Quyết định 55/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch hoạt động năm 2016 Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững" (CRSD) tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 55/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 08/01/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/QĐ-UBND |
Bình Định ngày 08 tháng 01 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2252/QĐ-BNN-KH ngày 18/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể dự án “Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (CRSD)”;
Căn cứ Quyết định số 2361/QĐ-CTUBND ngày 26/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động tổng thể dự án “Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững” (CRSD) tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 590/BC-SKHĐT ngày 31/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2016 của Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (Dự án CRSD) Bình Định với nội dung cụ thể như sau:
1. Tên dự án: Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững.
2. Cơ quan chủ quản: UBND tỉnh.
3. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và PTNT.
4. Thời gian thực hiện: Năm 2016.
5.1- Hợp phần A: Tăng cường năng lực thể chế cho quản lý nguồn lợi thủy sản bền vững
- Vốn IDA: 72.810 USD (1.529.000.000 VND).
- Vốn GEF: 139.428 USD (2.928.000.000 VND).
- Vốn đối ứng: Không.
- Vốn tư nhân: Không.
5.2- Hợp phần B: Thực hành tốt trong nuôi trồng thủy sản bền vững
- Vốn IDA: 374.108 USD (7.856.300.000 VND).
- Vốn GEF: Không.
- Vốn đối ứng: 21.476 USD (451.000.000).
- Vốn tư nhân: 356.571 USD (7.488.000.000 VND).
5.3- Hợp phần C: Quản lý bền vững ngành đánh bắt thủy sản ven bờ
- Vốn IDA: 2.354.457 USD (49.254.600.000 VND).
- Vốn GEF: 819.143 USD (17.254.500.000 VND).
- Vốn đối ứng: 251.746 USD (5.548.000.000 VND).
- Vốn tư nhân: Không.
5.4- Hợp phần D: Quản lý, giám sát và đánh giá dự án
- Vốn IDA: 157.714 USD (3.312.000.000 VND).
- Vốn GEF: Không.
- Vốn đối ứng: 60.714 USD (1.275.000.000 VND).
- Vốn tư nhân: Không.
Tổng kinh phí dự kiến thực hiện năm 2016: 4.614.112 USD (tương đương 96.896.400.000 VND)
Trong đó:
- Vốn IDA: 2.950.089 USD (61.951.900.000 VND).
- Vốn GEF: 961.071 USD (20.182.500.000 VND).
- Vốn đối ứng: 346.381 USD (7.274.000.000 VND).
- Vốn tư nhân: 356.571 USD (7.488.000.000 VND).
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm Quyết định này)
6. Phương thức thực hiện: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý và tổ chức thực hiện.
7. Nội dung khác: Chủ đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo khoản 5, Điều 3 Nghị định số 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Giao Giám đốc Ban Quản lý Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (Dự án CRSD) Bình Định tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh,
Giám đốc Ban quản lý Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (Dự án CRSD) Bình Định và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung hoạt động |
KH năm 2016 (1000 USD) |
KH năm 2016 (Triệu VNĐ) |
Ghi chú |
||||||||
Tổng |
IDA |
GEF |
ĐP |
TN |
Tổng |
IDA |
GEF |
ĐP |
TN |
|||
|
TỔNG CỘNG |
4.614,112 |
2.950,089 |
961,071 |
364,381 |
356,571 |
96.896,4 |
61.951,9 |
20.182,5 |
7.274,0 |
7.488,0 |
|
I |
Hợp phần 1 - Tăng cường năng lực |
212,238 |
72,810 |
139,428 |
0,000 |
0,000 |
4.457,0 |
1.529,0 |
2.928,0 |
0,0 |
0,0 |
|
a |
Quy hoạch không gian ven bờ |
139,428 |
0,000 |
139,428 |
0,000 |
0,000 |
2.928,0 |
0,0 |
2.928,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1. Đào tạo, tập huấn về quản lý vùng ven biển và QHKG |
1,619 |
|
1,619 |
|
|
34,0 |
|
34,0 |
|
|
|
|
2. Khảo sát, đánh giá MT, XH khu vực ven biển |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
|
3. Đánh giá đa dạng sinh học và các nguồn lợi biển |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
|
4. QH không gian tổng hợp cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản ven bờ |
137,809 |
|
137,809 |
|
|
2.894,0 |
|
2.894,0 |
|
|
|
b |
Nghiên cứu hỗ trợ quy hoạch tổng thể cấp tỉnh |
28,571 |
28,571 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
600,0 |
600,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
1 |
Nghiên cứu hỗ trợ quy hoạch tổng thể của tỉnh |
28,571 |
28,571 |
|
|
|
600,0 |
600,0 |
|
|
|
|
2 |
Đánh giá môi trường chiến lược |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
3 |
Hội thảo |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
4 |
Nghiên cứu phòng chống bồi lấp cửa biển Tam Quan Bắc |
0,000 |
0,000 |
|
|
|
0,0 |
0,0 |
|
|
|
|
c |
Nâng cấp cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin nghề cá |
36,238 |
36,238 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
