Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2020 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến cuối năm 2019
Số hiệu: | 217/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Huỳnh Anh Minh |
Ngày ban hành: | 06/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 217/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 06 tháng 02 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 06/TTr-SNN ngày 09/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến hết năm 2019 (sau đây viết tắt là Bộ chỉ số) với các chỉ số như sau:
Chỉ số 1: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh: 97,65%.
Chỉ số 2: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCKTQG):
- Từ công trình cấp nước sinh hoạt tập trung: 5,04%.
- Từ công trình cấp nước sinh hoạt nhỏ lẻ: Không đánh giá.
Chỉ số 3: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh: 93,94%.
Chỉ số 4: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Không đánh giá.
Chỉ số 5: Tỷ lệ các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững (%), theo các cấp độ:
- Số công trình cấp nước tập trung hoạt động bền vững: 5,3%.
- Số công trình cấp nước tập trung hoạt động tương đối bền vững: 5,3%.
- Số công trình cấp nước tập trung hoạt động kém bền vững: 73,6%.
- Số công trình cấp nước tập trung không hoạt động: 15,8%.
(Chi tiết có các bảng tổng hợp kèm theo: Bảng 1, 2, 3)
1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan hàng năm tiếp tục tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, điều chỉnh các chỉ số theo quy định và hướng dẫn của Bộ, ngành, Trung ương để tham mưu UBND tỉnh công bố số liệu Bộ chỉ số theo quy định.
2. Bộ chỉ số sau khi được công bố phải được đăng tải trên Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Phước và Cổng thông tin điện tử Sở Nông Nghiệp và PTNT để các tổ chức, cá nhân tra cứu, sử dụng khi cần thiết.
3. Giao Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh xem xét, bố trí kinh phí để thực hiện công tác lấy mẫu xét nghiệm đánh giá chất lượng nước sinh hoạt tại các hộ dân trên địa bàn tỉnh làm cơ sở để công bố số liệu nước sinh hoạt đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG 1: TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NƯỚC SINH HOẠT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên huyện |
Tổng số hộ gia đình |
Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước sạch |
Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước HVS |
Hộ nghèo |
||||||||||||
Tỷ lệ sử dụng từ CTCNTT |
Tỷ lệ sử dụng từ công trình cấp nước nhỏ lẻ |
Tổng (%) |
Tỷ lệ sử dụng từ CTCNTT |
Tỷ lệ sử dụng từ công trình cấp nước nhỏ lẻ |
Tổng |
Tổng số hộ nghèo |
Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước sạch |
Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước HVS |
|||||||||
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ |
Tỷ lệ |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10.00 |
11 |
12.00 |
13.00 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
1 |
Đồng Xoài |
5.629 |
2.687 |
47,73 |
KĐG |
KĐG |
KĐG |
2.687 |
47,73 |
2.929 |
52,03 |
99,77 |
- |
KĐG |
KĐG |
- |
- |
2 |
Phước Long |
2.543 |
- |
- |
KĐG |
KĐG |
KĐG |
- |
- |
2.533 |
99,61 |
99,61 |
47 |
KĐG |
KĐG |
47 |
100 |
3 |
Bình Long |
5.666 |
206 |
3,64 |
KĐG |
KĐG |
KĐG |
206 |
3,64 |
4.630 |
