Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: 14/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Trần Văn Chuyện
Ngày ban hành: 04/01/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 04 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG B CÔNG KHAI S LIU QUYT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016 VÀ D TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CA TNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2016;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- TAND; VKSND tnh;
- Cục Thuế; Cục Thống kê;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử tnh Sóc Trăng;
- Lưu: TH, VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Chuyện

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2016

Quyết toán năm 2016

So sánh QT/DT (%)

Trung ương giao

HĐND quyết định

QT/DT TW giao

QT/DT HĐND

A

B

1

2

3

4=3/1

5=3/2

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn (thu cân đối)

1.218.000

1.218.000

1.816.304

149,12

149,12

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

1.190.000

1.190.000

1.750.333

147,09

147,09

2

Thu từ hoạt động XK, NK

28.000

28.000

65.971

235,61

235,61

B

Thu ngân sách địa phương (1)

5.713.880

9.787.708

10.798.895

188,99

110,33

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1.155.900

1.155.900

1.702.603

147,30

147,30

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

231.680

231.680

424.733

183,33

183,33

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

924.220

924.220

1.277.870

138,26

138,26

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.557.980

5.071 936

5,021,181

110,16

99,00

 

- Bổ sung cân đối

3.269.285

3.269.285

3.269.285

100,00

100,00

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.288.695

1.802.651

1.608.918

124,85

89,25

 

- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

 

0

142.978

 

 

3

Thu tiền vay kiên cố hóa kênh mương

 

46.527

46.527

 

100,00

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

425.391

425.246

 

99,97

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

 

2.559.954

2.680.564

 

104,71

6

Thu viện trợ

 

0

0

 

 

7

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

0

 

 

8

Thu từ cấp dưới nộp lên

 

0

34.651

 

 

9

Thu xổ số kiến thiết

 

440.000

834.099

 

189,57

10

Thu từ các khoản thu quản lý qua NSNN

 

88.000

54.025

 

61,39

C

Chi ngân sách đa phương (2)

5.896.788

9.780.708

10.357.593

175,65

105,90

1

Chi đầu tư phát triển

724.400

724.400

1.366.335

188,62

188,62

2

Chi thường xuyên

3.790.533

3.790.533

5.903.663

155,75

155,75

3

Chi trả nợ (cgốc và lãi) các khoản tiền vay

 

0

62.908

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

100,00

100,00

5

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

0

2.389.335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1), (2): không bao gồm thu, chi bổ sung ngân sách từ ngân sách tỉnh về ngân sách huyện; huyện bổ sung ngân sách xã.

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2016

Quyết toán năm 2016

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

9.787.708

9.483.287

96,89

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.155.900

1.083.140

93,71

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

231.680

889.314

383,85

 

- Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

924.220

193.826

20,97

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

5.071.936

5.021 181

99,00

 

- Bổ sung cân đối

3.269.285

3.269.285

100,00

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.802.651

1.608 918

89,25

 

- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn viện trợ không hoàn lại

0

142.978

 

3

Thu tiền vay kiên cố hóa kênh mương

46.527

46.527

100,00

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

425.391

3.595

0,85

5

Thu chuyn nguồn từ năm trước sang

2.559.954

2.442.290

95,40

6

Thu viện trợ

0

0

 

7

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

 

8

Thu xổ số kiến thiết

440.000

834.099

189,57

9

Thu từ các khoản thu quản lý qua NSNN

88.000

19.191

21,81

10

Thu từ cấp dưới nộp lên

0

33.264

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

9.085.549

9.458.809

104,11

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kbổ sung cho ngân sách địa phương cấp dưới trực tiếp)

6.563.362

5.875.115

89,51

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

2.522.187

3.520.786

139,59

 

- Bổ sung cân đối

2.125.021

2.137.296

100,58

 

- Bổ sung có mục tiêu

397.166

1.383.490

348,34

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền vay

 

62.908

 

B

Ngân sách các huyện, thành phố

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm xã) (*)

3.394.254

4.836.395

142,49

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

364.870

619.463

169,78

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

63.040

87.021

138,04

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

301.830

532.442

176,40

2

Thu bổ sung tngân sách cấp tỉnh

2.522.187

3.520.786

139,59

 

- Bổ sung cân đối

2.125.021

2.117.022

99,62

 

- Bổ sung có mục tiêu

397.166

1.403.764

353,45

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

421.652

421.651

100,00

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

47.545

238.275

501,16

5

Thu viện trợ

 

0

 

6

Thu từ cấp dưới nộp lên

 

1.386

 

7

Các khoản thu quản lý qua NSNN

38.000

34.834

91,67

II

Chi ngân sách các huyện, thành phố (*)

2.575.311

4.419.571

171,61

Ghi chú: (*) không bao gồm thu, chi bổ sung ngân sách từ huyện bổ sung ngân sách xã.

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2016

Quyết toán năm 2016

So sánh QT/DT (%)

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực CTNNQD

Các khon thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực CTNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực CTNNQD

Các khoản thu khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

A

Thu NSNN trên đa bàn

1.190.000

453.500

500

240.000

496.000

1.750.333

676.548

2.209

312.991

758.585

147,09

149,18

441,80

130,41

152,94

I

Các khoản thu từ thuế

944.000

453.500

500

240.000

250.000

1.306.975

676.548

2.209

312.991

315.227

138,45

149,18

441,80

130,41

126,09

1

Thuế giá trị gia tăng

356.110

168.700

480

186.930

0

453.368

203.612

1.429

248.327

0

127,31

120,69

297,71

132,84

 

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất trong nước

356.110

168.700

480

186.930

 

453.368

203.612

1.429

248.327

 

127,31

120,69

297,71

132,84

 

2

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

244.000

242.000

 

2.000

 

446.498

445.714

 

784

 

182,99

184,18

 

39,20

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

76.110

38.000

10

38.100

 

65.722

19.839

755

45.128

 

86,35

52,21

 

118,45

 

4

Thuế tài nguyên

4.430

3.500

 

930

 

7.223

6.614

 

609

 

163,05

188,97

 

65,48

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

163.000

 

 

 

163.000

199.127

 

 

 

199.127

122,16

 

 

 

122,16

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.000

 

 

 

2.000

2.925

 

 

 

2.925

146,25

 

 

 

146,25

7

Thuế nhà, đất

.0

 

 

 

 

16

 

 

 

16

 

 

 

 

 

8

Thuế chuyển quyền sdụng đất

0

 

 

 

 

3

 

 

 

3

 

 

 

 

 

9

Thuế môn bài

10.510

400

10

10.100

 

11.252

318

23

10.911

 

107,06

79,50

230,00

108,03

 

10

Thuế bảo vệ môi trường

85.000

 

 

 

85.000

113.155

 

 

 

113.155

133,12

 

 

 

133,12

11

Các khoản khác về thuế

2.840

900

 

1.940

 

7.684

450

2

7.232

 

270,56

50,00

 

372,78

 

II

Các khon phí, lệ phí

120.000

0

0

0

120.000

194.907

0

0

0

194.907

162,42

 

 

 

162,42

12

Lệ phí trước bạ

75.000

 

 

 

75.000

116.328

 

 

 

116.328

155,10

 

 

 

155,10

 

Trong đó, phần không cân đối

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Phí xăng dầu

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Các loại phí, lệ phí

45.000

 

 

 

45.000

78.579

 

 

 

78.579

174,62

 

 

 

174,62

III

Các khon thu khác còn lại

126.000

0

0

0

126.000

248.451

0

0

0

248.451

197,18

 

 

 

197,18

14

Thu tiền cho thuê đất, mặt đất, mặt nước

18.000

 

 

 

18.000

20.954

 

 

 

20.954

116,41

 

 

 

116,41

15

Thu tiền sử dụng đất

20.000

 

 

20.000

130.264

 

 

 

130.264

651,32

 

 

 

651,32

16

Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

 

 

 

 

5.390

 

 

 

5.390

 

 

 

 

 

17

Các khoản còn lại

88.000

 

 

 

88.000

91.843

 

 

 

91.843

104,37

 

 

 

104,37

B

Thu vin trợ không hoàn lại

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Thu từ quỹ dtrữ tài chính

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Thu tiền vay kiên cố hóa kênh mương

46.527

 

 

 

46.527

46.527

 

 

 

46.527

100,00

 

 

 

100,00

E

Thu kết dư ngân sách

425.391

 

 

 

425.391

425.246

 

 

 

425.246

99,97

 

 

 

99,97

G

Thu cấp dưới nộp lên

0

 

 

 

 

50.351

 

 

 

50.351

 

 

 

 

 

H

Thu bsung từ ngân sách Trung ương

5.071.936

0

0

0

5.071.936

5.021.181

0

0

 

5.021.181

99,00

 

 

 

99,00

1

Bổ sung cân đối ngân sách

3.269.285

 

 

 

3.269.285

3.269.285

 

 

 

3.269.285

100,00

 

 

 

100,00

2

B sung có mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

0

 

 

 

 

142.978

 

 

 

142.978

 

 

 

 

 

3

Bổ sung theo mục tiêu

1.802.651

 

 

 

1.802.651

1.608.918

 

 

 

1.608.918

89,25

 

 

 

89,25

I

Thu thuế xuất, nhập khu

28.000

 

 

 

28.000

65.971

 

 

 

65.971

 

 

 

 

235,61

K

Thu chuyển ngun

2.559.954

 

 

 

2.559.954

2.680.564

 

 

 

2.680.564

104,71

 

 

 

104,71

L

Thu xsố kiến thiết

440.000

440.000

 

 

 

834.092

834.099

 

 

 

189,57

189,57

 

 

 

M

Các khon thu (để li đơn vị chi) quản lý qua nn sách

88.000

0

0

0

88.000

54.025

0

0

0

54.025

61,39

0

0

0

61,39

1

Thu hc phí

40.000

 

 

 

40.000

36.619

 

 

 

36.619

 

 

 

 

 

2

Thu huy động đóng góp đu tư cơ sở hạ tầng

0

 

 

 

 

17.406

 

 

 

17.406

 

 

 

 

 

 

TỔNG CNG

9.849.808

893.500

500

240.000

8.715.808

10.928.297

1.510.647

2.209

312.991

9.102.450

110,95

169,07

441,80

130,41

104,44

 

Trong đó, ngân sách địa phương được hưởng

9.780.708

893.500

500

240.000

8.646,708

10.798.895

1.510.590

2.209

312.991

8.973.105

110,41

169,06

441,80

130,41

103,77

Ghi chú: Tổng quyết toán thu nêu trên đã loại trừ số thu chuyển giao gia các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương là 4.015.797 triệu đồng.

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2016

Quyết toán năm 2016

So sánh

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Quyết toán / Dự toán

NS tỉnh

NS huyện

NS tỉnh

NS huyện

Tổng số

NS cấp tỉnh

NS huyện

A

Tng chi NSĐP (kể cả CTMT)

6.220.836

3.511.507

2.709.329

11.349.703

6.842.748

4.506.955

182,45%

194,87%

166,35%

I

Chi thường xuyên

3.790.533

1.392.264

2.398.269

5.903.663

2.392.101

3.511.562

155,75%

171,81%

146,42%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.947.660

448.404

1.499.256

2.260.616

491.681

1.768.935

116,07%

109,65%

117,99%

2

Chi khoa học, công nghệ

21.750

20.969

781

10.428

9.808

620

47,94%

46,77%

79,39%

II

Chi đầu tư phát triển

724.400

457.860

266.540

1.366.335

865.953

500.382

188,62%

189,13%

187,73%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

145.000

58.000

87.000

294.766

58.004

236.762

203,29%

100,01%

272,14%

2

Chi khoa học và công nghệ

10.000

10.000

 

7.624

7.624

 

76,24%

76,24%

 

III

Chi cho vay, hỗ trợ

0

 

 

0

 

 

 

 

 

IV

Chi trả nợ gốc, lãi huy động thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương

0

 

 

62.908

62.908

 

 

 

 

V

Chi chuyển giao gia các cấp ngân sách

0

 

 

4.015.797

3.520.786

495.011

 

 

 

VI

Chi từ nguồn bổ sung của ngân sách TW

1.612.743

1.612.743

 

0

 

 

0,00%

0,00%

 

VII

Dự phòng ngân sách

92.160

47.640

44.520

0

 

 

 

 

 

VIII

Chi lập quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100,00%

100,00%

 

B

Chi từ khoản thu quản lý qua NSNN

528.000

489.180

38.820

584.001

429.748

154.253

110,61%

87,85%

397,35%

C

Chi từ nguồn thu kết dư ngân sách năm trước

425.391

3.739

421.652

0

0

0

 

 

 

D

Chi từ nguồn huy đng thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương

46.527

46.527

 

0

 

 

 

 

 

E

Chi chuyển nguồn

0

 

 

2.389.335

2.170.612

218.723

 

 

 

G

Chi nộp NS cấp trên

0

 

 

50.351

15.701

34.650

 

 

 

H

Chi từ nguồn năm trước mang sang

2.559.954

2.512.409

47.545

0

0

0

 

 

 

 

Tổng cộng (A + B + C + D + E + G + H)

9.780.708

6.563.362

3.217.346

14.373.390

9.458.809

4.914.581

146,96%

144,12%

152,75%

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
THUỘC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2016 NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên dự án

