Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 14/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Trần Văn Chuyện |
Ngày ban hành: | 04/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 04 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016 VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2016 |
Quyết toán năm 2016 |
So sánh QT/DT (%) |
||
Trung ương giao |
HĐND quyết định |
QT/DT TW giao |
QT/DT HĐND |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3/1 |
5=3/2 |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn (thu cân đối) |
1.218.000 |
1.218.000 |
1.816.304 |
149,12 |
149,12 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
1.190.000 |
1.190.000 |
1.750.333 |
147,09 |
147,09 |
2 |
Thu từ hoạt động XK, NK |
28.000 |
28.000 |
65.971 |
235,61 |
235,61 |
B |
Thu ngân sách địa phương (1) |
5.713.880 |
9.787.708 |
10.798.895 |
188,99 |
110,33 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
1.155.900 |
1.155.900 |
1.702.603 |
147,30 |
147,30 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
231.680 |
231.680 |
424.733 |
183,33 |
183,33 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
924.220 |
924.220 |
1.277.870 |
138,26 |
138,26 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.557.980 |
5.071 936 |
5,021,181 |
110,16 |
99,00 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.269.285 |
3.269.285 |
3.269.285 |
100,00 |
100,00 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.288.695 |
1.802.651 |
1.608.918 |
124,85 |
89,25 |
|
- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước |
|
0 |
142.978 |
|
|
3 |
Thu tiền vay kiên cố hóa kênh mương |
|
46.527 |
46.527 |
|
100,00 |
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
425.391 |
425.246 |
|
99,97 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
|
2.559.954 |
2.680.564 |
|
104,71 |
6 |
Thu viện trợ |
|
0 |
0 |
|
|
7 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
0 |
|
|
8 |
Thu từ cấp dưới nộp lên |
|
0 |
34.651 |
|
|
9 |
Thu xổ số kiến thiết |
|
440.000 |
834.099 |
|
189,57 |
10 |
Thu từ các khoản thu quản lý qua NSNN |
|
88.000 |
54.025 |
|
61,39 |
C |
Chi ngân sách địa phương (2) |
5.896.788 |
9.780.708 |
10.357.593 |
175,65 |
105,90 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
724.400 |
724.400 |
1.366.335 |
188,62 |
188,62 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.790.533 |
3.790.533 |
5.903.663 |
155,75 |
155,75 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền vay |
|
0 |
62.908 |
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
100,00 |
100,00 |
5 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
0 |
2.389.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1), (2): không bao gồm thu, chi bổ sung ngân sách từ ngân sách tỉnh về ngân sách huyện; huyện bổ sung ngân sách xã.
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2016 |
Quyết toán năm 2016 |
So sánh QT/DT (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
9.787.708 |
9.483.287 |
96,89 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1.155.900 |
1.083.140 |
93,71 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
231.680 |
889.314 |
383,85 |
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
924.220 |
193.826 |
20,97 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
5.071.936 |
5.021 181 |
99,00 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.269.285 |
3.269.285 |
100,00 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.802.651 |
1.608 918 |
89,25 |
|
- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn viện trợ không hoàn lại |
0 |
142.978 |
|
3 |
Thu tiền vay kiên cố hóa kênh mương |
46.527 |
46.527 |
100,00 |
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
425.391 |
3.595 |
0,85 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
2.559.954 |
2.442.290 |
95,40 |
6 |
Thu viện trợ |
0 |
0 |
|
7 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
|
8 |
Thu xổ số kiến thiết |
440.000 |
834.099 |
189,57 |
9 |
Thu từ các khoản thu quản lý qua NSNN |
88.000 |
19.191 |
21,81 |
10 |
Thu từ cấp dưới nộp lên |
0 |
33.264 |
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
9.085.549 |
9.458.809 |
104,11 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương cấp dưới trực tiếp) |
6.563.362 |
5.875.115 |
89,51 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố |
2.522.187 |
3.520.786 |
139,59 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.125.021 |
2.137.296 |
100,58 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
397.166 |
1.383.490 |
348,34 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền vay |
|
62.908 |
|
B |
Ngân sách các huyện, thành phố |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm xã) (*) |
3.394.254 |
4.836.395 |
142,49 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
364.870 |
619.463 |
169,78 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
63.040 |
87.021 |
138,04 |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
301.830 |
532.442 |
176,40 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
2.522.187 |
3.520.786 |
139,59 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.125.021 |
2.117.022 |
99,62 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
397.166 |
1.403.764 |
353,45 |
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
421.652 |
421.651 |
100,00 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
47.545 |
238.275 |
501,16 |
5 |
Thu viện trợ |
|
0 |
|
6 |
Thu từ cấp dưới nộp lên |
|
1.386 |
|
7 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
38.000 |
34.834 |
91,67 |
II |
Chi ngân sách các huyện, thành phố (*) |
2.575.311 |
4.419.571 |
171,61 |
Ghi chú: (*) không bao gồm thu, chi bổ sung ngân sách từ huyện bổ sung ngân sách xã.
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2016 |
Quyết toán năm 2016 |
So sánh QT/DT (%) |
||||||||||||
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực CTNNQD |
Các khoản thu khác |
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực CTNNQD |
Các khoản thu khác |
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực CTNNQD |
Các khoản thu khác |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
A |
Thu NSNN trên địa bàn |
1.190.000 |
453.500 |
500 |
240.000 |
496.000 |
1.750.333 |
676.548 |
2.209 |
312.991 |
758.585 |
147,09 |
149,18 |
441,80 |
130,41 |
152,94 |
I |
Các khoản thu từ thuế |
944.000 |
453.500 |
500 |
240.000 |
250.000 |
1.306.975 |
676.548 |
2.209 |
312.991 |
315.227 |
138,45 |
149,18 |
441,80 |
130,41 |
126,09 |
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
356.110 |
168.700 |
480 |
186.930 |
0 |
453.368 |
203.612 |
1.429 |
248.327 |
0 |
127,31 |
120,69 |
297,71 |
132,84 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất trong nước |
356.110 |
168.700 |
480 |
186.930 |
|
453.368 |
203.612 |
1.429 |
248.327 |
|
127,31 |
120,69 |
297,71 |
132,84 |
|
2 |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước |
244.000 |
242.000 |
|
2.000 |
|
446.498 |
445.714 |
|
784 |
|
182,99 |
184,18 |
|
39,20 |
|
3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
76.110 |
38.000 |
10 |
38.100 |
|
65.722 |
19.839 |
755 |
45.128 |
|
86,35 |
52,21 |
|
118,45 |
|
4 |
Thuế tài nguyên |
4.430 |
3.500 |
|
930 |
|
7.223 |
6.614 |
|
609 |
|
163,05 |
188,97 |
|
65,48 |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
163.000 |
|
|
|
163.000 |
199.127 |
|
|
|
199.127 |
122,16 |
|
|
|
122,16 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
2.925 |
|
|
|
2.925 |
146,25 |
|
|
|
146,25 |
7 |
Thuế nhà, đất |
.0 |
|
|
|
|
16 |
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
8 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
0 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
9 |
Thuế môn bài |
10.510 |
400 |
10 |
10.100 |
|
11.252 |
318 |
23 |
10.911 |
|
107,06 |
79,50 |
230,00 |
108,03 |
|
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
85.000 |
|
|
|
85.000 |
113.155 |
|
|
|
113.155 |
133,12 |
|
|
|
133,12 |
11 |
Các khoản khác về thuế |
2.840 |
900 |
|
1.940 |
|
7.684 |
450 |
2 |
7.232 |
|
270,56 |
50,00 |
|
372,78 |
|
II |
Các khoản phí, lệ phí |
120.000 |
0 |
0 |
0 |
120.000 |
194.907 |
0 |
0 |
0 |
194.907 |
162,42 |
|
|
|
162,42 |
12 |
Lệ phí trước bạ |
75.000 |
|
|
|
75.000 |
116.328 |
|
|
|
116.328 |
155,10 |
|
|
|
155,10 |
|
Trong đó, phần không cân đối |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Phí xăng dầu |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Các loại phí, lệ phí |
45.000 |
|
|
|
45.000 |
78.579 |
|
|
|
78.579 |
174,62 |
|
|
|
174,62 |
III |
Các khoản thu khác còn lại |
126.000 |
0 |
0 |
0 |
126.000 |
248.451 |
0 |
0 |
0 |
248.451 |
197,18 |
|
|
|
197,18 |
14 |
Thu tiền cho thuê đất, mặt đất, mặt nước |
18.000 |
|
|
|
18.000 |
20.954 |
|
|
|
20.954 |
116,41 |
|
|
|
116,41 |
15 |
Thu tiền sử dụng đất |
20.000 |
ị |
|
|
20.000 |
130.264 |
|
|
|
130.264 |
651,32 |
|
|
|
651,32 |
16 |
Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
|
|
|
|
5.390 |
|
|
|
5.390 |
|
|
|
|
|
17 |
Các khoản còn lại |
88.000 |
|
|
|
88.000 |
91.843 |
|
|
|
91.843 |
104,37 |
|
|
|
104,37 |
B |
Thu viện trợ không hoàn lại |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Thu tiền vay kiên cố hóa kênh mương |
46.527 |
|
|
|
46.527 |
46.527 |
|
|
|
46.527 |
100,00 |
|
|
|
100,00 |
E |
Thu kết dư ngân sách |
425.391 |
|
|
|
425.391 |
425.246 |
|
|
|
425.246 |
99,97 |
|
|
|
99,97 |
G |
Thu cấp dưới nộp lên |
0 |
|
|
|
|
50.351 |
|
|
|
50.351 |
|
|
|
|
|
H |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
5.071.936 |
0 |
0 |
0 |
5.071.936 |
5.021.181 |
0 |
0 |
|
5.021.181 |
99,00 |
|
|
|
99,00 |
1 |
Bổ sung cân đối ngân sách |
3.269.285 |
|
|
|
3.269.285 |
3.269.285 |
|
|
|
3.269.285 |
100,00 |
|
|
|
100,00 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước |
0 |
|
|
|
|
142.978 |
|
|
|
142.978 |
|
|
|
|
|
3 |
Bổ sung theo mục tiêu |
1.802.651 |
|
|
|
1.802.651 |
1.608.918 |
|
|
|
1.608.918 |
89,25 |
|
|
|
89,25 |
I |
Thu thuế xuất, nhập khẩu |
28.000 |
|
|
|
28.000 |
65.971 |
|
|
|
65.971 |
|
|
|
|
235,61 |
K |
Thu chuyển nguồn |
2.559.954 |
|
|
|
2.559.954 |
2.680.564 |
|
|
|
2.680.564 |
104,71 |
|
|
|
104,71 |
L |
Thu xổ số kiến thiết |
440.000 |
440.000 |
|
|
|
834.092 |
834.099 |
|
|
|
189,57 |
189,57 |
|
|
|
M |
Các khoản thu (để lại đơn vị chi) quản lý qua ngân sách |
88.000 |
0 |
0 |
0 |
88.000 |
54.025 |
0 |
0 |
0 |
54.025 |
61,39 |
0 |
0 |
0 |
61,39 |
1 |
Thu học phí |
40.000 |
|
|
|
40.000 |
36.619 |
|
|
|
36.619 |
|
|
|
|
|
2 |
Thu huy động đóng góp đầu tư cơ sở hạ tầng |
0 |
|
|
|
|
17.406 |
|
|
|
17.406 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
9.849.808 |
893.500 |
500 |
240.000 |
8.715.808 |
10.928.297 |
1.510.647 |
2.209 |
312.991 |
9.102.450 |
110,95 |
169,07 |
441,80 |
130,41 |
104,44 |
|
Trong đó, ngân sách địa phương được hưởng |
9.780.708 |
893.500 |
500 |
240.000 |
8.646,708 |
10.798.895 |
1.510.590 |
2.209 |
312.991 |
8.973.105 |
110,41 |
169,06 |
441,80 |
130,41 |
103,77 |
Ghi chú: Tổng quyết toán thu nêu trên đã loại trừ số thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương là 4.015.797 triệu đồng.
