Quyết định 212/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới năm 2018 (Nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh)
Số hiệu: | 212/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 07/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 212/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 3 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định 933/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2018;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 32/HĐND-KTNS ngày 28/02/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 217/STC-NS ngày 26/01/2018 về việc đề xuất phân bổ kinh phí sự nghiệp năm 2018 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới năm 2018 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện thành phố là 102.000 triệu đồng (gồm vốn trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh là 58.800 triệu đồng, vốn đối ứng ngân sách tỉnh là 43.200 triệu đồng) (Chi tiết theo phụ lục số: 01,02,03,04,05).
1. Căn cứ kinh phí được UBND tỉnh giao tại Điều 1 Quyết định này, theo yêu cầu nhiệm vụ, kế hoạch thực hiện xây dựng nông thôn mới của địa phương, UBND các huyện, thành phố quyết định giao chi tiết nhiệm vụ và kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và các xã để triển khai các mục tiêu, nhiệm vụ được giao. Ngoài nguồn kinh phí sự nghiệp được phân bổ tại Quyết định này, các sở, ngành, huyện, thành phố sử dụng nguồn kinh phí của đơn vị và lồng ghép với các nguồn kinh phí hợp lý khác để thực hiện các nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới.
Quyết định giao dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp của các huyện, thành phố gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan trước ngày 15/3/2018.
Định kỳ hàng quý và cuối năm báo cáo kết quả thực hiện về các sở, ban ngành có liên quan để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
2. Các sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp đúng mục đích, đạt hiệu quả và đúng quy định hiện hành của nhà nước.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định, hướng dẫn, kiểm tra quyết toán nguồn kinh phí sự nghiệp theo quy định của nhà nước.
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra quá trình thực hiện của các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị; báo cáo kết quả cho UBND tỉnh để theo dõi, chỉ đạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Văn phòng Điều phối chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP NĂM 2018
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Cơ quan, đơn vị thực hiện |
Tổng cộng |
Nguồn vốn trung ương |
Nguồn vốn ngân sách địa phương |
Ghi chú |
||||||
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
Kinh phí duy tu bảo dưỡng |
Kinh phí hỗ trợ khác (Hỗ trợ KDC nông thôn kiểu mẫu đối với huyện) |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
Kinh phí duy tu bảo dưỡng |
Kinh phí quy hoạch |
||||
I |
Các cơ quan tỉnh |
10.184 |
224 |
300 |
- |
- |
9.660 |
- |
- |
- |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4.124 |
224 |
300 |
|
|
3.600 |
|
|
|
|
2 |
Sở Lao động, TB và Xã hội |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
3 |
Sở Nội vụ |
960 |
|
|
|
|
960 |
|
|
|
|
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.600 |
|
|
|
|
1.600 |
|
|
|
|
II |
Các huyện, thành phố |
91.816 |
656 |
2.788 |
35.200 |
8.472 |
1.500 |
19.800 |
12.513 |
10.887 |
|
1 |
Huyện Đức Phổ |
8.519 |
56 |
238 |
3.600 |
2.602 |
|
1.200 |
- |
823 |
|
2 |
Huyện Mộ Đức |
7.554 |
48 |
204 |
3.800 |
1.650 |
|
|
- |
1.852 |
|
3 |
Huyện Tư Nghĩa |
10.272 |
52 |
221 |
4.100 |
3.050 |
500 |
|
- |
2.349 |
|
4 |
Huyện Nghĩa Hành |
6.075 |
44 |
187 |
3.300 |
1.170 |
500 |
|
380 |
494 |
|
5 |
Huyện Sơn Tịnh |
4.331 |
44 |
187 |
4.100 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bình Sơn |
11.366 |
96 |
408 |
6.800 |
- |
500 |
1.800 |
766 |
996 |
|
7 |
Huyện Ba Tơ |
7.597 |
76 |
323 |
1.000 |
- |
|
5.100 |
600 |
498 |
|
8 |
Huyện Minh Long |
3.215 |
20 |
85 |
1.000 |
- |
|
900 |
1.210 |
|
|
9 |
Huyện Sơn Hà |
4.573 |
52 |
221 |
1.000 |
|
|
3.300 |
|
|
|
10 |
Huyện Sơn Tây |
3.789 |
36 |
153 |
|
- |
|
2.700 |
900 |
|
|
11 |
Huyện Trà Bồng |
5.689 |
36 |
153 |
800 |
- |
|
2.100 |
2.600 |
|
|
12 |
Huyện Tây Trà |
4.299 |
36 |
153 |
|
- |
|
2.700 |
1.410 |
|
|
13 |
Huyện Lý Sơn |
1.963 |
12 |
51 |
1.500 |
- |
|
|
400 |
|
|
14 |
TP.Quảng Ngãi |
12.574 |
48 |
204 |
4.200 |
- |
|
|
4.247 |
3.875 |
|
|
Tổng cộng |
102.000 |
880 |
3.088 |
35.200 |
8.472 |
11.160 |
19.800 |
12.513 |
10.887 |
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP NĂM 2018
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Nguồn vốn ngân sách Trung ương)
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Cơ quan, đơn vị thực hiện |
Mục tiêu, nhiệm vụ |
Tổng số xã |
Mức phân bổ/xã |
Số tiền (triệu đ) |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
58.800 |
|
A |
Phân bổ ra các nhiệm vụ |
1. Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
164 |
1,5% |
880 |
|
2. Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
164 |
17 trđ/xã |
3.088 |
Tỉnh 300 triệu đồng, Huyện xã 17 triệu đồng/xã |
||
3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
98 |
|
35.200 |
Trong đó: 69 xã đạt TC số 10 (300 triệu đồng/xã), 29 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) |
||
4. Hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực hợp tác xã |
|
|
1.000 |
|
||
5. Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
3.000 |
|
||
6. Phát triển giáo dục nông thôn |
|
|
2.000 |
|
||
7. Hỗ trợ khu dân cư nông thôn kiểu mẫu |
3 |
500 trđ/xã |
1.500 |
Công văn số 12/UBND-NNTN ngày 03/01/2018 của UBND tỉnh |
||
8. Chương trình mỗi xã một sản phẩm |
|
|
500 |
|
||
9. Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
600 |
|
||
10. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã |
|
|
960 |
|
||
11. Nâng cấp hệ thống các đài truyền thanh |
|
|
1.600 |
|
||
12. Duy tu, bảo dưỡng và vận hành các công trình đầu tư sau khi hoàn thành đưa vào sử dụng trên địa bàn xã |
|
|
8.472 |
Chi tiết tại Phụ lục số 4 |
||
B |
Phân bổ các cơ quan, đơn vị thực hiện |
|
|
|
58.800 |
|
I |
Các cơ quan tỉnh |
|
|
|
10.184 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
|
|
224 |
Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh |
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
|
|
300 |
Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh |
||
Hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực hợp tác xã |
|
|
1.000 |
Chi Cục Phát triển nông thôn |
||
Chương trình mỗi xã một sản phẩm |
|
|
500 |
Chi Cục Phát triển nông thôn |
||
Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn |
|
|
1.500 |
Chi Cục Phát triển nông thôn |
||
Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
600 |
Trung tâm Nước sạch VSMT nông thôn tỉnh |
||
2 |
Sở Lao động, TB và Xã hội |
Đào tạo nghề phi nông nghiệp cho lao động nông thôn |
|
|
1.500 |
|
3 |
Sở Nội vụ |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã |
|
|
960 |
|
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục |
|
|
2.000 |
|
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Nâng cấp hệ thống các đài truyền thanh |
