Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 379/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 17/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 379/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 17 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ CỦA CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BẢO THẮNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông báo số 2269-TB/TU ngày 10/7/2018 của Thường trực Tỉnh ủy Lào Cai về chủ trương sáp nhập thôn, tổ dân phố giai đoạn 2018-2020; Thông báo số 3049-TB/TU ngày 12/4/2019 của Tỉnh ủy Lào Cai về chủ trương điều chỉnh Kế hoạch sáp nhập thôn, tổ dân phố giai đoạn 2018-2020 và sau năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc sáp nhập thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bảo Thắng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 69/TTr-SNV ngày 10/02/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 20 thôn, tổ dân phố mới (gồm 16 thôn, 04 tổ dân phố) sau khi sáp nhập thuộc huyện Bảo Thắng, như sau:
- Thôn, tổ dân phố loại I là: 04 (trong đó 01 thôn, 03 tổ dân phố);
- Thôn, tổ dân phố loại II là: 16 (trong đó 15 thôn, 01 tổ dân phố);
- Thôn, tổ dân phố loại III: Không có.
(Có biểu phân loại số 01, 02 kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND huyện Bảo Thắng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn có thôn, tổ dân phố sáp nhập căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI THÔN MỚI SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC HUYỆN BẢO THẮNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 379/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên thôn TDP/huyện, TP |
Tiêu chí quy mô hộ gia đình |
Tiêu chí diện tích tự nhiên |
Tiêu chí các yếu tố đặc thù |
Tổng số điểm |
Kết quả phân loại |
||||||||||||
Tổng số hộ (hộ) |
Số điểm (tối đa 200 điểm) |
Tổng diện tích (ha) |
Số điểm (tối đa 100 điểm) |
Tổng điểm của các yếu tố đặc thù (tối đa 50 điểm) |
Yếu tố khu vực |
Yếu tố An ninh trật tự |
Yếu tố hộ là người dân tộc thiểu số |
Yếu tố hộ nghèo |
||||||||||
Thôn ĐBKK (xã Khu vực I, II) và xã thuộc khu vực |
Số điểm |
Thôn phức tạp AN TT |
Số điểm |
Số hộ (hộ) |
Tỷ lệ % |
Số điểm |
Số hộ nghèo |
Tỷ lệ % |
Số điểm |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 9+ 11+14+17 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 = 12/3 |
14 |
15 |
16 = 15/3 |
17 |
18 = 4+6+7 |
19 |
I |
Xã Phong Niên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Tân Phong |
140 |
120 |
345 |
84.5 |
20 |
Xã KV III |
20 |
|
|
23 |
16.429 |
|
7 |
5 |
|
224.5 |
Loại 2 |
2 |
Thôn An Hồ |
138 |
119 |
387 |
88.7 |
20 |
Xã KV III |
20 |
|
|
13 |
9.4203 |
|
10 |
7.25 |
|
227.7 |
Loại 2 |
3 |
Thôn Cán Hồ |
129 |
114.5 |
625 |
100 |
30 |
Xã KV III |
20 |
|
|
129 |
100 |
10 |
11 |
8.53 |
|
244.5 |
Loại 2 |
4 |
Thôn Cốc Sâm 2 |
122 |
111 |
235 |
67 |
25 |
Xã KV III |
20 |
|
|
58 |
47.541 |
5 |
8 |
6.56 |
|
203 |
Loại 2 |
5 |
Thôn Cốc Sâm 5 |
115 |
107.5 |
267.00 |
73.4 |
25 |
Xã KV III |
20 |
|
|
30 |
26.087 |
5 |
7 |
6.09 |
|
205.9 |
Loại 2 |
6 |
Thôn Làng Cung 1 |
130 |
115 |
237.00 |
67.4 |
30 |
Xã KV III |
20 |
|
|
95 |
73.077 |
10 |
10 |
7.69 |
|
212.4 |
Loại 2 |
7 |
Thôn Làng Cung 3 |
109 |
104.5 |
237 |
67.4 |
35 |
Xã KV III |
20 |
|
|
74 |
67.89 |
10 |
27 |
24.8 |
5 |
206.9 |
Loại 2 |
II |
Xã Trị Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thôn Làng Trung |
101 |
100.5 |
375.4 |
87.5 |
20 |
Xã KV III |
20 |
|
|
5 |
4.9505 |
|
20 |
19.8 |
|
208 |
Loại 2 |
9 |
Thôn Làng Mạ |
100 |
100 |
488 |
98.8 |
25 |
Xã KV III |
20 |
|
|
24 |
24 |
5 |
16 |
16 |
|
223.8 |
Loại 2 |
III |
Xã Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thôn Khe Mụ |
165 |
132.5 |
395.3 |
89.5 |
20 |
Thôn ĐBKK |
20 |
|
|
32 |
19.394 |
|
17 |
10.3 |
|
242 |
Loại 2 |
IV |
Thị trấn Tằng Loỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thôn Tằng Loỏng |
107 |
103.5 |
172.96 |
54.6 |
30 |
Thôn ĐBKK |
20 |
|
|
107 |
100.00 |
10 |
15 |
14 |
|
188.1 |
Loại 2 |
V |
Xã Phú Nhuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thôn Nhuần 2 |
103 |
101.5 |
187 |
57.4 |
30 |
Thôn ĐBKK |
20 |
|
|
96 |
93.20 |
10 |
16 |
15.53 |
|
188.9 |
Loại 2 |
13 |
Thôn Nhuần 3 |
102 |
101 |
230 |
66 |
