Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bố dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013
Số hiệu: | 20/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 07/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2012/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Sau khi xem xét Báo cáo số 120/BC-UBND ngày 03/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 20/BCTT-KTNS ngày 03/12/2012 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán ngân sách địa phương năm 2013 và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.437.000 triệu đồng
Trong đó:
a. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu : 1.097.000 triệu đồng
b. Thu từ nội địa : 3.120.000 triệu đồng
c. Thu từ hoạt động sổ xố kiến thiết : 70.000 triệu đồng
d. Các khoản ghi thu-ghi chi NSNN : 150.000 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương : 6.516.988 triệu đồng
Bao gồm:
a. Chi cân đối ngân sách địa phương : 6.196.988 triệu đồng
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển : 703.100 triệu đồng
Trong đó: Nguồn vay tín dụng ưu đãi nhà nước: 30.000 triệu đồng
- Chi thường xuyên : 4.233.640 triệu đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính : 1.360 triệu đồng
- Dự phòng chi : 131.790 triệu đồng
- Chi thực hiện cải cách tiền lương : 20.057 triệu đồng
- Chi theo mục tiêu : 1.107.041 triệu đồng
b. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết : 70.000 triệu đồng
c. Các khoản ghi thu - ghi chi : 150.000 triệu đồng
d. Chi từ nguồn tạm ứng tồn ngân KBNN : 100.000 triệu đồng
Số liệu kế hoạch thu, chi ngân sách nhà nước và ngân sách địa phương năm 2013 có các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 kèm theo.
Điều 2. Về định mức phân bổ chi ngân sách
1. Đối với ngân sách tỉnh: thực hiện theo các quy định sau:
- Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 3 về việc ban hành định mức chi thường xuyên ngân sách tỉnh năm 2012 và bổ sung đảm bảo mức tiền lương tối thiểu chung 1.050.000 đồng.
- Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X kỳ họp thứ 18 về các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ ngân sách đầu tư tập trung của tỉnh và quy định mức hỗ trợ từ nguồn vốn của tỉnh giai đoạn 2011 - 2015.
2. Đối với ngân sách huyện, thị xã, thành phố.
Theo quy định, ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) được ổn định từ năm 2011 đến 2015. Do đó, căn cứ khả năng nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách năm 2013, Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố quyết định định mức và mức phân bổ chi ngân sách năm 2013 của cấp mình cho từng lĩnh vực, từng đơn vị trực thuộc và từng xã, phường, thị trấn. Chi thường xuyên ngân sách năm 2013 đảm bảo mức tiền lương tối thiểu chung 1.050.000 đồng, trong đó phải đảm bảo mức chi ngân sách đối với lĩnh vực giáo dục - đào tạo, khoa học công nghệ không thấp hơn mức Hội đồng nhân dân tỉnh giao.
Điều 3. Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X kỳ họp thứ 18; Nghị quyết số 35/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI kỳ họp thứ 3; và Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI kỳ họp thứ 5 về việc sửa đổi, bổ sung quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí các nhiệm vụ và giải pháp thực hiện nêu trong Báo cáo số 260/BC-UBND ngày 28/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách năm 2013 và báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời nhấn mạnh một số nhiệm vụ, biện pháp sau đây:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh giao và chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện dự toán ngân sách năm 2013 đúng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
2. Tăng cường quản lý chặt chẽ các nguồn thu phát sinh trên địa bàn để đảm bảo thu đúng, thu đủ và kịp thời các khoản thu vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật; đồng thời, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý nghiêm minh các hành vi trốn thuế, nợ đọng thuế, chống thất thu ngân sách nhà nước.
3. Triệt để tiết kiệm chi ngân sách nhà nước đi đôi với nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, tài sản nhà nước để tăng cường cho đầu tư phát triển. Ưu tiên trả nợ vay, vốn đối ứng thực hiện các dự án công trình đầu tư từ nguồn vốn ODA, thanh toán nợ giá trị khối lượng xây dựng cơ bản đã hoàn thành từ các năm trước chuyển sang, các công trình chuyển tiếp, bố trí vốn cho quy hoạch, giải phóng mặt bằng. Ưu tiên đảm bảo kế hoạch chi cho sự nghiệp giáo dục, y tế và các nhiệm vụ cấp bách khác.
4. Đối với khoản dự phòng ngân sách: Thực hiện các nội dung, mục đích theo luật ngân sách nhà nước đã quy định, khi có thiên tai, dịch bệnh phát sinh Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định chi và báo cáo cho Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện nghiêm túc Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí thực hiện chế độ công khai ngân sách nhà nước theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài chính.
Điều 5. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 6. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012; có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG THU |
Dự toán năm 2013 |
|
Ngân sách nhà nước |
Ngân sách địa phương |
|
A- TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV) |
4.437.000 |
3.318.320 |
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
1.097.000 |
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB hàng NK |
691.000 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
406.000 |
|
II. THU NỘI ĐỊA |
3.120.000 |
3.098.320 |
(Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất và vi phạm ATGT) |
2.700.000 |
2.678.320 |
1. Thu từ DNNN Trung ương |
410.000 |
409.820 |
- Thuế giá trị gia tăng |
321.200 |
321.200 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
80.000 |
80.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
80 |
80 |
- Thuế tài nguyên |
8.200 |
8.200 |
- Thuế môn bài |
340 |
340 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
180 |
|
2. Thu từ DNNN địa phương |
190.000 |
190.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
94.090 |
94.090 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
73.000 |
73.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
100 |
100 |
- Thuế tài nguyên |
21.000 |
21.000 |
- Thuế môn bài |
310 |
310 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
1.500 |
1.500 |
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài |
60.000 |
59.500 |
- Thuế giá trị gia tăng |
42.000 |
42.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
17.000 |
17.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
400 |
400 |
- Thuế môn bài |
100 |
100 |
- Các khoản thu khác |
500 |
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD |
1.443.000 |
1.443.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
956.986 |
956.986 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
