Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2010 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2010
Số hiệu: | 82/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày ban hành: | 13/01/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 13 tháng 01 năm 2010 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2010
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 89/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 13 về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2010 của tỉnh Bình Thuận theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
A |
B |
C |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
5.610.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu dầu thô) |
2.300.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
3.300.000 |
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
10.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B |
Thu ngân sách địa phương |
3.831.441 |
I |
Thu cân đối ngân sách |
3.538.744 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
1.908.303 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
664.091 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.244.212 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.430.441 |
|
- Bổ sung cân đối |
492.016 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
938.425 |
|
Trong đó: ghi thu, ghi chi vốn thiết bị Nhà nước |
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
5 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
200.000 |
6 |
Kiên cố hóa trường học và Tổng công ty dầu khí hỗ trợ |
|
II |
Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
292.697 |
C |
Chi ngân sách địa phương |
3.831.441 |
I |
Chi cân đối ngân sách |
3.538.744 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
710.000 |
2 |
Chi thường xuyên |
2.282.732 |
3 |
Chi chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ Trung ương giao |
474.912 |
4 |
Dự phòng |
70.000 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.100 |
6 |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
|
7 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
II |
Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN |
292.697 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
3.091.011 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1.460.570 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
835.910 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
624.660 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.430.441 |
|
- Bổ sung cân đối |
492.016 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
938.425 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
200.000 |
4 |
Thu kiên cố hóa trường học và Tổng công ty dầu khí hỗ trợ |
|
5 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
6 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
3.091.011 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
2.303.792 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố |
787.219 |
|
- Bổ sung cân đối |
693.734 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
93.485 |
B |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách các huyện, thị xã, thành phố |
1.527.649 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
740.430 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100% |
354.750 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
|
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
385.680 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
787.219 |
|
- Bổ sung cân đối |
693.734 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
93.485 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
1.527.649 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
5.610.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
5.317.303 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
2.007.303 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
210.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
157.202 |
Trong đó: + Thu về quảng cáo truyền hình |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
35.500 |
Trong đó: + TNDN các đơn vị hạch toán toàn ngành |
|
+ Thu về quảng cáo truyền hình |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
- Thuế tài nguyên |
17.000 |
Trong đó: + Tài nguyên rừng |
|
- Thuế môn bài |
298 |
- Thu sử dụng vốn và thu khác |
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương |
120.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
71.320 |
Trong đó: thu về quảng cáo truyền hình |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
27.090 |
Trong đó: thu về quảng cáo truyền hình |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.600 |
- Thuế tài nguyên |
4.990 |
Trong đó: tài nguyên rừng |
|
- Thuế môn bài và thu khác |
15.000 |
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
320.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
90.770 |
Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí |
78.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
