Quyết định 520/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu Dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020
Số hiệu: | 520/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Đặng Ngọc Quỳnh |
Ngày ban hành: | 19/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 520/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 19 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên: Số 238/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2020; số 239/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu chi ngân sách địa phương năm 2020; số 240/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 21/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.591.943 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
9.699.188 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.993.330 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
6.705.858 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
892.755 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
892.755 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.566.943 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.674.188 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.741.154 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.650.127 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay |
5.000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
199.899 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
77.008 |
7 |
Nhiệm vụ chi của các năm trước |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
892.755 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
268.650 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
624.105 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
25.000 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
26.247 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp |
8.785 |
3 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
IV |
Từ nguồn khác (Điện lực, HTX trả nợ) |
17.462 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2) |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.952.025 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
7.059.270 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
892.755 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
892.755 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
7.927.025 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
4.473.001 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.454.024 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.334.874 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
119.150 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
25.000 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.093.942 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.639.918 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.454.024 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.334.874 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
119.150 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
6.093.942 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
5.493.109 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
600.833 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
585.833 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
15.000 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG THU (I+II+III) |
14.865.000 |
9.699.188 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
10.565.000 |
9.699.188 |
|
TRONG ĐÓ: SỐ THU TRỪ TIỀN SDĐ, XỔ SỐ |
8.450.000 |
7.584.188 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
234.000 |
217.753 |
1.1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương |
200.000 |
186.070 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
186.000 |
172.980 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
0 |
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
|
0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
13.000 |
12.090 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
0 |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
0 |
|
- Thu khác |
|
0 |
1.2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương |
34.000 |
31.683 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
24.100 |
22.413 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
0 |
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
|
0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.000 |
8.370 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
900 |
900 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
0 |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
0 |
|
- Thu khác |
|
0 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
2.200.000 |
2.048.450 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
724.000 |
673.320 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.000 |
930 |
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
|
0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.440.000 |
1.339.200 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
35.000 |
35.000 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
0 |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
0 |
|
- Thu khác |
|
0 |
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
3.733.000 |
3.463.230 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.548.000 |
1.439.640 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.115.000 |
1.027.650 |
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
10.000 |
0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.058.000 |
983.940 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
12.000 |
12.000 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
0 |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
0 |
|
- Thu khác |
|
0 |
3.1 |
Thu từ các doanh nghiệp và tổ chức kinh doanh |
3.637.000 |
3.383.180 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.453.500 |
1.351.755 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.114.500 |
1.036.485 |
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
|
0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.058.000 |
983.940 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
11.000 |
11.000 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
0 |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
0 |
|
- Thu khác |
|
0 |
3.2 |
Thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh |
73.000 |
67.960 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
71.500 |
66.495 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500 |
465 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
|
- Thu khác |
|
0 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
950.000 |
883.500 |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
410.000 |
141.825 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
257.500 |
0 |
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
152.500 |
141.825 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
415.000 |
415.000 |
7 |
Phí - lệ phí |
70.000 |
47.000 |
|
Bao gồm: - Trung ương |
23.000 |
0 |
|
- Địa phương |
47.000 |
47.000 |
|
Tr.đó: Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
2.000 |
0 |
8 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
0 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
26.000 |
26.000 |
10 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
235.000 |
235.000 |
|
Tr đó: Thu từ các hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.104.000 |
2.104.000 |
|
- Thu do Cơ quan, đơn vị tổ chức thuộc trung ương quản lý |
|
0 |
|
- Thu do Cơ quan, đơn vị tổ chức thuộc địa phương quản lý |
2.104.000 |
2.104.000 |
12 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc SHNN |
|
0 |
13 |
Thu từ hoạt động xổ số |
11.000 |
11.000 |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước |
17.000 |
6.430 |
|
- Cơ quan Trung ương cấp phép |
15.100 |
4.530 |
|
Tr.đó: + Tài nguyên khoáng sản |
11.500 |
0 |
|
+ Tài nguyên nước |
3.600 |
0 |
|
- Cơ quan địa phương cấp phép |
1.900 |
1.900 |
15 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
0 |
|
- Cơ quan Trung ương cấp phép |
|
0 |
|
- Cơ quan địa phương cấp phép |
|
0 |
16 |
Thu khác ngân sách |
130.000 |
70.000 |
|
Bao gồm: - Trung ương |
60.000 |
0 |
|
- Địa phương |
70.000 |
70.000 |
|
Tr.đó: - Thu phạt vi phạm ATGT |
35.000 |
0 |
|
- Thu phạt VPHC do cơ quan Thuế thực hiện |
15.000 |
0 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
30.000 |
30.000 |
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100% |
|
|
19 |
Thu chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
4.300.000 |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
3.921.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
10.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
365.000 |
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
4.000 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu từ nguồn bảo vệ đất trồng lúa |
30.000 |
30.000 |
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.566.943 |
4.473.001 |
6.093.942 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
9.674.188 |
3.580.246 |
6.093.942 |
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
2.741.154 |
1.086.004 |
1.655.150 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.741.154 |
1.086.004 |
1.655.150 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
6.650.127 |
2.352.931 |
4.297.196 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.379.315 |
462.483 |
1.916.832 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
30.371 |
30.371 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
5.000 |
5.000 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
199.899 |
79.804 |
120.095 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
77.008 |
55.507 |
21.501 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
892.755 |
892.755 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
268.650 |
268.650 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
624.105 |
624.105 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.927.025 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
3.454.024 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.473.001 |
I |
Chi đầu tư phát triển (2) |
1.690.954 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.690.954 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.640.736 |
1 |
Quốc phòng |
158.875 |
2 |
An ninh |
62.250 |
3 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
462.483 |
4 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
30.371 |
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
429.888 |
6 |
Sự nghiệp văn hóa - thể dục - thể thao |
82.714 |
7 |
Sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
48.492 |
8 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
210.320 |
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
35.658 |
10 |
Sự nghiệp kinh tế |
430.210 |
11 |
Quản lý hành chính nhà nước, đảng, tổ chức chính trị - xã hội |
565.276 |
12 |
Chi khác ngân sách |
25.000 |
13 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp) |
44.200 |
14 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chi của các năm trước giãn sang năm |
54.999 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (3) |
5.000 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (3) |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
79.804 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
55.507 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1) |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
4.473.001 |
1.466.504 |
2.596.536 |
5.000 |
1.000 |
79.804 |
55.507 |
268.650 |
224.450 |
44.200 |
0 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
1.690.954 |
1.466.504 |
|
|
|
|
|
224.450 |
224.450 |
|
|
II |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
2.640.736 |
|
2.596.536 |
|
|
|
|
44.200 |
|
44.200 |
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
364.658 |
|
364.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.672.898 |
|
31.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
320.496 |
|
320.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Trường THPT Văn Lâm |
13.361 |
|
13.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Trường THPT Trưng Vương |
11.988 |
|
11.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Trường THPT Mỹ Hào |
13.465 |
|
13.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4 |
Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật |
11.852 |
|
11.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5 |
Trường THPT Yên Mỹ |
12.348 |
|
12.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.6 |
Trường THPT Triệu Quang Phục |
9.682 |
|
9.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.7 |
Trường THPT Minh Châu |
8.703 |
|
8.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.8 |
Trường THPT Văn Giang |
14.675 |
|
14.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.9 |
Trường THPT Dương Quảng Hàm |
11.042 |
|
11.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.10 |
Trường THPT Khoái Châu |
24.871 |
|
24.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.11 |
Trường THPT Trần Quang Khải |
10.356 |
|
10.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.12 |
Trường THPT Nguyễn Siêu |
10 049 |
|
10.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.13 |
Trường THPT Kim Động |
11.986 |
|
11.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.14 |
Trường THPT Đức Hợp |
9.834 |
|
9.834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.15 |
Trường THPT Nghĩa Dân |
7.769 |
|
7.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.16 |
Trường THPT Ân Thi |
13.757 |
|
13.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.17 |
Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn |
10.972 |
|
10.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.18 |
Trường THPT Phạm Ngũ Lão |
8.492 |
|
8.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.19 |
Trường THPT Phù Cừ |
13.610 |
|
13.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.20 |
Trường THPT Nam Phù Cừ |
8.596 |
|
8.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.21 |
Trường THPT Tiên Lữ |
13.447 |
|
13.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.22 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
10.123 |
|
10.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.23 |
Trường THCS và THPT Hoàng Hoa Thám |
12.714 |
|
12.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.24 |
Trường THPT Hưng Yên |
14.710 |
|
14.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.25 |
Trường THPT chuyên Hưng Yên |
27.426 |
|
27.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.26 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
4.668 |
|
4.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2017-2025" |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đề án "Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng GD&ĐT giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025" |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
32.488 |
|
32.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường CĐ KTKT Tô Hiệu |
22.376 |
|
22.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Chính trị Nguyễn Văn Linh |
19.287 |
|
19.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng y tế |
8.588 |
|
8.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
41.639 |
|
41.639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ |
5.402 |
|
5.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
5.866 |
|
5.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Trung tâm kỹ thuật TC đo lường chất lượng |
1.297 |
|
1.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
956 |
|
956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5 |
Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ |
1.151 |
|
1.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.6 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
26.967 |
|
26.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi quốc phòng |
179.065 |
|
179.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
68.260 |
|
68.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Huấn luyện và xây dựng lực lượng Dự bị động viên |
20.365 |
|
20.365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Huấn luyện và xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ |
55.250 |
|
55.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
KP đền bù, giải phóng mặt bằng Dự án Trung tâm huấn luyện DBĐV tỉnh Hưng Yên (nguồn TW bổ sung có mục tiêu) |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Bảo đảm cơ sở hạ tầng, vật chất, chế độ, tiêu chuẩn, định mức thực hiện nhiệm vụ tập huấn, bồi dưỡng, đào tạo các đối tượng phục vụ công tác quân sự quốc phòng địa phương |
20.190 |
|
20.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi an ninh (Công an tỉnh) |
62.250 |
|
62.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Y tế |
440.248 |
|
440.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Cơ quan Sở Y tế |
10.360 |
|
10.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
357.388 |
|
357.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên |
1.397 |
|
1.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.2 |
Bệnh viện đa khoa Phố Nối |
9.347 |
|
9.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.3 |
Bệnh viện Sản - Nhi |
4.753 |
|
4.753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.4 |
Bệnh viện Mắt |
5.075 |
|
5.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.5 |
Bệnh viện Tâm thần kinh |
11.221 |
|
11.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.6 |
Bệnh viện Phổi |
6.864 |
|
6.864 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.7 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
11.345 |
|
11.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.8 |
Bệnh viện Bệnh nhiệt đới |
15.077 |
|
15.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.9 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
1.513 |
|
1.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.10 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
26.376 |
|
26.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.11 |
TT KN thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
4.876 |
|
4.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.12 |
Trung tâm Pháp y |
5.048 |
|
5.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.13 |
Trung tâm Bảo vệ, CSSK cán bộ |
20.686 |
|
20.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.14 |
Chi cục dân số KHHGĐ |
5.260 |
|
5.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.15 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
7.348 |
|
7.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.16 |
Trung tâm y tế TP Hưng Yên |
21.698 |
|
21.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.17 |
Trung tâm y tế huyện Tiên Lữ |
19.564 |
|
19.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.18 |
Trung tâm y tế huyện Phù Cừ |
19.669 |
|
19.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.19 |
Trung tâm y tế huyện Ân Thi |
27.786 |
|
27.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.20 |
Trung tâm y tế huyện Kim Động |
21.929 |
|
21.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.21 |
Trung tâm y tế huyện Khoái Châu |
31.748 |
|
31.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.22 |
Trung tâm y tế huyện Mỹ Hào |
17.397 |
|
17.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.23 |
Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ |
23.634 |
|
23.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.24 |
Trung tâm y tế huyện Văn Lâm |
21.613 |
|
21.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.25 |
Trung tâm y tế huyện Văn Giang |
16.164 |
|
16.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Hoạt động thi đua, khen thưởng ngành Y tế |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo (Trong đó, KP hoạt động của quỹ 200trđ) |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Đối ứng dự án hỗ trợ y tế tỉnh HY từ nguồn vốn vay NH thế giới |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Mua sắm vật tư, hóa chất, tài sản, TTB y tế ... |
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7 |
Hỗ trợ mua bảo hiểm trách nhiệm trong KCB |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8 |
Kinh phí triển khai lập hồ sơ khám, quản lý sức khỏe toàn dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên (thực hiện tiếp năm 2019) |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nhà vệ sinh của các bệnh viện, các Trung tâm y tế huyện, thành phố |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
102.149 |
|
102.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Cơ quan Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
16.316 |
|
16.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
60.033 |
|
60.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.1 |
Nhà hát chèo |
12.953 |
|
12.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.2 |
Trung tâm văn hóa tỉnh |
4.543 |
|
4.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.3 |
Thư viện tỉnh |
5.630 |
|
5.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.4 |
Bảo tàng tỉnh |
5.513 |
|
5.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.5 |
TT phát hành phim và chiếu bóng |
2.945 |
|
2.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.6 |
Ban quản lý di tích |
2.724 |
|
2.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.7 |
Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch |
3.119 |
|
3.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.8 |
TT Huấn luyện và thi đấu TDTT |
25.706 |
|
25.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 |
Tôn tạo, tu bổ và chống xuống cấp di tích cấp Quốc gia theo Đề án UBND tỉnh phê duyệt (đã bao gồm TW bổ sung có mục tiêu 1.300 trđ cho đình Hoan Ái, miếu Mái - chùa Dưỡng Phú, chùa Triều Dương, đình Đại Đồng (đình Tam Giang), đình Vân Ngoại) |
10.300 |
|
10.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.4 |
Tôn tạo, tu bổ và chống xuống cấp di tích Chùa Diều, phường An Tảo, TP Hưng Yên |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5 |
Hoạt động Thể dục Thể thao khác |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đài phát thanh & truyền hình |
48.492 |
|
48.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
58.838 |
|
58.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Cơ quan Sở Tài nguyên - Môi trường |
6.186 |
|
6.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
13.298 |
|
13.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2.1 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
658 |
|
658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2.2 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
8.123 |
|
8.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2.3 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
1.853 |
|
1.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2.4 |
Chi cục quản lý đất đai |
2.664 |
|
2.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
SN tài nguyên |
4.354 |
|
4.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
35.000 |
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
147.318 |
|
147.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Cơ quan Sở Nông nghiệp và PTNT |
15.971 |
|
15.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
131.347 |
|
131.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.1 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
12.352 |
|
12.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.2 |
Chi cục Kiểm lâm |
2.114 |
|
2.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.3 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
16.214 |
|
16.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.4 |
Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản |
10.172 |
|
10.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.5 |
Chi cục QL đê điều và PCLB |
8.059 |
|
8.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.6 |
Chi cục thú y |
37.727 |
|
37.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.7 |
Chi cục thủy lợi |
1.703 |
|
1.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.8 |
Chi cục Thủy sản |
6.167 |
|
6.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.9 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới |
2.987 |
|
2.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.10 |
Trung tâm Khuyến nông |
11.298 |
|
11.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.11 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT |
2.077 |
|
2.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.3 |
Các Đề án do Sở NN&PTNT thực hiện |
20.477 |
|
20.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Giao thông Vận tải |
89.754 |
|
89.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Cơ quan Sở Giao thông Vận tải |
11.487 |
|
11.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2 |
Thanh tra giao thông |
5.054 |
|
5.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3 |
Ban ATGT |
3.648 |
|
3.648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4 |
Sự nghiệp giao thông |
67.552 |
|
67.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường bộ |
60.764 |
|
60.764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường sông |
5.186 |
|
5.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động Trạm KTTT xe lưu động |
1.602 |
|
1.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5 |
BQL bến xe, bến thủy |
1.513 |
|
1.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.6 |
TT đăng kiểm xe cơ giới HY |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.7 |
Văn phòng Quỹ BTĐB (Chi hoạt động) |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
10.945 |
|
10.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Cơ quan Sở Kế hoạch & Đầu tư |
7.164 |
|
7.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2 |
TT Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
3.781 |
|
3.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở công thương |
23.758 |
|
23.758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Cơ quan Sở Công thương |
22.595 |
|
22.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2 |
TT khuyến công và xúc tiến thương mại |
1.163 |
|
1.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
20.112 |
|
20.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Văn phòng UBND tỉnh |
51.147 |
|
51.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1 |
Cơ quan Văn phòng UBND tỉnh |
46.449 |
|
46.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2 |
Trung tâm Tin học - Công báo |
2.804 |
|
2.804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.3 |
Trung tâm Hội nghị tỉnh |
1.894 |
|
1.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
9.723 |
|
9.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Xây dựng |
6.420 |
|
6.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1 |
Cơ quan Sở Xây dựng |
4.887 |
|
4.887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.2 |
Thanh tra Xây dựng |
1.533 |
|
1.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Tư pháp |
20.338 |
|
20.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1 |
Cơ quan Sở Tư pháp |
16.457 |
|
16.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.2 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
3.881 |
|
3.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Tài chính |
20.987 |
|
20.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Nội vụ |
33.934 |
|
33.934 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1 |
Cơ quan Sở Nội vụ |
16.963 |
|
16.963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2 |
Ban thi đua khen thưởng |
3.403 |
|
3.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3 |
Ban Tôn giáo |
2.178 |
|
2.178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.4 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
3.215 |
|
3.215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.5 |
TT Lưu trữ lịch sử |
1.175 |
|
1.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.6 |
Kinh phí khen thưởng tỉnh (Ban Thi đua Khen thưởng - Sở Nội vụ) |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
BQL các khu công nghiệp |
3.755 |
|
3.755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
19.421 |
|
19.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.1 |
Cơ quan Sở Thông tin và Truyền thông |
13.859 |
|
13.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.2 |
TT Công nghệ thông tin và Truyền thông |
5.562 |
|
5.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
182.570 |
|
182.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1 |
Cơ quan Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
26.997 |
|
26.997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.2 |
Chi Sự nghiệp (Sở LĐTBXH) |
62.480 |
|
62.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3 |
Các đơn vị trực thuộc |
82.093 |
|
82.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3.1 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội và công tác xã hội |
9.564 |
|
9.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3.2 |
TT điều dưỡng, chăm sóc Người có công |
3.339 |
|
3.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3.3 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
3.705 |
|
3.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3.4 |
Cơ sở Điều trị Nghiện ma túy |
14.390 |
|
14.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3.5 |
Trường PHCN và dạy nghề cho NKT Tiên Lữ |
14.261 |
|
14.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3.6 |
Trường PHCN và dạy nghề cho NKT Khoái Châu |
13.170 |
|
13.170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3.7 |
Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh |
18.411 |
|
18.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3.8 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
5.253 |
|
5.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.4 |
KP thực hiện dự án nâng cấp, mở rộng TT Điều dưỡng tâm thần kinh (nguồn TW bổ sung có mục tiêu) |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
BQL Khu Đại học Phố Hiến |
2.520 |
|
2.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Quỹ phát triển đất HY |
1.109 |
|
1.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Kinh phí Đảng (Tỉnh ủy) |
165.018 |
|
165.018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
11.619 |
|
11.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
11.993 |
|
11.993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31.1 |
Cơ quan Tỉnh đoàn |
8.694 |
|
8.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31.2 |
Nhà thiếu nhi |
3.299 |
|
3.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội Nông dân tỉnh |
8.601 |
|
8.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội Phụ nữ |
8.757 |
|
8.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội Cựu chiến binh |
2.959 |
|
2.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
3.117 |
|
3.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội Nhà báo |
2.206 |
|
2.206 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Chữ thập đỏ |
5.208 |
|
5.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Đông y |
1.806 |
|
1.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Người mù |
920 |
|
920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Ban đại diện người cao tuổi |
983 |
|
983 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.874 |
|
2.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Liên Hiệp các Hội KH&KT |
1.629 |
|
1.629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Luật gia |
450 |
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội khuyến học |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hiệp Hội doanh nghiệp |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hỗ trợ các đơn vị khác |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Chi thường xuyên khác |
221.958 |
|
221.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49.1 |
Bù thủy lợi phí |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49.2 |
Kinh phí bảo vệ đất trồng lúa |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49.3 |
Chi sự nghiệp kinh tế khác |
24.958 |
|
24.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49.4 |
KP quản lý, bảo trì đường bộ |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49.5 |
Khác |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp) |
44.200 |
|
|
|
|
|
|
44.200 |
|
44.200 |
|
51 |
Nguồn thực hiện các chính sách an sinh xã hội, BHYT, BHXH ... |
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chi của các năm trước giãn sang năm 2020 |
54.999 |
|
54.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (1) |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1) |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
V |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
79.804 |
|
|
|
|
79.804 |
|
|
|
|
|
VI |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
55.507 |
|
|
|
|
|
55.507 |
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Mã số dự án đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
|||
Tổng số vốn |
Trong đó: |
||||||||||
Nguồn vốn trong nước |
Nguồn vốn nước ngoài |
||||||||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
|
|
|
|
295.500 |
192.700 |
102.800 |
|
A |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
192.700 |
192.700 |
|
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC VÙNG |
|
|
|
|
|
|
147.900 |
147.900 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
77.800 |
77.800 |
|
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy) |
H. VL; MH; ÂT |
TP.HY |
15.699 m |
2016-2020 |
7605503 |
2541/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
60.000 |
60.000 |
|
|
2 |
Dự án Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
H. PC |
H.VL; MH; ÂT |
|
2016-2020 |
7578517 |
3024/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 |
4.800 |
4.800 |
|
|
3 |
Dự án Đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
H. ÂT; PC |
H.PC |
1.657m |
2016-2020 |
|
2586/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
4 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường và kè bờ khu vực sông Kẻ Sặt, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
H. ÂT |
H.ÂT; PC |
|
2016-2020 |
7586481 |
2575/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
5.000 |
5.000 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
70.100 |
70.100 |
|
|
1 |
Dự án nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ |
H. YM |
H.YM |
|
2016-2020 |
7665347 |
1010/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
20.100 |
20.100 |
|
|
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương |
H. VL; VG |
H.VL; VG |
|
2016-2020 |
7646381 |
2587/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
50.000 |
50.000 |
|
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦY SẢN BỀN VỮNG |
|
|
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi |
|
H.ÂT |
|
2016-2020 |
|
2577/QĐ-UBND ngày .... |
9.000 |
9.000 |
|
|
III |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
|
|
|
9.400 |
9.400 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
9.400 |
9.400 |
|
|
1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cơ sở hạ tầng Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Hưng Yên |
|
H.YM; PC |
|
2016-2020 |
|
2583/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
3.400 |
3.400 |
|
|
2 |
Dự án tái định cư xã Bình Minh, huyện Khoái Châu |
|
H.KC |
|
2014-2018 |
|
2684/QĐ-UBND ngày ..... |
6.000 |
6.000 |
|
|
IV |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Dự án nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên |
|
TP.HY |
200 giường |
2016-2020 |
|
2581/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
6.000 |
6.000 |
|
|
V |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU Y TẾ - DÂN SỐ |
|
|
|
|
|
|
12.600 |
12.600 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
12.600 |
12.600 |
|
|
1 |
Dự án Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên |
|
TP.HY |
1.803 m2 |
2016-2020 |
|
2580/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
12.600 |
12.600 |
|
|
VI |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
7.800 |
7.800 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
7.800 |
7.800 |
|
|
1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch quần thể di tích Phố Hiến, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Đường giao thông và kè hồ) |
|
TP.HY |
|
2016-2020 |
|
2584/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
7.800 |
7.800 |
|
|
B |
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
102.800 |
|
102.800 |
|
I |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
102.800 |
|
102.800 |
|
1 |
Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại thành phố Hưng Yên |
|
TP.HY |
|
2012-2016 |
7495077 |
2080/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 |
80.000 |
|
80.000 |
|
2 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
|
H.ÂT |
|
2015-2020 |
7353079 |
2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
22.800 |
|
22.800 |
|
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Mã số dự án đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
|||
Tổng số vốn |
Trong đó: |
||||||||||
Nguồn NSTT |
Nguồn NSTW |
||||||||||
|
TỔNG SỐ: C |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
C |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG CHUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương |
H. VL; VG |
H.VL; VG |
|
2016-2020 |
7646381 |
2587/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
30.000 |
|
30.000 |
|
TT |
Tên dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
|||||
Tổng số |
Vốn NS tỉnh |
Trong đó: Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|||||||||
|
TỔNG CỘNG: D |
|
|
|
|
220.000 |
129.843 |
220.000 |
|||
D |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA BQL KHU ĐẠI HỌC PHỔ BIẾN |
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
37 |
|
37 |
|||
1 |
Đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát nước nghĩa trang nhân dân thôn Phù Oanh, xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ |
H.TL |
0,028 ha |
2018-2019 |
1183/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 |
37 |
|
37 |
|||
II |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
90.120 |
- |
90.120 |
|||
1 |
Dự án đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến |
H.TL; TPHY |
4,3 Km |
2016-2020 |
2372/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 |
14.500 |
|
14.500 |
|||
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Bắc Nu-10 Khu Đại học Phố Hiến |
H.TL |
8,57 ha |
2016-2020 |
2232/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 |
14.100 |
|
14.100 |
|||
3 |
Hoàn thiện đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến |
H.TL; TPHY |
4,3 Km |
2017-2018 |
1811/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 |
15.260 |
|
15.260 |
|||
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Mã số dự án đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
|||
Tổng số vốn |
Trong đó: |
||||||||||
Nguồn vốn trong nước |
Nguồn vốn nước ngoài |
||||||||||
4 |
Khu dân cư mới Nu-9 thuộc Khu Đại học Phố Hiến |
TPHY |
9,03 ha |
2017-2020 |
927/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 |
8.890 |
|
8.890 |
|||
5 |
Khu dân cư mới Nam Nu-10, Khu Đại học Phố Hiến |
H.TL |
3,87 ha |
2017-2020 |
2516/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 |
26.190 |
|
26.190 |
|||
6 |
Khu dân cư mới phía Bắc Nu-9, Khu Đại học Phố Hiến |
TPHY |
2,75 ha |
2018-2019 |
1242/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
11.180 |
|
11.180 |
|||
TT |
Tên dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
|||||
Tổng số |
Vốn NS tỉnh |
Trong đó: Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|||||||||
II |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
129.843 |
129.843 |
129.843 |
|||
1 |
Dự án hoàn chỉnh đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường ĐH.72) |
TPHY |
3.600m |
2019-2021 |
2438/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 |
28.500 |
28.500 |
28.500 |
|||
2 |
Dự án đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
TPHY |
1.700m |
2019-2023 |
2509/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
52.500 |
52.500 |
52.500 |
|||
3 |
Dự án đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
TPHY |
2.000m |
2019-2023 |
2232/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 |
48.843 |
48.843 |
48.843 |
|||
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển |
Tổng chi cân đối NS huyện |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=2+3+4+5 |
I |
TỔNG THU CÂN ĐỐI |
10.565.000 |
2.639.918 |
3.334.874 |
0 |
0 |
5.974.792 |
1 |
TP Hưng Yên |
696.000 |
328.245 |
373.112 |
|
|
701.357 |
2 |
Tiên Lữ |
275.000 |
178.348 |
329.488 |
|
|
507.836 |
3 |
Phù Cừ |
173.500 |
137.920 |
307.329 |
|
|
445.249 |
4 |
Ân Thi |
166.500 |
118.561 |
469.115 |
|
|
587.676 |
5 |
Kim Động |
155.000 |
107.943 |
372.963 |
|
|
480.906 |
6 |
Khoái Châu |
233.000 |
165.036 |
539.599 |
|
|
704.635 |
7 |
TX Mỹ Hào |
528.000 |
399.217 |
227.594 |
|
|
626.811 |
8 |
Yên Mỹ |
547.000 |
406.420 |
325.415 |
|
|
731.835 |
9 |
Văn Lâm |
480.000 |
359.108 |
172.473 |
|
|
531.581 |
10 |
Văn Giang |
626.000 |
439.120 |
217.786 |
|
|
656.906 |
11 |
Cục thuế |
6.685.000 |
0 |
0 |
|
|
0 |
II |
NGUỒN THU TIỀN BẢO VỆ ĐẤT TRỒNG LÚA |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện |
Bổ sung thực hiện các CTMTQG |
||
Tổng |
BSMT trong cân đối |
Từ nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa |
|||||
A |
B |
1=2+3+6 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
158.850 |
|
158.850 |
104.150 |
54.700 |
|
1 |
Thành phố Hưng Yên |
17.500 |
|
17.500 |
11.500 |
6.000 |
|
2 |
Huyện Tiên Lữ |
18.200 |
|
18.200 |
11.400 |
6.800 |
|
3 |
Huyện Phù Cừ |
16.100 |
|
16.100 |
12.100 |
4.000 |
|
4 |
Huyện Ân Thi |
18.350 |
|
18.350 |
10.950 |
7.400 |
|
5 |
Huyện Kim Động |
21.000 |
|
21.000 |
14.300 |
6.700 |
|
6 |
Huyện Khoái Châu |
17.500 |
|
17.500 |
10.500 |
7.000 |
|
7 |
Thị xã Mỹ Hào |
12.500 |
|
12.500 |
8.800 |
3.700 |
|
8 |
Huyện Yên Mỹ |
9.600 |
|
9.600 |
6.000 |
3.600 |
|
9 |
Huyện Văn Lâm |
13.600 |
|
13.600 |
8.100 |
5.500 |
|
10 |
Huyện Văn Giang |
14.500 |
|
14.500 |
10.500 |
4.000 |
|
(Nguồn vốn NSTW Chương trình MTQG XD NTM và nguồn thu tiền SD đất)
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
Chủ đầu tư |
||
Tổng số vốn |
Trong đó: |
||||||
Nguồn NSTW |
Nguồn thu tiền SD đất |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG SỐ |
|
1.268.941 |
405.650 |
224.450 |
181.200 |
|
|
A |
HOÀN TRẢ VỐN CHO CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KCH KÊNH MƯƠNG VÀ ĐƯỜNG GTNT |
|
309.960 |
98.858 |
96.307 |
2.551 |
|
|
Hỗ trợ các dự án đã hoàn thành |
|
151.056 |
39.475 |
38.124 |
1.351 |
|
I |