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2016

Quyết toán vốn đầu tư năm 2016

Tổng số

Thuộc KHV giao trong năm

Thuộc KHV năm trước mang sang

Tổng số

Thuộc KHV giao trong năm

Thuộc KHV năm trước mang sang

A

B

1

2

3

4

5

6

 

Tổng cộng

1.452.370.853.889

1.221.909.016.073

230.461.837.816

1.270.511.095.254

1.067.099.369.641

203.411.725.613

I

NS tnh Tập trung

260.955.749.872

259.231.010.809

1.724.739.063

240.516.128.971

239.931.407.414

584.721.557

1

Đường nhánh nối Hương lộ 12 - huyện Mỹ Xuyên - tỉnh Sóc Trăng

78.718.000

0

78.718.000

0

 

 

2

DA chuyển đổi nông nghiệp bền vững ti VN

197.985.869

197.985.869

 

197.985.869

197.985.869

 

3

Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Vĩnh Phước - Vĩnh Hiệp - TX Vĩnh Châu

7.733.003.000

7.733.003.000

 

7.733.003.000

7.733.003.000

 

4

Hệ thng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Lai hòa Vĩnh Tân

7.483.239.000

7.483.239.000

 

7.483.239.000

7.483.239.000

 

5

XD đê bao chống ngập úng vùng trũng huyện Ngã Năm

955.858.000

955.858.000

0

955.858.000

955.858.000

 

6

Hợp phn 3 vệ sinh & cấp nước SH nông thôn DA WB6

4.600.000.000

4.600.000.000

 

4.372.607.000

4.372.607 000

 

7

Tiểu hp phần vệ sinh nông thôn DA WB6

600.000000

600.000 000

 

600.000.000

600.000.000

 

8

Hệ thống ngăn mặn - n định sản xuất khu vực bờ tsông Saintard - DA quản lý thủy lợi phục vụ sản xuất nông thôn vùng ĐBSCL- TST

1.452.537.000

1.452.537.000

 

1.452.537.000

1.452.537.000

 

9

Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A-Mạc Đnh Chi

90.000.000

0

90.000.000

0

 

 

10

Tăng cường năng lực cho TT kiểm định chất lượng XD tỉnh

6.500.000.000

6.500.000.000

 

6.493.812.776

6.493.812.776

 

11

Trại thực nghiệm CN Sinh học

24.538.757

0

24.538.757

24.538.757

 

24.538.757

12

Cải tạo liên tỉnh lộ 42 - tỉnh Sóc Trăng

234.293.000

0

234.293.000

0

 

 

13

Thảm bê tông 4 tuyến thị xã Sóc Trăng- tỉnh Sóc Trăng

68.619.506

0

68.619 506

0

 

 

14

Nâng cp tnh l 11 - huyện Vĩnh Châu- tỉnh Sóc Trăng

67.047.000

0

67.047.000

67.047.000

 

67.047.000

15

Đường Ha Ngoc Chau - th xã Sóc Trăng - tỉnh Sóc Trăng

15.000.000

0

15.000.000

0

 

 

16

Cau Bang Long - tỉnh Sóc Trăng

50.000.000

0

50.000.000

0

 

 

17

Kho sát- lp dán đầu tư xây dng công trình Cang Dai Ngai

300.000000

0

300.000.000

0

 

 

18

Đường tnh 04 - Dự án Phát triển Cơ s h tng giao thông ĐBSCL (WB5)

199.041.000

0

199.041.000

0

 

 

19

Cu chợ kênh trên đường tnh 940

41.340.000 000

41.340.000.000

 

41.340.000.000

41.340.000.000

 

20

Đường huyện 50, huyện Mỹ Xuyên

6.255.000.000

6.255.000.000

 

6.255.000.000

6.255.000.000

 

21

NC đường Trn Hưng Đạo ( Phú Lợi - ngã ba Trà Tim)

295.140.173

295.140.173

0

295.140.173

295.140.173

 

22

Trường THPT Long Tân

11.864.059.020

11.864.059.020

 

11.818.019.555

11.818.019.555

 

23

Dự án phát triển Giáo dục THPT giai đon 2

13.170.945.367

13.170.945.367

 

12.970.945.367

12.970.945.367

 

24

Cải tạo sửa chữa trụ sở Hội người mù

390.000.000

0

390.000.000

390.000.000

 

390.000.000

25

ng dụng CNTT phục vụ điều hành KTXH

55.766.349

55.766.349

0

55.766.349

55.766.349

 

26

Nhà máy x lý nước thi gđ 2 Khu CN An Nghip công suất 6.000 m3/ ngày - đêm

104.346.000

0

104.346.000

0

 

 

27

Đầu tư XD kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Trần Đề

71.000.000.000

71.000.000.000

 

52.313.016.294

52.313.016.294

 

28

Nhà khách tỉnh ủy

85.002.000

85.002.000

0

85.002 000

85.002 000

 

29

SC trụ sở UB mặt trận Tổ quốc VN tỉnh Sóc Trăng

1.858.099.066

1.858.099.066

 

1.858.099.066

1.858.099.066

 

30

Đường đến TT xã Xuân Hòa

18.734.322.027

18.734.322.027

 

18.734.322.027

18.734.322.027

 

31

Đường đến TT xã Trinh Phú

10.001.216.600

10.001.216.600

 

10.001 216.600

10.001.216.600

 

32

Đường giao thông đến TT xã Châu Hưng

10.879.601.598

10.879.601.598

 

10.879.601.598

10.879.601.598

 

33

Nhà làm việc phòng Kỹ thuật BĐBP 2.2015.0002

42.780.000

0

42.780.000

42.780.000

 

42.780.000

34

Cng rào, trạm gác trường QS tỉnh 2.2015.0017

4.889.109.000

4.889.109.000

 

4.756.109.000

4.756.109.000

 

35

XD doanh trại ban CHQS huyện Long Phú 2.2016.0001

9.689.635.350

9.689.635.350

 

9.689 635.350

9.689.635.350

 

36

Hạ tng du lịch di tích Đền ThBác Hồ

3.169.767.113

3.169.767.113

 

3.169.767.113

3.169.767.113

 

37

Kè b sông Maspero- thành phSóc Trăng- tỉnh Sóc Trăng

6.845.000.000

6.845.000.000

 

6.845.000.000

6.845.000.000

 

38

Trường Cao Đẳng Cng Đồng tỉnh Sóc Trăng

19.636.080.077

19.575.724 277

60.355.800

19.636.080.077

19.575.724.277

60.355.800

II

NS tỉnh Tập trung KH năm 2015 kéo dài

27.960.817.710

0

27.960.817.710

27.172.980.356

0

27.172.980.356

1

Hệ thng thy li phc v nuôi trng thy sn lai hòa Vĩnh Tân

4.000.000.000

 

4.000.000.000

4.000.000.000

 

4.000.000.000

2

H thng thy li phc vụ nuôi trng thủy sản Trần đề

185.000.000

0

185.000.000

185 000.000

 

185.000.000

3

Trại thực nghiệm CN Sinh học

8.040.599.499

 

8.040.599.499

7.599 118.499

 

7.599.118.499

4

Đường cù lao An Thạnh I,II,III ( 2.1999.0418)

22.409.000

0

22.409.000

22.409.000

 

22.409.000

5

Sa chữa nâng cp đường Phú Lợi I ( 2.1999.0461)

26.995.000

0

26.995.000

26.995.000

 

26.995 000

6

NC đường Trn Hưng Đạo ( Phú Lợi - ngã ba Trà Tim)

1.171.046.827

0

1.171.046.827

1.171.046.827

 

1.171.046.827

7

Đường 30/4 (Trại giam - BV Lao)

32.124.000

0

32.124.000

32.124.000

 

32.124.000

8

Cầu qua sông Maspero

2.585.444.176

 

2.585.444.176

2.585.444.176

 

2.585.444.176

9

Hoàn thiện đường Lê Hồng Phong

4.336.000

0

4.336.000

4.336.000

 

4.336.000

10

Đường vào khu hành chính huyện Châu Thành

163.170.000

0

163.170.000

163.170.000

 

163.170.000

11

Đường Cái quanh nam sông hậu

66.300.000

 

66.300.000

66.300.000

 

66.300.000

12

Trường THPT Trần Đ

192.500.711

 

192.500.711

117.638.357

 

117.638.357

13

Ci tạo BVĐK tỉnh Sóc Trăng

23.225.000

0

23.225.000

23.225.000

 

23.225.000

14

Ci tạo sửa chữa trụ sở Hội người mù

558.192.500

 

558.192.500

558.192.500

 

558.192.500

15

Trường CĐ nghề giai đoạn 2

80.009.000

0

80.009.000

80.009.000

 

80.009.000

16

Tăng cường kỹ năng nghề

11.032.000

0

11.032.000

11.032.000

 

11.032.000

17

SC 7 nhà ở học vin và hội trường TT GDLĐXH

4.713.000

0

4.713.000

4.713.000

 

4.713.000

18

SC trụ sở đảng ủy khối doanh nghiệp

4.764.000

 

4.764.000

4.764.000

 

4.764.000

19

Trsở TT quan trắc tài nguyên môi trường

5.005.000

0

5.005.000

5.005.000

 

5.005.000

20

ng dụng CNTT phục vụ điều hành KTXH

194.353.983

 

194.353.983

194.353.983

 

194.353.983

21

Hạ tầng khu di tích đền thờ Bác Hồ

762.045.000

 

762.045.000

662.045.000

 

662.045.000

22

Đường giao thông đến TT xã Lâm Tân Lâm Kiết

209.091.000

0

209.091.000

209.091.000

 

209 091.000

23

Các cu cấp thiết trên địa bàn huyện Kế Sách

417796.546

 

417.796.546

417.796.546

 

417.796.546

24

Nhà ở học vin trường QSĐP 2.1999.0416

468.480.000

 

468.480.000

296.986.000

 

296.986.000

25

Trụ sở làm việc công an tỉnh (hỗ trợ GPMB) 2.15.0027

2.970.000.000

0

2.970.000.000

2.970.000.000

 

2.970.000.000

26

DA thủy lợi phục vụ tôm lúa tiều vùng I

5.510.730.600

 

5.510.730.600

5.510.730.600

 

5.510.730.600

27

Hạ tầng khu công nghiệp An Nghiệp

151.007.000

0

151.007.000

151.007.000

 

151.007.000

28

Ci tạo SC VP UBND tỉnh Sóc Trăng

100.447.868

 

100.447.868

100.447.868

 

100.447.868

III

Vốn kết dư ( NSĐP TT )

296.840.533

0

296.840.533

0

0

0

1

XD h thng h sơ địa chính và CSDL qun lý đất đai giai đon năm 2008 - 2010 - định hướng năm 2015 - tỉnh ST

296.840.533

0

296.840.533

0

 

 

IV

Vốn thu tiền sử dụng đất

2.000.000.000

2.000.000.000

0

2.000.000.000

2.000.000.000

0

1

XD h thng h sơ địa chính và CSDL qun lý đất đai giai đoạn năm 2008 - 2010 - định hướng năm 2015 - tỉnh ST

2.000.000.000

2.000.000.000

0

2.000.000.000

2.000.000.000

 

V

Vốn vượt thu và kết dư ngân sách

21.384.643.496

20.562.208.000

822.435.496

21.384.643.496

20.562.208.000

822.435.496

1

SC trụ sở Hội ngưi mù tỉnh Sóc Trăng

1.000.000.000

1.000.000.000

0

1.000.000.000

1.000.000.000

 

2

XD hệ thống hồ sơ địa chính và CSDL qun lý đất đai giai đoạn năm 2008 - 2010 - định hướng năm 2015 - tỉnh ST

49.644.687

0

49.644.687

49.644.687

 

49.644.687

3

ng dụng CNTT phục vụ điều hành KTXH

19.593.651

0

19.593.651

19.593.651

 

19.593.651

4

Nhà làm việc phòng kỹ thuật BCH Bộ đội biên phòng tỉnh ST

292.208.000

292.208.000

 

292.208.000

292.208.000

 

5

Dự án thủy lợi tôm lúa tiu vùng 1.

