Nghị quyết 89/2009/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2010
Số hiệu: | 89/2009/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Huỳnh Văn Tí |
Ngày ban hành: | 09/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/2009/NQ-HĐND |
Phan Thiết, ngày 09 tháng 12 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1908/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010 và Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2010;
Sau khi xem xét Tờ trình số 6189/TTr-UBND ngày 01/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2009 và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh Bình Thuận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 5.610.000 triệu đồng.
(Trong đó thu từ dầu thô là 3.300.000 triệu đồng và thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu là 10.000 triệu đồng).
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 3.831.441 triệu đồng.
(Kèm theo các Phụ lục I và II)
Điều 2. Nhất trí phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2010 như sau:
1. Tổng thu cân đối ngân sách cấp tỉnh (bao gồm thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng theo phân cấp là 1.460.570 triệu đồng, thu bổ sung từ ngân sách Trung ương cho ngân sách tỉnh là 1.430.441 triệu đồng, thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN là 200.000 triệu đồng), là 3.091.011 triệu đồng, chiếm 80,67% tổng thu cân đối ngân sách địa phương; tổng thu cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố là 740.430 triệu đồng, chiếm 19,33% tổng thu cân đối ngân sách địa phương.
2. Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh là 3.091.011 triệu đồng. Sau khi bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố là 787.219 triệu đồng thì tổng số thực chi cân đối ngân sách tỉnh là 2.303.792 triệu đồng, chiếm 60,13% tổng chi cân đối ngân sách địa phương. Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm cả bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố) là 1.527.649 triệu đồng, chiếm 39,87% tổng chi cân đối ngân sách địa phương.
3. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2010 cho từng sở, ban, ngành ở tỉnh và mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện, thị xã, thành phố theo các Phụ lục III, IV, V kèm theo.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành các biện pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2010 do UBND tỉnh trình và Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, đồng thời nhấn mạnh những biện pháp chủ yếu sau đây:
1. UBND tỉnh tập trung chỉ đạo thực hiện các giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, tạo môi trường thuận lợi cho hoạt động đầu tư, sản xuất kinh doanh góp phần thúc đẩy phát triển sản xuất, tạo nguồn thu ổn định cho ngân sách.
Tiếp tục triển khai thực hiện tốt Luật Quản lý thuế. Tích cực khai thác nguồn thu từ quỹ đất. Quản lý tốt các nguồn thu từ các hoạt động mua, bán, chuyển quyền, chuyển mục đích sử dụng và cấp quyền sử dụng đất. Đẩy mạnh các biện pháp chống thất thu và tích cực thu các khoản nợ đọng ngân sách; thực hiện thu đúng, thu đủ, thu kịp thời các khoản thuế, phí, lệ phí và thu khác theo quy định của pháp luật. Mọi khoản thu phát sinh phải hạch toán đầy đủ, kịp thời vào ngân sách Nhà nước. Thường xuyên thanh tra, kiểm tra thuế để kịp thời phát hiện và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về thuế.
2. UBND tỉnh chỉ đạo thực hiện chi ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước. Ưu tiên bố trí vốn để thanh toán nợ xây dựng cơ bản, các công trình trọng điểm, bức xúc của tỉnh và các công trình chuyển tiếp. Chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng cơ bản.
Đảm bảo kinh phí đáp ứng kịp thời cho các nhu cầu chi lương và chi hoạt động thường xuyên của các cơ quan Đảng, Nhà nước và các đoàn thể; chi cho các nhiệm vụ trọng tâm; chi thực hiện các chính sách an sinh xã hội, hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ nghèo, gia đình chính sách và có dự phòng để đáp ứng kịp thời khi thiên tai xảy ra.
Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát chi qua hệ thống Kho bạc Nhà nước. Tăng cường thực hiện công khai tài chính và đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, phòng chống tham nhũng ở từng cơ quan, đơn vị.
