Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2014; kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2015
Số hiệu: | 32/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Phạm Văn Cường |
Ngày ban hành: | 17/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2014/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 17 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Thực hiện Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Sau khi xem xét báo cáo số 414/BC-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015; báo cáo số 415/BC-UBND ngày 02/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai về đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2014, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2015; báo cáo số 416/BC-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai về tình hình đầu tư phát triển năm 2014, kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015; báo cáo thẩm tra của các Ban HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2014; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2015, như sau:
1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014:
Năm 2014 là năm tiếp tục phấn đấu thực hiện thắng lợi Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV; mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015; 7 chương trình, 27 đề án trọng tâm giai đoạn 2011 - 2015. Trong bối cảnh kinh tế thế giới, kinh tế trong nước vừa có những thuận lợi, nhưng cũng không ít khó khăn, thách thức, nhiều tiềm ẩn khó lường...Nhưng với việc chủ động dự báo trên các lĩnh vực ngay từ đầu năm, đồng thời thực hiện nghiêm túc chỉ đạo điều hành của Chính phủ năm 2014; Cùng với sự thống nhất, quyết tâm cao của cấp ủy, chính quyền các cấp trong chỉ đạo, điều hành; Sự phấn đấu, quyết tâm của cán bộ, nhân dân; Sự nỗ lực của các ngành, các thành phần kinh tế trong việc khắc phục khó khăn, đẩy mạnh sản xuất kinh doanh...; Nhìn chung kinh tế xã hội, an ninh quốc phòng năm 2014 của tỉnh Lào Cai đạt được nhiều kết quả nổi bật và đáng khích lệ; tiềm năng, lợi thế của tỉnh từng bước được khai thác hiệu quả, kinh tế - xã hội của tỉnh phát triển ổn định; đây sẽ là điều kiện quan trọng cho việc xây dựng và triển khai kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2015: Năm 2014 GDP tăng 14,3%. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực theo hướng tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và xây dựng, dịch vụ; giảm tỷ trọng ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản. Cân đối 63% vốn NSNN để thực hiện phát triển nông nghiệp, nông thôn; chủ động phòng chống rét cho trâu bò ở vùng cao, chủ động bố trí NSĐP để khắc phục hậu quả hạn hán và chuyển đổi cây trồng cho phù hợp; giá trị sản xuất công nghiệp 5.233 tỷ đồng, tăng 11% KH. Hoạt động xuất nhập khẩu sôi động, giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu 2 tỷ USD (bao gồm cả kim ngạch tạm nhập tái xuất), tăng 37,9% KH, góp phần thúc đẩy các ngành sản xuất, dịch vụ khác phát triển. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 5.000 tỷ đồng, tăng 4,2% so CK. Thu hút khách du lịch đạt 1,47 triệu khách, tăng 5% KH; doanh thu du lịch đạt 3.276 tỷ đồng, tăng 5% KH... Các lĩnh vực văn hóa, xã hội có nhiều chuyển biến tích cực: Chất lượng giáo dục được duy trì, công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe của nhân dân được tăng cường; kiểm soát khống chế tốt dịch bệnh trên người và gia súc; đảm bảo an sinh xã hội được thực hiện tốt, giải quyết việc làm cho người lao động được chú trọng. Quốc phòng được củng cố, biên giới, mốc giới được giữ vững, an ninh được tăng cường, trật tự an toàn xã hội được đảm bảo. Hoạt động đối ngoại thu được nhiều kết quả. Công tác xây dựng hệ thống chính trị được quan tâm, hoạt động chính trị các cấp có đổi mới và nâng cao hiệu lực, hiệu quả.
Nhiều sự việc lớn của tỉnh trong năm 2014 được Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ương, các địa phương vùng lân cận đánh giá cao: Trao tặng 100 tấn gạo hỗ trợ nhân dân vùng bị động đất tại huyện Lỗ Điện, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc (tháng 8/2014); tích cực, chủ động, kịp thời, khẩn trương và có hiệu quả trong công tác cứu hộ, cứu nạn vụ tai nạn xảy ra ngày 01/9/2014 tại xã Tòng Xành huyện Bát Xát; đặc biệt là đã chuẩn bị tốt nhất các điều kiện để đón tiếp Thủ tướng Chính phủ cùng đoàn công tác các Bộ, ngành Trung ương lên thăm và làm việc với tỉnh Lào Cai trong dịp lễ thông xe đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, khánh thành Nhà máy Gang thép Lào Cai...
Bên cạnh những kết quả trên, tình hình kinh tế - xã hội năm 2014 còn một số khó khăn, tồn tại: Thời tiết diễn biến phức tạp đã ảnh hưởng đến cây trồng trên địa bàn, năng suất cây trồng giảm... (đặc biệt là các huyện vùng cao); phong trào xây dựng nông thôn mới chưa đáp ứng được yêu cầu tiến độ. Trồng thuốc lá đạt 55,3 ha, bằng 28% KH, giảm 144,7 ha, không đạt kế hoạch giao. Tổng sản lượng lương thực có hạt năm 2014, giảm 7.169 tấn (ngô)/273.000 tấn KH giao...Tại các khu, cụm công nghiệp tiến độ triển khai một số dự án còn chậm. Quản lý và khai thác, hạ tầng khu Thương mại Công nghiệp Kim Thành và khu cửa khẩu Kim Thành còn thiếu và yếu...cơ sở hạ tầng du lịch còn nhiều khó khăn...Các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn của tỉnh khó tiếp cận được vốn vay kinh doanh. Chất lượng giáo dục ở vùng cao, vùng khó khăn còn chưa đồng đều. Cơ sở vật chất phục vụ công tác khám chữa bệnh ở cấp xã còn gặp khó khăn. Thiên tai gây thiệt hại lớn về người và tài sản; đời sống nhân dân nhiều nơi vẫn còn khó khăn, thiếu việc làm, nguy cơ tái nghèo cao. Tình hình buôn lậu, gian lận thương mại, nhập cảnh, vượt biên trái phép, an ninh, trật tự xã hội còn tiềm ẩn nhiều yếu tố khó lường; di cư tự do, phụ nữ bỏ đi khỏi địa phương, khiếu kiện tập trung về GPMB, tái định cư còn xảy ra...Cải cách hành chính, quản lý nhà nước, năng lực của các cơ quan chưa đáp ứng được yêu cầu, nhiều bức xúc, khó khăn của nhân dân chưa kịp thời được giải quyết, đơn thư khiếu nại còn phức tạp....
HĐND tỉnh thống nhất thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2014 với những chỉ tiêu cơ bản theo báo cáo của UBND tỉnh đã trình tại kỳ họp thứ 12.
2. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015:
Nhất trí với các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 và giải pháp đã nêu trong báo cáo của UBND tỉnh trình tại kỳ họp; tập trung vào một số chỉ tiêu chủ yếu sau đây:
2.1. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội:
a) Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) 14%;
b) Thu nhập bình quân đầu người 39,3 triệu đồng, tăng 17,3% so với TH năm 2014;
c) Tổng sản lượng lương thực có hạt 275 nghìn tấn, tăng 3,4% so với thực hiện năm 2014;
d) Giá trị sản xuất công nghiệp (giá CĐ 1994) 5.960 tỷ đồng, tăng 13,9% KH so TH năm 2014; (giá SS 2010) 14.600 tỷ đồng, tăng 13,9% KH so với TH năm 2014;
đ) Tổng kim ngạch XNK trên địa bàn 2,2 tỷ USD (bao gồm cả kim ngạch tạm nhập tái xuất), tăng 10% so với TH 2014;
e) Thu NSNN trên địa bàn 5.000 tỷ đồng, bằng so với TH 2014;
g) Tổng lượng khách du lịch 1,8 triệu lượt người, tăng 22,4% so với TH năm 2014. Doanh thu dịch vụ du lịch 4.050 tỷ đồng, tăng 23,6% so với TH năm 2014;
h) Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển toàn xã hội 20.000 tỷ đồng, tăng 6,2% so với TH năm 2014, trong đó: Vốn NSNN do địa phương quản lý 2.972 tỷ đồng; vốn NS đầu tư qua các Bộ, ngành TW 2.800 đồng; vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 2.772 tỷ đồng; vốn đầu tư, tín dụng của DN 9.039 tỷ đồng; vốn dân cư + vốn khác 2.417 tỷ đồng;
i) Giáo dục - Đào tạo:
- Duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, tiểu học đúng độ tuổi và trung học cơ sở tại 100% số xã, phường, thị trấn trên địa bàn;
- Chuẩn bị tổ chức kỳ thi trung học phổ thông quốc gia 2015 nghiêm túc, an toàn và hiệu quả;
- Tỷ lệ huy động trẻ em 6 - 14 tuổi đến trường 99,5%, tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo 93,8%, tăng 2,4% so với thực hiện 2014.
k) Y tế - KHH gia đình:
- Tỷ lệ giảm sinh 0,5‰
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (cân nặng/tuổi) 19,9%.
- Số giường bệnh trên một vạn dân 33,2 giường, tăng 5,7% so với TH năm 2014.
l) Tạo việc làm mới cho 11.500 lao động; tỷ lệ lao động qua đào tạo 55% (trong đó đào tạo nghề 42,9%);
m) Phấn đấu giảm 3,8% tỷ lệ số hộ nghèo;
n) Văn hóa: Tỷ lệ hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam 91%, tỷ lệ hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam 97,5%;
o) Tỷ lệ che phủ rừng 53,3%;
p) Tỷ lệ số hộ dân được sử dụng nước sạch và hợp vệ sinh 93,5%;
q) Tỷ lệ thu gom chất thải rắn ở đô thị 85%;
r) Năm 2015 phấn đấu 16 xã hoàn thành đạt tiêu chí nông thôn mới, đến hết năm 2015 trên địa bàn toàn tỉnh có 27 xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới (đạt 19% số xã toàn tỉnh), các xã còn lại hoàn thành từ 02 tiêu chí trở lên.
(Chi tiết theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết này)
2.2. Kế hoạch đầu tư phát triển:
Nhất trí với quan điểm, nguyên tắc và cơ cấu kế hoạch vốn đầu tư năm 2015, dự kiến kế hoạch vốn tỉnh giao năm 2015 là 2.972.781 triệu đồng, gồm:
a) Vốn cân đối ngân sách địa phương: 574.000 triệu đồng;
b) Chương trình mục tiêu quốc gia: 395.353 triệu đồng;
c) Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW: 945.000 triệu đồng;
d) Vốn nước ngoài (ODA): 734.000 triệu đồng;
đ) Vốn trái phiếu Chính phủ: 324.428 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết này)
2.3. Dự toán ngân sách:
a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 5.000.000 triệu đồng, gồm:
- Thu từ nội địa: 2.900.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.900.000 triệu đồng;
- Thu quản lý qua ngân sách: 200.000 triệu đồng.
b) Thu ngân sách địa phương: Tổng thu ngân sách địa phương 8.100.000 triệu đồng, gồm:
- Thu ngân sách địa phương theo phân cấp: 2.814.330 triệu đồng;
- Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.985.670 triệu đồng;
- Vay Ngân hàng Phát triển để đầu tư kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ đầu tư hạ tầng nuôi trồng thủy sản: 100.000 triệu đồng.
- Thu quản lý qua ngân sách: 200.000 triệu đồng.
c) Chi ngân sách địa phương: Tổng chi ngân sách địa phương 8.100.000 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 604.619 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 5.383.491 triệu đồng;
- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư: 176.955 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.100 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 180.000 triệu đồng;
- Chi từ nguồn bổ sung có MT từ NSTW: 1.553.835 triệu đồng;
- Chi quản lý qua ngân sách: 200.000 triệu đồng.
d) Thu ngân sách tỉnh: Tổng thu ngân sách tỉnh: 7.333.960 triệu đồng gồm:
- Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp 2.216.880 triệu đồng
- Bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.985.670 triệu đồng
- Vay kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy sản 100.000 triệu đồng
- Thu quản lý qua ngân sách 31.410 triệu đồng.
đ) Chi ngân sách tỉnh: Tổng chi ngân sách tỉnh 7.333.960 triệu đồng, bao gồm:
- Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh: 4.686.700 triệu đồng.
- Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố 2.615.850 triệu đồng.