3.620 000.000

3.620.000.000

 

3.620.000.000

3.620.000.000

 

6

Đầu tư XD kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Trần Đ

15.650.000.000

15.650.000.000

0

15.650.000.000

15.650.000.000

 

7

Xây dng mặt sàn kênh Cô Bắc TP Sóc Trăng

753.197.158

0

753.197.158

753.197.158

 

753.197.158

VI

Vốn vượt thu và kết dư ngân sách ( KH 2015 kéo dài)

1.738.734.108

0

1.738.734.108

1.635.515.108

0

1.635.515.108

1

Xây dng mặt sàn kênh Cô Bắc TP Sóc Trăng

1.691.677.308

 

1.691.677.308

1.612.281.308

 

1.612.281.308

2

HT thu gom nước thải dọc 2 bờ kênh Cô Bắc

47.056.800

 

47.056.800

23.233.800

 

23.233.800

VII

Vốn BSMT

416.226.426.549

384.625.970.064

31.600.456.485

334.031.470.160

307.759.220.396

26.272.249.764

1

Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Vinh Phuoc - Vinh Hiep- tx Vinh Chau

116.000.000

0

116.000.000

116.000.000

 

116.000.000

2

Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Trn Đề - tỉnh Sóc Trăng

72.432.000

0

72.432.000

72.432.000

 

72.432.000

2

Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Lai Hoa - Vinh Tan - tx Vinh Chau

3.160.078.000

 

3.160.078.000

3.160.078.000

 

3.160.078.000

3

HT ngan man - ODSX khu vuc bo ta song Saintard - DA quan ly thuy loi phuc vu sx nông thôn vùng DBSCL)- TST

20.080.871.000

20.080.871.000

 

20.080.871.000

20.080.871.000

 

3

DA nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững

1.800.000.000

1.800.000.000

 

1.183.463.000

1.183.463.000

 

4

Đê bin t cu M Thnh 1 đến cu M Thnh 2- huyện Vĩnh Châu (giai đoạn 1)

1.146.993.000

0

1.146.993.000

1.146.993.000

 

1.146.993.000

4

XD kết cấu hạ tầng khu CN Trần Đề

55.238.298

0

55.238.298

0

 

 

5

XD đê bao chống ngập úng vùng trũng huyện Ngã Năm

21.129.650.000

19.999.650.000

1.130.000.000

12.209.650.000

11.079.650.000

1.130.000.000

5

Trại giống cây trồng Long Phú

54.554.000

0

54.554.000

54.554.000

 

54.554.000

6

Cải tạo nâng cấp HTTL thủy sản Cù Lao Dung

38.000.000.000

38.000.000.000

 

17.577.090.000

17.577.000.000

 

6

Đê bin t cu M Thnh 2- ranh Bạc Liêu

30.000.000.000

30.000.000.000

 

20.938.049.000

20.938.049.000

 

7

B kè khu vực chxã Nhơn M- huyện Kế Sách- tỉnh Sóc Trăng

30.895.000

0

30.895.000

0

 

 

7

Kè chng st l b sông Vĩnh Châu- huyện Vĩnh Châu- tỉnh Sóc Trăng

1.187.470.000

 

1.187.470.000

603.670.000

 

603.670.000

8

Kè chng st l b sông Kế Sách- tỉnh Sóc Trăng

157.100.000

0

157.100.000

157.100.000

 

157.100.000

8

Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A-Mc Đỉnh Chi

585.962.240

0

585.962.240

0

 

 

9

Duong My Quoi đi Roc La- huyện Nga Nam- tinh Soc Trang

398.765.000

0

398.765.000

0

 

 

9

Duong lien xã Thien My - An Hiep- huyện My Tu- tinh Soc Trang

1.094.615.000

 

1.094.615.000

1.094.615.000

 

1.094.615.000

10

Đường huyện 50, huyện Mỹ Xuyên

29.363.629.313

25.000.000.000

4.363.629.313

29.069.629.313

25.000.000.000

4.069.629.313

10

Trường THCS DTNT Trần Đ

24.000.000.000

24.000.000.000

 

8.686.277.905

8 686.277.905

 

11

Đường trục đê bao An ninh quốc phòng TT Trần Đ

24.768 253.839

20.923.753.839

3.844.500.000

19.162.012.133

15.317.512.133

3.844.500.000

11

Đường GT đến TT xã An Mỹ

20.000.000.000

20.000.000.000

 

20.000.000.000

20.000.000.000

 

12

Đường GT đến TT xã Xuân Hòa

24.800.000.000

24.800.000.000

0

24.800.000.000

24.800.000.000

 

12

Đường GT đến TT xã An Lạc Thôn

15.990.284.675

15.990.284.675

 

15.990.284.675

15.990.284.675

 

13

Đường GT đến TT xã Trinh Phú

27 000.000.000

27.000.000.000

0

27.000.000.000

27.000.000.000

 

13

Đường đến xã Đại Ân 1

14.689.814.000

10.000.000.000

4.689.814.000

13.548.753.000

10.000.000.000

3.548.753.000

14

Tái cơ cấu SX và PCGN TT vùng sx hành tím đồng bào Khmer

13.999.890.000

13.999 890.000

 

2.216.865.000

2.216.865.000

 

14

Hạ tầng du lịch di tích Đền Thờ Bác H

8.009.000.000

7.959.000.000

50.000.000

4.686.833.000

4.636.833.000

50.000.000

15

Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng

26.800.000.000

26.800.000.000

0

26.800 000.000

26.800.000.000

 

15

Trung tâm y tế huyện Cù Lao Dung

1.809.000.000

 

1.809.000.000

1.809.000.000

 

1.809.000.000

16

Trung tâm y tế huyện Thnh Trị

1.837.896.000

 

1.837.896.000

1.837.896.000

 

1.837.896.000

16

Trung tâm y tế TP Sóc Trăng

5.351.897.000

3.200.000.000

2.151.897.000

2.979.991.000

2.028.739.000

951.252.000

17

Đầu tư TB nâng cao chất lượng CT tiếng dân tộc

11.600.000.000

11.600.000.000

0

11.600.000.000

11.600.000.000

 

17

Khu HC huyện Trần Đề

9.949.927.794

8.249.927 794

1.700.000.000

9.799.927.794

8.099.927.794

1.700.000.000

18

DA rừng phòng hộ ven biển 2011-2015

1.012.866.328

998.088 877

14.777.451

1.012.866.328

998.088.877

14.777.451

18

Thí điểm trồng phục hi và bảo vệ rừng ngập mặn

10.565.267.879

10.215.267.879

350.000.000

10.406.267.879

10.056.267.879

350.000.000

19

Gây bồi tạo bãi và trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu

12.539.443.000

12.261.443.000

278.000.000

12.355.443 000

12.077.443.000

278.000.000

19

Chống xói lở trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu

12.030.793.000

11.747.793.000

283.000.000

11.874.948.133

11.591.948.133

283.000.000

20

Dự án thoát nước và x lý nước thi TXST - tỉnh Sóc Trăng

1.037.840.183

0

1.037.840.183

0

 

 

VIII

Vốn BSMT kế hoạch năm 2015 kéo dài

129.635.479.983

0

129.635.479.983

110.781.137.957

0

110.781.137.957

1

Trại giống cây trồng Long Phú

3.538.961.000

 

3.538.961.000

3.538.961.000

 

3.538.961.000

2

Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Lai Hòa - Vĩnh Tân- tx Vĩnh Châu

1.080.770.000

 

1.080.770.000

1.080.770.000

 

1.080.770 000

3

Cải tạo nâng cp HTTL thủy sản Cù Lao Dung

11.594.040.000

 

11.594.040.000

9.358.768.000

 

9.358.768.000

4

Di dời n phòng chống thiên tai xã An Thạnh 3

139.152.000

 

139.152.000

139.152.000

 

139.152.000

5

Kè chng st l bsông Vĩnh Châu- huyện Vĩnh Châu- tỉnh Sóc Trăng

6.288.444.000

 

6.288.444 000

5.756.178.000

 

5.756.178.000

6

Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng

20.000.000.000

0

20.000.000.000

20.000.000.000

 

20.000.000.000

7

Trung tâm y tế huyện Cù Lao Dung

7.271.295 000

 

7.271.295.000

7.271.295.000

 

7.271.295.000

8

Trung tâm y tế huyện Thanh Trị

6.973.577.000

 

6.973.577.000

6.973.577.000

 

6.973.577.000

9

Trung tâm y tế TP Sóc Trăng

5.312.099.000

 

5.312.099.000

4.874.497.000

 

4.874.497.000

10

Đê bin từ cầu M Thnh 2- ranh Bạc Liêu

20.991.938.000

 

20.991.938.000

10.674.087.000

 

10.674 087.000

11

Đường trục đê bao và ANQP khu vực thị trấn Trần Đ

3.192.454.970

 

3.192.454.970

3.012.000.000

 

3.012.000.000

12

Đường đến xã Đại Ân 1

5.484.517.000

 

5.484.517.000

5.148 375.887

 

5.148.375.887

13

Hạ tầng du lịch di tích Đền Thờ Bác Hồ

9.115 819.000

 

9.115.819.000

6.775.903.519

 

6.775.903.519

14

Đường đến TT xã Mỹ Bình Mỹ Quới

10.702.883.680

 

10 702.883 680

10.702.883.680

 

10.702.883.680

15

Khu Hành chính huyện Trần Đ

13.216.791.000

 

13.216.791.000

13.216.791.000

 

13.216.791.000

16

T đim trồng phục hồi và bảo vệ rừng ngập mặn

672.386.121

0

672.386.121

672.386..21

 

672.386.121

17

Gây bồi tạo bãi và trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu

402.604.000

0

402.604.000

402.604.000

 

402.604.000

18

Chống xói lở trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu

337.280.000

0

337.280.000

337.280.000

 

337.280.000

19

Đầu tư XD kinh doanh hạ tng khu công nghiệp Trần Đ

3.320.468.212

0

3.320.468.212

845.628.750

 

845.628.750

IX

Vốn vay tín dụng ưu đãi

54.810.119.000

54.810.119.000

0

47.935.955.000

47.935.955.000

0

1

XD tuyến đê bao ngăn mặn và đường phục vụ ANQP

39.400.000.000

39.400.000.000

 

39.400.000.000

39.400.000.000

 

2

Đường GTNT cứu hộ, cứu nạn và ANQP TX Vĩnh Châu

15.410.119.000

15.410.119.000

 

8.535.955.000

8.535.955.000

 

X

Vốn xổ số kiến thiết

453.496.127.070

452.763.099.370

733.027.700

401.706.783 701

400.993.970.001

712.813.700

1

Trường THPT Thành phố Sóc Trăng

115.424.000

0

115.424.000

115.424.000

 

115.424.000

2

Bệnh viện đa khoa tnh Sóc Trăng

409.629.000.000

409.629.000.000

 

358.847.925.660

358.847.925.660

 

3

Bệnh viện đa khoa huyện Trần Đề, tỉnh ST

1.930.355.000

1.930.355.000

 

1.930.355.000

1.930.355.000

 

4

Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên

9.961.496.824

9.961.496.824

0

9.961.496.824

9.961.496.824

 

5

TT phòng chống HIV tỉnh

10.561.647.710

10.561.647.710

 

10.511.647.710

10.511.647.710

 

6

Trung tâm Y tế huyện Mỹ Xuyên

1.775.785.600

1.775.785.600

 

1.775.785.600

1.775.785.600

 

7

Trung tâm Y tế huyện Cù Lao Dung

3.158.834.000

3.158.834.000

 

3.158.834.000

3.158.834.000

 

8

Trung tâm Y tế huyện Thnh Trị

3.433.165.000

3.433.165.000

 

3.433.165.000

3.433.165.000

 

9

Trung tâm Y tế TP Sóc Trăng

1.650.603.700

1.300.000.000

350.603.700

1.458.509.289

1.128.119589

330.389.700

10

Dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện

3.353.004.932

3353.004.932

 

2.616.111.314

2.616.111.314

 

11

Khu bến đỗ phục vụ khách khu DTLS chùa Mahetup

3.179.851.304

3.179.851.304

 

3.175.255.304

3.175.255.304

 

12

Tượng đài chiến thắng chi khu Ngã Năm

4.746.959.000

4.479.959.000

267.000.000

4.722.274.000

4.455.274.000

267.000.000

XI

Vốn xổ số kiến thiết ( KH 2015 kéo dài)

10.028.634.902

0

10.028.634.902

9.563.502.209

0

9.563.502.209

1

XD các hạng mục phụ trường THCS DTNT Thnh Trị

2.490.000

 

2.490.000

2.490.000

 

2.490.000

2

Trường THCS DTNT huyện Châu Thành

463.348.051

 

463 348.051

186.115.566

 

186.115.566

3

Trường THCS DTNT Thạnh Phú

146.154.167

 

146.154.167

146.154.167

 

146.154.167

4

Trường Nguyễn Khuyến

15.109.000

0

15.109.000

15.109.000

 

15.109.000

5

Cải tạo, nâng cấp trường THCS DTNT Long Phú

8.762.417

0

8.762.417

8.762.417

 

8.762.417

6

Trường THPT An lạc thôn

290.276.000

 

290.276.000

290.276.000

 

290.276.000

7

Nhà đa chức năng trường THPT NTMK

220.569.000

 

220.569.000

131.195.000

 

131.195.000

8

Trường THPT Khánh Hòa

21.228.000

 

21.228.000

21.228.000

 

21.228.000

9

Ký túc xá khu TDTT trường THPT NTMK

257.464.208

 

257.464.208

168.156.000

 

168.156.000

10

Hàng rào 10 phòng học trường Nguyễn Khuyến

11.458.000

0

11.458.000

11.458.000

 

11.458.000

11

Khu vệ sinh và TB trường THPT Mỹ Hương

6.410.000

0

6.410.000

6.410.000

 

6.410.000

12

Cng rào trường THPT Lê Văn Tám

14.685.000

 

14.685.000

14.685.000

 

14.685.000

13

Cổng rào trường THPT Văn Ngọc Chính

8.389.000

0

8.389.000

8.389.000

 

8.389.000

14

SC ký túc xá khu A trường cao đẳng sư phạm

679.179.973

 

679.179.973

679.179.973

 

679.179.973

15

Ký túc xá số 3 trường cao đẳng sư phạm

500.000

0

500.000

500.000

 

500.000

16

SLMB nhà xe, thư viện trường chuyên NTMK

140.871.000

 

140.871.000

140.871.000

 

