Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 421/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 12/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 421/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; công bố, công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về Thủ tục hành chính; báo cáo Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Văn phòng Chính phủ) cho phép mở công khai các thủ tục hành chính mới ban hành trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về Thủ tục hành chính; hỗ trợ, hướng dẫn Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc cập nhật kịp thời các thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
1. Trình tự thực hiện
Tổ chức, cá nhân áp dụng thực hiện một trong 03 trường hợp sau:
a) Trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu trên Trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Tổ chức, cá nhân phải đăng ký với để được cấp quyền truy cập, khai thác thông tin, dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường.
Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra và cấp quyền truy cập, khai thác thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp thông tin yêu cầu hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc cung cấp thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân.
Trường hợp tạm ngừng cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên môi trường mạng, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo công khai chậm nhất là 07 ngày làm việc trước khi chủ động tạm ngừng cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên mạng để sửa chữa, khắc phục các sự cố hoặc nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng thông tin.
Nội dung thông báo phải nêu rõ khoảng thời gian dự kiến, phục hồi các hoạt động cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên môi trường mạng, trừ trường hợp bất khả kháng; tiến hành khắc phục các sự cố.
b) Trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu:
- Tổ chức, cá nhân căn cứ danh mục thông tin, dữ liệu hiện có, lập Phiếu yêu cầu, văn bản yêu cầu (theo Mẫu số 02, Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP) nộp trực tiếp, qua bưu điện hoặc trên môi trường mạng điện tử cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tiếp nhận kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp có nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân.
Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
c) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu bằng hình thức hợp đồng:
- Các tổ chức, cá nhân trực tiếp liên hệ Sở Tài nguyên và Môi trường để ký kết hợp đồng.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra thông tin và lập hợp đồng cung cấp, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP).
- Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc cung cấp thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân theo các điều, khoản của hợp đồng đã được ký kết.
2. Cách thức thực hiện
a) Trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua Trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường
Qua trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường.
b) Trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp, qua bưu điện hoặc trên môi trường mạng điện tử cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
c) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu bằng hình thức hợp đồng
Tổ chức, cá nhân trực tiếp đến Sở Tài nguyên và Môi trường để ký kết hợp đồng.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường:
Không quy định.
b) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu:
- Bản chính Văn bản yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP);
- Bản chính Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường đối với cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu bằng hình thức hợp đồng
Bản chính hợp đồng cung cấp, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP).
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
4. Thời hạn giải quyết
a) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu:
Không quy định.
b) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu:
Trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
c) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu bằng hình thức hợp đồng:
Thực hiện theo nội dung hợp đồng.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường.
8. Phí, lệ phí: Thực hiện theo quy định pháp luật về phí và lệ phí, cụ thể:
- Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác dữ liệu viễn thám quốc gia.
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số 197/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
- Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
- Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của thủ tục hành chính
a) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường:
Không quy định.
b) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu:
- Mẫu văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP).
- Mẫu phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường đối với cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP).
c) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu bằng hình thức hợp đồng:
Mẫu hợp đồng cung cấp, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Văn bản yêu cầu của cơ quan, tổ chức phải có chữ ký của Thủ trưởng cơ quan và đóng dấu xác nhận. Phiếu yêu cầu của cá nhân phải ghi rõ họ tên, địa chỉ và chữ ký của người yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu.
- Trường hợp người có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường là cá nhân nước ngoài tại Việt Nam thì văn bản yêu cầu phải được tổ chức, doanh nghiệp nơi người đó đang làm việc ký xác nhận, đóng dấu; đối với các chuyên gia, thực tập sinh là người nước ngoài đang làm việc cho các chương trình, dự án tại các bộ, ngành, địa phương hoặc học tập tại các cơ sở đào tạo tại Việt Nam thì phải được cơ quan có thẩm quyền của bộ, ngành, địa phương hoặc các cơ sở đào tạo đó ký xác nhận, đóng dấu theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP .
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác dữ liệu viễn thám quốc gia.
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số 197/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
- Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
- Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Mẫu số 02
(Mẫu văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------
………………, ngày ……… tháng …….. năm
Kính gửi: |
……………………………… |
1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu: ............................................
.............................................................................................................................................
Số CMTND/Căn cước công dân, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá nhân): .............................
............................................................................................................................................
2. Địa chỉ: ............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Số điện thoại, fax, E-mail: ...............................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu cần cung cấp: .................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu: ...............................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
6. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp; nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu điện,...): ..........................................................