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
14.245 |
3.376 |
3.376 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Châu, TP, Hưng Yên |
276/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 |
4.445 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Quảng Châu |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh, TP. Hưng Yên |
44/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 |
1.983 |
1.089 |
1.089 |
|
UBND xã Hoàng Hanh |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương Chiểu (đoạn từ cuối phần đất nhà máy nước sạch đến nhà ông Lương) |
32a/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
2.638 |
173 |
173 |
|
UBND xã Phương Chiểu |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương Chiểu (đoạn từ nhà ông Tài đến đường trục xã) |
42a/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
2.950 |
485 |
485 |
|
UBND xã Phương Chiểu |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Phương (đoạn từ ngã tư đường Dựng đến nhà bà Tuấn) |
191A/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 |
2.229 |
629 |
629 |
|
UBND xã Liên Phương |
II |
HUYỆN TIÊN LỮ |
|
10.606 |
4.806 |
4.806 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ, huyện Tiên Lữ |
1369/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 |
2.228 |
1.228 |
1.228 |
|
UBND huyện Tiên Lữ |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ |
102c/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
2.807 |
1.307 |
1.307 |
|
UBND xã Hải Triều |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ |
80/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
2.691 |
991 |
991 |
|
UBND xã Thủ Sỹ |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã An Viên |
40/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
2.880 |
1.280 |
1.280 |
|
UBND xã An Viên |
III |
HUYỆN PHÙ CỪ |
|
23.042 |
3.768 |
3.768 |
|
|
1 |
Đường GTNT xã Minh Tân |
54/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 |
3.409 |
1.409 |
1.409 |
|
UBND xã Minh Tân |
2 |
Đường GTNT xã Tống Trân |
2287/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 |
14.504 |
130 |
130 |
|
UBND huyện Phù Cừ |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Trân (đoạn từ ĐT.378 giáp nhà ông An đến ĐT.378 giáp nhà ông Ngữ và từ nhà thờ thôn Võng Phan đến nhà ông Hùng) |
154/QĐ-UBND ngày 15/10/2015; 90/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 |
2.229 |
1.229 |
1.229 |
|
UBND xã Tống Trân |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Trân (đoạn từ ĐT.378 đến nhà ông Luân thôn Trà Dương và từ nhà ông Lạc đến bãi rác thôn Trà Dương) |
110/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; 91/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 |
2.900 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Tống Trân |
IV |
HUYỆN ÂN THI |
|
24.579 |
7.365 |
7.365 |
|
|
1 |
Đường GTNT xã Đặng Lễ |
1603/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
4.871 |
1.615 |
1.615 |
|
UBND huyện Ân Thi |
2 |
Đường GTNT xã Nguyễn Trãi |
1770/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 |
3.498 |
1.392 |
1.392 |
|
UBND huyện Ân Thi |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đa Lộc, huyện Ân Thi |
47a/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 |
2.863 |
863 |
863 |
|
UBND xã Đa Lộc |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quang Vinh, huyện Ân Thi |
42/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 |
2.137 |
236 |
236 |
|
UBND xã Quang Vinh |
5 |
Đường GTNT xã Hồng Quang |
1582/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 |
5.071 |
1.305 |
1.305 |
|
UBND huyện Ân Thi |
6 |
Đường GTNT xã Vân Du |
1594/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
4.017 |
1.032 |
1.032 |
|
UBND huyện Ân Thi |
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyễn Trãi (đường thôn Ấp Nhân Lý) |
50c/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 |
2.122 |
922 |
922 |
|
UBND xã Nguyễn Trãi |
V |
HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
3.843 |
1.266 |
1.266 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động |
68a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
2.111 |
1.134 |
1.134 |
|
UBND xã Vĩnh Xá |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Thanh (đoạn từ đường bê tông nghĩa trang nhân dân Thanh Cù đến khu mộ Trần Linh Lang) |
98a/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
1.732 |
132 |
132 |
|
UBND xã Ngọc Thanh |
VI |
HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
25.747 |
5.848 |
5.848 |
|
|
1 |
Đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ thôn Phương Trù đến thôn Phương Mạn Đường) |
1803/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 |
3.699 |
1.218 |
1.218 |
|
UBND huyện Khoái Châu |
2 |
Đường GTNT xã Tân Châu |
3021/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 |
3.914 |
891 |
891 |
|
UBND huyện Khoái Châu |
3 |
Đường GTNT xã Phùng Hưng (từ đường 205 đến mốc đá) |
3928A/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
4.880 |
1.929 |
1.929 |
|
UBND huyện Khoái Châu |
4 |
Đường GTNT xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu |
41/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
2.840 |
610 |
610 |
|
UBND xã Phùng Hưng |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hồng Tiến, huyện Khoái Châu |
46/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 |
2.986 |
448 |
448 |
|
UBND xã Hồng Tiến |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Dạ Trạch, huyện Khoái Châu |
50/QĐ-UBND ngày 18/10/2015 |
2.835 |
171 |
171 |
|
UBND xã Dạ Trạch |
7 |
Đường GTNT xã Thành Công (từ đường 205D đến xã Nhuế Dương) |
2998/QĐ-UBND ngày 08/7/2013 |
4.593 |
581 |
581 |
|
UBND huyện Khoái Châu |
VII |
HUYỆN YÊN MỸ |
|
4.895 |
2.229 |
2.229 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàn Long, huyện Yên Mỹ |
55/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
2.100 |
1.134 |
1.134 |
|
UBND xã Hoàn Long |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập |
60a/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 |
2.795 |
1.095 |
1.095 |
|
UBND xã Tân Lập |
VIII |
HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ XÃ MỸ HÀO) |
|
4.431 |
1.972 |
1.972 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong, huyện Mỹ Hào |
35B/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
2.215 |
756 |
756 |
|
UBND xã Hòa Phong |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Cẩm Xá |
64B/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
2.216 |
1.216 |
1.216 |
|
UBND xã Cẩm Xá |
IX |
HUYỆN VĂN LÂM |
|
28.510 |
5.140 |
3.789 |
1.351 |
|
1 |
Đường GTNT xã Lương Tài (từ Đông Trại đến giáp tỉnh Bắc Ninh) |
1847/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 |
9.906 |
2.201 |
2.201 |
|
UBND huyện Văn Lâm |
2 |
Đường GTNT xã Lương Tài (từ ĐH.196 (km9+500 đến thôn Tân Xuân) |
1846/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 |
6.537 |
1.436 |
1.436 |
|
UBND huyện Văn Lâm |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm |
166b/QĐ-UBND ngày 22/10/2015; 55/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 |
2.274 |
152 |
152 |
|
UBND xã Lạc Đạo |
4 |
Đường GTNT Thị trấn Như Quỳnh (từ trường Tiểu học Như Quỳnh B đến trạm biến áp thôn Hành Lạc) |
1848/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 |
9.793 |
1.351 |
|
1.351 |
UBND huyện Văn Lâm |
X |
HUYỆN VĂN GIANG |
|
11.158 |
3.705 |
3.705 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Trụ (đoạn từ UBND xã Nghĩa Trụ đến thôn Lê Cao) |
3884/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 64a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
2.400 |
900 |
900 |
|
UBND huyện Văn Giang |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang |
64a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
2.394 |
205 |
205 |
|
UBND xã Thắng Lợi |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Khúc (đoạn từ cầu Tăng Bảo II đến thôn An Lạc xã Trưng Trắc) |
3893/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 |
6.364 |
2.600 |
2.600 |
|
UBND huyện Văn Giang |
|
Hỗ trợ các dự án chuyển tiếp |
|
158.904 |
59.383 |
58.183 |
1.200 |
|
I |
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
14.208 |
5.000 |
5.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Phương (đoạn từ ngã tư đường Dựng đến trạm biến áp Liên Phương 11) |
90a/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
2.383 |
1.000 |
1 1.000 |
|
UBND xã Liên Phương |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương Chiểu (đoạn từ chợ Vị đi bưu điện xã) |
34A/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 |
2.975 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Phương Chiểu |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Bảo Khê (đoạn 1, từ ngã ba bà Nhã đến bà Thịnh; đoạn 2, từ chợ dốc Lã đến ông Kiền; đoạn 3, từ bà Độ Thơm đến ông Dinh Phẳng) |
61/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 |
2.950 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Bảo Khê |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Hưng (đoạn 1, từ bà Tỏ đến cống cầu Tre; đoạn 2, từ quán Trỗn đến ông Phao) |
79/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
2.950 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Tân Hưng |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương Chiểu (đoạn từ nhà ông Mến thôn Phương Trung đến nhà ông Học thôn Phương Thượng) |
35A/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 |
2.950 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Phương Chiểu |
II |
HUYỆN TIÊN LỮ |
|
8.090 |
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lệ Xá |
52/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; 19/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 |
2.091 |
1.891 |
1.891 |
|
UBND xã Lệ Xá |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Dũng |
78/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; 14/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
2.999 |
2.000 |
2.000 |
|
UBND xã Trung Dũng |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Cương Chính |
97a/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; 25/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
3.000 |
2.109 |
2.109 |
|
UBND xã Cương Chính |
III |
HUYỆN PHÙ CỪ |
|
18.290 |
5.660 |
5.660 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhật Quang |
46a/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; 14c/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 |
4.005 |
1.500 |
1.500 |
|
UBND xã Nhật Quang |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyên Hòa |
156/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 145/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
5.298 |
1.500 |
1.500 |
|
UBND xã Nguyên Hòa |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tam Đa |
177/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; 156/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
4.977 |
1.500 |
1.500 |
|
UBND xã Tam Đa |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Tiến |
24a/QĐ-UBND ngày 02/10/2015; 05/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 |
4.010 |
1.160 |
1.160 |
|
UBND xã Minh Tiến |
IV |
HUYỆN ÂN THI |
|
26.006 |
6.723 |
6.723 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Văn Nhuệ, xã Văn Nhuệ |
44B/QĐ-UBND ngày 21/10/2015; 07/QĐ-UBND ngày 20/2/2017 |
5.213 |
1.500 |
1.500 |
|
UBND xã Văn Nhuệ |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Mễ Xá và thôn Nhân Lý, xã Nguyễn Trãi |
83/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
5.681 |
1.500 |
1.500 |
|
UBND xã Nguyễn Trãi |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Xuân Trúc (đoạn từ Xuân Nguyên-Trúc Nội đến thị trấn Ân Thi) |
99C/QĐ-UBND ngày 07/10/2015; 235/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
6.150 |
723 |
723 |
|
UBND xã Xuân Trúc |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Bình Cầu, xã Quảng Lãng |
71/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; 82/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
3.352 |
1.500 |
1.500 |
|
UBND xã Quảng Lãng |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Đặng Xuyên, xã Đặng Lễ |
365/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; 125/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
5.610 |
1.500 |
1.500 |
|
UBND xã Đặng Lễ |
V |
HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
15.629 |
6.000 |
4.800 |
1.200 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hiệp Cường (đoạn từ bờ sông Điện Biên đến nhà ông Toản) |
62a/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 |
3.200 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Hiệp Cường |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Thanh (đoạn từ Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh đến hướng đi cầu sông Tân Hưng) |
99/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; 41a/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 |
3.064 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Ngọc Thanh |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hùng An (tuyến 1; từ cống quán Xoan đến kênh Ngọc Đồng xã Ngọc Thanh; tuyến 2, từ đường bê tông Đồng Bùn thôn Tả Hà đến cống giữa quán Xoan và cầu Gỗ) |
48a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.039 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Hùng An |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đồng Thanh (tuyến 1, từ trạm bơm cầu Bông đến đầu làng thôn Thanh Sầm; tuyến 2, từ đường máng N3, đến đường bê tông Thanh Sầm; tuyến 3, từ đường bê tông của cánh đồng thôn Thái Hòa đến hố rác thôn Thái Hòa) |
71A/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
3.167 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Đồng Thanh |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thị trấn Lương Bằng (tuyến 1, từ cửa nhà ông Chuân đến cửa nhà ông Điềm thôn Động Xá; tuyến 2, từ cửa nhà ông Cẩn đến đầu máng nổi mạ chuôm) |
78c/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; 71/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 |
3.159 |
1.200 |
|
1.200 |
UBND thị trấn Lương Bằng |
VI |
HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
14.791 |
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ông Đình (đoạn từ cầu Bồ Đề đến giếng làng) |
38a/QĐ-UBND ngày 03/9/2015; 08/QĐ-UBND ngày 27/2/2017 |
2.950 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Ông Đình |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thành Công (đoạn 1, từ ĐH.53 thôn Hương Quất 2 đến thôn Sài Quất; đoạn 2, từ thôn Sài Quất đến đường liên thôn) |
16/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; 27/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 |
2.950 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Thành Công |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Ninh (đoạn từ ĐH.56 đến cuối Nội Doanh) |
22b/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; 28/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 |
2.950 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Đông Ninh |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ dốc đê bến Phương Trù đến ra Bối) |
19a/QĐ-UBND ngày 16/10/2015; 34a/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 |
2.950 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Tứ Dân |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhuế Dương |
51/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; 16/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 |
2.991 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Nhuế Dương |
VII |
HUYỆN YÊN MỸ |
|
14.443 |
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập (đoạn từ thôn Thư Thị đến thôn Liêu Hạ) |
61a/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 |
2.924 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Tân Lập |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Hòa (đoạn qua thôn Thiên Lộc) |
46b/QĐ-UBND ngày 02/10/2015; 133/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
2.846 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Trung Hòa |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Yên Hòa |
180b/QĐ-UBND ngày 15/10/2015; 15/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 |
2.956 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Yên Hòa |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt Cường |
25a/QĐ-UBND ngày 06/10/2015; 44/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 |
2.748 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Việt Cường |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lý Thường Kiệt |
60c/QĐ-UBND ngày 13/10/2015; 22C/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 |
2.969 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Lý Thường Kiệt |
VIII |
HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ XÃ MỸ HÀO) |
|
17.574 |
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (đường thôn Vô Ngại) |
66/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; 06a/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 |
2.931 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Ngọc Lâm |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong (đường thôn Hòa Lạc) |
33a/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; 01D/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 |
2.963 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Hòa Phong |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Xuân Dục (đường thôn Xuân Đào - tuyến 2) |
36/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; 02B/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 |
2.720 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Xuân Dục |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Yên Tập, xã Nhân Hòa (đoạn từ Chùa đến nhà Côi) |
01A/08/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 |
3.263 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND phường Nhân Hòa |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Đức (đường thôn Sài Phi) |
90D/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
2.819 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND phường Minh Đức |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đường trục thôn Yên Tập, xã Nhân Hòa |
64/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 |
2.878 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND phường Nhân Hòa |
IX |
HUYỆN VĂN LÂM |
|
14.563 |
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù (đường thôn Thị Trung - tuyến 2) |
72a/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 11d/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 |
2.999 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Đình Dù |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt Hưng (đoạn từ đường ĐH.15 tới thôn Mễ Đậu) |
78a/QĐ-UBND ngày 05/10/2015; 34A/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 |
2.303 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Việt Hưng |
3 |
Cải tạo, đường GTNT xã Lương Tài |
50b/QĐ-UBND ngày 20/10/2015; 06b/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 |
2.947 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Lương Tài |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù (đường thôn Thị Trung) |
72b/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 11E/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 |
2.981 |
256 |
256 |
|
UBND xã Đình Dù |
5 |
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng xã Việt Hưng (đoạn từ đầu thôn Mễ Đậu tới thôn Ga) |
79a/QĐ-UBND ngày 05/10/2015; 20/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 |
1.044 |
944 |
944 |
|
UBND xã Việt Hưng |
6 |
Cải tạo, đường GTNT xã Lương Tài (đoạn từ đường ĐH.10B tới thôn Xuân Đào và đoạn từ đình làng Dinh Khuốc đến nhà ông Lự) |
49/QĐ-UBND ngày 20/10/2015; 35/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
2.289 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Lương Tài |
X |
HUYỆN VĂN GIANG |
|
15.310 |
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Liên Nghĩa (đoạn từ thôn Phi Liệt đi đê sông Hồng, đoạn từ thôn AB đến đồng đất cao, đoạn từ đường 377 đến nghĩa địa thôn Bá Khê và đoạn từ thôn AB đến thôn CD) |
66/QĐ-UBND ngày 14/10/2015; 56/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 |
3.626 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Liên Nghĩa |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Long Hưng (đoạn từ thôn Bạc Thượng tới thôn Bạc Hạ) |
89A/QĐ-UBND ngày 02/10/2015; 59/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
2.308 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Long Hưng |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Trụ (đoạn từ thôn Phúc Thọ đến nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Tỉnh) |
31/QĐ-UBND ngày 20/10/2015; 82/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 |
3.476 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Nghĩa Trụ |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Liên Nghĩa (đoạn từ đường 377 đến đường ĐH.26) |
67/QĐ-UBND ngày 14/10/2015; 57/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 |
2.907 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Liên Nghĩa |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính thôn Như Lân, xã Long Hưng |
89B/QĐ-UBND ngày 02/10/2015; 60/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
2.993 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Long Hưng |
B |
HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
894.981 |
274.442 |
95.793 |
178.649 |
|
I |
