Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2010 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2010
Số hiệu: 82/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Huỳnh Tấn Thành
Ngày ban hành: 13/01/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 82/QĐ-UBND

Phan Thiết, ngày 13 tháng 01 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2010

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 89/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 13 về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2010 của tỉnh Bình Thuận theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Huỳnh Tấn Thành

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2010

A

B

C

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

5.610.000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

2.300.000

2

Thu từ dầu thô

3.300.000

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

10.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

B

Thu ngân sách địa phương

3.831.441

I

Thu cân đối ngân sách

3.538.744

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1.908.303

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

664.091

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.244.212

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.430.441

 

- Bổ sung cân đối

492.016

 

- Bổ sung có mục tiêu

938.425

 

Trong đó: ghi thu, ghi chi vốn thiết bị Nhà nước

 

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

200.000

6

Kiên cố hóa trường học và Tổng công ty dầu khí hỗ trợ

 

II

Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

292.697

C

Chi ngân sách địa phương

3.831.441

I

Chi cân đối ngân sách

3.538.744

1

Chi đầu tư phát triển

710.000

2

Chi thường xuyên

2.282.732

3

Chi chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ Trung ương giao

474.912

4

Dự phòng

70.000

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.100

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương

 

7

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

II

Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN

292.697

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2010

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

3.091.011

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.460.570

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

835.910

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

624.660

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.430.441

 

- Bổ sung cân đối

492.016

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

938.425

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

200.000

4

Thu kiên cố hóa trường học và Tổng công ty dầu khí hỗ trợ

 

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

6

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

3.091.011

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

2.303.792

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

787.219

 

- Bổ sung cân đối

693.734

 

- Bổ sung có mục tiêu

93.485

B

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn)

 

I

Nguồn thu ngân sách các huyện, thị xã, thành phố

1.527.649

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

740.430

 

- Các khoản thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100%

354.750

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện, thị xã, thành phố

 

 

hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

385.680

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

787.219

 

- Bổ sung cân đối

693.734

 

- Bổ sung có mục tiêu

93.485

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

1.527.649

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2010

Tổng thu NSNN trên địa bàn

5.610.000

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

5.317.303

I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

2.007.303

1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

210.000

- Thuế giá trị gia tăng

157.202

Trong đó: + Thu về quảng cáo truyền hình

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

35.500

Trong đó: + TNDN các đơn vị hạch toán toàn ngành

 

 + Thu về quảng cáo truyền hình

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

- Thuế tài nguyên

17.000

Trong đó: + Tài nguyên rừng

 

- Thuế môn bài

298

- Thu sử dụng vốn và thu khác

 

2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

120.000

- Thuế giá trị gia tăng

71.320

Trong đó: thu về quảng cáo truyền hình

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.090

Trong đó: thu về quảng cáo truyền hình

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.600

- Thuế tài nguyên

4.990

Trong đó: tài nguyên rừng

 

- Thuế môn bài và thu khác

15.000

3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

320.000

- Thuế giá trị gia tăng

90.770

Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

78.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

221.030

Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

217.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.300

- Thuế tài nguyên

3.600

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

3.000

Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

 

- Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài

 

Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

 

- Các khoản thu về dầu, khí

 

- Thuế môn bài và thu khác

300

4. Thuế CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh

485.000

- Thuế giá trị gia tăng

388.320

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

66.600

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

3.480

- Thuế tài nguyên

8.560

Trong đó: tài nguyên rừng

 

- Thuế môn bài

14.640

- Thu khác ngoài quốc doanh

3.400

5. Lệ phí trước bạ

66.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3.500

7. Thuế nhà đất

18.000

8. Thuế thu nhập cá nhân

75.000

9. Thu phí xăng dầu

200.000

10. Thu phí và lệ phí

66.000

- Phí và lệ phí Trung ương

4.000

- Phí và lệ phí tỉnh, huyện

55.800

- Phí và lệ phí xã, phường

6.200

11. Thu tiền sử dụng đất

350.000

12. Thu tiền bán nhà thuộc SHNN

10.000

13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

24.000

Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

 

14. Thu khác của xã

6.550

15. Thu khác ngân sách

53.253

II. Thu từ dầu khí

3.300.000

III. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

do hải quan thu

10.000

IV. Thu viện trợ không hoàn lại

 

V. Thu huy động theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN

292.697

1. Thu xổ số kiến thiết

100.000

2. Thu phí, lệ phí

106.000

- Học phí

27.000

- Viện phí

52.000

- Các khoản phí, lệ phí khác

27.000

3. Thu khác ngân sách

86.697

- Thu phạt ATGT

25.000

- Thu phạt, thu khác

61.697

Tổng thu Ngân sách địa phương

3.831.441

A. Các khoản thu cân đối NSĐP

3.538.744

- Các khoản thu 100%

664.091

- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm

1.244.212

- Thu bổ sung từ NSTƯ

1.430.441

+ Thu bổ sung cân đối ngân sách

492.016

+ Thu bổ sung có mục tiêu

938.425

- Thu kết dư

 

- Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

200.000

- Thu chuyển nguồn

 

B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

292.697

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2010

A

B

1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.831.441

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

3.063.832

I

Chi đầu tư phát triển

710.000

II

Chi thường xuyên

2.282.732

 

Trong đó

 

1

Chi giáo dục - đào tạo

913.253

2

Chi khoa học công nghệ

14.392

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.100

IV

Dự phòng

70.000

C

Chi CTMT và một số nhiệm vụ TW giao

474.912

B

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

292.697

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

 ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2010

A

B

1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

3.091.011

I

Chi đầu tư phát triển

532.640

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

422.640

2

Chi đầu tư phát triển khác

110.000

II

Chi thường xuyên

1.021.868

1

Chi quốc phòng

13.000

2

Chi an ninh

5.486

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

211.704

4

Chi sự nghiệp y tế

245.852

5

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

14.392

6

Chi sự nghiệp văn hóa

15.914

7

Chi sự nghiệp thông tin truyền thông

21.118

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

9.930

9

Chi sự nghiệp xã hội

88.934

10

Chi sự nghiệp kinh tế

201.789

11

Chi sự nghiệp môi trường

22.710

12

Quản lý hành chính

141.157

13

Chi khác ngân sách

28.625

14

Chênh lệch tăng lương đơn vị sự nghiệp có thu, tăng chỉ tiêu biên chế, hợp đồng theo Nghị định số 68

1.257

III

Chi chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ TW giao

474.912

IV

Dự phòng ngân sách

62.975

V

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

787.219

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.100

VII

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước

210.297

 


DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2010

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên đơn vị

Dự toán 2010

Chi từ nguồn cân đối NSĐP Chi

Chi CTMT, nhiệm vụ

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

Tổng số

Chi ĐT

Chi thường xuyên

Khác

Khác

Tổng số

SN Kinh tế

SN GD ĐT

SN y tế

SN KHCN

SN VH

SN TTTT

SN TDTT

SN XH

SN môi trường

Quản lý HC

A

B

1=2+6+7

2=3+4+5

3

4

4a

4b

4c

4d

4e

4f

4g

4h

4i

4j

4k

5

6

7

I

Các cơ quan đơn vị của tỉnh

2.239.717

1.554.508

532.640

1.021.868

201.789

211.704

245.852

14.392

15.914

21.118

9.930

88.934

22.710

141.157

48.368

0

474.912

210.297

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND

4.622

4.622

 

4.622

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.622

 

 

 

 

2

BCĐ phòng chống tham nhũng

951

951

 

951

 

 

 

 

 

 

 

 

 

951

 

 

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc

16.372

16.372

 

16.372

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.372

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và đầu tư

2.903

2.903

 

2.903

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.903

 

 

 

 

5

Ngành tư pháp

2.632

2.632

 

2.632

 

 

 

 

 

 

 

520

 

2.112

 

 

 

 

6

Ngành công thương

8.128

8.128

 

8.128

1.947

 

 

 

 

 

 

 

 

6.181

 

 

 

 

7

Ngành khoa học công nghệ

15.151

15.151

 

15.151

 

 

 

13.801

 

 

 

 

 

1.350

 

 

 

 

8

Ngành tài chính

4.445

4.445

 

4.445

370

 

 

 

 

 

 

 

 

4.075

 

 

 

 

9

Ngành xây dựng

4.763

4.763

 

4.763

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.763

 

 

 

 

10

Ngành giao thông vận tải

27.578

27.578

 

27.578

23.150

 

 

 

 

 

 

 

 

4.428

 

 

 

 

11

Ban An toàn giao thông

141

141

 

141

141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Ngành lao động TBXH

26.767

26.767

 

26.767

 

8.125

 

 

 

 

 

15.738

 

2.904

 

 

 

 

13

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

18.104

18.104

 

18.104

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

8.104

 

 

 

 

14

Thanh tra tỉnh

2.956

2.956

 

2.956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.956

 

 

 

 

15

Đài Phát thanh - Truyền hình

15.091

15.091

 

15.091

 

 

 

 

 

15.091

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường Chính trị

4.300

4.300

 

4.300

 

4.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Ngành tài nguyên môi trường

18.301

18.301

 

18.301

 

 

 

 

 

 

 

 

14.710

3.591

 

 

 

 

18

Ngành văn hóa thể thao du lịch

32.307

32.307

 

32.307

 

4.300

 

 

14.673

 

9.930

50

 

3.354

 

 

 

 

