Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2020 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến cuối năm 2019
Số hiệu: 217/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành: 06/02/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 217/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 06 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐẾN CUỐI NĂM 2019

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 06/TTr-SNN ngày 09/01/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến hết năm 2019 (sau đây viết tắt là Bộ chỉ số) với các chỉ số như sau:

Chỉ số 1: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh: 97,65%.

Chỉ số 2: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCKTQG):

- Từ công trình cấp nước sinh hoạt tập trung: 5,04%.

- Từ công trình cấp nước sinh hoạt nhỏ lẻ: Không đánh giá.

Chỉ số 3: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh: 93,94%.

Chỉ số 4: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Không đánh giá.

Chỉ số 5: Tỷ lệ các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững (%), theo các cấp độ:

- Số công trình cấp nước tập trung hoạt động bền vững: 5,3%.

- Số công trình cấp nước tập trung hoạt động tương đối bền vững: 5,3%.

- Số công trình cấp nước tập trung hoạt động kém bền vững: 73,6%.

- Số công trình cấp nước tập trung không hoạt động: 15,8%.

(Chi tiết có các bảng tổng hợp kèm theo: Bảng 1, 2, 3)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phi hp UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan hàng năm tiếp tục tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, điều chỉnh các chỉ stheo quy định và hưng dẫn của Bộ, ngành, Trung ương để tham mưu UBND tỉnh công bố số liệu Bộ chỉ số theo quy định.

2. Bộ chỉ số sau khi được công bố phải được đăng tải trên Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Phước và Cổng thông tin điện tử SNông Nghiệp và PTNT để các tổ chức, cá nhân tra cứu, sử dụng khi cần thiết.

3. Giao Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh xem xét, bố trí kinh phí để thực hiện công tác lấy mẫu xét nghiệm đánh giá chất lượng nước sinh hoạt tại các hộ dân trên địa bàn tỉnh làm cơ sở để công bố số liệu nước sinh hoạt đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp & PTNT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- HĐND tỉnh (b/c);
- Ủ
y ban MTTQVN tỉnh;
- Tổng cục Thủy
lợi;
- Trung tâm quốc gia NS và VSMTNT;
- CT v
à các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, phòng: KT;
- Lưu: VT (Th qd 18-020).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

BẢNG 1: TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NƯỚC SINH HOẠT NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên huyện

Tổng số hộ gia đình

Tlệ (%) HGĐ sử dụng nước sạch

Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước HVS

Hộ nghèo

Tỷ lệ sử dụng t CTCNTT

Tỷ lệ sdụng từ công trình cấp nước nhỏ l

Tng (%)

Tỷ lệ sử dụng từ CTCNTT

Tỷ lệ sử dụng từ công trình cấp nước nhỏ lẻ

Tổng

Tng số hộ nghèo

Tỷ lệ (%) hộ nghèo sdụng nước sạch

Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước HVS

Số h

Tỷ lệ

Số h

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10.00

11

12.00

13.00

14

15

16

17

18

1

Đồng Xoài

5.629

2.687

47,73

KĐG

KĐG

KĐG

2.687

47,73

2.929

52,03

99,77

-

KĐG

KĐG

-

-

2

Phước Long

2.543

-

-

KĐG

KĐG

KĐG

-

-

2.533

99,61

99,61

47

KĐG

KĐG

47

100

3

Bình Long

5.666

206

3,64

KĐG

KĐG

KĐG

206

3,64

4.630

81,71

85,35

187

KĐG

KĐG

124

66,04

4

Chơn Thành

19.211

1.328

6,91

KĐG

KĐG

KĐG

1.328

6,91

18.969

98,74

105,65

216

KĐG

KĐG

215

99,54

5

Hớn Quản

27.418

764

2.79

KĐG

KĐG

KĐG

764

2,79

26.476

96,56

99,35

612

KĐG

KĐG

599

97,88

6

Bù Đốp

15.217

463

3,04

KĐG

KĐG

KĐG

463

3,04

14.516

95,39

98,44

847

KĐG

KĐG

730

86,19

7

Bù Đăng

34.326

864

2,52

KĐG

KĐG

KĐG

864

2,52

32.633

95,07

97,58

1.606

KĐG

KĐG

1.382

86,02

8

Bù Gia Mập

16.945

495

2,92

KĐG

KĐG

KĐG

495

2,92

15.620

92,18

95,10

2.433

KĐG

KĐG

1.757

72,22

9

Phú Riềng

22.334

1.146

5,13

KĐG

KĐG

KĐG

1.146

5,13

20.361

91,16

96,29

880

KĐG

KĐG

723

82,10

10

Đồng Phú

22.554

1.905

8,45

KĐG

KĐG

KĐG

1.905

8,45

19.821

87,88

96,33

568

KĐG

KĐG

418

73,50

11

Lộc Ninh

30.818

366

1,19

KĐG

KĐG

KĐG

366

1,19

29.196

94,74

95,92

1.587

KĐG

KĐG

955

60,18

 