165.266 |
165.266 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
169.986 |
169.986 |
- Thuế tài nguyên |
119.952 |
119.952 |
- Thuế môn bài |
18.800 |
18.800 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
12.010 |
12.010 |
5. Lệ phí trước bạ |
107.000 |
107.000 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
13.000 |
13.000 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
125.000 |
125.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
120.000 |
120.000 |
9. Thu phí và lệ phí |
80.000 |
59.000 |
- Phí, lệ phí trung ương |
21.000 |
|
- Phí, lệ phí địa phương |
59.000 |
59.000 |
10.Tiền sử dụng đất |
400.000 |
400.000 |
11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
70.000 |
70.000 |
12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
7.000 |
7.000 |
13. Thu quỹ đất công ích, thu khác ngân sách xã |
45.000 |
45.000 |
14. Thu khác |
30.000 |
30.000 |
15. Thu phạt vi phạm An toàn giao thông |
20.000 |
20.000 |
III. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
70.000 |
70.000 |
IV. CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI NSNN |
150.000 |
150.000 |
1. Thu học phí |
30.000 |
30.000 |
2. Thu viện phí |
120.000 |
120.000 |
B- THU VAY VÀ TẠM ỨNG NGÂN SÁCH |
130.000 |
130.000 |
1. Vay Ngân hàng Phát triển |
30.000 |
30.000 |
2. Tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước |
100.000 |
100.000 |
C- THU BỔ SUNG TỪ NS TRUNG ƯƠNG |
3.068.668 |
3.068.668 |
1. Bổ sung cân đối ổn định |
1.286.636 |
1.286.636 |
2. Bổ sung có mục tiêu |
1.088.619 |
1.088.619 |
3. Chi bổ sung thực hiện chế độ tiền lương |
693.413 |
693.413 |
D- TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
6.516.988 |
I. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
3.318.320 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
|
933.212 |
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
|
2.165.108 |
3. Thu xổ số kiến thiết |
|
70.000 |
4. Các khoản ghi thu - chi chi |
|
150.000 |
II. THU VAY VÀ TẠM ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH |
|
130.000 |
III. NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG |
|
3.068.668 |
- Bổ sung cân đối |
|
1.286.636 |
- Bổ sung mục tiêu |
|
1.088.619 |
- Chi bổ sung thực hiện chế độ tiền lương |
|
693.413 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG CHI |
Tổng số chi ngân sách địa phương |
Chia ra |
|
|
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (1) |
|||
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D) |
6.516.988 |
3.703.960 |
2.848.028 |
|
A- CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG |
6.196.988 |
3.393.960 |
2.838.028 |
|
I. Chi đầu tư phát triển: |
703.100 |
510.500 |
227.600 |
|
1. Chi đầu tư xây dựng vốn trong nước |
269.100 |
161.500 |
107.600 |
|
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (2) |
400.000 |
280.000 |
120.000 |
|
Trong đó: Chi lập quỹ PT đất theo NĐ 69/2009/NĐ-CP |
35.000 |
35.000 |
|
|
3. Chi đầu tư từ nguồn bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
2.000 |
2.000 |
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp (3) |
2.000 |
2.000 |
|
|
5. Chi đầu tư từ vốn vay tín dụng nhà nước |
30.000 |
30.000 |
|
|
II. Chi thường xuyên (4) |
4.233.640 |
1.758.714 |
2.474.926 |
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
16.421 |
11.798 |
4.623 |
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
331.334 |
190.706 |
140.628 |
|
3. Sự nghiệp bảo vệ môi trường (5) |
30.385 |
5.300 |
25.085 |
|
4. Chi sự nghiệp giáo dục |
1.892.023 |
291.741 |
1.600.282 |
|
5. Chi sự nghiệp đào tạo |
78.052 |
71.289 |
6.763 |
|
6. Chi sự nghiệp y tế |
520.204 |
520.204 |
|
|
7. Chi sự nghiệp khoa học-công nghệ (6) |
25.984 |
23.360 |
2.624 |
|
8. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
44.105 |
26.170 |
17.935 |
|
9. Chi sự nghiệp phát thanh-truyền hình |
22.200 |
9.100 |
13.100 |
|
10. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
25.487 |
17.900 |
7.587 |
|
11. Chi đảm bảo xã hội |
169.931 |
125.361 |
44.570 |
|
12. Chi quản lý hành chính |
858.901 |
285.505 |
573.396 |
|
13. Chi an ninh |
19.369 |
8.172 |
11.197 |
|
14. Chi quốc phòng |
48.359 |
33.095 |
15.264 |
|
15. Chi khác ngân sách (7) |
150.885 |
139.013 |
11.872 |
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
1.360 |
|
|
IV. Dự phòng |
131.790 |
74.710 |
57.080 |
|
V. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
20.057 |
20.057 |
|
|
VI. Chi theo mục tiêu |
1.107.041 |
1.028.619 |
78.422 |
|
1. Chương trình mục tiêu |
314.069 |
314.069 |
|
|
2. Bổ sung có mục tiêu |
792.972 |
714.550 |
78.422 |
|
B- CHI TỪ NGUỒN THU XS KIẾN THIẾT |
70.000 |
70.000 |
|
|
C- CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI |
150.000 |
140.000 |
10.000 |
|
1. Học phí |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
|
2. Viện phí |
120.000 |
120.000 |
|
|
D- CHI ĐẦU TƯ TỪ VỐN TẠM ỨNG TỒN NGÂN KBNN |
100.000 |
100.000 |
|
|
Ghi chú:
(1) Chi ngân sách huyện, thành phố bao gồm chi ngân sách xã, phường, thị trấn.
(2) Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất năm 2013 là 400.000 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách tỉnh: 280.000 triệu đồng, bao gồm giao và cấp bổ sung lại cho ngân sách thành phố Quy Nhơn 30.000 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã: 120.000 triệu đồng.
(3) Chi hỗ trợ giá nước máy cho Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Định: 2.000 triệu đồng.
(4) Dự toán chi thường xuyên năm 2013 được tính theo mức lương tối thiểu là 1.050.000 đồng/tháng. Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2013 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
(5) Trong đó, cấp vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ môi trường: 2.000 triệu đồng
(6) Trong đó, hỗ trợ nâng cấp hệ thống tin học ngành tài chính: 3.000 triệu đồng;
(7) Chi khác ngân sách tỉnh năm 2013, trong đó có các nội dung như:
- Chi mua xe ô tô 10.000 triệu đồng;
- Kinh phí cấp cho Cục Thống kê thực hiện báo cáo tháng, cấp không thu tiền Niên giám thống kê cho các cơ quan chức năng thuộc tỉnh: 262 triệu đồng;
- Chi hỗ trợ bảo vệ an toàn sân bay Phù Cát: 400 triệu đồng;
- Trích lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra… theo quy định (từ nguồn thu của đơn vị nộp vào ngân sách): 5.000 triệu đồng;
- Chi mua dịch vụ công ích xe buýt: 14.000 triệu đồng;
- Kinh phí lập quy hoạch và Đề án xây dựng nông thôn mới: 7.000 triệu đồng;
- Chi hoạt động BCĐ triển khai Luật Thuế TNCN; Tổ Công tác phí, lệ phí; các ban chỉ đạo khác: 650 triệu đồng.
- Hỗ trợ đội ngũ cộng tác viên thôn, làng, khu phố làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em; Đại hội Hội Nông dân; giải thưởng Xuân Diệu - Đào Tấn; Phòng chống dịch bệnh; thực hiện Đề án Dân quân tự vệ, công an xã; diễn tập sóng thần Bộ CHQS tỉnh, phòng thủ An Lão; Cấp vốn điều lệ Quỹ HTX, nông dân và ngư dân, giảm nghèo, Quỹ Đầu tư và Phát triển tỉnh.