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2016 |
Quyết toán năm 2016 |
So sánh |
||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Quyết toán / Dự toán |
||||||
NS tỉnh |
NS huyện |
NS tỉnh |
NS huyện |
Tổng số |
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
||||
A |
Tổng chi NSĐP (kể cả CTMT) |
6.220.836 |
3.511.507 |
2.709.329 |
11.349.703 |
6.842.748 |
4.506.955 |
182,45% |
194,87% |
166,35% |
I |
Chi thường xuyên |
3.790.533 |
1.392.264 |
2.398.269 |
5.903.663 |
2.392.101 |
3.511.562 |
155,75% |
171,81% |
146,42% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.947.660 |
448.404 |
1.499.256 |
2.260.616 |
491.681 |
1.768.935 |
116,07% |
109,65% |
117,99% |
2 |
Chi khoa học, công nghệ |
21.750 |
20.969 |
781 |
10.428 |
9.808 |
620 |
47,94% |
46,77% |
79,39% |
II |
Chi đầu tư phát triển |
724.400 |
457.860 |
266.540 |
1.366.335 |
865.953 |
500.382 |
188,62% |
189,13% |
187,73% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
145.000 |
58.000 |
87.000 |
294.766 |
58.004 |
236.762 |
203,29% |
100,01% |
272,14% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
10.000 |
10.000 |
|
7.624 |
7.624 |
|
76,24% |
76,24% |
|
III |
Chi cho vay, hỗ trợ |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
IV |
Chi trả nợ gốc, lãi huy động thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương |
0 |
|
|
62.908 |
62.908 |
|
|
|
|
V |
Chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách |
0 |
|
|
4.015.797 |
3.520.786 |
495.011 |
|
|
|
VI |
Chi từ nguồn bổ sung của ngân sách TW |
1.612.743 |
1.612.743 |
|
0 |
|
|
0,00% |
0,00% |
|
VII |
Dự phòng ngân sách |
92.160 |
47.640 |
44.520 |
0 |
|
|
|
|
|
VIII |
Chi lập quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
100,00% |
100,00% |
|
B |
Chi từ khoản thu quản lý qua NSNN |
528.000 |
489.180 |
38.820 |
584.001 |
429.748 |
154.253 |
110,61% |
87,85% |
397,35% |
C |
Chi từ nguồn thu kết dư ngân sách năm trước |
425.391 |
3.739 |
421.652 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
D |
Chi từ nguồn huy động thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương |
46.527 |
46.527 |
|
0 |
|
|
|
|
|
E |
Chi chuyển nguồn |
0 |
|
|
2.389.335 |
2.170.612 |
218.723 |
|
|
|
G |
Chi nộp NS cấp trên |
0 |
|
|
50.351 |
15.701 |
34.650 |
|
|
|
H |
Chi từ nguồn năm trước mang sang |
2.559.954 |
2.512.409 |
47.545 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Tổng cộng (A + B + C + D + E + G + H) |
9.780.708 |
6.563.362 |
3.217.346 |
14.373.390 |
9.458.809 |
4.914.581 |
146,96% |
144,12% |
152,75% |
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
THUỘC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2016 NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên dự án |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2016 |
Quyết toán vốn đầu tư năm 2016 |
||||
Tổng số |
Thuộc KHV giao trong năm |
Thuộc KHV năm trước mang sang |
Tổng số |
Thuộc KHV giao trong năm |
Thuộc KHV năm trước mang sang |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng cộng |
1.452.370.853.889 |
1.221.909.016.073 |
230.461.837.816 |
1.270.511.095.254 |
1.067.099.369.641 |
203.411.725.613 |
I |
NS tỉnh Tập trung |
260.955.749.872 |
259.231.010.809 |
1.724.739.063 |
240.516.128.971 |
239.931.407.414 |
584.721.557 |
1 |
Đường nhánh nối Hương lộ 12 - huyện Mỹ Xuyên - tỉnh Sóc Trăng |
78.718.000 |
0 |
78.718.000 |
0 |
|
|
2 |
DA chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại VN |
197.985.869 |
197.985.869 |
|
197.985.869 |
197.985.869 |
|
3 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Vĩnh Phước - Vĩnh Hiệp - TX Vĩnh Châu |
7.733.003.000 |
7.733.003.000 |
|
7.733.003.000 |
7.733.003.000 |
|
4 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Lai hòa Vĩnh Tân |
7.483.239.000 |
7.483.239.000 |
|
7.483.239.000 |
7.483.239.000 |
|
5 |
XD đê bao chống ngập úng vùng trũng huyện Ngã Năm |
955.858.000 |
955.858.000 |
0 |
955.858.000 |
955.858.000 |
|
6 |
Hợp phần 3 vệ sinh & cấp nước SH nông thôn DA WB6 |
4.600.000.000 |
4.600.000.000 |
|
4.372.607.000 |
4.372.607 000 |
|
7 |
Tiểu hợp phần vệ sinh nông thôn DA WB6 |
600.000000 |
600.000 000 |
|
600.000.000 |
600.000.000 |
|
8 |
Hệ thống ngăn mặn - Ổn định sản xuất khu vực bờ tả sông Saintard - DA quản lý thủy lợi phục vụ sản xuất nông thôn vùng ĐBSCL- TST |
1.452.537.000 |
1.452.537.000 |
|
1.452.537.000 |
1.452.537.000 |
|
9 |
Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A-Mạc Đỉnh Chi |
90.000.000 |
0 |
90.000.000 |
0 |
|
|
10 |
Tăng cường năng lực cho TT kiểm định chất lượng XD tỉnh |
6.500.000.000 |
6.500.000.000 |
|
6.493.812.776 |
6.493.812.776 |
|
11 |
Trại thực nghiệm CN Sinh học |
24.538.757 |
0 |
24.538.757 |
24.538.757 |
|
24.538.757 |
12 |
Cải tạo liên tỉnh lộ 42 - tỉnh Sóc Trăng |
234.293.000 |
0 |
234.293.000 |
0 |
|
|
13 |
Thảm bê tông 4 tuyến thị xã Sóc Trăng- tỉnh Sóc Trăng |
68.619.506 |
0 |
68.619 506 |
0 |
|
|
14 |
Nâng cấp tỉnh lộ 11 - huyện Vĩnh Châu- tỉnh Sóc Trăng |
67.047.000 |
0 |
67.047.000 |
67.047.000 |
|
67.047.000 |
15 |
Đường Ha Ngoc Chau - thị xã Sóc Trăng - tỉnh Sóc Trăng |
15.000.000 |
0 |
15.000.000 |
0 |
|
|
16 |
Cau Bang Long - tỉnh Sóc Trăng |
50.000.000 |
0 |
50.000.000 |
0 |
|
|
17 |
Khảo sát- lập dự án đầu tư xây dựng công trình Cang Dai Ngai |
300.000000 |
0 |
300.000.000 |
0 |
|
|
18 |
Đường tỉnh 04 - Dự án Phát triển Cơ sở hạ tầng giao thông ĐBSCL (WB5) |
199.041.000 |
0 |
199.041.000 |
0 |
|
|
19 |
Cầu chợ kênh trên đường tỉnh 940 |
41.340.000 000 |
41.340.000.000 |
|
41.340.000.000 |
41.340.000.000 |
|
20 |
Đường huyện 50, huyện Mỹ Xuyên |
6.255.000.000 |
6.255.000.000 |
|
6.255.000.000 |
6.255.000.000 |
|
21 |
NC đường Trần Hưng Đạo ( Phú Lợi - ngã ba Trà Tim) |
295.140.173 |
295.140.173 |
0 |
295.140.173 |
295.140.173 |
|
22 |
Trường THPT Long Tân |
11.864.059.020 |
11.864.059.020 |
|
11.818.019.555 |
11.818.019.555 |
|
23 |
Dự án phát triển Giáo dục THPT giai đoạn 2 |
13.170.945.367 |
13.170.945.367 |
|
12.970.945.367 |
12.970.945.367 |
|
24 |
Cải tạo sửa chữa trụ sở Hội người mù |
390.000.000 |
0 |
390.000.000 |
390.000.000 |
|
390.000.000 |
25 |
Ứng dụng CNTT phục vụ điều hành KTXH |
55.766.349 |
55.766.349 |
0 |
55.766.349 |
55.766.349 |
|
26 |
Nhà máy xử lý nước thải gđ 2 Khu CN An Nghiệp công suất 6.000 m3/ ngày - đêm |
104.346.000 |
0 |
104.346.000 |
0 |
|
|
27 |
Đầu tư XD kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Trần Đề |
71.000.000.000 |
71.000.000.000 |
|
52.313.016.294 |
52.313.016.294 |
|
28 |
Nhà khách tỉnh ủy |
85.002.000 |
85.002.000 |
0 |
85.002 000 |
85.002 000 |
|
29 |
SC trụ sở UB mặt trận Tổ quốc VN tỉnh Sóc Trăng |
1.858.099.066 |
1.858.099.066 |
|
1.858.099.066 |
1.858.099.066 |
|
30 |
Đường đến TT xã Xuân Hòa |
18.734.322.027 |
18.734.322.027 |
|
18.734.322.027 |
18.734.322.027 |
|
31 |
Đường đến TT xã Trinh Phú |
10.001.216.600 |
10.001.216.600 |
|
10.001 216.600 |
10.001.216.600 |
|
32 |
Đường giao thông đến TT xã Châu Hưng |
10.879.601.598 |
10.879.601.598 |
|
10.879.601.598 |
10.879.601.598 |
|
33 |
Nhà làm việc phòng Kỹ thuật BĐBP 2.2015.0002 |
42.780.000 |
0 |
42.780.000 |
42.780.000 |
|
42.780.000 |
34 |
Cổng rào, trạm gác trường QS tỉnh 2.2015.0017 |
4.889.109.000 |
4.889.109.000 |
|
4.756.109.000 |
4.756.109.000 |
|
35 |
XD doanh trại ban CHQS huyện Long Phú 2.2016.0001 |
9.689.635.350 |
9.689.635.350 |
|
9.689 635.350 |
9.689.635.350 |
|
36 |
Hạ tầng du lịch di tích Đền Thờ Bác Hồ |
3.169.767.113 |
3.169.767.113 |
|
3.169.767.113 |
3.169.767.113 |
|
37 |
Kè bờ sông Maspero- thành phố Sóc Trăng- tỉnh Sóc Trăng |
6.845.000.000 |
6.845.000.000 |
|
6.845.000.000 |
6.845.000.000 |
|
38 |
Trường Cao Đẳng Cộng Đồng tỉnh Sóc Trăng |
19.636.080.077 |
19.575.724 277 |
60.355.800 |
19.636.080.077 |
19.575.724.277 |
60.355.800 |
II |
NS tỉnh Tập trung KH năm 2015 kéo dài |
27.960.817.710 |
0 |
27.960.817.710 |
27.172.980.356 |
0 |
27.172.980.356 |
1 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản lai hòa Vĩnh Tân |
4.000.000.000 |
|
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
|
4.000.000.000 |
2 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Trần đề |
185.000.000 |
0 |
185.000.000 |
185 000.000 |
|
185.000.000 |
3 |
Trại thực nghiệm CN Sinh học |
8.040.599.499 |
|
8.040.599.499 |
7.599 118.499 |
|
7.599.118.499 |
4 |
Đường cù lao An Thạnh I,II,III ( 2.1999.0418) |
22.409.000 |
0 |
22.409.000 |
22.409.000 |
|
22.409.000 |
5 |
Sửa chữa nâng cấp đường Phú Lợi I ( 2.1999.0461) |
26.995.000 |
0 |
26.995.000 |
26.995.000 |
|
26.995 000 |
6 |
NC đường Trần Hưng Đạo ( Phú Lợi - ngã ba Trà Tim) |
1.171.046.827 |
0 |
1.171.046.827 |
1.171.046.827 |
|
1.171.046.827 |
7 |
Đường 30/4 (Trại giam - BV Lao) |
32.124.000 |
0 |
32.124.000 |
32.124.000 |
|
32.124.000 |
8 |
Cầu qua sông Maspero |
2.585.444.176 |
|
2.585.444.176 |
2.585.444.176 |
|
2.585.444.176 |
9 |
Hoàn thiện đường Lê Hồng Phong |
4.336.000 |
0 |
4.336.000 |
4.336.000 |
|
4.336.000 |
10 |
Đường vào khu hành chính huyện Châu Thành |
163.170.000 |
0 |
163.170.000 |
163.170.000 |
|
163.170.000 |
11 |
Đường Cái quanh nam sông hậu |
66.300.000 |
|
66.300.000 |
66.300.000 |
|
66.300.000 |
12 |
Trường THPT Trần Đề |
192.500.711 |
|
192.500.711 |
117.638.357 |
|
117.638.357 |
13 |
Cải tạo BVĐK tỉnh Sóc Trăng |
23.225.000 |
0 |
23.225.000 |
23.225.000 |
|
23.225.000 |
14 |
Cải tạo sửa chữa trụ sở Hội người mù |
558.192.500 |
|
558.192.500 |
558.192.500 |
|
558.192.500 |
15 |
Trường CĐ nghề giai đoạn 2 |
80.009.000 |
0 |
80.009.000 |
80.009.000 |
|
80.009.000 |
16 |
Tăng cường kỹ năng nghề |
11.032.000 |
0 |
11.032.000 |
11.032.000 |
|
11.032.000 |
17 |
SC 7 nhà ở học viện và hội trường TT GDLĐXH |
4.713.000 |
0 |
4.713.000 |
4.713.000 |
|
4.713.000 |
18 |
SC trụ sở đảng ủy khối doanh nghiệp |
4.764.000 |
|
4.764.000 |
4.764.000 |
|
4.764.000 |
19 |
Trụ sở TT quan trắc tài nguyên môi trường |
5.005.000 |
0 |
5.005.000 |
5.005.000 |
|
5.005.000 |
20 |
Ứng dụng CNTT phục vụ điều hành KTXH |
194.353.983 |
|
194.353.983 |
194.353.983 |
|
194.353.983 |
21 |
Hạ tầng khu di tích đền thờ Bác Hồ |
762.045.000 |
|
762.045.000 |
662.045.000 |
|
662.045.000 |
22 |
Đường giao thông đến TT xã Lâm Tân Lâm Kiết |
209.091.000 |
0 |
209.091.000 |
209.091.000 |
|
209 091.000 |
23 |
Các cầu cấp thiết trên địa bàn huyện Kế Sách |
417796.546 |
|
417.796.546 |
417.796.546 |
|
417.796.546 |
24 |
Nhà ở học viện trường QSĐP 2.1999.0416 |
468.480.000 |
|
468.480.000 |
296.986.000 |
|
296.986.000 |
25 |
Trụ sở làm việc công an tỉnh (hỗ trợ GPMB) 2.15.0027 |
2.970.000.000 |
0 |
2.970.000.000 |
2.970.000.000 |
|
2.970.000.000 |
26 |
DA thủy lợi phục vụ tôm lúa tiều vùng I |
5.510.730.600 |
|
5.510.730.600 |
5.510.730.600 |
|
5.510.730.600 |
27 |
Hạ tầng khu công nghiệp An Nghiệp |
151.007.000 |
0 |
151.007.000 |
151.007.000 |
|
151.007.000 |
28 |
Cải tạo SC VP UBND tỉnh Sóc Trăng |
100.447.868 |
|
100.447.868 |
100.447.868 |
|
100.447.868 |
III |
Vốn kết dư ( NSĐP TT ) |
296.840.533 |
0 |
296.840.533 |
0 |
0 |
0 |
1 |
XD hệ thống hồ sơ địa chính và CSDL quản lý đất đai giai đoạn năm 2008 - 2010 - định hướng năm 2015 - tỉnh ST |
296.840.533 |
0 |
296.840.533 |
0 |
|
|
IV |
Vốn thu tiền sử dụng đất |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
0 |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
0 |
1 |
XD hệ thống hồ sơ địa chính và CSDL quản lý đất đai giai đoạn năm 2008 - 2010 - định hướng năm 2015 - tỉnh ST |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
0 |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
|
V |
Vốn vượt thu và kết dư ngân sách |
21.384.643.496 |
20.562.208.000 |
822.435.496 |
21.384.643.496 |
20.562.208.000 |
822.435.496 |
1 |
SC trụ sở Hội người mù tỉnh Sóc Trăng |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
0 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
|
2 |
XD hệ thống hồ sơ địa chính và CSDL quản lý đất đai giai đoạn năm 2008 - 2010 - định hướng năm 2015 - tỉnh ST |
49.644.687 |
0 |
49.644.687 |
49.644.687 |
|
49.644.687 |
3 |
Ứng dụng CNTT phục vụ điều hành KTXH |
19.593.651 |
0 |
19.593.651 |
19.593.651 |
|
19.593.651 |
4 |
Nhà làm việc phòng kỹ thuật BCH Bộ đội biên phòng tỉnh ST |
292.208.000 |
292.208.000 |
|
292.208.000 |
292.208.000 |
|
5 |
Dự án thủy lợi tôm lúa tiểu vùng 1. |
3.620 000.000 |
3.620.000.000 |
|
3.620.000.000 |
3.620.000.000 |
|
6 |
Đầu tư XD kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Trần Đề |
15.650.000.000 |
15.650.000.000 |
0 |
15.650.000.000 |
15.650.000.000 |
|
7 |
Xây dựng mặt sàn kênh Cô Bắc TP Sóc Trăng |
753.197.158 |
0 |
753.197.158 |
753.197.158 |
|
753.197.158 |
VI |
Vốn vượt thu và kết dư ngân sách ( KH 2015 kéo dài) |
1.738.734.108 |
0 |
1.738.734.108 |
1.635.515.108 |
0 |
1.635.515.108 |
1 |
Xây dựng mặt sàn kênh Cô Bắc TP Sóc Trăng |
1.691.677.308 |
|
1.691.677.308 |
1.612.281.308 |
|
1.612.281.308 |
2 |
HT thu gom nước thải dọc 2 bờ kênh Cô Bắc |
47.056.800 |
|
47.056.800 |
23.233.800 |
|
23.233.800 |
VII |
Vốn BSMT |
416.226.426.549 |
384.625.970.064 |
31.600.456.485 |
334.031.470.160 |
307.759.220.396 |
26.272.249.764 |
1 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Vinh Phuoc - Vinh Hiep- tx Vinh Chau |
116.000.000 |
0 |
116.000.000 |
116.000.000 |
|
116.000.000 |
2 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Trần Đề - tỉnh Sóc Trăng |
72.432.000 |
0 |
72.432.000 |
72.432.000 |
|
72.432.000 |
2 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Lai Hoa - Vinh Tan - tx Vinh Chau |
3.160.078.000 |
|
3.160.078.000 |
3.160.078.000 |
|
3.160.078.000 |
3 |
HT ngan man - ODSX khu vuc bo ta song Saintard - DA quan ly thuy loi phuc vu sx nông thôn vùng DBSCL)- TST |
20.080.871.000 |
20.080.871.000 |
|
20.080.871.000 |
20.080.871.000 |
|
3 |
DA nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững |
1.800.000.000 |
1.800.000.000 |
|
1.183.463.000 |
1.183.463.000 |
|
4 |
Đê biển từ cầu Mỹ Thạnh 1 đến cầu Mỹ Thạnh 2- huyện Vĩnh Châu (giai đoạn 1) |
1.146.993.000 |
0 |
1.146.993.000 |
1.146.993.000 |
|
1.146.993.000 |
4 |
XD kết cấu hạ tầng khu CN Trần Đề |
55.238.298 |
0 |
55.238.298 |
0 |
|
|
5 |
XD đê bao chống ngập úng vùng trũng huyện Ngã Năm |
21.129.650.000 |
19.999.650.000 |
1.130.000.000 |
12.209.650.000 |
11.079.650.000 |
1.130.000.000 |
5 |
Trại giống cây trồng Long Phú |
54.554.000 |
0 |
54.554.000 |
54.554.000 |
|
54.554.000 |
6 |
Cải tạo nâng cấp HTTL thủy sản Cù Lao Dung |
38.000.000.000 |
38.000.000.000 |
|
17.577.090.000 |
17.577.000.000 |
|
6 |
Đê biển từ cầu Mỹ Thạnh 2- ranh Bạc Liêu |
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
|
20.938.049.000 |
20.938.049.000 |
|
7 |
Bờ kè khu vực chợ xã Nhơn Mỹ- huyện Kế Sách- tỉnh Sóc Trăng |
30.895.000 |
0 |
30.895.000 |
0 |
|
|
7 |
Kè chống sạt lở bờ sông Vĩnh Châu- huyện Vĩnh Châu- tỉnh Sóc Trăng |
1.187.470.000 |
|
1.187.470.000 |
603.670.000 |
|
603.670.000 |
8 |
Kè chống sạt lở bờ sông Kế Sách- tỉnh Sóc Trăng |
157.100.000 |
0 |
157.100.000 |
157.100.000 |
|
157.100.000 |
8 |
Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A-Mạc Đỉnh Chi |
585.962.240 |
0 |
585.962.240 |
0 |
|
|
9 |
Duong My Quoi đi Roc La- huyện Nga Nam- tinh Soc Trang |
398.765.000 |
0 |
398.765.000 |
0 |
|
|
9 |
Duong lien xã Thien My - An Hiep- huyện My Tu- tinh Soc Trang |
1.094.615.000 |
|
1.094.615.000 |
1.094.615.000 |
|
1.094.615.000 |
10 |
Đường huyện 50, huyện Mỹ Xuyên |
29.363.629.313 |
25.000.000.000 |
4.363.629.313 |
29.069.629.313 |
25.000.000.000 |
4.069.629.313 |
10 |
Trường THCS DTNT Trần Đề |
24.000.000.000 |
24.000.000.000 |
|
8.686.277.905 |
8 686.277.905 |
|
11 |
Đường trục đê bao An ninh quốc phòng TT Trần Đề |
24.768 253.839 |
20.923.753.839 |
3.844.500.000 |
19.162.012.133 |
15.317.512.133 |
3.844.500.000 |
11 |
Đường GT đến TT xã An Mỹ |
20.000.000.000 |
20.000.000.000 |
|
20.000.000.000 |
20.000.000.000 |
|
12 |
Đường GT đến TT xã Xuân Hòa |
24.800.000.000 |
24.800.000.000 |
0 |
24.800.000.000 |
24.800.000.000 |
|
12 |
Đường GT đến TT xã An Lạc Thôn |
15.990.284.675 |
15.990.284.675 |
|
15.990.284.675 |
15.990.284.675 |
|
13 |
Đường GT đến TT xã Trinh Phú |
27 000.000.000 |
27.000.000.000 |
0 |
27.000.000.000 |
27.000.000.000 |
|
13 |
Đường đến xã Đại Ân 1 |
14.689.814.000 |
10.000.000.000 |
4.689.814.000 |
13.548.753.000 |
10.000.000.000 |
3.548.753.000 |
14 |
Tái cơ cấu SX và PCGN TT vùng sx hành tím đồng bào Khmer |
13.999.890.000 |
13.999 890.000 |
|
2.216.865.000 |
2.216.865.000 |
|
14 |
Hạ tầng du lịch di tích Đền Thờ Bác Hồ |
8.009.000.000 |
7.959.000.000 |
50.000.000 |
4.686.833.000 |
4.636.833.000 |
50.000.000 |
15 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng |
26.800.000.000 |
26.800.000.000 |
0 |
26.800 000.000 |
26.800.000.000 |
|
15 |
Trung tâm y tế huyện Cù Lao Dung |
1.809.000.000 |
|
1.809.000.000 |
1.809.000.000 |
|
1.809.000.000 |
16 |
Trung tâm y tế huyện Thạnh Trị |
1.837.896.000 |
|
1.837.896.000 |
1.837.896.000 |
|
1.837.896.000 |
16 |
Trung tâm y tế TP Sóc Trăng |
5.351.897.000 |
3.200.000.000 |
2.151.897.000 |
2.979.991.000 |
2.028.739.000 |
951.252.000 |
17 |
Đầu tư TB nâng cao chất lượng CT tiếng dân tộc |