3. UBND tỉnh giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng sở, ban, ngành; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho từng huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh trước ngày 20/12/2009. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2010 đến từng đơn vị trực thuộc trước ngày 31 tháng 12 năm 2009 và tổ chức việc công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước. UBND tỉnh cần có các giải pháp chỉ đạo các ngành, các cấp phấn đấu thu ngân sách vượt dự toán được giao; tích cực tìm nguồn vốn để đáp ứng đủ vốn thanh toán cho các công trình trọng điểm của tỉnh và bảo đảm thanh toán nợ vay khi đến hạn. Đồng thời điều hành chi ngân sách theo kế hoạch và tiến độ thu.
Điều 4. Giao cho UBND tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu UBND tỉnh có đề nghị điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2010, HĐND tỉnh ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh và các Ban HĐND tỉnh căn cứ quy định của Luật Ngân sách Nhà nước để quyết định việc điều chỉnh, bổ sung và báo cáo HĐND tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
Điều 5. Thường trực HĐND tỉnh và các Ban HĐND tỉnh giám sát việc triển khai Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận, khóa VIII, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2009 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 89/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
5.610.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
5.317.303 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
2.007.303 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
210.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
157.202 |
Trong đó: + Thu về quảng cáo truyền hình |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
35.500 |
Trong đó: + TNDN các đơn vị hạch toán toàn ngành |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
- Thuế tài nguyên |
17.000 |
Trong đó: + Tài nguyên rừng |
|
- Thu sử dụng vốn |
|
- Thuế môn bài và thu khác |
298 |
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương |
120.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
71.320 |
Trong đó: thu về quảng cáo truyền hình |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
27.090 |
Trong đó: thu về quảng cáo truyền hình |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.600 |
- Thuế tài nguyên |
4.990 |
Trong đó: tài nguyên rừng |
|
- Thu sử dụng vốn |
|
- Thuế môn bài và thu khác |
15.000 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
320.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
90.770 |
Trong đó thu từ nhà thầu phụ hoạt động dầu khí |
78.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
221.030 |
Trong đó thu từ nhà thầu phụ hoạt động dầu khí |
217.000 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.300 |
- Thuế tài nguyên |
3.600 |
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
3.000 |
Trong đó: từ hoạt động dầu khí |
|
- Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài |
|
Trong đó: từ hoạt động dầu khí |
|
- Các khoản thu về dầu, khí |
|
- Thuế môn bài và thu khác |
300 |
4. Thuế CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh |
485.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
388.320 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
66.600 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
3.480 |
- Thuế tài nguyên |
8.560 |
Trong đó: tài nguyên rừng |
|
- Thuế môn bài |
14.640 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
3.400 |
5. Lệ phí trước bạ |
66.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
3.500 |
7. Thuế nhà đất |
18.000 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
75.000 |
9. Thu phí xăng dầu |
200.000 |
10. Thu phí và lệ phí |
66.000 |
- Phí và lệ phí Trung ương |
4.000 |
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện |
55.800 |
- Phí và lệ phí xã, phường |
6.200 |
11. Thu tiền sử dụng đất |
350.000 |
12. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
10.000 |
13. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
24.000 |
14. Thu khác của xã |
6.550 |
15. Thu khác ngân sách |
53.253 |
II. Thu từ dầu thô |
3.300.000 |
III. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
10.000 |
B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN |
292.697 |
1. Thu xổ số kiến thiết |
100.000 |
2. Thu phí, lệ phí |
106.000 |
- Học phí |
27.000 |
- Viện phí |
52.000 |