221.030 |
Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí |
217.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.300 |
- Thuế tài nguyên |
3.600 |
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
3.000 |
Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí |
|
- Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài |
|
Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí |
|
- Các khoản thu về dầu, khí |
|
- Thuế môn bài và thu khác |
300 |
4. Thuế CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh |
485.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
388.320 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
66.600 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
3.480 |
- Thuế tài nguyên |
8.560 |
Trong đó: tài nguyên rừng |
|
- Thuế môn bài |
14.640 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
3.400 |
5. Lệ phí trước bạ |
66.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
3.500 |
7. Thuế nhà đất |
18.000 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
75.000 |
9. Thu phí xăng dầu |
200.000 |
10. Thu phí và lệ phí |
66.000 |
- Phí và lệ phí Trung ương |
4.000 |
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện |
55.800 |
- Phí và lệ phí xã, phường |
6.200 |
11. Thu tiền sử dụng đất |
350.000 |
12. Thu tiền bán nhà thuộc SHNN |
10.000 |
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
24.000 |
Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí |
|
14. Thu khác của xã |
6.550 |
15. Thu khác ngân sách |
53.253 |
II. Thu từ dầu khí |
3.300.000 |
III. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
do hải quan thu |
10.000 |
IV. Thu viện trợ không hoàn lại |
|
V. Thu huy động theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN |
292.697 |
1. Thu xổ số kiến thiết |
100.000 |
2. Thu phí, lệ phí |
106.000 |
- Học phí |
27.000 |
- Viện phí |
52.000 |
- Các khoản phí, lệ phí khác |
27.000 |
3. Thu khác ngân sách |
86.697 |
- Thu phạt ATGT |
25.000 |
- Thu phạt, thu khác |
61.697 |
Tổng thu Ngân sách địa phương |
3.831.441 |
A. Các khoản thu cân đối NSĐP |
3.538.744 |
- Các khoản thu 100% |
664.091 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm |
1.244.212 |
- Thu bổ sung từ NSTƯ |
1.430.441 |
+ Thu bổ sung cân đối ngân sách |
492.016 |
+ Thu bổ sung có mục tiêu |
938.425 |
- Thu kết dư |
|
- Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
200.000 |
- Thu chuyển nguồn |
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
292.697 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2010 |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3.831.441 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
3.063.832 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
710.000 |
II |
Chi thường xuyên |
2.282.732 |
|
Trong đó |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo |
913.253 |
2 |
Chi khoa học công nghệ |
14.392 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.100 |
IV |
Dự phòng |
70.000 |
C |
Chi CTMT và một số nhiệm vụ TW giao |
474.912 |
B |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN |
292.697 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2010 |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
3.091.011 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
532.640 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
422.640 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
110.000 |
II |
Chi thường xuyên |
1.021.868 |
1 |
Chi quốc phòng |
13.000 |
2 |
Chi an ninh |
5.486 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
211.704 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
245.852 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
14.392 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa |
15.914 |
7 |
Chi sự nghiệp thông tin truyền thông |
21.118 |
8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
9.930 |
9 |
Chi sự nghiệp xã hội |
88.934 |
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
201.789 |
11 |
Chi sự nghiệp môi trường |
22.710 |
12 |
Quản lý hành chính |
141.157 |
13 |
Chi khác ngân sách |
28.625 |
14 |
Chênh lệch tăng lương đơn vị sự nghiệp có thu, tăng chỉ tiêu biên chế, hợp đồng theo Nghị định số 68 |
1.257 |
III |
Chi chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ TW giao |
474.912 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
62.975 |
V |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
787.219 |
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.100 |
VII |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước |
210.297 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán 2010 |
Chi từ nguồn cân đối NSĐP Chi |
Chi CTMT, nhiệm vụ |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN |
||||||||||||||
Tổng số |
Chi ĐT |
Chi thường xuyên |
Khác |
Khác |
|||||||||||||||
Tổng số |
SN Kinh tế |
SN GD ĐT |
SN y tế |
SN KHCN |
SN VH |
SN TTTT |
SN TDTT |
SN XH |
SN môi trường |
Quản lý HC |
|||||||||
A |
B |
1=2+6+7 |
2=3+4+5 |
3 |
4 |
4a |
4b |
4c |
4d |
