Quyết định 389/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch khai thác rừng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 389/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lê Văn Sử |
Ngày ban hành: | 12/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 389/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 12 tháng 03 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHAI THÁC RỪNG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 17/2015/QĐ-TTg ngày 09/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý rừng phòng hộ;
Căn cứ Quyết định số 49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý rừng sản xuất;
Căn cứ Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản;
Căn cứ Thông tư số 17/2017/TT-BNNPTNT ngày 11/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản;
Xét Tờ trình số 44/TTr-SNN ngày 26/02/2017 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch khai thác rừng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch khai thác rừng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau, với những nội dung chủ yếu như sau (kèm theo biểu chi tiết của từng đơn vị):
1. Tổng diện tích khai thác rừng: 4.399 ha (rừng ngập mặn 1.209 ha và rừng ngập lợ 3.190 ha), trong đó:
a) Diện tích đăng ký mới: 3.563 ha (rừng ngập mặn 1.209 ha và rừng ngập lợ 2.354 ha);
- Khai thác trắng rừng sản xuất: 2.944 ha (rừng ngập mặn 590 ha và rừng ngập lợ 2.354 ha).
- Khai thác theo băng, theo đám rừng phòng hộ xung yếu: 436 ha.
- Khai thác tận dụng (tỉa thưa, giải phóng mặt bằng): 183 ha.
b) Diện tích chuyển tiếp từ năm 2017 sang năm 2018 thực hiện: 836 ha (khai thác trắng rừng sản xuất là rừng ngập lợ).
2. Trữ lượng khai thác: 556.622m3, trong đó:
a) Trữ lượng trên diện tích đăng ký mới: 437.962m3, trong đó:
- Khai thác trắng rừng sản xuất: 389.462m3 (rừng ngập mặn 61.295m3 và rừng ngập lợ 328.167m3).
- Khai thác theo băng, theo đám rừng phòng hộ xung yếu: 44.400m3.
- Khai thác tận dụng (tỉa thưa, giải phóng mặt bằng): 4.100m3.
b) Trữ lượng trên diện tích chuyển tiếp năm 2017 sang: 118.660m3.
Điều 2. Trách nhiệm của chủ rừng và các ngành, địa phương có liên quan:
- Các đơn vị chủ rừng phải thực hiện hồ sơ, thủ tục có liên quan theo đúng quy định hiện hành trước khi tổ chức khai thác rừng. Công khai chi tiết kế hoạch khai thác rừng của đơn vị để các hộ dân, doanh nghiệp có liên quan biết, thực hiện, tránh để xảy ra yêu cầu, khiếu nại vì lý do không được khai thác rừng thuộc diện được phép khai thác.
- Căn cứ kế hoạch được phê duyệt, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, xem xét, cấp giấy phép từng trường hợp khai thác rừng trồng trong rừng phòng hộ và chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm, Hạt Kiểm lâm kiểm tra bảng kê khai lâm sản khai thác rừng trồng trong rừng sản xuất đối với chủ rừng là tổ chức.
- Việc khai thác rừng của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện, xã có rừng thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
- Khi có phát sinh so với kế hoạch được duyệt, các đơn vị chủ rừng báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung kế hoạch.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo các đơn vị chủ rừng thực hiện tốt công tác phòng cháy, chữa cháy rừng trong quá trình khai thác (khu vực rừng tràm), xây dựng và triển khai thực hiện phương án trồng rừng sau khai thác theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
- Chi cục Kiểm lâm có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện theo dõi, kiểm tra chặt chẽ việc khai thác rừng ở từng đơn vị theo giấy phép được cấp và bảng kê lâm sản đã kê khai.