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
52.783 |
18.600 |
8.200 |
10.400 |
|
|
Xã Hùng Cường |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hùng Cường (đoạn từ điểm giao đường Dốc Lã, thôn Phượng Hoàng đến điểm giao ngõ ông Úy) |
93b/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
4.323 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Hùng Cường |
2 |
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng Trường mầm non khu trung tâm xã Hùng Cường |
99a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
6.827 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
UBND xã Hùng Cường |
|
Xã Bảo Khê |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa xã Bảo Khê |
133/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
14.834 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
UBND xã Bảo Khê |
|
Xã Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Cường (đoạn từ dốc ông Khải đến đường dốc ông Sử) |
2653/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
3.005 |
1.400 |
500 |
900 |
UBND xã Phú Cường |
|
Xã Quảng Châu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Châu (tuyến 1: từ đền Hoàng Bà đến cống ông Miến, thôn 5; Nhánh tuyến 1: từ nhà ông Thành đến nhà ông Cộng, thôn 5; Tuyến 2: từ cống xóm 8 đến cống cụ Bường; Tuyến 3: từ ngã ba đầu vườn ông Lã Định đến cống xóm 10, thôn 5) |
754a/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
12.486 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
UBND xã Quảng Châu |
|
Xã Hoàng Hanh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh (đoạn từ đường công vụ cầu Hưng Hà đến đường ra bến đò Vũ Điện) |
2270/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
3.250 |
1.500 |
1.000 |
500 |
UBND xã Hoàng Hanh |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh (đoạn 1, từ ngã 3 nhà ông Luyến đến giáp xã Tân Hưng; đoạn 2, từ ngã 4 chợ đến cống ông Phố) |
2269/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
4.950 |
2.200 |
1.000 |
1.200 |
UBND xã Hoàng Hanh |
|
Xã Liên Phương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Phương (đoạn từ đường ADB đến trại ông Đại) |
2685/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
3.108 |
1.500 |
700 |
800 |
UBND xã Liên Phương |
II |
HUYỆN TIÊN LỮ |
|
87.052 |
28.400 |
9.500 |
18.900 |
|
|
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học xã Đức Thắng |
74/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
7.500 |
3.500 |
1.000 |
2.500 |
UBND xã Đức Thắng |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn An Lạc, xã Đức Thắng |
49/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 03/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 |
2.418 |
1.000 |
500 |
500 |
UBND xã Đức Thắng |
|
Xã Thủ Sỹ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ (đoạn từ đường bê tông xã Hồng Nam đến ngõ ông cầu, thôn Lê Bãi) |
169/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
4.500 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Thủ Sỹ |
|
Xã Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cầu giao thông nông thôn Trịnh Mỹ, xã Ngô Quyền |
1872/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
10.000 |
2.000 |
|
2.000 |
UBND huyện Tiên Lữ |
2 |
Xây dựng nhà lớp học 10 phòng Trường THCS Ngô Quyền |
1899/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 |
8.000 |
1.000 |
500 |
500 |
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Lữ |
|
Xã Trung Dũng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Dũng |
2024/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
7.700 |
2.000 |
500 |
1.500 |
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Lữ |
|
Xã Dị Chế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa xã Dị Chế |
83/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
8.219 |
3.500 |
1.000 |
2.500 |
UBND xã Dị Chế |
2 |
Nhà văn hóa thôn Chế Chì, xã Dị Chế |
05/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
2.495 |
1.000 |
500 |
500 |
UBND xã Dị Chế |
|
Xã Hải Triều |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng Trường mầm non xã Hải Triều |
129/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
8.120 |
3.100 |
1.000 |
2.100 |
UBND xã Hải Triều |
|
Xã Cương Chính |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường THCS xã Cương Chính |
86/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
7.500 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
UBND xã Cương Chính |
|
Xã An Viên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trạm Y tế xã An Viên |
05/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
5.000 |
2.300 |
500 |
1.800 |
UBND xã An Viên |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã An Viên (đoạn từ Cống Tiền Phong, giao với đường ĐH.72 đến đường trục phía Bắc) |
1988/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
7.600 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Lữ |
|
Xã Thụy Lôi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thụy Lôi |
943/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 |
8.000 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Lữ |
III |
HUYỆN PHÙ CỪ |
|
87.632 |
24.900 |
7.900 |
17.000 |
|
|
Xã Nhật Quang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhật Quang (Đoạn 1, từ ĐH.80 đến cổng Trường tiểu học; Đoạn 2, từ ĐH.64 đến Chùa Bà; Đoạn 3, từ nhà ông Huệ đến Trường THPT Phù Cừ) |
91/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
5.514 |
2.500 |
2.000 |
500 |
UBND xã Nhật Quang |
|
Xã Đoàn Đào |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cầu bắc từ QL.38B sang cánh đồng Son, thôn Đông Cáp, xã Đoàn Đào |
5087/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
14.989 |
3.000 |
|
3.000 |
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ |
|
Xã Minh Hoàng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng 6 phòng Trường THCS xã Minh Hoàng |
5061/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
7.880 |
2.000 |
|
2.000 |
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ |
|
Xã Tống Phan |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Phan (Đoạn 1, từ ĐH.87 nhà ông Quý thôn Hạ Cát đến nhà ông Vắn và từ nhà ông Âu đến nhà ông Tỉnh trên đường ĐH.87; Đoạn 2, từ nhà ông Tấc đến nhà ông Thuần, thôn Phan Xá; Đoạn 3, từ nhà trẻ thôn Tống Xá đến ngã 3 đồng Ải) |
51/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
6.000 |
1.500 |
|
1.500 |
UBND xã Tống Phan |
|
Xã Minh Tiến |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Tiến (Đoạn 1, từ đường 386 đến Nghĩa trang thôn Phù Oanh; Đoạn 2, từ ngã tư Phù Oanh đến nhà ông Tuyết; Đoạn 3, từ ngã ba Kim Phương đến nhà ông Ngân) |
58a/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 |
7.170 |
2.000 |
|
2.000 |
UBND xã Minh Tiến |
1 |
Nhà lớp học 2 tầng, 4 phòng Trường mầm non xã Minh Tiến |
66a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
6.899 |
1.500 |
|
1.500 |
UBND xã Minh Tiến |
|
Xã Tam Đa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tam Đa (Đoạn từ đường 386 đến nhà ông Lưu thôn Ngũ Phúc, cánh đồng Ngói) |
81/QĐ-UBND ngày 27/10/2018 |
11.994 |
3.000 |
2.500 |
500 |
UBND xã Tam Đa |
|
Xã Tống Trân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp kênh mương vùng bãi tại các thôn: An Cầu và Võng Phan, xã Tống Trân |
102/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 |
3.525 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Tống Trân |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Tống Trân (đường giao thông vùng bãi tại các thôn: An Cầu và Võng Phan) |
101/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 |
4.263 |
2.000 |
500 |
1.500 |
UBND xã Tống Trân |
|
Xã Nguyên Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng, 6 phòng Trường THCS Nguyên Hòa |
5082/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
9.471 |
3.500 |
1.500 |
2.000 |
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyên Hòa (Đoạn từ dốc đê thôn Thị Giang đến sân bóng thôn Hạ Đồng) |
5098/QĐ-UBND ngày 26/10/2018; 16/QĐ-BQLDA ngày 05/01/2019 |
9.927 |
2.400 |
900 |
1.500 |
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ |
IV |
HUYỆN ÂN THI |
|
119.223 |
42.900 |
11.900 |
31.000 |
|
|
Xã Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa xã Tiền Phong |
76/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
9.197 |
3.500 |
1.000 |
2.500 |
UBND xã Tiền Phong |
|
Xã Đa Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng Trường Tiểu học xã Đa Lộc |
113a/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
10.400 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
UBND xã Đa Lộc |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn (GTNT) thôn Bình Nguyên, xã Đa Lộc |
4393b/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 |
5.500 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Đa Lộc |
|
Xã Văn Nhuệ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa xã Văn Nhuệ |
93B/QĐ-UBND ngày 27/10/2018 |
9.403 |
3.500 |
1.000 |
2.500 |
UBND xã Văn Nhuệ |
|
Xã Hồng Quang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hồng Quang (đoạn từ nhà ông Quang đến Đồng Chuột, thôn Vũ Dương) |
40/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
3.745 |
1.700 |
1.000 |
700 |
UBND xã Hồng Quang |
|
Xã Hồ Tùng Mậu |
|
|
|
|
|
|
1 |
12 Phòng học Trường THCS Hồ Tùng Mậu |
4387b/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
10.158 |
2.900 |
500 |
2.400 |
UBND huyện Ân Thi |
|
Xã Hồng Vân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học xã Hồng Vân |
82/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
5.689 |
2.000 |
500 |
1.500 |
UBND xã Hồng Vân |
|
Xã Xuân Trúc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng Trường THCS xã Xuân Trúc |
282a/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
9.911 |
3.000 |
500 |
2.500 |
UBND xã Xuân Trúc |
2 |
Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng Trường Tiểu học xã Xuân Trúc |
279c/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
8.910 |
3.000 |
500 |
2.500 |
UBND xã Xuân Trúc |
|
Xã Đào Dương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa xã Đào Dương |
36/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 |
6.601 |
3.000 |
500 |
2.500 |
UBND xã Đào Dương |
|
Xã Hạ Lễ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn 5, xã Hạ Lễ |
44/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 |
2.177 |
1.000 |
500 |
500 |
UBND xã Hạ Lễ |
|
Xã Quảng Lãng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Lãng (đoạn từ thôn Bình Cầu 1 đến đường 62 và đoạn từ UBND xã đến trạm y tế xã) |
65/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
3.416 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Quảng Lãng |
2 |
Xây dựng công trình nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Quảng Lãng |
66/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
6.116 |
3.000 |
500 |
2.500 |
UBND xã Quảng Lãng |
|
Xã Quang Vinh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học - Trường Tiểu học xã Quang Vinh |
155/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
5.011 |
2.000 |
500 |
1.500 |
UBND xã Quang Vinh |
|
Xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Bắc Sơn (đoạn 1: từ đường bê tông cũ gần ĐT.384 đến điểm giao với đường ra bãi rác thôn An Đỗ; đoạn 2: từ điểm lớp mầm non thôn An Khải đến ĐT.382) |
4318b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
13.651 |
4.800 |
1.400 |
3.400 |
UBND huyện Ân Thi |
|
Xã Cẩm Ninh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà lớp học 6 phòng học, Trường THCS xã Cẩm Ninh |
60/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
4.495 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Cẩm Ninh |
|
Xã Bãi Sậy |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học Trường tiểu học xã Bãi Sậy |
41a/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
4.843 |
2.000 |
500 |
1.500 |
UBND xã Bãi Sậy |
V |
HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
93.257 |
26.963 |
10.200 |
16.763 |
|
|
Xã Phạm Ngũ Lão |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phạm Ngũ Lão (đoạn 1, từ đầu đường 38 đến cống Chân Tràng; đoạn 2, từ cống Chân Tràng đến đường Nghè) |
86d/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
3.085 |
1.000 |
500 |
500 |
UBND xã Phạm Ngũ Lão |
|
Xã Nhân La |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhân La (đoạn từ cây đa mả chết đến cánh đồng chè) |
77a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
3.386 |
1.000 |
500 |
500 |
UBND xã Nhân La |
|
Xã Ngọc Thanh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường Tiểu học xã Ngọc Thanh |
12/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
4.671 |
1.763 |
500 |
1.263 |
UBND xã Ngọc Thanh |
|
Xã Thọ Vinh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thọ Vinh (đoạn từ ngã tư chợ đến đường 378) |
52A1/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
9.096 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
UBND xã Thọ Vinh |
2 |
Xây dựng Nhà văn hóa xã Thọ Vinh |
52B/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
7.500 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Thọ Vinh |
|
Xã Vũ Xá |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà văn hóa xã Vũ Xá |
45b/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 |
7.000 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
UBND xã Vũ Xá |
2 |
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường Tiểu học xã Vũ Xá |
43b/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 |
7.500 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
UBND xã Vũ Xá |
3 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường THCS xã Vũ Xá |
43c/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 |
7.500 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
UBND xã Vũ Xá |
|
Xã Mai Động |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mai Động (đoạn từ cây xăng đến ngã ba đường Vùng) |
55b/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
5.313 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Mai Động |
2 |
Nhà văn hóa xã Mai Động |
42/QĐ-UBND ngày 18/11/2018 |
7.000 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Mai Động |
3 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường THCS xã Mai Động |
56/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 |
7.000 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Mai Động |
|
Xã Nghĩa Dân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng Trường THCS xã Nghĩa Dân |
67/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 |
8.500 |
1.900 |
900 |
1.000 |
UBND xã Nghĩa Dân |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Dân (đoạn từ Đường Cao ra Đồng Bãi, đoạn từ Lãng đến Đồng Dở và đoạn từ đường liên xã đến bờ sông Điện Biên) |
86b/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
4.802 |
1.800 |
800 |
1.000 |
UBND xã Nghĩa Dân |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Dân (tuyến 1: từ đường Đống Lâm đi đường trục xã đến bờ sông Điện Biên; tuyến 2: từ đường Sép Hàng đi từ đường trục xã đến bờ sông Điện Biên) |
97/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 |
3.104 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Nghĩa Dân |
|
Xã Toàn Thắng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng -Trường Tiểu học xã Toàn Thắng |
92C/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 |
7.800 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Toàn Thắng |
VI |
HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
133.404 |
42.201 |
15.401 |
26.800 |
|
|
Xã Thuần Hưng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thuần Hưng (đoạn từ nhà ông Năng thôn 3 đi nhà ông Vẽ thôn 1 và kiên cố hóa kênh mương dọc tuyến) |
68/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
12.512 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
UBND xã Thuần Hưng |
|
Xã Nhuế Dương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhuế Dương (đoạn 1, từ ĐH.59 đến đầu Làng Quan Xuyên; đoạn 2, nối từ đường Làng Quan Xuyên đến đầu Làng thôn Sài Quất) |
02/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
5.500 |
2.500 |
500 |
2.000 |
UBND xã Nhuế Dương |
|
Xã Đại Tập |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Đại Tập |
05/QĐ-UBND ngày 03/8/2019 |
6.000 |
2.500 |
500 |
2.000 |
UBND xã Đại Tập |
|
Xã Thành Công |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Thành Công |
06/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
6.000 |
2.000 |
500 |
1.500 |
UBND xã Thành Công |
|
Xã Bình Kiều |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường mầm non khu trung tâm xã Bình Kiều |
278d/QĐ-UBND ngày 12/02/2019 |
9.778 |
1.700 |
700 |
1.000 |
UBND xã Bình Kiều |
2 |
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường THCS xã Bình Kiều |
278C/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 |
8.431 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
UBND xã Bình Kiều |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Bình Kiều (đoạn từ nhà ông Lưu, thôn An Cảnh đến nhà ông Hòa Đon, thôn Ninh Vũ) |
229A/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
3.937 |
1.100 |
600 |
500 |
UBND xã Bình Kiều |
|
Xã Tân Dân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Tân Dân |
23E/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 |
9.662 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
UBND xã Tân Dân |
|
Xã Hàm Tử |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hàm Tử (đoạn từ nhà ông Chiền đến đường ĐH.54) |
36B/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
4.800 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Hàm Tử |
|
Xã Tứ Dân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ cống 3 ngách đến đầu ruộng nhà ông Huy gốc Lim) |
65/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
4.561 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Tứ Dân |
2 |
Nhà văn hóa xã Tứ Dân |
39/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 |
10.023 |
3.000 |
500 |
2.500 |
UBND xã Tứ Dân |
|
Xã Đông Tảo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Tảo |
71/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 |
5.317 |
1.601 |
601 |
1.000 |
UBND xã Đông Tảo |
2 |
Nhà lớp học 2 tầng, 6 phòng Trường THCS xã Đông Tảo |
56A/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
4.061 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Đông Tảo |
|
Xã Chí Tân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân (đoạn từ nhà Tuyết Doãn, thôn Nghi Xuyên đến nhà ông Hợi, thôn Cốc Phong) |
66/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
3.545 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Chí Tân |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân (đoạn từ quán ông Hời đến ĐH.51; đoạn từ Trạm Y tế xã đi bãi rác Tân Hưng) |
65/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
3.110 |
1.000 |
500 |
500 |
UBND xã Chí Tân |
3 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học xã Chí Tân |
48/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 |
5.278 |
2.000 |
500 |
1.500 |
UBND xã Chí Tân |
|
Xã Việt Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt Hòa (đoạn từ đường WB đến bờ sông Tây Tân Hưng) |
5808/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 |
3.000 |
900 |
500 |
400 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Khoái Châu |
|
Xã Đông Kết |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Kết (đoạn từ Trường THCS Đông Kết đến đường ĐT.383) |
5807/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 |
3.000 |
900 |
500 |
400 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Khoái Châu |
|
Xã Hồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 3 tầng 6 phòng Trường THCS xã Hồng Tiến |
68/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 |
8.108 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
UBND xã Hồng Tiến |
|
Xã Phùng Hưng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường THCS xã Phùng Hưng |
60/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 |
4.200 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Phùng Hưng |
|
Xã Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Thổ Khối xã Đồng Tiến |
07/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 |
1.731 |
800 |
300 |
500 |
UBND xã Đồng Tiến |
2 |
Nhà văn hóa thôn Kim Tháp xã Đồng Tiến |
05/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 |
1.746 |
800 |
300 |
500 |
UBND xã Đồng Tiến |
|
Xã Dạ Trạch |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non xã Dạ Trạch |
48b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
9.104 |
2.900 |
1.400 |
1.500 |
UBND xã Dạ Trạch |
VII |
HUYỆN YÊN MỸ |
|
122.574 |
31.600 |
11.892 |
19.708 |
|
|
Xã Đồng Than |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng công trình Nhà lớp học 3 tầng 8 phòng Trường THCS xã Đồng Than |
152/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
14.990 |
3.500 |
1.500 |
2.000 |
UBND xã Đồng Than |
2 |
Xây dựng công trình Nhà lớp học 8 phòng Trường mầm non xã Đồng Than |
151/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
14.990 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
UBND xã Đồng Than |
|
Xã Yên Phú |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT các thôn: Mễ Thượng, Mễ Hạ, Bình Phú, Tân Phú, Từ Hồ và rãnh thoát nước thôn Từ Tây, xã Yên Phú |
139a/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 |
14.444 |
2.600 |
1.000 |
1.600 |
UBND xã Yên Phú |
|
Xã Hoàn Long |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Hoàn Long |
53B/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