Tng

202.661

10.223

5,04

-

 

 

10.223

5,04

187.683

92,61

97,65

7.396

-

 

6.948

93,94

Ghi chú: KĐG là Không đánh giá”

 

BẢNG 2. CẬP NHẬT MÔ HÌNH QUẢN LÝ, LOẠI HÌNH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 của Chủ tịch UBND tnh)

STT

Tên công trình

Nguồn nước cấp

Loi hình

Công suất

Loại hình quản lý

Ghi chú

Bơm dẫn

Tự chy

Số hộ cấp theo thiết kế

Shộ cấp theo thc tế

Tỷ lệ hộ thực tế/ hộ thiết kế

Cộng đồng

UBND xã

Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi Bình Phước

Tư nhân

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Thị xã Bình Long

1

CNSHTT ấp Sock Bế, xã Thanh Phú

Nước ngầm

1

 

200

50

25%

 

1

 

 

 

2

CNSHTT xã Thanh Lương

Mua nước từ nhà máy thủy điện Srok Phu Miêng

1

 

1500

300 hộ + UBND xã + 3 trường học

21%

 

1

 

 

 

3

CNSHTT xã Thanh Phú

Nối mạng từ CNSHTT xã Thanh Lương

1

 

400

0

0%

 

 

 

 

Vừa bàn giao đưa vào sử dụng

II

Huyện Chơn Thành

4

CNSHTT xã Minh Lập

Nước ngầm

1

 

334

tiểu thương chợ + 50 hộ

21%

 

1

 

 

 

5

CNSHTT xã Minh Long

Nước ngầm

1

 

100

0

0%

 

1

 

 

3 máy bơm bị hư hỏng

6

CNSHTT xã Nha Bích

Nước ngầm

1

 

263

0

0%

 

1

 

 

Hư 2 bơm Cấp 2

II

Huyện Hớn Quản

7

CNSHTT xã Minh Đức

Nước ngầm

1

 

375

265

70,67

 

1

 

 

Nâng cấp sửa cha năm 2017

8

CNSHTT xã Tân Khai

Hồ Bàu Úm

1

 

350

423

120,86

 

 

1

 

 

IV

Huyn Bù Đốp

9

CNSHTT xã Tân Tiến

Nước ngầm

1

 

200

55

27,50

 

1

 

 

Hư 2 bơm cấp 1, 1 bơm cấp 2

10

CNSHTT xã Phước Thiện

Nước ngầm

1

 

 

 

 

 

1

 

 

Nâng cấp sửa chữa năm 2017. Mùa mưa người dân không có nhu cầu sử dụng

11

CNSHTT thị trấn Thanh Bình

Kênh Cần Đơn

1

 

1025

102

9,95

 

 

1

 

 

12

CNSHTT xã Thiện Hưng

Nước ngầm

1

 

400

45

11,25

 

 

1

 

 

13

CNSHTT xã Hưng Phước

Nước ngầm

1

 

 

 

 

 

1

 

 

Đang nâng cấp sửa chữa

14

CNSHTT xã Tân Thành

Nước ngầm

1

 

334

85

25,45

 

 

1

 

 

V

Huyện Bù Đăng

15

CNSHTT xã Bom Bo

Nước ngầm

1

 

166

160

96,39

 

1

 

 

Công trình đang quá tải so với thiết kế, bị thiếu nước vào mùa khô

16

CNSHTT thị trấn Đức Phong

Hồ Bù Môn

1

 

1087

887

81,60

--------

---------

1

--------

Đầu tư mở rộng

17

CNSHTT Hồ Ông Thoại, xã Nghĩa Trung

HÔng Thoại

1

 

400

111

27,75

 

 

1

 

 

18

CNSHTT xã Phú Sơn

Hồ Sơn Phú

1

 

234

45

19,23

 

1

 

 

Bị hư hỏng chân bồn chứa nước

19

CNSHTT xã Thọ Sơn

Nước ngầm

1

 

260

145

55,77

 

1

 

 

(*): khu dân cư, trường học, trụ s xã. Công trình đang nâng cấp sửa chữa

20

CNSHTT Đa Bông Cua, xã Thống Nhất

Hồ Đa Bông Cua

1

 

250

80

32,00

 

 

1

 

 

21

CNSHTT thôn Bù Xa, xã Phước Sơn

Nước ngầm

1

 

119

35

29,41

 

1

 

 

Nâng cấp sửa chữa 2016

22

CNSHTT thôn Phước Lộc, xã Phước Sơn

Nước ngầm

1

 

60

45

75,00

 

1

 

 

