Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng tỉnh Lào Cai, năm 2019
Số hiệu: 571/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Trịnh Xuân Trường
Ngày ban hành: 09/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 571/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 09 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH LÀO CAI, NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 37/TTr-SNN ngày 28/02/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và ban hành kèm theo Quyết định này cơ sở dữ liệu rừng và đất quy hoạch phát triển rừng tỉnh Lào Cai đến ngày 31/12/2019, cụ thể như sau:

(Chi tiết có phụ biu kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục tổ chức theo dõi diễn biến rừng hàng năm, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau. Cung cấp số liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng và đất quy hoạch phát triển rừng cho các sở, ngành, địa phương, các đơn vị liên quan để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm lâm;
- TT. Tỉnh ủy; HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Thống kê tỉnh; Quỹ BVPTR tỉnh;
- Chi cục Kiểm lâm;
- CVP, PCVP2;
- BBT Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH1,3, TNMT, NLN1,2,3
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

BIỂU 01:

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỈNH LÀO CAI - NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Rừng ngoài quy hoạch

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên gii

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, ln biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

 

361.106,54

6.416,75

367.523,29

56.945,97

18.806,44

38.139,53

 

 

 

152.500,57

152.500,57

 

 

 

 

147.921,59

10.155,16

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1000

348.834,94

5.227,95

354.062,89

56.792,49

18.686,14

38.106,35

 

 

 

150.393,62

150.393,62

 

 

 

 

139.116,01

7.760,77

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

348.834,94

5.227,95

354.062,89

56.792,49

18.686,14

38.106,35

 

 

 

150.393,62

150.393,62

 

 

 

 

139.116,01

7.760,77

1

Rừng tự nhiên

1110

268.338,58

260,59

268.599,17

56.430,08

18.392,81

38.037,27

 

 

 

141.823,67

141.823,67

 

 

 

 

67.170,36

3.175,06

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

268.338,58

260,59

268.599,17

56.430,08

18.392,81

38.037,27

 

 

 

141.823,67

141.823,67

 

 

 

 

67.170,36

3.175,06

2

Rừng trồng

1120

80.496,36

4.967,36

85.463,72

362,41

293,33

69,08

 

 

 

8.569,95

8.569,95

 

 

 

 

71.945,65

4.585,71

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

58.242,58

6.227,51

64.470,09

362,41

293,33

69,08

 

 

 

8.233,65

8.233,65

 

 

 

 

51.330,02

4.544,01

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

17.385,50

1.861,08

19.246,58

 

 

 

 

 

 

274,60

274,60

 

 

 

 

18.940,03

31,95

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

1.743,18

-78,98

1.664,20

 

 

 

 

 

 

61,03

61,03

 

 

 

 

1.596,00

7,17

 

Trong đó:

1124

16.916,94

6.139,61

23.056,55

1,16

1,16

 

 

 

 

1.376,21

1.376,21

 

 

 

 

19.761,95

1.917,23

 

- Cây cao su

1125

1.361,56

355,88

1.717,44

 

 

 

 

 

 

11,11

11,11

 

 

 

 

1.668,81

37,52

 

- Cây đặc sản

1126

15.555,38

5.783,73

21.339,11

1,16

1,16

 

 

 

 

1.365,10

1.365,10

 

 

 

 

18.093,14

1.879,71

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

348.834,94

5.227,95

354.062,89

56.792,49

18.686,14

38.106,35

 

 

 

150.393,62

150.393,62

 

 

 

 

139.116,01

7.760,77

1

Rừng trên núi đất

1210

341.236,40

5.419,47

346.655,87

56.728,27

18.680,77

38.047,50

 

 

 

145.080,33

145.080,33

 

 

 

 

137.117,51

7.729,76

2

Rừng trên núi đá

1220

7.598,54

-191,52

7.407,02

64,22

5,37

58,85

 

 

 

5.313,29

5.313,29

 

 

 

 

1.998,50

31,01

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

268.338,58

260,59

268.599,17

56.430,08

18.392,81

38.037,27

 

 

 

141.823,67

141.823,67

 

 

 

 

67.170,36

3.175,06

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

236.124,77

-692,20

235.432,57

55.511,69

17.778,96

37.732,73

 

 

 

125.280,76

125.280,76

 

 

 

 