|
|
1.600 |
|
II |
Các huyện, thành phố, xã |
|
164 |
|
40.144 |
|
1 |
TP.Quảng Ngãi |
|
12 |
|
4.452 |
|
|
BCĐ Nông thôn mới thành phố, UBND-BQL nông thôn mới xã,... |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
12 |
4 trđ/xã |
48 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
12 |
17 trđ/xã |
204 |
|
||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
12 |
|
4.200 |
9 xã đạt TC số 10(300 triệu đồng/xã) + 3 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã |
||
2 |
Huyện Bình Sơn |
|
24 |
|
7.804 |
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
24 |
4 trđ/xã |
96 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
24 |
17 trđ/xã |
408 |
|
||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
18 |
|
6.800 |
11 xã đạt TC số 10(300 triệu đồng/xã) + 7 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) |
||
|
Hỗ trợ khu dân cư nông thôn kiểu mẫu |
1 |
|
500 |
Thôn Mỹ Huệ 1, Xã Bình Dương |
|
3 |
Huyện Sơn Tịnh |
|
11 |
|
4.331 |
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
|
4 trđ/xã |
44 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
|
17 trđ/xã |
187 |
|
||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
11 |
|
4.100 |
7 xã đạt TC số 10 (300 triệu đồng/xã) + 4 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) |
||
4 |
Huyện Tư Nghĩa |
|
13 |
|
4.873 |
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
13 |
4 trđ/xã |
52 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
13 |
17 trđ/xã |
221 |
|
||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
13 |
|
4.100 |
12 xã đạt TC số 10 (300 triệu đồng/xã) + 1 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu/xã) |
||
Hỗ trợ khu dân cư nông thôn kiểu mẫu |
1 |
|
500 |
Thôn 2, xã Nghĩa Lâm |
||
5 |
Huyện Nghĩa Hành |
|
11 |
|
4.031 |
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
11 |
4 trđ/xã |
44 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
11 |
17 trđ/xã |
187 |
|
||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
11 |
|
3.300 |
11 xã đạt TC số 10 (300 triệu đồng/xã) |
||
Hỗ trợ khu dân cư nông thôn kiểu mẫu |
1 |
|
500 |
Thôn Long Bàng Bắc, xã Hành Minh |
||
6 |
Huyện Mộ Đức |
|
12 |
|
4.052 |
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
12 |
4 trđ/xã |
48 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
12 |
17 trđ/xã |
204 |
|
||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
12 |
|
3.800 |
11 xã đạt TC số 10 (300 triệu đồng/xã) + 1 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) |
||
7 |
Huyện Đức Phổ |
|
14 |
|
3.894 |
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
14 |
4 trđ/xã |
56 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
14 |
17 trđ/xã |
238 |
|
||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
10 |
|
3.600 |
7 xã đạt TC số 10 (300 triệu đồng/xã) + 3 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) |
||
8 |
Huyện Ba Tơ |
|
19 |
|
1.399 |
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
19 |
4 trđ/xã |
76 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
19 |
17 trđ/xã |
323 |
|
||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
2 |
|
1.000 |
2 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) |
||
9 |
Huyện Minh Long |
|
5 |
|
1.105 |
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
5 |
4 trđ/xã |
20 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
5 |
17 trđ/xã |
85 |
|
||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
2 |
|
1.000 |
2 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) |
||
10 |
Huyện Sơn Hà |
|
13 |
|
1.273 |
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
13 |
4 trđ/xã |
52 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
13 |
17 trđ/xã |
221 |
|
||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
2 |
|
1.000 |
2 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) |
||
11 |
Huyện Sơn Tây |
|
9 |
|
189 |
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
9 |
4 trđ/xã |
36 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
9 |
17 trđ/xã |
153 |
|
||
12 |
Huyện Trà Bồng |
|
9 |
|
989 |
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
9 |
4 trđ/xã |
36 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
9 |
17 trđ/xã |
153 |
|
||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
2 |
|
800 |
1 xã đạt TC số 10 (300 triệu đồng/xã) +1 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) |
||
13 |
Huyện Tây Trà |
|
9 |
|
189 |
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
9 |
4 trđ/xã |
36 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
9 |
17 trđ/xã |
153 |
|
||
14 |
Huyện Lý Sơn |
|
3 |
|
1.563 |
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
3 |
4 trđ/xã |
12 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
3 |
17 trđ/xã |
51 |
|
||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
3 |
|
1.500 |
3 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) |
||
III |
Vốn duy tu bảo dưỡng |
Khoảng 6% tổng vốn xây dựng cơ bản được phân bổ cho xã để thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng và vận hành các công trình đầu tư sau khi hoàn thành đưa vào sử dụng trên địa bàn xã |
|
|
8.472 |
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP NĂM 2018
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Nguồn vốn đối ứng ngân sách Tỉnh)
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Cơ quan, đơn vị thực hiện |
Mục tiêu, nhiệm vụ |
Tổng số xã |
Mức phân bổ/xã |
Số tiền (triệu đ) |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
43.200 |
|
A |
Phân bổ ra các nhiệm vụ |
1. Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
66 |
300 trđ/xã |
19.800 |
Các xã chưa không đăng ký xã đạt chuẩn Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
2. Kinh phí quy hoạch chi tiết từ năm 2016 trở về trước |
|
|
10.887 |
Chi tiết tại Phụ lục số 5 |
||
3. Duy tu, bảo dưỡng và vận hành các công trình đầu tư sau khi hoàn thành đưa vào sử dụng trên địa bàn xã |
|
|
12.513 |
Chi tiết tại Phụ lục số 4 |
||
B |
Phân bổ các cơ quan, đơn vị thực hiện |
|
|
|
19.800 |
Các xã chưa không đăng ký xã đạt chuẩn Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
1 |
Huyện Bình Sơn |
|
24 |
|
1.800 |
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
6 |
300 trđ/xã |
1.800 |
|
2 |
Huyện Đức Phổ |
|
14 |
|
1.200 |
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
4 |
|
1.200 |
|
3 |
Huyện Ba Tơ |
|
19 |
|
5.100 |
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
17 |
|
5.100 |
|
4 |
Huyện Minh Long |
|
5 |
|
900 |
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,… |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
3 |
|
900 |
|
5 |
Huyện Sơn Hà |
|
13 |
|
3.300 |
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
11 |
|
3.300 |
|
6 |
Huyện Sơn Tây |
|
9 |
|
2.700 |
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
9 |
|
2.700 |
|
7 |
Huyện Trà Bồng |
|
9 |
|
2.100 |
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
7 |
|
2.100 |
|
8 |
Huyện Tây Trà |
|
9 |
|
2.700 |
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
9 |
|
2.700 |
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP NĂM 2018
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Nguồn vốn đối ứng ngân sách Tỉnh)
