Quyết định 42/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND
Số hiệu: 42/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Văn Trình
Ngày ban hành: 20/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2017/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2014/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (01/01/2015 - 31/12/2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2016/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 8 NĂM 2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2014/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ khoản 1, khoản 2, Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ khoản 3 Điều 9 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6246/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi một số điều của Quy định bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

1. Sửa đổi Khoản 1, Điều 4 như sau:

“1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp (gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp, đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác) áp dụng bằng giá đất ở cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực)”.

2. Bổ sung Khoản 1a vào Điều 4 như sau:

“1a. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).”

Điều 2. Sửa đổi một số điều của Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

1. Sửa đổi điểm d, khoản 4, Điều 2:

“d. Bổ sung Khoản 13 như sau:

13. Giá đất đối với các loại đất có thời hạn sử dụng đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.”

2. Bổ sung điểm đ vào khoản 4, Điều 2:

“đ) Bổ sung khoản 14 như sau:

14. Đối với trường hợp nhà đầu tư được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm cho tổng diện tích của dự án để đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp mà chuyển một phần diện tích (trong tổng diện tích đất của dự án) sang thuê đất trả tiền một lần thì diện tích đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển sang hình thức thuê đất trả tiền một lần, được xác định giá đất cụ thể để tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần như sau:

Trường hợp phần diện tích đất chuyển hình thức trả tiền thuê đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên thì giá đất cụ thể được xác định theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư quy định tại Nghị định của Chính phủ về giá đất.

Trường hợp phần diện tích đất chuyển hình thức trả tiền thuê đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng thì giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Nghị định của Chính phủ về giá đất.”

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

2. Quyết định này bãi bỏ khoản 1 Điều 4 của quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; điểm d khoản 4 Điều 2 của Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trình

 

PHỤ LỤC:

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

(Kèm theo Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

I. THÀNH PHỐ VŨNG TÀU:

1. Những tuyến đường thuộc đô thị:

a. Điều chỉnh tên đường, điểm đầu và điểm cuối tiếp giáp của các tuyến đường:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

39

Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P. Rạch Dừa):

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạm Hữu Lầu

Bình Giã

khu chợ Rạch Dừa

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

Phan Xích Long

Bình Giã

khu chợ Rạch Dừa

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

49

Trần Đình Xu (tên cũ: Hẻm 492 - đường 30/4 (P.Rạch Dừa)

Nối từ đường 30/4

Khu chợ Rạch Dừa

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

50

Hồ Thị Kỷ (tên cũ: Hẻm 524 - đường 30/4 (P.Rạch Dừa)

Nối từ đường 30/4

Khu chợ Rạch Dừa

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

58

Dương Văn An (tên cũ: hẻm 12 Hoàng Hoa Thám - tuyến đường nội bộ khu nhà ở cao cấp góc đường Hoàng Hoa Thám và đường Nguyễn Trường Tộ), P.2

Hoàng Hoa Thám

Đinh Tiên Hoàng

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

Hồ Đắc Di (tên cũ: hẻm 12 Hoàng Hoa Thám - tuyến đường nội bộ khu nhà ở cao cấp góc đường Hoàng Hoa Thám và đường Nguyễn Trường Tộ), P.2

Nguyễn Trường Tộ

Dương Văn An

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

189

Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy hoạch (tên cũ: Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5 - 7m)

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

Đường Phan Huy Chú (tên cũ: Đường trục chính có lòng đường trải nhựa rộng 8m nối từ đường Hoàng Hoa Thám tới Phan Chu Trinh)

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lê Trọng Tấn (đường rải nhựa rộng 5m)

Trần Bình Trọng

Mai Xuân Thưởng

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

 

Mai Xuân Thưởng (đường rải nhựa rộng 5m)

Nguyễn An Ninh

Trần Bình Trọng

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

 

Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh -đường rải nhựa rộng 5m)

Ranh sân bay

Nguyễn An Ninh

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai (đường rải nhựa rộng 7m)

Nguyễn An Ninh

Trần Bình Trọng

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

195

Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:

 

 

 

 

 

 

 

 