81,71 |
85,35 |
187 |
KĐG |
KĐG |
124 |
66,04 |
4 |
Chơn Thành |
19.211 |
1.328 |
6,91 |
KĐG |
KĐG |
KĐG |
1.328 |
6,91 |
18.969 |
98,74 |
105,65 |
216 |
KĐG |
KĐG |
215 |
99,54 |
5 |
Hớn Quản |
27.418 |
764 |
2.79 |
KĐG |
KĐG |
KĐG |
764 |
2,79 |
26.476 |
96,56 |
99,35 |
612 |
KĐG |
KĐG |
599 |
97,88 |
6 |
Bù Đốp |
15.217 |
463 |
3,04 |
KĐG |
KĐG |
KĐG |
463 |
3,04 |
14.516 |
95,39 |
98,44 |
847 |
KĐG |
KĐG |
730 |
86,19 |
7 |
Bù Đăng |
34.326 |
864 |
2,52 |
KĐG |
KĐG |
KĐG |
864 |
2,52 |
32.633 |
95,07 |
97,58 |
1.606 |
KĐG |
KĐG |
1.382 |
86,02 |
8 |
Bù Gia Mập |
16.945 |
495 |
2,92 |
KĐG |
KĐG |
KĐG |
495 |
2,92 |
15.620 |
92,18 |
95,10 |
2.433 |
KĐG |
KĐG |
1.757 |
72,22 |
9 |
Phú Riềng |
22.334 |
1.146 |
5,13 |
KĐG |
KĐG |
KĐG |
1.146 |
5,13 |
20.361 |
91,16 |
96,29 |
880 |
KĐG |
KĐG |
723 |
82,10 |
10 |
Đồng Phú |
22.554 |
1.905 |
8,45 |
KĐG |
KĐG |
KĐG |
1.905 |
8,45 |
19.821 |
87,88 |
96,33 |
568 |
KĐG |
KĐG |
418 |
73,50 |
11 |
Lộc Ninh |
30.818 |
366 |
1,19 |
KĐG |
KĐG |
KĐG |
366 |
1,19 |
29.196 |
94,74 |
95,92 |
1.587 |
KĐG |
KĐG |
955 |
60,18 |
|
Tổng |
202.661 |
10.223 |
5,04 |
- |
|
|
10.223 |
5,04 |
187.683 |
92,61 |
97,65 |
7.396 |
- |
|
6.948 |
93,94 |
Ghi chú: KĐG là “Không đánh giá”
BẢNG 2. CẬP NHẬT MÔ HÌNH QUẢN LÝ, LOẠI HÌNH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình |
Nguồn nước cấp |
Loại hình |
Công suất |
Loại hình quản lý |
Ghi chú |
||||||
Bơm dẫn |
Tự chảy |
Số hộ cấp theo thiết kế |
Số hộ cấp theo thực tế |
Tỷ lệ hộ thực tế/ hộ thiết kế |
Cộng đồng |
UBND xã |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi Bình Phước |
Tư nhân |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Thị xã Bình Long |
|||||||||||
1 |
CNSHTT ấp Sock Bế, xã Thanh Phú |
Nước ngầm |
1 |
|
200 |
50 |
25% |
|
1 |
|
|
|
2 |
CNSHTT xã Thanh Lương |
Mua nước từ nhà máy thủy điện Srok Phu Miêng |
1 |
|
1500 |
300 hộ + UBND xã + 3 trường học |
21% |
|
1 |
|
|
|
3 |
CNSHTT xã Thanh Phú |
Nối mạng từ CNSHTT xã Thanh Lương |
1 |
|
400 |
0 |
0% |
|
|
|
|
Vừa bàn giao đưa vào sử dụng |
II |
Huyện Chơn Thành |
|||||||||||
4 |
CNSHTT xã Minh Lập |
Nước ngầm |
1 |
|
334 |
tiểu thương chợ + 50 hộ |
21% |
|
1 |
|
|
|
5 |
CNSHTT xã Minh Long |
Nước ngầm |
1 |
|
100 |
0 |
0% |
|
1 |
|
|
3 máy bơm bị hư hỏng |
6 |
CNSHTT xã Nha Bích |
Nước ngầm |
1 |
|
263 |
0 |
0% |
|
1 |
|
|
Hư 2 bơm Cấp 2 |
II |
Huyện Hớn Quản |
|||||||||||
7 |
CNSHTT xã Minh Đức |
Nước ngầm |
1 |
|
375 |
265 |
70,67 |
|
1 |
|
|
Nâng cấp sửa chữa năm 2017 |
8 |
CNSHTT xã Tân Khai |
Hồ Bàu Úm |
1 |
|
350 |
423 |
120,86 |
|
|
1 |
|
|
IV |
Huyện Bù Đốp |
|||||||||||
9 |
CNSHTT xã Tân Tiến |
Nước ngầm |
1 |
|
200 |
55 |
27,50 |
|
1 |
|
|
Hư 2 bơm cấp 1, 1 bơm cấp 2 |
10 |
CNSHTT xã Phước Thiện |
Nước ngầm |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Nâng cấp sửa chữa năm 2017. Mùa mưa người dân không có nhu cầu sử dụng |
11 |
CNSHTT thị trấn Thanh Bình |
Kênh Cần Đơn |
1 |
|
1025 |
102 |
9,95 |
|
|
1 |
|
|
12 |
CNSHTT xã Thiện Hưng |
Nước ngầm |
1 |
|
400 |
45 |
11,25 |
|
|
1 |
|
|
13 |
CNSHTT xã Hưng Phước |
Nước ngầm |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Đang nâng cấp sửa chữa |
14 |
CNSHTT xã Tân Thành |
Nước ngầm |
1 |
|
334 |
85 |
25,45 |
|
|
1 |
|
|
V |
Huyện Bù Đăng |
|||||||||||
15 |
CNSHTT xã Bom Bo |
Nước ngầm |
1 |
|
166 |
160 |