35 |
Thôn ĐBKK |
20 |
|
|
64 |
62.7 |
10 |
25 |
24.5 |
5 |
202 |
Loại 2 |
14 |
Thôn Nhuần 4 |
168 |
134 |
389 |
88.9 |
30 |
Thôn ĐBKK |
20 |
|
|
152 |
90.48 |
10 |
24 |
14.29 |
|
252.9 |
Loại 1 |
15 |
Thôn Phú Thịnh 1 |
104 |
102 |
255.75 |
71.2 |
15 |
Xã KV II |
15 |
|
|
10 |
9.62 |
|
5 |
4.81 |
|
188.2 |
Loại 2 |
16 |
Thôn Phú Thịnh 2 |
107 |
103.5 |
404.75 |
90.5 |
15 |
Xã KV II |
15 |
|
|
|
0.00 |
|
6 |
5.61 |
|
209 |
Loại 2 |
|
Tổng cộng là 16 thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 16 thôn mới của huyện Bảo Thắng được phân loại như sau: Loại I là 01, loại II là 15 (không có thôn loại III)./.
Biểu số 02
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI TỔ DÂN PHỐ MỚI SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC HUYỆN BẢO THẮNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 379/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên thôn (bản)/huyện, TP |
Tiêu chí quy mô hộ gia đình |
Tiêu chí diện tích tự nhiên |
Tiêu chí các yếu tố đặc thù |
Tổng số điểm |
Kết quả phân loại |
||||||||||||
Tổng số hộ (hộ) |
Số điểm (tối đa 200 điểm) |
Tổng diện tích (ha) |
Số điểm (tối đa 100 điểm) |
Tổng điểm của các yếu tố đặc thù (tối đa 50 điểm) |
Yếu tố khu vực |
Yếu tố An ninh trật tự |
Hộ sản xuất Nông nghiệp |
Yếu tố hộ nghèo |
||||||||||
Thôn ĐBKK (xã Khu vực I, II) và xã thuộc khu vực |
Số điểm |
Thôn phức tạp AN TT |
Số điểm |
Số hộ (hộ) |
Tỷ lệ % |
Số điểm |
Số hộ nghèo |
Tỷ lệ % |
Số điểm |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 9+ 11+14+17 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 = 12/3 |
14 |
15 |
16 = 15/3 |
17 |
18 = 4+6+7 |
19 |
I |
Thị trấn Tằng Loỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1 |
Tổ dân phố số 3 |
186 |
168 |
80.29 |
90.1 |
30 |
Khu vực II |
15 |
x |
10 |
74 |
39.8 |
5 |
7 |
3.8 |
|
288.1 |
Loại 1 |
2 |
Tổ dân phố số 5 |
233 |
191.5 |
25.08 |
55.1 |
15 |
Khu vực II |
15 |
|
|
|
0.0 |
|
5 |
2.1 |
|
261.6 |
Loại 1 |
3 |
Tổ dân phố số 7 |
143 |
143 |
442.79 |
100 |
25 |
Khu vực II |
15 |
|
|
114 |
79.7 |
10 |
1 |
0.7 |
|
268 |
Loại 1 |
4 |
Tổ dân phố số 8 |
114 |
1 14 |
155.71 |
100 |
25 |
Khu vực II |
15 |
|
|
50 |
43.9 |
10 |
16 |
14.0 |
|
239 |
Loại 2 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 04 tổ dân phố mới của huyện Bảo Thắng được phân loại như sau: TDP loại 1 là 3, TDP loại II là 1 (không có TDP loại III)./.
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp trong năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2021 Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND về sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 về nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng đất công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 22/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2019 và Điều 1 Nghị quyết 07/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/11/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước và tạm giao số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về giải trình, chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Nghị quyết 161/2010/NQ-HĐND về Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND Bãi bỏ Nghị quyết 24/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 26/04/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2017; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 19/04/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển du lịch tỉnh Điện Biên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2014 thành lập thôn mới, tổ dân phố mới thuộc xã, thị trấn của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2012 về dự án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone theo mô hình xã hội hóa, giai đoạn 2013-2020 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 23/08/2017
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2012 công bố danh mục Nghị quyết hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ Nghị quyết không còn phù hợp Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2014
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 thông qua bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch biên chế công chức, viên chức sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013