9.082 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
UBND xã Hoàn Long |
2 |
Cải tạo, nâng cấp cầu Tây vào thôn Chấn Đông và thôn Đại Hạnh xã Hoàn Long |
27B/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 |
5.680 |
2.000 |
|
2.000 |
UBND xã Hoàn Long |
|
Xã Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học xã Lý Thường Kiệt |
76a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
7.273 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Lý Thường Kiệt |
2 |
Xây dựng công trình Nhà lớp học 10 phòng Trường mầm non xã Lý Thường Kiệt |
104/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
11.000 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
UBND xã Lý Thường Kiệt |
|
Xã Tân Việt |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (thôn Yến Đô) |
125b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
14.502 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
UBND xã Tân Việt |
2 |
Nhà văn hóa thôn Lãng Cầu, xã Tân Việt |
125c/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
2.200 |
1.000 |
500 |
500 |
UBND xã Tân Việt |
|
Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng công trình Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường Tiểu học xã Yên Hòa |
186/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
8.000 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
UBND xã Yên Hòa |
|
Xã Minh Châu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học xã Minh Châu |
120b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
7.000 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
UBND xã Minh Châu |
|
Xã Liêu Xá |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liêu Xá |
81b/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
7.869 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
UBND xã Liêu Xá |
|
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập |
36b/QĐ-UBND ngày 28/4/2019 |
5.544 |
2.000 |
892 |
1.108 |
UBND xã Tân Lập |
VIII |
HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ XÃ MỸ HÀO) |
|
72.738 |
21.900 |
8.500 |
13.400 |
|
|
Xã Minh Đức (nay là Phường Minh Đức) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Đức (Đoạn 1, từ ĐH.31 đến cống T12; Đoạn 2, từ QL5 đến ông Phục, thôn Phong Cốc; Đoạn 3, từ cổng trạm y tế xã đến ông Phương, thôn Sài Phi) |
104b/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
14.960 |
3.500 |
1.000 |
2.500 |
UBND xã Minh Đức (nay là UBND phường Minh Đức) |
|
Xã Hòa Phong |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong (Đoạn 1, từ ĐH.31 đến kênh T12 đồng H; Đoạn 2, từ kênh Văn Lâm đến cánh đồng Sắn; Đoạn 3, từ cống tiêu Phúc Lâm đến kênh Văn Lâm; Đoạn 4, từ đường bê tông đến kênh T12) |
76M/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
10.000 |
3.400 |
1.400 |
2.000 |
UBND xã Hòa Phong |
|
Xã Bạch Sam (nay là Phường Bạch Sam) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã Bạch Sam |
39/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 |
4.442 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND phường Bạch Sam |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT phường Bạch Sam (đoạn từ nhà ông Khoa đến nhà ông Họa TDP Đọ và đoạn từ nhà ông Họa đến nhà ông Toản, TDP Phan) |
98/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
12.000 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
UBND phường Bạch Sam |
|
Xã Ngọc Lâm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (thôn Phúc Bố: đoạn từ đường Kim Sơn đến cống ông Đàm; đoạn từ đường Kim Sơn đến bãi rác Phúc Bố) |
49/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 |
3.591 |
900 |
400 |
500 |
UBND xã Ngọc Lâm |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (Đoạn 1, thôn Vô Ngại: đoạn từ gần bãi rác thôn Vô Ngại đến gần đê Kim Sơn; Đoạn 2, thôn Vô Ngại, đoạn từ đê Kim Sơn đến cánh đồng; Đoạn 3, thôn Vô Ngại, đoạn trên cánh đồng Bống; Đoạn 4, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Trạm bơm Phúc Bố; Đoạn 5, đoạn từ nhà ông Hùng thôn Vô Ngại đến cánh đồng Xuân Dục; Đoạn 6, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Nho Lâm) |
74A/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
12.000 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
UBND xã Ngọc Lâm |
|
Xã Phùng Chí Kiên (nay là Phường Phùng Chí Kiên) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phùng Chí Kiên (đoạn từ Cầu Máng nổi đến Khu giãn dân thôn Đào Du) |
63/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 |
1.250 |
600 |
200 |
400 |
UBND phường Phùng Chí Kiên |
|
Xã Hưng Long |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hưng Long (Đoạn 1, thôn Tân Hưng: từ ruộng ông Thường đến mương Trần Thành Ngọ; Đoạn 2, thôn Thuần Xuyên: từ cánh đồng tốt đến trại Kích; Đoạn 3, thôn Tân Hưng, từ đường 387 đến nhà ông Hiền; Đoạn 4, thôn Vinh Quang: từ gần nhà ông Việt đến đê Kim Sơn; Đoạn 5, từ nhà ông Khoa đến đường bê tông; Đoạn 6, từ nhà trẻ Đồng Thanh đến nhà bà Lán Điển) |
30đ/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
14.495 |
5.000 |
2.000 |
3.000 |
UBND xã Hưng Long |
IX |
HUYỆN VĂN LÂM |
|
66.838 |
18.600 |
6.600 |
12.000 |
|
|
Xã Đình Dù |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng Trường mầm non xã Đình Dù |
60/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 |
10.826 |
3.500 |
1.000 |
2.500 |
UBND xã Đình Dù |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù |
73/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 |
14.427 |
4.000 |
1.000 |
3.000 |
UBND xã Đình Dù |
|
Xã Minh Hải |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học Minh Hải |
348E/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
9.425 |
2.700 |
1.200 |
1.500 |
UBND xã Minh Hải |
|
Xã Chỉ Đạo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học Trường Tiểu học Chỉ Đạo |
153H/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
9.425 |
2.700 |
1.200 |
1.500 |
UBND xã Chỉ Đạo |
|
Xã Việt Hưng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Việt Hưng |
98/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
8.486 |
3.500 |
1.500 |
2.000 |
UBND xã Việt Hưng |
|
Xã Tân Quang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp đường trục xã Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ UBND xã đến Chùa Tăng Bảo) |
89A/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 |
14.249 |
2.200 |
700 |
1.500 |
UBND xã Tân Quang |
X |
HUYỆN VĂN GIANG |
|
59.480 |
18.378 |
5.700 |
12.678 |
- |
|
Xã Long Hưng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học B (2 tầng 10 phòng), Nhà lớp học C (2 tầng 10 phòng) và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Long Hưng |
31A/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 |
14.885 |
4.000 |
1.500 |
2.500 |
UBND xã Long Hưng |
|
Xã Xuân Quan |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng Trường THCS xã Xuân Quan |
06/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 |
14.775 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
UBND xã Xuân Quan |
|
Xã Mễ Sở |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Phú Thị nối đường ĐH.25 |
108a/QĐ UBND ngày 30/8/2019 |
5.754 |
2.000 |
500 |
1.500 |
UBND xã Mễ Sở |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mễ Sở (đoạn từ Hoàng Trạch đi T4) |
81/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
3.296 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Mễ Sở |
|
Xã Vĩnh Khúc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Khúc (đường trục chính xã, đoạn qua thôn Giáp Phòng) |
96c/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 |
12.348 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
UBND xã Vĩnh Khúc |
|
Xã Cửu Cao |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 3 tầng 6 phòng Trường THCS xã Cửu Cao |
99/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 |
8.422 |
3.378 |
700 |
2.678 |
UBND xã Cửu Cao |
C |
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HTX THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2261/QĐ-TTG NGÀY 15/12/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|
64.000 |
32.350 |
32.350 |
|
|
1 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã nuôi trồng thủy sản xã Hạ Lễ, huyện Ân Thi |
49/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 |
13.000 |
5.800 |
5.800 |
|
UBND xã Hạ Lễ |
2 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp tổng hợp xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ |
108/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 |
9.500 |
4.500 |
4.500 |
|
UBND xã Yên Phú |
3 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ |
168/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 |
14.500 |
8.350 |
8.350 |
|
UBND xã Nhật Tân |
4 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã hoa cây cảnh xã Xuân Quan, huyện Văn Giang |
111/QĐ-UBND ngay 16/9/2019 |
14.500 |
8.200 |
8.200 |
|
UBND xã Xuân Quan |
5 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã nông nghiệp Thắng Lợi, xã Tam Đa, huyện Phù Cừ |
72/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 |
12.500 |
5.500 |
5.500 |
|
UBND xã Tam Đa |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Mã số dự án đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
|||
Tổng số vốn |
Trong đó: |
||||||||||
Nguồn NSTT |
Nguồn thu tiền SD đất |
Nguồn XSKT |
|||||||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
684.804 |
506.654 |
167.150 |
11.000 |
A |
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA |
|
|
|
|
|
|
18.141 |
3.000 |
15.141 |
|
1 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
UBND Huyện Ân Thi |
H.ÂT |
|
2014-2018 |
7495077 |
2080/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 |
3.000 |
3.000 |
|
|
2 |
Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại TP.Hưng Yên |
UBND TP.Hưng Yên |
TP.HY |
|
2012-2016 |
7353079 |
2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
15.141 |
|
15.141 |
|
B |
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
666.663 |
503.654 |
152.009 |
11.000 |
I |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
78.802 |
67.825 |
10.977 |
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
7.425 |
7.425 |
|
|
1 |
Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi |
Chi cục PTNT Hưng Yên |
H.ÂT |
6.778m |
2007-2010 |
|
2425/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 |
0,672 |
0,672 |
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
TX.MH |
5 máy loại 2000-4,5 |
2011-2012 |
7420983 |
1214/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 |
4.515 |
4.515 |
|
|
3 |
Trạm bơm không ống cột nước thấp Đầm Sen, huyện Yên Mỹ |
|
H.YM |
2 tổ máy x 01 nhà trạm |
2017-2018 |
7654273 |
2910/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
171 |
171 |
|
|
4 |
Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới cấp nguồn và tiêu Cống Bún, huyện Ân Thi |
|
H.ÂT |
2 tổ máy x 01 nhà trạm |
2017-2018 |
7654276 |
2682/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 |
209 |
209 |
|
|
5 |
Đầu tư xây dựng Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới cấp nguồn và tiêu Bích Tràng, huyện Ân Thi |
|
H.ÂT |
2 tổ máy x 01 nhà trạm |
2017-2018 |
7654274 |
2683/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 |
222 |
222 |
|
|
6 |
Công trình Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới cấp nguồn và tiêu Võng Phan, huyện Phù Cừ |
|
H.TL; PC |
4 tổ máy x 01 nhà trạm |
2017-2018 |
7654257 |
2681/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 |
433 |
433 |
|
|
7 |
Trạm bơm không ống cột nước thấp tiêu và cấp nguồn Cửa Gàn, thành phố Hưng Yên |
|
TP.HY |
6 tổ máy x 01 nhà trạm |
2017-2018 |
7654271 |
2909/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
324 |
324 |
|
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm Vinh Quang, huyện Mỹ Hào |
Công ty TNHH MTV KTCTTL tỉnh |
TX.MH |
328 ha |
2011-2012 |
7287069 |
2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 |
1.550 |
1.550 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
1 |
Kè mái sông Hòa Bình đoạn qua thành phố Hưng Yên |
Công ty TNHH MTV KTCTTL tỉnh |
TP.HY |
1 .723m |
2010-2011 |
|
1357/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 |
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
62.377 |
56.400 |
5.977 |
|
1 |
Công trình cải tạo trạm bơm Văn Giang A cũ |
|
H.VG |
7.500m3/h |
2020-2021 |
|
2290/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
|
|
2 |
Công trình cải tạo cầu cống Ngô Xuyên trên sông Đình Dù, huyện Văn Lâm |
|
H.VL |
Tiêu 4.450 ha |
2020-2021 |
|
2412/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 |
11.000 |
11.000 |
|
|
3 |
Bờ bao kênh xả tiêu trạm bơm Bảo Khê, thành phố Hưng Yên |
|
TP.HY |
Ngăn nước, bảo vệ 500 ha |
2020-2023 |
|
2473/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
8.000 |
8.000 |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng và hệ thống kênh thủy lợi phục vụ chống úng vùng nông nghiệp chuyển đổi xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu |
|
H.KC |
1.900m |
2020-2023 |
|
2481/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
|
5 |
Trạm bơm Hòa Đam 1 xã Hòa Phong, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
|
TX.MH |
Tưới 250 ha |
2020-2023 |
|
2474/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
|
|
6 |
Kênh tưới trạm bơm cống Bún xã Đào Dương, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
|
H.ÂT |
Tưới 130ha |
2020-2023 |
|
2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
5.977 |
2.000 |
3.977 |
|
7 |
Công trình Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới, tiêu và cấp nguồn Tiên Kiều, huyện Ân Thi |
|
H.ÂT |
Tưới 1.300ha, tiêu 800ha |
2020-2021 |
|
2291/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 |
7.400 |
7.400 |
|
|
II |
NGÀNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
377.376 |
282.844 |
94.532 |
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
5.386 |
5.386 |
|
|
1 |
Tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh |
Sở GTVT |
H.VL |
1618m, và 83,9m |
2011-2016 |
7323565 |
1747/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 |
1.000 |
1.000 |
|
|
2 |
Đường gom và đường nội bộ cụm công nghiệp Như quỳnh - Tân quang |
|
H.VL |
|
|
|
4631/QĐ-UBND ngày 13/12/2015 |
147 |
147 |
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng cầu Tam Nông, xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ |
|
H.TL |
12,54m |
2013-2014 |
|
1872/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 |
2.700 |
2.700 |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.12B (đoạn từ Km0+000 đến Km0+610 và từ Km2+260 đến Km3+920), huyện Văn Lâm |
|
H.VL |
1.910 m |
2016-2020 |
|
2932/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 |
619 |
619 |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.99 (đoạn từ UBND xã Cương Chính đến giao với ĐT.378) |
|
H.TL |
1.950 m |
2016-2020 |
|
1417/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 |
920 |
920 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
168.148 |
133.116 |
35.032 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐT.382 (đường 199 cũ) đoạn từ Km0+000 - Km8+000 |
Sở GTVT |
H.ÂT |
8 km |
2016-2018 |
7491389 |
2148/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
4.150 |
|
4.150 |
|
2 |
Đường trục kinh tế bắc nam tỉnh Hưng Yên đoạn từ đường sắt (xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm) đến cầu vượt QL5 |
Sở GTVT |
TX.MH |
5.550m |
2009-2010 |
7180424 |
2229/QĐ-UBND ngày 30/10/2010; 452/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 |
2.432 |
|
2.432 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐH.56 đoạn Km0+000 - Km3+500 (Dốc Bái- Bến đò Đông Ninh), huyện Khoái Châu |
|
H.KC |
3.442 m |
2016-2020 |
7640151 |
1652/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 |
1.964 |
1.964 |
|
|
4 |
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐH.64 qua địa bàn huyện Phù Cừ |
|
H.PC |
6.717 m |
2016-2020 |
7605267 |
1838/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
972 |
972 |
|
|
5 |
Đầu tư xây dựng công trình đường QH số 4, thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ (giai đoạn I) |
UBND huyện YM |
H.YM |
1.942 m |
2016-2020 |
7639625 |
2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
2.859 |
2.859 |
|
|
6 |
Đầu tư xây dựng công trình đường nối Cụm công nghiệp Tân Quang với QL5 (đoạn từ đường trục chính cụm Công nghiệp Tân Quang đến Công ty CP cơ khí xây dựng công trình I) |
UBND huyện VL |
H.VL |
700 m |
2016-2020 |
7646166 |
2375/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
5.881 |
5.881 |
|
|
7 |
Đầu tư xây dựng công trình đoạn tuyến nối ĐT.379 với QL.39 và đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Khoái Châu |
UBND huyện KC |
H.KC |
1.110 m |
2016-2020 |
7620324 |
2403/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
19.300 |
19.300 |
|
|
8 |
Đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 1, huyện Yên Mỹ |
UBND huyện YM |
H.YM |
1.200 m |
2016-2020 |
7640897 |
1231/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
3.216 |
3.216 |
|
|
9 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.31 và đoạn đầu tuyến ĐH.30, TX Mỹ Hào |
|
TX.MH |
3.500 m |
2016-2020 |
7636933 |
1134/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
2.900 |
2.900 |
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.87 huyện Phù Cừ đoạn từ QL.38B (Km0+000) - ĐT.386 (Km4+100) |
|
H.PC |
4.100 m |
2016-2020 |
|
2826/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
5.255 |
5.255 |
|
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.58, huyện Khoái Châu |
|
H.KC |
3.600 m |
2016-2020 |
|
2880/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
7.900 |
7.900 |
|
|
12 |
Cầu Cáp trên ĐH.82, huyện Phù Cừ |
1287/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 |
H.PC |
21,04m |
2016-2020 |
|
1987/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 |
473 |
473 |
|
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.24 huyện Văn Giang (đoạn từ K0+00 đến K2+800 và đoạn từ Km4+900 đến Km7+100) |
|
H.VG |
5.000 m |
2016-2020 |
|
2848/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
12.281 |
4.831 |
7.450 |
|
14 |
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐH.15 đoạn Km4+500 - Km7+050, huyện Văn Lâm |
|
H.VL |
2.550 m |
2016-2020 |
7640153 |
1924/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 |
2.775 |
2.775 |
|
|
15 |
Đầu tư xây dựng công trình đường nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm, tỉnh Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương, tỉnh Bắc Ninh (trên địa phận tỉnh Hưng Yên) |
|
H.VL |
1.600 m |
2016-2020 |
7710560 |
1807/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 |
4.570 |
4.570 |
|
|
16 |
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐT.383, huyện Khoái Châu đoạn K0+000 (QL.39) - Km 4+500 (giao ĐH.57) |
UBND huyện Khoái Châu |
H.KC |
4.500 m |
2016-2020 |
|
2887/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
14.000 |
14.000 |
|
|
17 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.64, huyện Ân Thi |
UBND huyện Ân Thi |
H.ÂT |
3.850 m |
2016-2020 |
|
2741/QĐ-UBND ngày 18/10/2017; 2576/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 |
8.625 |
8.625 |
|
|
18 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.72, ĐH 74, huyện Kim Động |
UBND huyện KĐ |
H.KĐ |
10.000 m |
2016-2020 |
7711009 |
2886/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
6.000 |
|
6.000 |
|
19 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.92 đoạn từ Km0+385 đến Km5+100, huyện Tiên Lữ |
UBND huyện Tiên Lữ |
H.TL |
4.715 m |
2016-2020 |
|
2877/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
2.770 |
2.770 |
|
|
20 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục trung tâm phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên |
UBND thành phố Hưng Yên |
TP.HY |
930 m |
2016-2020 |
|
2608/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
4.675 |
4.675 |
|
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.59B, huyện Khoái Châu |
UBND huyện Khoái Châu |
H.KC |
3.800 m |
2016-2020 |
|
2827QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
11.000 |
11.000 |
|
|
22 |
Đầu tư xây dựng công trình cầu Hồng Tiến tại Km8+920 trên ĐT.384 (đường 204 cũ) |
|
H.KC |
408,9m |
2016-2020 |
76875443 |
2175/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 |
4.000 |
4.000 |
|
|
23 |
Đầu tư xây dựng công trình Đường nối khu A - B Cụm Công nghiệp Tân Quang với QL5, huyện Văn Lâm |
|
H.VL |
1.200 m |
2016-2020 |
|
2878/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
12.000 |
5.000 |
7.000 |
|
24 |
Đầu tư xây dựng đường quy hoạch số 4, huyện Yên Mỹ (giai đoạn II) |
|
H.YM |
900 m |
2016-2020 |
|
2870/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
1.500 |
1.500 |
|
|
25 |
Đầu tư xây dựng đường trong Cụm Công nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ Công ty EVERPIA JSC đến Công ty Hữu Nghị) |
|
H.VL |
1.1.36 m |
2016-2020 |
|
2740/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 |
650 |
650 |
|
|
26 |
Đầu tư xây dựng công trình cầu qua sông Bắc Hưng Hải, thôn Lôi Cầu, xã Việt Hòa, huyện Khoái Châu |
|
H.KC |
28,1m |
2018-2020 |
|
2652/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
6.000 |
|
6.000 |
|
27 |
Đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 1 kéo dài và đường quy hoạch số 7, huyện Yên Mỹ |
|
H.YM |
1.321,5m |
2018-2020 |
|
2319/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 |
20.000 |
18.000 |
2.000 |