- Phí, lệ phí khác |
27.000 |
3. Thu khác ngân sách |
86.697 |
- Thu phạt an toàn giao thông |
25.000 |
- Thu phạt, thu khác |
61.697 |
Tổng thu NSĐP |
3.831.441 |
A. Các khoản thu cân đối NSĐP |
3.538.744 |
- Các khoản thu 100% |
664.091 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm |
1.244.212 |
- Thu bổ sung từ NSTƯ |
1.430.441 |
- Thu kết dư |
|
- Thu tiền vay |
200.000 |
B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN |
292.697 |
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2010 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 89/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung các khoản chi |
Dự toán năm 2010 |
Tổng chi NSĐP |
3.831.441 |
A. Chi cân đối ngân sách |
3.063.832 |
I. Chi đầu tư phát triển |
710.000 |
1. Chi xây dựng cơ bản |
600.000 |
Trong đó: Chi đầu tư XDCB từ tiền sử dụng đất 200.000 |
270.000 |
2. Chi quy hoạch |
26.000 |
3. Chi trả nợ gốc lãi vay đầu tư |
50.000 |
4. Kinh phí dự án xây dựng hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
30.000 |
5. Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
4.000 |
II. Chi thường xuyên |
2.282.732 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
258.657 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi |
101.543 |
- Chi sự nghiệp giao thông |
25.000 |
- Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính |
28.532 |
- Chi sự nghiệp khác |
103.582 |
Trong đó kinh phí cấp bù thủy lợi phí |
79.422 |
2. Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề |
913.253 |
- Chi giáo dục |
853.484 |
- Chi đào tạo, dạy nghề |
59.769 |
3. Chi sự nghiệp y tế |
355.949 |
4. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
14.392 |
5. Chi sự nghiệp văn hóa |
32.671 |
6. Chi sự nghiệp thông tin truyền thông |
27.695 |
7. Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
12.178 |
8. Chi đảm bảo xã hội |
129.070 |
9. Chi sự nghiệp môi trường |
28.565 |
10. Chi quản lý hành chính |
415.678 |
- Hội đồng nhân dân và đoàn đại biểu Quốc hội |
26.226 |
- Quản lý Nhà nước |
188.587 |
- Hoạt động cơ quan Đảng |
120.759 |
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể |
69.726 |
- Kinh phí chi đại hội |
10.380 |
11. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
53.661 |
- Chi giữ gìn an ninh, trật tự an toàn xã hội |
24.456 |
- Chi quốc phòng địa phương |
29.205 |
12. Chi khác ngân sách |
39.706 |
13. Dự phòng chênh lệch tăng lương của đơn vị sự nghiệp có thu, tăng chỉ tiêu biên chế, hợp đồng theo NĐ 68 |
1.257 |
III. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.100 |
IV. Dự phòng |
70.000 |
B. Chi chương trình mục tiêu, một số nhiệm vụ Trung ương giao |
474.912 |
C. Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN |
292.697 |
PHỤ LỤC III
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 89/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
3.091.011 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1.460.570 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
835.910 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
624.660 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.430.441 |
|
- Bổ sung cân đối |
492.016 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
938.425 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
200.000 |
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
3.091.011 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
2.303.792 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố |
787.219 |
|
- Bổ sung cân đối |
693.734 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
93.485 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
B |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách các huyện, thị xã, thành phố |
1.527.649 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
740.430 |
|
- Các khoản thu NS huyện, thị xã, thành phố hưởng 100% |
354.750 |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
385.680 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
787.219 |
|
- Bổ sung cân đối |
693.734 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
93.485 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
1.527.649 |
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG NS CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 89/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp |
Thu NS huyện, thành phố được hưởng theo phân cấp |
Dự toán chi NS huyện, thành phố |
Số bổ sung NS tỉnh cho NS huyện, thành phố |