DANH MỤC TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHI CÓ MỤC TIÊU NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
|
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
|||
|
TỔNG CỘNG |
1.088.619 |
644.685 |
443.934 |
A |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
314.069 |
184.824 |
129.245 |
1 |
Chương trình việc làm và dạy nghề (1) |
29.451 |
1.841 |
27.610 |
2 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
154.555 |
136.265 |
18.290 |
3 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (2) |
22.130 |
20.490 |
1.640 |
4 |
Chương trình y tế |
12.761 |
2.752 |
10.009 |
5 |
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình |
9.211 |
|
9.211 |
6 |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
3.672 |
1.385 |
2.287 |
7 |
Chương trình văn hóa |
7.050 |
2.760 |
4.290 |
9 |
Chương trình giáo dục và đào tạo |
41.080 |
|
41.080 |
10 |
Chương trình phòng, chống ma túy |
2.179 |
|
2.179 |
11 |
Chương trình phòng, chống tội phạm |
530 |
|
530 |
12 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
21.659 |
11.959 |
9.700 |
13 |
Chương trình phòng, chống HIV, AIDS |
9.331 |
7.372 |
1.959 |
14 |
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
460 |
|
460 |
B |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
774.550 |
459.861 |
314.689 |
I |
Bổ sung thực hiện các dự án, công trình quan trọng |
459.861 |
459.861 |
|
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) (3) |
121.000 |
121.000 |
|
2 |
Phát triển vùng |
95.000 |
95.000 |
|
3 |
Chương trình giống cây trồng, hạ tầng thủy sản |
6.446 |
6.446 |
|
4 |
Neo đậu tránh trú bão |
18.403 |
18.403 |
|
5 |
Hồ chứa nước ngọt, thống thủy lợi trên đảo |
13.813 |
13.813 |
|
6 |
Bố trí dân cư |
6.442 |
6.442 |
|
7 |
Khu kinh tế, khu công nghiệp |
79.800 |
79.800 |
|
8 |
Biển đông Hải đảo |
10.000 |
10.000 |
|
9 |
Vốn ODA |
32.200 |
32.200 |
|
10 |
Y tế tỉnh, huyện |
11.040 |
11.040 |
|
11 |
Trụ sở xã |
3.228 |
3.228 |
|
12 |
Hạ tầng du lịch |
8.286 |
8.286 |
|
13 |
Bảo vệ phát triển rừng |
9.203 |
9.203 |
|
14 |
Biến đổi khí hậu |
45.000 |
45.000 |
|
II |
Bổ sung thực hiện các chế độ chính sách |
314.689 |
|
314.689 |
1 |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
465 |
|
465 |
2 |
Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động |
1.190 |
|
1.190 |
3 |
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em |
1.100 |
|
1.100 |
4 |
Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí |
200 |
|
200 |
5 |
Đề án phát triển nghề công tác xã hội |
548 |
|
548 |
6 |
Hỗ trợ hợp tác xã, tổ hợp tác |
450 |
|
450 |
7 |
Kinh phí thực hiện chương trình bố trí, sắp xếp dân cư |
3.000 |
|
3.000 |
8 |
Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên (4) |
13.610 |
|
13.610 |
9 |
Kinh phí thực hiện các chính sách huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
23.570 |
|
23.570 |
10 |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
3.379 |
|
3.379 |
11 |
Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú |
3.671 |
|
3.671 |
12 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
11.090 |
|
11.090 |
13 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã |
2.180 |
|
2.180 |
14 |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư |
3.726 |
|
3.726 |
15 |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương |
650 |
|
650 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật |
540 |
|
540 |
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương |
110 |
|
110 |
16 |
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
2.830 |
|
2.830 |
17 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở |
12.670 |
|
12.670 |
18 |
Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non |
41.405 |
|
41.405 |
19 |
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi |
16.496 |
|
16.496 |
20 |
Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
50.300 |
|
50.300 |
21 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo |
2.607 |
|
2.607 |
22 |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP |
59.552 |
|
59.552 |
23 |
Hỗ trợ nâng cấp đô thị |
10.000 |
|
10.000 |
24 |
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn |
50.000 |
|
50.000 |
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm vốn vay bổ sung Quỹ quốc gia về việc làm.
(2) Vốn viện trợ bằng tiền thực hiện rút dự toán trong phạm vi dự toán giao và theo cơ chế tài chính trong nước.
(3) Ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân.
(4) Bao gồm kinh phí hỗ trợ khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trợ cấp gạo cho hộ nghèo nhận khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, nhận rừng và đất để trồng rừng sản xuất trong thời gian chưa tự túc được lương thực thuộc Chương trình 30a là 8.990 triệu đồng (từ dự toán năm 2013 chuyển từ nguồn vốn đầu tư Chương trình bảo vệ phát triển rừng bền vững sang kinh phí sự nghiệp theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ).
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2013 |
Chia ra |
|||||||||||||||
Chi trợ giá |
Chi SN kinh tế |
Chi SN môi trường |
Chi sự nghiệp GD & ĐT |
Chi SN KHCN |
Chi SN VHTT |
Chi SN PTTH |
Chi SN TDTT |
Chi SN Y tế |
Chi SN ĐBXH |
Chi hành chính |
Chi An ninh |
Chi Quốc phòng |
Chi khác |
|||||
Cộng |
Chi SN GD |
Chi đào tạo |
||||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
1.758.714 |
11.798 |
190.706 |
5.300 |
363.030 |
291.741 |
71.289 |
23.360 |
26.170 |
9.100 |
17.900 |
520.204 |
125.361 |
285.505 |
8.172 |
33.095 |
139.013 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh |
9.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.096 |
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
21.725 |
|
2.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.584 |
|
|
|
3 |
Văn phòng Ban Chỉ đạo Phòng chống tham nhũng |
1.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.552 |
|
|
|
4 |
Công an tỉnh |
8.840 |
|
|
400 |
1.398 |
|
1.398 |
|
|
|
|
|
340 |
|
6.702 |
|
|
5 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
23.532 |
|
|
|
2.600 |
|
2.600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
20.332 |
|
6 |
Bộ đội biên phòng |
3.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.700 |
|
7 |
Sở Ngoại vụ |
2.256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.256 |
|
|
|
8 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
84.623 |
1.000 |
35.961 |
|
5.110 |
|
5.110 |
|
|
|
|
|
|
42.552 |
|
|
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5.094 |
|