140.871.000

17

Bệnh viện đa khoa Kế Sách

74.195.863

0

74.195.863

74.195.863

 

74.195.863

18

Cải tạo BVĐK Mỹ Tú

137.899.000

 

137.899.000

137.899.000

 

137.899.000

19

Trang TB y tế CTMTQG y tế

40.307.000

0

40.307.000

40.307.000

 

40.307.000

20

Nhà làm việc diễn viên đoàn nghệ thuật Khmer

639.161.047

 

639.161.047

636.975.047

 

636.975.047

21

SC thư viện tỉnh

2.184.000

0

2.184.000

2.184.000

 

2.184.000

22

Đường dal, cu qua kênh khu di tích CCTU

2.648.000

0

2648.000

2.648.000

 

2.648.000

23

Tượng đài chiến thắng chi khu Ngã Năm

4.233.030.000

 

4.233.030.000

4.233.030.000

 

4.233.030.000

24

Tu bổ chánh điện chùa Mahatup

10.100.000

0

10.100.000

10.100.000

 

10.100.000

25

TT Văn hóa Thông tin tỉnh Sóc Trăng

354.476.000

 

354.476.000

354.476.000

 

354.476.000

26

Nhà nghVận động viên

21.372.258

0

21.372.258

21.372.258

 

21.372 258

27

Mái che sân tập luyện đa năng

18.092.918

0

18.092.918

18.092.918

 

18.092.918

28

Nhà diễn tập đoàn nghệ thuật Khmer

12.135.000

0

12.135.000

12.135.000

 

12.135.000

29

Tôn tạo khu di tích chùa Mahatup

3.115.000

0

3.115.000

3.115.000

 

3.115.000

30

Trưng bày mỹ thuật bảo tàng tỉnh

53.461.000

0

53.461.000

53.461.000

 

53.461.000

31

Phục chế nhà làm việc khu căn cứ tỉnh ủy

2.565.000

0

2.565.000

2.565.000

 

2.565.000

32

Bia lưu niệm Tỉnh đội Sóc Trăng

7.032.000

0

7.032.000

0

 

 

33

Trường THPT TP Sóc Trăng

2.129.967.000

 

2.129.967.000

2.129.967.000

 

2.129.967.000

XII

Vốn khác

1.074.257.000

1.074.257.000

0

1.074.257.000

1.074.257.000

0

1

Gia cố sạt lở đê biển Vĩnh Châu

1.074.257.000

1.074.257.000

0

1.074.257.000

1.074.257.000

 

XIII

vốn CTMT quốc gia

1.585.464.330

1.409.165.330

176.299.000

1.585.464.330

1.409.165.330

176.299.000

1

Trồng mới rừng ngập mặn thích ứng biến đổi khí hậu

89.000.000

0

89.000.000

89.000.000

 

89.000.000

2

Trạm cấp nước xã An Thnh I huyện Cù Lao Dung

1.409.165.330

1.409.165.330

 

1.409.165.330

1.409.165.330

 

3

Trung tam Phong- chong HIV/AIDS- tinh Sóc Trăng

87.299.000

0

87.299.000

87.299.000

 

87.299.000

XIV

Vốn CTMT quốc gia KH 2015 kéo dài

1.036.746.838

0

1.036.746.838

982.444.468

0

982.444.468

1

Trường THCS DTNT Trần Đ

661.536.838

0

661.536.838

607.234.468

 

607.234.468

2

Trồng mới rừng ngập mặn thích ứng biến đổi khí hậu

375.210.000

 

375.210.000

375.210.000

 

375.210.000

XV

Vốn ngoài nước

70.140.812.498

45.433.186.500

24.707.625.998

70.140.812.498

45.433.186.500

24.707.625.998

1

Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững

26.909.829.498

2.202.203.500

24.707.625.998

26.909.829.498

2.202.203.500

24.707.625.998

2

Dự án Phát triển cơ sở hạ tng giao thông ĐBSCL

42.703.365.000

42.703.365.000

0

42.703.365.000

42.703.365.000

 

3

Dự án Các cu cấp thiết trên địa bàn huyện Kế Sách

527.618.000

527.618.000

0

527.618.000

527.618.000

 

 

Mu số 17/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2016

Chia ra

Quyết toán năm 2016

Chia ra

So sánh (QT/DT)

Cấp tỉnh thực hiện

Cấp huyện thực hiện

Cấp tỉnh thực hiện

Cấp huyện thực hiện

Tng số

Vốn đầu tư

Vốn SN

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn SN

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn SN

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn SN

 

TNG SỐ

129.811

10.587

2.675

7.912

119.222

80.836

38.386

117.726

9.174

2.568

6.606

108.552

75.624

32.928

90,69%

I

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

122.309

9.461

2.675

6.786

112.848

80.836

32.012

110.241

8.048

2.568

5.480

102.195

75.624

26.571

90,13%

1

Chương trình giảm nghèo

81.820

2.454

0

2.454

79.366

60.554

18.812

74.511

2.142

 

2.142

72.369

55.980

16.389

91,07%

2

Chương trình việc làm và dạy nghề

1.894

300

 

300

1.594

 

1.594

964

12

 

12

952

 

952

50,90%

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường

72

72

 

72

0

 

 

72

72

 

72

0

 

 

100,00%

4

Chương trình giáo dục đào tạo

1.105

664

664

 

441

0

441

1.010

607

607

 

403

0

403

91,40%

5

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

25

25

 

25

0

 

 

20

20

 

20

0

 

 

80,00%

6

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

36.800

5.353

1.418

3.935

31.447

20.282

11.165

33.113

4.642

1.409

3.233

28.471

19.644

8.827

89,98%

7

Chương hình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS

87

87

87

 

0

 

 

87

87

87

 

0

 

 

100,00%

8

Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu

506

506

506

 

0

0

 

464

464

464

 

0

0

 

91,70%

II

Các chương trình, dự án khác

7.500

1.126

0

1.126

6.374

0

6.374

7.483

1.126

0

1.126

6.357

0

6.357

99,77%

1

Chương trình Hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học

7.500

1.126

 

1.126

6.374

 

6.374

7.483

1.126

 

1.126

6.357

 

6.357

99,77%

 

Mu số 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NS TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán năm 2016

Quyết toán năm 2016

So sánh QT/DT (%)

Tổng số

Bao gồm

Tng s

Bao gồm

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Tổng số

Trong đó vốn NN

Tổng số

Trong đó vốn NN

A

B

1

2

3

4

6

7

8

9

10

 

Tng s

2.522.187

2.125.021

397.166

0

3.520.786

2.117.022

1.403.764

0

139,59

1

Thành phố Sóc Trăng

79.915

43.548

36.367

 

198.759

39.548

159.211

 

248,71

2

Thị xã Vĩnh Châu

268.455

242.803

25.652

 

388.225

242.003

146.222

 

144,61

3

Thị xã Ngã Năm

221.800

163.996

57.804

 

290.940

163.196

127.744

 

131,17

4

Huyện Kế Sách

332.361

301.251

31.110

 

445.889

300.931

144.958

 

134,16

5

Huyện Long Phú

230.851

193.037

37.814

 

316.308

192.717

123.591

 

137,02

6

Huyện Cù Lao Dung

169.604

148.463

21.141

 

226.486

148.383

78.103

 

133,54

7

Huyện Mỹ Tú

248.277

216.874

31.403

 

329.747

216.554

113.193

 

132,81

8

Huyện Châu Thành

205.522

170.154

35.368

 

292.297

169.834

122.463

 

142,22

9

Huyện Mỹ Xuyên

281.155

243.079

38.076

 

374.442

242.679

131.763

 

133,18

10

Huyện Thạnh Trị

229.367

186.067

43.300

 

310.969

185.827

125.142

 

135,58

11

Huyện Trần Đề

254.881

215.750

39.131

 

346.725

215.350

131.375

 

136,03

 

Mu số 19/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán năm 2016

Quyết toán năm 2016

Bao gm

So sánh QT/DT

I. Chi đầu tư phát triển

II. Chi thường xuyên

Tổng số

Tr.đó: chi đầu tư XDCB

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Giáo dục đào tạo - dạy nghề

KHCN

Giáo dục đào tạo - dạy nghề

KHCN

 

Tổng số

2.575.311

4.914.580

637.206

637.206

637.206

0

236.762

0

3.528.935

1.786.362

620

190,83%

1

Thành phố Sóc Trăng

248.548

455.598

68.161

68.161

68.161

 

16.491

 

358.136

136.264

49

183,30%

2

Thị xã Vĩnh Châu

277.123

504.781

63.216

63.216

63.216

 

26.283

 

374.902

185.013

58

182,15%

3

Thị xã Ngã Năm

188.146

415.437

84.276

84.276

84.276

 

27.663

 

278.486

118.257

15

220,81%

4

Huyện Kế Sách

324.411

603.176

49.795

49.795

49.795

 

10.835

 

433.674

246.735

 

185,93%

5

Huyện Long Phú

215.467

430.083

62.748

62.748

62.748

 

27.857

 

296.199

146.545

196

199,61%

6

Huyện Cù Lao Dung

156.753

307.643

42.401

42.401

42.401

 

24.979

 

207.317

104.743

50

196,26%

7

Huyện Mỹ Tú

235.539

435.566

45.324

45.324

45.324

 

16.116

 

321.747

175.061

48

184,92%

8

Huyện Châu Thành

202.579

393.817

44.958

44.958

44.958

 

23.346

 

293.785

159.998

53

194,40%

9

Huyện Mỹ Xuyên

273.829

484.543

62.405

62.405

62.405

 

27.664

 

337.765

196.457

50

176,95%

10

Huyện Thạnh Trị

209.167

401.331

65.832

65.832

65.832

 

21.755

 

280.302

137.424

50

191,87%

11

Huyện Trần Đề

243.750

482.604

48.090

48.090

48.090

 

13.772

 

346.623

179.867

50

197,99%

 


 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đvt: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

A

B

3

A

Tổng nguồn thu NSĐP

9.502.682

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.601.600

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.197.200

2

Thu NSĐP từ các khoản thu phân chia

1.404.400

II

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

6.901.082

 

- Bổ sung cân đối

4.791.865

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.109.217

III

Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

B

Tổng chi NSĐP

9.529.482

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.420.265

1

Chi đầu tư phát triển

1.697.640

2

Chi thường xuyên

5.570.855

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay

2.900

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách (2)

147.870

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.109.217

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

210.223

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.898.994

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

C1

Bội thu NSĐP

20.000

C2

Bi chi NSĐP

26.800

D

Chi trả nợ gốc của NSĐP

20.039

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

20.039

Đ

Tổng mức vay của NSĐP

46.800

1

Vay để bù đắp bội chi

26.761

2

Vay để trả nợ gốc

20.039

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI D TOÁN NGÂN SÁCH CP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CP HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

A

B

3

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.889.552

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.988.470

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

6.901.082

 

- Bổ sung cân đối

4.791.865

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.109.217

3

Thu từ QuDự trữ tài chính

0

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

7.542.194

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

3.710.506

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố

3.831.688

 

- Chi bổ sung cân đối

3.086.630

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

745.058

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bi thu NSĐP

20.000

IV

Bội chi NSĐP

26.800

B

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố

4.444.818

1

Thu ngân sách hưng theo phân cấp

613.130

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.831.688

 

- Bổ sung cân đối

3.086.630

 

- Bổ sung có mục tiêu

745.058

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

4.444.818

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

4.444.818

2

Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn

0

 

- Chi bổ sung cân đối

 

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

D TOÁN THU NSNN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

3

4

 

Tổng thu NSNN

3.710.000

2.601.600

I

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

2.766.000

2.601.600

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

98.000

98.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.500

4.500

 

- Thuế giá trị gia tăng

93.500

93.500

 

- Thuế môn bài

 

0

 

- Thu khác

 

0

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

50.000

50.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.000

5.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

37.000

37.000

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

0

 

- Thuế tài nguyên

8.000

8.000

 

- Thuế môn bài và thu khác

 

0

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

100.000

100.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

65.000

65.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

35.000

35.000

 

- Thuế môn bài

 

0

 

- Thu các khoản khác

 

0

4

Thu từ khu vực ngoài Quốc doanh

850.000

850.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

70.000

70.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

378.800

378.800

 

- Thuế tài nguyên

1.200

1.200

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

400.000

400.000

 

- Thuế môn bài

 

0

 

- Thu khác

 

0

5

Lệ phí trước bạ

140.000

140.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

255.000

255.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

163.000

60.600

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

102.400

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

60.600

60.600

9

Thu phí, lệ phí

90.000

70.000

 

- Phí, lệ phí Trung ương

20.000

 

 

- Phí, lệ phí tỉnh, huyện

70.000

70.000

10

Tiền sử dụng đất

70.000

70.000

11

Thu tin cho thuê mặt đất, mặt nước

20.000

20.000

12

Thu khác

95.500

53.000

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

42.000

 

13

Thu tại xã

6.000

6.000

14

Thu thoạt động xsố kiến thiết

826.000

826.000

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khu

944.000

0

1

Thuế XK, NK, TTĐB

54.000

 

2

- Thuế GTGT hàng nhập khẩu

890.000

 

III

Thu viện trợ

 

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DTOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

NSĐP

Chia ra

NS TỈNH

NS HUYỆN

A

B

1=2+3

2

3

 