96,39 |
|
1 |
|
|
Công trình đang quá tải so với thiết kế, bị thiếu nước vào mùa khô |
16 |
CNSHTT thị trấn Đức Phong |
Hồ Bù Môn |
1 |
|
1087 |
887 |
81,60 |
-------- |
--------- |
1 |
-------- |
Đầu tư mở rộng |
17 |
CNSHTT Hồ Ông Thoại, xã Nghĩa Trung |
Hồ Ông Thoại |
1 |
|
400 |
111 |
27,75 |
|
|
1 |
|
|
18 |
CNSHTT xã Phú Sơn |
Hồ Sơn Phú |
1 |
|
234 |
45 |
19,23 |
|
1 |
|
|
Bị hư hỏng chân bồn chứa nước |
19 |
CNSHTT xã Thọ Sơn |
Nước ngầm |
1 |
|
260 |
145 |
55,77 |
|
1 |
|
|
(*): khu dân cư, trường học, trụ sở xã. Công trình đang nâng cấp sửa chữa |
20 |
CNSHTT Đa Bông Cua, xã Thống Nhất |
Hồ Đa Bông Cua |
1 |
|
250 |
80 |
32,00 |
|
|
1 |
|
|
21 |
CNSHTT thôn Bù Xa, xã Phước Sơn |
Nước ngầm |
1 |
|
119 |
35 |
29,41 |
|
1 |
|
|
Nâng cấp sửa chữa 2016 |
22 |
CNSHTT thôn Phước Lộc, xã Phước Sơn |
Nước ngầm |
1 |
|
60 |
45 |
75,00 |
|
1 |
|
|
Nâng cấp sửa chữa 2016 |
23 |
CNSHTT xã Minh Hưng |
Hồ Hưng Phú |
1 |
|
700 |
428 |
61,14 |
|
|
1 |
|
|
24 |
CNSHTT xã Đức Liễu (thôn 2) |
Nước ngầm |
1 |
|
250 |
100 |
40,00 |
|
1 |
|
|
Công trình bị xuống cấp, hư hỏng thiết bị, giếng khoan bị thiếu nước vào mùa khô |
VI |
Huyện Bù Gia Mập |
|||||||||||
25 |
CNSHTT thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập |
Hồ Bù Rên |
1 |
|
390 |
229 |
58,72 |
|
|
1 |
|
|
26 |
CNSHTT thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập |
Suối Bù Lư |
1 |
|
200 |
164 |
82,00 |
|
|
1 |
|
Nâng cấp sửa chữa 2017 |
27 |
CNSHTT thôn Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa |
Nước ngầm |
1 |
|
320 |
16 |
5,00 |
|
1 |
|
|
|
VII |
Huyện Phú Riềng |
|||||||||||
28 |
CNSHTT xã Long Hà |
Hồ NT6 |
1 |
|
300 |
77 |
25,67 |
|
|
1 |
|
Nâng cấp sửa chữa 2016 |
VIII |
Huyện Đồng Phú |
|||||||||||
29 |
CNSHTT xã Tân Lập |
Hồ Suối Giai |
1 |
|
1280 |
400 |
31,25 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp sửa chữa năm 2017 |
30 |
CNSHTT xã Tân Tiến (sửa chữa lớn) |
Nước ngầm |
1 |
|
320 |
250 |
78,13 |
|
1 |
|
|
|
31 |
CNSHTT xã Thuận Lợi |
Hồ Đồng Xoài |
1 |
|
370 |
|
0,00 |
|
1 |
|
|
Công trình hư hỏng nặng |
32 |
CNSHTT xã Tân Phước |
Nước ngầm |
1 |
|
150 |
|
0,00 |
|
1 |
|
|
Công trình bị hư hỏng |
33 |
CNSHTT ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng |
Nước ngầm |
1 |
|
75 |
57 |
76,00 |
|
1 |
|
|
Nâng cấp sửa chữa năm 2017, cộng đồng dân cư quản lý |
IX |
Huyện Lộc Ninh |
|||||||||||
34 |
CNSHTT Hồ Rừng Cấm, xã Lộc Tấn |
Hồ Rừng Cấm |
1 |
|
1500 |
1067 |
71,13 |
|
|
1 |
|
|
35 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện |
Nước ngầm |
1 |
|
250 |
trụ sở xã + trạm y tế + trường học + bưu điện + trạm y tế + 30 hộ |
20,00 |
|
1 |
|
|
Nâng cấp sửa chữa năm 2016 |
36 |
CNSHTT xã Lộc Hiệp |
Hồ Cầu Trắng |
1 |
|
450 |
8 |
1,78 |
|
|
1 |
|
|
37 |
CNSHTT liên xã Lộc Thái & Lộc Hưng |
Hồ Rừng Cấm |
1 |
|
540 |
140 |
25,93 |
|
|
1 |
|
Nối mạng từ cấp nước hồ Rừng Cấm |
38 |
CNSHTT Tà Thiết, xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh |
Hồ Tà Thiết |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
X |
Công trình đang trình bàn giao và vừa xây dựng hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Cấp nước SHTT xã Phước Tín |
Nước mặt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vừa xây dựng hoàn thành |
40 |
CNSHTT xã An Khương |
Nước mặt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vừa xây dựng hoàn thành |