Nâng cấp sửa chữa 2016

23

CNSHTT xã Minh Hưng

Hồ Hưng Phú

1

 

700

428

61,14

 

 

1

 

 

24

CNSHTT xã Đức Liễu (thôn 2)

Nước ngầm

1

 

250

100

40,00

 

1

 

 

Công trình bị xuống cấp, hư hỏng thiết bị, giếng khoan bị thiếu nước vào mùa khô

VI

Huyện Bù Gia Mập

25

CNSHTT thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập

Hồ Bù Rên

1

 

390

229

58,72

 

 

1

 

 

26

CNSHTT thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập

Suối Bù Lư

1

 

200

164

82,00

 

 

1

 

Nâng cấp sa chữa 2017

27

CNSHTT thôn Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa

Nước ngầm

1

 

320

16

5,00

 

1

 

 

 

VII

Huyện Phú Riềng

28

CNSHTT xã Long Hà

Hồ NT6

1

 

300

77

25,67

 

 

1

 

Nâng cấp sửa cha 2016

VIII

Huyện Đồng Phú

29

CNSHTT xã Tân Lập

Hồ Sui Giai

1

 

1280

400

31,25

 

 

 

1

Nâng cấp sửa chữa năm 2017

30

CNSHTT xã Tân Tiến (sửa chữa lớn)

Nước ngầm

1

 

320

250

78,13

 

1

 

 

 

31

CNSHTT xã Thuận Lợi

Hồ Đồng Xoài

1

 

370

 

0,00

 

1

 

 

Công trình hư hỏng nặng

32

CNSHTT xã Tân Phước

Nước ngầm

1

 

150

 

0,00

 

1

 

 

Công trình b hư hỏng

33

CNSHTT ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng

Nước ngầm

1

 

75

57

76,00

 

1

 

 

Nâng cấp sửa chữa năm 2017, cộng đồng dân cư quản

IX

Huyện Lộc Ninh

34

CNSHTT Hồ Rừng Cấm, xã Lc Tấn

Hồ Rừng Cấm

1

 

1500

1067

71,13

 

 

1

 

 

35

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện

Nước ngầm

1

 

250

trụ sở xã + trạm y tế + trường học + bưu điện + trạm y tế + 30 hộ

20,00

 

1

 

 

Nâng cấp sửa chữa năm 2016

36

CNSHTT xã Lộc Hiệp

Hồ Cầu Trắng

1

 

450

8

1,78

 

 

1

 

 

37

CNSHTT liên xã Lộc Thái & Lộc Hưng

Hồ Rừng Cấm

1

 

540

140

25,93

 

 

1

 

Nối mạng từ cấp nước hồ Rừng Cấm

38

CNSHTT Tà Thiết, xã Lộc Thịnh, huyện Lc Ninh

Hồ Tà Thiết

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

X

Công trình đang trình bàn giao và va xây dựng hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Cấp nước SHTT xã Phưc Tín

Nước mặt

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Vừa xây dựng hoàn thành

40

CNSHTT xã An Khương

Nước mặt

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Vừa xây dựng hoàn thành

41

CNSHTT liên xã Bù Nho - Long Tân

Nước mặt

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Đang trình bàn giao đưa vào sử dng

 

BẢNG 3. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ BỀN VỮNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên công trình

Nguồn nước cấp

Nước sau xử lý

(1)Thu phí dịch vụ đủ bù đắp phí vận hành, bo trì

(2)Nưc sau xử lý đạt QCVN

(3)Khnăng cấp nước thưng xuyên trong năm

(4)Tỷ lệ đấu nối đạt tối thiu 60% so vi thiết kế sau 2 năm

(5)Có cán bộ qun lý

Nguồn thông tin kiểm chứng

Kết luận

Có

Không

Không

Không

Không

Không

 

BV

TĐBV

KBV

KHĐ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

A

Các công trình có công sut t 250 đu nối/hộ sử dụng trở xuống

1

Thị xã Bình Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

1

CNSHTT ấp Sock Bế, xã Thanh Phú

Nước ngầm

x

 

x

 

 

x

 

 

x

x

 

 

 

 

x

 

2

CNSHTT xã Thanh Phú

Ni mạng t CNSHTT xã Thanh Lương

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

x

 

II

Huyện Chơn Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

CNSHTT xã Minh Lp

Nước ngầm

x

 

x

 

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

 

x

4

CNSHTT xã Minh Long

c ngầm

x

 

x

 

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

 

x

5

CNSHTT xã Nha Bích

c ngầm

x

 

x

 

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

x

 

III

Huyn Bù Đốp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

CNSHTT xã Tân Tiến

Nước ngầm

x

 

x

 

 

x

 

 

x

x

 

 

 

 

x

 

7

CNSHTT xã Phước Thin

Nước ngầm

x

 

x

 