11.600.000.000 |
11.600.000.000 |
0 |
11.600.000.000 |
11.600.000.000 |
|
17 |
Khu HC huyện Trần Đề |
9.949.927.794 |
8.249.927 794 |
1.700.000.000 |
9.799.927.794 |
8.099.927.794 |
1.700.000.000 |
18 |
DA rừng phòng hộ ven biển 2011-2015 |
1.012.866.328 |
998.088 877 |
14.777.451 |
1.012.866.328 |
998.088.877 |
14.777.451 |
18 |
Thí điểm trồng phục hồi và bảo vệ rừng ngập mặn |
10.565.267.879 |
10.215.267.879 |
350.000.000 |
10.406.267.879 |
10.056.267.879 |
350.000.000 |
19 |
Gây bồi tạo bãi và trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu |
12.539.443.000 |
12.261.443.000 |
278.000.000 |
12.355.443 000 |
12.077.443.000 |
278.000.000 |
19 |
Chống xói lở trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu |
12.030.793.000 |
11.747.793.000 |
283.000.000 |
11.874.948.133 |
11.591.948.133 |
283.000.000 |
20 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải TXST - tỉnh Sóc Trăng |
1.037.840.183 |
0 |
1.037.840.183 |
0 |
|
|
VIII |
Vốn BSMT kế hoạch năm 2015 kéo dài |
129.635.479.983 |
0 |
129.635.479.983 |
110.781.137.957 |
0 |
110.781.137.957 |
1 |
Trại giống cây trồng Long Phú |
3.538.961.000 |
|
3.538.961.000 |
3.538.961.000 |
|
3.538.961.000 |
2 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Lai Hòa - Vĩnh Tân- tx Vĩnh Châu |
1.080.770.000 |
|
1.080.770.000 |
1.080.770.000 |
|
1.080.770 000 |
3 |
Cải tạo nâng cấp HTTL thủy sản Cù Lao Dung |
11.594.040.000 |
|
11.594.040.000 |
9.358.768.000 |
|
9.358.768.000 |
4 |
Di dời dân phòng chống thiên tai xã An Thạnh 3 |
139.152.000 |
|
139.152.000 |
139.152.000 |
|
139.152.000 |
5 |
Kè chống sạt lở bờ sông Vĩnh Châu- huyện Vĩnh Châu- tỉnh Sóc Trăng |
6.288.444.000 |
|
6.288.444 000 |
5.756.178.000 |
|
5.756.178.000 |
6 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng |
20.000.000.000 |
0 |
20.000.000.000 |
20.000.000.000 |
|
20.000.000.000 |
7 |
Trung tâm y tế huyện Cù Lao Dung |
7.271.295 000 |
|
7.271.295.000 |
7.271.295.000 |
|
7.271.295.000 |
8 |
Trung tâm y tế huyện Thanh Trị |
6.973.577.000 |
|
6.973.577.000 |
6.973.577.000 |
|
6.973.577.000 |
9 |
Trung tâm y tế TP Sóc Trăng |
5.312.099.000 |
|
5.312.099.000 |
4.874.497.000 |
|
4.874.497.000 |
10 |
Đê biển từ cầu Mỹ Thạnh 2- ranh Bạc Liêu |
20.991.938.000 |
|
20.991.938.000 |
10.674.087.000 |
|
10.674 087.000 |
11 |
Đường trục đê bao và ANQP khu vực thị trấn Trần Đề |
3.192.454.970 |
|
3.192.454.970 |
3.012.000.000 |
|
3.012.000.000 |
12 |
Đường đến xã Đại Ân 1 |
5.484.517.000 |
|
5.484.517.000 |
5.148 375.887 |
|
5.148.375.887 |
13 |
Hạ tầng du lịch di tích Đền Thờ Bác Hồ |
9.115 819.000 |
|
9.115.819.000 |
6.775.903.519 |
|
6.775.903.519 |
14 |
Đường đến TT xã Mỹ Bình Mỹ Quới |
10.702.883.680 |
|
10 702.883 680 |
10.702.883.680 |
|
10.702.883.680 |
15 |
Khu Hành chính huyện Trần Đề |
13.216.791.000 |
|
13.216.791.000 |
13.216.791.000 |
|
13.216.791.000 |
16 |
Thí điểm trồng phục hồi và bảo vệ rừng ngập mặn |
672.386.121 |
0 |
672.386.121 |
672.386..21 |
|
672.386.121 |
17 |
Gây bồi tạo bãi và trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu |
402.604.000 |
0 |
402.604.000 |
402.604.000 |
|
402.604.000 |
18 |
Chống xói lở trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu |
337.280.000 |
0 |
337.280.000 |
337.280.000 |
|
337.280.000 |
19 |
Đầu tư XD kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Trần Đề |
3.320.468.212 |
0 |
3.320.468.212 |
845.628.750 |
|
845.628.750 |
IX |
Vốn vay tín dụng ưu đãi |
54.810.119.000 |
54.810.119.000 |
0 |
47.935.955.000 |
47.935.955.000 |
0 |
1 |
XD tuyến đê bao ngăn mặn và đường phục vụ ANQP |
39.400.000.000 |
39.400.000.000 |
|
39.400.000.000 |
39.400.000.000 |
|
2 |
Đường GTNT cứu hộ, cứu nạn và ANQP TX Vĩnh Châu |
15.410.119.000 |
15.410.119.000 |
|
8.535.955.000 |
8.535.955.000 |
|
X |
Vốn xổ số kiến thiết |
453.496.127.070 |
452.763.099.370 |
733.027.700 |
401.706.783 701 |
400.993.970.001 |
712.813.700 |
1 |
Trường THPT Thành phố Sóc Trăng |
115.424.000 |
0 |
115.424.000 |
115.424.000 |
|
115.424.000 |
2 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng |
409.629.000.000 |
409.629.000.000 |
|
358.847.925.660 |
358.847.925.660 |
|
3 |
Bệnh viện đa khoa huyện Trần Đề, tỉnh ST |
1.930.355.000 |
1.930.355.000 |
|
1.930.355.000 |
1.930.355.000 |
|
4 |
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên |
9.961.496.824 |
9.961.496.824 |
0 |
9.961.496.824 |
9.961.496.824 |
|
5 |
TT phòng chống HIV tỉnh |
10.561.647.710 |
10.561.647.710 |
|
10.511.647.710 |
10.511.647.710 |
|
6 |
Trung tâm Y tế huyện Mỹ Xuyên |
1.775.785.600 |
1.775.785.600 |
|
1.775.785.600 |
1.775.785.600 |
|
7 |
Trung tâm Y tế huyện Cù Lao Dung |
3.158.834.000 |
3.158.834.000 |
|
3.158.834.000 |
3.158.834.000 |
|
8 |
Trung tâm Y tế huyện Thạnh Trị |
3.433.165.000 |
3.433.165.000 |
|
3.433.165.000 |
3.433.165.000 |
|
9 |
Trung tâm Y tế TP Sóc Trăng |
1.650.603.700 |
1.300.000.000 |
350.603.700 |
1.458.509.289 |
1.128.119589 |
330.389.700 |
10 |
Dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
3.353.004.932 |
3353.004.932 |
|
2.616.111.314 |
2.616.111.314 |
|
11 |
Khu bến đỗ phục vụ khách khu DTLS chùa Mahetup |
3.179.851.304 |
3.179.851.304 |
|
3.175.255.304 |
3.175.255.304 |
|
12 |
Tượng đài chiến thắng chi khu Ngã Năm |
4.746.959.000 |
4.479.959.000 |
267.000.000 |
4.722.274.000 |
4.455.274.000 |
267.000.000 |
XI |
Vốn xổ số kiến thiết ( KH 2015 kéo dài) |
10.028.634.902 |
0 |
10.028.634.902 |
9.563.502.209 |
0 |
9.563.502.209 |
1 |
XD các hạng mục phụ trường THCS DTNT Thạnh Trị |
2.490.000 |
|
2.490.000 |
2.490.000 |
|
2.490.000 |
2 |
Trường THCS DTNT huyện Châu Thành |
463.348.051 |
|
463 348.051 |
186.115.566 |
|
186.115.566 |
3 |
Trường THCS DTNT Thạnh Phú |
146.154.167 |
|
146.154.167 |
146.154.167 |
|
146.154.167 |
4 |
Trường Nguyễn Khuyến |
15.109.000 |
0 |
15.109.000 |
15.109.000 |
|
15.109.000 |
5 |
Cải tạo, nâng cấp trường THCS DTNT Long Phú |
8.762.417 |
0 |
8.762.417 |
8.762.417 |
|
8.762.417 |
6 |
Trường THPT An lạc thôn |
290.276.000 |
|
290.276.000 |
290.276.000 |
|
290.276.000 |
7 |
Nhà đa chức năng trường THPT NTMK |
220.569.000 |
|
220.569.000 |
131.195.000 |
|
131.195.000 |
8 |
Trường THPT Khánh Hòa |
21.228.000 |
|
21.228.000 |
21.228.000 |
|
21.228.000 |
9 |
Ký túc xá khu TDTT trường THPT NTMK |
257.464.208 |
|
257.464.208 |
168.156.000 |
|
168.156.000 |
10 |
Hàng rào 10 phòng học trường Nguyễn Khuyến |
11.458.000 |
0 |
11.458.000 |
11.458.000 |
|
11.458.000 |
11 |
Khu vệ sinh và TB trường THPT Mỹ Hương |
6.410.000 |
0 |
6.410.000 |
6.410.000 |
|
6.410.000 |
12 |
Cổng rào trường THPT Lê Văn Tám |
14.685.000 |
|
14.685.000 |
14.685.000 |
|
14.685.000 |
13 |
Cổng rào trường THPT Văn Ngọc Chính |
8.389.000 |
0 |
8.389.000 |
8.389.000 |
|
8.389.000 |
14 |
SC ký túc xá khu A trường cao đẳng sư phạm |
679.179.973 |
|
679.179.973 |
679.179.973 |
|
679.179.973 |
15 |
Ký túc xá số 3 trường cao đẳng sư phạm |
500.000 |
0 |
500.000 |
500.000 |
|
500.000 |
16 |
SLMB nhà xe, thư viện trường chuyên NTMK |
140.871.000 |
|
140.871.000 |
140.871.000 |
|
140.871.000 |
17 |
Bệnh viện đa khoa Kế Sách |
74.195.863 |
0 |
74.195.863 |
74.195.863 |
|
74.195.863 |
18 |
Cải tạo BVĐK Mỹ Tú |
137.899.000 |
|
137.899.000 |
137.899.000 |
|
137.899.000 |
19 |
Trang TB y tế CTMTQG y tế |
40.307.000 |
0 |
40.307.000 |
40.307.000 |
|
40.307.000 |
20 |
Nhà làm việc diễn viên đoàn nghệ thuật Khmer |
639.161.047 |
|
639.161.047 |
636.975.047 |
|
636.975.047 |
21 |
SC thư viện tỉnh |
2.184.000 |
0 |
2.184.000 |
2.184.000 |
|
2.184.000 |
22 |
Đường dal, cầu qua kênh khu di tích CCTU |
2.648.000 |
0 |
2648.000 |
2.648.000 |
|
2.648.000 |
23 |
Tượng đài chiến thắng chi khu Ngã Năm |
4.233.030.000 |
|
4.233.030.000 |
4.233.030.000 |
|
4.233.030.000 |
24 |
Tu bổ chánh điện chùa Mahatup |
10.100.000 |
0 |
10.100.000 |
10.100.000 |
|
10.100.000 |
25 |
TT Văn hóa Thông tin tỉnh Sóc Trăng |
354.476.000 |
|
354.476.000 |
354.476.000 |
|
354.476.000 |
26 |
Nhà nghỉ Vận động viên |
21.372.258 |
0 |
21.372.258 |
21.372.258 |
|
21.372 258 |
27 |
Mái che sân tập luyện đa năng |
18.092.918 |
0 |
18.092.918 |
18.092.918 |
|
18.092.918 |
28 |
Nhà diễn tập đoàn nghệ thuật Khmer |
12.135.000 |
0 |
12.135.000 |
12.135.000 |
|
12.135.000 |
29 |
Tôn tạo khu di tích chùa Mahatup |
3.115.000 |
0 |
3.115.000 |
3.115.000 |
|
3.115.000 |
30 |
Trưng bày mỹ thuật bảo tàng tỉnh |
53.461.000 |
0 |
53.461.000 |
53.461.000 |
|
53.461.000 |
31 |
Phục chế nhà làm việc khu căn cứ tỉnh ủy |
2.565.000 |
0 |
2.565.000 |
2.565.000 |
|
2.565.000 |
32 |
Bia lưu niệm Tỉnh đội Sóc Trăng |
7.032.000 |
0 |
7.032.000 |
0 |
|
|
33 |
Trường THPT TP Sóc Trăng |
2.129.967.000 |
|
2.129.967.000 |
2.129.967.000 |
|
2.129.967.000 |
XII |
Vốn khác |
1.074.257.000 |
1.074.257.000 |
0 |
1.074.257.000 |
1.074.257.000 |
0 |
1 |
Gia cố sạt lở đê biển Vĩnh Châu |
1.074.257.000 |
1.074.257.000 |
0 |
1.074.257.000 |
1.074.257.000 |
|
XIII |
vốn CTMT quốc gia |
1.585.464.330 |
1.409.165.330 |
176.299.000 |
1.585.464.330 |
1.409.165.330 |
176.299.000 |
1 |
Trồng mới rừng ngập mặn thích ứng biến đổi khí hậu |
89.000.000 |
0 |
89.000.000 |
89.000.000 |
|
89.000.000 |
2 |
Trạm cấp nước xã An Thạnh I huyện Cù Lao Dung |
1.409.165.330 |
1.409.165.330 |
|
1.409.165.330 |
1.409.165.330 |
|
3 |
Trung tam Phong- chong HIV/AIDS- tinh Sóc Trăng |
87.299.000 |
0 |
87.299.000 |
87.299.000 |
|
87.299.000 |
XIV |
Vốn CTMT quốc gia KH 2015 kéo dài |
1.036.746.838 |
0 |
1.036.746.838 |
982.444.468 |
0 |
982.444.468 |
1 |
Trường THCS DTNT Trần Đề |
661.536.838 |
0 |
661.536.838 |
607.234.468 |
|
607.234.468 |
2 |
Trồng mới rừng ngập mặn thích ứng biến đổi khí hậu |
375.210.000 |
|
375.210.000 |
375.210.000 |
|
375.210.000 |
XV |
Vốn ngoài nước |
70.140.812.498 |
45.433.186.500 |
24.707.625.998 |
70.140.812.498 |
45.433.186.500 |
24.707.625.998 |
1 |
Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững |
26.909.829.498 |
2.202.203.500 |
24.707.625.998 |
26.909.829.498 |
2.202.203.500 |
24.707.625.998 |
2 |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông ĐBSCL |
42.703.365.000 |
42.703.365.000 |
0 |
42.703.365.000 |
42.703.365.000 |
|
3 |
Dự án Các cầu cấp thiết trên địa bàn huyện Kế Sách |
527.618.000 |
527.618.000 |
0 |
527.618.000 |
527.618.000 |
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2016 |
Chia ra |
Quyết toán năm 2016 |
Chia ra |
So sánh (QT/DT) |
||||||||||
Cấp tỉnh thực hiện |
Cấp huyện thực hiện |
Cấp tỉnh thực hiện |
Cấp huyện thực hiện |
|||||||||||||
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Vốn SN |
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Vốn SN |
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Vốn SN |
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Vốn SN |
|||||
|
TỔNG SỐ |
129.811 |
10.587 |
2.675 |
7.912 |
119.222 |
80.836 |
38.386 |
117.726 |
9.174 |
2.568 |
6.606 |
108.552 |
75.624 |
32.928 |
90,69% |
I |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
122.309 |
9.461 |
2.675 |
6.786 |
112.848 |
80.836 |
32.012 |
110.241 |
8.048 |
2.568 |
5.480 |
102.195 |
75.624 |
26.571 |
90,13% |
1 |
Chương trình giảm nghèo |
81.820 |
2.454 |
0 |
2.454 |
79.366 |
60.554 |
18.812 |
74.511 |
2.142 |
|
2.142 |
72.369 |
55.980 |
16.389 |
91,07% |
2 |
Chương trình việc làm và dạy nghề |
1.894 |
300 |
|
300 |
1.594 |
|
1.594 |
964 |
12 |
|
12 |
952 |
|
952 |
50,90% |
3 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường |
72 |
72 |
|
72 |
0 |
|
|
72 |
72 |
|
72 |
0 |
|
|
100,00% |
4 |
Chương trình giáo dục đào tạo |
1.105 |
664 |
664 |
|
441 |
0 |
441 |
1.010 |
607 |
607 |
|
403 |
0 |
403 |
91,40% |
5 |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
25 |
25 |
|
25 |
0 |
|
|
20 |
20 |
|
20 |
0 |
|
|
80,00% |
6 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
36.800 |
5.353 |
1.418 |
3.935 |
31.447 |
20.282 |
11.165 |
33.113 |
4.642 |
1.409 |
3.233 |
28.471 |
19.644 |
8.827 |
89,98% |
7 |
Chương hình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS |
87 |
87 |
87 |
|
0 |
|
|
87 |
87 |
87 |
|
0 |
|
|
100,00% |
8 |
Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu |
506 |
506 |
506 |
|
0 |
0 |
|
464 |
464 |
464 |
|
0 |
0 |
|
91,70% |
II |
Các chương trình, dự án khác |
7.500 |
1.126 |
0 |
1.126 |
6.374 |
0 |
6.374 |
7.483 |
1.126 |
0 |
1.126 |
6.357 |
0 |
6.357 |
99,77% |
1 |
Chương trình Hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học |
7.500 |
1.126 |
|
1.126 |
6.374 |
|
6.374 |
7.483 |
1.126 |
|
1.126 |
6.357 |
|
6.357 |
99,77% |
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NS TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán năm 2016 |
Quyết toán năm 2016 |
So sánh QT/DT (%) |
||||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
|||||||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
|||||||
Tổng số |
Trong đó vốn NN |
Tổng số |
Trong đó vốn NN |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng số |
2.522.187 |
2.125.021 |
397.166 |
0 |
3.520.786 |
2.117.022 |
1.403.764 |
0 |
139,59 |
1 |
Thành phố Sóc Trăng |
79.915 |
43.548 |
36.367 |
|
198.759 |
39.548 |
159.211 |
|
248,71 |
2 |
Thị xã Vĩnh Châu |
268.455 |
242.803 |
25.652 |
|
388.225 |
242.003 |
146.222 |
|
144,61 |
3 |
Thị xã Ngã Năm |
221.800 |
163.996 |
57.804 |
|
290.940 |
163.196 |
127.744 |
|
131,17 |
4 |
Huyện Kế Sách |
332.361 |
301.251 |
31.110 |
|
445.889 |
300.931 |
144.958 |
|
134,16 |
5 |
Huyện Long Phú |
230.851 |
193.037 |
37.814 |
|
316.308 |
192.717 |
123.591 |
|
137,02 |
6 |
Huyện Cù Lao Dung |
169.604 |
148.463 |
21.141 |
|
226.486 |
148.383 |
78.103 |
|
133,54 |
7 |
Huyện Mỹ Tú |
248.277 |
216.874 |
31.403 |
|
329.747 |
216.554 |
113.193 |
|
132,81 |
8 |
Huyện Châu Thành |
205.522 |
170.154 |
35.368 |
|
292.297 |
169.834 |
122.463 |
|
142,22 |
9 |
Huyện Mỹ Xuyên |
281.155 |
243.079 |
38.076 |
|
374.442 |
242.679 |
131.763 |
|
133,18 |
10 |
Huyện Thạnh Trị |
229.367 |
186.067 |
43.300 |
|
310.969 |
185.827 |
125.142 |
|
135,58 |
11 |
Huyện Trần Đề |
254.881 |
215.750 |
39.131 |
|
346.725 |
215.350 |
131.375 |
|
136,03 |
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán năm 2016 |
Quyết toán năm 2016 |
Bao gồm |
So sánh QT/DT |
||||||||
I. Chi đầu tư phát triển |
II. Chi thường xuyên |
||||||||||||
Tổng số |
Tr.đó: chi đầu tư XDCB |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Giáo dục đào tạo - dạy nghề |
KHCN |
Giáo dục đào tạo - dạy nghề |
KHCN |
|||||||
|
Tổng số |
2.575.311 |
4.914.580 |
637.206 |
637.206 |
637.206 |
0 |
236.762 |
0 |
3.528.935 |
1.786.362 |
620 |
190,83% |
1 |
Thành phố Sóc Trăng |
248.548 |
455.598 |
68.161 |
68.161 |
68.161 |
|
16.491 |
|
358.136 |
136.264 |
49 |
183,30% |
2 |
Thị xã Vĩnh Châu |
277.123 |
504.781 |
63.216 |
63.216 |
63.216 |
|
26.283 |
|
374.902 |
185.013 |
58 |
182,15% |
3 |
Thị xã Ngã Năm |
188.146 |
415.437 |
84.276 |
84.276 |
84.276 |
|
27.663 |
|
278.486 |
118.257 |
15 |
220,81% |
4 |
Huyện Kế Sách |
324.411 |
603.176 |
49.795 |
49.795 |
49.795 |
|
10.835 |
|
433.674 |
246.735 |
|
185,93% |
5 |
Huyện Long Phú |
215.467 |
430.083 |
62.748 |
62.748 |
62.748 |
|
27.857 |
|
296.199 |
146.545 |
196 |
199,61% |
6 |
Huyện Cù Lao Dung |
156.753 |
307.643 |
42.401 |
42.401 |
42.401 |
|
24.979 |
|
207.317 |
104.743 |
50 |
196,26% |
7 |
Huyện Mỹ Tú |
235.539 |
435.566 |
45.324 |
45.324 |
45.324 |
|
16.116 |
|
321.747 |
175.061 |
48 |
184,92% |
8 |
Huyện Châu Thành |
202.579 |
393.817 |
44.958 |
44.958 |
44.958 |
|
23.346 |
|
293.785 |
159.998 |
53 |
194,40% |
9 |
Huyện Mỹ Xuyên |
273.829 |
484.543 |
62.405 |
62.405 |
62.405 |
|
27.664 |
|
337.765 |
196.457 |
50 |
176,95% |
10 |
Huyện Thạnh Trị |
209.167 |
401.331 |
65.832 |
65.832 |
65.832 |
|
21.755 |
|
280.302 |
137.424 |
50 |
191,87% |
11 |
Huyện Trần Đề |
243.750 |
482.604 |
48.090 |
48.090 |
48.090 |
|
13.772 |
|
346.623 |
179.867 |
50 |
197,99% |
|
Biểu số 46/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
A |
B |
3 |
A |
Tổng nguồn thu NSĐP |
9.502.682 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.601.600 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.197.200 |
2 |
Thu NSĐP từ các khoản thu phân chia |
1.404.400 |
II |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
6.901.082 |
|
- Bổ sung cân đối |
4.791.865 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.109.217 |
III |
Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
B |
Tổng chi NSĐP |
9.529.482 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
7.420.265 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.697.640 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.570.855 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay |
2.900 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách (2) |
147.870 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.109.217 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
210.223 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.898.994 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
C1 |
Bội thu NSĐP |
20.000 |
C2 |
Bội chi NSĐP |
26.800 |
D |
Chi trả nợ gốc của NSĐP |
20.039 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
20.039 |
Đ |
Tổng mức vay của NSĐP |