4e |
4f |
4g |
4h |
4i |
4j |
4k |
5 |
6 |
7 |
I |
Các cơ quan đơn vị của tỉnh |
2.239.717 |
1.554.508 |
532.640 |
1.021.868 |
201.789 |
211.704 |
245.852 |
14.392 |
15.914 |
21.118 |
9.930 |
88.934 |
22.710 |
141.157 |
48.368 |
0 |
474.912 |
210.297 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND |
4.622 |
4.622 |
|
4.622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.622 |
|
|
|
|
2 |
BCĐ phòng chống tham nhũng |
951 |
951 |
|
951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
951 |
|
|
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc |
16.372 |
16.372 |
|
16.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.372 |
|
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
2.903 |
2.903 |
|
2.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.903 |
|
|
|
|
5 |
Ngành tư pháp |
2.632 |
2.632 |
|
2.632 |
|
|
|
|
|
|
|
520 |
|
2.112 |
|
|
|
|
6 |
Ngành công thương |
8.128 |
8.128 |
|
8.128 |
1.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.181 |
|
|
|
|
7 |
Ngành khoa học công nghệ |
15.151 |
15.151 |
|
15.151 |
|
|
|
13.801 |
|
|
|
|
|
1.350 |
|
|
|
|
8 |
Ngành tài chính |
4.445 |
4.445 |
|
4.445 |
370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.075 |
|
|
|
|
9 |
Ngành xây dựng |
4.763 |
4.763 |
|
4.763 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.763 |
|
|
|
|
10 |
Ngành giao thông vận tải |
27.578 |
27.578 |
|
27.578 |
23.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.428 |
|
|
|
|
11 |
Ban An toàn giao thông |
141 |
141 |
|
141 |
141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Ngành lao động TBXH |
26.767 |
26.767 |
|
26.767 |
|
8.125 |
|
|
|
|
|
15.738 |
|
2.904 |
|
|
|
|
13 |
Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc |
18.104 |
18.104 |
|
18.104 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8.104 |
|
|
|
|
14 |
Thanh tra tỉnh |
2.956 |
2.956 |
|
2.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.956 |
|
|
|
|
15 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
15.091 |
15.091 |
|
15.091 |
|
|
|
|
|
15.091 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường Chính trị |
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
|
4.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Ngành tài nguyên môi trường |
18.301 |
18.301 |
|
18.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.710 |
3.591 |
|
|
|
|
18 |
Ngành văn hóa thể thao du lịch |
32.307 |
32.307 |
|
32.307 |
|
4.300 |
|
|
14.673 |
|
9.930 |
50 |
|
3.354 |
|
|
|
|
19 |
Ban Dân tộc |
24.478 |
24.478 |
|
24.478 |
5.285 |
|
|
|
|
|
|
16.687 |
|
2.506 |
|
|
|
|
20 |
BQL các khu công nghiệp |
1.211 |
1.211 |
|
1.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.211 |
|
|
|
|
21 |
Tỉnh ủy Bình Thuận |
29.340 |
29.340 |
|
29.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.340 |
|
|
|
|
22 |
Báo Bình Thuận |
7.209 |
7.209 |
|
7.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.209 |
|
|
|
|
23 |
UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
1.628 |
1.628 |
|
1.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.628 |
|
|
|
|
24 |
Tỉnh đoàn |
3.416 |
3.416 |
|
3.416 |
|
|
|
|
1.241 |
|
|
|
|
2.175 |
|
|
|
|
25 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
1.938 |
1.938 |
|
1.938 |
|
413 |
|
|
|
|
|
|
|
1.525 |
|
|
|
|
26 |
Hội Nông dân |
1.881 |
1.881 |
|
1.881 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
1.381 |
|
|
|
|
27 |
Hội Cựu chiến binh |
922 |
922 |
|
922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
922 |
|
|
|
|
28 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.184 |
1.184 |
|
1.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.184 |
|
|
|
|
29 |
Hội Luật gia |
348 |
348 |
|
348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348 |
|
|
|
|
30 |
Hội Đông y |
605 |
605 |
|
605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
605 |
|
|
|
|
31 |
Hội Người mù |
222 |
222 |
|
222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222 |
|
|
|
|
32 |
Hội Văn học nghệ thuật |
718 |
718 |
|
718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
718 |
|
|
|
|
33 |
Hội đồng Liên minh các HTX |
873 |
873 |
|
873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
873 |
|
|
|
|
34 |
Đoàn khối doanh nghiệp |
266 |
266 |
|
266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266 |
|
|
|
|
35 |
Đoàn khối cơ quan Dân chính Đảng |
266 |
266 |
|
266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266 |
|
|
|
|
36 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
165.021 |
165.021 |
|
165.021 |
|
162.291 |
|
|
|
|
|
|
|
2.730 |
|
|
|
|
37 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
11.200 |
11.200 |
|
11.200 |
|
11.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Ngành y tế |
246.414 |
246.414 |
|
246.414 |
|
|
242.515 |
|
|
|
|
350 |
|
3.549 |
|
|
|
|
39 |
Trường Cao đẳng Y tế |
7.100 |
7.100 |
|
7.100 |
|
7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Ban Bảo vệ sức khoẻ cán bộ |
3.337 |
3.337 |
|
3.337 |
|
|
