Quyết định 55/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch hoạt động năm 2016 Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững" (CRSD) tỉnh Bình Định
Số hiệu: 55/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành: 08/01/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/QĐ-UBND

Bình Định ngày 08 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2016 DỰ ÁN “NGUỒN LỢI VEN BIỂN VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG” (CRSD) TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 2252/QĐ-BNN-KH ngày 18/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể dự án “Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (CRSD)”;

Căn cứ Quyết định số 2361/QĐ-CTUBND ngày 26/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động tổng thể dự án “Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững” (CRSD) tỉnh Bình Định;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 590/BC-SKHĐT ngày 31/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2016 của Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (Dự án CRSD) Bình Định với nội dung cụ thể như sau:

1. Tên dự án: Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững.

2. Cơ quan chủ quản: UBND tỉnh.

3. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và PTNT.

4. Thời gian thực hiện: Năm 2016.

5. Kế hoạch năm 2016

5.1- Hợp phần A: Tăng cường năng lực thể chế cho quản lý nguồn lợi thủy sản bền vững

- Vốn IDA: 72.810 USD (1.529.000.000 VND).

- Vốn GEF: 139.428 USD (2.928.000.000 VND).

- Vốn đối ứng: Không.

- Vốn tư nhân: Không.

5.2- Hợp phần B: Thực hành tốt trong nuôi trồng thủy sản bền vững

- Vốn IDA: 374.108 USD (7.856.300.000 VND).

- Vốn GEF: Không.

- Vốn đối ứng: 21.476 USD (451.000.000).

- Vốn tư nhân: 356.571 USD (7.488.000.000 VND).

5.3- Hợp phần C: Quản lý bền vững ngành đánh bắt thủy sản ven bờ

- Vốn IDA: 2.354.457 USD (49.254.600.000 VND).

- Vốn GEF: 819.143 USD (17.254.500.000 VND).

- Vốn đối ứng: 251.746 USD (5.548.000.000 VND).

- Vốn tư nhân: Không.

5.4- Hợp phần D: Quản lý, giám sát và đánh giá dự án

- Vốn IDA: 157.714 USD (3.312.000.000 VND).

- Vốn GEF: Không.

- Vốn đối ứng: 60.714 USD (1.275.000.000 VND).

- Vốn tư nhân: Không.

Tổng kinh phí dự kiến thực hiện năm 2016: 4.614.112 USD (tương đương 96.896.400.000 VND)

Trong đó:

- Vốn IDA: 2.950.089 USD (61.951.900.000 VND).

- Vốn GEF: 961.071 USD (20.182.500.000 VND).

- Vốn đối ứng: 346.381 USD (7.274.000.000 VND).

- Vốn tư nhân: 356.571 USD (7.488.000.000 VND).

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm Quyết định này)

6. Phương thức thực hiện: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý và tổ chức thực hiện.

7. Nội dung khác: Chủ đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo khoản 5, Điều 3 Nghị định số 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Giao Giám đốc Ban Quản lý Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (Dự án CRSD) Bình Định tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh,

Giám đốc Ban quản lý Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (Dự án CRSD) Bình Định và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

KẾ HOẠCH 2016

(Kèm theo Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung hoạt động

KH năm 2016 (1000 USD)

KH năm 2016 (Triệu VNĐ)

Ghi chú

Tổng

IDA

GEF

ĐP

TN

Tổng

IDA

GEF

ĐP

TN

 

TỔNG CỘNG

4.614,112

2.950,089

961,071

364,381

356,571

96.896,4

61.951,9

20.182,5

7.274,0

7.488,0

 

I

Hợp phần 1 - Tăng cường năng lực

212,238

72,810

139,428

0,000

0,000

4.457,0

1.529,0

2.928,0

0,0

0,0

 

a

Quy hoạch không gian ven bờ

139,428

0,000

139,428

0,000

0,000

2.928,0

0,0

2.928,0

0,0

0,0

 

 

1. Đào tạo, tập huấn về quản lý vùng ven biển và QHKG

1,619

 

1,619

 

 

34,0

 

34,0

 

 

 

 

2. Khảo sát, đánh giá MT, XH khu vực ven biển

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

 

3. Đánh giá đa dạng sinh học và các nguồn lợi biển

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

 

4. QH không gian tổng hợp cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản ven bờ

137,809

 

137,809

 

 

2.894,0

 

2.894,0

 

 