Tổng chi NSĐP

9.529.482

5.880.878

3.709.759

A

Chi cân đối NSĐP

7.420.265

3.710.506

3.709.759

I

Chi đầu tư phát triển

1.697.640

1.384.445

313.195

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.697.640

1.384.445

313.195

 

Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề

382.414

382.414

 

-

Chi khoa học & công nghệ

5.000

5.000

 

 

Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

70.000

28.000

42.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

826.000

826.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định

0

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

 

 

II

Chi thường xuyên

5.570.855

2.239.601

3.331.254

 

Trong đó

 

 

 

1

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

86.295

86.295

 

2

Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề

2.445.333

521.416

1.923.917

3

Chi khoa học & công nghệ

27.510

27.510

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay

2.900

2.900

 

IV

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

147.870

82.560

65.310

B

Chi các chương trình mục tiêu

2.109.217

2.109.217

0

1

Chi các chương trình mục tiêu, quốc gia

210.223

210.223

0

a

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

108.700

108.700

 

b

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

101.523

101.523

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.898.994

1.898.994

0

a

Vốn đầu tư phát triển

1.370.128

1.370.128

0

 

- Đu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

360.498

360.498

0

 

Trong đó: Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

20.771

20.771

0

 

- Đu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

448.720

448.720

0

 

Trong đó: Htrợ nhà ở cho người có công với cách mạng

172.720

172.720

 

 

- Vốn trái phiếu Chính phủ

560.910

560.910

 

b

Kinh phí sự nghiệp

528.866

528.866

0

01

Vốn ngoài nước

26.100

26.100

0

 

- Dự án Hỗ trợ nông nghiệp Cacbon thấp (Ị)

15.000

15.000

 

 

- Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế, giai đoạn 2 - Vốn viện trợ (thực hiện trong phạm vi dự toán và theo cơ chế tài chính trong nước)

11.100

11.100

 

02

Hỗ trợ Hội Văn học Nghệ thuật

515

515

0

03

Hỗ trợ Hội Nhà báo

95

95

0

04

Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định số 32/2016/QĐ-TTg ngày 08/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ

231

231

0

05

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí, theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ

43.834

43.834

0

 

- Sở Giáo dục và Đào tạo

4.060

4.060

0

 

- Bổ sung có mục tiêu về ngân sách các huyện, thị xã, thành phố

39.774

39.774

0

 

+ Thành phố Sóc Trăng

1.089

1.089

 

 

+ Thị xã Ngã Năm

2.517

2.517

 

 

+ Thxã Vĩnh Châu

7.829

7.829

 

 

+ Huyện Châu Thành

3.021

3.021

 

 

+ Huyện Cù Lao Dung

1.578

1.578

 

 

+ Huyện Kế Sách

4.595

4.595

 

 

+ Huyện Long Phú

3.265

3.265

 

 

+ Huyện Mỹ Tú

3.003

3.003

 

 

+ Huyện Mỹ Xuyên

6.146

6.146

 

 

+ Huyện Thạnh Trị

3.171

3.171

 

 

+ Huyện Trần Đề

3.560

3.560

 

06

Học bổng học sinh dân tộc nội trú

5.863

5.863

0

 

- Trường THPT DTNT Huỳnh Cương

3.094

3.094

 

 

- Trường Cao đẳng Nghề

2.769

2.769

 

07

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

3.245

3.245

 

08

Hỗ trợ kinh phí mua BHYT người nghèo; người sống ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội ĐBKK; người dân tộc thiểu số sống ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn

195.794

195.794

 

09

Hỗ trợ KP mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

9.174

9.174

 

10

Hỗ trợ kinh pmua BHYT cho các đối tượng:

40.917

40.917

0

 

- Cựu chiến binh, thanh niên xung phong

677

677

 

 

- Đối tượng bảo trợ xã hội

3.754

3.754

 

 

- Học sinh, sinh viên

856

856

 

 

- Người thuộc hộ cận nghèo, người hiến bộ phận cơ thể người

35.630

35.630

 

11

Hỗ trợ thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác

122.967

122.967

0

 

- Thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội

49.604

49.604

0

 

+ Thành phố Sóc Trăng

7.004

7.004

 

 

+ Thị xã Ngã Năm

1.464

1.464

 

 

+ Thị xã Vĩnh Châu

11.474

11.474

 

 

+ Huyện Châu Thành

2.844

2.844

 

 

+ Huyện Cù Lao Dung

3.212

3.212

 

 

+ Huyện Kế Sách

2.551

2.551

 

 

+ Huyện Long Phú

4.295

4.295

 

 

+ Huyện Mỹ Tú

5.653

5.653

 

 

+ Huyện Mỹ Xuyên

5.543

5.543

 

 

+ Huyện Thạnh Trị

1.678

1.678

 

 

+ Huyện Trần Đề

3.886

3.886

 

 

- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

3.017

3.017

 

 

- Trợ giá cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn

06

06

 

 

- Thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

340

340

 

 

- Htrợ 42.000 người thuộc hộ cận nghèo mua BHYT (hỗ trợ thêm 30%)

8.845

8.845

 

 

- Htrợ thực hiện các nhiệm vụ khác (bao gồm kinh phí thực hiện diễn tập khu vực phòng thủ cấp tnh, cấp huyện)

61.155

61.155

 

12

Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách khai thác, nuôi, trồng hải sản trên các vùng biển xa

2.700

2.700

 

13

Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng bắp

1.494

1.494

 

14

Htrợ kinh phí thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

800

800

 

15

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

18.411

18.411

 

 

- Ban An toàn giao thông tỉnh

14.911

14.911

 

 

- Thanh tra Sở Giao thông vận tải

3.500

3.500

 

16

CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

3.560

3.560

 

17

CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

1.196

1.196

 

18

CTMT y tế - dân số

6.892

6.892

 

19

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng, chống tội phạm và ma túy

1.360

1.360

 

20

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

2.200

2.200

 

21

CTMT phát triển văn hóa

1.048

1.048

 

22

CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

2.000

2.000

 

23

Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán năm 2017

38.470

38.470

0

 

- Kinh phí nâng cấp, duy tu hệ thống đường tỉnh

10.000

10.000

 

 

- Bù chi phí vận hành Nhà máy xử lý rác thành phố Sóc Trăng và vùng lân cận

13.000

13.000

 

 

- Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ.

15.470

15.470

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DTOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

D TOÁN

 

Tổng chi NS Tỉnh

9.651.411

A

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.831.688

 

- Bổ sung cân đối

3.086.630

 

- Bổ sung có mục tiêu

745.058

B

Chi ngân sách cấp tnh theo lĩnh vực

3.710.506

I

Chi đầu tư phát triển

1.384.445

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.384.445

 

- Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề

382.414

 

- Chi khoa học & công nghệ

5.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

2.153.306

1

Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề

516.255

2

Chi khoa học & công nghệ

25.405

3

Chi quốc phòng

120.252

4

Chi an ninh & trật tự an toàn xã hội

13.362

5

Chi y tế, dân số & gia đình

682.491

6

Chi văn hóa thông tin

29.829

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

3.000

8

Chi thể dục thể thao

16.247

9

Chi bảo vệ môi trường

9.680

10

Chi các hoạt động kinh tế

317.635

11

Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

328.231

12

Chi đảm bảo xã hội

46.851

13

Chi thường xuyên khác

44.069

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.900

IV

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

82.560

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

86.295

C

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.109.217

D

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DTOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Chi ĐTPT (Ko kể CT MTQG)

Chi thường xuyên (Ko kể CT MTQG)

Chi trả nợ lãi do CQĐP vay

Chi bổ sung Quỹ DTTC

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chnh

Chi CTMT Quốc gia

Chi chuyển nguồn sang

Tổng số

Chi ĐTPT

Chi thường xuyên

 

TNG SỐ

7.542.194

1.384.445

5.984.994

2.900

1.000

82.560

86.295

0

0

0

0

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1.384.445

1.384.445

0

0

0

0

0

0

0

0

0

01

- Vốn XDCB theo phân cấp

503.645

503.645

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

- Từ hoạt động xổ số kiến thiết

826.000

826.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

28.000

28.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

- Từ nguồn bội chi NSĐP (vay)

26.800

26.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

2.153.306

0

2.153.306

0

0

0

0

0

0

0

 

01

Văn phòng HĐND tỉnh

9.166

 

9.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: KP hoạt động đại biểu HĐND tỉnh

4.380

 

4.380

 

 

 

 

 

 

 

 

02

Văn phòng UBND tỉnh

15.413

 

15.413

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó, KP phục vụ hoạt động UBND tỉnh và kiểm soát TTHC

5.330

 

5.330

 

 

 

 

 

 

 

 

03

Ban Tiếp công dân

1.835

 

1.835

 

 

 

 

 

 

 

 

04

Sở Nội vụ

43.635

0

43.635

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Văn phòng

7.475

 

7.475

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Văn thư Lưu trữ

834

 

834

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

695

 

695

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo cử tuyển; Đề án thu hút sinh viên về xã và KP thu hút nguồn nhân lực

21.041

 

21.041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ tổ chức và các chức sắc tôn giáo

800

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí khen thưởng

12.790

 

12.790

 

 

 

 

 

 

 

 

05

Sở Tài chính

9.781

0

9.781

0

0

0

0

0

0

0

0

 

+ Kinh phí quản lý hành chính

6.291

 

6.291

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Kinh phí hoạt động Pháp chế và hoạt động chuyên ngành

1.380

 

1.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Kinh phí điều tra XD hệ số điều chỉnh giá đất; Điều tra CPSX và tính giá thành SX cá Tra, SX lúa

1.100

 

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Kinh phí hoạt động BCĐ 389/QĐ-TTg

1.010

 

1.010

 

 

 

 

 

 

 

 

06

Sở Kế hoạch & Đầu tư

5.562

 

5.562

 

 

 

 

 

 

 

 

07

08

TTâm xúc tiến Đầu tư & hỗ trợ doanh nghiệp

645

 

645

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

241.462

0

241.462

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Văn phòng Sở

7.224

 

7.224

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó, kinh phí hoạt động pháp chế và thanh tra chuyên ngành

700

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật

11.976

0

11.976

0

0

0

0

0

0

0

0

 

+ Quản lý hành chính

1.956

 

1.956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Sự nghiệp

10.020

 

10.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

21.605

0

21.605

0

0

0

0

0

0

0

0

 

+ Quản lý hành chính

2.396

 

2.396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Sự nghiệp

19.209

 

19.209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Kiểm lâm

5.778

 

5.778

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra

275

 

275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

2.856

 

2.856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra

750

 

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn

1.674

 

1.674

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành

235

 

235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thủy sản

5.515

 

5.515

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra

1.470

 

1.470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thủy lợi

1.787

 

1.787

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

5.244

 

5.244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

12.757

 

12.757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Giống cây trồng

2.058

 

2.058

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Giống vật nuôi

3.481

 

3.481

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban Quản lý Cảng cá Trần Đề

852

 

852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện chương trình giống

950

 

950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp nông nghiệp khác và KP thực hiện quan trắc môi trường

25.830

 

25.830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện Dự án phát triển đàn Bò (sữa, thịt)

23.040

 

23.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Thủy lợi (bao gồm miễn thu thủy lợi phí)

108.835

 

108.835

 

 

 

 

 

 

 

 

09

Sở Giao thông Vận tải

40.660

0

40.660

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Văn phòng Sở

8.271

 

8.271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh tra Sở Giao thông Vận tải (không bao gồm KP hoạt động đảm bảo an toàn giao thông)

3.389

 

3.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Giao thông

29.000

 

29.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Ban An toàn giao thông tỉnh (KP hoạt động đảm bảo an toàn giao thông)

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Xây dựng

Trong đó, KP hoạt động chuyên ngành là 870 triệu đồng.