46.800 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
26.761 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
20.039 |
|
Biểu số 47/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
A |
B |
3 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
8.889.552 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1.988.470 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
6.901.082 |
|
- Bổ sung cân đối |
4.791.865 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.109.217 |
3 |
Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính |
0 |
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
7.542.194 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
3.710.506 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
3.831.688 |
|
- Chi bổ sung cân đối |
3.086.630 |
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
745.058 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội thu NSĐP |
20.000 |
IV |
Bội chi NSĐP |
26.800 |
B |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
4.444.818 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
613.130 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.831.688 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.086.630 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
745.058 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
4.444.818 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
4.444.818 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn |
0 |
|
- Chi bổ sung cân đối |
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
Biểu số 48/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
3 |
4 |
|
Tổng thu NSNN |
3.710.000 |
2.601.600 |
I |
Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
2.766.000 |
2.601.600 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
98.000 |
98.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.500 |
4.500 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
93.500 |
93.500 |
|
- Thuế môn bài |
|
0 |
|
- Thu khác |
|
0 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
50.000 |
50.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.000 |
5.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
37.000 |
37.000 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
8.000 |
8.000 |
|
- Thuế môn bài và thu khác |
|
0 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
100.000 |
100.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
65.000 |
65.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
35.000 |
35.000 |
|
- Thuế môn bài |
|
0 |
|
- Thu các khoản khác |
|
0 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài Quốc doanh |
850.000 |
850.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
70.000 |
70.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
378.800 |
378.800 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.200 |
1.200 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
400.000 |
400.000 |
|
- Thuế môn bài |
|
0 |
|
- Thu khác |
|
0 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
140.000 |
140.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
3.000 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
255.000 |
255.000 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
163.000 |
60.600 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
102.400 |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
60.600 |
60.600 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
90.000 |
70.000 |
|
- Phí, lệ phí Trung ương |
20.000 |
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh, huyện |
70.000 |
70.000 |
10 |
Tiền sử dụng đất |
70.000 |
70.000 |
11 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
20.000 |
20.000 |
12 |
Thu khác |
95.500 |
53.000 |
|
Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương |
42.000 |
|
13 |
Thu tại xã |
6.000 |
6.000 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
826.000 |
826.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
944.000 |
0 |
1 |
Thuế XK, NK, TTĐB |
54.000 |
|
2 |
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
890.000 |
|
III |
Thu viện trợ |
|
|
|
Biểu số 49/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
NSĐP |
Chia ra |
|
NS TỈNH |
NS HUYỆN |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
Tổng chi NSĐP |
9.529.482 |
5.880.878 |
3.709.759 |
A |
Chi cân đối NSĐP |
7.420.265 |
3.710.506 |
3.709.759 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.697.640 |
1.384.445 |
313.195 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.697.640 |
1.384.445 |
313.195 |
|
Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề |
382.414 |
382.414 |
|
- |
Chi khoa học & công nghệ |
5.000 |
5.000 |
|
|
Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
70.000 |
28.000 |
42.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
826.000 |
826.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định |
0 |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
5.570.855 |
2.239.601 |
3.331.254 |
|
Trong đó |
|
|
|
1 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
86.295 |
86.295 |
|
2 |
Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề |
2.445.333 |
521.416 |
1.923.917 |
3 |
Chi khoa học & công nghệ |
27.510 |
27.510 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay |
2.900 |
2.900 |
|
IV |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
147.870 |
82.560 |
65.310 |
B |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.109.217 |
2.109.217 |
0 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu, quốc gia |
210.223 |
210.223 |
0 |
a |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
108.700 |
108.700 |
|
b |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
101.523 |
101.523 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.898.994 |
1.898.994 |
0 |
a |
Vốn đầu tư phát triển |
1.370.128 |
1.370.128 |
0 |
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
360.498 |
360.498 |
0 |
|
Trong đó: Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
20.771 |
20.771 |
0 |
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
448.720 |
448.720 |
0 |
|
Trong đó: Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng |
172.720 |
172.720 |
|
|
- Vốn trái phiếu Chính phủ |
560.910 |
560.910 |
|
b |
Kinh phí sự nghiệp |
528.866 |
528.866 |
0 |
01 |
Vốn ngoài nước |
26.100 |
26.100 |
0 |
|
- Dự án Hỗ trợ nông nghiệp Cacbon thấp (Ị) |
15.000 |
15.000 |
|
|
- Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế, giai đoạn 2 - Vốn viện trợ (thực hiện trong phạm vi dự toán và theo cơ chế tài chính trong nước) |
11.100 |
11.100 |
|
02 |
Hỗ trợ Hội Văn học Nghệ thuật |
515 |
515 |
0 |
03 |
Hỗ trợ Hội Nhà báo |
95 |
95 |
0 |
04 |
Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định số 32/2016/QĐ-TTg ngày 08/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
231 |
231 |
0 |
05 |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí, theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ |
43.834 |
43.834 |
0 |
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.060 |
4.060 |
0 |
|
- Bổ sung có mục tiêu về ngân sách các huyện, thị xã, thành phố |
39.774 |
39.774 |
0 |
|
+ Thành phố Sóc Trăng |
1.089 |
1.089 |
|
|
+ Thị xã Ngã Năm |
2.517 |
2.517 |
|
|
+ Thị xã Vĩnh Châu |
7.829 |
7.829 |
|
|
+ Huyện Châu Thành |
3.021 |
3.021 |
|
|
+ Huyện Cù Lao Dung |
1.578 |
1.578 |
|
|
+ Huyện Kế Sách |
4.595 |
4.595 |
|
|
+ Huyện Long Phú |
3.265 |
3.265 |
|
|
+ Huyện Mỹ Tú |
3.003 |
3.003 |
|
|
+ Huyện Mỹ Xuyên |
6.146 |
6.146 |
|
|
+ Huyện Thạnh Trị |
3.171 |
3.171 |
|
|
+ Huyện Trần Đề |
3.560 |
3.560 |
|
06 |
Học bổng học sinh dân tộc nội trú |
5.863 |
5.863 |
0 |
|
- Trường THPT DTNT Huỳnh Cương |
3.094 |
3.094 |
|
|
- Trường Cao đẳng Nghề |
2.769 |
2.769 |
|
07 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
3.245 |
3.245 |
|
08 |
Hỗ trợ kinh phí mua BHYT người nghèo; người sống ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội ĐBKK; người dân tộc thiểu số sống ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
195.794 |
195.794 |
|
09 |
Hỗ trợ KP mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
9.174 |
9.174 |
|
10 |
Hỗ trợ kinh phí mua BHYT cho các đối tượng: |
40.917 |
40.917 |
0 |
|
- Cựu chiến binh, thanh niên xung phong |
677 |
677 |
|
|
- Đối tượng bảo trợ xã hội |
3.754 |
3.754 |
|
|
- Học sinh, sinh viên |
856 |
856 |
|
|
- Người thuộc hộ cận nghèo, người hiến bộ phận cơ thể người |
35.630 |
35.630 |
|
11 |
Hỗ trợ thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác |
122.967 |
122.967 |
0 |
|
- Thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
49.604 |
49.604 |
0 |
|
+ Thành phố Sóc Trăng |
7.004 |
7.004 |
|
|
+ Thị xã Ngã Năm |
1.464 |
1.464 |
|
|
+ Thị xã Vĩnh Châu |
11.474 |
11.474 |
|
|
+ Huyện Châu Thành |
2.844 |
2.844 |
|
|
+ Huyện Cù Lao Dung |
3.212 |
3.212 |
|
|
+ Huyện Kế Sách |
2.551 |
2.551 |
|
|
+ Huyện Long Phú |
4.295 |
4.295 |
|
|
+ Huyện Mỹ Tú |
5.653 |
5.653 |
|
|
+ Huyện Mỹ Xuyên |
5.543 |
5.543 |
|
|
+ Huyện Thạnh Trị |
1.678 |
1.678 |
|
|
+ Huyện Trần Đề |
3.886 |
3.886 |
|
|
- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
3.017 |
3.017 |
|
|
- Trợ giá cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn |
06 |
06 |
|
|
- Thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
340 |
340 |
|
|
- Hỗ trợ 42.000 người thuộc hộ cận nghèo mua BHYT (hỗ trợ thêm 30%) |
8.845 |
8.845 |
|
|
- Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ khác (bao gồm kinh phí thực hiện diễn tập khu vực phòng thủ cấp tỉnh, cấp huyện) |
61.155 |
61.155 |
|
12 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách khai thác, nuôi, trồng hải sản trên các vùng biển xa |
2.700 |
2.700 |
|
13 |
Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng bắp |
1.494 |
1.494 |
|
14 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
800 |
800 |
|
15 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
18.411 |
18.411 |
|
|
- Ban An toàn giao thông tỉnh |
14.911 |
14.911 |
|
|
- Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
3.500 |
3.500 |
|
16 |
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
3.560 |
3.560 |
|
17 |
CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
1.196 |
1.196 |
|
18 |
CTMT y tế - dân số |
6.892 |
6.892 |
|
19 |
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng, chống tội phạm và ma túy |
1.360 |
1.360 |
|
20 |
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
2.200 |
2.200 |
|
21 |
CTMT phát triển văn hóa |
1.048 |
1.048 |
|
22 |
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
2.000 |
2.000 |
|
23 |
Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán năm 2017 |
38.470 |
38.470 |
0 |
|
- Kinh phí nâng cấp, duy tu hệ thống đường tỉnh |
10.000 |
10.000 |
|
|
- Bù chi phí vận hành Nhà máy xử lý rác thành phố Sóc Trăng và vùng lân cận |
13.000 |
13.000 |
|
|
- Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ. |
15.470 |
15.470 |
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
DỰ TOÁN |
|
Tổng chi NS Tỉnh |
9.651.411 |
A |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
3.831.688 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.086.630 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
745.058 |
B |
Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực |
3.710.506 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.384.445 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.384.445 |
|
- Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề |
382.414 |
|
- Chi khoa học & công nghệ |
5.000 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.153.306 |
1 |
Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề |
516.255 |
2 |
Chi khoa học & công nghệ |
25.405 |
3 |
Chi quốc phòng |
120.252 |
4 |
Chi an ninh & trật tự an toàn xã hội |
13.362 |
5 |
Chi y tế, dân số & gia đình |
682.491 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
29.829 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
3.000 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
16.247 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
9.680 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
317.635 |
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
328.231 |
12 |
Chi đảm bảo xã hội |
46.851 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
44.069 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.900 |
IV |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
82.560 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
86.295 |
C |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.109.217 |
D |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
Biểu số 51/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Chi ĐTPT (Ko kể CT MTQG) |
Chi thường xuyên (Ko kể CT MTQG) |
Chi trả nợ lãi do CQĐP vay |
Chi bổ sung Quỹ DTTC |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh |
Chi CTMT Quốc gia |
Chi chuyển nguồn sang |
||
Tổng số |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
7.542.194 |
1.384.445 |
5.984.994 |
2.900 |
1.000 |
82.560 |
86.295 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
1.384.445 |
1.384.445 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 |
- Vốn XDCB theo phân cấp |
503.645 |
503.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
- Từ hoạt động xổ số kiến thiết |
826.000 |
826.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 |
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
28.000 |
28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04 |
- Từ nguồn bội chi NSĐP (vay) |
26.800 |
26.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
2.153.306 |
0 |
2.153.306 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
01 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
9.166 |
|
9.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động đại biểu HĐND tỉnh |
4.380 |
|
4.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
Văn phòng UBND tỉnh |
15.413 |
|
15.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, KP phục vụ hoạt động UBND tỉnh và kiểm soát TTHC |
5.330 |
|
5.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
03 |
Ban Tiếp công dân |
1.835 |
|
1.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
04 |
Sở Nội vụ |
43.635 |
0 |
43.635 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng |
7.475 |
|
7.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
834 |
|
834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
695 |
|
695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo cử tuyển; Đề án thu hút sinh viên về xã và KP thu hút nguồn nhân lực |
21.041 |
|
21.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tổ chức và các chức sắc tôn giáo |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khen thưởng |
12.790 |
|
12.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
05 |
Sở Tài chính |
9.781 |
0 |
9.781 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
+ Kinh phí quản lý hành chính |
6.291 |
|
6.291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí hoạt động Pháp chế và hoạt động chuyên ngành |
1.380 |
|
1.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí điều tra XD hệ số điều chỉnh giá đất; Điều tra CPSX và tính giá thành SX cá Tra, SX lúa |
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí hoạt động BCĐ 389/QĐ-TTg |
1.010 |
|
1.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
06 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
5.562 |
|
5.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
07 08 |
TTâm xúc tiến Đầu tư & hỗ trợ doanh nghiệp |
645 |
|
645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
241.462 |
0 |
241.462 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng Sở |
7.224 |
|
7.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, kinh phí hoạt động pháp chế và thanh tra chuyên ngành |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật |
11.976 |
0 |
11.976 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
+ Quản lý hành chính |
1.956 |
|
1.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
10.020 |
|
10.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
21.605 |
0 |
21.605 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
+ Quản lý hành chính |
2.396 |
|
2.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
19.209 |
|
19.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
5.778 |
|
5.778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra |
275 |
|
275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
2.856 |
|
2.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra |
750 |
|
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
1.674 |
|
1.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành |
235 |
|
235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy sản |
5.515 |
|
5.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra |
1.470 |
|
1.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy lợi |
1.787 |
|
1.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
5.244 |
|
5.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông |
12.757 |
|
12.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Giống cây trồng |