41 |
CNSHTT liên xã Bù Nho - Long Tân |
Nước mặt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang trình bàn giao đưa vào sử dụng |
BẢNG 3. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ BỀN VỮNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình |
Nguồn nước cấp |
Nước sau xử lý |
(1)Thu phí dịch vụ đủ bù đắp phí vận hành, bảo trì |
(2)Nước sau xử lý đạt QCVN |
(3)Khả năng cấp nước thường xuyên trong năm |
(4)Tỷ lệ đấu nối đạt tối thiểu 60% so với thiết kế sau 2 năm |
(5)Có cán bộ quản lý |
Nguồn thông tin kiểm chứng |
Kết luận |
||||||||
Có |
Không |
Có |
Không |
Có |
Không |
Có |
Không |
Có |
Không |
|
BV |
TĐBV |
KBV |
KHĐ |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
A |
Các công trình có công suất từ 250 đấu nối/hộ sử dụng trở xuống |
|||||||||||||||||
1 |
Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
1 |
CNSHTT ấp Sock Bế, xã Thanh Phú |
Nước ngầm |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
2 |
CNSHTT xã Thanh Phú |
Nối mạng từ CNSHTT xã Thanh Lương |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
II |
Huyện Chơn Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CNSHTT xã Minh Lập |
Nước ngầm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
4 |
CNSHTT xã Minh Long |
Nước ngầm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
5 |
CNSHTT xã Nha Bích |
Nước ngầm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
III |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
CNSHTT xã Tân Tiến |
Nước ngầm |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
7 |
CNSHTT xã Phước Thiện |
Nước ngầm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
8 |
CNSHTT thị trấn Thanh Bình |
Kênh Cần Đơn |
x |
|
x |
x |
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
9 |
CNSHTT xã Thiện Hưng |
Nước ngầm |
x |
|
x |
x |
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
10 |
CNSHTT xã Hưng Phước |
Nước ngầm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
11 |
CNSHTT xã Tân Thành |
Nước ngầm |
x |
|
x |
x |
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
IV |
Huyện Bù |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
CNSHTT xã Bom Bo |
Nước ngầm |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
13 |
CNSHTT Hồ Ông Thoại, xã Nghĩa Trung |
Hồ Ông Thoại |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
x |
x |
|
Kết quả phân tích, xét nghiệm |
|
|
x |
|
14 |
CNSHTT xã Phú Sơn |
Hồ Sơn Phú |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
15 |
CNSHTT xã Thọ Sơn |
Nước ngầm |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
16 |
CNSHTT Đa Bông Cua, xã Thống Nhất |
Hồ Đa Bông Cua |
x |
|
x |
x |
|
x |
|
|
x |
x |
|
Kết quả phân tích, xét nghiệm |
|
|
x |
|
17 |
CNSHTT thôn Bù Xa, xã Phước Sơn |
Nước ngầm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
18 |
CNSHTT thôn Phước Lộc, xã Phước Sơn |
Nước ngầm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
19 |
CNSHTT xã Đức Liễu (thôn 2) |
Nước ngầm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
V |
Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
CNSHTT thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập |
Hồ Bù Rên |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
x |
x |
|
Kết quả phân tích, xét nghiệm |
|
|
x |
|
21 |