- Chi quản lý qua ngân sách: 31.410 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục số 03, Phụ lục số 04, Phụ lục số 05, Phụ lục số 06 và Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Đối với các nguồn vốn đầu tư phát triển chưa phân bổ chi tiết trong kế hoạch năm 2015; chỉ tiêu đào tạo, tuyển mới và những khoản kinh phí chưa phân bổ của dự toán ngân sách tỉnh năm 2015, giao UBND tỉnh xây dựng, rà soát, phân bổ chi tiết, trình Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận trước khi quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Kỳ họp thứ 12, HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIV thông qua ngày 17/12/2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2014
VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào Cai)
TT |
Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch 2014 |
TH năm 2014 |
KH năm 2015 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
|
TH2014/ KH năm 2014 |
KH2015/ TH2014 |
|
||||||
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế |
% |
14 |
14.3 |
14 |
102.1 |
97.9 |
|
2 |
GDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
33.5 |
33.5 |
39.3 |
100.0 |
117.3 |
|
3 |
Sản xuất nông, lâm nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản |
Triệu đồng |
42.0 |
44.5 |
46.5 |
105.9 |
104.5 |
|
3.2 |
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
273 |
265.8 |
275 |
97.4 |
103.4 |
|
3.3 |
Diện tích cây chè trồng mới |
Ha |
302 |
430.7 |
500 |
142.6 |
116.1 |
|
3.4 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
7.600 |
7.600 |
8.205 |
100.0 |
108.0 |
|
3.5 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
52.6 |
53.0 |
53.3 |
100.8 |
100.6 |
|
3.6 |
Tỷ lệ thôn bản có đường liên thôn |
% |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
|
3.7 |
Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước sạch và hợp vệ sinh |
% |
90.0 |
90.0 |
93.5 |
100.0 |
103.9 |
|
4 |
Sản xuất công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Giá trị sản xuất trên địa bàn (giá 1994) |
Tỷ đồng |
4.717.0 |
5.233.0 |
5.960.0 |
110.9 |
113.9 |
|
|
Giá trị sản xuất trên địa bàn (giá 2010) |
Tỷ đồng |
11.500 |
12.820 |
14.600 |
111.5 |
113.9 |
|
4.2 |
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới |
% |
90.7 |
90.7 |
93.0 |
100.0 |
102.5 |
|
5 |
Thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
12.000 |
12.000 |
13.500 |
100.0 |
112.5 |
|
5.2 |
Kim ngạch xuất nhập khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
1.450 |
2.000 |
2.200 |
137.9 |
110.0 |
|
5.3 |
Lượng khách du lịch |
Nghìn Lượt người |
1.400.0 |
1.470.0 |
1.800.0 |
105.0 |
122.4 |
|
5.4 |
Doanh thu từ du lịch |
Tỷ đồng |
3.120 |
3.276.0 |
4.050 |
105.0 |
123.6 |
|
6 |
Thu chi ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Tổng thu ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
9.600 |
9.900 |
8.100 |
103.1 |
81.8 |
|
6.2 |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
9.600 |
9.900 |
8.100 |
103.1 |
81.8 |
|
6.3 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
4.800 |
5.000 |
5.000 |
104.2 |
100.0 |
|
7 |
Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em (6-14 tuổi) đến trường |
% |
99.5 |
99.5 |
99.5 |
100.0 |
100.0 |
|
7.2 |
Số làng, bản, thôn, tổ dân phố văn hóa |
Làng, bản, thôn, tổ |
1.385 |
1.385 |
1.470 |
100.0 |
106.1 |
|
7.3 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0.5 |
0.6 |
0.5 |
120.0 |
100.0 |
|
7.4 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ |
% |
90.0 |
90.0 |
90.0 |
100.0 |
100.0 |
|
7.5 |
Số lao động có việc làm mới |
Người |
11.500 |
11.500 |
11.500 |
100.0 |
100.0 |
|
7.6 |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm |
% |
4.0 |
4.6 |
3.8 |
115.0 |
105.3 |
|
TỔNG CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN DỰ KIẾN NĂM 2015 - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
KH vốn TW giao năm 2015 |
Kế hoạch tỉnh giao năm 2015 |
Trong đó |
Tỷ lệ đầu tư cho vùng cao, vùng nông thôn so với tổng vốn (%) |
||
Tổng số |
Trong đó: đầu tư phát triển |
Đầu tư cho vùng cao, vùng nông thôn |
Đầu tư cho vùng thấp, khu vực đô thị |
||||
|
TỔNG SỐ |
2.255.955 |
2.100.822 |
2.972.781 |
2.060.317 |
912.578 |
69,3% |
A |
Vốn ngân sách nhà nước |
1.931.527 |
1.776.394 |
2.648.353 |
1.750.886 |
897.578 |
66,1% |
I |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
424.000 |
424.000 |
574.000 |
337.455 |
236.545 |
58,8% |
1 |
Vốn ngân sách tập trung |
274.000 |
274.000 |
274.000 |
169.000 |
105.000 |
61,7% |
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
150.000 |
150.000 |
300.000 |
168.455 |
131.545 |
56,2% |
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
395.353 |
242.680 |
395.353 |
378.431 |
17.033 |
95,7% |
1 |
Chương trình Việc làm và dạy nghề |
19.040 |
0 |
19.040 |
19.040 |
0 |
100,0% |
2 |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
304.287 |
221.180 |
304.287 |
304.278 |
0 |
100,0% |
3 |
Chương trình mục tiêu NS và VSMT |
6.110 |
5.000 |
6.110 |
6.110 |
0 |
100,0% |
4 |
Chương trình mục tiêu Y tế |
8.605 |
5.000 |
8.605 |
4.065 |
4.000 |
47,2% |
5 |
Chương trình mục tiêu Dân số và KHH gia đình |
4.982 |
0 |
4.982 |
2.420 |
2.562 |
48,6% |
6 |
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm |
5.836 |
5.000 |
5.836 |
3.836 |
2.300 |
65,7% |
7 |
Chương trình mục tiêu Văn hóa |
1.760 |
0 |
1.760 |
1.760 |
0 |
100,0% |
8 |
Chương trình mục tiêu Giáo dục và Đào tạo |
23.570 |
0 |
23.570 |
20.000 |
3.570 |
84,9% |
9 |
Chương trình phòng chống Ma túy |
4.670 |
0 |
4.670 |
3.269 |
1.401 |
70,0% |
10 |
Chương trình phòng chống Tội phạm |
250 |
0 |
250 |
200 |
50 |
80,0% |
11 |
Chương trình xây dựng Nông thôn mới |
8.800 |
0 |
8.800 |
8.800 |
0 |
100,0% |
12 |
Chương trình phòng chống HIV, AIDS |
5.743 |
5.000 |
5.743 |
2.953 |
3.150 |
51,4% |
13 |
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
1.700 |
1.500 |
1.700 |
1.700 |
0 |
100,0% |
III |
Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách TW |
945.000 |
945.000 |
945.000 |
551.000 |
394.000 |
58,3% |
1 |
Vốn thực hiện nghị quyết 37/NQ-BTC |
212.400 |
212.400 |
212.400 |
192.400 |
20.000 |
90,6% |
2 |
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản |
17.000 |
17.000 |
17.000 |
17.000 |
0 |
100,0% |
3 |
Chương trình bố trí dân cư nơi cần thiết |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
0 |
100,0% |
4 |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo theo Quyết định 755/QĐ-TTg (Chương trình 134 kéo dài) |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
0 |
100,0% |
5 |
Vốn hỗ trợ hạ tầng Khu công nghiệp |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
0 |
70.000 |
0,0% |
6 |
Vốn hỗ trợ hạ tầng các khu kinh tế cửa khẩu |
115.000 |
115.000 |
115.000 |
0 |
115.000 |
0,0% |
7 |
Vốn hỗ trợ đầu tư theo QĐ 120/QĐ-TTg |
44.600 |
44.600 |
44.600 |
44.600 |
0 |
100,0% |
8 |
Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
0 |
100,0% |
9 |
Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng CP |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
0 |
100,0% |
10 |
Vốn hỗ trợ các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
0 |
19.000 |
0,0% |
11 |
Vốn Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
29.000 |
29.000 |
29.000 |
29.000 |
0 |
100,0% |
12 |
Chương trình phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
95.000 |
95.000 |
95.000 |
95.000 |
0 |
100,0% |
13 |
Đề án tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
5.000 |
0,0% |
14 |