..............................................................................................................................................
7. Cam kết sử dụng thông tin, dữ liệu: ................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
|
NGƯỜI YÊU CẦU CUNG CẤP |
Mẫu số 03
(Mẫu phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường đối với cá nhân nước ngoài tại Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
………………, ngày ………… tháng ……… năm ………
Kính gửi: |
………………………………… |
1. Người yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu: ....................................................................
.............................................................................................................................................
2. Nơi đang làm việc, học tập: ............................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Quốc tịch, số hộ chiếu: ....................................................................................................
..............................................................................................................................................
4. Số điện thoại, fax, E-mail: ................................................................................................
..............................................................................................................................................
5. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu cần cung cấp: ..................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
6. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu: ...............................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
7. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp; nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu điện,...): ..........................................................
.............................................................................................................................................
8. Cam kết của người yêu cầu sử dụng thông tin, dữ liệu: .................................................
.............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC |
NGƯỜI YÊU CẦU |
Mẫu số 04
(Mẫu hợp đồng cung cấp, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
HỢP ĐỒNG
CUNG CẤP, KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Số: ………./HĐ
Căn cứ Bộ luật dân sự;
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên,
Hôm nay, ngày.... tháng .... năm ...., tại Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế, chúng tôi gồm:
1. Bên cung cấp thông tin, dữ liệu (Bên A)
Đại diện: ..............................................................................................................................
Chức vụ: .............................................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: ………………….. Fax: ………………………… Email: ......................................
Số tài khoản : ......................................................................................................................
2. Bên khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu (Bên B)
Tên tổ chức, cá nhân: ..........................................................................................................
Đại diện: ...............................................................................................................................
Chức vụ: ..............................................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại: …………………….. Fax: ……………………………. Email: ...............................
Số tài khoản : .......................................................................................................................
Hai bên thỏa thuận ký hợp đồng cung cấp, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường như sau:
Điều 1. Nội dung hợp đồng
(Về việc cung cấp, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điều 2. Thời gian thực hiện
……………………….. ngày, kể từ ngày …………. tháng ……………….. năm …………….
Điều 3. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả
- Hình thức khai thác, sử dụng: ...........................................................................................
- Khai thác sử dụng thông qua việc truy cập: ......................................................................
- Nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu: ....................................................
- Nhận gửi qua đường bưu điện: ........................................................................................
Điều 4. Giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán
Tiền trả cho việc khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu là: ....................................... đồng.
(Bằng chữ: ............................................................................................................... đồng)
Trong đó:
- Tiền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu là: ........................................................ đồng.
- Tiền dịch vụ cung cấp thông tin, dữ liệu là: ........................................................... đồng.
Số tiền đặt trước: ..................................................................................................... đồng.
(Bằng chữ: ................................................................................................................ đồng)
Hình thức thanh toán (tiền mặt, chuyển khoản); ................................................................
Điều 5. Trách nhiệm và quyền hạn của hai bên
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Điều 6. Bổ sung, sửa đổi và chấm dứt hợp đồng và xử lý tranh chấp
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Điều 7. Điều khoản chung
1. Hợp đồng này được làm thành ……. bản, có giá trị pháp lý ngang nhau, bên A giữ ……. bản, bên B giữ ……… bản.
2. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ..................................................................................
BÊN B |
BÊN A |
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về quy định giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước do địa phương quản lý Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 27/01/2018
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định thống nhất quản lý nhà nước về hoạt động đo đạc và bản đồ kèm theo Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước và đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về quy định mức kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nhiệm vụ chi, mức chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 15/12/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về thực hiện hỗ trợ chi phí quảng cáo trên phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh đối với dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư theo Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND về biện pháp đặc thù thu hút đầu tư trực tiếp và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 01/11/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Điều 15 và điểm a, khoản 1 Điều 28 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 50/2015/QĐ-UBND Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND Quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND bổ sung Quy định về kiểm soát thủ tục hành chính trong Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND quy định tạm thời chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất, Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND Quy định về phân công, phân cấp thực hiện bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 38/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định mức vận động đóng góp, thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số, chữ ký số và phát hành văn bản điện tử có ký số trong cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công, phối hợp và điều kiện đảm bảo cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Thông tư 187/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Thông tư 196/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Thông tư 294/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý, sử dụng phí khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 197/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010