1.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.071 |
|
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
8.234 |
|
3.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.439 |
|
|
|
11 |
Sở Công Thương |
15.488 |
|
2.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.057 |
|
|
|
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
20.314 |
|
|
|
|
|
|
16.090 |
|
|
|
|
|
4.224 |
|
|
|
13 |
Sở Xây dựng |
6.500 |
|
639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.861 |
|
|
|
14 |
Sở Tài chính |
9.195 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
6.195 |
|
|
|
15 |
Sở Giao thông Vận tải |
19.440 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.440 |
|
|
|
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
282.143 |
|
|
|
276.051 |
271.741 |
4.310 |
|
|
|
|
|
|
6.092 |
|
|
|
17 |
Trường Cao đẳng Bình định |
9.144 |
|
|
|
9.144 |
|
9.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Y tế |
383.891 |
|
|
|
743 |
|
743 |
|
|
|
|
373.683 |
|
9.465 |
|
|
|
19 |
Trường Cao đẳng Y tế |
7.165 |
|
|
|
7.165 |
|
7.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
37.859 |
|
|
|
5.744 |
|
5.744 |
|
|
|
|
|
26.826 |
5.289 |
|
|
|
21 |
Trường Cao đẳng nghề |
5.771 |
|
|
|
5.771 |
|
5.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
55.441 |
2.800 |
1.518 |
|
6.833 |
|
6.833 |
|
23.000 |
|
15.521 |
|
|
5.769 |
|
|
|
23 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
13.975 |
|
4.622 |
1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.403 |
|
|
|
24 |
Ban QL Giải phóng mặt bằng & Phát triển Quỹ đất |
3.278 |
|
3.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Thông tin và truyền thông |
5.638 |
|
1.386 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
2.752 |
|
|
|
26 |
Sở Nội vụ |
17.311 |
|
608 |
|
2.400 |
|
2.400 |
|
|
|
|
|
|
14.303 |
|
|
|
27 |
Thanh tra tỉnh |
5.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.310 |
|
|
|
28 |
Đài Phát thanh truyền hình |
6.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.697 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Liên minh các Hợp tác xã |
1.845 |
|
1.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban Dân tộc |
3.303 |
1.373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.930 |
|
|
|
31 |
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh |
11.125 |
|
4.969 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.856 |
|
|
|
32 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
63.716 |
6.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.091 |
|
|
|
33 |
Trường Chính trị |
5.704 |
|
|
|
5.704 |
|
5.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
3.991 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.991 |
|
|
|
35 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh |
6.752 |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.952 |
|
|
|
36 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
3.397 |
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
3.297 |
|
|
|
37 |
Hội Nông dân tỉnh |
3.113 |
|
|
|
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
|
2.893 |
|
|
|
38 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
1.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.665 |
|
|
|
39 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.576 |
|
|
|
|
40 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.205 |
|
|
|
|
|
|
|
1.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh |
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520 |
|
|
|
42 |
Hội Y học dân tộc |
226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226 |
|
|
|
43 |
Hội Nhà báo |
608 |
|
|
|
|
|
|
|
608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Ủy ban Đoàn kết công giáo |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
45 |
Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
46 |
Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC) |
267 |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177 |
|
|
|
47 |
Hội Luật gia |
201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201 |
|
|
|
48 |
Hội Cựu tù chính trị |
138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138 |
|
|
|
49 |
Hội Người cao tuổi |
207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207 |
|
|
|
50 |
Hội Khuyến học |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210 |
|
|
|
51 |
Hội Người tàn tật và trẻ em mồ côi |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
52 |
Hội Người mù |
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
|
|
|
53 |
Hội Nsạn nhân chất độc màu da cam |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
54 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
55 |
Chi Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
67.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.483 |
|
|
|
|
|
56 |
Chi Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi |
57.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.088 |
|
|
|
|
|
57 |
Chi cấp bù thủ lợi phí |
87.838 |
|
87.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Chi thực hiện Nghị định 67, Nghị định 13 |
92.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.707 |
|
|
|
|
59 |
Trích Quỹ bảo vệ môi trường |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Chi bộ máy Quỹ bảo vệ môi trường |
210 |
|
|
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Chi các Ban Chỉ đạo: |
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Đổi mới doanh nghiệp (Sở KH&ĐT) |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
Trong đó: + Sở KH&ĐT |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
+ Sở Tài chính |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
+ Ban Dân tộc |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo phòng chống tác hại thuốc lá |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
|
|
|
|
-BCĐ xây dựng phát triển KKT |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo 814/TTg |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Quốc gia Giải quyết việc làm |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo 127/TTg |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Chương trình NQ 30a |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
62 |
Chi trích các Quỹ: |
3.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300 |
|
|
|
|
|
- Quỹ hỗ trợ Giải quyết việc làm |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
+ Sở Lao động TB&XH |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
+ Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