Vốn hỗ trợ đầu tư các công trình văn hóa tại địa phương có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
0 |
20.000 |
0,0% |
15 |
Vốn hỗ trợ đầu tư các công trình cấp bách khác của địa phương theo Quyết định của lãnh đạo Đảng và Nhà nước |
170.000 |
170.000 |
170.000 |
25.000 |
145.000 |
14,7% |
16 |
Vốn chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp. Nông thôn (Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013) |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
100,0% |
17 |
Vốn thực hiện 3 huyện cận nghèo theo Quyết định 293/QĐ-TTg của Chính phủ |
54.000 |
54.000 |
54.000 |
54.000 |
0 |
100,0% |
18 |
Chương trình cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo giai đoạn 2013-2020 theo Quyết định số 2081/QĐ-TTg ngày 8/11/2013 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
0 |
100,0% |
IV |
Vốn nước ngoài (ODA) |
167.174 |
164.714 |
734.000 |
484.000 |
250.000 |
65,9% |
1 |
Dự án CSHT nông thôn và Du lịch tỉnh Lào Cai (vốn AFD) |
|
|
59.700 |
44.700 |
15.000 |
74,9% |
2 |
Dự án Giảm nghèo các tỉnh MNPB giai đoạn 2, tỉnh Lào Cai (vốn WB) |
|
|
63.500 |
63.500 |
0 |
100,0% |
3 |
Dự án Phát triển các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai (vốn WB) |
|
|
160.000 |
0 |
160.000 |
0,0% |
4 |
Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường |
|
|
10.000 |
10.000 |
0 |
100,0% |
5 |
Chương trình tín dụng chuyên ngành JICA SPL VI (đường Dần Thành - Nậm Chày, đường Hoàng Thu Phố - Quan Thần Sán) |
|
|
13.500 |
13.500 |
0 |
100,0% |
6 |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh MNPB tỉnh Lào Cai (vốn ADB) |
|
|
61.500 |
61.500 |
0 |
100,0% |
7 |
Dự án Nâng cấp đường tỉnh lộ các tỉnh MNPB tỉnh Lào Cai (vốn ADB) |
|
|
207.000 |
207.000 |
0 |
100,0% |
8 |
Chương trình phát triển giáo dục trung học (Chương trình chính sách), vốn ADB, Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQUAP), vốn WB |
|
|
6.147 |
6.147 |
0 |
100,0% |
9 |
Dự án phát triển giáo dục Trung học phổ thông giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Lào Cai (Vốn ADB) |
|
|
18.000 |
18.000 |
0 |
100,0% |
10 |
Dự án bạn hữu trẻ em tỉnh Lào Cai (Vốn UNICEF) |
|
|
16.800 |
16.800 |
0 |
100,0% |
11 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng (GMS) vốn ADB |
|
|
22.000 |
22.000 |
0 |
100,0% |
12 |
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu (SPRCC) xây dựng kè bờ tả sông Hồng khu dân cư khu vực thị trấn Phố Lu |
|
|
65.000 |
0 |
65.000 |
0,0% |
13 |
Dự án phát triển ngành, lĩnh vực của Lào Cai thuộc Chương trình hợp tác phát triển toàn diện - HengBok (Vốn KOICA - Hàn Quốc) |
|
|
30.853 |
20.853 |
10.000 |
67,6% |
B |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
324.428 |
324.428 |
324.428 |
309.431 |
15.000 |
95,4% |
1 |
Giao thông, Thủy Lợi |
103.525 |
103.525 |
103.525 |
103.528 |
0 |
100,0% |
2 |
Y tế |
30.903 |
30.903 |
30.903 |
30.903 |
0 |
100,0% |
3 |
Chương trình nông thôn mới |
116.000 |
116.000 |
116.000 |
116.000 |
0 |
100,0% |
4 |
Vốn đối ứng ODA |
74.000 |
74.000 |
74.000 |
59.000 |
15.000 |
79,7% |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán năm 2014 |
Thực hiện năm 2014 |
Dự toán năm 2015 |
|
Quyết định đầu năm |
Điều chỉnh |
||||
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
4.150.000 |
4.800.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
1 |
Thu nội địa |
2.500.000 |
2.705.000 |
2.750.000 |
2.900.000 |
- |
Thu từ thuế, phí và thu khác |
2.180.000 |
2.310.000 |
2.353.000 |
2.600.000 |
- |
Thu tiền sử dụng đất, san tạo mặt bằng, bán trụ sở |
320.000 |
395.000 |
397.000 |
300.000 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
1.350.000 |
1.600.000 |
1.755.000 |
1.900.000 |
3 |
Thu quản lý qua ngân sách |
300.000 |
495.000 |
495.000 |
200.000 |
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.660.000 |
9.600.000 |
9.900.000 |
8.100.000 |
1 |
Thu ngân sách địa phương theo phân cấp |
2.482.831 |
2.671.652 |
2.711.594 |
2.814.330 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.547.169 |
4.729.021 |
4.943.998 |
4.985.670 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.160.554 |
2.160.554 |
2.160.554 |
2.160.554 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.386.615 |
2.568.467 |
2.783.444 |
2.825.116 |
3 |
Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
200.000 |
110.000 |
110.000 |
100.000 |
4 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn |
130.000 |
1.594.327 |
1.639.408 |
|
6 |
Thu quản lý qua ngân sách |
300.000 |
495.000 |
495.000 |
200.000 |
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.660.000 |
9.600.000 |
9.900.000 |
8.100.000 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
647.754 |
1.096.089 |
1.096.089 |
604.619 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.302.033 |
6.215.935 |
6.633.138 |
5.383.491 |
3 |
Chi trả nợ gốc và lãi vay |
156.746 |
156.746 |
156.746 |
176.955 |
4 |
Tạo lập và bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
5 |
Dự phòng |
150.000 |
179.133 |
|
180.000 |
6 |
Chi các CTMT QG, dự án, nhiệm vụ khác |
1.102.367 |
1.435.314 |
1.497.244 |
1.553.835 |
7 |
Chi quản lý qua ngân sách |
300.000 |
515.683 |
515.683 |
200.000 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán năm 2014 |
Thực hiện năm 2014 |
Dự toán năm 2015 |
|
Quyết định đầu năm |
Điều chỉnh |
||||
A |
NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
I |
Thu ngân sách tỉnh |
6.994.534 |
8.626.390 |
8.881.310 |
7.333.960 |
1 |
Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp |
1.959.745 |
2.073.452 |
2.113.395 |
2.216.880 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.547.169 |
4.729.021 |
4.943.998 |
4.985.670 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.160.554 |
2.160.554 |
2.160.554 |
2.160.554 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.386.615 |
2.568.467 |
2.783.444 |
2.825.116 |
3 |
Vay kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
200.000 |
110.000 |
110.000 |
100.000 |
4 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn |
130.000 |
1.361.297 |
1.361.297 |
|
6 |
Thu quản lý qua ngân sách |
157.620 |
352.620 |
352.620 |
31.410 |
II |
Chi ngân sách tỉnh |
6.994.534 |
8.626.390 |
8.881.310 |
7.333.960 |
1 |
Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh |
4.042.211 |
5.363.900 |
5.618.820 |
4.686.700 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố |
2.794.703 |
2.895.792 |
2.895.792 |
2.615.850 |
|
- Bổ sung chi thường xuyên |
1.263.249 |
1.348.866 |
1.348.866 |
1.264.582 |
|
- Bổ sung cải cách lương |
1.531.454 |
1.546.926 |
1.546.926 |
1.351.268 |
|
- Bổ sung có tính chất XDCB |
|
|
|
|
3 |
Chi quản lý qua ngân sách |
157.620 |
366.698 |
366.698 |
31.410 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố |
3.460.168 |
3.869.401 |
3.914.482 |
3.381.890 |
1 |
Thu ngân sách theo phân cấp |
523.085 |
598.199 |
598.199 |
597.450 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
2.794.703 |
2.895.792 |
2.895.792 |
2.615.850 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.263.249 |
1.348.866 |
1.348.866 |
1.264.582 |
|
- Bổ sung cải cách lương |
1.531.454 |
1.546.926 |
1.546.926 |
1.351.268 |
|
- Bổ sung có tính chất XDCB |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
233.030 |
278.111 |
|
5 |
Thu quản lý qua ngân sách |
142.380 |
142.380 |
142.380 |
168.590 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
3.460.168 |
3.869.401 |
3.914.482 |
3.381.890 |
THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NĂM 2014 - DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: triệu đồng.