 

b

Nghiên cứu hỗ trợ quy hoạch tổng thể cấp tỉnh

28,571

28,571

0,000

0,000

0,000

600,0

600,0

0,0

0,0

0,0

 

1

Nghiên cứu hỗ trợ quy hoạch tổng thể của tỉnh

28,571

28,571

 

 

 

600,0

600,0

 

 

 

 

2

Đánh giá môi trường chiến lược

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

3

Hội thảo

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

4

Nghiên cứu phòng chống bồi lấp cửa biển Tam Quan Bắc

0,000

0,000

 

 

 

0,0

0,0

 

 

 

 

c

Nâng cấp cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin nghề cá

36,238

36,238

0,000

0,000

0,000

761,0

761,00

0,0

0,0

0,0

 

1

Đào tạo

13,381

13,381

 

 

 

281,0

281,0

 

 

 

 

2

Cán bộ hợp đồng thu thập thông tin, duy trì hệ thống

22,857

22,857

 

 

 

480,0

480,0

 

 

 

 

d

Thiết lập hệ thống quản lý tri thức

8,000

8,000

0,000

0,000

 

168,0

168,0

0,0

0,0

 

 

1

Xây dựng trang Web của tỉnh

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

2

Đào tạo, tập huấn

3,000

3,000

 

 

 

63,0

63,0

 

 

 

 

3

Duy trì, cập nhật trang Web

5,000

5,000

 

 

 

105,0

105,0

 

 

 

 

2

Hợp phần 2 - Thực hành tốt cho nuôi trồng thủy sản bền vững

752,155

374,108

0,000

21,476

356,571

15.795,3

7.856,3

0,0

451,0

7.488,0

 

a

Nâng cấp ATSH tại các vùng nuôi được chọn

421,456

158,075

0,000

16,238

247,143

8.850,6

3.319,6

0,0

341,0

5.190,0

 

1

Thông tin tuyên truyền

7,619

7,619

 

 

 

160,0

160,0

 

 

 

 

2

Xây dựng mô hình trình diễn

329,524

82,381

 

 

247,143

6.920,0

1.730,0

 

 

5.190,0

 

3

Đào tạo cán bộ khuyến nông và nông dân về GAP/BMP

16,000

16,000

 

 

 

336,0

336,0

 

 

 

 

4

Nâng cấp ATSH tại các vùng nuôi

35,122

18,884

0,000

16,238

0,000

737,6

396,6

0,0

341,0

0,0

 

-

HTKT đánh giá và quy hoạch vùng nuôi

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

-

Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi

18,884

18,884

 

 

 

396,6

396,6

 

 

 

 

-

Vốn đối ứng của tỉnh cho nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi

16,238

 

 

16,238

 

341,0

 

 

341,0

 

 

5

Chứng nhận GAP/PMP

0,000

0,000

 

 

 

0,0

-

 

 

 

 

6

Truy xuất nguồn gốc con giống sử dụng trong vùng GAP

5,714

5,714

 

 

 

120,0

120,0

 

 

 

 

7

Tư vấn HTKT nâng cấp ATSH vùng nuôi

24,000

24,000

 

 

 

504,0

504,0

 

 

 

 

8

Tăng cường cho các cơ quan khuyến nông tỉnh và huyện

0,000

0,000

0,000

0,000

 

0,0

0,0

0,0

0,0

 

 

-

Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp văn phòng cơ quan khuyến nông

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

-

Nâng cấp văn phòng cơ quan khuyến nông

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

9

Đánh giá độc lập sự tuân thủ GAP

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

10

Hình thành liên kết giữa người NTTS với thị trường

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

11

Hội thảo, hội nghị giám sát, đánh giá

3,476

3,476

 

 

 

73,0

73,0

 

 

 

 

b

Nâng cao chất lượng giống (sử dụng con giống sạch bệnh SPF)

47,238

47,238

0,000

0,000

0,000

0,000

992,0

0,0

0,0

0,0

 

1

Thông tin tuyên truyền, nâng cao nhận thức

5,714

5,714

 

 

 

120,0

120,0

 

 

 

 

2

Đào tạo/tập huấn cho CB khuyến nông và các trại sx giống SPF

9,524

9,524

 

 

 

200,0

200,0

 

 

 

 

3

Hỗ trợ nâng cấp cơ sở vật chất đảm bảo ATSH các trại sản xuất giống

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

4

Tư vấn thiết kế/giám sát t/công nâng cấp CSHT công phục vụ sx giống

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ CSHT công phục vụ sản xuất con giống