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Cơ quan, đơn vị thực hiện |
Mục tiêu, nhiệm vụ |
Tổng số xã |
Mức phân bổ/xã |
Số tiền (triệu đ) |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
43.200 |
|
A |
Phân bổ ra các nhiệm vụ |
1. Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
66 |
300 trđ/xã |
19.800 |
Các xã chưa không đăng ký xã đạt chuẩn Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
2. Kinh phí quy hoạch chi tiết từ năm 2016 trở về trước |
|
|
10.887 |
Chi tiết tại Phụ lục số 5 |
||
3. Duy tu, bảo dưỡng và vận hành các công trình đầu tư sau khi hoàn thành đưa vào sử dụng trên địa bàn xã |
|
|
12.513 |
Chi tiết tại Phụ lục số 4 |
||
B |
Phân bổ các cơ quan, đơn vị thực hiện |
|
|
|
19.800 |
Các xã chưa không đăng ký xã đạt chuẩn Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
1 |
Huyện Bình Sơn |
|
24 |
|
1.800 |
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
6 |
300 trđ/xã |
1.800 |
|
2 |
Huyện Đức Phổ |
|
14 |
|
1.200 |
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
4 |
|
1.200 |
|
3 |
Huyện Ba Tơ |
|
19 |
|
5.100 |
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
17 |
|
5.100 |
|
4 |
Huyện Minh Long |
|
5 |
|
900 |
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
3 |
|
900 |
|
5 |
Huyện Sơn Hà |
|
13 |
|
3.300 |
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
11 |
|
3.300 |
|
6 |
Huyện Sơn Tây |
|
9 |
|
2.700 |
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
9 |
|
2.700 |
|
7 |
Huyện Trà Bồng |
|
9 |
|
2.100 |
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
7 |
|
2.100 |
|
8 |
Huyện Tây Trà |
|
9 |
|
2.700 |
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,... |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
9 |
|
2.700 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DUY TU BẢO DƯỠNG TỪ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH NÔNG THÔN MỚI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Quy mô đã đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kinh phí duy tu bảo dưỡng năm 2018 |
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
Ngày khởi công |
Hoàn thành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách ĐP |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
|||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
78.435 |
20.432 |
48.468 |
20.985 |
8.472 |
12.513 |
I |
Huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
17.448 |
5.517 |
13.449 |
2.602 |
2.602 |
- |
1 |
Đường GTNT tuyến Thạnh Đức 1 - Thạnh Đức 2 |
Xã Phổ Thạnh |
2.021 m |
6/2007 |
9/2007 |
495/QĐ-UBND ngày 15/5/2007 |
1.140 |
0 |
1.140 |
300 |
300 |
|
2 |
Đường GTNT xã Phổ Cường Tuyến Nga Mân - Huân Phong: |
Xã Phổ Cường |
L=1.553 m |
11/2003 |
3/2004 |
873/QĐ-UB ngày 19/9/2003 |
810 |
|
810 |
84 |
84 |
|
3 |
Đường GTNT xã Phổ Cường Tuyến đường Thanh Sơn - Huân Phong |
Xã Phổ Cường |
L=1.000 m |
7/2004 |
9/2004 |
287/QĐ-UB ngày 24/5/2004 |
653 |
|
653 |
58 |
58 |
|
4 |
Tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Nhà bà Xuân |
Xã Phổ Hòa |
BTH L=499 m |
05/2012 |
07/2012 |
38/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 |
1.042 |
0 |
1.042 |
100 |
100 |
|
5 |
Tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Phổ Vinh nối dài |
Xã Phổ Hòa |
BTH L=576,7 m |
05/2012 |
08/2012 |
Số 39/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 |
1.443 |
0 |
1.443 |
100 |
100 |
|
6 |
Đường GTNT bằng BTXM từ Phi Hiển - Phổ Hòa |
Xã Phổ Vinh |
1.205 m |
7/2011 |
9/2011 |
4391/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 |
1.443 |
|
1.443 |
100 |
100 |
|
7 |
Công trình: Điểm du lịch dịch vụ bãi tắm Nam Phước; HM: San nền, kè đá |
Xã Phổ Vinh |
857 m |
5/2013 |
7/2013 |
5075/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
1.143 |
0 |
1.143 |
150 |
150 |
|
8 |
Tuyến đường từ Tân Mỹ (Phổ Minh) đi TDP1 Thị trấn Đức Phổ |
Xã Phổ Minh |
1.150,5 m |
03/2012 |
8/2012 |
9620/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
2.187 |
|
2.187 |
250 |
250 |
|
9 |
Tuyến đường trường cấp III - An Ninh(giai đoạn 1) |
Xã Phổ Ninh |
1.361,1 m |
2003 |
2004 |
Số 693/QĐ-CT ngày 09/8/2004 |
773 |
0 |
773 |
300 |
300 |
|
10 |
Tuyến đường trường cấp III - An Ninh (giai đoạn 3) |
Xã Phổ Ninh |
1.521 m |
2007 |
2008 |
Số 1134/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 |
1.171 |
0 |
1.171 |
200 |
200 |
|
11 |
Tuyến đường An Thạch- Phổ Quang (ĐX45) |
Xã Phổ An |
|
8/2009 |
01/2010 |
Số 1779/QĐ-UBND ngày 06/8/2009 |
1.061 |
|
1.061 |
100 |
100 |
|
12 |
Đường bê tông xi măng tuyến đường từ chợ An ra bến cá Hội An |
Xã Phổ An |
1.456m |
7/2008 |
12/2008 |
Số 3038/QĐ-UBND ngày 23/5/2008 |
999 |
700 |
299 |
100 |
100 |
|
13 |
Tuyến đường Bàn An - Mỹ Á (Giai đoạn 2) |
Xã Phổ Quang |
1.053m |
5/2009 |
8/2009 |
Số 424/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 |
809 |
800 |
9 |
200 |
200 |
|
14 |
Tuyến đường Bàn An - Mỹ Á (đoạn vùng 5 đi vùng 1) |
Xã Phổ Quang |
1.036m |
4/2010 |
8/2010 |
Số 379/QĐ-UBND ngày 08/4/2010 |
1.051 |
1.000 |
51 |
200 |
200 |
|
15 |
Tuyến đường Vĩnh Xuân - Gia An - Km2 QL24 |
Xã Phổ Phong |
|
07/2004 |
11/2004 |
Số 217/QĐ-UBND ngày 16/4/2004 |
1.117 |
893 |
224 |
150 |
150 |
|
16 |
Đường Liên Chiểu - Vùng 5 (GĐ 1, 2) |
Xã Phổ Thuận |
1.947m |
2004 |
2007 |
1333/QĐ-UBND ngày 07/12/2006 |
|
1.518 |
|
160 |
160 |
|
17 |
Đường Liên Chiểu- Vùng 5 (Nối dài) |
Xã Phổ Thuận |
630m |
12/2009 |
03/2010 |
3200/QĐ-UBND ngày 19/11/2009 |
606 |
606 |
|
50 |
50 |
|
II |
Huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
9.166 |
430 |
8.736 |
1.650 |
1.650 |
- |
1 |
Đường GTNT: Tuyên Thôn 2- Cống thợ xưa |
Xã Đức Chánh |
156,1 m |
28/10/2004 |
15/7/2006 |
1200/QĐ-BND, ngày 21/7/2004 |
729 |
|
729 |
280 |
280 |
|
2 |
Kiên cố hóa kênh S18-2.1.1.1 |
Xã Đức Chánh |
930 m |
12/10/2010 |
28/6/2011 |
104/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 |
837 |
|
837 |
115 |
115 |
|
3 |
Kiên cố hóa kênh S18-6-1 |
Xã Đức Chánh |
818,87 m |
2/2011 |
8/2011 |
117/QĐ-UBND, ngày 31/12/2010 |
900 |
|
900 |
50 |
50 |
|
4 |
Kiên cố hóa Kênh Trạm Bơm Gò Mèn (gđ2) |
Xã Đức Lân |
757m |
10/8/2007 |
31/10/2008 |
106/QĐ-UBND, ngày 26/7/2007 |
524 |
|
524 |
200 |
200 |
|
5 |
Đường GTNT: Tuyến Đức Tân- Đôn Lương |
Xã Đức Thạnh |
500m |
10/9/2007 |
29/12/2007 |
676/QĐ-UBND, ngày 26/7/2007 |
266 |
|
266 |
130 |
130 |
|
6 |
Kiên cố hóa kênh S18-1-4C |
Xã Đức Thạnh |
863m |
25/6/2009 |
17/7/2009 |
52/QĐ-UBND, ngày 18/6/2009 |
950 |
|
950 |
125 |
125 |
|
7 |
Đường GTNT: Tuyến Phước Xã - Phước Điền |
Xã Đức Hòa |
734m |
08/12/2010 |
10/01/2011 |
6138/QĐ-UBND, ngày 02/12/2010 |
626 |
|
626 |
75 |
75 |
|
8 |
Kiên cố hóa Kênh S20 - 1 |
Xã Đức Hòa |
541m |
10/2009 |
12/2009 |
112/QĐ-UBND, ngày 15/10/2009 |
950 |
|
950 |
50 |
50 |
|
9 |
Đường GTNT: Tuyến Ngõ Hương- Trước Viên |
Xã Đức Nhuận |
752m |
16/11/2007 |
28/02/2008 |
1094/QĐ-UBND, ngày 17/10/2007 |
375 |
|
375 |
95 |
95 |
|
10 |
Đường GTNT: Tuyến Dốc ông Dợn - Ngã tư Kỳ Tân |
Xã Đức Lợi |
278m |
10/01/2008 |
05/02/2008 |
1790/QĐ-UBND, ngày 29/11/2007 |
149 |
|
149 |
60 |
60 |
|
11 |
Đường GTNT: Tuyến Bờ Tràn - Trạm Biến áp |
Xã Đức Lợi |
827,8m |
3/28/2007 |
7/9/2007 |
3524/QĐ-UBND, ngày 21/12/2006 |
556 |
430 |
126 |
100 |
100 |
|
