Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 32/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 16/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2014/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 28/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;
b) Cơ quan thường trực cải cách hành chính của tỉnh (Sở Nội vụ);
c) Các cơ quan được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ xây dựng, tổ chức thực hiện các nội dung, chương trình, đề án cải cách hành chính nhà nước theo quy định tại Nghị quyết 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ.
2. Mức chi
a) Mức chi cụ thể bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh thực hiện theo Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
b) Các khoản chi khác phục vụ cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh không quy định mức chi trong Nghị quyết này thì áp dụng theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và thay thế Nghị quyết số 28/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2014, tại kỳ họp thứ 14./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
I |
Chi xây dựng đề cương chương trình, các cuộc họp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề |
|
|
|
1. |
Xây dựng đề cương chương trình |
|
|
|
a) |
Xây dựng đề cương chi tiết Chương trình |
Đề cương |
|
|
|
- Cấp tỉnh |
|
1.200 |
|
|
- Cấp huyện |
|
900 |
|
|
- Cấp xã |
|
600 |
|
b) |
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương của Chương trình |
Chương trình, đề án |
|
|
|
- Cấp tỉnh |
|
2.000 |
|
|
- Cấp huyện |
|
1.500 |
|
|
- Cấp xã |
|
1.000 |
|
2. |
Chi các cuộc họp góp ý tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề |
|
|
|
a) |
Chủ trì cuộc họp |
Người/buổi |
|
|
|
- Cấp tỉnh |
|
150 |
|
|
- Cấp huyện |
|
120 |
|
|
- Cấp xã |
|
90 |
|
b) |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
|
|
|
- Cấp tỉnh |
|
100 |
|
|
- Cấp huyện |
|
80 |
|
|
- Cấp xã |
|
60 |
|
c) |
Bài tham luận |
Bài viết |
|
|
|
- Cấp tỉnh |
|
300 |
|
|
- Cấp huyện |
|
240 |
|
|
- Cấp xã |
|
180 |
|
d) |
Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa |
Bài viết |
|
|
|
- Cấp tỉnh |
|
200 |
|
|
- Cấp huyện |
|
160 |
|
|
- Cấp xã |
|
120 |
|
II |
Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về cải cách hành chính |
|
|
|
1. |
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
|
|
Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
a) |
Chi biên soạn đề thi, đáp án |
|
|
|
|
- Thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
Người/ngày |
300 |
|
|
+ Cấp huyện |
220 |
|
|
|
+ Cấp xã |
150 |
|
|
|
- Thi tự luận |
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
Người/ngày |
500 |
|
|
+ Cấp huyện |
370 |
|
|
|
+ Cấp xã |
250 |
|
|
b) |
Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi |
|
|
|
|
- Cấp tỉnh |
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
Người/ngày |
280 |
|
|
+ Phó trưởng ban |
230 |
|
|
|
+ Thành viên, thư ký |
160 |
|
|
|
- Cấp huyện |
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
210 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
170 |
|
|
|
+ Thành viên, thư ký |
120 |
|
|
|
- Cấp xã |
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
140 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
110 |
|
|
|
+ Thành viên, thư ký |
80 |
|
|
c) |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề thi |
|
|
|
|
- Cấp tỉnh |
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
350 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
280 |
|
|
|
+ Thành viên, thư ký |
230 |
|
|
|
- Cấp huyện |
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
260 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
210 |
|
|
|
+ Thành viên, thư ký |
170 |
|
|
|
- Cấp xã |
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
170 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
140 |
|
|
|
+ Thành viên, thư ký |
110 |
|
|
d) |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi; Ban giám khảo; Hội đồng phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
|
- Cấp tỉnh |
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
300 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
250 |
|
|
|
+ Thành viên, thư ký |
210 |
|
|
|
- Cấp huyện |
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
220 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
180 |
|
|
|
+ Thành viên, thư ký |
150 |
|
|
|
- Cấp xã |
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
120 |
|
|
|
+ Thành viên, thư ký |
100 |
|
|
e) |
Phúc khảo, thẩm định bài thi |
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo |
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
Người/ngày |
160 |
|
|
+ Cấp huyện |
120 |
|
|
|
+ Cấp xã |
80 |
|
|
|
- Chi cho cán bộ chấm thẩm định |
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
Người/ngày |
160 |
|
|
+ Cấp huyện |
120 |
|
|
|
+ Cấp xã |
80 |
|
|
2. |
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
a) |
Thuê dẫn chương trình |
|
|
|
|
- Cấp tỉnh |
Người/ngày |
2.000 |
|
|
- Cấp huyện |
1.500 |
|
|
|
- Cấp xã |
1.000 |
|
|
b) |
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu |
|
|
|
|
- Cấp tỉnh |