2.058 |
|
2.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Giống vật nuôi |
3.481 |
|
3.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý Cảng cá Trần Đề |
852 |
|
852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện chương trình giống |
950 |
|
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp nông nghiệp khác và KP thực hiện quan trắc môi trường |
25.830 |
|
25.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Dự án phát triển đàn Bò (sữa, thịt) |
23.040 |
|
23.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Thủy lợi (bao gồm miễn thu thủy lợi phí) |
108.835 |
|
108.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
09 |
Sở Giao thông Vận tải |
40.660 |
0 |
40.660 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng Sở |
8.271 |
|
8.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải (không bao gồm KP hoạt động đảm bảo an toàn giao thông) |
3.389 |
|
3.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Giao thông |
29.000 |
|
29.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ban An toàn giao thông tỉnh (KP hoạt động đảm bảo an toàn giao thông) |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng Trong đó, KP hoạt động chuyên ngành là 870 triệu đồng. |
5.589 |
|
5.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
20.957 |
0 |
20.957 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng Sở |
5.863 |
|
5.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ hoạt động các Ban Chỉ đạo |
1.718 |
|
1.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thăm, tặng quà đối tượng chính sách dịp tết Nguyên đán Bính Thân và Ngày TBLS; KP chi mai táng phí cho đối tượng chính sách; KP đưa Người có công đi an dưỡng & KP chúc thọ, tặng quà Người cao tuổi |
13.376 |
|
13.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
2.301 |
|
2.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Cơ sở cai nghiện ma túy |
6.065 |
|
6.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trung tâm Bảo trợ Xã hội |
5.949 |
|
5.949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trung tâm Dịch vụ Việc làm |
1.704 |
|
1.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
348.066 |
0 |
348.066 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng Sở |
8.544 |
|
8.544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Giáo dục (bao gồm giáo dục thường xuyên) |
339.522 |
|
339.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trường Dạy trẻ Khuyết tật |
5.217 |
|
5.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường THPT DT nội trú Huỳnh Cương |
14.238 |
|
14.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Y tế |
268.507 |
0 |
268.507 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng Sở (bao gồm KP hoạt động pháp chế là 100 triệu đồng) |
4.853 |
|
4.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Vệ sinh An toàn thực phẩm |
1.950 |
|
1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình |
1.806 |
|
1.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Y tế |
252.817 |
|
252.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phòng bệnh cấp tỉnh |
7.081 |
|
7.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
18.510 |
0 |
18.510 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng Sở (Trong đó: KP áp dụng hệ thống QLCL TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động pháp chế là 3.920 trđ) |
7.405 |
|
7.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nghiên cứu khoa học |
11.105 |
|
11.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.603 |
|
1.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Tư pháp |
9.613 |
0 |
9.613 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
+ KP QLHC |
4.512 |
|
4.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP XD, kiểm tra, rà soát; Thi hành văn bản QPPL |
458 |
|
458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hoạt động Hội đồng phối hợp công tác PB GDPL hoạt động pháp chế và mẫu biểu hộ tịch |
1.624 |
|
1.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hoạt động bổ trợ tư pháp và nghiệp vụ hành chính tư pháp |
1.167 |
|
1.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án "Đổi mới công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục Pháp luật, giai đoạn 2017 - 2021" và KP tuyên truyền pháp luật thường xuyên |
1.076 |
|
1.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện KH số 73/KH-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh về XD xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
395 |
|
395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện đề án Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước Quốc tế và Pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho CBCC, VC và nhân dân, giai đoạn 2015 - 2020 |
381 |
|
381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trung tâm Trợ giúp Pháp lý |
2.751 |
|
2.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, công tác chuyên ngành và hoạt động trợ giúp pháp lý |
1.219 |
|
1.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tải sản |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Công Thương |
5.150 |
|
5.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại |
705 |
|
705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trung tâm Khuyến Công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
3.513 |
|
3.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP thực hiện các đề án khuyến công địa phương & Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp |
2.138 |
|
2.138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Chi cục Quản lý Thị trường |
5.506 |
|
5.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban Dân tộc |
5.356 |
0 |
5.356 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
+ KP quản lý hành chính |
3.141 |
|
3.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KP hoạt động pháp chế; Cổng TTĐT và trang phục thanh tra |
118 |
|
118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KP thực hiện chuyên đề "Dân tộc và phát triển" và ĐA "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số" |
245 |
|
245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách đối với người có uy tín, theo QĐ số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 của TTg; Tết Choi Chnam Thmay; Dolta và các chính sách dân tộc |
1.852 |
|
1.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Thanh tra tỉnh |
5.701 |
0 |
5.701 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
+ KP quản lý hành chính |
5.016 |
|
5.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KP chuyên ngành thanh tra; Kiểm tra rà soát các vụ việc tồn đọng; Hoạt động Hội đồng tư vấn; Hội đồng xét bổ nhiệm TTV và Thực hiện KH số 2100/KH-TTCP |
685 |
|
685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
48.169 |
0 |
48.169 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng Sở (Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành là 497 trđ) |
5.174 |
|
5.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
1.785 |
|
1.785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Biển |
755 |
|
755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Quản lý đất đai |
1.899 |
|
1.899 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai |
8.338 |
|
8.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin |
717 |
|
717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp môi trường |
9.680 |
|
. 9.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP XD Dự án và định giá đất cụ thể |
12.986 |
|
12.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp địa chính |
6.835 |
|
6.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
75.803 |
0 |
75.803 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng Sở |
6.072 |
|
6.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác pháp chế và trang phục thanh tra |
130 |
|
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT |
20.418 |
|
20.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Thể dục thể thao (bao gồm KP tổ chức ĐH TDTT cấp tỉnh và dự ĐH TDTT toàn quốc) |
16.247 |
|
16.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật |
3.617 |
|
3.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch |
827 |
|
827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Văn hóa thông tin (bao gồm kinh phí đối ứng DA "Nâng cao khả năng sử dụng máy vi tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam", do Thư viện tỉnh thực hiện và KP kỷ niệm các ngày lễ lớn là 800 triệu đồng) |
28.492 |
|
28.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
17.731 |
0 |
17.731 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
+ KP quản lý hành chính |
3.540 |
|
3.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công tác pháp chế và trang phục thanh tra |
125 |
|
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công tác thông tin truyền thông; thông tin đối ngoại khu vực biên giới biển và phục vụ hoạt động báo chí |
845 |
|
845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tuyên truyền, quảng bá ASEAN giai đoạn 2014 - 2015 và sau 2015 |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hoạt động thông tin đối ngoại |
450 |
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chương trình công nghệ thông tin |
12.071 |
|
12.071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
TTâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
1.053 |
|
1.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đài Phát thanh Truyền hình (Kinh phí thực hiện Đề án "Nâng cao chất lượng chương trình phát sóng tiếng Khmer, giai đoạn 2018 - 2020 và định hướng đến năm 2025") |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Ban quản lý các khu công nghiệp Trđó: KP hoạt động chuyên ngành là 250 trđ |
3.490 |
|
3.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trong đó, KP hoạt động Trường THSP là 550 trđ) |
16.658 |
|
16.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường Chính trị |
4.264 |
|
4.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường Cao đẳng Nghề |
15.344 |
|
15.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường Cao đẳng Cộng Đồng |
4.035 |
|
4.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường BTVH Pali Trung cấp Nam Bộ |
7.940 |
|
7.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
91.337 |
|
91.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
5.951 |
|
5.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP thực hiện tuyên truyền pháp luật, vận động người có uy tín; Người VN dùng hàng VN; KP đặc thù theo QĐ 76/2013/QĐ-TTg ; KP khen thưởng vì sự nghiệp Đại Đoàn kết & KP hoạt động chuyên ngành MTTQ |
2.575 |
|
2.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Ban Đại diện Hội người cao tuổi |
401 |
|
401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Cựu chiến binh |
2.413 |
|
2.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
3.105 |
|
3.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP tổ chức các hoạt động phong trào |
245 |
|
245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội Nông dân |
4.622 |
0 |
4.622 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Kinh phí hoạt động thường xuyên |
3.122 |
|
3.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện QĐ số 81/2014/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án TTPB GDPL cho người dân nông thôn và ĐB DTTS và KP thực hiện CTrình phối hợp với UB MTTQ - Sở NN & PTNT - Sở CT, giai đoạn 2014 - 2020 |
1.250 |
|
1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trung tâm Dạy nghề & hỗ trợ nông dân |
459 |
|
459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
BCH Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh |
4.578 |
|
4.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP thực hiện Hè tình nguyện; học kỳ quân đội và các hoạt động phong trào |
1.140 |
|
1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Nhà Thiếu nhi tỉnh Trong đó, KP hoạt động các phong trào là 652 triệu đồng |
1.337 |
|
1.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
587 |
|
587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày |
435 |
|
435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Đoàn Thanh niên khối các cơ quan Trong đó KP hoạt động các phong trào là 325 triệu đồng |
934 |
|
934 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Đoàn Thanh niên khối Doanh nghiệp Trong đó KP hoạt động các phong trào là 280 triệu đồng |
779 |
|
779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.967 |
|
2.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động hiến máu tình nguyện và công tác xã hội |
1.020 |
|
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Hội Luật gia Trong đó, KP thực hiện Đề án XH hóa công tác phổ biến GDPL & trợ giúp pháp lý, giai đoạn 2017 - 2020 là 203 trđ |
650 |
|
650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Hội Văn học Nghệ thuật Trong đó, KP tổ chức thi sáng tác ca khúc Đồng bằng Sông Cửu Long là 157 trđ |
1.460 |
|
1.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Hội Người mù |
892 |
|
892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Hội Đông Y |
424 |
|
424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Liên minh Hợp tác xã Trong đó, KP hoạt động BCĐ kinh tế tập thể là 166 triệu đồng |
2.027 |
|
2.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Hội Khuyến học |
544 |
|
544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Hội Nạn nhân chất độc da Cam/dioxin |
489 |
|
489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
1.649 |
0 |
1.649 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
+ Kinh phí hoạt động thường xuyên |
960 |
|
960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hội thi sáng tạo thanh, thiếu niên, nhi đồng |
422 |
|
422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hội thi sáng tạo kỹ thuật |
37 |
|
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí XD bản tin và trang TTĐT |
230 |
|
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Hội Hữu nghị nhân dân các nước |
582 |
|
582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Hội Nhà báo Trong đó, Hỗ trợ KP hoạt động chuyên ngành là 600 triệu đồng |
994 |
|
994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
114.932 |
0 |
114.932 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- KP thường xuyên (Bao gồm kinh phí thực hiện Luật DQTV) |
112.932 |
|
112.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- An ninh vùng trọng điểm |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Công an tỉnh |
13.362 |
0 |
13.362 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP trật tự an ninh xã hội Trong đó, kinh phí mua sắm trang phục Công an xã và bảo vệ dân phố là 4.766 triệu đồng) |
10.362 |
|
10.362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An ninh vùng trọng điểm |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Bộ đội Biên phòng |
5.320 |
0 |
5.320 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Hỗ trợ hoạt động (Bao gồm Hỗ trợ hoạt động Ban Liên lạc truyền thống BĐBP) |
3.820 |
|
3.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An ninh vùng trọng điểm |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Các khoản chi quản lý tại ngân sách |
586.830 |
0 |
586.830 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Kinh phí thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư - thương mại - du lịch |
2.700 |
|
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp kinh tế khác |
36.893 |
|
36.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo khác (bao gồm giáo dục quốc phòng) |
63.961 |
|
63.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Y tế khác (trong đó có KP mua BHYT cho các đối tượng theo quy định) |
422.593 |
|
422.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủy thác vốn cho người nghèo và các đối tượng khác vay giải quyết việc làm. |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đảm bảo xã hội và an sinh xã hội |
12.105 |
|
12.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP không thực hiện tự chủ và kinh phí ứng dụng CNTT, theo QĐ 2307/QĐ-BTC ngày 23/9/2009 của Bộ Tài chính. |
10.074 |
|
10.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí Đoàn thể khác |
2.225 |
|
2.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trả nợ dân |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện công tác kiểm sát thực thi PLuật |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện công tác xét, xử của Toà án & KP hỗ trợ Đoàn Hội thẩm (50 trđ) |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ công tác Đoàn ĐB Quốc Hội tại ĐP |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi khác NS cấp tỉnh |
9,329 |
|
9.329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự phòng hụt thu ngân sách tỉnh |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chỉ trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.900 |
|
|
2.900 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
82.560 |
|
|
|
|
82.560 |
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
86.295 |
|
|
|
|
|
86.295 |
|
|
|
|
VII |
Chi bổ sung cho NS huyện |
3.831.688 |
0 |
3.831.688 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.086.630 |