19

Ban Dân tộc

24.478

24.478

 

24.478

5.285

 

 

 

 

 

 

16.687

 

2.506

 

 

 

 

20

BQL các khu công nghiệp

1.211

1.211

 

1.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.211

 

 

 

 

21

Tỉnh ủy Bình Thuận

29.340

29.340

 

29.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.340

 

 

 

 

22

Báo Bình Thuận

7.209

7.209

 

7.209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.209

 

 

 

 

23

UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

1.628

1.628

 

1.628

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.628

 

 

 

 

24

Tỉnh đoàn

3.416

3.416

 

3.416

 

 

 

 

1.241

 

 

 

 

2.175

 

 

 

 

25

Hội Liên hiệp phụ nữ

1.938

1.938

 

1.938

 

413

 

 

 

 

 

 

 

1.525

 

 

 

 

26

Hội Nông dân

1.881

1.881

 

1.881

 

 

 

 

 

 

 

500

 

1.381

 

 

 

 

27

Hội Cựu chiến binh

922

922

 

922

 

 

 

 

 

 

 

 

 

922

 

 

 

 

28

Hội Chữ thập đỏ

1.184

1.184

 

1.184

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.184

 

 

 

 

29

Hội Luật gia

348

348

 

348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

348

 

 

 

 

30

Hội Đông y

605

605

 

605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

605

 

 

 

 

31

Hội Người mù

222

222

 

222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

222

 

 

 

 

32

Hội Văn học nghệ thuật

718

718

 

718

 

 

 

 

 

 

 

 

 

718

 

 

 

 

33

Hội đồng Liên minh các HTX

873

873

 

873

 

 

 

 

 

 

 

 

 

873

 

 

 

 

34

Đoàn khối doanh nghiệp

266

266

 

266

 

 

 

 

 

 

 

 

 

266

 

 

 

 

35

Đoàn khối cơ quan Dân chính Đảng

266

266

 

266

 

 

 

 

 

 

 

 

 

266

 

 

 

 

36

Sở Giáo dục và Đào tạo

165.021

165.021

 

165.021

 

162.291

 

 

 

 

 

 

 

2.730

 

 

 

 

37

Trường Cao đẳng Cộng đồng

11.200

11.200

 

11.200

 

11.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Ngành y tế

246.414

246.414

 

246.414

 

 

242.515

 

 

 

 

350

 

3.549

 

 

 

 

39

Trường Cao đẳng Y tế

7.100

7.100

 

7.100

 

7.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Ban Bảo vệ sức khoẻ cán bộ

3.337

3.337

 

3.337

 

 

3.337

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Ngành Nông nghiệp & PTNT

94.214

94.214

 

94.214

87.479

 

 

 

 

 

 

 

 

6.735

 

 

 

 

42

Hội Khuyến học

250

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

43

Ban Đại diện Người cao tuổi

202

202

 

202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

202

 

 

 

 

44

Hội Nhà báo

100

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

45

Ban Liên lạc tù chính trị Côn Đảo

100

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

46

Liên hiệp các hội khoa học KT

591

591

 

591

 

 

 

591

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Câu lạc bộ Hưu trí tỉnh

179

179

 

179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179

 

 

 

 

48

Hội Vac Vina

30

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

49

Hội Thân nhân kiều bào

70

70

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

 

 

50

Hội Nạn nhân chất độc DIOXIN

236

236

 

236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

 

 

 

 

51

Hội Kế hoạch hóa gia đình

50

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

52

VP Ban Chỉ huy PCLB&TKCN

1.489

1.489

 

1.489

1.489

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Sở Thông tin và Truyền thông

6.926

6.926

 

6.926

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

1.926

 

 

 

 

54

Hội Cựu thanh niên xung phong

200

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

55

Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

700

700

 

700

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch

653

653

 

653

653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Trung tâm Xúc tiến thương mại

1.153

1.153

 

1.153

1.153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

1.027

1.027

 

1.027

 

 

 

 

 

1.027

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Chi công việc, nhiệm vụ khác

198.609

198.609

 

198.609

79.422

3.975

 

 

 

 

 

55.089

8.000

3.755

48.368

 

 

 

II

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.100

1.100

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

 

 

III

Dự phòng ngân sách

62.975

62.975

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62.975

 

 

 

TỔNG CỘNG

2.303.792

1.618.583

532.640

1.021.868

201.789

211.704

245.852

14.392

15.914

21.118

9.930

88.934

22.710

141.157

48.368

64.075

474.912

210.297

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên các huyện, thị xã, thành phố