CHỈ TIÊU |
Quyết toán năm 2013 |
Dự toán năm 2014 |
Thực hiện 2014 |
Dự toán năm 2015 |
So sánh (%) |
|||||
Giao đầu năm |
Điều chỉnh |
Chính phủ giao |
Địa phương giao |
TH/ TH 2013 |
ƯH/ DT 2014 |
DT 2015/ TH |
DTĐP/ DTTW |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=5/2 |
9=5/4 |
10=7/5 |
11=7/6 |
* TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
4.642.565 |
4.150.000 |
4.800.000 |
5.000.000 |
4.537.000 |
5.000.000 |
107.7 |
104.2 |
104.0 |
114.6 |
A> CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NS NN |
4.367.016 |
3.850.000 |
4.305.000 |
4.505.000 |
4.537.000 |
4.800.000 |
103.2 |
104.6 |
111.0 |
110.2 |
I. Thu từ sản xuất KD trong nước |
2.530.757 |
2.500.000 |
2.705.000 |
2.750.000 |
2.737.000 |
2.900.000 |
108.7 |
101.7 |
109.1 |
109.6 |
Trong đó: không kể thu tiền đất, san tạo MB, bán trụ sở |
2.158.550 |
2.180.000 |
2.310.000 |
2.353.000 |
2.587.000 |
2.600.000 |
109.0 |
101.9 |
114.7 |
104.4 |
1. Thu từ DN nhà nước do Trung ương quản lý |
547.010 |
630.000 |
670.000 |
670.000 |
700.000 |
670.000 |
122.5 |
100.0 |
104.5 |
100.0 |
2. Thu từ DN nhà nước do địa phương quản lý |
81.823 |
110.000 |
110.000 |
75.000 |
85.000 |
85.000 |
91.7 |
68.2 |
113.3 |
100.0 |
3. Thu từ xí nghiệp có vốn ĐT nước ngoài |
459.660 |
495.000 |
495.000 |
470.000 |
550.000 |
500.000 |
102.2 |
94.9 |
117.0 |
100.0 |
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
501.367 |
475.000 |
500.000 |
525.000 |
550.000 |
580.000 |
104.7 |
105.0 |
114.3 |
109.1 |
5. Lệ phí trước bạ |
98.545 |
102.000 |
122.000 |
127.400 |
135.000 |
150.000 |
129.3 |
104.4 |
117.7 |
111.1 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
50 |
|
0 |
50 |
|
|
100.0 |
|
0.0 |
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.897 |
1.200 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
1.800 |
75.5 |
100.0 |
120.0 |
180.0 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
56.532 |
42.000 |
44.000 |
65.000 |
75.000 |
75.000 |
115.0 |
147.7 |
115.4 |
100.0 |
9. Thu thuế bảo vệ môi trường |
50.459 |
52.000 |
52.000 |
52.000 |
55.000 |
55.000 |
103.1 |
100.0 |
105.8 |
100.0 |
10. Thu phí và lệ phí |
243.054 |
205.000 |
220.000 |
265.000 |
185.000 |
335.000 |
109.0 |
120.5 |
126.4 |
181.1 |
11. Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo MB |
372.207 |
320.000 |
395.000 |
397.000 |
150.000 |
300.000 |
106.7 |
100,5 |
75.6 |
200.0 |
- Tiền sử dụng đất |
342.095 |
300.000 |
375.000 |
375.000 |
150.000 |
280.000 |
109.6 |
100.0 |
74.7 |
186.7 |
- Thu tiền bán trụ sở gắn với quyền sử dụng đất, tiền san tạo mặt bằng |
30.112 |
20.000 |
20.000 |
22.000 |
|
20.000 |
73.1 |
110.0 |
90.9 |
|
13. Tiền cho thuê nhà |
17.703 |
12.000 |
31.000 |
29.000 |
|
4.000 |
163.8 |
93.5 |
13.8 |
|
14. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
14.714 |
11.000 |
11.500 |
13.000 |
12.000 |
15.000 |
88.4 |
113,0 |
115.4 |
125.0 |
15. Thu khác |
82.776 |
42.800 |
50.400 |
52.400 |
80.000 |
56.330 |
63.3 |
104.0 |
107.5 |
70.4 |
16. Thu hoa lợi công sản, thu khác tại xã |
2.959 |
2.000 |
2.600 |
2.650 |
2.000 |
2.870 |
89.6 |
101.9 |
108.3 |
143.5 |
17. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
5.000 |
157.000 |
70.000 |
|
|
|
|
II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.836.259 |
1.350.000 |
1.600.000 |
1.755.000 |
1.800.000 |
1.900.000 |
95.6 |
109.7 |
114.0 |
111.1 |
B> THU ĐỂ LẠI QL QUA NSNN |
275.549 |
300.000 |
495.000 |
495.000 |
|
200.000 |
179.6 |
100.0 |
40.4 |
|
* TỔNG THU NSĐP |
10.338.790 |
7.660.000 |
9.600.000 |
9.900.000 |
7.602.245 |
8.100.000 |
95.6 |
103.1 |
82.8 |
107.9 |
A> Các khoản thu cân đối NSĐP |
7.944.227 |
6.257.633 |
7.985.533 |
8.223.603 |
6.048.410 |
6.346.165 |
103.3 |
103.0 |
78.4 |
106.6 |
1. Thu từ thuế, phí và thu khác |
2.139.913 |
2.162.831 |
2.276.652 |
2.314.594 |
2.466.575 |
2.514.330 |
108.2 |
101.7 |
112.9 |
106.0 |
2. Thu tiền sử dụng đất, san tạo MB, bán trụ sở |
372.207 |
320.000 |
395.000 |
397.000 |
150.000 |
300.000 |
106.7 |
100.5 |
75.6 |
200.0 |
3. Thu bổ sung cân đối từ NSTW |
2.160.554 |
2.160.554 |
2.160.554 |
2.160.554 |
2.160.554 |
2.160.554 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung |
266.000 |
266.000 |
266.000 |
266.000 |
266.000 |
273.000 |
100.0 |
100.0 |
102.6 |
102.6 |
- Bổ sung chi thường xuyên |
1.894.554 |
1.894.554 |
1.894.554 |
1.894.554 |
1.894.554 |
1.887.554 |
100.0 |
100.0 |
99.6 |
99.6 |
4. Bổ sung thực hiện chế độ chính sách, nhiệm vụ mới |
468.288 |
284.095 |
347.060 |
500.107 |
368.504 |
368.504 |
106.8 |
144.1 |
73.7 |
100.0 |
5. Bổ sung cải cách tiền lương |
849.862 |
1.000.153 |
1.101.940 |
1.101.940 |
902.777 |
902.777 |
129.7 |
100.0 |
81.9 |
100.0 |
6. Thu tiền huy động đầu tư |
310.000 |
200.000 |
110.000 |
110.000 |
|
100.000 |
35.5 |
100.0 |
90.9 |
|
7. Thu kết dư |
104.801 |
|
|
|
|
|
0.0 |
|
|
|
8. Thu chuyển nguồn |
1.538.602 |
130.000 |
1.594.327 |
1.639.408 |