- Đối với việc khai thác chọn và khai thác theo băng, theo đám trên diện tích rừng phòng hộ xung yếu, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các chủ rừng phải thực hiện theo đúng Quy chế quản lý rừng phòng hộ. Đối với những khu vực đai rừng phòng hộ còn mỏng, mật độ che phủ còn thưa thì tuyệt đối không khai thác.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng sở, ngành, đơn vị và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỀ DIỆN TÍCH VÀ TRỮ LƯỢNG KHAI THÁC RỪNG TỈNH CÀ MAU NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 389/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
ĐƠN VỊ |
TỔNG CỘNG |
KHAI THÁC TRẮNG RỪNG SẢN XUẤT |
KHAI THÁC THEO BĂNG, ĐÁM RỪNG PH XUNG YẾU |
TẬN DỤNG GỖ (tỉa thưa...) |
||||||
Rừng phòng hộ xung yếu |
Rừng sản xuất |
||||||||||
Diện tích (ha) |
Trữ lượng (m3) |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng (m3) |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng (m3) |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng (m3) |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng (m3) |
||
|
CỘNG TOÀN TỈNH |
4.399 |
556.622 |
3.780 |
508.122 |
436 |
44.400 |
13 |
200 |
170 |
3.900 |
A |
KẾ HOẠCH 2018 |
3.563 |
437.962 |
2.944 |
389.462 |
436 |
44.400 |
13 |
200 |
170 |
3.900 |
|
KHU VỰC RỪNG NGẬP MẶN |
1.209 |
109.795 |
590 |
61.295 |
436 |
44.400 |
13 |
200 |
170 |
3.900 |
I |
Huyện Đầm Dơi |
85 |
8.450 |
5 |
450 |
80 |
8.000 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Ban Quản lý RPH Đầm Dơi |
85 |
8.450 |
5 |
450 |
80 |
8.000 |
|
|
|
|
II |
Huyện Năm Căn |
449 |
42.400 |
233 |
28.500 |
101 |
11.400 |
- |
- |
115 |
2.500 |
2 |
Ban Quản lý RPH Tam Giang I |
110 |
11.000 |
60 |
6.000 |
50,0 |
5.000 |
|
|
|
|
3 |
Ban Quản lý RPH Năm Căn |
100 |
10.800 |
50 |
4.500 |
50 |
6.300 |
|
|
|
|
4 |
Sư đoàn BB8 - Quân khu 9 |
1 |
100 |
|
|
1 |
100 |
|
|
|
|
5 |
Công ty TNHHMTVLN Ngọc Hiển |
238 |
20.500 |
123 |
18.000 |
|
|
|
|
115 |
2.500 |
III |
Huyện Ngọc Hiển |
595 |
52.045 |
322 |
29.945 |
205 |
20.500 |
13 |
200 |
55 |
1.400 |
5 |
Công ty TNHH MTVLN Ngọc Hiển |
165 |
14.500 |
140 |
14.000 |
|
|
|
|
25 |
500 |
6 |
Ban Quản lý RPH Kiến Vàng |
143 |
13.200 |
10 |
1.000 |
120 |
12.000 |
13 |
200 |
|
|
7 |
Ban Quản lý RPH Nhưng Miên |
140 |
11.300 |
60 |
5.400 |
50 |
5.000 |
|
|
30 |
900 |
8 |
Ban Quản lý RPH Đất Mũi |
60 |
5.700 |
25 |
2.200 |
35,0 |
3.500 |
|
|
|
|
9 |
Nông trường 414 (Quân khu 9) |
30 |
2.700 |
30 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu căn cứ hậu cần Trảng Sáo |
40 |
3.200 |
40 |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sư đoàn BB8 - Quân khu 9 |
17 |
1.445 |
17 |
1.445 |
|
|
|
|
|
|
IV |
Huyện Phú Tân |
80 |
6.900 |
30 |
2.400 |
50 |
4.500 |
|
|
- |
- |
12 |
Ban Quản lý RPH Sào Lưới |
80 |
6.900 |
30 |
2.400 |
50 |
4.500 |
|
|
|
|
|
KHU VỰC RỪNG NGẬP LỢ |
2.354 |
328.167 |
2.354 |
328.167 |
- |
- |
|
|
- |
- |
V |
Huyện Trần Văn Thời |
222 |
32.006 |
222 |
32.006 |
- |
- |
|
|
- |
- |
13 |
Công ty TNHHMTVLN U Minh Hạ |
222 |
32.006 |
222 |
32.006 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
Keo lai |
31 |
5.500 |
31 |
5.500 |
|
|
|
|
|
|
- |
Tràm các loại |
191 |
26.506 |
191 |
26.506 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Huyện U Minh |
2.132 |
296.161 |
2.132 |
296.161 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Công ty TNHHMTVLN U Minh Hạ |
2.032 |
290.161 |
2.032 |
290.161 |
- |
- |
|
|
|
|
- |
Keo lai |
561 |
100.900 |
561 |
100.900 |
|
|
|
|
|
|
- |
Tràm các loại |
1.471 |
189.261 |
1.471 |
189.261 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Chỉ huy thống nhất |
100 |
6.000 |
100 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
B |
KẾ HOẠCH 2017 CHUYỂN SANG 2018 |
836 |
118.660 |
836 |
118.660 |
- |
- |
|
|
- |
- |
I |
Huyện Trần Văn Thời |
3 |
427 |
3 |
427 |
- |
- |
|
|
- |
- |
1 |
Công ty TNHHMTVLN U Minh Hạ |
3 |
427 |
3 |