- Quỹ Xóa đói giảm nghèo |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
- Quỹ Bảo trợ trẻ em |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
63 |
Chi từ nguồn thu xử phạt an toàn giao thông |
18.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.300 |
|
|
|
|
- Đội Thanh tra GT đường bộ 302 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
- Ban An toàn giao thông |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
- Thanh tra Sở GTVT |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
- Công an tỉnh |
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500 |
|
|
|
64 |
Chi khác ngân sách |
139.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139.013 |
65 |
Các khoản chi chờ phân bổ: |
106.474 |
|
23.762 |
440 |
34.047 |
20.000 |
14.047 |
2.770 |
757 |
2.403 |
2.379 |
21.950 |
612 |
6.821 |
1.470 |
9.063 |
|
|
- Chi tập huấn |
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo nghề |
3.200 |
|
|
|
3.200 |
|
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chính sách đào tạo của tỉnh |
2.550 |
|
|
|
2.550 |
|
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo học sinh Lào - Trường ĐH Quy Nhơn |
1.900 |
|
|
|
1.900 |
|
1.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chương trình hợp tác với Lào, công tác xúc tiên |
4.000 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
- Chi tìm kiếm cứu nạn |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phòng, chống dịch |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đối ứng quản lý dự án khối tỉnh |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác Quy hoạch |
13.000 |
|
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cánh đồng mẫu lớn |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế |
2.742 |
|
2.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
437 |
|
|
437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo (học sinh tuyển mới) |
4.808 |
|
|
|
4.808 |
|
4.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp y tế |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ |
1.712 |
|
|
|
|
|
|
1.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp Văn hóa |
671 |
|
|
|
|
|
|
|
671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm trang thiết bị CNTT cho các Sở, Ban, ngành |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát thanh truyền hình |
2.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội |
557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
557 |
|
|
|
|
|
- Chi hành chính |
2.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.321 |
|
|
|
|
+ Chi Đại hội, hỗ trợ các hội, đoàn thể |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
+ Khác |
1.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.321 |
|
|
|
|
- Chi An ninh |
1.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.470 |
|
|
|
- Chi Quốc phòng |
9.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.063 |
|
|
- Biên chế chưa phân bổ |
7.106 |
|
1.500 |
|
239 |
|
239 |
48 |
|
|
2.319 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
- 1% Bảo hiểm thất nghiệp |
2.634 |
|
220 |
3 |
250 |
|
250 |
10 |
86 |
|
60 |
1.950 |
55 |
|
|
|
|
*** |
Trong chi thường xuyên đã gồm khoản trích 10% tiết kiệm chi thực hiện chế độ cải cách tiền lương mới, cụ thể: |
27.381 |
|
3.320 |
236 |
5.517 |
4.197 |
1.320 |
925 |
835 |
240 |
498 |
7.687 |
1.525 |
6.598 |
|
|
|
|
- 10% tiết kiệm KP khoán chi để lại đơn vị |
14.832 |
|
1.083 |
|
4.264 |
3.797 |
467 |
75 |
372 |
|
66 |
4.949 |
284 |
3.739 |
|
|
|
|
- 10% tiết kiệm KP không khoán do Ngân sách tỉnh quản lý tập trung |
12.549 |
|
2.237 |
236 |
1.253 |
400 |
853 |
850 |
463 |
240 |
432 |
2.738 |
1.241 |
2.859 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng thu NSNN phát sinh |
Bao gồm: |
|
|||||||||||||||||
Thuế ngoài quốc doanh (1) |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ |
Thuế nhà đất; thuế đất phi nông nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thu tiền bán, thuê, KHCB nhà thuộc SHNN |
Tiền cho thuê đất |
Tiền sử dụng đất |
Phí và lệ phí (2) |
Thu khác huyện, thành phố |
Thu khác xã, phường, thị trấn |
Thu từ các doanh nghiệp NN do thành phố quản lý |
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
|
||||||||
Thuế môn bài |
Thuế GTGT |
Thuế TNDN |
Thuế TTĐB |
Thuế tài nguyên |
Thu khác |
||||||||||||||||
|
Tổng số |
1.105.000 |
666.200 |
17.180 |
581.386 |
38.266 |
3.586 |
16.752 |
9.030 |
107.000 |
13.000 |
32.000 |
5.000 |
70.000 |
120.000 |
19.300 |
13.500 |
45.000 |
4.000 |
10.000 |
|
1 |
Quy Nhơn |
489.530 |
320.000 |
7.200 |
281.200 |
15.000 |
2.200 |
9.800 |
4.600 |
67.000 |
8.300 |
16.800 |
5.000 |
53.000 |
|
7.000 |
4.100 |
1.500 |
4.000 |
2.830 |
|
2 |
An Nhơn |
126.100 |
69.500 |
1.970 |
60.355 |
4.000 |
375 |
1.600 |
1.200 |
12.000 |
2.000 |
3.500 |
|
4.700 |
20.000 |
2.200 |
1.200 |
9.000 |
|
2.000 |
|
3 |
Tuy Phước |
103.500 |
50.000 |
1.250 |
45.500 |
1.700 |
130 |
720 |
700 |
5.300 |
890 |
1.800 |
|
3.200 |
30.000 |
1.400 |
950 |
9.200 |
|
760 |
|
4 |
Tây Sơn |
71.480 |
36.500 |
1.380 |
30.630 |
2.420 |
350 |
1.260 |
460 |
3.700 |
400 |
1.800 |
|
500 |
20.000 |
1.500 |
1.300 |
5.000 |
|
780 |
|
5 |
Phù Cát |
66.150 |
36.500 |
930 |
30.990 |
3.800 |
80 |
220 |
480 |
2.900 |
300 |
1.600 |
|
1.900 |
13.000 |
1.400 |
1.000 |
6.200 |
|
1.350 |
|
6 |
Phù Mỹ |
67.300 |
34.000 |
1.100 |
29.750 |
2.500 |
50 |
100 |
500 |
3.900 |
400 |
1.300 |
|
5.100 |
13.000 |
1.800 |
1.300 |
5.500 |
|
1.000 |
|
7 |
Hoài Ân |
21.180 |
13.800 |
550 |
11.500 |
1.096 |
22 |
512 |
120 |
650 |
100 |
260 |
|
130 |
2.000 |
1.060 |
300 |
2.700 |
|
180 |
|
8 |
Hoài Nhơn |
129.930 |
84.000 |
2.300 |
72.140 |
7.000 |
360 |
1.600 |
600 |
10.700 |
500 |
4.400 |
|
900 |
20.000 |
2.200 |
1.300 |
5.000 |
|
930 |
|
9 |
Vân Canh |
9.560 |
8.000 |
105 |
7.536 |
220 |
9 |
40 |
90 |
120 |
100 |
180 |
|
360 |
400 |
140 |
100 |
150 |
|
10 |
|
10 |
Vĩnh Thạnh |
10.270 |
6.700 |
230 |
5.220 |
350 |
|
700 |
200 |
80 |
10 |
300 |
|
120 |
800 |
300 |
1.400 |
500 |
|
60 |
|
11 |
An Lão |
10.000 |
7.200 |
165 |
6.565 |
180 |
10 |
200 |
80 |
650 |
|
60 |
|
90 |
800 |
300 |
550 |
250 |
|
100 |
|
Ghi chú:
(1): Số thu trên chưa bao gồm các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu trên địa bàn các huyện, thành phố (thuế thu từ lĩnh vực ngoài quốc doanh) khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp.
(2): Số thu phí này là phần giao cho huyện, thị xã, thành phố thực hiện (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn).
