Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2016 về thực hiện chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Số hiệu: | 682/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Đinh Chung Phụng |
Ngày ban hành: | 26/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 682/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 26 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/02/2005 của Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng Chính sách của Đảng và Nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 65/TTr-LĐTBXH-NCC, ngày 16/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện chế độ Bảo hiểm y tế đối với 36 (ba mươi sáu) người thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh và các ngành liên quan thẩm định kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho những người có tên trong danh sách tại Điều 1, trình UBND tỉnh xem xét, cấp kinh phí thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và những người có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG NGÀY 08/11/2005 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/05/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Hộ khẩu thường trú |
|
Nam |
Nữ |
|||
1 |
Nguyễn Mạnh Hà |
1955 |
|
Thôn Tân Thượng, xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp |
2 |
Nguyễn Văn Sáng |
1954 |
|
Thôn Đồi Phương, xã Quỳnh Lưu, huyện Nho Quan |
3 |
Đinh Văn Khuê |
1954 |
|
Thôn Bản Xanh, xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan |
4 |
Vũ Văn Cải |
1954 |
|
Phố Đại Phong, phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình |
5 |
Cao Thị Hẹn |
|
1947 |
Phố Đức Thế, phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình |
6 |
Phạm Thị Nhân |
|
1951 |
Thôn Quảng Hạ, xã Yên Thắng, huyện Yên Mô |
7 |
Đinh Văn Thảo |
1957 |
|
Thôn Vân Du Thượng, xã Yên Thắng, huyện Yên Mô |
8 |
Trương Văn Cương |
1957 |
|
Thôn Vĩnh Lộc, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô |
9 |
Trịnh Đình Độ |
1954 |
|
Xóm 3, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô |
10 |
Nguyễn Văn Bình |
1955 |
|
Thôn Đại Áng, xã Ninh Hòa, Huyện Hoa Lư |
11 |
Định Thị Ngái |
|
1949 |
Thôn Mai Trung, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn |
12 |
Nguyễn Thị Lỉnh |
|
1950 |
Thôn Trung Hòa, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn |
13 |
Bùi Ngọc Oanh |
1954 |
|
Thôn Phù Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn |
14 |
Trần Văn Đức |
1943 |
|
Thôn Điềm Khê, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn |
15 |
Chu Văn Liên |
1937 |
|
Thôn Lỗi Sơn, xã Gia Phong, huyện Gia Viễn |
16 |
Định Công Trí |
1942 |
|
Thôn Lãng Nội, xã Gia Lập, huyện Gia Viễn |
17 |
Nguyễn Thị Cúc |
|
1954 |
Xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn |
18 |
Phan Văn La |
1948 |
|
Xóm 12, xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn |
19 |
Đỗ Văn Lực |
1955 |
|
Thôn Phú Hào, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh |
20 |
Tô Văn Tuyết |
1956 |
|
Xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh |
21 |
Đoàn Văn Khoa |
1947 |
|
Xóm Trung Vân Bòng, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh |
22 |
Đoàn Xuân Tăng |
1956 |
|
Xóm Trung Vân Bòng, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh |
23 |
Trần Văn Cơ |
1947 |
|
Phố 2, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh |
24 |
Nguyễn Văn Tâm |
1956 |
|
Xóm Chợ Xanh, xã Khánh Thiện, huyện Yên Khánh |
25 |
Phùng Thế Tào |
1956 |
|
Xóm 4A, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh |
26 |
Phạm Văn Bình |
1951 |
|
Xóm 3C, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh |
27 |
Mai Xuân Sinh |
1952 |
|
Xóm 2A, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh |
28 |
Phạm Cao Thế |
1956 |
|
Xóm 4, xã Chất Bình, huyện Kim Sơn |
29 |
Nguyễn Văn Ngự |
1956 |
|
Xóm 14, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn |
30 |
Mai Thị Tản |
|
1949 |
Xóm 4, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn |
31 |
Đào Tiến Kha |
1947 |
|
Khối 3, thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn |
32 |
Trần Quang Mười |
1951 |
|
Xóm 2, xã Kim Tân, huyện Kim Sơn |
33 |
Nguyễn Văn Tý |
1956 |
|
Xã Kim Tân, huyện Kim Sơn |
34 |
Nguyễn Văn Tiến |
1952 |
|
Xóm 4, xã Kim Tân, huyện Kim Sơn |
35 |
Trần Văn Đại |
1954 |
|
Xóm 4, xã Kim Đông, huyện Kim Sơn |
36 |
Phan Thị Hường |
|
1954 |
Xóm 1, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
|
Tổng cộng: 36 người |
|
|
Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước Ban hành: 08/11/2005 | Cập nhật: 20/05/2006