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo

Tổng chi cân đối ngân sách

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

1

Phan Thiết

353.000

237.057

26.877

17.605

9.272

2

Tuy Phong

96.000

157.278

78.278

71.124

7.154

3

Bắc Bình

54.000

163.369

112.099

104.625

7.474

4

Hàm Thuận Bắc

74.000

185.643

114.493

106.659

7.834

5

Hàm Thuận Nam

62.000

135.555

78.155

67.530

10.625

6

La Gi

98.000

161.197

76.917

53.842

23.075

7

Hàm Tân

59.000

116.111

65.011

53.678

11.333

8

Đức Linh

64.000

151.869

94.969

88.575

6.394

9

Tánh Linh

60.000

157.007

97.857

90.153

7.704

10

Phú Quý

20.000

62.563

42.563

39.943

2.620

 

Cộng

940.000

1.527.649

787.219

693.734

93.485

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2010

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Nguồn thu được điều tiết ngân sách địa phương

Tổng (%)

Tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách

Tỉnh

Phan Thiết

Tuy Phong

Bắc Bình

Hàm Thuận Bắc

Hàm Thuận Nam

La Gi

Hàm Tân

Đức Linh

Tánh Linh

Phú Quý

Trong đó xã, thị trấn tối thiểu

1

Thuế GTGT, không kể thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ doanh nghiệp Nhà nước

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Từ các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (**)

100

0

40

100

100

100

100

80

100

100

100

100

 

2

Thuế TNDN, không kể thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ doanh nghiệp Nhà nước

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Từ các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (**)

100

0

40

100

100

100

100

80

100

100

100

100

 

3

Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài, không kể thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài từ lĩnh vực dầu, khí

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

5

Phí xăng, dầu

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

6

Thuế nhà, đất (**)

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

70

7

Thuế tài nguyên, không kể thuế tài nguyên thu từ dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ doanh nghiệp Nhà nước

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Từ các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (**)

100

0

40

100

100

100

100

80

100

100

100

100

 

8

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ doanh nghiệp Nhà nước

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Tổ chức cá nhân hộ kinh doanh (**)

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

70

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp (**)

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

70

 

Trong đó thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

70

10

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân của các cá nhân thuộc các đơn vị doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Trung ương; doanh nghiệp địa phương do tỉnh quản lý; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; các đơn vị thuộc tỉnh quản lý gồm cơ quan quản lý Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị xã hội, xã hội nghề nghiệp, Ban quản lý dự án; thuế thu nhập cá nhân của các cá nhân không mang quốc tịch Việt Nam

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

b

Thuế thu nhập cá nhân của các cá nhân thuộc các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, hộ sản xuất - kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh; các đơn vị thuộc huyện quản lý bao gồm các đơn vị quản lý Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị xã hội, xã hội nghề nghiệp, Ban quản lý dự án; thuế thu nhập của cá nhân hành nghề độc lập (không kể cá nhân không mang quốc tịch Việt Nam)

100

0

40

100

100

100

100

80

100

100

100

100

100

11

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Do UBND tỉnh quyết định giao

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Do UBND huyện, thị xã, thành phố quyết định giao

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (không kể tiền cho thuê mặt nước từ hoạt động dầu khí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước của các doanh nghiệp Trung ương, doanh nghiệp địa phương thuộc tỉnh quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh quản lý

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

 Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước từ các doanh nghiệp,tổ chức, cá nhân thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh, các đơn vị sự nghiệp thuộc huyện quản lý

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

13

Tiền đền bù thiệt hại về đất

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

14

Tiền cho thuê và tiến bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN trên địa bàn thành phố Phan Thiết do tỉnh quản lý

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN trên địa bàn huyện, thị xã và tiền cho thuê nhà, tiền bán nhà thuộc SHNN trên địa bàn thành phố Phan Thiết do thành phố Phan Thiết quản lý

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

15

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Lệ phí trước bạ nhà, đất (**)

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

70

b

Lệ phí trước bạ khác

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

17

Thu hồi vốn của ngân sách địa phương tại các tổ chức kinh tế, thu từ quỹ dự trữ tài chính của địa phương, thu nhập từ vốn góp của địa phương

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

18

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương (*)

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

19

Các khoản phí, lệ phí thu từ các hoạt động sự nghiệp và các khoản thu khác nộp vào ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật (*)

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

20

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản do các xã, phường, thị trấn quản lý

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

21

Huy động từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật (*)

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

22

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân ở trong và ngoài nước (*)

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

23

Thu kết dư NSĐP theo quy định tại điều 63 Luật NSNN (*)

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

24

Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật (*)

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

25

Thu từ huy động đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng theo quy định tại khoản 3 điều 8 Luật NSNN

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Ghi chú:

 (*)  Đơn vị thu thuộc cấp nào thì điều tiết số thu cho ngân sách cấp đó 100%;

(**) Giao HĐND các huyện, thị xã, thành phố quy định tỷ lệ phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.