5.589

 

5.589

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

20.957

0

20.957

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Văn phòng Sở

5.863

 

5.863

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP phục vụ hoạt động các Ban Chỉ đạo

1.718

 

1.718

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thăm, tặng quà đối tượng chính sách dịp tết Nguyên đán Bính Thân và Ngày TBLS; KP chi mai táng phí cho đối tượng chính sách; KP đưa Người có công đi an dưỡng & KP chúc thọ, tặng quà Người cao tuổi

13.376

 

13.376

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

2.301

 

2.301

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Cơ sở cai nghiện ma túy

6.065

 

6.065

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trung tâm Bảo trXã hội

5.949

 

5.949

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trung tâm Dịch vụ Việc làm

1.704

 

1.704

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Giáo dục - Đào tạo

348.066

0

348.066

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Văn phòng Sở

8.544

 

8.544

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Giáo dục (bao gồm giáo dục thường xuyên)

339.522

 

339.522

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Trường Dạy trẻ Khuyết tật

5.217

 

5.217

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trường THPT DT nội trú Huỳnh Cương

14.238

 

14.238

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Y tế

268.507

0

268.507

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Văn phòng Sở (bao gồm KP hoạt động pháp chế là 100 triệu đồng)

4.853

 

4.853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Vệ sinh An toàn thực phẩm

1.950

 

1.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình

1.806

 

1.806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp Y tế

252.817

 

252.817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP phòng bệnh cấp tỉnh

7.081

 

7.081

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Khoa học - Công nghệ

18.510

0

18.510

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Văn phòng Sở (Trong đó: KP áp dụng hệ thống QLCL TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động pháp chế là 3.920 trđ)

7.405

 

7.405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi nghiên cứu khoa học

11.105

 

11.105

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1.603

 

1.603

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Tư pháp

9.613

0

9.613

0

0

0

0

0

0

0

0

 

+ KP QLHC

4.512

 

4.512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- KP XD, kiểm tra, rà soát; Thi hành văn bản QPPL

458

 

458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- KP hoạt động Hội đồng phối hợp công tác PB GDPL hoạt động pháp chế và mẫu biểu hộ tịch

1.624

 

1.624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- KP hoạt động bổ trợ tư pháp và nghiệp vụ hành chính tư pháp

1.167

 

1.167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án "Đổi mới công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục Pháp luật, giai đoạn 2017 - 2021" và KP tuyên truyền pháp luật thường xuyên

1.076

 

1.076

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- KP thực hiện KH số 73/KH-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh về XD xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

395

 

395

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- KP thực hiện đề án Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước Quốc tế và Pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho CBCC, VC và nhân dân, giai đoạn 2015 - 2020

381

 

381

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trung tâm Trợ giúp Pháp lý

2.751

 

2.751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó, công tác chuyên ngành và hoạt động trợ giúp pháp lý

1.219

 

1.219

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trung tâm Dịch vụ đu giá tải sản

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

26

 Sở Công Thương

5.150

 

5.150

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trung tâm Xúc tiến Thương mại

705

 

705

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trung tâm Khuyến Công và Tư vấn phát triển công nghiệp

3.513

 

3.513

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: KP thực hiện các đề án khuyến công địa phương & Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp

2.138

 

2.138

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Chi cục Quản lý Thị trường

5.506

 

5.506

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Ban Dân tộc

5.356

0

5.356

0

0

0

0

0

0

0

0

 

+ KP quản lý hành chính

3.141

 

3.141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ KP hoạt động pháp chế; Cổng TTĐT và trang phục thanh tra

118

 

118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ KP thực hiện chuyên đề "Dân tộc và phát triển" và ĐA "Giảm thiu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số"

245

 

245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chính sách đối với người có uy tín, theo QĐ số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 của TTg; Tết Choi Chnam Thmay; Dolta và các chính sách dân tộc

1.852

 

1.852

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Thanh tra tỉnh

5.701

0

5.701

0

0

0

0

0

0

0

0

 

+ KP quản lý hành chính

5.016

 

5.016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ KP chuyên ngành thanh tra; Kiểm tra rà soát các vụ việc tồn đọng; Hoạt động Hội đồng tư vấn; Hội đồng xét bổ nhiệm TTV và Thực hiện KH số 2100/KH-TTCP

685

 

685

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Sở Tài nguyên và Môi trường

48.169

0

48.169

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Văn phòng Sở (Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành là 497 trđ)

5.174

 

5.174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Bảo vệ Môi trường

1.785

 

1.785

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Biển

755

 

755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Qun lý đất đai

1.899

 

1.899

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng đăng ký đất đai

8.338

 

8.338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm công nghệ thông tin

717

 

717

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp môi trường

9.680

 

. 9.680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP XD Dự án và định giá đất cụ thể

12.986

 

12.986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp địa chính

6.835

 

6.835

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

75.803

0

75.803

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Văn phòng Sở

6.072

 

6.072

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công tác pháp chế và trang phục thanh tra

130

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT

20.418

 

20.418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Thể dục thể thao (bao gồm KP tổ chức ĐH TDTT cấp tỉnh và dự ĐH TDTT toàn quốc)

16.247

 

16.247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật

3.617

 

3.617

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

827

 

827

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp Văn hóa thông tin (bao gồm kinh phí đối ứng DA "Nâng cao khả năng sử dụng máy vi tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam", do Thư viện tỉnh thực hiện và KP kỷ niệm các ngày lễ lớn là 800 triệu đồng)

28.492

 

28.492

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Sở Thông tin và Truyền thông

17.731

0

17.731

0

0

0

0

0

0

0

0

 

+ KP quản lý hành chính

3.540

 

3.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Công tác pháp chế và trang phục thanh tra

125

 

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Công tác thông tin truyền thông; thông tin đối ngoại khu vực biên giới biển và phục vụ hoạt động báo chí

845

 

845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tuyên truyền, quảng bá ASEAN giai đoạn 2014 - 2015 và sau 2015

700

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Hoạt động thông tin đối ngoại

450

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chương trình công nghệ thông tin

12.071

 

12.071

 

 

 

 

 

 

 

 

35

TTâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

1.053

 

1.053

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Đài Phát thanh Truyền hình (Kinh phí thực hiện Đề án "Nâng cao chất lượng chương trình phát sóng tiếng Khmer, giai đoạn 2018 - 2020 và định hướng đến năm 2025")

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Ban quản lý các khu công nghiệp

Trđó: KP hoạt động chuyên ngành là 250 trđ

3.490

 

3.490

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường Cao đẳng Sư phạm

Trong đó, KP hoạt động Trường THSP là 550 trđ)

16.658

 

16.658

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường Chính trị

4.264

 

4.264

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường Cao đẳng Nghề

15.344

 

15.344

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường Cao đẳng Cộng Đồng

4.035

 

4.035

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường BTVH Pali Trung cấp Nam Bộ

7.940

 

7.940

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Văn phòng Tỉnh ủy

91.337

 

91.337

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

5.951

 

5.951

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: KP thực hiện tuyên truyền pháp luật, vận động người có uy tín; Người VN dùng hàng VN; KP đặc thù theo QĐ 76/2013/QĐ-TTg ; KP khen thưng vì sự nghiệp Đại Đoàn kết & KP hoạt động chuyên ngành MTTQ

2.575

 

2.575

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Ban Đại diện Hội người cao tuổi

401

 

401

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hội Cựu chiến binh

2.413

 

2.413

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội Liên hiệp Phụ nữ

3.105

 

3.105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: KP tổ chức các hoạt động phong trào

245

 

245

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội Nông dân

4.622

0

4.622

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Kinh phí hoạt động thường xuyên

3.122

 

3.122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện QĐ số 81/2014/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Đề án TTPB GDPL cho người dân nông thôn và ĐB DTTS và KP thực hiện CTrình phối hợp với UB MTTQ - Sở NN & PTNT - Sở CT, giai đoạn 2014 - 2020

1.250

 

1.250

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trung tâm Dạy nghề & hỗ trợ nông dân

459

 

459

 

 

 

 

 

 

 

 

50

BCH Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh

4.578

 

4.578

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: KP thực hiện Hè tình nguyện; học kỳ quân đội và các hoạt động phong trào

1.140

 

1.140

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Nhà Thiếu nhi tỉnh

Trong đó, KP hoạt động các phong trào là 652 triệu đồng

1.337

 

1.337

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Hội Cựu Thanh niên xung phong

587

 

587

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

435

 

435

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Đoàn Thanh niên khối các cơ quan

Trong đó KP hoạt động các phong trào là 325 triệu đồng

934

 

934

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Đoàn Thanh niên khối Doanh nghiệp

Trong đó KP hoạt động các phong trào là 280 triệu đồng

779

 

779

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Hội Chữ thập đỏ

2.967

 

2.967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: KP hoạt động hiến máu tình nguyện và công tác xã hội

1.020

 

1.020

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Hội Luật gia

Trong đó, KP thực hiện Đề án XH hóa công tác phổ biến GDPL & trợ giúp pháp lý, giai đoạn 2017 - 2020 là 203 trđ

650

 

650

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Hội Văn học Nghệ thuật

Trong đó, KP tổ chức thi sáng tác ca khúc Đồng bằng Sông Cửu Long là 157 trđ

1.460

 

1.460

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Hội Người mù

892

 

892

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Hội Đông Y

424

 

424

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Liên minh Hợp tác xã

Trong đó, KP hoạt động BCĐ kinh tế tập thể là 166 triệu đồng

2.027

 

2.027

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Hội Khuyến học

544

 

544

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Hội Nạn nhân chất độc da Cam/dioxin

489

 

489

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

1.649

0

1.649

0

0

0

0

0

0

0

0

 

+ Kinh phí hoạt động thường xuyên

960

 

960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Hội thi sáng tạo thanh, thiếu niên, nhi đồng

422

 

422

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Hội thi sáng tạo kỹ thuật

37

 

37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Kinh phí XD bản tin và trang TTĐT

230

 

230

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Hội Hữu nghị nhân dân các nước

582

 

582

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Hội Nhà báo

Trong đó, Hỗ trợ KP hoạt động chuyên ngành là 600 triệu đồng

994

 

994

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

114.932

0

114.932

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- KP thường xuyên (Bao gồm kinh phí thực hiện Luật DQTV)

112.932

 

112.932

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- An ninh vùng trọng điểm

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Công an tỉnh

13.362

0

13.362

0

0

0

0

0

0

0

0

 

KP trật tự an ninh xã hội

Trong đó, kinh phí mua sắm trang phục Công an xã và bảo vệ dân phố là 4.766 triệu đồng)

10.362

 

10.362

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An ninh vùng trọng điểm

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Bộ đội Biên phòng

5.320

0

5.320

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Hỗ trợ hoạt động (Bao gồm Hỗ trợ hoạt động Ban Liên lạc truyền thống BĐBP)

3.820

 

3.820

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An ninh vùng trọng điểm

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Các khoản chi quản lý tại ngân sách

586.830

0

586.830

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Kinh phí thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư - thương mại - du lịch

2.700

 

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp kinh tế khác

36.893

 

36.893

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo khác (bao gồm giáo dục quốc phòng)

63.961

 

63.961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Y tế khác (trong đó có KP mua BHYT cho các đối tượng theo quy định)

422.593

 

422.593

 

 

 

 

 

 

 

 

 

y thác vốn cho người nghèo và các đối tượng khác vay giải quyết việc làm.

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi đảm bảo xã hội và an sinh xã hội

12.105

 

12.105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP không thực hiện tự chủ và kinh phí ứng dụng CNTT, theo QĐ 2307/QĐ-BTC ngày 23/9/2009 của Bộ Tài chính.

10.074

 

10.074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí Đoàn thể khác

2.225

 

2.225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trả nợ dân

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện công tác kiểm sát thực thi PLuật

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện công tác xét, xử của Toà án & KP hỗ trợ Đoàn Hội thẩm (50 trđ)

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP phục vụ công tác Đoàn ĐB Quốc Hội tại ĐP

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi khác NS cấp tỉnh

9,329

 

9.329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự phòng hụt thu ngân sách tỉnh

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chỉ trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.900

 

 

2.900

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

82.560

 

 

 

 

82.560

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

86.295

 

 

 

 

 

86.295

 

 

 

 

VII

Chi bổ sung cho NS huyện

3.831.688

0

3.831.688

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Bổ sung cân đối

3.086.630

 

3.086.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

745.058

 

745.058

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

D TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Triệu đồng


STT

 

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng s

Trong đó

SN Kinh tế

SN môi trường

SN GD, đào tạo & dạy nghề

SN Y Tế

SN Khoa học Công nghệ

SN Văn hóa Thông tin

SN Phát thanh Truyền hình

SN Thdục  Thể thao

Chi Đảm bảohội

Chi Qun lý hành chính

An ninh Quốc phòng

Chương trình mục tiêu

Chi thường xuyên khác

Cộng

Trong đó

GTVT

NN, LN, TL & TS

 

TNG SỐ

2.153.306

317.636

29.000

211.384

9.680

516.355

682.491

25.405

29.829

3.000

16.247

46.851

328.229

133.614

0

44.069

01

Văn phòng HĐND tnh

9.166

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.166

 

 

 

 

Trong đó: KP hoạt động đại biểu HĐND tỉnh

4.380

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.380

 

 

 

02

Văn phòng UBND tỉnh

15.413

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.413

 

 

 

 

Trong đó, KP phục vụ hoạt động UBND tỉnh và kim soát TTHC

5.330

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.330

 

 

 

03

Ban Tiếp công dân

1.835

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.835

 

 

 

04

Sở Nội vụ

43.635

0

0

0

0

21.041

0

0

0

0

0

800

9.004

0

0

12.790

 

Văn phòng

7.475

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.475

 

 

 

 

Chi cục Văn thư Lưu trữ

834

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

834

 

 

 

 

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

695

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

695

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo cử tuyển; Đán thu hút sinh viên về xã và KP thu hút nguồn nhân lực

21.041

0

 

 

 

21.041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ tổ chức và các chức sắc tôn giáo

800

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

Kinh phí khen thưởng

12.790

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.790

05

Sở Tài chính

9.781

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.781

0

0

0

 

+ Kinh phí qun lý hành chính

6.291

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.291

 

 

 

 

+ Kinh phí hoạt động Pháp chế và hoạt động chuyên ngành

1.380

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.380

 

 

 

 

+ Kinh phí điều tra XD hệ số điều chỉnh giá đất; Điều tra CPSX và tính giá thành SX cá Tra, SX lúa

1.100

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

 

 

 

 

+ Kinh phí hoạt động BCĐ 389/QĐ-TTg

1.010

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.010

 

 

 

06

Sở Kế hoạch & Đầu tư

5.562

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.562

 

 

 