3.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Ngành Nông nghiệp & PTNT |
94.214 |
94.214 |
|
94.214 |
87.479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.735 |
|
|
|
|
42 |
Hội Khuyến học |
250 |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
43 |
Ban Đại diện Người cao tuổi |
202 |
202 |
|
202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202 |
|
|
|
|
44 |
Hội Nhà báo |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
45 |
Ban Liên lạc tù chính trị Côn Đảo |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
46 |
Liên hiệp các hội khoa học KT |
591 |
591 |
|
591 |
|
|
|
591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Câu lạc bộ Hưu trí tỉnh |
179 |
179 |
|
179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179 |
|
|
|
|
48 |
Hội Vac Vina |
30 |
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
49 |
Hội Thân nhân kiều bào |
70 |
70 |
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
|
50 |
Hội Nạn nhân chất độc DIOXIN |
236 |
236 |
|
236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236 |
|
|
|
|
51 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
50 |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
52 |
VP Ban Chỉ huy PCLB&TKCN |
1.489 |
1.489 |
|
1.489 |
1.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.926 |
6.926 |
|
6.926 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
1.926 |
|
|
|
|
54 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
200 |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
55 |
Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
700 |
700 |
|
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
653 |
653 |
|
653 |
653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
1.153 |
1.153 |
|
1.153 |
1.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
1.027 |
1.027 |
|
1.027 |
|
|
|
|
|
1.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Chi công việc, nhiệm vụ khác |
198.609 |
198.609 |
|
198.609 |
79.422 |
3.975 |
|
|
|
|
|
55.089 |
8.000 |
3.755 |
48.368 |
|
|
|
II |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.100 |
1.100 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
III |
Dự phòng ngân sách |
62.975 |
62.975 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.975 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
2.303.792 |
1.618.583 |
532.640 |
1.021.868 |
201.789 |
211.704 |
245.852 |
14.392 |
15.914 |
21.118 |
9.930 |
88.934 |
22.710 |
141.157 |
48.368 |
64.075 |
474.912 |
210.297 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT |
Tên các huyện, thị xã, thành phố |
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo |
Tổng chi cân đối ngân sách |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
1 |
Phan Thiết |
353.000 |
237.057 |
26.877 |
17.605 |
9.272 |
2 |
Tuy Phong |
96.000 |
157.278 |
78.278 |
71.124 |
7.154 |
3 |
Bắc Bình |
54.000 |
163.369 |
112.099 |
104.625 |
7.474 |
4 |
Hàm Thuận Bắc |
74.000 |
185.643 |
114.493 |
106.659 |
7.834 |
5 |
Hàm Thuận Nam |
62.000 |
135.555 |
78.155 |
67.530 |
10.625 |
6 |
La Gi |
98.000 |
161.197 |
76.917 |
53.842 |
23.075 |
7 |
Hàm Tân |
59.000 |
116.111 |
65.011 |
53.678 |
11.333 |
8 |
Đức Linh |
64.000 |
151.869 |
94.969 |
88.575 |
6.394 |
9 |
Tánh Linh |
60.000 |
157.007 |
97.857 |
90.153 |
7.704 |
10 |
Phú Quý |
20.000 |
62.563 |
42.563 |
39.943 |
2.620 |
|
Cộng |
940.000 |
1.527.649 |
787.219 |
693.734 |
93.485 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Nguồn thu được điều tiết ngân sách địa phương |
Tổng (%) |
Tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách |
|||||||||||
Tỉnh |
Phan Thiết |
Tuy Phong |
Bắc Bình |
Hàm Thuận Bắc |
Hàm Thuận Nam |
La Gi |
Hàm Tân |
Đức Linh |
Tánh Linh |
Phú Quý |
Trong đó xã, thị trấn tối thiểu |
|||
1 |
Thuế GTGT, không kể thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Từ doanh nghiệp Nhà nước |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
b |
Từ các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (**) |
100 |
0 |
40 |
100 |
100 |
100 |
100 |
80 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
Thuế TNDN, không kể thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Từ doanh nghiệp Nhà nước |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
b |
Từ các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (**) |
100 |
0 |
40 |
100 |
100 |
100 |
100 |
80 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài, không kể thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài từ lĩnh vực dầu, khí |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Phí xăng, dầu |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Thuế nhà, đất (**) |
100 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
70 |
7 |
Thuế tài nguyên, không kể thuế tài nguyên thu từ dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Từ doanh nghiệp Nhà nước |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
b |
Từ các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (**) |
100 |
0 |
40 |
100 |
100 |
