Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp Thành phố; các ngành hàng, sản phẩm nông nghiệp quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm của thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 390/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành: | 17/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 390/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC CẤP THÀNH PHỐ; CÁC NGÀNH HÀNG, SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP QUAN TRỌNG CẦN KHUYẾN KHÍCH VÀ ƯU TIÊN HỖ TRỢ THỰC HIỆN LIÊN KẾT SẢN XUẤT GẮN VỚI TIÊU THỤ SẢN PHẨM CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 16/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017-2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 382/TTr- SNN ngày 19/11/2018 và văn bản số 4008/SNN-KHTC ngày 20/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp Thành phố; các ngành hàng, sản phẩm quan trọng nông nghiệp cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm của thành phố Hà Nội (Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc nhà nước Hà Nội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC CẤP THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT |
Tên sản phẩm |
Chủng loại |
1 |
Sản phẩm giống cây trồng |
Giống lúa |
Giống cây ăn quả |
||
2 |
Giống vật nuôi |
Bò sữa |
Bò cái sinh sản lai Zebu |
||
Bò thịt (BBB, Wagyu, Charolais,..) |
||
Lợn (Lợn ngoại Landrace, Duroc...) |
||
Gà, vịt |
||
Giống bản địa đặc sản: Gà mía, gà mía lai,.. |
||
3 |
Giống thủy sản (năng suất, chất lượng cao) |
Cá chép lai, cá rô phi đơn tính |
Cá thủy đặc sản |
||
4 |
Sản phẩm chăn nuôi - thủy sản |
Thịt lợn, bò, gà, vịt an toàn |
Trứng, sữa an toàn |
||
Thủy sản an toàn |
||
5 |
Sản phẩm trồng trọt |
Rau an toàn, rau hữu cơ |
Quả đặc sản (cam Canh, bưởi, chuối, nhãn chín muộn) |
||
Gạo chất lượng cao |
||
Hoa, cây cảnh (Hoa hồng, Lily, Lan, Đào) |
||
6 |
Các sản phẩm sơ chế, chế biến |
Các sản phẩm được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nông, lâm và thủy sản được sản xuất trên địa bàn Thành phố có khả năng làm tăng giá trị nông sản lên 1,5 lần so với ban đầu |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC NGÀNH HÀNG, SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP QUAN TRỌNG CẦN KHUYẾN KHÍCH VÀ ƯU TIÊN HỖ TRỢ THỰC HIỆN LIÊN KẾT SẢN XUẤT GẮN VỚI TIÊU THỤ SẢN PHẨM THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT |
Tên ngành hàng |
Yêu cầu |
1 |
Ngành sản xuất con giống: |
Sản xuất giống bò thịt, giống lợn, giống gà, vịt, giống thủy sản năng suất, chất lượng cao đáp ứng nhu cầu sản xuất của Thành phố và các tỉnh, thành phố có nhu cầu trong cả nước |
2 |
Ngành sản xuất giống cây trồng |
Sản xuất giống lúa, cây ăn quả cung cấp nhu cầu sản xuất của Thành phố và các tỉnh, thành phố có nhu cầu. |
3 |
Ngành sản xuất các sản phẩm chăn nuôi thương phẩm |
Phát triển chăn nuôi bò sữa hữu cơ, bò thịt chất lượng cao lai: BBB, Wagyu, Charolais,.... Bò cái sinh sản lai Zêbu... Lợn ngoại Landrace, Duroc...Gà mía, gà mía lai, lợn bản địa...cá chép lai, cá rô phi đơn tính, cá thủy đặc sản... |
4 |
Ngành sản xuất các sản phẩm trồng trọt thương phẩm |
Sản xuất các cây trồng có lợi thế của Thành phố: Cây ăn quả đặc sản (nhãn chín muộn, bưởi, cam, chuối); Rau sản xuất theo VietGAP, GLOBALGAP, hữu cơ..., lúa chất lượng cao. |
5 |
Sản xuất, sơ chế, chế biến các sản phẩm nông, lâm, thủy sản |
Sơ chế, chế biến các sản phẩm chăn nuôi, trồng trọt có lợi thế của Hà Nội; các sản phẩm chế biến nông lâm thủy sản có khả năng làm tăng giá trị lên 1,5 lần so với ban đầu. |
6 |
Phát triển sản xuất nông nghiệp theo hướng ứng dụng công nghệ cao |
Theo quy hoạch và chương trình, dự án Tăng trưởng bền vững hiệu quả, ứng dụng khoa học công nghệ nâng cao giá trị gia tăng, gắn với bảo vệ môi trường sinh thái. |
7 |
Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái |
Nghị định 98/2018/NĐ-CP về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 21/11/2017
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2013 đàm phán với Ngân hàng Phát triển Châu á Khoản vay Chương trình Phát triển chuyên sâu lĩnh vực Ngân hàng - Tài chính, Tiểu chương trình 1 Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2009 về việc bổ nhiệm ông Trần Quang Quý giữ chức Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 05/11/2009 | Cập nhật: 10/11/2009