427 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
Keo lai |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
Tràm các loại |
3 |
427 |
3 |
427 |
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện U Minh |
833 |
118.233 |
833 |
118.233 |
- |
- |
|
|
- |
- |
1 |
Công ty TNHHMTVLN U Minh Hạ |
753 |
111.455 |
753 |
111.455 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
Keo lai |
273 |
46.100 |
273 |
46.100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Tràm các loại |
480 |
65.355 |
480 |
65.355 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Chỉ huy thống nhất |
20 |
3.028 |
20,0 |
3.028,0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm giống Nông nghiệp Cà Mau |
60 |
3.750 |
60,0 |
3.750,0 |
|
|
|
|
|
|
VỊ TRÍ TÁC NGHIỆP KHAI THÁC RỪNG THEO ĐƠN VỊ QUẢN LÝ - TỈNH CÀ MAU NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 389/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
ĐƠN VỊ |
VỊ TRÍ KHAI THÁC TRẮNG RỪNG SẢN XUẤT |
VỊ TRÍ KHAI THÁC THEO BĂNG, THEO ĐÁM RỪNG PHÒNG HỘ XUNG YẾU |
TẬN DỤNG GỖ (tỉa thưa...) |
A |
KẾ HOẠCH NĂM 2018 |
|
|
|
|
KHU VỰC RỪNG ĐƯỚC |
Tiểu khu |
Tiểu khu |
Tiểu khu |
I |
Huyện Đầm Dơi |
|
|
|
1 |
Ban Quản lý RPH Đầm Dơi |
99, 102, 221, 223 |
92, 93, 94, 95, 96, 97, 99, 100, 221, 222, 224 |
|
II |
Huyện Năm Căn |
|
|
|
2 |
Ban Quản lý RPH Tam Giang I |
132, 135, 138, 139 |
132, 133, 134, 136, 137, 140, 141 |
|
3 |
Ban Quản lý RPH Năm Căn |
145, 146, 147, 149, 150, 151, 152 |
143, 143a, 144, 145, 148 |
|
4 |
Sư đoàn BB8 - Quân khu 9 |
Xã Lâm Hải, huyện Năm Căn |
|
|
5 |
Công ty TNHHMTVLN Ngọc Hiển |
I, II, III, IV, 130, 131 |
|
127, 128, 131 |
III |
Huyện Ngọc Hiển |
|
|
|
5 |
Công ty TNHHMTVLN Ngọc Hiển |
110, 111, 112, 113, 114, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 163, 164, 165, 166, 169, 170 |
|
110, 111, 112, 113, 114 |
6 |
Ban Quản lý RPH Kiến Vàng |
167, 168, 171, 172, 173 |
115, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 126 |
124, 126 |
7 |
Ban Quản lý RPH Nhưng Miên |
153, 162, 167, 204, 212A, 212B, 216, 213, 217, 207, 206, 209, 211, 205, 208 |
214, 211, 215, 209, 213, 219, 220, 216, 217, 218 |
2009; 2013 |
8 |
Ban Quản lý RPH Đất Mũi |
076, 077, 078A, 078B, 079, 080, 081, 083, 084 |
080, 081, 082, 083, 084, 085 |
|
9 |
Nông trường 414 (Quân khu 9) |
Đội 01, 02, 03, 04 |
|
|
10 |
Khu căn cứ hậu cần Trảng Sáo |
Đội sản xuất số 01; 02; 03, 04 |
|
|
11 |
Sư đoàn BB8 - Quân khu 9 |
Xã Viên An, huyện Ngọc Hiển |
|
|
IV |
Huyện Phú Tân |
|
|
|
12 |
Ban Quản lý RPH Sào Lưới |
85, 86, 87, 89 |
85, 86, 87, 88, 90, 91 |
|
|
KHU VỰC RỪNG TRÀM |
Tiểu khu |
Tiểu khu |
Tiểu khu |
V |
Huyện Trần Văn Thời |
|
|
|
13 |
Công ty TNHHMTVLN U Minh Hạ |
052; 053, 060, 062 |
|
|
VI |
Huyện U Minh |
|
|
|
13 |
Công ty TNHHMTVLN U Minh Hạ |
001; 002; 003; 004; 005; 006; 007; 008; 009; 010; 011; 019; 020; 021; 022, 023, 024; 025; 026; 026A; 026B, 027, 028; 029; 030; 031; 032, 035, 036, 037, 038, 043; 044; 047; 048; 050, 051, 056, 058 |
|
|
14 |
Sở Chỉ huy thống nhất |
Huyện U Minh |
|
|
6 |
KẾ HOẠCH 2017 CHUYỂN SANG 2018 |
|
|
|
IV |
Huyện U Minh |
|
|
|
1 |
Công ty TNHHMTVLN U Minh Hạ |
001; 002; 003; 004; 005; 006; 007; 008; 009; 011A1; 011A2, 020; 021; 022, 023; 025; 026; 026A; 026B; 027; 028, 029; 0360, 031; 037; 038; 043; 044; 048; 050; 051; 058 |
|
|
V |
Huyện Trần Văn Thời |
|
|
|
1 |
Công ty TNHHMTVLN U Minh Hạ |
Tiểu khu 052 |
|
|
2 |
Sở Chỉ huy thống nhất |
Huyện U Minh |
|
|
3 |
Trung tâm giống Nông nghiệp Cà Mau |
Tiểu khu 040, 045 |
|
|
Thông tư 17/2017/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 21/2016/TT-BNNPTNT Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 49/2016/QĐ-TTg Quy chế quản lý rừng sản xuất Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 04/11/2016
Thông tư 21/2016/TT-BNNPTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 17/2015/QĐ-TTg về Quy chế quản lý rừng phòng hộ Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015