51.815,46

2.824,66

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

236.013,50

-694,39

235.319,11

55.511,69

17.778,96

37.732,73

 

 

 

125.209,35

125.209,35

 

 

 

 

51.775,92

2.822,15

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

47,55

3,46

51,01

 

 

 

 

 

 

32,95

32,95

 

 

 

 

15,55

2,51

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

12,54

 

12,54

 

 

 

 

 

 

12,54

12,54

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

51,18

-1,27

49,91

 

 

 

 

 

 

25,92

25,92

 

 

 

 

23,99

0,00

2

Rừng tre nứa

1320

9.290,67

672,78

9.963,45

400,03

398,28

1,75

 

 

 

3.850,93

3.850,93

 

 

 

 

5.625,30

87,19

 

- Nứa

1321

90,73

-2 24

88,49

 

 

 

 

 

 

3,02

3,02

 

 

 

 

85,47

 

 

- Vầu

1322

1.780,96

1.435,21

3.216,17

4,64

4,64

 

 

 

 

1.630,15

1.630,15

 

 

 

 

1.495,49

85,89

 

- Tre/ luồng

1323

930,76

-116,20

814,56

1,75

0,00

1,75

 

 

 

59,10

59,10

 

 

 

 

753,71

0,00

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

6.488,22

-643,99

5.844,23

393,64

393,64

 

 

 

 

2.158,66

2.158,66

 

 

 

 

3.290,63

1,30

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

22.923,14

280,01

23.203,15

518,36

215,57

302,79

 

 

 

12.691,98

12.691,98

 

 

 

 

9.729,60

263,21

 

- Gỗ là chính

1331

16.692,26

-668,13

16.024,13

475,15

215,57

259,58

 

 

 

9.734,57

9.734,57

 

 

 

 

5.575,23

239,18

 

- Tre nứa là chính

1332

6.230,88

948,14

7.179,02

43,21

0,00

43,21

 

 

 

2.957,41

2.957,41

 

 

 

 

4.154,37

24,03

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

85.456,93

1.566,57

87.023,50

7.733,98

2.265,09

5.468,89

 

 

 

22.402,63

22.402,63

 

 

 

 

54.492,50

2.394,39

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

12.271,60

1.188,80

13.460,40

153,48

120,30

33,18

 

 

 

2.106,95

2.106,95

 

 

 

 

8.805,58

2.394,39

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

18.187,22

-2.004,42

16.182,80

1.460,11

227,20

1.232,91

 

 

 

4.679,52

4.679,52

 

 

 

 

10.043,17

0,00

3

Diện tích khác

2030

54.998,11

2.382,19

57.380,30

6.120,39

1.917,59

4.202,80

 

 

 

45.615,95

45.615,95

 

 

 

 

35.643,75

0,00

 

BIỂU SỐ 02:

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TỈNH LÀO CAI - NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

 

367.523,29

56.749,29

108.618,96

24.826,07

667,76

1.151,28

67.127,71

2.978,81

 

105.403,41

A

DIỆN TÍCH RNG

1000

354.062,89

56.595,81

106.649,22

23.610,43

658,50

1.119,57

62.327,07

2.948,07

 

100.154,22

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

354.062,89

56.595,81

106.649,22

23.610,43

658,50

1.119,57

62.327,07

2.948,07

 

100.154,22

1

Rừng tự nhiên

1110

268.599,17

56.233,40

93.108,11

17.966,43

401,31

337,10

34.111,46

2.812,88

 

63.628,48

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

268.599,17

56.233,40

93.108,11

17.966,43

401,31

337,10

34.111,46

2.812,88

 

63.628,48

2

Rừng trồng

1120

85.463,72

362,41

13.541,11

5.644,00

257,19

782,47

28.215,61

135,19

 

36.525,74

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

64.470,09

362,41

12.498,84

856,12

92,14

199,18

21.037,95

114,10

 

29.309,35

 

- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

1122

19.246,58

 

983,25

4.722,53

165,05

583,29

6.586,64

21,09

 

6.184,73

 

- Tái sinh tự nhiêu từ rừng trồng đã khai thác

1123

1.664,20

 

43,92

65,00

 

 

586,40

 

 

968,88

 

Trong đó:

1124

23.056,55

1,16

2.786,79

2.208,62

145,58

594,32

8.559,34

0,00

 

8.760,74

 