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
203.842 |
144.342 |
59.500 |
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.380 đoạn Km2+910 đến Km7+000 |
|
H.VL, TX.MH |
4.258 m |
2019-2023 |
|
1710/QĐ-UBND 08/8/2019 |
30.000 |
30.000 |
|
|
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.385 Km7+750 - Km 16+370 (Dốc Nghĩa - Lương Tài) |
|
H.VL |
8.810m |
2019-2023 |
|
1711/QĐ-UBND ngày 08/08/2019 |
19.000 |
15.000 |
4.000 |
|
3 |
Dự án nâng cấp mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải phòng (đoạn từ giao với ĐT.376 giao với QL.38) |
|
H.ÂT |
3.660m |
2019-2023 |
|
1887/QĐ-UBND 27/8/2019 |
15.000 |
15.000 |
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường giao thông đoạn nối ĐH.66 xã Hồ Tùng Mậu huyện Ân Thi đến điểm giao ĐH.60 xã Chính Nghĩa huyện Kim Động |
|
H.KĐ |
2.000m |
2020-2022 |
|
1712/QĐ-UBND 08/8/2019 |
13.000 |
10.000 |
3.000 |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình kết nối đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào đến QL38 (đoạn thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên) |
|
TX.MH |
563m |
2020-2022 |
|
2401/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn km0+450 - Km 1+300, huyện Văn Lâm |
|
H.VL |
850m |
2019-2020 |
|
791/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 |
12.342 |
10.342 |
2.000 |
|
7 |
Đầu tư xây dựng công trình cầu bắc qua sông Bản Lễ trên ĐH.95 |
|
H.TL |
8m x 24m |
2017-2020 |
|
2343/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 |
5.000 |
|
5.000 |
|
8 |
Đường trục xã Bảo Khê giai đoạn 2 (đoạn từ ngã tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải HY1) |
|
TP.HY |
830m |
2020-2022 |
|
2406/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 |
6.000 |
|
6.000 |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.72 địa phận thành phố Hưng Yên (đoạn từ giáp đình Lê Như Hồ đến ngã ba Cu Tuế) |
|
TP.HY |
2.100m |
2020-2023 |
|
1107/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường Chùa Chuông, Bãi Sậy thành phố Hưng Yên |
|
TP.HY |
2026m |
2020-2023 |
|
2378/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.80 đoạn từ ngã tư cầu Nhật Quang (Km2+610) đến giáp địa phận xã Tổng Trân (Km7+920), huyện Phù Cừ |
|
H.PC |
5320m |
2020-2023 |
|
3627/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
17.000 |
11.000 |
6.000 |
|
12 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông trên địa bàn huyện Kim Động - Đoạn tuyến từ ĐH.73 thuộc xã Đồng Thanh, huyện Kim Động đến điểm nối với ĐH.59B xã Nhuế Dương, huyện Khoái Châu |
|
H.KĐ |
1500m |
2020-2023 |
|
2462/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
8.000 |
8.000 |
|
|
13 |
Xây dựng tuyến ĐH.13 kéo dài (đoạn từ ĐT.385 đến giáp địa phận tỉnh Bắc Ninh) |
|
H.VL |
1700m |
2020-2023 |
|
2484/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
12.500 |
9.000 |
3.500 |
|
14 |
Đường trục liên xã Hùng Cường - Phú Cường (đoạn từ nhà ông Cự, xã Hùng Cường đến nhà ông Mạnh xã Phú Cường) |
|
TP.HY |
2700m |
2020-2023 |
|
2505/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
5.000 |
|
5.000 |
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đoạn từ bến đò Phương Trù đến ĐT.378) |
|
H.KC |
11900m |
2020-2025 |
|
5885/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
7.000 |
|
7.000 |
|
16 |
Đường trục xã Tân Việt (Đoạn 1 từ đường ĐT.376 đến cổng làng Yến Đô; đoạn 2 từ đường ĐT.382 đến cống nhà Mạc) |
|
H.YM |
1.600m |
2020-2021 |
|
2471/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
8.000 |
8.000 |
|
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 cũ đoạn qua thị trấn Ân Thi từ lý trình km 17+400 (ngã tư Bưu điện) đến km 19+000 (ngã tư Bình Trì) |
|
H.ÂT |
1.521m |
2019-2021 |
|
2668/QĐ-UBND ngày 14/10/2018 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
III |
Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
19.045 |
6.045 |
13.000 |
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
4.245 |
4.245 |
|
|
1 |
Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ |
Trung tâm y tế Phù Cừ |
H.PC |
90 giường |
2009-2010 |
|
1032/QĐ-UBND ngày 21/5/2009 |
3.143 |
3.143 |
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Trung tâm Pháp y tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1) |
|
TP.HY |
938 m2 |
2016-2020 |
7694886 |
2864/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
606 |
606 |
|
|
3 |
Xây dựng hạ tầng Trung tâm y tế huyện Khoái Châu |
|
H.KC |
580 m2 |
2016-2020 |
|
666/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
496 |
496 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1.800 |
1.800 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Đức Hợp, huyện Kim Động |
BVĐK tỉnh |
H.KĐ |
525m2 |
2018-2019 |
|
82/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
1.800 |
1.800 |
|
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
13.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng bệnh viện bệnh nhiệt đới, trực thuộc Sở Y tế |
|
TP.HY |
2550m2 |
2020-2023 |
|
2510/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
9.000 |
|
9.000 |
|
2 |
Nhà khoa khám bệnh và điều trị ngoại trú Trung tâm y tế huyện Ân Thi |
|
H.ÂT |
1350m2 |
2019-2021 |
|
2466/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
4.000 |
|
4.000 |
|
IV |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
34.126 |
34.126 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
9.026 |
9.026 |
|
|
1 |
Xây dựng các phần mềm dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013-2015 |
Văn phòng UBND tỉnh |
TP.HY |
|
2015-2017 |
|
1727/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 |
84 |
84 |
|
|
2 |
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Nam Khoái Châu |
Trường THPT Nam Khoái Châu |
H.KC |
984 m2 |
2014-2016 |
|
1523/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 |
97 |
97 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp trường THPT Kim Động, huyện Kim Động |
|
H.KĐ |
1.055m2 |
2010-2011 |
|
2150/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 |
218 |
218 |
|
|
4 |
Nhà lớp học lý thuyết, san nền, tường rào và công trình phụ trợ - Trường THPT Trần Hưng Đạo |
|
H.TL |
|
|
|
1534/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 |
300 |
300 |
|
|
5 |
Nhà lớp học Trường THPT Hoàng Hoa Thám |
|
H.TL |
|
|
|
1959/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 |
413 |
413 |
|
|
6 |
Nhà lớp học lý thuyết và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Mỹ Hào |
Trường THPT Mỹ Hào |
TX.MH |
1.394 m2 |
2016-2018 |
|
2166/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
169 |
169 |
|
|
7 |
Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp thành phố Hưng Yên |
Trung tâm KTTH-HN TP.HY |
TP.HY |
8.033 m2 |
2011-2013 |
|
325/QĐ-UBND ngày 09/3/2012 |
445 |
445 |
|
|
8 |
Trường Tiểu học Tân Việt |
|
H.YM |
1.168 m2 |
2016-2020 |
|
2376/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
1.000 |
1.000 |
|
|
9 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020 |
|
Tỉnh Hưng Yên |
|
2016-2020 |
7631935 |
1186/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 |
6.300 |
6.300 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
20.100 |
20.100 |
|
|
1 |
Chỉnh trang, cải tạo hệ thống thoát nước khu vực nội thị đô thị Mỹ Hào - huyện Mỹ Hào - tỉnh Hưng Yên |
|
TX.MH |
5.331 m |
2016-2020 |
|
2364/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 |
20.100 |
20.100 |
|
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
1 |
Nhà lớp học lý thuyết, xưởng thực hành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã Mỹ Hào |
|
TX.MH |
1.860m2 |
2020-2023 |
|
2476/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
5.000 |
5.000 |
|
|
V |
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang, tu bổ Khu lưu niệm Tổng Bí Thư Nguyễn Văn Linh |
|
H.YM |
16.651m2 |
2015-2016 |
|
781/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
6.000 |
6.000 |
|
|
VI |
TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN |
|
|
|
|
|
|
16.075 |
16.075 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
7.275 |
7.275 |
|
|
1 |
Nhà làm việc liên cơ quan thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở NN và PTNT |
TP.HY |
1.828 m2 |
2011-2012 |
|
1762/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 |
96 |
96 |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng công trình trụ sở làm việc huyện ủy Mỹ Hào |
|
TX.MH |
556m2 |
2017-2020 |
|
2922/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
3.860 |
3.860 |
|
|
3 |
Cải tạo, xây dựng hợp khối Nhà khách Tỉnh ủy |
VP Tỉnh ủy |
TP.HY |
1.140m2 |
2016-2020 |
7652431 |
2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
1.898 |
1.898 |
|
|
4 |
Mở rộng trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
TP.HY |
908 m2 |
2016-2020 |
|
2326/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
568 |
568 |
|
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ - Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở KHCN |
TP.HY |
Cải tạo, sửa chữa |
2017-2018 |
|
2059/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 |
664 |
664 |
|
|
6 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Sở LĐTBCH |
TP.HY |
Cải tạo, sửa chữa |
2016-2017 |
|
2353/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
189 |
189 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
8.800 |
8.800 |
|
|
1 |
Cải tạo, xây dựng hợp khối nhà làm việc các Ban Đảng Tỉnh ủy |
|
TP.HY |
Cải tạo, sửa chữa |
2017-2020 |
|
3074/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 |
8.800 |
8.800 |
|
|
VII |
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, HỖ TRỢ AN NINH, QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
21.867 |
11.367 |
10.500 |
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
2.967 |
2.967 |
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công trình tượng đài Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh |
Bộ CHQS tỉnh Hưng Yên |
TP.HY |
|
2013-2014 |
|
2226/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 |
91 |
91 |
|
|
2 |
Trung tâm hội nghị tỉnh Hưng Yên |
Văn phòng UBND tỉnh |
TP.HY |
14.075 m2 |
2010-2014 |
|
2368/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 |
1.472 |
1.472 |
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng công trình Khối nhà phục vụ Trung tâm hội nghị tỉnh Hưng Yên |
|
TP.HY |
14.075 m2 |
2010-2014 |
|
1157/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 |
1.404 |
1.404 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
18.900 |
8.400 |
10.500 |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình Nhà ăn Công an tỉnh Hưng Yên |
1810/QĐ-BCA(H11) |
TP.HY |
1.394m2 |
2017-2020 |
|
2552/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
5.400 |
5.400 |
|
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư Trung tâm giáo dục Quốc phòng và An ninh gắn với Trường Quân sự tỉnh |
|
H.KĐ |
1.325 m2 |
2017-2020 |
|
2917/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3 |
Khu dân cư đấu giá phường An Tảo |
|
TP.HY |
13.181,8m2 |
2018-2019 |
|
2480/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
10.500 |
|
10.500 |
|
VIII |
QUY HOẠCH |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
1 |
Lập quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
Tỉnh Hưng Yên |
|
2019-2020 |
|
2945/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 |
20.000 |
20.000 |
|
|
IX |
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CỦA CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
57.024 |
54.024 |
3.000 |
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
11.646 |
11.646 |
|
|
1 |
Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên |
Bảo tàng tỉnh Hưng Yên |
TP.HY |
5.880 m2 |
2011-2013 |
7379755 |
1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
813 |
813 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa Phố Nối (giai đoạn II) |
Bệnh viện đa khoa Phố nối |
TX.MH |
600 giường |
2011-2014 |
7121701 |
2173/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
9.690 |
9.690 |
|
|
3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Mắt Hưng Yên |
BV Mắt tỉnh Hưng Yên |
TP.HY |
4.100 m2 |
2014-2016 |
|
1838/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 |
1.143 |
1.143 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
45.378 |
42.378 |
3.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy) |
Sở GTVT |
H.VL; TX.MH; H.ÂT |
15.699 m |
2016-2020 |
7605503 |
2541/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
14.378 |
14.378 |
|
|
2 |
Dự án Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
|
H.PC |
|
2016-2020 |
7578517 |
3024/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 |
3.000 |
|
3.000 |
|
3 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên |
Bệnh viện YHCT tỉnh |
TP.HY |
200 giường |
2016-2020 |
|
2278/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
17.000 |
17.000 |
|
|
4 |
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên |
TTPC HIV/AIDS tỉnh Hưng Yên |
TP.HY |
1.803 m2 |
2016-2020 |
|
2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
5.000 |
5.000 |
|
|
5 |
Xây dựng nâng cấp đường dọc bờ sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ |
UBND huyện YM |
H.YM |
Tiêu 2.153 ha; tưới 5.804 ha |
2016-2020 |
7665347 |
2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
6.000 |
6.000 |
|
|
X |
HỖ TRỢ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN |
|
|
|
|
|
|
36.348 |
5.348 |
20.000 |
11.000 |
a |
Hỗ trợ Đề án phát triển kinh tế vùng bãi |
|
|
|
|
|
|
5.348 |
5.348 |
|
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
348 |
348 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại 03 xã: Đại Tập, huyện Khoái Châu; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Hùng Cường, thành phố Hưng Yên |
|
H.KC; KĐ; TP.HY |
2.768,5m |
2018-2019 |
|
2643/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
348 |
348 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
1 |
Công trình cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại 03 xã: Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Hùng An, Mai Động, huyện Kim Động; Hoàng Hanh, thành phố Hưng Yên theo đề án phát triển kinh tế vùng bãi |
|
H.VG; KĐ; TP.HY |
2.685m |
2019-2021 |
|
2444/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 |
5.000 |
5.000 |
|
|
b |
Hỗ trợ xây dựng công trình giáo dục (nguồn XSKT) |
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
|
Trả nợ dự án do hụt thu XSKT năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
1 |
Trường THCS Minh Phượng, huyện Tiên Lữ (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và các phòng chức năng) |
|
H.TL |
408 m2 |
2016-2017 |
|
42a/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
1 |
Trường Trung học cơ sở xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ |
|
H.YM |
1216 m2 |
2017-2020 |
|
2844/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
3.300 |
|
|
3.300 |
2 |
Trường mầm non trung tâm xã Quang Vinh, huyện Ân Thi |
|
H.ÂT |
672 m2 |
2017-2020 |
|
2852/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
960 |
|
|
960 |
3 |
Trường mầm non trung tâm xã Bắc Sơn; huyện Ân Thi |
|
H.ÂT |
864 m2 |
2017-2020 |
|
2853/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
1.000 |
|
|
1.000 |
4 |
Nhà lớp học 6 phòng Trường Tiểu học xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm |
|
H.VL |
624 m2 |
2017-2020 |
|
2855/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
1.740 |
|
|
1.740 |
5 |
Trường mầm non xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm |
|
H.VL |
627 m2 |
2017-2020 |
|
2854/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
2.000 |
|
|
2.000 |
6 |
Trung tâm thực hành chăm sóc người bệnh - Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên |
|
TP HY |
988 m2 |
2018-2020 |
|
1897/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 |
1.000 |
|
|
1.000 |
c |
Các công trình kiên cố trường, lớp học |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
1 |
Trường MN xã Minh Tiến, H. Phù Cừ |
|
H.PC |
|
|
|
2178/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 |
2.500 |
|
2.500 |
|
2 |
Trường MN xã Hồng Nam |
|
TP.HY |
|
|
|
2646/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
2.500 |
|
2.500 |
|
3 |
Trường MN xã Xuân Quan |
|
H.VG |
|
|
|
171/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
2.500 |
|
2.500 |
|
4 |
Trường tiểu học xã Tân Tiến |
|
H.VG |
|
|
|
163/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
2.500 |
|
2.500 |
|
5 |
Trường MN xã Lạc Hồng |
|
H.VL |
|
|
|
3014/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
2.500 |
|
2.500 |
|
6 |
Trường MN Thị trấn Khoái Châu |
|
H.KC |
|
|
|
4729/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
2.500 |
|
2.500 |
|
7 |
Trường THCS xã Thành Công |
|
H.KC |
|
|
|
2669/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
2.500 |
|
2.500 |
|
8 |
Trường Tiểu học xã Tứ Dân |
|
H.KC |
|
|
|
2670/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
2.500 |
|
2.500 |
|
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 55/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2021 về đính chính Quyết định 42/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế văn hoá công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước kèm theo Quyết định 23/2007/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/01/2021 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 60/QĐ-UBND năm về phê duyệt Điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 55/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 59/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Nghị quyết 238/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Nghị quyết 240/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 22/10/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Khoản 1 Điều 6 Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua chủ trương sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước phục vụ công tác phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 31/08/2020
Nghị quyết 239/NQ-HĐND sửa đổi các điểm đấu nối với đường tỉnh tại Điều 1, Nghị quyết 118/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch đấu nối với đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Nghị quyết 240/NQ-HĐND về điều chỉnh Điều 1, Nghị quyết 214/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đề cương Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 145/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 08/QĐ-UBND về quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 28/QĐ-UBND phê duyệt Phương án cung cấp điện năm 2020 ứng phó với trường hợp mất cân đối cung cầu hệ thống điện miền Nam trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 91/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2020 Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 05/QĐ-UBND về danh mục dự án khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp và dự án ưu đãi đầu tư trong lĩnh vực Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án thanh toán học phí không dùng tiền mặt tại các cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 55/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai số liệu quyết toán Ngân sách năm 2018 của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2019 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 14/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2020 công bố chính thức tổ chức không gian đi bộ khu vực hồ Hoàn Kiếm và phụ cận Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 500/QĐ-UBND về kế hoạch phát triển và quản lý cụm công nghiệp giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2020 về xác định khu vực cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2020 về Tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 91/QĐ-UBND về Chương trình công tác tư pháp năm 2020 Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 15/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 16/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 57/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Quảng Ngãi năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch dạy học hai buổi/ngày theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 bắt đầu từ năm học 2020-2021 và các năm tiếp theo đối với cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2019 Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Quảng Trị năm 2019 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2020 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân thành phố Hải Phòng Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế, danh mục 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Luật sư; Công chứng) Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 145/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 16/QĐ-UBND về phân công thực hiện chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tổng kết 10 năm thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2020 công bố bãi bỏ quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Phương án ứng phó với bão mạnh, siêu bão trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/thay thế/bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 10/04/2020
Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp trong công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2020 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Bố trí Công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã” tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân thành phố Chí Linh và thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 25/04/2020