12 |
Đường GTNT: Tuyến Phước Sơn-Phú An |
Xã Đức Hiệp |
800m |
09/6/2005 |
25/12/2005 |
889/QĐ-UBND, ngày 01/6/2004 |
352 |
|
352 |
50 |
50 |
|
13 |
Đường GTNT: Tuyến ngã 3 bà Thành - Tân An |
Xã Đức Phong |
704 m |
12/3/2003 |
1/12/2004 |
1230/QĐ-CT, ngày 24/10/2003 |
316 |
|
316 |
50 |
50 |
|
14 |
Đường GTNT: Tuyến Kinh tế mới (Gò Rộc) |
Xã Đức Minh |
1007,8 m |
9/20/2010 |
5/25/2011 |
3107/QĐ-UBND, ngày 19/8/2010 |
987 |
|
987 |
170 |
170 |
|
15 |
Kiên cố hóa Kênh S18-2-9 |
Xã Đức Thắng |
643 m |
10/10/2007 |
8/10/2008 |
85/QĐ-UBND, ngày 19/9/2007 |
650 |
|
650 |
100 |
100 |
|
III |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
15.031 |
1.385 |
12.262 |
3.050 |
3.050 |
|
1 |
Đường GTNT xã Nghĩa Thọ, tuyến Cầu Tà Măn - Xóm Tà Măn |
Xã Nghĩa Thọ |
500 m |
01/2010 |
5/2010 |
2851/QĐ-UBND, ngày 16/11/2009 |
384 |
293 |
91 |
150 |
150 |
|
2 |
Đường GTNT thôn 1, xã Nghĩa Thọ, tuyến Trạm Y tế xã đi cầu Phên |
Xã Nghĩa Thọ |
223 m |
11/2008 |
4/2009 |
2352/QĐ-UBND, ngày 24/11/2008 |
145 |
145 |
|
100 |
100 |
|
3 |
Đường GTNT xã Nghĩa Trung; tuyến Thôn An Hà 3 - Thôn La Châu |
Xã Nghĩa Trung |
750 m |
12/2009 |
02/2010 |
2854/QĐ-UBND, ngày 16/11/2009 |
685 |
342 |
343 |
200 |
200 |
|
|
Đường GTNT xã Nghĩa Trung; tuyến Cầu La Châu - Ngõ Trần Đình Thái |
Xã Nghĩa Trung |
1.028 m |
9/2011 |
10/2011 |
1166/QĐ-UBND, ngày 11/7/2011 |
1.100 |
550 |
550 |
200 |
200 |
|
5 |
KCH kênh và công trình trên kênh N2-VC3A |
Xã Nghĩa Thắng |
|
6/2004 |
3/2007 |
483/QĐ-UBND, ngày 04/6/2004 |
469 |
|
469 |
150 |
150 |
|
6 |
Đường GTNT xã Nghĩa Điền, tuyến Điền An - Quảng Phú |
Xã Nghĩa Điền |
|
12/2009 |
02/2010 |
1516/QĐ-UBND, ngày 25/9/2009 |
944 |
|
944 |
150 |
150 |
|
7 |
Đường GTNT BTXM xã Nghĩa Sơn, tuyến: Ngõ ông Thôi - Trung tâm Gò Thần |
Xã Nghĩa Sơn |
315 m |
10/2010 |
01/2011 |
1411/QĐ-UBND, ngày 01/9/2010 |
356 |
|
356 |
100 |
100 |
|
8 |
Đường GTNT xã Nghĩa Sơn, tuyến: Ngõ chị Bắc - Ngõ ông Vinh |
Xã Nghĩa Sơn |
441 m |
12/2009 |
02/2010 |
2037/QĐ-UBND, ngày 09/11/2009 |
417 |
|
417 |
100 |
100 |
|
9 |
Đường GTNT BTXM xã Nghĩa Mỹ, tuyến: Ngõ Huỳnh Văn Bôn - Cầu Mống |
Xã Nghĩa Mỹ |
1.396 m |
11/2010 |
3/2011 |
1264/QĐ-UBND, ngày 13/8/2010 |
945 |
|
945 |
200 |
200 |
|
10 |
Đường GTNT xã Nghĩa Thuận, tuyến Tỉnh lộ 623B-Trạm Y Tế |
Xã Nghĩa Thuận |
148 m |
12/2010 |
12/2010 |
3501/QĐ-UBND, ngày 14/12/2010 |
155 |
55 |
100 |
100 |
100 |
|
11 |
KCH kênh và công trình trên kênh N2-VC7 |
Xã Nghĩa Thuận |
600 m |
02/2009 |
7/2009 |
2112/QĐ-UBND, ngày 03/11/2008 |
1.696 |
|
1.696 |
200 |
200 |
|
12 |
Đường GTNT xã Nghĩa Lâm, tuyến ĐT623B - Dốc Vườn Biển |
Xã Nghĩa Lâm |
176 m |
11/2009 |
12/2009 |
2341/QĐ-UBND, ngày 10/11/2009 |
141 |
|
141 |
100 |
100 |
|
13 |
Đường GTNT xã Nghĩa Lâm, tuyến ngõ ông Rậm - ngõ Bảy Cát |
Xã Nghĩa Lâm |
601 m |
11/2010 |
3/2011 |
1931/QĐ-UBND, ngày 25/10/2010 |
501 |
|
501 |
150 |
150 |
|
14 |
KCH kênh và công trình trên kênh N2-8-1 |
Xã Nghĩa Kỳ |
|
8/2007 |
5/2009 |
2732/QĐ-UBND, ngày 20/12/2006 |
1.298 |
|
1.298 |
200 |
200 |
|
15 |
Đường GTNT xã Nghĩa Kỳ, tuyến Ngõ ông Phạm Hồng Sơn - Xưởng SX vũ khí Phan Điệt |
Xã Nghĩa Kỳ |
737 m |
12/2009 |
02/2010 |
1713/QĐ-UBND, ngày 12/10/2009 |
566 |
|
566 |
150 |
150 |
|
16 |
KCH kênh và công trình trên kênh N8-VC7 |
Xã Nghĩa Thương |
|
9/2011 |
10/2011 |
61b/QĐ-UBND, ngày 25/6/2011 |
937 |
|
937 |
150 |
150 |
|
17 |
KCH kênh và công trình trên kênh N10-12-4 |
Xã Nghĩa Thương |
|
9/2011 |
4/2012 |
85/QĐ-UBND, ngày 27/10/2010 |
902 |
|
|
150 |
150 |
|
18 |
KCH kênh và công trình trên kênh N26-3 |
Xã Nghĩa Hòa |
|
3/2007 |
01/2009 |
2731/QĐ-UBND, ngày 20/12/2006 |
1.495 |
|
1.495 |
200 |
200 |
|
19 |
Đường GTNT xã Nghĩa Hòa, tuyến Mai Xuân Lâm - Trần Thị Dương |
Xã Nghĩa Hòa |
|
9/2012 |
11/2012 |
1645/QĐ-UBND, ngày 09/9/2011 |
1.495 |
|
1.013 |
150 |
150 |
|
20 |
Đường GTNT xã Nghĩa Hiệp, tuyến Đông Mỹ - Năng Xã |
Xã Nghĩa Hiệp |
|
9/2006 |
7/2007 |
|
400 |
|
400 |
150 |
150 |
|
IV |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
3.936 |
- |
3.936 |
1.550 |
1.170 |
380 |
1 |
Đường BTXM nông thôn xã Hành Minh, tuyến Núi Trụi Hành Đức - Hành Nhân |
Xã Hành Minh |
798 m |
2010 |
2011 |
300/QĐ-UBND 28/12/2009, 225/QĐ-UBND 07/12/2010 |
709 |
|
709 |
250 |
250 |
|
2 |
Đường BTXM nông thôn xã Hành Minh, tuyến Cầu Dài - Gò Quán |
Xã Hành Minh |
340 m |
2012 |
2012 |
125b/QĐ-UBND 29/11/2012 |
507 |
|
507 |
150 |
150 |
|
3 |
BTXM Đường GTNT xã Hành Thịnh, 6 tuyến |
Xã Hành Thịnh |
1.513 m |
2003 |
2003 |
54/QĐ-UBND 29/4/2002 |
463 |
|
463 |
300 |
300 |
|
4 |
BTXM đường GTNT xã Hành Thịnh; tuyến An Ba - Châu Me |
Xã Hành Thịnh |
510 m |
2003 |
2003 |
147/QĐ-CT ngày 26/8/2002 |
299 |
|
299 |
100 |
100 |
|
5 |
BTXM đường GTNT xã Hành Thịnh; tuyến Cầu Đập - Xuân Hòa |
Xã Hành Thịnh |
2.978 m |
2003 |
2003 |
148/QĐ-CT ngày 26/8/2003 |
1.432 |
|
1.432 |
370 |
370 |
|
6 |
Đường TL 628-Nguyễn Tượng |
Xã Hành Thịnh |
329 m |
2005 |
2005 |
71/QĐ-UBND |
142 |
|
142 |
80 |
|
80 |
7 |
Đường BTNT xã Hành Thịnh; tuyến 1: Ngã ba An Bình - kênh S18, tuyến 2: Đường Tỉnh Lộ - Chợ Bến Đò |
Xã Hành Thịnh |
500m |
2009 |
2009 |
80/QĐ-UBND 06/5/2009 |
384 |
|
384 |
100 |
|
100 |
8 |
Đường BTNT xã Hành Thịnh; tuyến 1: Nhà ông Toản - Nhà rể Nở |
Xã Hành Thịnh |
|
2009 |
2010 |
44/QĐ-UBND 19/6/2009, 88/QĐ-UBND 14/6/2010 |
785 |
|
785 |
200 |
|
200 |
V |
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
3.162 |
1.120 |
2.042 |
766 |
- |
766 |
1 |
Đường BTXM xã Bình Thạnh, tuyến: Xóm Phước An-Biển |
Xã Bình Thạnh |
1.393 m |
2006 |
2006 |
2720/QĐ-UBND ngày 01/12/2006 |
697 |
|
697 |
60 |
|
60 |
2 |
Đường giao thông tuyến TL621 (Ngõ ông số) - thôn Châu Thuận biển |
Xã Bình Châu |
1.366 m |
6/2010 |
8/2010 |
1288/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 |
1.187 |
|
1.187 |
180 |
|
180 |
3 |
Công trình: Cầu khoán cát thôn Châu Me, xã Bình Châu |
Xã Bình Châu |
12 m |
4/2006 |
8/2006 |
1263/QĐ-CT ngày 06/7/2005 |
504 |
454 |
50 |
150 |
|
150 |
4 |
Trường Mẫu giáo thôn Tân Đức |
Xã Bình Châu |
77,22 m2 |
05/2006 |
8/2006 |
1237/QĐ-CT ngày 01/7/2005 |
96 |
87 |
10 |
76 |
|
76 |
5 |
Trường THCS Bình Trị; Hạng mục: 03 phòng chức năng |
Xã Bình Trị |
335,34 m2 |
24/9/2010 |
20/10/2010 |
367/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 |
678 |
580 |
98 |
300 |
|
300 |
VI |
Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
1.290 |
1.255 |
35 |
600 |
- |
600 |
1 |
Nâng sinh hoạt tự chảy thôn Nước Lô I |
Xã Ba Dinh |
32 hộ |
5/2005 |
7/2005 |
169/QĐ-UBND ngày 30/3/2005 |
186 |
178 |
8 |
150 |
|
150 |
2 |
Đường giao thông nông thôn Nước Nẻ 1 |
Xã Ba Vinh |
BTXM, L = 214m |
10/2012 |
11/2012 |
1127/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 |
400 |
400 |
|
200 |
|
200 |
3 |
Nâng cấp kênh Nước Tiên, xã Ba Dinh |
Xã Ba Dinh |
BTXM, L =1.135 m |
3/2007 |
08/2007 |
23/QĐ-UBND, ngày 11/01/2007 |
704 |
677 |
28 |
250 |
|
250 |
VII |
Huyện Minh Long |
|
|
|
|
|
4.127 |
4.127 |
- |
1.210 |
- |
1.210 |
1 |
Công trình: nối dài đường Gò reo thôn Dục Ái |
Xã Long Hiệp |
310 m |
2012 |
2012 |
752/QĐ -UBND ngày 24/09/2012 |
199 |
199 |
|
200 |
|
200 |
2 |
Đường GTNT xã Long Hiệp, tuyến Long Hiệp-Thiệp Xuyên |
Xã Long Hiệp |
789,6 m |
6/2009 |
7/2009 |
361/QĐ -UBND ngày 10/6/2009 |