THUẾ THU TỪ LĨNH VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH NĂM 2013 DO CỤC THUẾ QUẢN LÝ THU VÀ THU PHÍ, LỆ PHÍ CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng cộng |
Trong đó: |
|||||||
Thuế CTN ngoài quốc doanh |
Bao gồm: |
Thu phí, lệ phí cân đối cho huyện, thị xã, thành phố |
||||||||
Thuế môn bài |
Thuế GTGT |
Thuế TNDN |
Thuế TTĐB |
Thuế tài nguyên |
Thu khác |
|||||
|
Tổng số |
806.500 |
776.800 |
1.620 |
375.600 |
127.000 |
166.400 |
103.200 |
2.980 |
29.700 |
1 |
Quy Nhơn |
657.246 |
648.246 |
1.423 |
336.956 |
111.841 |
166.400 |
29.000 |
2.626 |
9.000 |
2 |
An Nhơn |
16.511 |
16.011 |
58 |
12.207 |
2.190 |
0 |
1.400 |
156 |
500 |
3 |
Tuy Phước |
6.433 |
6.233 |
23 |
4.458 |
1.130 |
0 |
600 |
22 |
200 |
4 |
Tây Sơn |
18.389 |
18.289 |
23 |
8.099 |
10.000 |
0 |
100 |
67 |
100 |
5 |
Phù Cát |
32.026 |
25.026 |
29 |
3.880 |
365 |
0 |
20.700 |
52 |
7.000 |
6 |
Phù Mỹ |
71.319 |
58.919 |
23 |
7.000 |
876 |
0 |
51.000 |
20 |
12.400 |
7 |
Hoài Ân |
100 |
0 |
|
|
|
|
|
|
100 |
8 |
Hoài Nhơn |
4.476 |
4.076 |
41 |
3.000 |
598 |
0 |
400 |
37 |
400 |
Ghi chú:
Số thu trên bao gồm các khoản thuế do Cục Thuế quản lý thu từ các doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần (không kể các doanh nghiệp có phần vốn nhà nước) trên địa bàn của các huyện, thị xã, thành phố, khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND
ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng số chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
Bao gồm |
|
|||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng chi |
Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu |
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
|
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|
|||||||||
Nguồn vốn trong nước |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
Chi sự nghiệp giáo dục |
Chi sự nghiệp đào tạo |
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
|||||||||
|
Tổng số |
2.848.028 |
227.600 |
107.600 |
120.000 |
2.474.926 |
1.600.282 |
6.763 |
2.624 |
57.080 |
78.422 |
10.000 |
|
1 |
Quy Nhơn |
489.928 |
28.354 |
28.354 |
|
425.975 |
215.627 |
783 |
714 |
9.600 |
23.169 |
2.830 |
|
2 |
An Nhơn |
279.619 |
28.634 |
8.634 |
20.000 |
234.028 |
158.574 |
662 |
240 |
5.560 |
9.397 |
2.000 |
|
3 |
Tuy Phước |
299.938 |
38.438 |
8.438 |
30.000 |
250.338 |
188.445 |
662 |
200 |
6.100 |
4.302 |
760 |
|
4 |
Tây Sơn |
235.879 |
27.260 |
7.260 |
20.000 |
199.247 |
134.830 |
606 |
200 |
4.780 |
3.812 |
780 |
|
5 |
Phù Cát |
337.958 |
21.578 |
8.578 |
13.000 |
303.356 |
221.635 |
695 |
200 |
6.870 |
4.804 |
1.350 |
|
6 |
Phù Mỹ |
311.120 |
21.129 |
8.129 |
13.000 |
277.224 |
187.748 |
673 |
200 |
6.300 |
5.467 |
1.000 |
|
7 |
Hoài Ân |
176.117 |
9.036 |
7.036 |
2.000 |
159.752 |
101.897 |
705 |
210 |
3.540 |
3.609 |
180 |
|
8 |
Hoài Nhơn |
300.321 |
28.802 |
8.802 |
20.000 |
253.842 |
177.606 |
740 |
240 |
6.000 |
10.747 |
930 |
|
9 |
Vân Canh |
124.435 |
7.772 |
7.372 |
400 |
110.049 |
62.226 |
409 |
140 |
2.480 |
4.124 |
10 |
|
10 |
Vĩnh Thạnh |
149.389 |
8.284 |
7.484 |
800 |
134.000 |
76.239 |
419 |
140 |
3.000 |
4.045 |
60 |
|
11 |
An Lão |
143.324 |
8.313 |
7.513 |
800 |
127.115 |
75.455 |
409 |
140 |
2.850 |
4.946 |
100 |
|
Ghi chú:
Chi thường xuyên bao gồm chi tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp có tính chất lương tăng thêm theo mức lương tối thiểu chung 1.050.000 đồng. Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2013 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự |
Huyện, thành phố |
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
Thu NSNN huyện, thành phố được hưởng theo phân cấp |
Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Thu thuế, phí lệ phí khác |
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
||||||
|
Tổng số |
1.911.500 |
1.175.786 |
1.165.786 |
10.000 |
2.848.028 |
1.672.242 |
1.034.672 |
637.570 |
1 |
Quy Nhơn |
1.146.776 |
412.802 |
409.972 |
2.830 |
489.928 |
77.126 |
5.919 |
71.207 |
2 |
An Nhơn |
142.611 |
142.080 |
140.080 |
2.000 |
279.619 |
137.539 |
73.134 |
64.405 |
3 |
Tuy Phước |
109.933 |
109.781 |
109.021 |
760 |
299.938 |
190.157 |
105.728 |
84.429 |
4 |
Tây Sơn |
89.869 |
89.452 |
88.672 |
780 |
235.879 |
146.427 |
99.905 |
46.522 |
5 |
Phù Cát |
98.176 |
98.044 |
96.694 |
1.350 |
337.958 |
239.914 |
155.449 |
84.465 |
6 |
Phù Mỹ |
138.619 |
138.549 |
137.549 |
1.000 |
311.120 |
172.571 |
126.336 |
46.235 |
7 |
Hoài Ân |
21.280 |
21.258 |
21.078 |
180 |
176.117 |
154.859 |
108.266 |
46.593 |
8 |
Hoài Nhơn |
134.406 |
134.009 |
133.079 |
930 |
300.321 |
166.312 |
100.483 |
65.829 |
9 |
Vân Canh |
9.560 |
9.551 |
9.541 |
10 |
124.435 |
114.884 |
75.794 |
39.090 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
10.270 |
10.270 |
10.210 |
60 |
149.389 |
139.119 |
94.952 |
44.167 |
11 |
An Lão |
10.000 |
9.990 |
9.890 |
100 |
143.324 |
133.334 |
88.706 |
44.628 |
BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt |
Huyện, thành phố |
Bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|||||||||||||||||
Kinh phí thực hiện Quyết định số 327/QĐ-UBND về thực hiện NQ 39/NQ-TW |
Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy |
Người có uy tín |
Chi bổ sung kinh phí toàn dân đoàn kết xây dựng khu văn hóa |
Lễ hội VH miền núi |
Bù chi hoạt động các đoàn thể xã, thôn theo QĐ 30 |
Các khoản chi đặc thù; hỗ trợ đại hội MT TQVN và trang bị phương tiện làm việc cho các tri thức trẻ PCT |
Chi hỗ trợ các chi hội thôn ở xã ĐBKK theo TT 49 |
Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương mới tăng thêm |
Giám sát đầu tư cộng đồng |
Hỗ trợ chi thực hiện các chế độ theo quy định tại QĐ số 08 TU |
Chi dân quân tự vệ |
Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
Chi nâng cấp đô thị loại IV |
Chi phụ cấp Ban BVCSSK CB trung cao ở huyện, thành phố |
Tổng cộng |
|||
1 |
Quy Nhơn |
|
2.060 |
|
324 |
60 |
2.240 |
15.000 |
|
48.038 |
42 |
500 |
2.575 |
48 |
290 |
|
30 |
71.207 |
|
2 |
An Nhơn |
|
|
|
216 |
|
1.592 |
|
|
55.008 |
30 |
500 |
1.831 |
37 |
170 |
5.000 |
21 |
64.405 |
|
3 |
Tuy Phước |
|
|
|
202 |
30 |
1.482 |
|
|
80.127 |
26 |
500 |
1.835 |
33 |
170 |
|
24 |
84.429 |
|
4 |
Tây Sơn |
158 |
|
8 |
182 |
180 |
1.150 |
|
25 |
42.710 |
30 |
500 |
1.348 |
37 |
170 |
|
24 |
46.522 |
|
5 |
Phù Cát |
9 |
|
3 |
274 |
120 |
1.736 |
|
|
79.661 |
36 |
500 |
1.887 |
42 |
170 |
|
27 |
84.465 |
|
6 |
Phù Mỹ |
|
|
|
362 |
60 |
2.447 |
|
|
40.768 |
38 |
500 |
1.822 |
44 |
170 |
|
24 |
46.235 |
|
7 |
Hoài Ân |
204 |
|
16 |
204 |
240 |
1.233 |
|
55 |
42.984 |
30 |
500 |
937 |
37 |
135 |
|
18 |
46.593 |
|
8 |
Hoài Nhơn |
|
|
|
317 |
30 |
2.254 |
|
|
55.082 |
38 |
500 |
2.373 |
41 |
170 |
5.000 |
24 |
65.829 |
|
9 |
Vân Canh |
1.075 |
330 |
28 |
131 |
210 |
710 |
125 |
95 |
34.966 |
14 |
500 |
778 |
13 |
85 |
|
30 |
39.090 |
|
10 |
Vĩnh Thạnh |
733 |
320 |
30 |
159 |
270 |
848 |
155 |
125 |
40.122 |
18 |
500 |
762 |
16 |
85 |
|
24 |
44.167 |
|
11 |
An Lão |
970 |
390 |
35 |
159 |
270 |
854 |
670 |
145 |
39.682 |
20 |
500 |
806 |
18 |
85 |
|
24 |
44.628 |
|
|
Tổng số |
3.149 |
3.100 |
120 |
2.530 |
1.470 |
16.546 |
15.950 |
445 |
559.148 |
322 |
5.500 |
16.954 |
366 |
1.700 |
10.000 |
270 |
637.570 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự |
Huyện, thị xã, thành phố |
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý |
|
1 |
Quy Nhơn |
25 |
25 |
100 |
|
2 |
An Nhơn |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Tuy Phước |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Tây Sơn |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Phù Cát |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Phù Mỹ |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Hoài Ân |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Hoài Nhơn |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Vân Canh |
100 |
100 |
100 |
|
10 |
Vĩnh Thạnh |
100 |
100 |
100 |
|
11 |
An Lão |
100 |
100 |
100 |
|
Ghi chú:
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự |
Xã, phường, thị trấn |
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
Thuế môn bài cá nhân và hộ kinh doanh |
Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
|
I |
Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Trần Quang Diệu |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
2 |
Phường Bùi Thị Xuân |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
3 |
Phường Đống Đa |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
4 |
Phường Thị Nại |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
5 |
Phường Quang Trung |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
6 |
Phường Ghềnh Ráng |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
7 |
Phường Ngô Mây |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
8 |
Phường Nguyễn Văn Cừ |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
9 |
Phường Trần Hưng Đạo |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
10 |
Phường Lê Hồng Phong |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
11 |
Phường Lý Thường Kiệt |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
12 |
Phường Trần Phú |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
13 |
Phường Lê Lợi |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
14 |
Phường Hải Cảng |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
15 |
Phường Nhơn Bình |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
16 |
Phường Nhơn Phú |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
17 |
Xã Nhơn Lý |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
18 |
Xã Nhơn Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
19 |
Xã Nhơn Hội |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
20 |
Xã Nhơn Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
21 |
Xã Phước Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
II |
An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Bình Định |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
Phường Đập Đá |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Phường Nhơn Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã Nhơn Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã Nhơn Hạnh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã Nhơn Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã Nhơn Hậu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Xã Nhơn An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Phường Nhơn Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
10 |
Xã Nhơn Phúc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
11 |
Xã Nhơn Khánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
12 |
Xã Nhơn Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
13 |