Bế Văn Đàn

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế

2

 

10.920

7.098

5.324

3.993

2.995

 

Nam Cao

Tôn Thất Tùng

Ngô Đức Kế

2

 

10.920

7.098

5.324

3.993

2.995

 

Nguyễn Kiệm

Trương Văn Bang

Ngô Đức Kế

2

 

10.920

7.098

5.324

3.993

2.995

 

Nguyễn Oanh

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Kiệm

2

 

10.920

7.098

5.324

3.993

2.995

 

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Thái Học

Phạm Hồng Thái

2

 

10.920

7.098

5.324

3.993

2.995

 

Xuân Diệu

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế

2

 

10.920

7.098

5.324

3.993

2.995

 

Xuân Thủy

Cao Thắng

Paster

2

 

10.920

7.098

5.324

3.993

2.995

 

33

Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 8 (tên cũ: đường vài đai khu tái định cư Bến Đình)

Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

196

Đường Bến Đình 1, 2, 4, 5, 6, 7 theo quy hoạch (bổ sung)

Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 15m)

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

198

Bổ sung Những tuyến đường nội bộ thuộc khu Biệt thự Phương Nam:

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạc Thanh Đạm (P.8)

Thùy Vân

Nguyễn Hữu Tiến

2

 

10.920

7.098

5.324

3.993

2.995

 

Nguyễn Hữu Tiến (P.8)

Nguyễn An Ninh

Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

Hoàng Văn Thái (P.NAN)

Lê Trọng Tấn

Mai Xuân Thưởng

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

116

Nguyễn Tri Phương

Ngô Đức Kế

Trương Công Định

1

 

15.600

10.140

7.605

5.704

4.278

 

122

Ông Ích Khiêm

Lê Văn Lộc

Hồ Biểu Chánh

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

b. Bổ sung giá đất một số tuyến đường mới:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

1

Đường D10 (P.11)

Đường 3/2

Biển

3

0,75

5.733

3.727

2.795

2.096

1.572

 

2

Trường Sa (P.12)

Võ Nguyên Giáp

Cầu Gò Găng P.12 TP Vũng Tàu

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

2. Bổ sung tuyến đường mới thuộc khu vực nông thôn:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

1

Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn

Cầu Ba Nanh thôn 10

Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2

1

 

1.500

II. THÀNH PHỐ BÀ RỊA:

1. Những tuyến đường thuộc khu vực đô thị:

a. Điều chỉnh loại đường, hệ số tuyến đường đã được nâng cấp, mở rộng:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

(1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hoàng Việt

 

 

3

0,75

2.475

1.485

1.052

743

520

 

114

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Tất Thành

Phạm Hùng

3

 

3.300

1.980

1.403

990

693

 

131

Võ Thị Sáu

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

3

 

3.300

1.980

1.403

990

693

 

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Cừ

3

 

3.300

1.980

1.403

990

693

 

Nguyễn Văn Cừ

Ngã 5 Long Điền

3

0,7

2.310

1.386

982

693

500

 

b. Điều chỉnh tên đường tên đường tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

16

Nguyễn Thành Long (tên cũ: Đường phía Bắc khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2)

Đường 27/4

Lê Thành Duy

3

 

3.300

1.980

1.403

990

693

 

21

Tú Mỡ (tên cũ: H1 - Cách Mạng Tháng Tám (Đường vào Phòng công chứng số 2)

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Văn Linh

3

0,8

2.640

1.584

1.122

792

554

 

c) Điều chỉnh tên đường tên đường tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

 

Những tuyến đường tại Khu TĐC Bắc Hương Lộ 10, phường Long Tâm

 

1

Lê Long Vân (tên cũ: Đường N5)

Trần Phú

Nguyễn Thái Học

4

 

1.980

1.238

825

594

500

 

2

Nguyễn Minh Khanh (tên cũ: Đường D4)

Hoàng Hoa Thám

Lê Long Vân

4

 

1.980

1.238

825

594

500

 

3

Nguyễn Thái Học (tên cũ: Đường D1)

Hoàng Hoa Thám

Lê Long Vân

3

0.65

2.145

1.287

912

644

500

 