601 |
601 |
|
250 |
|
250 |
3 |
Công trình kiên cố hóa kênh mương Cà Xen |
Xã Long Mai |
|
2011 |
2011 |
384/QĐ-UBND ngày 10/6/2011 |
963 |
963 |
|
350 |
|
350 |
4 |
Công trình Đập và kênh mương Đồng Ông Mẫn |
Xã Long Mai |
|
2012 |
2012 |
1218/QĐ -UBND ngày 02/10/2012 |
300 |
300 |
|
150 |
|
150 |
5 |
Công trình Đường Gò Rây - Diệp Thương |
Xã Thanh An |
|
2012 |
2012 |
656/QĐ -UBND ngày 06/9/2012 |
1000 |
1000 |
|
20 |
|
20 |
6 |
Công trình hệ thống nước sinh hoạt từ ống dẫn nước Thác Trắng đến ấp Gò Bắc |
Xã Thanh An |
|
2011 |
2011 |
656/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 |
319 |
319 |
|
60 |
|
60 |
7 |
Công trình hệ thống nước sinh hoạt tập trung tự chảy suối Pà Giang |
Xã Thanh An |
|
2011 |
2012 |
786/QĐ-UBND ngày 20/9/2011 |
500 |
500 |
|
150 |
|
150 |
8 |
Công trình đường Đồng Cần đi xóm Tà Huynh |
Xã Thanh An |
281,6 m |
2011 |
2012 |
459/QĐ-UBND ngày 13/7/2009 |
245 |
245 |
|
30 |
|
30 |
VIII |
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
9.668 |
- |
- |
900 |
- |
900 |
1 |
Sửa chữa NSH cộng đồng thôn Nước Vương |
Xã Sơn Liên |
|
2010 |
2010 |
951/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 |
517 |
|
|
150 |
|
150 |
2 |
Công trình: Trạm y tế xã Sơn Long |
Xã Sơn Long |
|
2010 |
2011 |
2235/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 |
2.525 |
|
|
90 |
|
90 |
3 |
Duy tu bảo dưỡng công trình nước sinh hoạt KDC A Xăng. |
Xã Sơn Long |
|
2011 |
2012 |
1014/QĐ-UBND ngày 2/11/2011 |
509 |
|
|
45 |
|
45 |
4 |
Sửa chữa NSH cộng đồng thôn Xà Ruông |
Xã Sơn Tinh |
|
15/9/2012 |
15/11/2012 |
408/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 |
521 |
|
|
180 |
|
180 |
5 |
Sửa chữa đường BTXM Mẹ Sua nhà ông Đía |
Xã Sơn Dung |
|
14/11/2012 |
14/12/2012 |
1130/QĐ-UBND ngày 23/9/2012 |
398 |
|
|
200 |
|
200 |
6 |
Sửa chữa Ntường rào, cổng ngõ trụ sở làm việc UBND xã |
Xã Sơn Màu |
|
2009 |
2010 |
960/QĐ-UBND ngày 5/10/2009 |
4.825 |
|
|
105 |
|
105 |
7 |
Sửa chữa nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mang Rễ |
Xã Sơn Lập |
|
7/2009 |
9/2009 |
500/QĐ-UBND ngày 8/7/2009 |
372 |
|
|
130 |
|
130 |
IX |
Huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
4.428 |
2.599 |
1.829 |
2.600 |
- |
2.600 |
1 |
Chợ Trà Bình |
Xã Trà Bình |
1.450 m2 |
2009 |
2010 |
Số 1698/QĐ-UBND ngày 02/12/2009 |
1.829 |
|
1.829 |
500 |
|
500 |
2 |
Hệ thống nước sạch tổ 15,16 thôn Trường Giang |
Xã Trà Tân |
Phục vụ cho 55 hộ |
2011 |
2011 |
Số 526/QĐ-UBND ngày 28/4/2011 |
557 |
557 |
|
400 |
|
400 |
3 |
Nối tiếp hệ thống nước sinh hoạt tổ 2 thôn 1 và tổ 5 thôn 3, xã Trà Giang |
Xã Trà Giang |
Phục vụ cho 12 hộ |
12/2007 |
01/2008 |
Số 913/QĐ-UBND ngày 16/11/2007 |
68 |
68 |
|
150 |
|
150 |
4 |
Hệ thống nước sinh hoạt Bờ Gieo |
Xã Trà Giang |
Phục vụ cho 23 hộ dân |
9/2008 |
12/2008 |
số 520/QĐ-UBND ngày 26/6/2008 |
491,5 |
491,5 |
|
200 |
|
200 |
5 |
Hệ thống nước sinh hoạt tổ 2 thôn Sơn Thành |
Xã Trà Sơn |
Phục vụ cho 45 hộ |
9/2011 |
11/2011 |
Số 1272/QĐ- UBND ngày 25/8/2011 |
650 |
650 |
|
250 |
|
250 |
6 |
Hệ thống nước sinh hoạt thôn 2 |
Xã Trà Thủy |
Phục vụ cho 27 hộ |
2005 |
2005 |
số 452/QĐ-UBND ngày 18/8/2004 |
185 |
185 |
|
200 |
|
200 |
7 |
Hệ thống nước sinh hoạt TTCX cụm xã Trà Hiệp |
Xã Trà Hiệp |
Phục vụ cho 38 hộ |
2007 |
2008 |
số 649/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 |
430 |
430 |
|
250 |
|
250 |
8 |
Duy tu, bảo dưỡng đường Phú An đi Hố Dầu |
Xã Trà Phú |
|
2006 |
2006 |
số 850/QĐ-UBND ngày 30/8/2005 |
368 |
368 |
|
150 |
|
150 |
9 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Trà Khương |
Xã Trà Lâm |
|
2006 |
2006 |
số 1030/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 |
102 |
102 |
|
250 |
|
250 |
10 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tổ 3 thôn Trà Hoa |
Xã Trà Lâm |
|
2007 |
2008 |
số 571/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 |
239 |
239 |
|
250 |
|
250 |
X |
Huyện Tây Trà |
|
|
|
|
|
2.821 |
2.821 |
- |
1.410 |
- |
1.410 |
1 |
Hệ thống nước sinh hoạt đội 3, thôn Trà Veo |
Xã Trà Xinh |
Cấp nước 50 hộ dân |
8/2011 |
9/2011 |
467/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 |
584 |
584 |
|
300 |
|
300 |
2 |
Công trình Trường THCS Trà Thanh, hạng mục Nhà công vụ giáo viên 05 phòng thôn Trà Vuông |
Trà Thanh |
5 phòng |
10/2009 |
12/2009 |
556/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 |
625 |
625 |
|
350 |
|
350 |
3 |
Công trình trường mẫu giáo Trà Quân, hạng mục Nhà lớp học: 01 phòng Làng Gấm, 01 phòng thôn Trà Ong |
Trà Quân |
2 phòng |
12/2009 |
04/2010 |
932/QĐ-UBND ngày 05/10/2009 |
644 |
644 |
|
360 |
|
360 |
4 |
Công trình trường Tiểu học Trà Lãnh, hạng mục nhà lớp học: thôn Trà Lương, thôn Trà ích |
Trà Lãnh |
5 phòng |
11/2010 |
5/2011 |
392/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 |
968 |
968 |
|
400 |
|
400 |
XI |
Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
328 |
259 |
69 |
400 |
- |
400 |
1 |
Công trình giao thông nông thôn Nguyễn Thành Hưng - Trần Hữu Vinh |
Xã An Vĩnh |
BTXM; dài 157,68m |
10/2006 |
10/2006 |
Số 431/QĐ-UBND ngày 03/10/2006 |
69 |
0 |
69 |
200 |
|
200 |
2 |
Công trình Đường Trạm Biên phòng - Bãi Hang |
Xã An Bình |
L=214m |
10/2006 |
11/2006 |
428/QĐ-UBND ngày 29/9/2006 |
259 |
259 |
0 |
200 |
|
200 |
XIII |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
7.029 |
919 |
6.110 |
4.247 |
|
4.247 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT xã Tịnh Hòa năm 2009: tuyến QL 24B - Thôn Đông Thuận và QL24B - thôn Đông Bình |
Xã Tịnh Hòa |
473 m |
7/2009 |
8/2009 |
822/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 |
309 |
309 |
|
150 |
|
150 |
2 |
Kiên cố hóa kênh Đồng Gò Xốp - Gò Liêu - Diêm Điền |
Xã Tịnh Hòa |
418,3m |
9/2012 |
12/2012 |
59/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 |
613 |
|
613 |
60 |
|
60 |
3 |
Đường GTNT bằng BTXM xã Tịnh Châu năm 2008; tuyến Cầu Lệ Thủy-Trường Mẫu Giáo thôn Lê Thủy |
Xã Tịnh Châu |
500 m |
8/2008 |
12/2008 |
1408/QĐ-UBND, ngày 07/8/2008 |
421 |
|
421 |
200 |
|
200 |
4 |
Đường GTNT bằng BTXM xã Tịnh Châu năm 2011, Tuyến 1: Nhà ông Đỗ Ngọc Thanh - ngõ nhà ông Lê Phúc, Tuyến 2: cửa hàng xăng dầu số 6 |
Xã Tịnh Châu |
1.049 m |
20/5/2012 |
20/8/2012 |
727/QĐ-UBND, ngày 06/4/2012 |
1.506 |
- |
1.506 |
270 |
|
270 |
5 |
Trường Tiểu học Tịnh Châu, hạng mục: Dãy phòng học tầng 02 (giai đoạn 2) |
Xã Tịnh Châu |
|
24/10/2010 |
18/2/2011 |
40a/QĐ-UBND, ngày 01/9/2010 |
712 |
- |
712 |
200 |
|
200 |
6 |
Sửa chữa dãy lớp họp 8 phòng, 02 tầng trường THCS Tịnh Ấn Tây (phía nam) |
Xã Tịnh Ấn Tây |
667,72 m2 |
10/12/2003 |
06/12/2004 |
2091/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 |
780 |
|
780 |
500 |
|
500 |
7 |
Sửa chữa dãy lớp họp 8 phòng, 02 tầng trường THCS Tịnh Ấn Tây (phía bắc) |
Xã Tịnh Ấn Tây |
561 m2 |
03/8/2006 |
22/01/2007 |
894/QĐ-UBND 05/7/2006 |
934 |
|
934 |
500 |
|
500 |
8 |
Đường liên thôn Tư Cung - Mỹ Lại |
Xã Tịnh Khê |
1.050 m |
7/2007 |
9/2007 |
749/QĐ-UBND ngày 17/5/2007 |
635 |
610 |
25 |
500 |
|
500 |
9 |
Đường GTNT tuyến: Ngõ ông Nguyễn Phương đến ngõ ông Mười Hơn |
Xã Tịnh An |
350 m |
01/2007 |
9/2008 |
1922/QĐ-UBND ngày 15/11/2006 |
874 |
|
874 |
100 |
|
100 |
10 |
Đường GTNT tuyến: Quốc lộ 24B - xóm 2 Long Bàn |