07

TTâm xúc tiến Đầu tư & hỗ trợ doanh nghiệp

645

645

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

241.462

211.384

0

211.384

0

0

0

0

0

0

0

0

30.078

0

0

0

 

Văn phòng Sở

7.224

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.224

 

 

 

 

Trong đó, kinh phí hoạt động pháp chế và thanh tra chuyên ngành

700

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

 

 

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật

11.976

11.976

0

11.976

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Qun lý hành chính

1.956

1.956

 

1.956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp

10.020

10.020

 

10.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cc Chăn nuôi và Thú y

21.605

21.605

0

21.605

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

+ Quản lý hành chính

2.396

2.396

 

2.396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Sự nghiệp

19.209

19.209

 

19.209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Kim lâm

5.778

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.778

 

 

 

 

Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra

275

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

275

 

 

 

 

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

2.856

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.856

 

 

 

 

Trong đó: Kp hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra

750

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

 

 

 

 

Chi cục Phát trin nông thôn

1.674

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.674

 

 

 

 

Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành

235

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

235

 

 

 

 

Chi cục Thủy sản

5.515

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.515

 

 

 

 

Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra

1.470

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.470

 

 

 

 

Chi cục Thủy lợi

1.787

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.787

 

 

 

 

Văn phòng Điều phi Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

5.244

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.244

 

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

12.757

12.757

 

12.757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Giống cây trồng

2.058

2.058

 

2.058

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Giống vật nuôi

3.481

3.481

 

3.481

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban Qun lý Cng cá Trần Đề

852

852

 

852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện chương trình ging

950

950

 

950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp nông nghiệp khác và KP thực hiện quan trắc môi trường

25.830

25.830

 

25.830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện D án phát triển đàn Bò (sữa, thịt)

23.040

23.040

 

23.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Thủy lợi (bao gồm miễn thu thủy lợi phí)

108.835

108.835

 

108.835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09

S Giao thông Vận tải

40.660

29.000

29.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11.660

0

0

0

 

Văn phòng Sở

8.271

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.271

 

 

 

 

Thanh tra Sở Giao thông Vận tải (không bao gồm KP hoạt động đảm bảo an toàn giao thông)

3.389

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.389

 

 

 

 

SN Giao thông

29.000

29.000

29.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Ban An toàn giao thông tỉnh (KP hoạt động đảm bảo an toàn giao thông)

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Xây dựng

Trong đó, KP hoạt động chuyên ngành là 870 triệu đồng.

5.589

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.589

 

 

 

12

Sở Lao động Thương binh và xã hội

20.957

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13.376

7.581

0

0

0

 

Văn phòng Sở

5.863

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.863

 

 

 

 

KP phục vụ hoạt động các Ban Chđạo

1.718

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.718

 

 

 

 

KP thăm, tặng quà đối tượng chính sách dịp tết Nguyên đán Bính Thân và Ngày TBLS; KP chi mai táng phí cho đối tượng chính sách; KP đưa Người có công đi an dưỡng & KP chúc thọ, tặng quà Người cao tuổi

13.376

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.376

 

 

 

 

13

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

2.301

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.301

 

 

 

14

Cơ sở cai nghiện ma túy

6.065

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.065

 

 

 

 

15

Trung tâm Bảo trợ xã hội

5.949

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.949

 

 

 

 

16

Trung tâm Dịch vụ Việc làm

1.704

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.704

 

 

 

 

17

Sở Giáo dục - Đào tạo

348.066

0

0

0

0

339.522

0

0

0

0

0

0

8.544

0

0

0

 

Văn phòng Sở

8.544

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.544

 

 

 

 

SN Giáo dục (bao gồm giáo dục thường xuyên)

339.522

0

 

 

 

339.522

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Trường Dạy trẻ Khuyết tật

5.217

0

 

 

 

5.217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trường THPT DT nội trú Huỳnh Cương

14.238

0

 

 

 

14.238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

SY tế

268.507

0

0

0

0

0

259.898

0

0

0

0

0

8.609

0

0

0

 

Văn phòng Sở (bao gồm KP hoạt động pháp chế là 100 triệu đồng)

4.853

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.853

 

 

 

 

Chi cục Vệ sinh An toàn thực phẩm

1.950

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.950

 

 

 

 

Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình

1.806

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.806

 

 

 

 

Sự nghiệp Y tế

252.817

0

 

 

 

 

252.817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP phòng bệnh cấp tỉnh

7.081

0

 

 

 

 

7.081

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Khoa học - Công nghệ

18.510

0

0

0

0

0

0

11.105

0

0

0

0

7.405

0

0

0

 

Văn phòng Sở (Trong đó: KP áp dụng hệ thống QLCL TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động pháp chế là 3.920 trđ)

7.405

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.405

 

 

 

 

Chi nghiên cứu khoa học

11.105

0

 

 

 

 

 

11.105

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1.603

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.603

 

 

 

23

Sở Tư pháp

9.613

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.613

0

0

0

 

+ KP QLHC

4.512

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.512

 

 

 

 

- KP XD, kiểm tra, rà soát; Thi hành văn bản QPPL

458

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

458

 

 

 

 

- KP hoạt động Hội đồng phối hợp công tác PB GDPL hoạt động pháp chế và mẫu biểu hộ tịch

1.624

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.624

 

 

 

 

- KP hoạt động bổ trợ tư pháp và nghiệp vụ hành chính tư pháp

1.167

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.167

 

 

 

 

- Đề án "Đổi mới công tác tuyên truyền, phbiến, giáo dục Pháp luật, giai đoạn 2017 - 2021" và KP tuyên truyền pháp luật thường xuyên

1.076

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.076

 

 

 

 

- KP thực hiện KH số 73/KH-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh về XD xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

395

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

395

 

 

 

 

- KP thực hiện đề án Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước Quốc tế và Pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho CBCC, VC và nhân dân, giai đoạn 2015 - 2020

381

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

381

 

 

 

24

Trung tâm Trợ giúp Pháp lý

2.751

2.751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó, công tác chuyên ngành và hoạt động trợ giúp pháp lý

1.219

1.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trung tâm Dịch vụ đu giá tài sản

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở Công Thương

5.150

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.150

 

 

 

27

Trung tâm Xúc tiến Thương mại

705

705

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trung tâm Khuyến Công và Tư vấn phát triển công nghiệp

3.513

3.513

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: KP thực hiện các đề án khuyến công địa phương & Sn xuất sạch hơn trong công nghiệp

2.138

2.138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Chi cục Quản lý Thị trường

5.506

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.506

 

 

 

30

Ban Dân tộc

5.356

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.852

3.504

0

0

0

 

+ KP qun lý hành chính

3.141

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.141

 

 

 

 

+ KP hoạt động pháp chế; Cổng TTĐT và trang phục thanh tra

118

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

 

 

 

 

+ KP thực hiện chuyên đề "Dân tộc và phát triển" và ĐA "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số"

245

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

245

 

 

 

 

Chính sách đối với người có uy tín, theo QĐ số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 của TTg; Tết Choi Chnam Thmay; Doha và các chính sách dân tộc

1.852

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.852

 

 

 

 

31

Thanh tra tỉnh

5.701

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.701

0

0

0

 

+ KP quản lý hành chính

5.016

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.016

 

 

 

 

+ KP chuyên ngành thanh tra; Kiểm tra rà soát các vụ việc tồn đọng; Hoạt động Hội đồng tư vấn; Hội đồng xét bnhiệm TTV và Thực hiện KH số 2100/KH-TTCP

685

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

685

 

 

 

32

Sở Tài nguyên và Môi trường

48.169

28.159

0

0

9.680

0

0

717

0

0

0

0

9.613

0

0

0

 

Văn phòng Sở (Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành là 497 trđ)

5.174

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.174

 

 

 

 

Chi cục Bảo vệ Môi trường

1.785

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.785

 

 

 

 

Chi cục Biển

755

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

755

 

 

 

 

Chi cục Quản lý đt đai

1.899

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.899

 

 

 

 

Văn phòng đăng ký đất đai

8.338

8.338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm công nghệ thông tin

717

0

 

 

 

 

 

717

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp môi trường

9.680

0

 

 

9.680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP XD Dự án và định giá đất cụ thể

12.986

12.986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp địa chính

6.835

6.835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

75.803

827

0

0

0

24.035

0

0

28.492

0

16.247

0

6.202

0

0

0

 

Văn phòng Sở

6.072

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.072

 

 

 

 

Công tác pháp chế và trang phục thanh tra

130

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

 

 

 

 

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT

20.418

0

 

 

 

20.418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Thể dục thể thao (bao gồm KP tổ chức ĐH TDTT cấp tỉnh và dự ĐH TDTT toàn quốc)

16.247

0

 

 

 

 

 

 

 

 

16.247

 

 

 

 

 

 

Trưng Trung học Văn hóa Nghệ thuật

3.617

0

 

 

 

3.617

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

827

827

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp Văn hóa thông tin (bao gồm kinh phí đối ứng DA "Nâng cao khả năng sử dụng máy vi tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam", do Thư viện tỉnh thực hiện và KP kỷ niệm các ngày lễ lớn là 800 triệu đồng)

28.492

 

 

 

 

 

 

 

28.492

 

 

 

 

 

 

 

34

Sở Thông tin và Truyền thông

17.731

0

0

0

0

0

0

12.071

0

0

0

0

5.660

0

0

0

 

+ KP quản lý hành chính

3.540

 0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.540

 

 

 

 

+ Công tác pháp chế và trang phục thanh tra

125

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125

 

 

 

 

+ Công tác thông tin truyền thông; thông tin đi ngoại khu vực biên gii biển và phục vụ hoạt động báo chí

845

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

845

 

 

 

 

+ Tuyên truyền, quảng bá ASEAN giai đoạn 2014-2015 và sau 2015

700

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

 

 

 

+ Hoạt động thông tin đối ngoại

450

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

35

+ Chương trình công nghệ thông tin

12.071

0

 

 

 

 

 

12.071

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

1.053

0

 

 

 

 

 

1.053

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Đài Phát thanh Truyền hình (Kinh phí thực hiện Đề án "Nâng cao chất lượng chương trình phát sóng tiếng Khmer, giai đoạn 2018 - 2020 và định hướng đến năm 2025")

3.000

0

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

37

 

Ban quản lý các khu công nghiệp

Trđó: KP hoạt động chuyên ngành là 250 trđ

3.490

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.490

 

 

 

38

Trường Cao đng Sư phạm

Trong đó, KP hoạt động Trường THSP là 550 trđ)

16.658

0

 

 

 

16.658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường Chính trị

4.264

0

 

 

 

4.264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường Cao đng Nghề

15.344

0

 

 

 

15.344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường Cao đẳng Cộng Đồng

4.035

0

 

 

 

4.035

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường BTVH Pali Trung cp Nam Bộ

7.940

0

 

 

 

7.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Văn phòng Tỉnh ủy

91.337

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91.337

 

 

 

44

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

5.951

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.951

 

 

 

 

Trong đó: KP thực hiện tuyên truyền pháp luật, vận động người có uy tín; Người VN dùng hàng VN; KP đặc thù theo QĐ 76/2013/QĐ-TTg ; KP khen thưởng vì sự nghiệp Đại Đoàn kết & KP hoạt động chuyên ngành MTTQ

2.575

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.575

 

 

 

45

Ban Đại diện Hội người cao tuổi

401

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

401

 

 

 

46

Hội Cựu chiến binh

2.413

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.413

 

 

 

47

Hội Liên hiệp Phụ nữ

3.105

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.105

 

 

 

 

Trong đó: KP tổ chức các hoạt động phong trào

245

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

245

 

 

 

48

Hội Nông dân

4.622

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.622

0

0

0

 

- Kinh phí hoạt động thường xuyên

3.122

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.122

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện QĐ số 81/2014/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ

250

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Đề án TTPB GDPL cho người dân nông thôn và ĐB DTTS và KP thực hiện CTrình phối hợp với UB MTTQ - Sở NN & PTNT - Sở CT, giai đoạn 2014 - 2020

1.250

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.250

 

 

 

49

Trung tâm Dạy nghề & hỗ trợ nông dân

459

459

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

BCH Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tnh

4.578

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.578

 

 

 

 

Trong đó: KP thực hiện Hè tình nguyện; học kquân đội và các hoạt động phong trào

1.140

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.140

 

 

 

51

Nhà Thiếu nhi tỉnh

Trong đó, KP hoạt động các phong trào là 652 triệu đồng

1.337

0

 

 

 

 

 

 

1.337

 

 

 

 

 

 

 

52

Hội Cựu Thanh niên xung phong

587

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

587

 

 

 

53

Hội Chiến sĩ cách mạng bđịch bt tù đày

435

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

435

 

 

 

54

Đoàn Thanh niên khi các cơ quan

Trong đó KP hoạt động các phong trào là 325 triệu đồng

934

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

934

 

 

 

55

Đoàn Thanh niên khối Doanh nghiệp

Trong đó KP hoạt động các phong trào là 280 triệu đồng

779

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

779

 

 

 

56

Hội Chữ thập đỏ

2.967

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.967

 

 

 

 

Trong đó: KP hoạt động hiến máu tình nguyện và công tác xã hội

1.020

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.020

 

 

 