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 56/QĐ-UBND về phân bổ chỉ tiêu giải quyết việc làm cho các huyện, thành phố năm 2020 Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 71/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác quản lý thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2020 Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2019 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 15 Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 27/07/2020
Nghị quyết 240/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Nghị quyết 240/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ trong năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 01/08/2020
Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/12/2019
Nghị quyết 238/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 90/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình công tác tư pháp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 02/03/2019
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 20/02/2019
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ một số điều Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Chương trình 135 giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 01/04/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND phê duyệt giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ Hội Bảo vệ người tiêu dùng tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 08/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 19/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019 Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 452/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác thanh tra, kiểm tra, hậu kiểm về an toàn thực phẩm năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 55/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý, vận hành Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 16/01/2019
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ 2014-2018 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 24/06/2019
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản; in, phát hành; phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018 Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến ngày 31/12/2018 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 24/06/2019
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 132-NQ/CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW, Kế hoạch 10-KH/TW thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW và Kế hoạch 79-KH/TU thực hiện Nghị quyết về tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2020 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức cơ cấu của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 30/05/2019
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 25 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Ban Chỉ huy quân sự cấp xã Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2018 Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 71/QĐ-UBND về chỉ tiêu và giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2018 Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2019 công bố 09 thủ tục hành chính và bãi bỏ 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 15/QĐ-UBND về Kế hoạch khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2019 quy định về thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tôn vinh, khen thưởng thành tích xuất sắc trong phong trào hiến máu tình nguyện và vận động hiến máu tình nguyện Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh còn hiệu lực và hết hiệu lực năm 2018 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh số lượng giống lúa lai hỗ trợ cho đồng bào dân tộc thiểu số sản xuất vụ Đông Xuân năm 2018-2019 Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 15/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 quy định về quản lý, sử dụng các bến, bãi tập kết vật liệu xây dựng cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 16/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1437/QĐ-TTg phê duyệt Đề án chăm sóc vì sự phát triển toàn diện trẻ em trong những năm đầu đời tại gia đình và cộng đồng giai đoạn 2018-2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2019 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Sơn La năm 2019 Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 công bố Chỉ số Cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2018 Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 14/01/2019
Quyết định 235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch và phân bổ kinh phí thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Gia Lai năm 2018 Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 12/06/2018
Quyết định 133/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2018 về quy chế phổ biến thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 09/06/2018
Kế hoạch 28/QĐ-UBND về củng cố và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2018 Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 156/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 09/06/2018
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2018 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2018 về đính chính về kỹ thuật trình bày tại Quyết định 49/2017/QĐ-UBND Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 91/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 44/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2018 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 14/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch giám sát Tài chính năm 2018 đối với doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 59/QĐ-UBND về chỉ tiêu và giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2017 Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 17/03/2018
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2018 về công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 Ban hành: 06/01/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 28/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác tư pháp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2025 Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Xây dựng), Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 19/04/2018
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2018 về Ngân hàng tên đường và công trình công cộng tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 16/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 14/04/2018
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2018 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND về Chương trình công tác trọng tâm năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 71/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình công tác tư pháp tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 29/01/2018
Quyết định 82/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp năm 2018 đối với trường, trung tâm và cơ sở tham gia hoạt động nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 56/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng; tôn giáo; văn thư, lưu trữ; người có công; công tác thanh niên thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 57/QĐ-UBND về Chương trình kỳ họp Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2018 về công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ của Ủy ban nhân dân Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2017 Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện công tác chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ sơ sinh và trẻ em trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 08/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Kết luận của Tỉnh ủy và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đề tài “Nghiên cứu cải thiện quy trình kỹ thuật nuôi cá rô phi, điêu hồng để nâng cao hiệu quả kinh tế, giảm giá thành sản phẩm” Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh nâng mức tiền công hỗ trợ khoán bảo vệ rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bán đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 156/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 08/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018 Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2018 công bố 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh Điểm c, Điểm d, Khoản 1 và Khoản 2, Điều 3 Quy chế tổ chức, hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 1391/QĐ-UBND Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 07/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do tỉnh Điện Biên năm 2018 Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 27/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 19/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2018 Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề cương xây dựng Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2018-2030 Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông An Giang (VNPT) trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của MobiFone An Giang trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của Cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 71/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2018 về Tiêu chí đánh giá hoạt động Nhà Văn hóa - Thể thao thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức giá cước của dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí đối với báo Quảng Ngãi Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược hội nhập quốc tế về lao động và xã hội đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/12/2017 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2018 về quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án nhóm C quy mô nhỏ theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chí, nhóm đường và danh mục tên để đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền hỗ trợ nhận chuyển nhượng đất ở cho hộ di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2017 quy định và hướng dẫn thực hiện các tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Quyết định 125/QĐ-UBND điều chuyển chỉ tiêu biên chế công chức năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án “Ngân hàng dữ liệu tên đường, tên phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh” Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Chỉ đạo dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2017 về cho phép thành lập Hội Đông y huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyếtđịnh 235/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá quy định giá tối thiểu các loại lâm sản bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; Phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 156/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm tra, xử lý và rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2017 về ủy quyền quản lý thuê bao sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng phục vụ các cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2017 Quy định lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Tư vấn, dịch vụ quản lý tài chính và tài sản công trực thuộc Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2017 danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án tổ chức chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng qua hệ thống Bưu điện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị thương mại Hòa Mạc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt phân bổ hỗ trợ gạo cho hộ nghèo ở các thôn, bản vùng giáp biên giới trong thời gian chưa tự túc được lương thực thuộc Chương trình 30a Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 08/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành hết hiệu lực toàn bộ và danh mục văn bản hết hiệu lực một phần năm 2016 Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2 tại ô đất ký hiệu CC-02A Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 2185/QĐ-UBND Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình theo phương pháp đo lường nghèo đa chiều, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên, thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 14/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 156/QĐ-UBND Kế hoạch xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh nội dung Tiêu chí giao thông quy định tại Quyết định 2663/QĐ-UBND Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dịch vụ, nhà ở công nhân Khu công nghiệp Đồng Văn IV, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 82/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2017 Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 125/QĐ-UBND Kế hoạch công tác pháp chế năm 2017 trên địa bàn do tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa về tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ làm công tác giám sát, phòng chống dịch thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 17/01/2017
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa về tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2017 công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 60/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển vùng mía nguyên liệu tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và Hạt Kiểm lâm của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2016 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2017 triển khai Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2017 về quy định mức chi phí đào tạo tiếng Việt cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 quy định về chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn, tỉnh Hoà Bình Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 01/01/2021
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung quy hoạch phát triển điện lực các huyện, thành phố của tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thuộc hộ cận nghèo chuẩn quốc gia và hộ nghèo chuẩn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai công tác Kiểm soát thủ tục hành chính của tỉnh Ninh Bình năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng Phân khu cây xanh sinh thái thuộc Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 515/QĐ-UBND về tổ chức giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Ninh Bình và khu vực phụ cận thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Cấp giấy phép xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 03/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thanh tra, kiểm tra về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017 Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Nhà máy sản xuất phân bón NPK” Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch triển khai công tác hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 245/QĐ-UBND phê duyệt Lộ trình thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2015-2016 định hướng đến năm 2020 Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2016 đề nghị điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Nghị quyết 238/NQ-HĐND năm 2016 về thành lập Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh; kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ninh thành Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm công tác xã hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành do không còn phù hợp với quy định pháp luật Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban thực hiện dự án du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 08/02/2016
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2016 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực quy hoạch và kinh doanh bất động sản của ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 90/2008/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban chỉ đạo Tuần lễ Quốc gia về An toàn - Vệ sinh lao động - Phòng chống cháy nổ hàng năm tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định tạm thời mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2015 - 2016 Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Cụm công nghiệp Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 133/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Dự án thành lập Khu bảo tồn biển Lý Sơn Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2016 công bố ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực môi trường của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đặt tên đường (bổ sung) và đổi tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thực hiện Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2016 - 2020 và đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 82/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2016 Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý các dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 90/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2016 Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 35/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chung thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2016 về khen thưởng thành tích công tác năm 2015 của Thanh tra Thành phố Hà Nội Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 18/02/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực năm 2015 Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về phân công nhiệm vụ thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa và bến khách ngang sông đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2016 về mức thu phí tại chợ Long Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 44/QĐ-UBND về giao dự toán kinh phí từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2016 đối với Sở Tài nguyên và Môi trường để thực hiện đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương nhiệm vụ lập Chương trình phát triển đô thị Đồng Xoài giai đoạn 2015 - 2020 và tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2016 quy định việc sử dụng kinh phí thẩm định các đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 27/QĐ-UBND Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2016 về mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông ở các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang, năm học 2015-2016 Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 55/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch hoạt động năm 2016 Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững" (CRSD) tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2016 chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Lê Lợi, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán bù giá vật liệu, nhân công và máy thi công gói thầu số 3, công trình hồ chứa nước Đạ Chao, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực khoáng sản giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2016 công bố sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Đề án tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống tham nhũng, Công ước của Liên hợp quốc về chống tham nhũng trong cán bộ, công, viên chức và nhân dân do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2015 công bố 08 thủ tục hành chính mới, 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2015 quy định tiêu chí quy mô cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2015 về thiết kế điển hình kiên cố hóa kênh mương loại III (F tưới ≤ 100 ha) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng đô thị Duy Tiên tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 452/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ tuyến tỉnh lộ (ĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để xác định cước vận tải đường bộ từ năm 2015 Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương nhiệm vụ Quy hoạch phát triển lĩnh vực xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2015 về quy định mức thu phí, phương thức thu và đối tượng miễn thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí quản lý, sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 (tính đến hết ngày 31/12/2014) Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án giải quyết tài liệu tích đống của cơ quan, đơn vị tỉnh Long An giai đoạn 2015-2030 Ban hành: 05/01/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2015 kế hoạch Phát triển Thương mại điện tử giai đoạn 2015 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Hà Giang Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển ngành Dược Việt Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2015 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2013 Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2015 Ban hành kế hoạch thực hiện công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2015 trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2015 Quy định mức thu hằng tháng đối với đối tượng tự nguyện được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Bình năm 2015 Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 thành lập Quỹ đầu tư phát triển và bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Thành phố thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP về chính sách xã hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế phối hợp quản lý, kinh doanh ba, phòng trà và các loại hình tương tự trên địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cà Mau Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế Xét tặng Giải thưởng Lê Chân thuộc thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 21/05/2015