Xã Tịnh An |
398 m |
02/2004 |
9/2004 |
733/QĐ-CT ngày 22/9/2003 |
132 |
|
132 |
150 |
|
150 |
11 |
Đường GTNT tuyến: Quốc lộ 24B - An phú nối dài đoạn II (km0 - km0 + 285) |
Xã Tịnh An |
285 m |
12/2003 |
7/2004 |
733/QĐ-CT ngày 22/9/2003 |
113 |
|
113 |
150 |
|
150 |
12 |
Trụ sở UBND xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Long |
Cấp III, cao 02 tầng, DT sàn 448 m2 |
8/2002 |
01/2003 |
932/QĐ-UB ngày 24/7/2002 |
500 |
|
500 |
67 |
|
67 |
13 |
Đường BTXM liên xã |
Xã Tịnh Long |
L=1.940m, rộng 5,5m, bằng BTXM M300 |
10/2012 |
12/2012 |
Do Sở GTVT làm chủ đầu tư |
9.000 |
|
9.000 |
100 |
|
100 |
14 |
Đường GTNT tuyến: Vĩnh Thọ - Làng Cá. |
Xã Nghĩa Phú |
1650,3 m |
7/2004 |
9/2004 |
449/QĐ-UBND ngày 26/5/2004 |
708 |
425 |
283 |
400 |
|
400 |
15 |
Trạm y tế xã Nghĩa Phú |
Xã Nghĩa Phú |
Diện tích XD: 254,5 m2, Cấp 4A, 1 tầng |
8/2008 |
01/2009 |
24/QĐ-UBND ngày 01/8/2008 |
897 |
897 |
|
400 |
|
400 |
16 |
Nâng cấp tuyến đường từ Bưu điện đi ra Bến Đò |
Xã Tịnh Kỳ |
1.232 m |
9/6/2002 |
12/2002 |
899/QĐ-UB ngày 22/7/2002 |
588 |
|
588 |
500 |
|
500 |
NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN QUY HOẠCH CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỪ NĂM 2016 TRỞ VỀ TRƯỚC
(Kèm Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Tên xã |
Tổng số |
Trong đó |
|||
Quy hoạch sản xuất nông nghiệp và hạ tầng chi tiết phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Quy hoạch chi tiết trung tâm xã |
|||||
Số quyết định, ngày tháng năm phê duyệt |
Kinh phí được duyệt |
Số quyết định, ngày tháng năm phê duyệt |
Kinh phí được duyệt |
|||
|
TỔNG CỘNG |
10.887 |
|
3.812 |
|
7.075 |
A |
TP. Quảng Ngãi |
3.875 |
|
1.477 |
|
2.398 |
1 |
Xã Nghĩa Hà |
411 |
Quyết định số 5935/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND TP Quảng Ngãi |
111 |
Quyết định số 5620/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi |
300 |
2 |
Xã Nghĩa An |
393 |
Quyết định số 6831/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND TP Quảng Ngãi |
93 |
Quyết định số 5616/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi |
300 |
3 |
Xã Nghĩa Phú |
124 |
Quyết định số 5622/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi |
124 |
|
|
4 |
Xã Tịnh Kỳ |
423 |
Quyết định số 6832/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND TP Quảng Ngãi |
125 |
Quyết định số 5615/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi |
298 |
5 |
Xã Tịnh Long |
500 |
Quyết định số 5608/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi |
200 |
Quyết định số 5614/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi |
300 |
6 |
Xã Tịnh Ấn Tây |
200 |
Quyết định số 5610/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi |
200 |
|
|
7 |
Xã Tịnh An |
500 |
Quyết định số 5611/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi |
200 |
Quyết định số 5621/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi |
300 |
8 |
Xã Tịnh Ấn Đông |
500 |
Quyết định số 5613/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi |
200 |
Quyết định số 5618/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi |
300 |
9 |
Xã Tịnh Hòa |
424 |
Quyết định số 5609/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi |
124 |
Quyết định số 5617/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi |
300 |
10 |
Xã Tịnh Thiện |
400 |
Quyết định số 5623/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi |
100 |
Quyết định số 5619/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi |
300 |
B |
Huyện Bình Sơn |
996 |
|
396 |
|
600 |
1 |
Xã Bình Trị |
500 |
Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND huyện Bình Sơn |
200 |
Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND huyện Bình Sơn |
300 |
2 |
Xã Bình Long |
496 |
Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND huyện Bình Sơn |
196 |
Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND huyện Bình Sơn |
300 |
C |
Huyện Tư Nghĩa |
2.349 |
|
916 |
|
1.433 |
1 |
Xã Nghĩa Thuận |
408 |
Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa |
108 |
Quyết định số 13561/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa |
300 |
2 |
Xã Nghĩa Thắng |
140 |
Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa |
140 |
|
|
3 |
Xã Nghĩa Thọ |
157 |
Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa |
157 |
|
|
4 |
Xã Nghĩa Hiệp |
395 |
Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa |
95 |
Quyết định số 11755/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa |
300 |
5 |
Xã Nghĩa Trung |
381 |
Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa |
103 |
Quyết định số 12198/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa |
278 |
6 |
Xã Nghĩa Mỹ |
395 |
Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa |
125 |
Quyết định số 12098/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa |
270 |
7 |
Xã Nghĩa Điền |
473 |
Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 9/7/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa |
188 |
Quyết định số 3778/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa |
285 |
D |
Huyện Nghĩa Hành |
494 |
|
194 |
|
300 |
1 |
Xã Hành Tín Tây |
494 |
Quyết định số 234/QĐ ngày 08/09/2016 của UBND huyện Nghĩa Hành |
194 |
Quyết định số 261/QĐ ngày 26/9/2016 của UBND huyện Nghĩa Hành |
300 |
E |
Huyện Mộ Đức |
1.852 |
|
392 |
|
1.460 |
1 |
Xã Đức Hiệp |
462 |
Quyết định số 640/QĐ-UBND, ngày 7/03/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức |
200 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND, ngày 24/9/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức |
262 |
2 |
Xã Đức Phú |
492 |
Quyết định số 872/QĐ-UBND, ngày 05/04/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức |
192 |
Quyết định số 1369/QĐ-UBND, ngày 12/6/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức |
300 |
3 |
Xã Đức Chánh |
300 |
|
|
Quyết định số 2254/QĐ-UBND, ngày 24/9/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức |
300 |
4 |
Xã Đức Phong |
300 |
|
|
Quyết định số 2257/QĐ-UBND, ngày 24/9/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức |
300 |
5 |
Xã Đức Thắng |
298 |
|
|
Quyết định số 2255/QĐ-UBND, ngày 24/9/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức |
298 |
F |
Huyện Đức Phổ |
823 |
|
238 |
|
585 |
1 |
Xã Phổ An |
413 |
Quyết định số 9057/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND huyện Đức Phổ |
127 |
Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 06/2/2015 của UBND huyện Đức Phổ |
286 |
2 |
Xã Phổ Thuận |
410 |
Quyết định 9056/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND huyện Đức Phổ |
111 |
Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 06/2/2015 của UBND huyện Đức Phổ |
299 |
G |
Huyện Ba Tơ |
498 |
|
199 |
|
299 |
1 |
Xã Ba Động |
498 |
Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 của UBND huyện Ba Tơ |
199 |
Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND huyện Ba Tơ |
299 |
Ghi chú:
Theo Hướng dẫn số 1494/HDLN-XD-TNMT-NNPTNT ngày 29/8/2013 của liên Sở: Xây dựng, Tài nguyên Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định:
- Tổng chi phí lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu trung tâm xã và các điểm dân cư không vượt quá 300 triệu đồng/xã.
