Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 18 thủ tục hành chính mới và 15 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Số hiệu: 850/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành: 27/08/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 850/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 27 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MI VÀ 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BTRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 ca Chính phvề kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 ca Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 123/TTr-SNNPTNT ngày 16/8/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bkèm theo Quyết định này Danh mục gồm 18 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y theo Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 và Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ 15 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục lI kèm theo).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 850/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Chtịch UBND tnh Gia Lai)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn c pháp lý

1

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bản cấp tnh

- Đi với động vật, sn phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương cấp giấy chứng nhận kiểm dịch.

- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa đưc giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa dược phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế. chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:

+ 01 ngày làm việc ktừ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan qun lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.

+ 05 ngày làm việc kể từ khi bt đầu kim dịch, nếu đáp ứng yêu cu kim dịch thì cơ quan qun lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chng nhận kim dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bng văn bản và nêu rõ lý do.

Quầy s14 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa chỉ: số 69- Hùng Vương- Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.

- Theo mục III, Thông tư s285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý phí, lệ phí trong công tác thú y

- Điều 3, Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 ca Bộ Tài chính.

- Phụ lục II, biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp vả Phát trin nông thôn Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;

- Thông tư số 35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi bổ sung một sđiều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sn phẩm động vật trên cạn.

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuc dùng cho động vật.

02

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sn (đối với cơ sở nuôi trồng thy sn, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

20 ngày làm việc

Quầy số 14 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa chỉ: số 69- Hùng Vương

- Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.

- Lệ phí: Không quy định;

- Ph: 300.000 đồng.

- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưng Bộ NNPTNT Quy định vvùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư s283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

03

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản

- 07 ngày làm việc: đối với trưng hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.

- 17 ngày: đối với trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.

Quầy số 14 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Gia Lai. Địa chỉ: S69 - Hùng Vương- Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.

- Lệ phí: Không quy định;

- Phí: 300.000 đồng.

- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu. chế độ thu, nộp, qun lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư s 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

04

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

20 ngày làm việc

Quy số 14 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Gia Lai.

Địa ch: số 69 - Hùng Vương - Tp. Pleiku - tnh Gia Lai.

- Lệ phí: 0 đồng

- Phí: 300.000 đồng

- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y:

- Thông tư s283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

05

Cấp giấy chứng nhận kim dịch động vật, sn phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tnh

- Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y:

+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chhàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc, ktừ ngày bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan qun lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kim dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cp Giấy chứng nhận kim dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ Lý do.

- Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: cấp Giấy chứng nhận kim dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.

Quầy s14 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa chỉ: số 69- Hùng Vương- Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.

- Theo mục III, Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.

- Phụ lục II, biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;

- Thông tư s26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch động vật, sn phm động vật thủy sản;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư s 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật

06

Kiểm dịch đối với động vật thy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

- Đối với động vật, sn phẩm động vật thủy sn quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y:

+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày bt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm vic hoc không cp Giy chứng nhận kim dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: cp Giy chứng nhn kim dch trong thời hạn 01 ngày làm việc, ktừ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.

Quầy số 14 - Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Gia Lai. Địa chỉ: số 69- Hùng Vương- Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.

- Theo mục III, Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.

- Phụ lục II, biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư s 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định v kim dịch động vt, sản phẩm động vật thủy sản;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

07

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sn) đối với cơ sở phải đánh giá lại

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Quầy s14 - Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa chỉ: S69 - Hùng Vương - Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.

- Lệ phí: không

- Phí: 300.000 đồng

- Luật Thú y;

- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư s285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư s283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

08

Cấp lại Giấy chng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giy chứng nhận hết hiệu lực do xy ra bệnh hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đsố lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi đưc chứng nhn

13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Quầy s14 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa chỉ: số 69- Hùng Vương - Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.

- Lệ phí: 0 đồng;

- Phí: 300.000 đồng

- Luật Thú y;

-Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư s 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

09

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)

Quầy s 14 - SNông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa ch: Số 69- Hùng Vương - Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.

- Lệ phí: 0 đồng;

- Phí: 300.000 đồng

- Luật Thú y;

- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư s285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mc thu chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

10

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

- 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.

- 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận

Quầy số 14 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phc vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa ch: số 69 - Hùng Vương - Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.

- Lệ phí: 0 đồng;

- Phí: 300.000 đồng

- Luật Thú y;

- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn Quy định vvùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông s 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư s283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật. chn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

11

Cấp đổi giấy Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hsơ hợp lệ)

Quy số 14 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa chỉ: s 69- Hùng Vương - Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.

- Lệ phí: 0 đồng;

- Phí: 0 đồng.

- Luật Thú y;

- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y;

12

Cấp chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cu bổ sung nội dung giấy chứng nhận

20 ny làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)

Quầy số 14 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa chỉ: số 69- Hùng Vương - Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.