4

Bùi Dương Lịch (tên cũ: Đường D2)

Hoàng Hoa Thám

Đặng Xuân Bảo

4

0,9

1.782

1.114

743

535

450

 

5

Đặng Phúc Thông (tên cũ: Đường D3)

Lê Long Vân

Nguyễn Bá Phát

4

0,9

1.782

1.114

743

535

450

 

6

Hà Văn Lao (tên cũ:Đường D5)

Lê Long Vân

Nguyễn Bá Phát

4

0,9

1.782

1.114

743

535

450

 

7

Lương Hữu Khánh (tên cũ: Đường D6)

Hoàng Hoa Thám

Huỳnh Bá Chánh

4

0,9

1.782

1.114

743

535

450

 

8

Nguyễn Bá Phát (tên cũ: Đường N2)

Lương Hữu Khánh

Bùi Dương Lịch

4

0,9

1.782

1.114

743

535

450

 

9

Đặng Xuân Bảo (tên cũ: Đường N3)

Nguyễn Thái Học

Đặng Phúc Thông

4

0,9

1.782

1.114

743

535

450

 

10

Huỳnh Bá Chánh (tên cũ: Đường N4)

Trần Phú

Hà Văn Lao

4

0,9

1.782

1.114

743

535

450

 

d. Bổ sung mới các tuyến đường có cơ sở hạ tầng đang thực hiện trong giai đoạn hoàn thiện:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

1

Nguyễn Tất Thành (nối dài)

Hoàng Diệu

Mô Xoài

3

0,7

2.310

1.386

982

693

500

 

2

Phạm Văn Đồng

Cách Mạng Tháng Tám

Điện Biên Phủ

3

 

3.300

1.980

1.403

990

693

 

3

Nguyễn Thị Định

Điện Biên Phủ

Phạm Hùng

3

0,7

2.310

1.386

982

693

500

 

2. Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:

Bổ sung mới các tuyến đường có cơ sở hạ tầng đang thực hiện trong giai đoạn hoàn thiện:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở vị trí 1

Từ

Đến

1

Đường 69 (sau lưng chợ Hòa Long)

Hương lộ 2

Đường số 40

1

0,7

1.312

2

Tuyến tránh Quốc lộ 56

Quốc lộ 56

Xã Tân Hưng

1

0,8

1.500

III. Huyện Tân Thành:

Bổ sung những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

1

Đường vào cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Đường tập đoàn 7 Phước Bình

1

0.512

768

2

Đường D trung tâm xã Hắc Dịch

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

1

0.512

768

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

1

0.512

768

IV. HUYỆN CHÂU ĐỨC:

1. Bổ sung những tuyến đường thuộc đô thị:

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Đường Ngãi Giao - Cù Bị.

Đường Lê Hồng Phong (đoạn từ Lê Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn)

Ranh giới xã Bàu Chinh

4

1

750

525

375

263

 

2. Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:

a. Điều chỉnh tên đường, điểm đầu và điểm cuối tiếp giáp của các tuyến đường:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

1

Đường Ngãi Giao - Cù Bị

Sau mét thứ 50 tính từ đường Xà Bang - Láng Lớn

Đường vào xã Cù Bị

2

0,8

492

Sau mét thứ 50 tính từ đường Xà Bang - Láng Lớn

Hết ranh giới xã Bàu Chinh (tiếp giáp với thị trấn Ngãi Giao)

2

0,8

492

V. HUYỆN XUYÊN MỘC:

1. Những tuyến đường thuộc đô thị:

Điều chỉnh điểm đầu và điểm cuối tiếp giáp của các tuyến đường quy định tại phụ lục 05 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

4

Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) (tên cũ: Đoạn đường từ đường 27/4 đến giáp đường đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (bên hông quán Nguyễn)

2

0.75

1,520

900

630

450

 

6

Trần Bình Trọng (tên cũ: Đoạn giao QL 55 và đường 27/4, bên hông Chi nhánh Ngân hàng Công thương)

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0.75

1,520

900

630

450

 