- Tổng chi phí lập quy hoạch chi tiết phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất không vượt quá 200 triệu đồng/xã
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/10/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 3038/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông thuộc Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 22/09/2020
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch phát triển ngành nghề nông thôn giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 933/QĐ-UBND về Chương trình xúc tiến đầu tư tỉnh Khánh Hòa năm 2020 Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2020 công bố 42 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 4, Khoản 6, Điểm 7.3, 7.5, 7.6 và 7.8 Khoản 7 và Khoản 8 Điều 1 Quyết định 940/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới phía Nam, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Điều 10 Quy chế quản lý tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định 217/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Đề án số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng tỉnh Lào Cai, năm 2019 Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình vận hành hồ chứa nước Gia Măng, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 520/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu Dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 379/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2020 Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2020 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Pháp y tỉnh Cao Bằng trực thuộc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lãnh sự - Việt kiều thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 225/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 88/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách năm 2020 Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2020 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến cuối năm 2019 Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019 - 2025 Ban hành: 07/09/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 18 thủ tục hành chính mới và 15 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Di sản văn hóa; Báo chí; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử bị bãi bỏ và được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 520/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2019 hướng dẫn chính sách hỗ trợ cho học sinh, sinh viên học trung cấp, cao đẳng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và phê duyệt Danh mục các ngành nghề hưởng chính sách hỗ trợ theo Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 19/06/2019
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án “Chương trình Quốc gia mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2035” Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 913/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 23/04/2019
Quyết định 379/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc quyền giải quyết của Sở du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 13/01/2020
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao và lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch hành động ứng phó khẩn cấp với bệnh Dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y tế Dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dân số thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Tập tài liệu giảng dạy lập kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội cấp xã Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt phương án triển khai và danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 424/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá thực hiện sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng về Kiểm dịch y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 88/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 20/04/2019
Quyết định 649/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 452/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác thanh tra, kiểm tra, hậu kiểm về an toàn thực phẩm năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 520/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018 (01/01/2018 - 31/12/2018) Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng phát triển đến năm 2030 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 431/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2019 Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch hành động ứng phó khẩn cấp với bệnh Dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Phát triển dịch vụ đô thị thông minh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 định hướng đến năm 2025” Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại; Kinh doanh khí thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng Ban hành: 01/08/2018 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển đô thị tăng trưởng xanh tỉnh An Giang đến năm 2030 Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án hỗ trợ thanh niên Hưng Yên sáng tạo, khởi nghiệp giai đoạn 2018-2022 Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí, thang điểm, phương pháp đánh giá công tác dân vận của các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường phổ biến, giáo dục pháp luật cho người đang chấp hành hình phạt tù; người bị áp dụng các biện pháp tư pháp hoặc các biện pháp xử lý hành chính, người mới ra tù tái hòa nhập cộng đồng, thanh thiếu niên vi phạm pháp luật, lang thang cơ nhỡ giai đoạn 2018 - 2021” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí và quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề tài “Nghiên cứu bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa Chăm trong phát triển du lịch tỉnh An Giang” Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 368/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Hành chính công tỉnh với các cơ quan có liên quan trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Đổi mới, phát triển trợ giúp xã hội giai đoạn 2018-2025 và tầm nhìn đến năm 2030" trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 689/CT-TTg và Công điện 732/CĐ-TTg về ngăn chặn, giảm thiểu và chấm dứt tàu cá và ngư dân Việt Nam khai thác hải sản trái phép ở vùng biển nước ngoài, trên địa bản tỉnh Bình Định Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 649/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt, ban hành Thiết kế mẫu Nhà đa năng Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Bếp ăn Trường mẫu giáo, Tiểu học xây dựng theo Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2018 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội; danh mục 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội và lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch triển khai dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025, tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 431/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện công tác khuyến công tỉnh Vĩnh Long năm 2018 Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 913/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 649/QĐ-UBND về kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2018 về quy định tiêu chí và thẩm quyền xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính, hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ năm 2017 Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 217/QĐ-UBND phê duyệt Phương án thực hiện Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế vận hành, sử dụng Phần mềm ứng dụng theo dõi việc thực hiện chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 431/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2018 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 225/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Quyết định 217/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch tiếp tục thực hiện Đề án Củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Nhãn khoa thành phố Hà Nội Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 379/QĐ-UBND về công bố và công bố lại lộ giới Quốc lộ 49B và tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 431/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 49/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018 Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 225/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2018 quy định về thời hạn, mẫu biểu báo cáo tình hình chấp hành ngân sách nhà nước; thời gian gửi và thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm đối với đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách các cấp ở địa phương Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 1760/QĐ-TTg năm 2017 về điều chỉnh Quyết định 1600/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2017 về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Nhớn, Suối Hoa của Ban quản lý chợ Nhớn thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2017 về Quy trình tạm thời kỹ thuật trồng và chăm sóc cây Sâm Ngọc Linh /Panax vietnamensis Ha et Grushv) trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam có quy định thủ tục hành chính Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp hàng hóa, dịch vụ thực hiện phương án phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu của Chi cục Kiểm lâm Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành đã chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 dự án: Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về chuẩn hóa trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung chợ vào Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình an toàn, vệ sinh lao động tỉnh Gia Lai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa về lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Sở Ngoại vụ Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 520/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Cam Lộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thông tin và truyền thông, ứng dụng công nghệ thông tin cải thiện chỉ số quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí đánh giá mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử thành viên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công mới thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 88/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn, năm 2017 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Xúc tiến thương mại trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 39/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện công tác quản lý nhà nước về theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 379/QĐ-UBND Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 217/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2017 kế hoạch cải tạo, nâng cấp xe truyền hình lưu động của Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Bình lên tiêu chuẩn HD Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khám, chữa bệnh và trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 39/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 39/QĐ-UBND Kế hoạch công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2017 Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án: Chế độ, chính sách và phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách bảo đảm cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 3038/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch điểm đấu nối vào Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 520/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1698/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quyết định 157/QĐ-UBND (phê duyệt giá đất cụ thể tính bồi thường giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án trên địa bàn huyện Lục Nam) Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 1163/QĐ-UBND danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 850/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Khuyến công địa phương năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 913/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016 Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Chỉ thị 19/2000/CT-UB về đấu tranh chống sản xuất và buôn bán hàng giả Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch phòng, chống tai nạn, thương tích trẻ em tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 649/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Kiến An Thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quy trình tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Sở Nội vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch phổ biến Luật Bảo hiểm xã hội 2014, Luật sửa đổi, bổ sung Luật Bảo hiểm y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 526/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Đề án phát triển thể dục, thể thao tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 trở thành trung tâm thể dục, thể thao mạnh của cả nước Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm công tác xã hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh và nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm cấp tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 sân golf và khu biệt thự cồn Ấu, phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2016 về chấp thuận điều chỉnh dự án đầu tư khai thác, chế biến quặng chì, kẽm thôn Trung, xã Thượng Bình, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án xây dựng công trình Cải tạo đường giao thông kết hợp gạt lũ phòng chống giảm nhẹ thiên tai, hỗ trợ tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp các xã nghèo miền núi huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 27/04/2016
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế Quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Thầy thuốc trẻ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 379/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch và đề cương khảo sát, kiểm định, chi phí dự toán thực hiện lập quy trình bảo trì 48 công trình dân dụng chưa có quy trình bảo trì năm 2015 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 03/03/2016
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020” Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực ngân sách nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2015 Ban hành Kế hoạch thực hiện trồng rừng thay thế đối với kinh phí do chủ đầu tư nộp vào Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/04/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện Kết luận 213-KL/TU về đẩy mạnh thực hiện Kết luận 27-KL/TW tiếp tục thực hiện Nghị quyết 53-NQ/TW đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh Vùng Đông Nam bộ và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Ban hành: 04/03/2015 | Cập nhật: 19/09/2015
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông - Vận tải Khánh Hòa Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 12/11/2015
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Quy định tiêu chí và cách thức thẩm định hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp xử lý thông tin, khắc phục sự cố công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 12/03/2015