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

6

Đánh giá chứng nhận trại sản xuất giống

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

7

Kiểm tra, theo dõi giống bố mẹ và chất lượng con giống

12,000

12,000

 

 

 

252,0

252,0

 

 

 

 

8

Nghiên cứu quy hoạch sản xuất giống

20,000

20,000

 

 

 

420,0

420,0

 

 

 

 

c

Tăng cường hệ thống thú y thủy sản (AAHM)

77,524

77,524

0,000

0,000

0,000

1.628,0

1.628,0

0,0

0,0

0,0

 

1

Tăng cường năng lực chuẩn đoán dịch bệnh cấp tỉnh và huyện

9,524

9,524

0,000

0,000

 

200,0

200,0

0,0

0,0

 

 

-

Xây dựng/nâng cấp Chi cục Thú y tỉnh, trạm thú y huyện

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

-

Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp trạm thú y tỉnh/huyện

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

-

Đào tạo

9,524

9,524

 

 

 

200,0

200,0

 

 

 

 

2

Giám sát dịch bệnh

16,667

16,667

 

 

 

350,0

350,0

 

 

 

 

3

Thiết lập và duy trì mạng lưới báo cáo dịch bệnh

8,571

8,571

 

 

 

180,0

180,0

 

 

 

 

4

Đào tạo, tập huấn cho cán bộ thú y cơ sở

12,714

12,714

 

 

 

267,0

267,0

 

 

 

 

5

Tổ chức họp hàng tháng cán bộ thú y huyện

10,952

10,952

 

 

 

230,0

230,0

 

 

 

 

6

Khống chế dịch bệnh bùng phát (hóa chất sát trùng…)

0,000

0,000

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

7

Thông tin tuyên truyền, nâng cao nhận thức

7,095

7,095

 

 

 

149,0

149,0

 

 

 

 

8

Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật quản lý thú y thủy sản

12,000

12,000

 

 

 

252,0

252,0

 

 

 

 

d

Đa dạng hóa NTTS

177,366

62,700

0,000

5,238

109,429

3.724,7

1.316,7

0,0

110,0

2.298,0

 

1

Phục hồi trại sản xuất giống cấp tỉnh

0,000

0,000

0,000

0,000

 

0,0

0,0

0,0

0,0

 

 

-

Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp trại giống

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

-

Xây lắp

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

-

Thiết bị

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

2

Thiết lập mô hình trình diễn

145,905

36,476

 

 

109,429

3.064,0

766,0

 

 

2.298,0

 

3

Nâng cấp cơ sở hạ tầng hỗ trợ đa dạng hóa NTTS

8,843

8,843

 

 

 

185,7

185,7

 

 

 

 

4

Vốn đối ứng nâng cấp CSHT hỗ trợ đa dạng hóa NTTS

5,238

 

 

5,238

 

110,0

 

 

110,0

 

 

5

Tập huấn cho cán bộ khuyến nông, trại sx giống và nông dân

11,190

11,190

 

 

 

235,0

235,0

 

 

 

 

6

Thông tin tuyên truyền, nâng cao nhận thức

2,381

2,381

 

 

 

50,0

50,0

 

 

 

 

7

Đánh giá, hội thảo, hội nghị

3,810

3,810

 

 

 

80,0

80,0

 

 

 

 

e

Giám sát chất lượng nước

28,517

28,571

0,000

0,000

0,000

600,0

600,0

0,0

0,0

0,0

 

1

Hỗ trợ Sở Tài nguyên & Môi trường

7,143

7,143

0,000

0,000

0,000

 

150,0

150,0

0,0

0,0

 

 

- Đào tạo

7,143

7,143

 

 

 

 

150,0

150,0

 

 

 

2

Giám sát chất lượng nước

19,048

19,048

 

 

 

 

400,0

400,0

 

 

 

3

Hội thảo, hội nghị

2,381

2,381

 

 

 

 

50,0

50,0

 

 

 

3

Hợp phần 3 - Khai thác thủy sản bền vững

3.431,290

2.245,457

821,643

264,190

0,000

72.057,1

49.252,6

17.254,5

5.548,0

0,0

 

a

Xây dựng mô hình đồng quản lý ở cấp xã và huyện

454,929

0,000

418,643

36,286

0,000

9.553,5

0,0

8.791,5

762,0

0,0

 

1

Thành lập đội đồng quản lý

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

2

Nâng cấp trụ sở hoạt động cho đội đồng quản lý

9,214

 

2,500

6,714

 

193,5

 

52,5

141,0

 

 