- Cây cao su

1125

1.717,44

 

211,83

548,77

 

134,57

210,37

 

 

611,90

 

- Cây đặc sản

1126

21.339,11

1,16

2.574,96

1.659,85

145,58

459,75

8.348,97

 

 

8.148,84

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

354.062,89

56.595,81

106.649,22

23.610,43

658,50

1.119,57

62.327,07

2.948,07

 

100.154,22

1

Rng trên núi đất

1210

346.655,87

56.531,59

102.863,69

23.321,69

654,01

1.119,57

61.663,34

2.937,92

 

97.564,06

2

Rừng trên núi đá

1220

7.407,02

64,22

3.785,53

288,74

4,49

0,00

663,73

10,15

 

2.590,16

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

268.599,17

56.233,40

93.108,11

17.966,43

401,31

337,10

34.111,46

2.812,88

 

63.628,48

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

235.432,57

55.315,01

77.608,51

16.301,91

353,92

27,11

28.247,00

2.709,35

 

54.869,76

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

235.319,11

55.315,01

77.575,88

16.301,91

353,92

27,11

28.238,69

2.709,35

 

54.797,24

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

51,01

 

5,27

 

 

 

6,21

 

 

39,53

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

12,54

 

8,30

 

 

 

 

 

 

4,24

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

49,91

 

19,06

 

 

 

2,10

 

 

28,75

2

Rừng tre nứa

1320

9.963,45

400,03

3.419,82

737,62

0,00

151,17

2.279,68

26,61

 

2.948,52

 

- Nứa

1321

88,49

 

 

 

 

 

5,89

3,02

 

79,58

 

- Vầu

1322

3.216,17

4,64

848,82

7,45

 

 

1.272,63

2,44

 

1.080,19

 

- Tre/luồng

1323

814,56

1,75

353,02

218,26

 

 

120,39

 

 

121,14

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

5.844,23

393,64

2.217,98

511,91

 

151,17

880,77

21,15

 

1.667,61

3

Rng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

23.203,15

518,36

12.079,78

926,90

47,39

158,82

3.584,78

76,92

 

5.810,20

 

- Gỗ là chính

1331

16.024,13

475,15

9.531,03

595,96

47,39

90,58

2.096,47

3,38

 

3.184,17

 

- Tre nứa là chính

1332

7.179,02

43,21

2.548,75

330,94

 

68,24

1.488,31

73,54

 

2.626,03

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

87.023,50

7.689,20

16.662,73

3.310,47

41,46

74,98

20.018,48

459,69

 

38.766,49

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

13.460,40

153,48

1.969,74

1.215,64

9,26

31,71

4.800,64

30,74

 

5.249,19

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

16.182,80

1.452,34

3.361,00

571,38

5,82

10,94

3.950,51

59,77

 

6.771,04

3

Diện tích khác

2030

57.380,30

6.083,38

11.331,99

1.523,45

26,38

32,33

11.267,33

369,18

 

26.746,26

 

BIỂU 03:

TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG TỈNH LÀO CAI - NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định s: 571/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: diện tích: ha;

Tỷ lệ che phủ: %

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Rừng ngoài 3 loại rừng

Tỷ lệ che phủ rừng
(%)