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

 

x

8

CNSHTT th trn Thanh Bình

Kênh Cn Đơn

x

 

x

x

 

x

 

 

x

x

 

 

 

 

x

 

9

CNSHTT xã Thiện Hưng

Nước ngầm

x

 

x

x

 

x

 

 

x

x

 

 

 

 

x

 

10

CNSHTT xã Hưng Phước

Nước ngầm

x

 

x

 

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

 

x

11

CNSHTT xã Tân Thành

Nước ngầm

x

 

x

x

 

x

 

 

x

x

 

 

 

 

x

 

IV

Huyện Bù

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

CNSHTT xã Bom Bo

Nước ngầm

x

x

 

 

 

x

 

 

x

x

 

 

 

 

x

 

13

CNSHTT Hồ Ông Thoại, xã Nghĩa Trung

HÔng Thoại

x

x

 

x

 

x

 

 

x

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

 

 

x

 

14

CNSHTT xã Phú Sơn

Hồ Sơn Phú

x

 

x

 

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

x

 

15

CNSHTT xã Thọ Sơn

Nước ngầm

x

x

 

 

 

x

 

 

x

x

 

 

 

 

x

 

16

CNSHTT Đa Bông Cua, xã Thng Nhất

Hồ Đa Bông Cua

x

 

x

x

 

x

 

 

x

x

 

Kết quphân tích, xét nghiệm

 

 

x

 

17

CNSHTT thôn Xa, xã Phước Sơn

Nước ngm

x

 

x

 

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

x

 

18

CNSHTT thôn Phước Lộc, xã Phước Sơn

Nước ngầm

x

 

x

 

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

x

 

19

CNSHTT xã Đức Liễu (thôn 2)

Nước ngầm

x

 

x

 

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

x

 

V

Huyện Bù Gia Mp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

CNSHTT thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập

Hồ Bù Rên

x

x

 

x

 

x

 

 

x

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

 

 

x

 

21

CNSHTT thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập

Suối Bù Lư

x

x

 

x

 

 

x

 

x

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

 

 

x

 

22

CNSHTT thôn Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa

Nước ngm

x

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

VI

Huyện Phú Riềng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

CNSHTT xã Long Hà

Hồ NT6

x

 

x

x

 

x

 

 

x

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

 

 

x

 

VII

Huyện Đồng Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

CNSHTT xã Tân Tiến (sa chữa lớn)

Nước ngầm

x

x

 

 

 

x

 

x

 

x

 

 

 

x

 

 

25

CNSHTT xã Thuận Lợi

Hồ Đồng Xoài

x

 

x

 

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

 

x

26

CNSHTT xã Tân Phước

Nước ngm

x

 

x

 

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

 

x

27

CNSHTT ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng

Nước ngầm

x

 

x

 

 

x

 

 

x

x

 

 

 

 

x

 

VIII

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Công trình cp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện

Nước ngầm

x

 

x

 

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

x

 

29

CNSHTT xã Lộc Hiệp

Hồ Cầu Trắng

x

 

x

 

x

x

 

 

x

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

 

 

x

 

30

CNSHTT liên xã Lộc Thái & Lộc Hưng

Hồ Rừng Cấm

x

x

 

x

 

x

 

x

 

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

x

 

 

 

31

CNSHTT Tà Thiết, xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh

Hồ Tà Thiết

x

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

X

Công trình đang trình bàn giao và vừa xây dựng hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Cấp nước SHTT xã Phước Tín

Nước mặt

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

CNSHTT xã An Khương

Nước mặt

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

CNSHTT liên xã Bù Nho - Long Tân

Nước mặt

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các công trình có công suất từ 251 đến 1.000 đấu nối/hộ sử dụng trở xuống

35

CNSHTT xã Thanh Lương

Mua nước từ nhà máy thủy điện Srok Phu Miêng

x

 

x

 

 

x

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

36

CNSHTT xã Tân Khai

Hồ Bàu Úm

x

x

 

x

 

x

 

x

 

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

x

 

 

 

37

CNSHTT xã Minh Đức

Nước ngầm

x

x

 

 

 

x

 

x

 

x

 

 

 

x

 

 

38

CNSHTT thị trấn Đức Phong

Hồ Bù Môn

x

x

 

 

x

x

 

 

 

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

 

 

x

 

39

CNSHTT xã Minh Hưng

Hồ Hưng Phú

x

x

 

x

 

x

 

 

 

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

 

 

x

 

40

CNSHTT xã Tân Lập

Hồ Suối Giai

x

x

 

x

 

x

 

 

 

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

 

 

x

 

C

Các công trình có công suất từ trên 1.000 đấu nối/hộ sử dụng trở lên

41

CNSHTT Hồ Rừng Cấm, xã Lộc Tấn

Hồ Rừng Cấm

x

x

 

x

 

x

 

 

 

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

 

 

x