|
3.086.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
745.058 |
|
745.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
SN Kinh tế |
SN môi trường |
SN GD, đào tạo & dạy nghề |
SN Y Tế |
SN Khoa học Công nghệ |
SN Văn hóa Thông tin |
SN Phát thanh Truyền hình |
SN Thể dục Thể thao |
Chi Đảm bảo xã hội |
Chi Quản lý hành chính |
An ninh Quốc phòng |
Chương trình mục tiêu |
Chi thường xuyên khác |
|||||
Cộng |
Trong đó |
||||||||||||||||
GTVT |
NN, LN, TL & TS |
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
2.153.306 |
317.636 |
29.000 |
211.384 |
9.680 |
516.355 |
682.491 |
25.405 |
29.829 |
3.000 |
16.247 |
46.851 |
328.229 |
133.614 |
0 |
44.069 |
01 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
9.166 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.166 |
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động đại biểu HĐND tỉnh |
4.380 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.380 |
|
|
|
02 |
Văn phòng UBND tỉnh |
15.413 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.413 |
|
|
|
|
Trong đó, KP phục vụ hoạt động UBND tỉnh và kiểm soát TTHC |
5.330 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.330 |
|
|
|
03 |
Ban Tiếp công dân |
1.835 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.835 |
|
|
|
04 |
Sở Nội vụ |
43.635 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.041 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
800 |
9.004 |
0 |
0 |
12.790 |
|
Văn phòng |
7.475 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.475 |
|
|
|
|
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
834 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
834 |
|
|
|
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
695 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
695 |
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo cử tuyển; Đề án thu hút sinh viên về xã và KP thu hút nguồn nhân lực |
21.041 |
0 |
|
|
|
21.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tổ chức và các chức sắc tôn giáo |
800 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
|
Kinh phí khen thưởng |
12.790 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.790 |
05 |
Sở Tài chính |
9.781 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.781 |
0 |
0 |
0 |
|
+ Kinh phí quản lý hành chính |
6.291 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.291 |
|
|
|
|
+ Kinh phí hoạt động Pháp chế và hoạt động chuyên ngành |
1.380 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.380 |
|
|
|
|
+ Kinh phí điều tra XD hệ số điều chỉnh giá đất; Điều tra CPSX và tính giá thành SX cá Tra, SX lúa |
1.100 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
|
|
+ Kinh phí hoạt động BCĐ 389/QĐ-TTg |
1.010 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.010 |
|
|
|
06 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
5.562 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.562 |
|
|
|
07 |
TTâm xúc tiến Đầu tư & hỗ trợ doanh nghiệp |
645 |
645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
241.462 |
211.384 |
0 |
211.384 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30.078 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng Sở |
7.224 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.224 |
|
|
|
|
Trong đó, kinh phí hoạt động pháp chế và thanh tra chuyên ngành |
700 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật |
11.976 |
11.976 |
0 |
11.976 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Quản lý hành chính |
1.956 |
1.956 |
|
1.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp |
10.020 |
10.020 |
|
10.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
21.605 |
21.605 |
0 |
21.605 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
+ Quản lý hành chính |
2.396 |
2.396 |
|
2.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
19.209 |
19.209 |
|
19.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
5.778 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.778 |
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra |
275 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275 |
|
|
|
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
2.856 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.856 |
|
|
|
|
Trong đó: Kp hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra |
750 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
|
|
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
1.674 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.674 |
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành |
235 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235 |
|
|
|
|
Chi cục Thủy sản |
5.515 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.515 |
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra |
1.470 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.470 |
|
|
|
|
Chi cục Thủy lợi |
1.787 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.787 |
|
|
|
|
Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
5.244 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.244 |
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông |
12.757 |
12.757 |
|
12.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Giống cây trồng |
2.058 |
2.058 |
|
2.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Giống vật nuôi |
3.481 |
3.481 |
|
3.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý Cảng cá Trần Đề |
852 |
852 |
|
852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện chương trình giống |
950 |
950 |
|
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp nông nghiệp khác và KP thực hiện quan trắc môi trường |
25.830 |
25.830 |
|
25.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Dự án phát triển đàn Bò (sữa, thịt) |
23.040 |
23.040 |
|
23.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Thủy lợi (bao gồm miễn thu thủy lợi phí) |
108.835 |
108.835 |
|
108.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09 |
Sở Giao thông Vận tải |
40.660 |
29.000 |
29.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.660 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng Sở |
8.271 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.271 |
|
|
|
|
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải (không bao gồm KP hoạt động đảm bảo an toàn giao thông) |
3.389 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.389 |
|
|
|
|
SN Giao thông |
29.000 |
29.000 |
29.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ban An toàn giao thông tỉnh (KP hoạt động đảm bảo an toàn giao thông) |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng Trong đó, KP hoạt động chuyên ngành là 870 triệu đồng. |
5.589 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.589 |
|
|
|
12 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
20.957 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.376 |
7.581 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng Sở |
5.863 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.863 |
|
|
|
|
KP phục vụ hoạt động các Ban Chỉ đạo |
1.718 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.718 |
|
|
|
|
KP thăm, tặng quà đối tượng chính sách dịp tết Nguyên đán Bính Thân và Ngày TBLS; KP chi mai táng phí cho đối tượng chính sách; KP đưa Người có công đi an dưỡng & KP chúc thọ, tặng quà Người cao tuổi |
13.376 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.376 |
|
|
|
|
13 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
2.301 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.301 |
|
|
|
14 |
Cơ sở cai nghiện ma túy |
6.065 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.065 |
|
|
|
|
15 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
5.949 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.949 |
|
|
|
|
16 |
Trung tâm Dịch vụ Việc làm |
1.704 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.704 |
|
|
|
|
17 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
348.066 |
0 |
0 |
0 |
0 |
339.522 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.544 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng Sở |
8.544 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.544 |
|
|
|
|
SN Giáo dục (bao gồm giáo dục thường xuyên) |
339.522 |
0 |
|
|
|
339.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trường Dạy trẻ Khuyết tật |
5.217 |
0 |
|
|
|
5.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường THPT DT nội trú Huỳnh Cương |
14.238 |
0 |
|
|
|
14.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Y tế |
268.507 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
259.898 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.609 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng Sở (bao gồm KP hoạt động pháp chế là 100 triệu đồng) |
4.853 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.853 |
|
|
|
|
Chi cục Vệ sinh An toàn thực phẩm |
1.950 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.950 |
|
|
|
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình |
1.806 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.806 |
|
|
|
|
Sự nghiệp Y tế |
252.817 |
0 |
|
|
|
|
252.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phòng bệnh cấp tỉnh |
7.081 |
0 |
|
|
|
|
7.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
18.510 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.105 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.405 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng Sở (Trong đó: KP áp dụng hệ thống QLCL TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động pháp chế là 3.920 trđ) |
7.405 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.405 |
|
|
|
|
Chi nghiên cứu khoa học |
11.105 |
0 |
|
|
|
|
|
11.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.603 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.603 |
|
|
|
23 |
Sở Tư pháp |
9.613 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.613 |
0 |
0 |
0 |
|
+ KP QLHC |
4.512 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.512 |
|
|
|
|
- KP XD, kiểm tra, rà soát; Thi hành văn bản QPPL |
458 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
458 |
|
|
|
|
- KP hoạt động Hội đồng phối hợp công tác PB GDPL hoạt động pháp chế và mẫu biểu hộ tịch |
1.624 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.624 |
|
|
|
|
- KP hoạt động bổ trợ tư pháp và nghiệp vụ hành chính tư pháp |
1.167 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167 |
|
|
|
|
- Đề án "Đổi mới công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục Pháp luật, giai đoạn 2017 - 2021" và KP tuyên truyền pháp luật thường xuyên |
1.076 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.076 |
|
|
|
|
- KP thực hiện KH số 73/KH-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh về XD xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
395 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
395 |
|
|
|
|
- KP thực hiện đề án Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước Quốc tế và Pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho CBCC, VC và nhân dân, giai đoạn 2015 - 2020 |
381 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381 |
|
|
|
24 |
Trung tâm Trợ giúp Pháp lý |
2.751 |
2.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, công tác chuyên ngành và hoạt động trợ giúp pháp lý |
1.219 |
1.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Công Thương |
5.150 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.150 |
|
|
|
27 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại |
705 |
705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trung tâm Khuyến Công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
3.513 |
3.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP thực hiện các đề án khuyến công địa phương & Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp |
2.138 |
2.138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Chi cục Quản lý Thị trường |
5.506 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.506 |
|
|
|
30 |
Ban Dân tộc |
5.356 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.852 |
3.504 |
0 |
0 |
0 |
|
+ KP quản lý hành chính |
3.141 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.141 |
|
|
|
|
+ KP hoạt động pháp chế; Cổng TTĐT và trang phục thanh tra |
118 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
|
|
|
|
+ KP thực hiện chuyên đề "Dân tộc và phát triển" và ĐA "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số" |
245 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245 |
|
|
|
|
Chính sách đối với người có uy tín, theo QĐ số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 của TTg; Tết Choi Chnam Thmay; Doha và các chính sách dân tộc |
1.852 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.852 |
|
|
|
|
31 |
Thanh tra tỉnh |
5.701 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.701 |
0 |
0 |
0 |
|
+ KP quản lý hành chính |
5.016 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.016 |
|
|
|
|
+ KP chuyên ngành thanh tra; Kiểm tra rà soát các vụ việc tồn đọng; Hoạt động Hội đồng tư vấn; Hội đồng xét bổ nhiệm TTV và Thực hiện KH số 2100/KH-TTCP |
685 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
685 |
|
|
|
32 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
48.169 |
28.159 |
0 |
0 |
9.680 |
0 |
0 |
717 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.613 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng Sở (Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành là 497 trđ) |
5.174 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.174 |
|
|
|
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
1.785 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.785 |
|
|
|
|
Chi cục Biển |
755 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
755 |
|
|
|
|
Chi cục Quản lý đất đai |
1.899 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.899 |
|
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai |
8.338 |
8.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin |
717 |
0 |
|
|
|
|
|
717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp môi trường |
9.680 |
0 |
|
|
9.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP XD Dự án và định giá đất cụ thể |
12.986 |
12.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp địa chính |
6.835 |
6.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
75.803 |
827 |
0 |
0 |
0 |
24.035 |
0 |
0 |
28.492 |
0 |
16.247 |
0 |
6.202 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng Sở |
6.072 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.072 |
|
|
|
|
Công tác pháp chế và trang phục thanh tra |
130 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
|
|
|
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT |
20.418 |
0 |
|
|
|
20.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Thể dục thể thao (bao gồm KP tổ chức ĐH TDTT cấp tỉnh và dự ĐH TDTT toàn quốc) |
16.247 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.247 |
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật |
3.617 |
0 |
|
|
|
3.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch |
827 |
827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Văn hóa thông tin (bao gồm kinh phí đối ứng DA "Nâng cao khả năng sử dụng máy vi tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam", do Thư viện tỉnh thực hiện và KP kỷ niệm các ngày lễ lớn là 800 triệu đồng) |
28.492 |
|
|
|
|
|
|
|
28.492 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
17.731 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.071 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.660 |
0 |
0 |
0 |
|
+ KP quản lý hành chính |
3.540 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.540 |
|
|
|
|
+ Công tác pháp chế và trang phục thanh tra |
125 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
|
|
|
|
+ Công tác thông tin truyền thông; thông tin đối ngoại khu vực biên giới biển và phục vụ hoạt động báo chí |
845 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
845 |
|
|
|
|
+ Tuyên truyền, quảng bá ASEAN giai đoạn 2014-2015 và sau 2015 |
700 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
|
+ Hoạt động thông tin đối ngoại |
450 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
35 |
+ Chương trình công nghệ thông tin |
12.071 |
0 |
|
|
|
|
|
12.071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
1.053 |
0 |
|
|
|
|
|
1.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đài Phát thanh Truyền hình (Kinh phí thực hiện Đề án "Nâng cao chất lượng chương trình phát sóng tiếng Khmer, giai đoạn 2018 - 2020 và định hướng đến năm 2025") |
3.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
37
|
Ban quản lý các khu công nghiệp Trđó: KP hoạt động chuyên ngành là 250 trđ |
3.490 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.490 |
|
|
|
38 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trong đó, KP hoạt động Trường THSP là 550 trđ) |
16.658 |
0 |
|
|
|
16.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường Chính trị |
4.264 |
0 |
|
|
|
4.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường Cao đẳng Nghề |