100 |
100 |
80 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Từ doanh nghiệp Nhà nước |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
b |
Tổ chức cá nhân hộ kinh doanh (**) |
100 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
70 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp (**) |
100 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
70 |
|
Trong đó thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình |
100 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
70 |
10 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân của các cá nhân thuộc các đơn vị doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trung ương; doanh nghiệp địa phương do tỉnh quản lý; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; các đơn vị thuộc tỉnh quản lý gồm cơ quan quản lý Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị xã hội, xã hội nghề nghiệp, Ban quản lý dự án; thuế thu nhập cá nhân của các cá nhân không mang quốc tịch Việt Nam |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
b |
Thuế thu nhập cá nhân của các cá nhân thuộc các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, hộ sản xuất - kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh; các đơn vị thuộc huyện quản lý bao gồm các đơn vị quản lý Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị xã hội, xã hội nghề nghiệp, Ban quản lý dự án; thuế thu nhập của cá nhân hành nghề độc lập (không kể cá nhân không mang quốc tịch Việt Nam) |
100 |
0 |
40 |
100 |
100 |
100 |
100 |
80 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Do UBND tỉnh quyết định giao |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
b |
Do UBND huyện, thị xã, thành phố quyết định giao |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
12 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (không kể tiền cho thuê mặt nước từ hoạt động dầu khí) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước của các doanh nghiệp Trung ương, doanh nghiệp địa phương thuộc tỉnh quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh quản lý |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
b |
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước từ các doanh nghiệp,tổ chức, cá nhân thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh, các đơn vị sự nghiệp thuộc huyện quản lý |
100 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
13 |
Tiền đền bù thiệt hại về đất |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
Tiền cho thuê và tiến bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN trên địa bàn thành phố Phan Thiết do tỉnh quản lý |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
b |
Tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN trên địa bàn huyện, thị xã và tiền cho thuê nhà, tiền bán nhà thuộc SHNN trên địa bàn thành phố Phan Thiết do thành phố Phan Thiết quản lý |
100 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
15 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lệ phí trước bạ nhà, đất (**) |
100 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
70 |
b |
Lệ phí trước bạ khác |
100 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
16 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
17 |
Thu hồi vốn của ngân sách địa phương tại các tổ chức kinh tế, thu từ quỹ dự trữ tài chính của địa phương, thu nhập từ vốn góp của địa phương |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương (*) |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
19 |
Các khoản phí, lệ phí thu từ các hoạt động sự nghiệp và các khoản thu khác nộp vào ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật (*) |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
20 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản do các xã, phường, thị trấn quản lý |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
21 |
Huy động từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật (*) |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
22 |
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân ở trong và ngoài nước (*) |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
23 |
Thu kết dư NSĐP theo quy định tại điều 63 Luật NSNN (*) |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
24 |
Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật (*) |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
25 |
Thu từ huy động đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng theo quy định tại khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Ghi chú:
(*) Đơn vị thu thuộc cấp nào thì điều tiết số thu cho ngân sách cấp đó 100%;
(**) Giao HĐND các huyện, thị xã, thành phố quy định tỷ lệ phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
Nghị quyết 89/2009/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2010 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 89/2009/NQ-HĐND quy định số lượng chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 29/12/2010
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012