57

Hội Luật gia

Trong đó, KP thực hiện Đề án XH hóa công tác phổ biến GDPL & trợ giúp pháp lý, giai đoạn 2017-2020 là 205 trđ

650

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

 

 

 

58

Hội Văn học Nghệ thuật

Trong đó, KP tổ chức thi sáng tác ca khúc Đồng bằng Sông Cửu Long là 157 trđ

1.460

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.460

 

 

 

59

Hội Người mù

892

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

892

 

 

 

60

Hội đông Y

424

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

424

 

 

 

61

Liên minh Hợp tác xã

Trong đó, KP hoạt động BCĐ kinh tế tập thể là 166 triệu đồng

2.027

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.027

 

 

 

62

Hội Khuyến học

544

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

544

 

 

 

63

Hội Nạn nhân chất độc da Cam/dioxin

489

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

489

 

 

 

64

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

1.649

0

0

0

0

0

0

459

0

0

0

0

1.190

0

0

0

 

+ Kinh phí hoạt động thường xuyên

960

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

960

 

 

 

 

+ Hội thi sáng tạo thanh, thiếu niên, nhi đng

422

0

 

 

 

 

 

422

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Hội thi sáng tạo kỹ thuật

37

0

 

 

 

 

 

37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Kinh phí XD bản tin và trang TTĐT

230

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230

 

 

 

65

Hội Hữu nghị nhân dân các nước

582

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

582

 

 

 

66

Hội Nhà báo

Trong đó, Hỗ trợ KP hoạt động chuyên ngành là 600 triệu đồng

994

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

994

 

 

 

67

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

114.932

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

114.932

0

0

 

- KP thường xuyên (Bao gồm kinh phí thực hiện Luật DQTV)

112.932

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112.932

 

 

 

- An ninh vùng trọng điểm

2.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

68

Công an tỉnh

13.362

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13.362

0

0

 

KP trật tự an ninh xã hội

Trong đó, kinh phí mua sm trang phục Công an xã và bảo vệ dân phố là 4.766 triệu đồng)

10.362

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.362

 

 

 

An ninh vùng trọng điểm

3.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

69

Bộ đội Biên phòng

5.320

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5 320

0

0

 

Htrợ hoạt động (Bao gồm Hỗ trợ hoạt động Ban Liên lạc truyền thống BĐBP)

3.820

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.820

 

 

 

An ninh vùng trọng điểm

1.500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

70

Các khoản chi quản lý tại ngân sách

586.830

39.593

0

0

0

63.961

422.593

0

0

0

0

17.105

12.299

0

0

31.279

 

Kinh phí thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư thương mại - du lịch

2.700

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp kinh tế khác

36.893

36.893

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo khác (bao gồm giáo dục quốc phòng)

63.961

0

 

 

 

63.961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Y tế khác (trong đó có KP mua BHYT cho các đối tượng theo quy định)

422.593

0

 

 

 

 

422.593

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

y thác vốn cho người nghèo và các đối tượng khác vay giải quyết việc làm.

5.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

Chi đảm bảo xã hội và an sinh xã hội

12.105

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.105

 

 

 

 

 

KP không thực hiện tự chủ và kinh phí ứng dụng CNTT, theo QĐ 2307/QĐ-BTC ngày 23/9/2009 của Bộ Tài chính

10.074

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.074

 

 

 

 

Kinh phí Đoàn th khác

2.225

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.225

 

 

 

 

Trả nợ dân

1.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

KP thực hiện công tác kim sát thực thi PLuật

150

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

KP thực hiện công tác xét, xử của Tòa án & KP hỗ trợ Đoàn Hội thẩm (50 trđ)

200

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

KP phục vụ công tác Đoàn ĐB Quốc Hội tại ĐP

600

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

Chi khác NS cấp tỉnh

9.329

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.329

 

Dự phòng hụt thu ngân sách tỉnh

20.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Đơn vị

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Lệ phí trước bạ

Thuế sử dụng  đất nông nghiệp

Thuế SDĐ  phi nông nghiệp

Thu tiền sử  dụng đất

Thu tiền  cho thuê đất

Thuế thu nhập  cá nhân

Phí, lệ phí

Lệ phí  môn bài

Lệ phí  trước bạ nhà, đất

Thu khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Thành ph Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

0

0

0

70

100

0

70

70

100

70

70

100

2

phường 2

45

0

0

70

100

0

70

70

100

70

70

100

3

Phường 3

45

0

0

77

100

0

70

70

100

70

70

100

4

Phường 4

95

0

0

70

100

0

70

90

100

70

70

100

5

Phường 5

100

0

0

70

100

0

70

100

100

100

100

100

6

Phường 6

25

0

0

70

100

0

70

70

100

70

70

100

7

Phường 7

100

0

0

70

100

0

70

100

100

100

100

100

8

Phường 8

100

0

0

70

100

0

70

100

100

100

70

100

9

Phường 9

40

0

0

70

100

0

70

70

100

70

70

100

10

Phường 10

100

0

0

70

100

0

70

100

100

100

100

100

II

Thị xã Vĩnh Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

50

0

0

70

70

0

70

70

100

100

70

100

2

Phường 2

100

0

0

70

70

0

70

70

100

100

70

100

3

Phường Khánh Hòa

100

0

0

70

70

0

70

70

100

100

70

100

4

Phường Vĩnh Phước

100

0

0

70

70

0

70

70

100

100

70

100

5

Xã Hòa Đông

100

0

0

70

70

100

70

70

100

100

70

100

6

Xã Lạc Hòa

100

0

0

70

70

100

70

70

100

100

70

100

7

Xã Lai Hòa

100

0

0

70

70

100

70

70

100

100

70

100

8

Xã Vĩnh Hải

100

0

0

70

70

100

70

70

100

10Ơ

70

100

9

Xã Vĩnh Hiệp

100

0

0

70

70

100

70

70

100

100

70

100

10

Xã Vĩnh Tân

100

0

0

70

70

100

70

70

100

100

70

100

III

Thị xã Ngã Năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

58

0

0

0

0

0

0

70

100

0

0

0

2

Phường 2

100

0

0

0

0

0

0

70

100

0

0

0

3

Phường 3

100

       0

0

0

0

0

0

70

100

0

0

0

4

Xã Long Bình

100

0

0

0

0

0

0

70

100

0

0

0

5

Xã Mỹ Bình

100

0

0

0

0

0

0

70

100

0

0

0

6

Xã Mỹ Qưới

100

0

0

. 0

0

0

0

70

100

0

0

0

7

Xã Tân Long

100

0

0

0

0

0

0

70

100

0

0

0

8

Xã Vĩnh Qưới

100

0

0

0

0

0

0

70

100

0

0

0

IV

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Châu Thành

50

0

0

70

70

0

70

70

100

70

70

100

2

Xã An Hiệp

50

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

3

Xã An Ninh

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

4

Xã HĐắc Kiện

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

5

Xã Phú Tâm

50

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

6

Xã Phú Tân

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

7

Xã Thiện Mỹ

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

8

Xã Thuận Hòa

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

V

Huyện Cù Lao Dung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Cù Lao Dung

70

0

0

70

70

0

70

70

100

70

70

100

2

Xã An Thạnh 1

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

3

Xã An Thạnh 2

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

4

Xã An Thạnh 3

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

5

Xã An Thạnh Đông

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

6

Xã An Thạnh Nam

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

7

Xã An Thnh Tây

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

8

Xã Đại Ân 1

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

VI

Huyện Kế Sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Kế Sách

100

0

0

70

70

0

70

70

100

70

70

100

2

Thị trấn An Lạc Thôn

100

0

0

70

70

0

70

70

100

70

70

100

3

Xã An Lạc Tây

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

4

Xã An Mỹ

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

5

Xã Ba Trinh

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

6

Xã Đại Hải

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

7

Xã Kế An

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

8

Xã Kế Thành

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

9

Xã Nhơn Mỹ

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

10

Xã Phong Nam

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

11

Xã Thới An Hội

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

12

Xã Trinh Phú

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

13

Xã Xuân Hoà

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

VII

Huyện Long Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TTrn Đại Ngãi

40

0

0

70

70

0

70

70

100

70

70

100

2

TTrấn Long Phú

40

0

0

70

70

0

70

70

100

70

70

100

3

Xã Châu khánh

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

4

Xã Hậu Thạnh

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

5

Xã Long Đức

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

6.

Xã Long Phú

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

7

Xã Phú Hữu

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

8

Xã Song Phụng

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

9

Xã Tân Hưng

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

10

Xã Tân Thạnh

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

11

Xã Trường Khánh

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

VIII

Huyện Mỹ Tú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Huỳnh Hữu Nghĩa

70

0

0

70

70

0

70

70

100

70

70

100

2

Xã Hưng Phú

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

3

Xã Long Hưng

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

4

Xã Mỹ Hương

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

5

Xã Mỹ Phước

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

6

Xã Mỹ Thuận

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

7

Xã Mỹ Tú

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

8

Xã Phú Mỹ

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

9

Xã Thuận Hưng

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

IX

Huyện Mỹ Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Mỹ Xuyên

70

0

0

70

100

0

70

70

100

70

70

100

2

Xã Đại Tâm

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

3

Xã Gia Hòa 1

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

4

Xã Gia Hòa 2

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

5

Xã Hòa Tú 1

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

6

Xã Hòa Tú 2

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

7

Xã Ngọc Đông

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

8

Xã Ngọc Tố

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

9

Xã Tham Đôn

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

10

Xã Thạnh Phú

70

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

11

Xã Thạnh Quới

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

X

Huyện Thạnh Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Hưng Lợi

100

0

0

70

100

0

70

70

100

70

70

100

2

Thị trấn Phú Lộc

70

0

0

70

100

0

70

70

100

70

70

100

3

Xã Châu Hưng

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

4

Xã Lâm Kiết

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

5

Xã Lâm Tân

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

6

Xã Thạnh Tân

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

7

Xã Thạnh Trị

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

8

Xã Tuân Tức

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

9

Xã Vĩnh Lợi

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

10

Xã Vĩnh Thành

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

XI

Huyện Trần Đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Lịch Hội Thượng

15

0

0

70

100

0

70

70

100

70

70

100

2

Thị trấn Trần Đề

20

0

0

70

100

0

70

70

100

70

70

100

3

Xã Đại Ân 2

70

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

4

Xã Lịch Hội Thượng

70

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

5

Xã Liên Tú

70

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

6

Xã Tài Văn

70

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

7

Xã Thạnh Thới An

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

8

Xã Thạnh Thới Thuận

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

9

Xã Trung Bình

70

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

10

Xã Viên An

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

11

Xã Viên Bình

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

 


 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ B SUNG VÀ DTOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đvt: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ NS tỉnh

Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

Tổng chi cân đối NS huyện

Tổng số

Thu NS huyện hưởng 100%

Thu NS huyện được hưởng từ các khoản phân chia

A

B

1

2

3

4

5=8-2

6

7

8

 

Tổng số

644.400

613.130

43.800

569.330

3.086.630

0

0

3.699.760

01

Thành phố Sóc Trăng

315.700

297.500

12.200

285.300

97.853

 

 

395.353

02

Thị xã Ngã Năm

36.200

34.490

4.400

30.090

244.719

 

 

279.209

03

Thị xã Vĩnh Châu

44.400

42.290

3.400

38.890

333.748

 

 

376.038

04

Huyện Châu Thành

40.400

38.890

4.400

34.490

261.063

 

 

299.953

05

Huyện Cù Lao Dung

16.600

15.920

1.800

14.120

207.928

 

 

223.848

06

Huyện Kế Sách

29.400

28.290

2.600

25.690

423.517

 

 

451.807

07

Huyện Long Phú

29.300

27.990

2.100

25.890

286.075

 

 

314.065

08

Huyện Mỹ Tú

25.600

24.490

3.800

20.690

312.100

 

 

336.590

09

Huyện Mỹ Xuyên

40.900

39.390

3.300

36.090

338.842

 

 

378.232

10

Huyện Thạnh Trị

30.300

29.190

2.800

26.390

271.039

 

 

300.229

11

Huyện Trần Đ

35.600

34.690

3.000

31.690

309.745

 

 

344.435

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BSUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đvt: Triệu đồng

STT

Huyện, thành phố

Tng s

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

 

Tổng cng

745.058

642.680

102.378

0

A

Đã phân bđầu năm

715.058

612.680

102.378

0

01

Thành phố Sóc Trăng

40.508

19.415

21.093

0

02

Th xã Ngã Năm

96.585

92.604

3.981

0

03

Thị xã Vĩnh Châu

84.505

65.202

19.303

0

04

Huyện Châu Thành

41.419

35.554

5.865

0

05

Huyện Cù Lao Dung

65.232

60.442

4.790

0

06

Huyện Kế Sách

70.571

63.425

7.146

0

07

Huyện Long Phú

56.450

48.890

7.560

0

08

Huyện Mỹ Tú

68.220

59.564

8.656

0

09

Huyện Mỹ Xuyên

88.977

77.288

11.689

0

10

Huyện Thạnh Trị

65.090

60.241

4.849

0

11

Huyện Trần Đề

37.501

30.055

7.446

0

B

Các khoản chưa phân b

30.000

30.000

0

0

1

Nguồn vốn XSKT: Hỗ trợ các huyện, thị xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, theo Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh Sóc Trăng

30.000

30.000

 

 

 

 





Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 giao biên chế công chức năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017