3

Thiết bị văn phòng, thông tin liên lạc

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

4

Tư vấn Hỗ trợ kỹ thuật xây dựng quy chế và thỏa thuận đồng quản lý

30,000

 

30,000

 

 

630,0

 

630,0

 

 

 

5

Phân giới cắm mốc

30,000

 

30,000

 

 

630,0

 

630,0

 

 

 

6

Hoạt động giám sát và diễn tập

37,143

 

37,143

 

 

780,0

 

780,0

 

 

 

7

Đào tạo, tập huấn (bao gồm cấp giấy phép)

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

8

Hỗ trợ bổ sung cho các cộng đồng ngư dân nghèo

348,571

 

319,000

29,571

 

7.320,0

 

6.699,0

621,0

 

 

 

- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp cơ sở hạ tầng công

29,571

 

 

29,571

 

621,0

 

 

621,0

 

 

 

- Xây dựng cơ sở hạ tầng công

169,000

 

169,000

 

 

3.549,0

 

3.549,0

 

 

 

 

- Hỗ trợ thành viên trong hộ (giáo dục, đào tạo việc làm)

150,000

 

150,000

 

 

3.150,0

 

3.150,0

 

 

 

b

Hệ thống theo dõi, kiểm soát và giám sát (MCS)

188,952

188,952

0,000

0,000

0,000

3.968,0

3.968,0

0,0

0,0

0,0

 

1

Thiết bị cho lực lượng tuần tra, kiểm soát của tỉnh

95,238

95,2

 

 

 

2.000,0

2.000,0

 

 

 

 

 

- Cải hoán/đóng mới, trang thiết bị thông tin liên lạc cho tàu tuần tra

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

 

- Cano tuần tra

95,238

95,238

 

 

 

2.000,0

2.000,0

 

 

 

 

 

- Đối ứng của tỉnh nâng cấp VP cho Chi cục KT&BVNLTS

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

 

- Nâng cấp VP cho Chi cục KT&BVNLTS

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

 

-Đối ứng của tỉnh xây dựng trạm MCS

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng trạm MCS

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

2

Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật hoạt động kiểm soát, tuần tra, giám sát khai thác

12,000

12,000

 

 

 

252,0

252,0

 

 

 

 

3

Đào tạo, tập huấn

7,524

7,524

 

 

 

158,0

158,0

 

 

 

 

4

Thực hiện tuần tra, giám sát hoạt động khai thác

59,000

59,000

 

 

 

1.239,0

1.239,0

 

 

 

 

5

Thông tin tuyên truyền, nâng cao nhận thức

5,286

5,286

 

 

 

111,0

111,0

 

 

 

 

6

Thiết lập đường dây nóng

2,857

2,857

 

 

 

60,0

60,0

 

 

 

 

7

Thực thi đăng ký, cấp phép và kiểm soát số lượng tàu cá

7,048

7,048

 

 

 

148,0

148,0

 

 

 

 

c

Nâng cấp cơ sở hạ tầng nghề cá

2.378,410

2.156,505

0,000

221,905

 

49.946,6

45.286,6

0,0

4.660,0

 

 

1

Nâng cấp cảng cá/bến cá Đề gi

148,333

105,000

0,000

43,333

 

3.115,0

2.205,0

0,0

910,0

 

 

-

- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp bến cá Đề Gi

43,333

 

 

43,333

 

910,0

 

 

910,0

 

 

 

- Xây lắp

100,000

100,000

 

 

 

2.100,0

2.100,0

 

 

 

 

 

- Thiết bị

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

 

- Đào tạo

5,000

5,000

 

 

 

105,0

105,0

 

 

 

 

2

Nâng cấp cảng cá/bến cá Tân Phụng

824,819

755,771

0,000

69,048

0,000

17.321,2

15.871,2

0,0

1.450,0

0,0

 

 

- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp bến cá

69,048

 

 

69,048

 

1.450,0

 

 

1.450,0

 

 

 

- Xây lắp

751,771

751,771

 

 

 

15.787,2

15.787,2

 

 

 

 

 

- Đào tạo

4,000

4,000

 

 

 

84,0

84,0

 

 

 

 

3

Nâng cấp cảng cá/bến cá Nhơn Lý

1.405,257

1.295,733

0,000

109,524

 

29.510,4

27.210,4

0,0

2.300,0

 

 

 

- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp bến cá

109,524

 

 

109,524

 

2.300,0

 

 

2.300,0

 

 

 