- Lệ phí: 0 đồng;

- Phí: 300.000 đồng

- Luật Thú y;

- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn Quy định vvùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

13

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điu kiện vệ sinh thú y

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn.

- 05 ny làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.

Quy số 14 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa chỉ: số 69- Hùng Vương

- Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.

Theo mục V, Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.

- Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;

- Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định vkiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;

- Thông tư s 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.

14

Cấp, gia hạn Chứng chhành nghề thú y thuộc thẩm quyn cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật: tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y).

- Kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ:

+ Đối với trường hợp cấp mới: 05 ngày làm việc ;

+ Đối vi trường hp gia hạn: 03 ngày làm việc.

- Trường hợp không cấp lại phi trả lời bằng văn bn và nêu rõ lý do.

Quầy số 14 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa chỉ: số 69- Hùng Vương - Tp. Pleiku - tnh Gia Lai.

Lệ phí: 50.000đ/CCHN

- Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính chủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thú y;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Ti Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trường Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phm trong lĩnh vực nông nghiệp;

15

Cấp lại Chứng chhành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

- 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hp không cấp lại phải trả lời bằng văn bn và nêu rõ lý do.

Quầy số 14 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa chỉ: s 69- Hùng Vương - Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.

Lệ phí: 50.000 đồng/CCHN

- Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thú y;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư s 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp;

16

Cấp Giấy chứng nhận đđiều kiện buôn bán thuốc thú y

- Trong thi gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ Chi cục Chăn nuôi và Thú y kiểm tra điều kiện của cơ sở buôn bán thuốc thú y.

- Nếu đủ điu kiện thì trong 03 ngày làm việc ktừ ngày kết thúc việc kiểm tra phải cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Quầy s14 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa ch: số 69 - Hùng Vương - Tp. Pleiku - tnh Gia Lai.

Phí: 230.000đ/lần

- Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;

- Nghị định s 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính chủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y;

- Nghị định s 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính chủ sửa đổi, bsung một số Nghị định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;

-Thông tư s13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y;

- Thông tư số 18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sa đi, b sung, bãi bmột số điều của Thông tư s13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp không cấp phải trả lời bng văn bn và nêu rõ lý do.

Quy số 14 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa chỉ: số 69 - Hùng Vương - Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai.

Không quy định

- Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;

- Nghị định s35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính chủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính chủ sửa đổi, bổ sung một số Nghđịnh về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;

- Thông tư s13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y;

- Thông tư s18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn sửa đổi, bsung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định vquản lý thuốc thú y;

- Thông tư s285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu. chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

18

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuc thú y

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thuc thú y, Chi cục Chăn nuôi và Thú y có trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký biết để hoàn thiện đối với những trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu;

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hsơ hợp lệ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp giy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.

- Trường hợp không cấp phải trlời bng văn bản và nêu rõ lý do không cấp.

Quầy s14- Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa chỉ: s 69- Hùng Vương - Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.

Phí: 900.000 đồng/lần.

- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản Lý thuc thú y;

- Thông tư s285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 850/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

STT

Mã hồ

Tên thtục hành chính

1

T-GLA-285088-TT

Thủ tục cp, cấp lại giy chứng nhận điu kiện v sinh thú y

2

T-GLA-285087-TT

Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật (SPĐV) trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

3

T-GLA-285086-TT

Thủ tục cp giấy chứng nhận kim dịch động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

4

T-GLA-285085-TT

Thủ tục cp giấy chứng nhận kim dịch động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sn tham gia hội chợ, triển lãm

5

T-GLA-285084-TT

Thủ tục cấp giấy chng nhận kiểm dịch động vật, sn phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khi địa bàn tỉnh

6

T-GLA-285083-TT

Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ scó nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

7

T-GLA-285082-TT

Thtục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

8

T-GLA-285081-TT

Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ san toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

9

T-GLA-285080-TT

Thủ tục cp giấy chứng nhận cơ san toàn dịch bệnh động vật trên cạn

10

T-GLA-285079-TT

Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung qung cáo thuốc thú y

11

T-GLA-285078-TT

Thủ tục cp lại giy chứng nhận đủ điu kiện buôn bán thuốc thú y

12

T-GLA-285077-TT

Thủ tục cấp, gia hạn giy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuc thú y

13

T-GLA-285076-TT

Thủ tục cấp lại chứng chhành nghề thú y

14

T-GLA-285075-TT

Thủ tục cp, gia hạn chứng chhành nghề thú y

15

T-GLA-284261 -TT

Thtục cấp, cp lại giấy chng nhận cơ sgiết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật; trang trại chăn nuôi; chợ đầu mi, chợ đấu giá; cơ sở chuyên kinh doanh thực phm có ngun gốc động vật (do Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban quản lý khu kinh tế tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) đủ điều kiện an toàn thực phẩm

 





Nghị định 35/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thú y Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016

Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT quy định về quản lý thuốc thú y Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010