Phường Nhơn Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
14 |
Xã Nhơn Thọ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
15 |
Xã Nhơn Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
III |
Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Tuy Phước |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
TT Diêu Trì |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Xã Phước Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã Phước Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã Phước Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã Phước Quang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã Phước Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Xã Phước Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Xã Phước Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
10 |
Xã Phước Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
11 |
Xã Phước Nghĩa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
12 |
Xã Phước An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
13 |
Xã Phước Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
IV |
Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Phú Phong |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
Xã Bình Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Xã Tây Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã Bình Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã Tây Giang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã Bình Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã Tây An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Xã Bình Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Xã Bình Tường |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
10 |
Xã Tây Vinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
11 |
Xã Tây Bình |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
12 |
Xã Vĩnh An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
13 |
Xã Tây Xuân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
14 |
Xã Tây Phú |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
15 |
Xã Bình Nghi |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
V |
Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Ngô Mây |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
Xã Cát Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Xã Cát Minh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã Cát Tài |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã Cát Khánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã Cát Lâm |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã Cát Hanh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Xã Cát Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Xã Cát Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
10 |
Xã Cát Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
11 |
Xã Cát Trinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
12 |
Xã Cát Nhơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
13 |
Xã Cát Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
14 |
Xã Cát Tường |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
15 |
Xã Cát Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
16 |
Xã Cát Tiến |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
17 |
Xã Cát Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
18 |
Xã Cát Chánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
VI |
Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Phù Mỹ |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
TT Bình Dương |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Xã Mỹ Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã Mỹ Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã Mỹ Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã Mỹ Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã Mỹ Lợi |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Xã Mỹ An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Xã Mỹ Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
10 |
Xã Mỹ Trinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
11 |
Xã Mỹ Thọ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
12 |
Xã Mỹ Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
13 |
Xã Mỹ Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
14 |
Xã Mỹ Chánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
15 |
Xã Mỹ Chánh Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
16 |
Xã Mỹ Quang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
17 |
Xã Mỹ Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
18 |
Xã Mỹ Tài |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
19 |
Xã Mỹ Cát |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
VII |
Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Tăng Bạt Hổ |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
Xã Ân Hảo Đông |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Xã Ân Hảo Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã Ân Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã Ân Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã Dak Mang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã Ân Tín |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Xã Ân Thạnh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Xã Ân Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
10 |
Xã Ân Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
11 |
Xã Ân Hữu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
12 |
Xã Bok Tới |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
13 |
Xã Ân Tường Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
14 |
Xã Ân Tường Đông |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
15 |
Xã Ân Nghĩa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
VIII |
Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Bồng Sơn |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
TT Tam Quan |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Xã Hoài Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã Hoài Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã Hoài Châu Bắc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã Hoài Phú |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã Tam Quan Bắc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Xã Tam Quan Nam |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Xã Hoài Hảo |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
10 |
Xã Hoài Thanh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
11 |
Xã Hoài Thanh Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
12 |
Xã Hoài Hương |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
13 |
Xã Hoài Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
14 |
Xã Hoài Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
15 |
Xã Hoài Xuân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
16 |
Xã Hoài Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
17 |
Xã Hoài Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
IX |
Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Vân Canh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
Xã Canh Hiệp |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Xã Canh Liên |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã Canh Vinh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã Canh Hiển |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã Canh Thuận |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã Canh Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
X |
Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
Xã Vĩnh Sơn |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Xã Vĩnh Kim |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã Vĩnh Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã Vĩnh Hiệp |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã Vĩnh Hảo |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã Vĩnh Quang |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Xã Vĩnh Thịnh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Xã Vĩnh Thuận |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
XI |
An Lão |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn An Lão |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
Xã An Hưng |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Xã An Trung |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã An Dũng |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã An Vinh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã An Toàn |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã An Tân |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Xã An Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Xã An Quang |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
10 |
Xã An Nghĩa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2020 thay thế Khoản 4 Điều 1 Quyết định 1234/QĐ-UBND về thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với công trình được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 327/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra và rà soát văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Trà Vinh năm 2020 Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ ngành Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và văn bản hướng dẫn thi hành Luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2018 nguồn vốn ngân sách Trung ương do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2018 về thành lập Vườn quốc gia Phia Oắc - Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2017 công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 13/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định nội dung và mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần xây dựng Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 hướng dẫn đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 05/08/2019
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2013 Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND điều chỉnh quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2011 - 2015; bổ sung quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 08/03/2014
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND phê duyệt đề án đổi tên phường 6 thành phường Thắng Nhì thuộc thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 19/06/2014
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 28/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2011 Ban hành: 09/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013 Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 09/05/2013