15.344 |
0 |
|
|
|
15.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường Cao đẳng Cộng Đồng |
4.035 |
0 |
|
|
|
4.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường BTVH Pali Trung cấp Nam Bộ |
7.940 |
0 |
|
|
|
7.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
91.337 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.337 |
|
|
|
44 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
5.951 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.951 |
|
|
|
|
Trong đó: KP thực hiện tuyên truyền pháp luật, vận động người có uy tín; Người VN dùng hàng VN; KP đặc thù theo QĐ 76/2013/QĐ-TTg ; KP khen thưởng vì sự nghiệp Đại Đoàn kết & KP hoạt động chuyên ngành MTTQ |
2.575 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.575 |
|
|
|
45 |
Ban Đại diện Hội người cao tuổi |
401 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401 |
|
|
|
46 |
Hội Cựu chiến binh |
2.413 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.413 |
|
|
|
47 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
3.105 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.105 |
|
|
|
|
Trong đó: KP tổ chức các hoạt động phong trào |
245 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245 |
|
|
|
48 |
Hội Nông dân |
4.622 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.622 |
0 |
0 |
0 |
|
- Kinh phí hoạt động thường xuyên |
3.122 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.122 |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện QĐ số 81/2014/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
250 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án TTPB GDPL cho người dân nông thôn và ĐB DTTS và KP thực hiện CTrình phối hợp với UB MTTQ - Sở NN & PTNT - Sở CT, giai đoạn 2014 - 2020 |
1.250 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.250 |
|
|
|
49 |
Trung tâm Dạy nghề & hỗ trợ nông dân |
459 |
459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
BCH Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh |
4.578 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.578 |
|
|
|
|
Trong đó: KP thực hiện Hè tình nguyện; học kỳ quân đội và các hoạt động phong trào |
1.140 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.140 |
|
|
|
51 |
Nhà Thiếu nhi tỉnh Trong đó, KP hoạt động các phong trào là 652 triệu đồng |
1.337 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1.337 |
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
587 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
587 |
|
|
|
53 |
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày |
435 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435 |
|
|
|
54 |
Đoàn Thanh niên khối các cơ quan Trong đó KP hoạt động các phong trào là 325 triệu đồng |
934 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
934 |
|
|
|
55 |
Đoàn Thanh niên khối Doanh nghiệp Trong đó KP hoạt động các phong trào là 280 triệu đồng |
779 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
779 |
|
|
|
56 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.967 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.967 |
|
|
|
|
Trong đó: KP hoạt động hiến máu tình nguyện và công tác xã hội |
1.020 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.020 |
|
|
|
57 |
Hội Luật gia Trong đó, KP thực hiện Đề án XH hóa công tác phổ biến GDPL & trợ giúp pháp lý, giai đoạn 2017-2020 là 205 trđ |
650 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
|
|
|
58 |
Hội Văn học Nghệ thuật Trong đó, KP tổ chức thi sáng tác ca khúc Đồng bằng Sông Cửu Long là 157 trđ |
1.460 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.460 |
|
|
|
59 |
Hội Người mù |
892 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
892 |
|
|
|
60 |
Hội đông Y |
424 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424 |
|
|
|
61 |
Liên minh Hợp tác xã Trong đó, KP hoạt động BCĐ kinh tế tập thể là 166 triệu đồng |
2.027 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.027 |
|
|
|
62 |
Hội Khuyến học |
544 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
544 |
|
|
|
63 |
Hội Nạn nhân chất độc da Cam/dioxin |
489 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
489 |
|
|
|
64 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
1.649 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
459 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.190 |
0 |
0 |
0 |
|
+ Kinh phí hoạt động thường xuyên |
960 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
960 |
|
|
|
|
+ Hội thi sáng tạo thanh, thiếu niên, nhi đồng |
422 |
0 |
|
|
|
|
|
422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hội thi sáng tạo kỹ thuật |
37 |
0 |
|
|
|
|
|
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí XD bản tin và trang TTĐT |
230 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
|
|
|
65 |
Hội Hữu nghị nhân dân các nước |
582 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
582 |
|
|
|
66 |
Hội Nhà báo Trong đó, Hỗ trợ KP hoạt động chuyên ngành là 600 triệu đồng |
994 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
994 |
|
|
|
67 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
114.932 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
114.932 |
0 |
0 |
|
- KP thường xuyên (Bao gồm kinh phí thực hiện Luật DQTV) |
112.932 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.932 |
|
|
|
- An ninh vùng trọng điểm |
2.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
68 |
Công an tỉnh |
13.362 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.362 |
0 |
0 |
|
KP trật tự an ninh xã hội Trong đó, kinh phí mua sắm trang phục Công an xã và bảo vệ dân phố là 4.766 triệu đồng) |
10.362 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.362 |
|
|
|
An ninh vùng trọng điểm |
3.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
69 |
Bộ đội Biên phòng |
5.320 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 320 |
0 |
0 |
|
Hỗ trợ hoạt động (Bao gồm Hỗ trợ hoạt động Ban Liên lạc truyền thống BĐBP) |
3.820 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.820 |
|
|
|
An ninh vùng trọng điểm |
1.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
70 |
Các khoản chi quản lý tại ngân sách |
586.830 |
39.593 |
0 |
0 |
0 |
63.961 |
422.593 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.105 |
12.299 |
0 |
0 |
31.279 |
|
Kinh phí thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư thương mại - du lịch |
2.700 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp kinh tế khác |
36.893 |
36.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo khác (bao gồm giáo dục quốc phòng) |
63.961 |
0 |
|
|
|
63.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Y tế khác (trong đó có KP mua BHYT cho các đối tượng theo quy định) |
422.593 |
0 |
|
|
|
|
422.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủy thác vốn cho người nghèo và các đối tượng khác vay giải quyết việc làm. |
5.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
Chi đảm bảo xã hội và an sinh xã hội |
12.105 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.105 |
|
|
|
|
|
KP không thực hiện tự chủ và kinh phí ứng dụng CNTT, theo QĐ 2307/QĐ-BTC ngày 23/9/2009 của Bộ Tài chính |
10.074 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.074 |
|
|
|
|
Kinh phí Đoàn thể khác |
2.225 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.225 |
|
|
|
|
Trả nợ dân |
1.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
KP thực hiện công tác kiểm sát thực thi PLuật |
150 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
KP thực hiện công tác xét, xử của Tòa án & KP hỗ trợ Đoàn Hội thẩm (50 trđ) |
200 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
KP phục vụ công tác Đoàn ĐB Quốc Hội tại ĐP |
600 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
Chi khác NS cấp tỉnh |
9.329 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.329 |
|
Dự phòng hụt thu ngân sách tỉnh |
20.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 54/CK-NSNN |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Đơn vị |
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Lệ phí trước bạ |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế SDĐ phi nông nghiệp |
Thu tiền sử dụng đất |
Thu tiền cho thuê đất |
Thuế thu nhập cá nhân |
Phí, lệ phí |
Lệ phí môn bài |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
Thu khác |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
Thành phố Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường 1 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
2 |
phường 2 |
45 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Phường 3 |
45 |
0 |
0 |
77 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
4 |
Phường 4 |
95 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
90 |
100 |
70 |
70 |
100 |
5 |
Phường 5 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Phường 6 |
25 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
7 |
Phường 7 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Phường 8 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
100 |
100 |
100 |
70 |
100 |
9 |
Phường 9 |
40 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
10 |
Phường 10 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
II |
Thị xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường 1 |
50 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
2 |
Phường 2 |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
3 |
Phường Khánh Hòa |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
4 |
Phường Vĩnh Phước |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
5 |
Xã Hòa Đông |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
6 |
Xã Lạc Hòa |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
7 |
Xã Lai Hòa |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
8 |
Xã Vĩnh Hải |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
10Ơ |
70 |
100 |
9 |
Xã Vĩnh Hiệp |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
10 |
Xã Vĩnh Tân |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
III |
Thị xã Ngã Năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường 1 |
58 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phường 2 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Phường 3 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Xã Long Bình |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Xã Mỹ Bình |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Xã Mỹ Qưới |
100 |
0 |
0 |
. 0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Xã Tân Long |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Xã Vĩnh Qưới |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
0 |
0 |
IV |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Châu Thành |
50 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
2 |
Xã An Hiệp |
50 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Xã An Ninh |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
4 |
Xã Hồ Đắc Kiện |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
5 |
Xã Phú Tâm |
50 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
6 |
Xã Phú Tân |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
7 |
Xã Thiện Mỹ |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
8 |
Xã Thuận Hòa |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
V |
Huyện Cù Lao Dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Cù Lao Dung |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
2 |
Xã An Thạnh 1 |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Xã An Thạnh 2 |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
4 |
Xã An Thạnh 3 |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
5 |
Xã An Thạnh Đông |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
6 |
Xã An Thạnh Nam |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
7 |
Xã An Thạnh Tây |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
8 |
Xã Đại Ân 1 |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
VI |
Huyện Kế Sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Kế Sách |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
2 |
Thị trấn An Lạc Thôn |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Xã An Lạc Tây |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
4 |
Xã An Mỹ |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
5 |
Xã Ba Trinh |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
6 |
Xã Đại Hải |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
7 |
Xã Kế An |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
8 |
Xã Kế Thành |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
9 |
Xã Nhơn Mỹ |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
10 |
Xã Phong Nam |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
11 |
Xã Thới An Hội |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
12 |
Xã Trinh Phú |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
13 |
Xã Xuân Hoà |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
VII |
Huyện Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TTrấn Đại Ngãi |
40 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
2 |
TTrấn Long Phú |
40 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Xã Châu khánh |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
4 |
Xã Hậu Thạnh |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
5 |
Xã Long Đức |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
6. |
Xã Long Phú |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
7 |
Xã Phú Hữu |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
8 |
Xã Song Phụng |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
9 |
Xã Tân Hưng |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
10 |
Xã Tân Thạnh |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
11 |
Xã Trường Khánh |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
VIII |
Huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Huỳnh Hữu Nghĩa |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
2 |
Xã Hưng Phú |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Xã Long Hưng |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
4 |
Xã Mỹ Hương |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
5 |
Xã Mỹ Phước |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
6 |
Xã Mỹ Thuận |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
7 |
Xã Mỹ Tú |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
8 |
Xã Phú Mỹ |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
9 |
Xã Thuận Hưng |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
IX |
Huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Mỹ Xuyên |
70 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
2 |
Xã Đại Tâm |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Xã Gia Hòa 1 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
4 |
Xã Gia Hòa 2 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
5 |
Xã Hòa Tú 1 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
6 |
Xã Hòa Tú 2 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
7 |
Xã Ngọc Đông |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
8 |
Xã Ngọc Tố |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
9 |
Xã Tham Đôn |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
10 |
Xã Thạnh Phú |
70 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
11 |
Xã Thạnh Quới |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
X |
Huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Hưng Lợi |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
2 |
Thị trấn Phú Lộc |
70 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Xã Châu Hưng |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
4 |
Xã Lâm Kiết |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
5 |
Xã Lâm Tân |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
6 |
Xã Thạnh Tân |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
7 |
Xã Thạnh Trị |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
8 |
Xã Tuân Tức |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
9 |
Xã Vĩnh Lợi |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
10 |
Xã Vĩnh Thành |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
XI |
Huyện Trần Đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Lịch Hội Thượng |
15 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
2 |
Thị trấn Trần Đề |
20 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Xã Đại Ân 2 |
70 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
4 |
Xã Lịch Hội Thượng |
70 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
5 |
Xã Liên Tú |
70 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
6 |
Xã Tài Văn |
70 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
7 |
Xã Thạnh Thới An |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
8 |
Xã Thạnh Thới Thuận |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
9 |
Xã Trung Bình |
70 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
10 |
Xã Viên An |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
11 |
Xã Viên Bình |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
|
Biểu số 55/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ NS tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