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2015 về việc ủy quyền quản lý thuê bao chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 2653/2007/QĐ-UBN Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 452/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ tuyến tỉnh lộ (ĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để xác định cước vận tải đường bộ từ năm 2015 Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2015 giao nhiệm vụ Bảo vệ, chăm sóc trẻ em cho cộng tác viên Dân Số- Kế hoạch hóa gia đình tại các thôn, tổ dân phố trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 217/QĐ-UBND về Kế hoạch quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2015 Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2015 Ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tổ chức thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ và Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2015 về công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014 Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2014 thông qua Phương án đơn giản hóa 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2014 quy định số lượng, chủng loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2014 quy định hệ số nở rời của đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường từ đá nguyên khai sang đá sau nổ mìn trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và ngoài 2050 của Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông quản lý thuê bao dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng phục vụ cơ quan thuộc hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch bố trí ổn định dân cư xã biên giới Việt Nam - Campuchia trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Đông Cuông đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 2 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán công trình: Trụ sở xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định tạm thời quản lý người lao động, phương tiện vận tải hoạt động tại khu vực cửa khẩu, lối mở biên giới thuộc địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 571/QĐ-UBND về Chương trình xúc tiến du lịch năm 2014 tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động thực hiện Chương trình hành động tại Nghị quyết 11/NQ-CP tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng và vận hành khai thác các công trình thủy điện Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đấu thầu của dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Nhi Lâm Đồng Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 520/QĐ-UBND về Kế hoạch “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống tham nhũng; Công ước Liên hợp quốc về chống tham nhũng trong cán bộ, công, viên chức và nhân dân” trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định chế độ hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh của tỉnh Bình Định giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống tham nhũng, Công ước của Liên hiệp quốc về chống tham nhũng trong cán bộ, công, viên chức và nhân dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh Hà Giang Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 29/08/2015
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 905 huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 20/03/2014
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch truyền thông hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của xã, phường, thị trấn Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch điều chỉnh thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 88/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2014 về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống phát thanh, truyền hình tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính cho Trung tâm Quan trắc và Phân tích tài nguyên môi trường Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 3038/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục kê khai đăng ký, xét duyệt, thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo dự án Hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 2483/QĐ-UBND Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 431/QĐ-UBND phân bổ chi tiết dự toán kinh phí phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2014 Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2013 Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2014 về điều chỉnh số lượng cán bộ, công chức cấp xã huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa và thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2014 hướng dẫn thu thập, tính toán chỉ thị môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013 – 2020 Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2014 quy định đối tượng thụ hưởng chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và được vào học tại trường phổ thông dân tộc bán trú; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban điều hành Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Nam Định giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 04/12/2013
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 về Bộ chỉ số theo dõi đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện Đề án phát triển nghề công tác xã hội tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2013 thay đổi thành viên Hội đồng phối hợp liên ngành về trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư hồ chứa nước BôKaBang, xã Tu Tra, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động của tỉnh về xây dựng gia đình thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 379/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh chi tiết vốn ứng trước từ nguồn ngân sách trung ương, Dự án Giảm nghèo tỉnh Hòa Bình giai đoạn II năm 2013 Ban hành: 01/04/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2013-2016 Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn tổ chức và đổi tên Trung tâm tư vấn đầu tư Ninh Bình thành Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp Ninh Bình Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời phương pháp đánh giá, chấm điểm tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới thành phố Hà Nội Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2013 công bố 02 thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc lĩnh vực nông, lâm nghiệp áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Nghệ An đến năm 2020 Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2013 về bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản" Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 Ban hành: 31/12/2012 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 172/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 24/09/2012 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 438/QĐ-UBND về việc điều chỉnh định lập, quản lý và sử dụng Quỹ cho vay giải quyết việc làm địa phương Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 08/05/2013
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quyết định 1799/2010/QĐ-UBND Quy định về tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 07/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2012 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 01/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 07/08/2012
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2012 chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định 3406/2006/QĐ-UBND quy định đóng cửa mỏ và hoàn nguyên môi trường mỏ khoáng sản rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2012 về xử phạt trong hoạt động xây dựng Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 16/2008/QĐ-UBND Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2012 về kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 29/05/2013
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2012 quy định tạm thời mức thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại hội đặc thù do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 24/11/2011
Quyết định 3038/QĐ-UBND năm 2011 quy định chi phí phục vụ công tác kiêm nhiệm của thành viên Ban chỉ đạo, Tổ giúp việc, Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 23/05/2011 | Cập nhật: 01/08/2011
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2011 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Nông nghiệp tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành từ ngày 01/7/2007 đến ngày 30/10/2010 đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án xây dựng, nâng cấp Trạm Y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 05/04/2011 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập và ban hành Điều lệ hoạt động của Quỹ Phát triển đất tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2011 về kế hoạch triển khai Luật Nuôi con nuôi trên địa bàn Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án trồng rừng, chăm sóc và bảo vệ rừng của Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Tổ công tác liên ngành để hỗ trợ đàm phán, thực hiện dự án đầu tư theo hình thức BT trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 02/12/2010 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Nam giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Kế hoạch tiếp tục xây dựng, phát triển bon, buôn, bản và thôn có đông đồng bào dân tộc thiểu số do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 06/07/2010
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 22/04/2010 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2010 thuận chủ trương và phê duyệt đề cương, dự toán lập quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Hớn Quản thời kỳ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025-2030 Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh mục dự án đầu tư xây dựng trung tâm dạy nghề thuộc Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP đối với huyện nghèo của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2010 về Đề án phát triển công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp phục vụ nông nghiệp, nông thôn tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 07/03/2010 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác sa khoáng titan trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 29/01/2010 | Cập nhật: 08/03/2010
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung (đợt 02 và đợt 03) dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình: điều chỉnh tuyến QL32C đoạn qua thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - thuộc địa bàn xã Minh Phương, thành phố Việt Trì do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 nguồn vốn ngân sách tỉnh Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình: Điều chỉnh tuyến QL32C đoạn qua thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - thuộc địa bàn xã Minh Nông, thành phố Việt Trì (đợt 09) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết đinh 225/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2010 điều chuyển vốn trái phiếu Chính phủ 1 Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu nhà ở thôn Đông Hương, thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 01/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/10/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2009 về phân cấp quản lý đầu tư xây dựng công trình và chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2009 sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội kèm theo Quyết định 344/QĐ-UBND Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2009 về danh mục mẫu thành phần tài liệu của các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh là nguồn nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 3038/QĐ-UBND năm 2009 phân công đơn vị thực hiện Chương trình kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội năm 2010 tại Quyết định 795/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 19/06/2009 | Cập nhật: 14/07/2012
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt mức thu một phần viện phí đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/04/2009 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán lập Đề án Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2009 - 2020 Ban hành: 25/02/2009 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 571/QĐ-UBND sửa đổi quy định về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 189/2009/QĐ-UBND Ban hành: 27/02/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2009 về việc giảm, miễn thiên tai thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 05/03/2009 | Cập nhật: 15/04/2009
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2008 sắp xếp Ban quản lý dự án xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tạm thời mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 07/04/2011
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt danh sách các bản đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng cao năm 2008 tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 17/09/2009
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2007 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án hiệu chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển hệ thống chợ tỉnh Phú Yên đến năm 2020 Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2007 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực văn hoá, xã hội, thông tin, thể dục thể thao, giáo dục, đời sống và y tế Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 30/6/2006 đã hết hiệu lực Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Kè chống sạt lở bờ sông Long Bình và sông Cổ Chiên khu vực thị xã Trà Vinh - huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh - giai đoạn II (Dự án lập lại) Ban hành: 26/06/2007 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2007 xếp loại đường tỉnh lộ để xác định tính cước vận tải đường bộ năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 26/02/2007 | Cập nhật: 16/11/2011
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2007 về bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2007 về hưởng chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm và chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với cán bộ, công chức làm công tác lưu trữ và thư viện trong tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2006 Ban hành Chương trình Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh An Giang giai đoạn 2006-2010 do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 08/05/2006 | Cập nhật: 25/05/2006
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/02/2021 | Cập nhật: 22/02/2021
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2020 Ban hành: 23/02/2021 | Cập nhật: 02/03/2021
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế phối hợp giữa Vườn Quốc gia Phú Quốc với các sở, ngành, các đơn vị lực lượng vũ trang, các cơ quan tư pháp và chính quyền địa phương trong công tác quản lý bảo vệ rừng, phát triển rừng và bảo tồn biển Ban hành: 09/02/2021 | Cập nhật: 22/02/2021