|
|
106.6 |
102.8 |
0.0 |
|
B> Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
2.119.014 |
1.102.367 |
1.119.467 |
1.181.397 |
1.553.835 |
1.553.835 |
55.8 |
105.5 |
131.5 |
100.0 |
C> Thu để lại quản lý qua NSNN |
275.549 |
300.000 |
495.000 |
495.000 |
|
200.000 |
179.6 |
100.0 |
40.4 |
|
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015 (THEO CƠ QUAN THU)
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Tổng số |
Lào Cai |
Bảo Thắng |
Bảo Yên |
Bát Xát |
Bắc Hà |
Si Ma Cai |
Văn Bàn |
Mường Khương |
Sa Pa |
Cục Thuế |
Đơn vị khác |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
5.000.000 |
610.170 |
91.600 |
38.700 |
39.050 |
42.400 |
20.830 |
67.250 |
51.550 |
87.070 |
1.961.960 |
1.989.420 |
|
I. Thu nội địa không kể tiền đất, bán trụ sở, STMB) |
2.600.000 |
364.500 |
58.000 |
17.500 |
17.000 |
26.500 |
4.930 |
36.000 |
10.600 |
65.000 |
1.961.960 |
38.010 |
|
Tr.đó: Cơ quan cấp tỉnh quản lý thu |
1.929.970 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.891.960 |
38.010 |
|
|
2.900.000 |
600.000 |
65.000 |
22.500 |
22.000 |
31.500 |
7.430 |
41.000 |
15.600 |
75.000 |
1.961.960 |
58.010 |
1 |
Doanh nghiệp Trung ương quản lý |
670.000 |
15.000 |
3.000 |
0 |
2.000 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
648.000 |
0 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
115.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
114.980 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
358.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
358.000 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên rừng, kim loại |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
195.500 |
15.000 |
3.000 |
0 |
2.000 |
1.000 |
|
|
|
972 |
173.528 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
Thuế môn bài |
245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
237 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.105 |
|
2 |
Doanh nghiệp địa phương quản lý |
85.000 |
100 |
0 |
0 |
300 |
60 |
50 |
0 |
80 |
600 |
83.810 |
0 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
19.000 |
10 |
|
|
100 |
30 |
25 |
|
6 |
200 |
18.629 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
48.700 |
88 |
|
|
200 |
30 |
24 |
|
70 |
390 |
47.898 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
Thuế môn bài |
200 |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
4 |
10 |
183 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
3 |
DN có vốn đầu tư NN |
500.000 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
497.500 |
0 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
53.000 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
78.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
246.200 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
245.700 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720 |
|
4 |
Khu vực CTN - NQD |
580.000 |
180.000 |
32.000 |
10.500 |
9.500 |
17.000 |
2.000 |
28.500 |
5.700 |
36.100 |
258.700 |
0 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
70.000 |
6.000 |
750 |
250 |
50 |
500 |
20 |
900 |
50 |
550 |
60.930 |
0 |
|
Thuế tài nguyên |
78.500 |
11.330 |
2.750 |
300 |
350 |
2.630 |
170 |
3.620 |
100 |
750 |
56.500 |
0 |
|
- Tài nguyên rừng, kim loại |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Tài nguyên nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Tài nguyên khác |
78.500 |
11.330 |
2.750 |
300 |
350 |
2.630 |
170 |
3.620 |
100 |
750 |
56.500 |
0 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
410.000 |
154.445 |
27.450 |
9.150 |
8.755 |
13.170 |
1.630 |
23.400 |
5.300 |
33.780 |
132.920 |
0 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500 |
75 |
0 |
0 |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
300 |
45 |
0 |
|
Thuế môn bài |
7.000 |
3.050 |
780 |
295 |
210 |
280 |
116 |
335 |
237 |
500 |
1.197 |
0 |
|
Thu khác |
14.000 |
5.100 |
270 |
505 |
55 |
420 |
64 |
245 |
13 |
220 |
7.108 |
0 |
|
a) Cá thể, hộ gia đình |
53.800 |
34.200 |
7.200 |
2.100 |
1.150 |
1.200 |
550 |
1.700 |
1.200 |
4.500 |
0 |
0 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
1.500 |
330 |
750 |
200 |
100 |
30 |
20 |
20 |
|
50 |
0 |
0 |
|
- Tài nguyên rừng, kim loại |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên khác |
1.500 |
330 |
750 |
200 |
100 |
30 |
20 |
20 |
0 |
50 |
0 |
0 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
46.420 |
30.645 |
5.660 |
1.650 |
805 |
970 |
380 |
1.400 |
1.010 |
3.900 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
305 |
75 |
|
|
80 |
|
|
|
|
150 |
|
|
|
Thuế môn bài |
4.060 |
1.950 |
650 |
240 |
130 |
190 |
100 |
260 |
190 |
350 |
|
|
|
Thu khác |
1.515 |
1.200 |
140 |
10 |
35 |
10 |
50 |
20 |
0 |
50 |
|
|
|
b) Doanh nghiệp |
526.200 |
145.800 |
24.800 |
8.400 |
8.350 |
15.800 |
1.450 |
26.800 |
4.500 |
31.600 |
258.700 |
0 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
70.000 |
6.000 |