Ngày |
10.000 |
|
|
- Cấp huyện |
7.500 |
|
|
|
- Cấp xã |
5.000 |
|
|
c) |
Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
300 |
|
d) |
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hoá (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính |
3. |
Chi giải thưởng |
|
|
|
a) |
Cuộc thi quy mô cấp tỉnh |
|
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
10.000 |
|
|
+ Cá nhân |
|
6.000 |
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
7.000 |
|
|
+ Cá nhân |
|
3.000 |
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
5.000 |
|
|
+ Cá nhân |
|
2.000 |
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
3.000 |
|
|
+ Cá nhân |
|
1.000 |
|
|
- Giải phụ khác |
|
500 |
|
b) |
Cuộc thi quy mô cấp huyện |
|
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
7.500 |
|
|
+ Cá nhân |
|
4.500 |
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
5.250 |
|
|
+ Cá nhân |
|
2.250 |
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
3.750 |
|
|
+ Cá nhân |
|
1.500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
2.250 |
|
|
+ Cá nhân |
|
750 |
|
|
- Giải phụ khác |
|
370 |
|
c) |
Cuộc thi quy mô cấp xã |
|
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
5.000 |
|
|
+ Cá nhân |
|
3.000 |
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
3.500 |
|
|
+ Cá nhân |
|
1.500 |
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
2.500 |
|
|
+ Cá nhân |
|
1.000 |
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
1.500 |
|
|
+ Cá nhân |
|
500 |
|
|
- Giải phụ khác |
|
250 |
|
III. |
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở địa phương (một cửa, một cửa liên thông) |
|
|
Áp dụng theo mức chi quy định tại Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của HĐND tỉnh |
Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Phụ lục này được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng theo các văn bản đó. |
Thông tư liên tịch 14/2014/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 12/02/2014
Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND sửa đổi việc miễn, sửa đổi và ban hành các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND phê chuẩn Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về chế độ chi tiêu tài chính tổ chức các giải thi đấu thể thao tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 19/05/2015
Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND về Quy hoạch mạng lưới trường, lớp học (mầm non và phổ thông) của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 01/12/2014
Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND thông qua Đề án “Tiếp tục đổi mới và nâng cao năng lực, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên” Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND về Quy hoạch bảo vệ, khai thác và sử dụng tài nguyên nước tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 21/03/2014
Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư xây dựng giai đoạn 2014 - 2015 và năm 2014 nguồn vốn ngân sách nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 29/03/2014
Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND về việc đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND về Quy hoạch tổng thể giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Thông tư 172/2012/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 03/11/2012
Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 28/04/2012
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 08/01/2013
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách bê tông hoá đường giao thông nông thôn giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 27/07/2012
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND phê chuẩn phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về kết quả thực hiện chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển năm 2011; kế hoạch phát triển kinh tế 5 năm 2011 - 2015 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 01/07/2013
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với Ban Bảo vệ dân phố thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 26/09/2012
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND phê duyệt phương án giá đất của tỉnh Quảng Ninh năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 22 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 21/02/2011
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 14/05/2018
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND sửa đổi quy định một số chính sách đối với cán bộ tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Nghị quyết 11/2008/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2010/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 19/2007/NQ-HĐND và sửa đổi Nghị quyết 13/2008/NQ-HĐND Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 25/10/2012
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2011 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 11/03/2011
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân các cấp Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 31/07/2014
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 07/08/2013