Tổng chi cân đối NS huyện |
||
Tổng số |
Thu NS huyện hưởng 100% |
Thu NS huyện được hưởng từ các khoản phân chia |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=8-2 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số |
644.400 |
613.130 |
43.800 |
569.330 |
3.086.630 |
0 |
0 |
3.699.760 |
01 |
Thành phố Sóc Trăng |
315.700 |
297.500 |
12.200 |
285.300 |
97.853 |
|
|
395.353 |
02 |
Thị xã Ngã Năm |
36.200 |
34.490 |
4.400 |
30.090 |
244.719 |
|
|
279.209 |
03 |
Thị xã Vĩnh Châu |
44.400 |
42.290 |
3.400 |
38.890 |
333.748 |
|
|
376.038 |
04 |
Huyện Châu Thành |
40.400 |
38.890 |
4.400 |
34.490 |
261.063 |
|
|
299.953 |
05 |
Huyện Cù Lao Dung |
16.600 |
15.920 |
1.800 |
14.120 |
207.928 |
|
|
223.848 |
06 |
Huyện Kế Sách |
29.400 |
28.290 |
2.600 |
25.690 |
423.517 |
|
|
451.807 |
07 |
Huyện Long Phú |
29.300 |
27.990 |
2.100 |
25.890 |
286.075 |
|
|
314.065 |
08 |
Huyện Mỹ Tú |
25.600 |
24.490 |
3.800 |
20.690 |
312.100 |
|
|
336.590 |
09 |
Huyện Mỹ Xuyên |
40.900 |
39.390 |
3.300 |
36.090 |
338.842 |
|
|
378.232 |
10 |
Huyện Thạnh Trị |
30.300 |
29.190 |
2.800 |
26.390 |
271.039 |
|
|
300.229 |
11 |
Huyện Trần Đề |
35.600 |
34.690 |
3.000 |
31.690 |
309.745 |
|
|
344.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 56/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành phố |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng cộng |
745.058 |
642.680 |
102.378 |
0 |
A |
Đã phân bổ đầu năm |
715.058 |
612.680 |
102.378 |
0 |
01 |
Thành phố Sóc Trăng |
40.508 |
19.415 |
21.093 |
0 |
02 |
Thị xã Ngã Năm |
96.585 |
92.604 |
3.981 |
0 |
03 |
Thị xã Vĩnh Châu |
84.505 |
65.202 |
19.303 |
0 |
04 |
Huyện Châu Thành |
41.419 |
35.554 |
5.865 |
0 |
05 |
Huyện Cù Lao Dung |
65.232 |
60.442 |
4.790 |
0 |
06 |
Huyện Kế Sách |
70.571 |
63.425 |
7.146 |
0 |
07 |
Huyện Long Phú |
56.450 |
48.890 |
7.560 |
0 |
08 |
Huyện Mỹ Tú |
68.220 |
59.564 |
8.656 |
0 |
09 |
Huyện Mỹ Xuyên |
88.977 |
77.288 |
11.689 |
0 |
10 |
Huyện Thạnh Trị |
65.090 |
60.241 |
4.849 |
0 |
11 |
Huyện Trần Đề |
37.501 |
30.055 |
7.446 |
0 |
B |
Các khoản chưa phân bổ |
30.000 |
30.000 |
0 |
0 |
1 |
Nguồn vốn XSKT: Hỗ trợ các huyện, thị xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, theo Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
30.000 |
30.000 |
|
|
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 công bố Danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 22/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng biên chế công chức, số người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đặt tên các ấp trên địa bàn huyện Châu Thành và huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về điều chỉnh biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các cơ quan Đảng, Mặt trận tổ quốc, đoàn thể chính trị - xã hội; cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương năm 2020 Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển hệ thống hạ tầng giao thông và chống ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2030, định hướng sau năm 2030 Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2020 trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 50/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Đề án tuyên truyền, phổ biến Luật Lực lượng dự bị động viên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND về tài chính ngân sách nhà nước năm 2020 và 03 năm (2021-2023) từ nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2020 về triển khai kết quả hoạt động của dự án thúc đẩy tăng trưởng xanh tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND về thực hiện Đề án: “Tăng cường phổ biến, giáo dục pháp luật cho người đang chấp hành hình phạt tù; người bị áp dụng các biện pháp tư pháp hoặc các biện pháp xử lý hành chính, người mới ra tù tái hòa nhập cộng đồng, thanh thiếu niên vi phạm pháp luật, lang thang cơ nhỡ giai đoạn 2018-2021” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020 Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2020 về phát triển y dược cổ truyền, kết hợp y dược cổ truyền với y học hiện đại trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 29/06/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2020 thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết 42/NQ-CP, Quyết định 15/2020/QĐ-TTg quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 Ban hành: 03/05/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 và điều chỉnh kế hoạch năm 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2020 về thực hiện chương trình dự trữ hàng hóa thiết yếu, bình ổn thị trường trong tình hình dịch bệnh Covid-19 Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 05/06/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND về thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính năm 2020 Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập thôn, tổ dân phố, tiểu khu; ghép cụm dân cư giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và đổi tên tổ dân phố thuộc phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 20/05/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành chủ trương thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chiến lược viễn thám trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 11/11/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2019 triển khai lập Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn ngân sách tỉnh quản lý Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, khu phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, khu phố dôi dư sau khi sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2019-2021” trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2019 thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 09/07/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2019 về đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 08/06/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chiến lược phát triển viễn thám trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của ngành Y tế giai đoạn 2019 - 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 30/07/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND triển khai công tác gia đình năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2019 về hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 16/04/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chỉ thị 32/CT-TTg về tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy tại khu dân cư Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 02/03/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về thành lập, sáp nhập thôn, bản, khu phố thuộc các huyện: Sìn Hồ, Mường Tè, Phong Thổ, Tam Đường, Tân Uyên, Than Uyên của tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, các nhà khoa học trẻ Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn (nguồn vốn ngân sách tỉnh) giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 thông qua thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định; Chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh và kế hoạch đầu tư công tỉnh Nam Định năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 17/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2018 về nâng cao hiệu quả đầu tư, quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp trong công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật nhằm nâng cao ý thức pháp luật cho thanh, thiếu niên" giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2018 về phát triển doanh nghiệp tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển giáo dục phổ thông và mầm non thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về định mức chi hỗ trợ mô hình giảm nghèo giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch chung đô thị Hòa Lạc, thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về công tác quản lý quy hoạch đô thị và giải quyết dự án chậm triển khai trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức trợ cấp đặc thù cho đối tượng là công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về đặt tên đường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về thông qua Đề án “Quản lý và xây dựng hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình xây dựng nghị quyết chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia một số khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 16/07/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện; Thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Kế hoạch 73/KH-UBND thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017 Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí, mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Kế hoạch 73/KH-UBND ưu tiên đầu tư lưới điện cho xã đăng ký hoàn thành Tiêu chí số 4 về điện nông thôn trong năm 2017 Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phê chuẩn đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2017 về thực hiện quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Kon Tum đến năm 2035 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở y tế công lập Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về tiếp tục nâng cao hiệu quả việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2017 về đào tạo nghề phục vụ tái cơ cấu kinh tế tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3 Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ bảo vệ rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2017 hoạt động phòng chống tác hại của thuốc lá giai đoạn 2017-2018 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2017 thực hiện Đề án tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 về giải quyết ý kiến, kiến nghị của cư tri tại Hội nghị tiếp xúc cử tri để người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV, người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2016-2021 vận động bầu cử Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 giao biên chế công chức năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2015 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh biên chế công chức và biên chế viên chức tỉnh Hậu Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/05/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn, danh mục công trình trọng điểm và lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình trọng tâm công tác cải cách tư pháp giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-TTg chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 và hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu y tế xã, phường, thị trấn và số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 151/NQ-HĐND về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về phê duyệt Chương trình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 26/NQ-CP và Chương trình hành động 23-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2016 về quản lý vận chuyển, giết mổ, kinh doanh thịt gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2016 điều tra thu thập thông tin hộ gia đình có đối tượng hưởng chế độ trợ cấp/trợ giúp xã hội hàng tháng tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Quy hoạch phát triển thông tin và truyền thông thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2015 chấm dứt hiệu lực Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp; mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang đang theo học tại trường đại học, cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2015 về thành lập xóm Riền Thượng, xã Hưng Đạo; thành lập xóm Khau Ho, xã Sơn Lập, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 22/2015/NĐ-CP ngày hướng dẫn Luật phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2015 triển khai Chỉ thị 13/CT-TTg về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch 46/KH-UBND thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016 - 2020” trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2015 tổ chức xây dựng lực lượng tự vệ trong doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 81/2014/QĐ-TTg về phối hợp giữa các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp với các cấp Hội Nông dân Việt Nam trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trong năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và quyết định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu đất Lê Lợi - Nguyễn Huệ - Đồng Khởi - Nguyễn Thiệp, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2014 về thông qua đề nghị công nhận xã Thạnh An - huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh là xã đảo Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về thành lập xóm Phiêng Pán, xã Hưng Thịnh, huyện Bảo Lạc; xóm Thượng Sơn, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng; tổ dân phố 24, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 25/04/2015
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2014 thực hiện Quyết định 2158/QĐ-TTg Phê duyệt Chương trình phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 01/03/2016
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2014 thực hiện Quyết định 54/2012/QĐ-TTg về chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt gia hạn khoản vay từ Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Kế hoạch 73/KH-UBND thực hiện Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 22/03/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hải Phòng năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 16/08/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đồ án 16/ĐA-UBND về quy hoạch chung đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 17/04/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 76/2013/QĐ-TTg quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2013 kiểm tra, rà soát, giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo phức tạp, tồn đọng theo kế hoạch 2100/KH-TTCP Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các xã Vĩnh Hà, Vĩnh Khê để mở rộng địa giới hành chính thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 21/05/2015
Nghị Quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch phát triển thuỷ sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 hủy bỏ phần chính sách chúc thọ người cao tuổi tại Nghị quyết 78/2009/NQ-HĐND Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Kế hoạch 73/KH-UBND giám sát và đánh giá đầu tư năm 2013 của thành phố Hà Nội Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 09/05/2013
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2012 về mức giá đất áp dụng từ ngày 01/01/2013 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2012 về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2012 dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2012 về đặt tên đường thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt I Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ tiểu tiết của Nghị quyết 03/2008/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 24/12/2011
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2011 tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan hành chính và quyết định tổng biên chế công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp năm 2012 của Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2011 về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 10/10/2011 | Cập nhật: 17/05/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2011 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVII, nhiệm kỳ 2011- 2016 Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 30/06/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 18/06/2012
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2011 về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch năm 2011; nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2011 Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 21/03/2011
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2010 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 11/12/2010 | Cập nhật: 28/07/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ Nghị quyết 29/2007/NQ-HĐND về học phí ở cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 02/06/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Bảng mức giá các loại đất năm 2010 áp dụng địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 2307/QĐ-BTC năm 2009 phê duyệt Dự án ứng dụng công nghệ thông tin đồng bộ, thống nhất trong công tác quản lý tài chính của Bộ Tài chính với cơ quan tài chính địa phương giai đoạn 2009 – 2010 và định hướng đến năm 2015 Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 02/03/2011
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2008 phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2007 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2008 Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 28/01/2013
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 27/02/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 20/02/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của thành phố Hà Nội Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021