750 |
250 |
50 |
500 |
20 |
900 |
50 |
550 |
60.930 |
0 |
|
Thuế tài nguyên |
77.000 |
11.000 |
2.000 |
100 |
250 |
2.600 |
150 |
3.600 |
100 |
700 |
56.500 |
0 |
|
- Tài nguyên rừng, kim loại |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên khác |
77.000 |
11.000 |
2.000 |
100 |
250 |
2.600 |
150 |
3.600 |
100 |
700 |
56.500 |
0 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
363.580 |
123.800 |
21.790 |
7.500 |
7.950 |
12.200 |
1.250 |
22.000 |
4.290 |
29.880 |
132.920 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
45 |
|
|
Thuế môn bài |
2.940 |
1.100 |
130 |
55 |
80 |
90 |
16 |
75 |
47 |
150 |
1.197 |
|
|
Thu khác |
12.485 |
3.900 |
130 |
495 |
20 |
410 |
14 |
225 |
13 |
170 |
7.108 |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
75.000 |
11.500 |
3.200 |
450 |
600 |
400 |
200 |
350 |
500 |
2.500 |
55.300 |
0 |
6 |
Thuế SD đất NN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế chuyển QSD đất |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu tiền thuê đất |
15.000 |
9.990 |
1.500 |
100 |
100 |
130 |
30 |
650 |
100 |
2.400 |
|
|
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000 |
|
11 |
Lệ phí trước bạ |
150.000 |
112.500 |
12.000 |
4.300 |
3.000 |
3.500 |
1.200 |
3.500 |
3.000 |
7.000 |
0 |
0 |
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ xe, máy |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu phí - Lệ phí |
335.000 |
20.800 |
3.000 |
1.200 |
800 |
2.800 |
750 |
900 |
600 |
10.500 |
293.650 |
0 |
|
- Phí, lệ phí Trung ương |
7.670 |
500 |
180 |
80 |
50 |
40 |
90 |
30 |
100 |
100 |
6.500 |
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác KS |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí, lệ phí khác |
7.670 |
500 |
180 |
80 |
50 |
40 |
90 |
30 |
100 |
100 |
6.500 |
0 |
|
- Phí, lệ phí tỉnh |
287.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287.150 |
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác KS |
144.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144.200 |
|
|
+ Phí, lệ phí khác |
142.950 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
142.950 |
0 |
|
- Phí, lệ phí huyện |
35.520 |
18.500 |
1.920 |
820 |
230 |
2.260 |
620 |
620 |
160 |
10.390 |
0 |
0 |
|
+ Phí BVMT đối với khai thác KS |
10.480 |
7.500 |
1.400 |
100 |
100 |
1.200 |
70 |
100 |
10 |
|
|
|
|
+ Phí tham quan danh lam thắng cảnh |
9.420 |
|
|
|
|
120 |
|
|
|
9.300 |
|
|
|
+ Phí, lệ phí khác |
15.620 |
11.000 |
520 |
720 |
130 |
940 |
550 |
520 |
150 |
1.090 |
|
|
|
- Phí, lệ phí xã |
4.660 |
1.800 |
900 |
300 |
520 |
500 |
40 |
250 |
340 |
10 |
0 |
0 |
13 |
Thu tiền thuê nhà |
4.000 |
|
500 |
|
30 |
|
|
200 |
|
1.300 |
0 |
1.970 |
|
Tr.đó: Trung tâm TT Du lịch qlý |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu khác ngân sách |
56.330 |
11.310 |
2.250 |
600 |
520 |
1.540 |
650 |
1.550 |
370 |
1.500 |
0 |
36.040 |
|
Thu phạt ATGT |
18.500 |
5.500 |
1.550 |
550 |
360 |
1.100 |
120 |
800 |
100 |
700 |
|
7.720 |
|
Thu tiền phạt khác |
11.000 |
1.500 |
|
50 |
100 |
200 |
70 |
|
100 |
100 |
|
8.880 |
|
Thu tịch thu |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
Thu hồi khoản chi năm trước |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
Thu khác |
22.330 |
4.310 |
700 |
|
60 |
240 |
460 |
750 |
170 |
700 |
|
14.940 |
15 |
Thu tại xã |
2.870 |
1.000 |
550 |
350 |
150 |
70 |
50 |
350 |
250 |
100 |
|
|
16 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
|
|
II. Tiền SDĐ, san tạo MB, bán trụ sở gắn với quyền sử dụng đất |
300.000 |
235.500 |
7.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
2.500 |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
0 |
20.000 |
1 |
Tiền sử dụng đất |
280.000 |
235.500 |
7.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
2.500 |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
0 |
0 |
90-10 |
- Thu từ các dự án thuộc Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường, Dự án kè Sông Hồng và các dự án khác tỉnh đầu tư |
88.000 |
88.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
- Thu tiền sử dụng đất tái định cư của các dự án: đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, đường sắt Yên Viên - Lào Cai |
122.500 |
122.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10-90 |
- Thu từ quỹ đất khác của huyện, thành phố |
69.500 |
25.000 |
7.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
2.500 |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
|
|
2 |
Bán trụ sở gắn với quyền SD đất; tiền STMB |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
III. Thu từ hoạt động XNK |
1.900.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.900.000 |
|
IV. Thu quản lý qua NSNN |
200.000 |
10.170 |
26.600 |
16.200 |
17.050 |
10.900 |
13.400 |
26.250 |
35.950 |
12.070 |
0 |
31.410 |
THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 - DỰ TOÁN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: triệu đồng.