CNSHTT thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập |
Suối Bù Lư |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
x |
|
Kết quả phân tích, xét nghiệm |
|
|
x |
|
22 |
CNSHTT thôn Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa |
Nước ngầm |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
x |
|
VI |
Huyện Phú Riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
CNSHTT xã Long Hà |
Hồ NT6 |
x |
|
x |
x |
|
x |
|
|
x |
x |
|
Kết quả phân tích, xét nghiệm |
|
|
x |
|
VII |
Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
CNSHTT xã Tân Tiến (sửa chữa lớn) |
Nước ngầm |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
25 |
CNSHTT xã Thuận Lợi |
Hồ Đồng Xoài |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
26 |
CNSHTT xã Tân Phước |
Nước ngầm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
27 |
CNSHTT ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng |
Nước ngầm |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
VIII |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện |
Nước ngầm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
29 |
CNSHTT xã Lộc Hiệp |
Hồ Cầu Trắng |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
Kết quả phân tích, xét nghiệm |
|
|
x |
|
30 |
CNSHTT liên xã Lộc Thái & Lộc Hưng |
Hồ Rừng Cấm |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
Kết quả phân tích, xét nghiệm |
x |
|
|
|
31 |
CNSHTT Tà Thiết, xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh |
Hồ Tà Thiết |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
x |
|
X |
Công trình đang trình bàn giao và vừa xây dựng hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Cấp nước SHTT xã Phước Tín |
Nước mặt |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
CNSHTT xã An Khương |
Nước mặt |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
CNSHTT liên xã Bù Nho - Long Tân |
Nước mặt |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các công trình có công suất từ 251 đến 1.000 đấu nối/hộ sử dụng trở xuống |
|||||||||||||||||
35 |
CNSHTT xã Thanh Lương |
Mua nước từ nhà máy thủy điện Srok Phu Miêng |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
x |
|
36 |
CNSHTT xã Tân Khai |
Hồ Bàu Úm |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
Kết quả phân tích, xét nghiệm |
x |
|
|
|
37 |
CNSHTT xã Minh Đức |
Nước ngầm |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
38 |
CNSHTT thị trấn Đức Phong |
Hồ Bù Môn |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
Kết quả phân tích, xét nghiệm |
|
|
x |
|
39 |
CNSHTT xã Minh Hưng |
Hồ Hưng Phú |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
Kết quả phân tích, xét nghiệm |
|
|
x |
|
40 |
CNSHTT xã Tân Lập |
Hồ Suối Giai |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
Kết quả phân tích, xét nghiệm |
|
|
x |
|
C |
Các công trình có công suất từ trên 1.000 đấu nối/hộ sử dụng trở lên |
|||||||||||||||||
41 |
CNSHTT Hồ Rừng Cấm, xã Lộc Tấn |
Hồ Rừng Cấm |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
Kết quả phân tích, xét nghiệm |
|
|
x |
|
Quyết định 4826/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 về Bộ chỉ số Theo dõi - Đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 104/2000/QĐ-TTg phê duyệt chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020 Ban hành: 25/08/2000 | Cập nhật: 21/12/2009