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND quy định mức chi ngân sách đối với một số lĩnh vực thể dục thể thao tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2013; Kế hoạch đầu tư từ ngân sách thành phố 3 năm 2013-2015 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND về giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 05/02/2013
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND phê chuẩn tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và thông qua tổng biên chế công chức trong cơ quan tổ chức Hành chính năm 2013 của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 22/03/2013
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND sửa đổi nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 29/01/2013
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 350/2010/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/10/2012 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi 5 năm (2011 – 2015) Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND về chuẩn hộ nghèo tỉnh Tây Ninh và chính sách hỗ trợ áp dụng cho giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 10/06/2013
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND về quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND phê duyệt Đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND về Bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước không được quy định tại Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC và 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND thông qua Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2012 – 2015 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 15/02/2014
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND xây dựng lực luợng dân quân tự về giai đoạn 2012-2105 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 12/01/2012
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2012
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn sản xuất, kinh doanh đối với hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2012 – 2013 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 08/09/2012
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ dinh dưỡng cho người nghèo tỉnh Lào Cai mắc bệnh phải điều trị nội trú và phụ nữ nghèo sinh con tại cơ sở khám chữa bệnh công lập Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 39/2010/NQ-HĐND về xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 02/05/2012
Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 18/10/2012
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 19/07/2012
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/04/2012
Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/04/2012
Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XI, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 02/04/2012
Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 27/12/2011
Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND điều chỉnh mức hỗ trợ tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp quy định tại Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 13/04/2013
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011- 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 27/09/2014
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 25/02/2012
Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND về nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên năm 2012 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tại Nghị quyết 05/2007/NQ-HĐND và 41/2008/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 25/02/2012
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với công an xã theo Nghị định 73/2009/NĐ-CP của HĐND tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 12/01/2013
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp, nguồn chi trả phụ cấp đối với khuyến nông viên cơ sở và cộng tác viên khuyến nông cơ sở của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 08/07/2014
Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND quy định các chính sách phát triển nguồn nhân lực trong hệ thống chính trị giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về định mức chi thường xuyên ngân sách tỉnh năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 Ban hành: 02/12/2011 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 17/08/2013
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đầu tư phát triển chăn nuôi - thú y trên địa bàn giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND tiếp tục đổi mới và nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về thông qua Đề án xã hội hóa y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 02/12/2011 | Cập nhật: 03/10/2015
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 06/2005/NQ-HDND; 17/2008/NQ-HĐND; 19/2010/NQ-HĐND và 07/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/06/2012
Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2013
Nghị quyết số 35/2011/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án phát triển vận tải khách công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 22/09/2014
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách (2011 - 2015) Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 12/01/2011
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước của ngân sách huyện, thành phố tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 28/07/2014
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND thông qua quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 26/06/2012
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về đầu tư, xây dựng, phát triển cơ sở vui chơi giải trí cho trẻ em trên địa bàn thành phố giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 26/05/2011
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh số liệu quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2009 của huyện Cam Lộ và Hải Lăng Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 16/07/2014
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về bổ sung nhiệm vụ và chế độ thù lao cho cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình để thực hiện thêm nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại tổ dân phố, khu phố, ấp trên địa bàn thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về thông qua Đề án giải quyết việc làm giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Bình Phước do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 02/03/2011
Nghị quyết 14/2010/NQ/HĐND về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 13/07/2015
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 13/07/2015
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Yên Bái - sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 11/09/2015
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 26/06/2013
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 11/09/2015
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, thủy sản thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 20/05/2015
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về phương hướng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 11/12/2010 | Cập nhật: 28/07/2014
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 11/09/2015
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ ngân sách đầu tư tập trung của tỉnh và quy định mức hỗ trợ từ nguồn vốn của tỉnh giai đoạn 2011- 2015 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 của Thành phố Hà Nội Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 23/08/2012
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về hỗ trợ lãi suất vay vốn đi xuất khẩu lao động tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang đối với lao động không thuộc hộ nghèo, huyện nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 18/05/2018
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, nhiệm kỳ 2004-2011 Ban hành: 25/08/2010 | Cập nhật: 12/09/2015
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND quy định mức chi, nguồn kinh phí chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Uỷ ban Mặt trận tổ quốc tỉnh, Uỷ ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã thực hiện Ban hành: 29/07/2010 | Cập nhật: 27/07/2015
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ chi đầu tư các cấp ngân sách giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 16/06/2012
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lào Cai do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 06/11/2010
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 24 ban hành Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 20/10/2010
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về việc thông qua các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 19/11/2010 | Cập nhật: 18/04/2013
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 Ban hành: 30/08/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 03/2008/NQ-HĐND về quy hoạch thủy lợi tỉnh Tây Ninh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 20 ban hành Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 17/11/2010
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý Ban hành: 27/07/2010 | Cập nhật: 01/04/2014
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 20/02/2013
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về Chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về Phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2009 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 19/07/2014
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 04/04/2014
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng đoàn thể chính trị - xã hội và Cộng tác viên Dân số - Gia đình -Bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 21/07/2012
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2009 Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt việc triển khai Tùy viên văn hóa tại một số địa bàn trọng điểm ở nước ngoài Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án trồng cây lâm nghiệp phân tán giai đoạn 2009 - 2010 và giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Trà Vinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 19/03/2009 | Cập nhật: 01/10/2010
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2008 về Chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết 39/NQ-TW Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ cho 05 tập thể của các khối thuộc Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 15/01/2008
Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Ban hành: 06/09/2006 | Cập nhật: 13/09/2006
Quyết định 57/QĐ-TTg về đầu tư Dự án Trung tâm truyền máu khu vực Ban hành: 15/01/2002 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang năm 2021 Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 23/02/2021