CHỈ TIÊU |
Quyết toán 2013 |
Dự toán năm 2014 |
Thực hiện năm 2014 |
Dự toán năm 2015 |
So sánh (%) |
|||||
Giao đầu năm |
Điều chỉnh |
Chính phủ giao |
Địa phương phân bổ |
TH / TH 2013 |
TH /DT điều chỉnh |
DTĐP 2015/ DT đầu năm 2014 |
DTĐP/ TW |
|||
* TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.276.098 |
7.660.000 |
9.600.000 |
9.900.000 |
7.602.245 |
8.100.000 |
96.3 |
103.1 |
105.7 |
106.5 |
A> CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
7.781.265 |
6.257.633 |
7.649.003 |
7.887.073 |
5.679.906 |
6.346.165 |
101.4 |
103.1 |
101.4 |
111.7 |
I. Chi đầu tư phát triển: |
915.193 |
647.754 |
1.096.089 |
1.096.089 |
424.000 |
604.619 |
119.8 |
100.0 |
93.3 |
142.6 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung |
282.459 |
266.000 |
299.324 |
299.324 |
273.000 |
273.000 |
106.0 |
100.0 |
102.6 |
100.0 |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo mặt bằng |
164.908 |
76.754 |
219.242 |
219.242 |
105.000 |
78.545 |
132.9 |
100.0 |
102.3 |
74.8 |
- Ngân sách tỉnh |
|
16.624 |
105.303 |
105.303 |
|
28.600 |
|
100.0 |
172.0 |
|
- Ngân sách cấp huyện |
|
60.130 |
113.939 |
113.939 |
|
49.945 |
|
100.0 |
83.1 |
|
3. Chi từ nguồn vay KCHKM, GTNT và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
196.777 |
200.000 |
262.640 |
262.640 |
|
100.000 |
133.5 |
100.0 |
50.0 |
|
4. Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá |
20.500 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
1.000 |
15.000 |
73.2 |
100.0 |
100.0 |
1.500.0 |
5. Chi thành lập Quỹ phát triển đất |
50.629 |
90.000 |
144.196 |
144.196 |
45.000 |
84.000 |
284.8 |
100.0 |
93.3 |
|
6. Chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn khác |
199.920 |
|
155.687 |
155.687 |
|
54.074 |
77.9 |
100.0 |
|
|
II. Chi thường xuyên: |
5.160.964 |
5.302.033 |
6.215.935 |
6.633.138 |
5.112.806 |
5.383.491 |
128.5 |
106.7 |
101.5 |
105.3 |
1. Chi quốc phòng địa phương |
102.616 |
101.954 |
107.373 |
110.251 |
|
117.293 |
107.4 |
102.7 |
115.0 |
|
2. Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH |
59.590 |
47.573 |
52.250 |
53.126 |
|
50.628 |
89.2 |
101.7 |
106.4 |
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN |
2.226.697 |
2.335.008 |
2.560.864 |
2.761.205 |
2.461.206 |
2.461.206 |
124.0 |
107.8 |
105.4 |
100.0 |
- Chi sự nghiệp giáo dục |
2.121.278 |
2.209.091 |
2.374.218 |
2.574.218 |
|
2.281.323 |
121.4 |
108.4 |
103.3 |
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
105.419 |
125.917 |
186.646 |
186.987 |
|
179.883 |
177.4 |
100.2 |
142.9 |
|
4. Chi sự nghiệp y tế |
662.956 |
599.827 |
663.848 |
699.923 |
|
627.866 |
105.6 |
105.4 |
104.7 |
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
22.476 |
16.000 |
17.671 |
17.671 |
17.225 |
17.225 |
78.6 |
100.0 |
107.7 |
100.0 |
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
42.424 |
35.357 |
38.215 |
38.715 |
|
43.680 |
91.3 |
101.3 |
123.5 |
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
35.298 |
30.204 |
32.132 |
32.732 |
|
33.950 |
92.7 |
101.9 |
112.4 |
|
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
13.327 |
9.315 |
10.315 |
10.915 |
|
14.558 |
81.9 |
105.8 |
156.3 |
|
9. Chi đảm bảo xã hội |
143.416 |
107.866 |
126.623 |
132.879 |
|
116.588 |
92.7 |
104.9 |
108.1 |
|
10. Chi sự nghiệp kinh tế |
510.385 |
698.599 |
1.019.859 |
1.143.966 |
|
510.538 |
224.1 |
112.2 |
73.1 |
|
- Chi SN nông - lâm - thủy lợi |
120.211 |
63.670 |
113.518 |
133.518 |
|
116.016 |
111.1 |
117.6 |
182.2 |
|
- Chi SN giao thông |
65.520 |
41.244 |
120.101 |
150.101 |
|
90.000 |
229.1 |
125.0 |
218.2 |
|
- Chi SN kiến thiết thị chính |
152.977 |
70.000 |
345.261 |
365.261 |
|
130.000 |
238.8 |
105.8 |
185.7 |
|
- Chi sự nghiệp khác |
171.677 |
523.685 |
440.979 |
495.086 |
|
174.523 |
288.4 |
112.3 |
33.3 |
|
11. Chi SN bảo vệ môi trường |
91.868 |
144.160 |
227.705 |
231.281 |
|
154.680 |
251.8 |
101.6 |
107.3 |
|
12. Chi quản lý hành chính nhà nước |
1.186.852 |
1.130.434 |
1.175.207 |
1.216.601 |
|
1.198.744 |
102.5 |
103.5 |
106.0 |
|
- Chi quản lý nhà nước |
775.157 |
693.954 |
727.747 |
741.258 |
|
707.283 |
95.6 |
101.9 |
101.9 |
|
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng |
279.283 |
227.976 |
234.002 |
249.856 |
|
281.809 |
89.5 |
106.8 |
123.6 |
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức XHNN |
132.412 |
208.504 |
213.458 |
225.487 |
|
209.652 |
170.3 |
105.6 |
100.6 |
|
13. Chi khác ngân sách |
63.059 |
28.548 |
27.449 |
27.449 |
|
30.000 |
43.5 |
100.0 |
105.1 |
|
14. Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới |
|
17.188 |
156.424 |
156.424 |
|
6.535 |
|
100.0 |
38.0 |
|
III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư |
64.600 |
156.746 |
156.746 |
156.746 |
|
176.955 |
242.6 |
100.0 |
112.9 |
|
IV. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
V. Dự phòng |
|
150.000 |
179.133 |
|
142.000 |
180.000 |
|
0.0 |
120.0 |
126.8 |
VI. Chi chuyển nguồn |
1.639.408 |
|
|
|
|
|
0.0 |
|
|
|
B> CÁC CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ |
2.259.970 |
1.102.367 |
1.435.314 |
1.497.244 |
1.922.339 |
1.553.835 |
66.3 |
104.3 |
141.0 |
80.8 |
C> CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
234.538 |
300.000 |
515.683 |
515.683 |
|
200.000 |
219.9 |
100.0 |
66.7 |
|
D> CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 504/QĐ-TTg năm 2020 về hỗ trợ kinh phí phòng, chống hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 2081/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 15/11/2013
Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 504/QĐ-TTg năm 2011 về Bổ nhiệm ông Nguyễn Hữu Toàn giữ chức Trợ lý Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Sinh Hùng Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 04/06/2011
Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 02/06/2010
Quyết định 504/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình Hành động quốc gia khắc phục hậu quả bom mìn sau chiến tranh giai đoạn 2010 – 2025 Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 28/04/2010
Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2008 về việc chuyển Báo điện tử VietNamNet về Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 17/06/2008 | Cập nhật: 19/06/2008
Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2008 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2004-2009 Ban hành: 19/03/2008 | Cập nhật: 22/03/2008
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Quyết định 504/QĐ-TTg năm 1998 về việc thành lập Ban Chỉ đạo soạn thảo luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp nhà nước Ban hành: 15/06/1998 | Cập nhật: 13/11/2007