20

Phạm Hùng

Xuyên Phước Cơ

Huỳnh Minh Thạnh

2

0.75

1,520

900

630

450

 

Huỳnh Minh Thạnh

Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu

2

0.75

1,520

900

630

450

 

30

Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) (tên cũ: Đoạn đường từ đường 27/4 (đối diện quán Nguyễn) đến đường Vành đai (đoạn trải nhựa)

2

0.75

1,520

900

630

450

 

2. Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:

Điều chỉnh điểm đầu và điểm cuối tiếp giáp của các tuyến đường tại điểm 2, mục V - phụ lục kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

13

Đường ven biển:

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Cầu Lộc An

Ngã tư Hồ Tràm

1

0.8

1.200

- Đoạn 2

Ngã ba khu du lịch Vietsovpetro

Hết khu du lịch Ngân Hiệp

1

0.64

960

- Đoạn 3

Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận

Hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu

1

0.64

960

- Đoạn 4: Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 đến hết thửa đất số 7 & 8 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu

Đoạn có vỉa hè

1

1.35

2.025

Đoạn chưa có vỉa hè

1

 

1.500

- Đoạn 5

Hết thửa đất số 7&8 tờ BĐ số 29

Cầu Suối Đá 2 và Quốc lộ 55

1

0.8

1.200

- Đoạn 6

Cầu Suối Đá 2

Giáp Quốc lộ 55

1

0.8

1.200

14

Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận

a. Đoạn thuộc xã Phước Thuận:

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu

Đầu thửa đất số 14 &90, tờ BĐ số 03

Hết thửa đất số 78 &101, tờ BĐ số 03

1

1.35

2.025

- Đoạn 2

Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03

Hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03

1

 

1.500

- Đoạn 3

Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03

Hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06

1

0.8

1.200

- Đoạn 4

Đầu thửa đất số 127&137, tờ bản đồ số 06

Hết thửa đất số 150& 325, tờ bản đồ số 5 - Đầu cầu Trọng

1

 

1.500

b. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc:

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12

Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10

1

1,35

2.025

- Đoạn 2

Đầu thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10

Hết thửa đất số 542 & 5436, tờ BĐ số 09 (giáp ranh xã Bông Trang)

1

1

1.500

- Đoạn 3

Thửa đất số 2326 &1958, tờ BĐ số 10

Hết thửa số 2268 &2262, tờ BĐ số 10

1

0.8

1.200

- Đoạn Quốc lộ 55 mới:

Giáp ranh TT Phước Bửu

Hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12

1

 

1.500

Đoạn còn lại

 

1

0.8

1.200

- Các đoạn còn lại (thuộc Quốc lộ 55 cũ)

1

0.8

1.200

c. Đoạn thuộc xã Bông Trang:

Thửa đất số 1119& 1275

Thửa 1156 & 1225 tờ bản đồ số 8

1

 

1.500

Cầu Sông Hỏa

Thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba )

1

0.64

960

Các đoạn còn lại

 

1

0.8

1.200

d. Đoạn thuộc xã Bưng Riềng

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m

Đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22

Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21

1

 

1.500

- Đoạn 2

Giáp thửa 276 tờ BĐ 26

Giáp ranh giới xã Bình Châu

1

0.64

960

- Đoạn 3

Đoạn còn lại

 

1

0.8

1.200

e. Đoạn thuộc xã Bình Châu:

Cầu Suối Muồng

Cầu Suối Đá 1

1

 

1.500

Ranh giới xã Bưng Riềng

Cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng)

1

0.64

960

Đoạn còn lại

 

1

0.8

1.200

VI. HUYỆN LONG ĐIỀN:

1. Bổ sung những tuyến đường thuộc đô thị:

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

B

Thị trấn Long Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện Biên Phủ

Võ Thị Sáu

Nguyễn Tất Thành

1

1,2

4.234

2.551

1.795

1.229

 

Nguyễn Tất Thành

Hoàng Văn Thụ

2

1,2

2.551

1.512

1.058

756

 

Hoàng Văn Thụ

Trần Hưng Đạo

2

1,0

2.126

1.260

882

630

 

2. Bổ sung giá đất một số tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

1

Điện Biên Phủ (xã Phước Hưng)