|||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Trong đó vốn nước ngoài |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Phan Thiết |
353.000 |
210.180 |
237.057 |
26.877 |
17.605 |
9.272 |
|
2 |
Tuy Phong |
96.000 |
79.000 |
157.278 |
78.278 |
71.124 |
7.154 |
|
3 |
Bắc Bình |
54.000 |
51.270 |
163.369 |
112.099 |
104.625 |
7.474 |
|
4 |
Hàm Thuận Bắc |
74.000 |
71.150 |
185.643 |
114.493 |
106.659 |
7.834 |
|
5 |
Hàm Thuận Nam |
62.000 |
57.400 |
135.555 |
78.155 |
67.530 |
10.625 |
|
6 |
La Gi |
98.000 |
84.280 |
161.197 |
76.917 |
53.842 |
23.075 |
|
7 |
Hàm Tân |
59.000 |
51.100 |
116.111 |
65.011 |
53.678 |
11.333 |
|
8 |
Đức Linh |
64.000 |
56.900 |
151.869 |
94.969 |
88.575 |
6.394 |
|
9 |
Tánh Linh |
60.000 |
59.150 |
157.007 |
97.857 |
90.153 |
7.704 |
|
10 |
Phú Quý |
20.000 |
20.000 |
62.563 |
42.563 |
39.943 |
2.620 |
|
|
Tổng cộng |
940.000 |
740.430 |
1.527.649 |
787.219 |
693.734 |
93.485 |
|
PHỤ LỤC V
BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 89/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán 2010 |
Chi từ nguồn cân đối NSĐP |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi ĐT |
Chi thường xuyên |
Chi CTMT, nhiệm vụ |
||||||||||||||||
Tổng số |
SN kinh tế |
SN |
SN |
SN |
SN |
SN |
SN |
SN |
SN môi trường |
Quản lý HC |
Khác |
Khác |
|||||||
A |
B |
1=2+6+7 |
2=3+4+5 |
3 |
4 |
4a |
4b |
4c |
4d |
4e |
4f |
4g |
4h |
4i |
4j |
4k |
5 |
6 |
7 |
I |
Các cơ quan đơn vị của tỉnh |
2.239.717 |
1.554.508 |
532.640 |
1.021.868 |
201.789 |
211.704 |
245.852 |
14.392 |
15.914 |
21.118 |
9.930 |
88.934 |
22.710 |
141.157 |
48.368 |
0 |
474.912 |
210.297 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND |
4.622 |
4.622 |
|
4.622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.622 |
|
|
|
|
2 |
BCĐ phòng chống tham nhũng |
951 |
951 |
|
951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
951 |
|
|
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc |
16.372 |
16.372 |
|
16.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.372 |
|
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.903 |
2.903 |
|
2.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.903 |
|
|
|
|
5 |
Ngành tư pháp |
2.632 |
2.632 |
|
2.632 |
|
|
|
|
|
|
|
520 |
|
2.112 |
|
|
|
|
6 |
Ngành công thương |
8.128 |
8.128 |
|
8.128 |
1.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.181 |
|
|
|
|
7 |
Ngành khoa học công nghệ |
15.151 |
15.151 |
|
15.151 |
|
|
|
13.801 |
|
|
|
|
|
1.350 |
|
|
|
|
8 |
Ngành tài chính |
4.445 |
4.445 |
|
4.445 |
370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.075 |
|
|
|
|
9 |
Ngành xây dựng |
4.763 |
4.763 |
|
4.763 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.763 |
|
|
|
|
10 |
Ngành giao thông vận tải |
27.578 |
27.578 |
|
27.578 |
23.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.428 |
|
|
|
|
11 |
Ban An toàn giao thông |
141 |
141 |
|
141 |
141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Ngành lao động TBXH |
26.767 |
26.767 |
|
26.767 |
|
8.125 |
|
|
|
|
|
15.738 |
|
2.904 |
|
|
|
|
13 |
Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc |
18.104 |
18.104 |
|
18.104 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8.104 |
|
|
|
|
14 |
Thanh tra tỉnh |
2.956 |
2.956 |
|
2.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.956 |
|
|
|
|
15 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
15.091 |
15.091 |
|
15.091 |
|
|
|
|
|
15.091 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường Chính trị |
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
|
4.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Ngành tài nguyên môi trường |
18.301 |
18.301 |
|
18.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.710 |
3.591 |
|
|
|
|
18 |
Ngành văn hóa thể thao du lịch |
32.307 |
32.307 |
|
32.307 |
|
4.300 |
|
|
14.673 |
|
9.930 |
50 |
|
3.354 |
|
|
|
|
19 |
Ban Dân tộc |
24.478 |
24.478 |
|
24.478 |
5.285 |
|
|
|
|
|
|
16.687 |
|
2.506 |
|
|
|
|
20 |
BQL các khu công nghiệp |
1.211 |
1.211 |
|
1.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.211 |
|
|
|
|
21 |
Tỉnh ủy Bình Thuận |
29.340 |
29.340 |
|
29.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.340 |
|
|
|
|
22 |
Báo Bình Thuận |
7.209 |
7.209 |
|
7.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.209 |
|
|
|
|
23 |
UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
1.628 |
1.628 |
|
1.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.628 |