- Xây lắp

1.291,733

1.291,733

 

 

 

27.126,4

27.126,4

 

 

 

 

 

- Đào tạo

4,000

4,000

 

 

 

84,0

84,0

 

 

 

 

4

Đối ứng của tỉnh cho đền bù TĐC và các hoạt động khác có liên quan (nếu có)

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

d

Xây dựng và triển khai LMMA

409,000

0,000

403,000

6,000

0,000

8.589,0

0,0

8.463,0

126,0

0,0

 

1

Xây dựng hồ sơ khu bảo vệ biển vịnh Quy Nhơn do cộng đồng quản lý

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

2

Nâng cao nhận thức của cộng đồng về đa dạng sinh học và khu vực LMMA

12,000

 

12,000

 

 

252,0

 

252,0

 

 

 

3

Xây dựng và vận hành tổ chức cộng đồng tham gia quản lý, giám sát và bảo vệ khu vực LMMA

131,000

 

131,000

 

 

2.751,0

 

2.751,0

 

 

 

4

Xác định, phân vùng các khu vực đa dạng sinh học cần được bảo vệ

165,000

 

165,000

 

 

3.465,0

 

3.465,0

 

 

 

5

Sinh kế cộng đồng dân cư sẽ bị ảnh hưởng do tác động của dự án

101,000

 

95,000

6,000

 

2.121,0

 

1.995,0

126,0

 

 

4

Hợp phần 4 - Quản lý dự án

218,429

157,714

0,000

60,714

0,000

4.587,0

3.312,0

0,0

1.275,0

0,0

 

a

Chi đầu tư

98,476

98,476

0,000

0,000

0,000

2.068,0

2.068,0

0,0

0,0

0,0

 

1

Sửa chữa, nâng cấp văn phòng PPMU

1,238

1,238

 

 

 

26,0

26,0

 

 

 

 

 

- Đối ứng của tỉnh cho sửa chữa, nâng cấp văn phòng

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

 

- Sửa chữa, nâng cấp văn phòng PPMU

0,000

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

 

- Thiết bị văn phòng, nội thất cho PPMU

1,238

1,238

 

 

 

26,0

26,0

 

 

 

 

1

Nâng cao năng lực

13,429

13,429

 

 

 

282,0

282,0

 

 

 

 

 

- Hội nghị, hội thảo của PPMU

2,000

2,000

 

 

 

42,0

42,0

 

 

 

 

 

- Đào tạo về mua sắm, quản lý tài chính, quản lý dự án của PPMU

3,810

3,810

 

 

 

80,0

80,0

 

 

 

 

 

- Thăm quan học tập (trong nước)

7,619

7,619

 

 

 

160,0

160,0

 

 

 

 

3

Giám sát, đánh giá

17,952

17,952

 

 

 

377,0

377,0

 

 

 

 

 

- Giám sát, đánh giá

3,333

3,333

 

 

 

70,0

70,0

 

 

 

 

4

Thực hiện kế hoạch quản lý MT và XH (ESMP)

21,762

21,762

 

 

 

457,0

457,0

 

 

 

 

 

- Thực hiện ESMP

20,000

20,000

 

 

 

420,0

420,0

 

 

 

 

 

- Đào tạo về ESMP

1,762

1,762

 

 

 

37,0

37,0

 

 

 

 

5

Quản lý tài chính

8,095

8,095

 

 

 

170,0

170,0

 

 

 

 

 

- Kiểm toán, kiểm soát nội bộ hệ thống quản lý tài chính

4,762

4,762

 

 

 

100,0

100,0

 

 

 

 

 

- Đào tạo về kiểm toán nội bộ hệ thống quản lý tài chính

3,333

3,333

 

 

 

70,0

70,0

 

 

 

 

6

Hỗ trợ kỹ thuật

36,000

36,000

 

 

 

756,0

756,0

 

 

 

 

 

- Tư vấn trong nước về NTTS

18,000

18,000

 

 

 

378,0

378,0

 

 

 

 

 

- Tư vấn trong nước về khai thác hải sản

18,000

18,000

 

 

 

378,0

378,0

 

 

 

 

b

Chi thường xuyên

119,952

59,238

0,000

60,714

 

2.519,0

1.244,0

0,0

1.275,0

 

 

 

1. Lương cho cán bộ PPMU

59,524

 

 

59,524

 

1.250,0

 

 

1.250,0

 

 

 

2. Chi hoạt động

60,429

59,238

 

1,190

 

1.269,0

1.244,0

 

25,0