Hương lộ 5

Nguyễn Tất Thành

1

1,5

2.250

Nguyễn Tất Thành

Trần Hưng Đạo

2

1,25

1.875

2

Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi (xã An Ngãi)

 

 

1

0,6

900

VII. HUYỆN ĐẤT ĐỎ:

1. Điều chỉnh đổi tên đường những tuyến đường thuộc đô thị:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

(1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Thị trấn Đất Đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Hàn Mạc Tử (tên cũ: Đường từ ngã 3 Cống Bà Bến (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị)

3

 

992

593

420

294

 

3

Đường Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm (tên cũ: Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55)

3

0.7

694

415

294

206

 

4

Đường Phước Thạnh A8 (tên cũ: Đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Thùi)

3

 

992

593

420

294

 

5

Đường Nguyễn Hữu Huân (tên cũ: Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) đến Quán Mai Quế)

3

 

992

593

420

294

 

6

Đường Điện Biên Phủ (tên cũ: Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Nga (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà ông Phụng)

3

0.7

694

415

294

206

 

7

Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Hai bá Trưng (tên cũ: Đường từ ngã ba Ngân hàng chính sách (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52)

3

 

992

593

420

294

 

8

Đường Phạm Văn Đồng (tên cũ: Đường từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa (Quốc lộ 55) đến trạm y tế thị trấn Đất Đỏ (Giáp Tỉnh lộ 52)

3

 

992

593

420

294

 

9

Đường Tôn Đức Thắng (tên cũ: Đường từ ngã 3 ông Búa (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 ông Kiềm)

3

 

992

593

420

294

 

10

Đường Nguyễn Huệ (tên cũ: Đường từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 Bà Đối)

3

 

992

593

420

294

 

11

Đường Minh Đạm (tên cũ: Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) đến giếng Bà Mụ)

3

0.7

694

415

294

206

 

12

Đường Mai Chí Thành (tên cũ: Đường từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) đến hết nhà thờ)

3

 

992

593

420

294

 

13

Đường Cách mạng tháng 8 (tên cũ: Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52)

3

 

992

593

420

294

 

14

Đường Cao Văn Ngọc (tên cũ: Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây)

3

0.7

694

415

294

206

 

15

Đường Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Đối)

3

0.7

694

415

294

206

 

16

Đường Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng đến ngã 3 nhà ông Phụng)

3

0.7

694

415

294

206

 

 

Thị trấn Phước Hải

 

 

 

2

Đường Ngô Quyền (tên cũ: Đoạn đường Bưu điện - Chùa Bà)

3

0.7

694

415

294

206

 

3

Đường Nguyễn An Ninh (tên cũ: Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương đến Công ty Đại Thành)

3

0.7

694

415

294

206

 

4

Đường Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 đến cổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương)

3

 

992

593

420

294

 

5

Đường Nguyễn Tất Thành (tên cũ: Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng)

3

 

992

593

420

294

 

6

Đường Mạc Thanh Đạm (tên cũ: Đường Long Phù)

3

 

992

593

420

294

 

7

Đường Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một đến Cầu Bà Mía)

3

0.7

694

415

294

206

 

8

Đường Ngô Quyền (tên cũ: Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hoá qua khu phố Phước An)

3

 

992

593

420

294

 

9

Đường Võ Thị Sáu (tên cũ: Đường ven biển):

Mũi Kỳ Vân

Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải

2

1.11

1,835

1,101

769

536

 

Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải

Hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải)

2

1.11

1,835

1,101

769

536

 

10

Đường Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải - Lộc An)

3

 

992

593

420

294

 

11

Đường Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2)

3

 

992

593

420

294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

4

Đường từ cầu ông Hem đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ) (thuộc xã Phước Long Thọ)

1

0,64

720

 

 

 

 

 

 

 

VIII. HUYỆN CÔN ĐẢO:

Bổ sung giá đất một số tuyến đường mới:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

Đường vào bãi Đầm Trầu

Cỏ Ống

Bãi biển Đầm Trầu

2

0,8

1.296

1.037

829

663

 

 

 





Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014

Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014