|
|
|
|
24 |
Tỉnh đoàn |
3.416 |
3.416 |
|
3.416 |
|
|
|
|
1.241 |
|
|
|
|
2.175 |
|
|
|
|
25 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
1.938 |
1.938 |
|
1.938 |
|
413 |
|
|
|
|
|
|
|
1.525 |
|
|
|
|
26 |
Hội Nông dân |
1.881 |
1.881 |
|
1.881 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
1.381 |
|
|
|
|
27 |
Hội Cựu chiến binh |
922 |
922 |
|
922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
922 |
|
|
|
|
28 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.184 |
1.184 |
|
1.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.184 |
|
|
|
|
29 |
Hội Luật gia |
348 |
348 |
|
348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348 |
|
|
|
|
30 |
Hội Đông y |
605 |
605 |
|
605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
605 |
|
|
|
|
31 |
Hội Người mù |
222 |
222 |
|
222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222 |
|
|
|
|
32 |
Hội Văn học nghệ thuật |
718 |
718 |
|
718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
718 |
|
|
|
|
33 |
Hội đồng Liên minh các HTX |
873 |
873 |
|
873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
873 |
|
|
|
|
34 |
Đoàn khối doanh nghiệp |
266 |
266 |
|
266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266 |
|
|
|
|
35 |
Đoàn khối cơ quan Dân chính Đảng |
266 |
266 |
|
266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266 |
|
|
|
|
36 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
165.021 |
165.021 |
|
165.021 |
|
162.291 |
|
|
|
|
|
|
|
2.730 |
|
|
|
|
37 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
11.200 |
11.200 |
|
11.200 |
|
11.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Ngành y tế |
246.414 |
246.414 |
|
246.414 |
|
|
242.515 |
|
|
|
|
350 |
|
3.549 |
|
|
|
|
39 |
Trường Cao đẳng Y tế |
7.100 |
7.100 |
|
7.100 |
|
7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Ban Bảo vệ sức khoẻ cán bộ |
3.337 |
3.337 |
|
3.337 |
|
|
3.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Ngành nông nghiệp & PTNT |
94.214 |
94.214 |
|
94.214 |
87.479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.735 |
|
|
|
|
42 |
Hội Khuyến học |
250 |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
43 |
Ban đại diện Người cao tuổi |
202 |
202 |
|
202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202 |
|
|
|
|
44 |
Hội Nhà báo |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
45 |
Ban Liên lạc tù chính trị Côn Đảo |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
46 |
Liên hiệp các hội khoa học KT |
591 |
591 |
|
591 |
|
|
|
591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Câu lạc bộ Hưu trí tỉnh |
179 |
179 |
|
179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179 |
|
|
|
|
48 |
Hội Vac Vina |
30 |
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
49 |
Hội Thân nhân kiều bào |
70 |
70 |
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
|
50 |
Hội Nạn nhân chất độc DIOXIN |
236 |
236 |
|
236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236 |
|
|
|
|
51 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
50 |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
52 |
VP Ban Chỉ huy PCLB&TKCN |
1.489 |
1.489 |
|
1.489 |
1.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.926 |
6.926 |
|
6.926 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
1.926 |
|
|
|
|
54 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
200 |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
55 |
Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
700 |
700 |
|
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
653 |
653 |
|
653 |
653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
1.153 |
1.153 |
|
1.153 |
1.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
1.027 |
1.027 |
|
1.027 |
|
|
|
|
|
1.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Chi công việc, nhiệm vụ khác |
198.609 |
198.609 |
|
198.609 |
79.422 |
3.975 |
|
|
|
|
|
55.089 |
8.000 |
3.755 |
48.368 |
|
|
|
II |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.100 |
1.100 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
III |
Dự phòng ngân sách |
62.975 |
62.975 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.975 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
2.303.792 |
1.618.583 |
532.640 |
1.021.868 |
201.789 |
211.704 |
245.852 |
14.392 |
15.914 |
21.118 |
9.930 |
88.934 |
22.710 |
141.157 |
48.368 |
64.075 |
474.912 |
210.297 |