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, ssửa đổi trong lĩnh vực thành lập và hoạt động Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 03/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách Thành phố, chương trình công tác của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2015 Quy định mức hỗ trợ trực tiếp giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2015 về quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham, giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 19/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Điều 3, Quyết định 38/QĐ-UBND về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu theo Nghị định 16/2013/NĐ-CP về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 15/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2014 Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả phân loại, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện năm 2013 Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 19/03/2014
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2014 cổ phần hóa doanh nghiệp 100% vốn nhà nước trực thuộc tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá đất ở trung bình để tính hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất xây dựng công trình tại phường Xương Giang và Đa Mai, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính cho Trung tâm Quan trắc và Phân tích tài nguyên môi trường Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 133/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban Chỉ đạo tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ tỉnh Bình Định Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020 theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm thành viên Hội đồng giám sát xổ số cấp tỉnh và thành viên Ban Giám sát xổ số cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 55/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình năm 2014 Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 56/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2014 Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung danh sách số hộ gia đình người có công với cách mạng được hỗ trợ về nhà ở vào Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác thanh niên năm 2014 do tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án: Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2014 Quy định mã định danh đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thu Quỹ Phòng, chống lụt, bão năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành về Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại tại tỉnh Bình Định Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2014 quy định về chế độ báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án Bất động sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ đơn giá xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản hết hiệu lực thi hành đến 31/12/2013 Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2014 cấp phát Công báo tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 145/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2014 của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Xuân An, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 27/QĐ-UBND Chương trình công tác năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội Cựu Thanh niên xung phong huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Mục V tại Phụ lục V kèm theo Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2014 chuyển thôn thành tổ dân phố thuộc thị trấn A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Khoản 11, Mục II Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 25/2009/QĐ-UBND Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 145/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 17/03/2016
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội Truyền thống Trường Sơn đường Hồ Chí Minh thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 28/04/2014
Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội đồng trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 08/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ người có công cách mạng về nhà ở năm 2013 Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Cấp nước và vệ sinh trường học thuộc các xã: Phương Viên, Bằng Phúc, Đông Viên, Rã Bản, Nghĩa Tá, Bằng Lãng, Lương Bằng, Đồng Lạc huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Tổ Kiểm tra liên ngành chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 12/02/2014
Quyết định 19/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Long năm 2014 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 15/03/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2014 Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Khoản 14, 15 Điều 1 Quyết định 875/QĐ-UBND về danh mục công việc giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2014 sử dụng địa danh "Ninh Bình" dùng cho sản phẩm Dê núi của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật Thuế trong các cấp học đường trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2013 - 2016 Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 91/QĐ-UBND về Kế hoạch truyền thông về kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt tuyến 13 (từ Liên vị, thị xã Quảng Yên đến Ngã ba Cầu Sến, thành phố Uông Bí), tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2013 công bố lại bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2013 quy định tạm thời chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển năng khiếu thể thao của Trường Thể dục Thể thao tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/02/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 169/QĐ-UBND Ban hành: 15/03/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự toán chi tiết phục vụ công tác bồi thường để làm công trình phụ trợ phục vụ xây dựng cầu an đông đoạn qua huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 125/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư tỉnh Cà Mau năm 2013 Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 tổng hợp chỉ tiêu kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức nhà nước; cán bộ công chức xã, phường, thị trấn đối với lớp chính quyền mở tại Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 1445/2007/QĐ-UBND của tỉnh Hà Giang Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Hà Giang đến năm 2020 Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thị xã Bình Long giai đoạn 2013-2016 có xét đến năm 2020 Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2013 về chương trình hành động thực hiện chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện và thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển nghề, làng nghề Thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/01/2013 | Cập nhật: 08/01/2013
Quyết định 56/QĐ-UBND về giao dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ ngày 15/12/2012 trở về trước hết hiệu lực thi hành một phần Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 156/QĐ-UBND phê duyệt mức phụ cấp đặc thù đối với cán bộ thực hiện nhiệm vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Định Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2012 đã hết thời hạn, thời hiệu có hiệu lực, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng không còn Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kèm theo Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Sơn La năm 2013 Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ ngày 01/01/2007 đến ngày 15/12/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 125/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính 2013 tỉnh Thái Bình Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 16/QĐ-UBND về quy định giải pháp chủ yếu điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ ngày 15/12/2012 trở về trước hết hiệu lực thi hành Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ một số thủ tục trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, cấp xã tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 166/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 464/2011/QĐ-UBND và Quyết định 38/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân Bắc Giang ban hành Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch tổng thể thực hiện Chiến lược phát triển trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 24/02/2012 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2012 về xử phạt trong hoạt động xây dựng Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 14/03/2012 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 133/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa chủ lực của tỉnh Bình Định giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2012 Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 12/06/2015
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp huyện của tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 02/04/2012
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 20/12/2012
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2012 về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/01/2012 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 133/QÐ-UBND năm 2012 về Đề án xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 – 2015 Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 28/04/2012
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 07/02/2012
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Điện Biên giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/02/2012 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 179/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2012 về đơn giá nhà ở, vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/01/2012 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước của tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 21/02/2012
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi Quyết định 14/2007/QĐ-UBND, 33/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 18/11/2011
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn và cán bộ cấp xã tỉnh đến năm 2020” Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang giai đoạn thứ hai (2011-2016) Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở dân cư dịch vụ xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh (khu số 2) Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi; bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Giáo dục quốc phòng - an ninh tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2011 về công khai thủ tục hành chính tại Ủy ban nhân dân quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2011 vận hành chính thức Cổng thông tin điện tử tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2011 thành lập phòng kiểm soát thủ tục hành chính thuộc văn phòng Ủy ban nhân dân Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Kế hoạch phát triển Thương mại điện tử tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011- 2015 Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 1556/2006/QĐ-UBND về Quy định ưu đãi, khuyến khích đầu tư vào Khu Công nghiệp, Khu du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Ban Quản lý Khu đô thị Nam Cần Thơ Ban hành: 19/01/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2011 quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 22/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2011
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai đã hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án quy hoạch khôi phục và phát triển chăn nuôi heo hàng hóa chất lượng cao tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2011 về ủy quyền để Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố cho phép thành lập; chia; tách; sáp nhập; hợp nhất; giải thể; đổi tên và phê duyệt điều lệ đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế thực hiện cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 08/01/2011 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2010 về Danh mục và phân cấp quản lý tuyến đường thủy nội địa tạm thời trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 29/09/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức chi đối với một số khoản chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 16/09/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ban quản lý Khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư năm 2010 và định hướng đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2010 Kế hoạch hành động về bảo vệ đa dạng sinh học, an toàn sinh học đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính đã công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định trình tự, thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” đối với lĩnh vực đất đai và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 21/11/2012
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2010 về giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010 theo Thông tư 112/2003/TT-BTC Ban hành: 04/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2010 quy định hưởng phụ cấp độc hại, nguy hiểm và chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với cán bộ, công chức, viên chức làm công tác lưu trữ trong tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 82/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn, người nghèo năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 14/01/2010 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề án tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ dân tộc thiểu số nghèo, có đời sống khó khăn do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 30/07/2010
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu du lịch và dân cư làng chài Vũng Trâu Nằm, xã Bãi Thơm, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang tỷ lệ 1/2000, quy mô 370ha Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2010 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2010 Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 về kế hoạch hành động thực hiện Phòng, chống bạo lực gia đình giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, thương binh và xã hội tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 01/08/2011
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 29/08/2011
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung Bộ Thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 03/09/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/07/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán lập Đề án Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2009 - 2020 Ban hành: 25/02/2009 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án giao rừng, cho thuê rừng tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2009-2013 Ban hành: 09/03/2009 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ các tập đơn giá đã ban hành tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/01/2009 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt phương án khoanh định vùng cấm và tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/01/2009 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 13/07/2011
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2009 sửa đổi quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 4390/QĐ-UBND Ban hành: 05/01/2009 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại bệnh viện Mắt, Bệnh viện Trẻ em và Trung tâm Da liễu do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 07/10/2009
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 10, quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 11/03/2009
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2009 đổi tên Chi cục Quản lý thủy sản Bình Thuận thành Chi cục Thủy sản Bình Thuận Ban hành: 07/01/2009 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2008 về bảng mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 25/12/2008 | Cập nhật: 07/04/2009
Nghị quyết 240/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 73/2003/NQ-HĐND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở cấp xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La Ban hành: 08/12/2008 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/10/2008 | Cập nhật: 03/06/2012
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/10/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/10/2008 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/09/2008 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị quyết 238/NQ-HĐND năm 2008 bãi bỏ Nghị quyết 51/2004/ NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hoá tỉnh Sơn La Ban hành: 27/09/2008 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/03/2008 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2008 xác định hệ số điều chỉnh chi phí xây dựng công trình theo Thông tư 03/2008/TT-BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 13/03/2008 | Cập nhật: 09/06/2008
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2008 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành hết hiệu lực Ban hành: 21/01/2008 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ quyết định 1446/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản phần xây dựng và lắp đặt Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2008 quy định điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cao su quy định tại mã số 200083 Phụ lục kèm theo Quyết định 2689/2006/QĐ-UBND Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định số 08/QĐ-UBND năm 2008 quy định tạm thời mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô Ban hành: 07/01/2008 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2008 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/01/2008 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2008 sửa đổi quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 4390/QĐ-UBND Ban hành: 05/01/2008 | Cập nhật: 03/10/2012
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/01/2008 | Cập nhật: 25/03/2011
Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2008 về thu hồi đất tại các quận Tân Bình, Gò Vấp, Bình Thạnh và Thủ Đức để tổ chức bồi thường, giải phóng mặt bằng, chuẩn bị đầu tư xây dựng tuyến đường Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài do UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 20/02/2008
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 15/02/2011
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2008 phân công công tác các thành viên ủy ban nhân dân quận Gò Vấp nhiệm kỳ 2004 - 2009 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 03/01/2008 | Cập nhật: 25/01/2008
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2007 đổi tên Trạm Giống cây ăn quả, cây lâm nghiệp thành Trung tâm Giống cây ăn quả, cây lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 22/11/2007 | Cập nhật: 05/12/2007
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2007 Quy định về cung cấp, biên tập và đăng tải thông tin trên Trang tin điện tử tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/01/2007 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch Chương trình mục tiêu Quốc gia và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng thuộc ngân sách Trung ương phân bổ năm 2006 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2007 lập, thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng xây dựng công trình thuộc dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 30/11/2010
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 11/05/2010
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 10/05/2010
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 14/05/2010
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2006 về định mức thiết kế và thẩm định trồng rừng, khai thác, cải tạo, tỉa thưa rừng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 14/03/2006 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2006 về thu Phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 24/02/2006 | Cập nhật: 28/04/2011
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2021 công bố 03 quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/01/2021 | Cập nhật: 19/02/2021
Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất, cho thuê đất trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum năm 2021 Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 1589/QĐ-UBND về độ mật đối với từng loại tài liệu, vật mang bí mật nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính đã sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/01/2021 | Cập nhật: 01/03/2021
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính bổ sung; bãi bỏ thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1472/QĐ-TTg về triển khai Nghị quyết 121/2020/QH14 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách pháp luật về phòng, chống xâm hại trẻ em trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021
Quyết định 27/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra liên ngành trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2021 Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 26/02/2021
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 03/02/2021 | Cập nhật: 26/02/2021
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021