Diện tích rng trồng đã thành rừng

Diện tích trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Huyện Bắc Hà

68.331,67

27.512,17

17.865,49

9.646,68

1.402,94

24.858,17

-

15.266,17

9.592,00

4.056,94

40,26

2

Huyện Bảo Thắng

68.506,70

37.760,03

13.559,53

24.200,50

2.217,56

38.026,62

-

10.633,63

27.392,99

1.950,97

55,12

3

Huyện Bảo Yên

81.834,30

47.800,25

23.882,93

23.917,32

2.784,72

50.008,25

-

8.800,27

41.207,98

576,72

58,41

4

Huyện Bát Xát

105.662,40

60.665,64

54.283,48

6.382,16

1.478,04

61.188,44

15.990,28

29.079,79

16.118,37

955,24

57,41

5

Huyện Mường Khương

55.434,36

23.400,11

17.278,45

6.121,66

1.067,08

24.148,86

-

15.569,49

8.579,37

318,33

42,21

6

Thị xã Sa Pa

68.137,38

44.650,59

42.033,49

2.617,10

687,80

45.338,39

18.806,44

19.261,71

7.270,24

-

65,53

7

Huyện Si Ma Cai

23.357,91

9.140,28

5.998,72

3.141,56

757,66

9.433,94

-

6.312,76

3.121,18

464,00

39,13

8

Huyện Văn Bàn

142.345,55

91.681,94

85.942,70

5.739,24

3.064,60

93.633,85

22.149,25

42.079,25

29.405,35

1.112,69

64,41

9

TP Lào Cai

22.793,06

11.451,88

7.754,38

3.697,50

-

10.731,61

-

5.497,50

5.234,11

720,27

50,24

TỔNG

636.403,33

354.062,89

268.599,17

85.463,72

13.460,40

357.368,13

56.945,97

152.500,57

147.921,59

10.155,16

55,63

 

BIỂU 04:

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TỈNH LÀO CAI - NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết...

Nguyên nhân khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

 

6.416,75

832,36

0,00

 

-341,78

-2,97

-7,40

-9,64

 

5.946,18

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1000

5.227,95

 

2.122,37

 

-341,69

-2,97

-7,40

-9,64

 

3.467,28

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

5.227,95

 

2.122,37

 

-341,69

-2,97

-7,40

-9,64

 

3.467,28

1

Rừng tự nhiên

1110

260,59

 

 

 

-31,96

 

-7,40

-7,88

 

307,83

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

260,59

 

 

 

-31,96

 

-7,40

-7,88

 

307,83

2

Rừng trồng

1120

4.967,36

 

2.122,37

 

-309,73

-2,97

 

-1,76

 

3.159,45

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

6.227,51

 

1.793,08

 

-251,18

-1,77

 

-1,76

 

4.689,14

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

1.861,08

 

328,94

 

-58,55

 

 

 

 

1.590,69

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

-78,98

 

 

 

 

-1,20

 

 

 

-77,78

 

Trong đó:

1124

6.139,61

 

1.589,54

 

-66,53

 

 

-0,55

 

4.617,15

 

- Cây cao su

1125

355,88

 

 

 

-1,93

 

 

0,00

 

357,81

 

- Cây đặc sn

1126

5.783,73

 

1.589,54

 

-64,60

 

 

-0,55

 

4.259,34

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

5.227,95

 

2.122,37

 

-341,69

-2,97

-7,40

-9,64

 

3.467,28

1

Rừng trên núi đất

1210

5.419,47

 

2.122,37

 

-337,23

-2,97

-7,40

-9,64

 

3.654,34

2

Rừng trên núi đá

1220

-191,52

 

 

 

-4,46

 

 

 

 

-187,06

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

260,59

 

 

 

-31,96

 

-7,40

-7,88

 

307,83

1

Rừng gỗ

1310

-692,20

 

 

 

-31,28

 

-7,40

-5,85

 

-647,67

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

-694,39

 

 

 

-31,28

 

-7,40

-5,85

 

-649,86

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

3,46

 

 

 

 

 

 

 

 

3,46

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

-1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

-1,27

2

Rừng tre nứa

1320

672,78

 

 

 

 

 

 

-2,03

 

674,81

 

- Nứa

1321

-2,24

 

 

 

 

 

 

 

 

-2,24

 

- Vầu

1322

1.435,21

 

 

 

 

 

 

 

 

1.435,21

 

- Tre/luồng

1323

-116,20

 

 

 

 

 

 

 

 

-116,20

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

-643,99

 

 

 

 

 

 

-2,03

 

-641,96

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

280,01

 

 

 

-0,68

 

 

 

 

280,69

 

- Gỗ là chính

1331

-668,13

 

 

 

-0,68

 

 

 

 

-667,45

 

- Tre nứa là chính

1332

948,14

 

 

 

0,00

 

 

 

 

948,14

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RNG

2000

1.566,57

0,79

-2.122,37

 

341,69

2,97

7,40

-0,07

 

3.336,16

1

Diện tích đã trồng chưa thành rừng

2010

1.188,80

832,36

-2.122,37

 

-0,09

 

 

 

 

2.478,90

2

Diện tích Khoanh nuôi tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng

2020

-2.004,42

-53,91

 

 

 

 

 

 

 

-1.950,51

3

Diện tích khác

2030

2.382,19

-777,66

 

 

341,78

2,97

7,40

-0,07

 

2.807,77