761,0 |
761,00 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
1 |
Đào tạo |
13,381 |
13,381 |
|
|
|
281,0 |
281,0 |
|
|
|
|
2 |
Cán bộ hợp đồng thu thập thông tin, duy trì hệ thống |
22,857 |
22,857 |
|
|
|
480,0 |
480,0 |
|
|
|
|
d |
Thiết lập hệ thống quản lý tri thức |
8,000 |
8,000 |
0,000 |
0,000 |
|
168,0 |
168,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1 |
Xây dựng trang Web của tỉnh |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
2 |
Đào tạo, tập huấn |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
63,0 |
63,0 |
|
|
|
|
3 |
Duy trì, cập nhật trang Web |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
105,0 |
105,0 |
|
|
|
|
2 |
Hợp phần 2 - Thực hành tốt cho nuôi trồng thủy sản bền vững |
752,155 |
374,108 |
0,000 |
21,476 |
356,571 |
15.795,3 |
7.856,3 |
0,0 |
451,0 |
7.488,0 |
|
a |
Nâng cấp ATSH tại các vùng nuôi được chọn |
421,456 |
158,075 |
0,000 |
16,238 |
247,143 |
8.850,6 |
3.319,6 |
0,0 |
341,0 |
5.190,0 |
|
1 |
Thông tin tuyên truyền |
7,619 |
7,619 |
|
|
|
160,0 |
160,0 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng mô hình trình diễn |
329,524 |
82,381 |
|
|
247,143 |
6.920,0 |
1.730,0 |
|
|
5.190,0 |
|
3 |
Đào tạo cán bộ khuyến nông và nông dân về GAP/BMP |
16,000 |
16,000 |
|
|
|
336,0 |
336,0 |
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp ATSH tại các vùng nuôi |
35,122 |
18,884 |
0,000 |
16,238 |
0,000 |
737,6 |
396,6 |
0,0 |
341,0 |
0,0 |
|
- |
HTKT đánh giá và quy hoạch vùng nuôi |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi |
18,884 |
18,884 |
|
|
|
396,6 |
396,6 |
|
|
|
|
- |
Vốn đối ứng của tỉnh cho nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi |
16,238 |
|
|
16,238 |
|
341,0 |
|
|
341,0 |
|
|
5 |
Chứng nhận GAP/PMP |
0,000 |
0,000 |
|
|
|
0,0 |
- |
|
|
|
|
6 |
Truy xuất nguồn gốc con giống sử dụng trong vùng GAP |
5,714 |
5,714 |
|
|
|
120,0 |
120,0 |
|
|
|
|
7 |
Tư vấn HTKT nâng cấp ATSH vùng nuôi |
24,000 |
24,000 |
|
|
|
504,0 |
504,0 |
|
|
|
|
8 |
Tăng cường cho các cơ quan khuyến nông tỉnh và huyện |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
- |
Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp văn phòng cơ quan khuyến nông |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp văn phòng cơ quan khuyến nông |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
9 |
Đánh giá độc lập sự tuân thủ GAP |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
10 |
Hình thành liên kết giữa người NTTS với thị trường |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
11 |
Hội thảo, hội nghị giám sát, đánh giá |
3,476 |
3,476 |
|
|
|
73,0 |
73,0 |
|
|
|
|
b |
Nâng cao chất lượng giống (sử dụng con giống sạch bệnh SPF) |
47,238 |
47,238 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
992,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
1 |
Thông tin tuyên truyền, nâng cao nhận thức |
5,714 |
5,714 |
|
|
|
120,0 |
120,0 |
|
|
|
|
2 |
Đào tạo/tập huấn cho CB khuyến nông và các trại sx giống SPF |
9,524 |
9,524 |
|
|
|
200,0 |
200,0 |
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ nâng cấp cơ sở vật chất đảm bảo ATSH các trại sản xuất giống |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
4 |
Tư vấn thiết kế/giám sát t/công nâng cấp CSHT công phục vụ sx giống |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ CSHT công phục vụ sản xuất con giống |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
6 |
Đánh giá chứng nhận trại sản xuất giống |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
7 |
Kiểm tra, theo dõi giống bố mẹ và chất lượng con giống |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
252,0 |
252,0 |
|
|
|
|
8 |
Nghiên cứu quy hoạch sản xuất giống |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
420,0 |
420,0 |
|
|
|
|
c |
Tăng cường hệ thống thú y thủy sản (AAHM) |
77,524 |
77,524 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1.628,0 |
1.628,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
1 |
Tăng cường năng lực chuẩn đoán dịch bệnh cấp tỉnh và huyện |
9,524 |
9,524 |
0,000 |
0,000 |
|
200,0 |
200,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
- |
Xây dựng/nâng cấp Chi cục Thú y tỉnh, trạm thú y huyện |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
- |
Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp trạm thú y tỉnh/huyện |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
- |
Đào tạo |
9,524 |
9,524 |
|
|
|
200,0 |
200,0 |
|
|
|
|
2 |
Giám sát dịch bệnh |
16,667 |
16,667 |
|
|
|
350,0 |
350,0 |
|
|
|
|
3 |
Thiết lập và duy trì mạng lưới báo cáo dịch bệnh |
8,571 |
8,571 |
|
|
|
180,0 |
180,0 |
|
|
|
|
4 |
Đào tạo, tập huấn cho cán bộ thú y cơ sở |
12,714 |
12,714 |
|
|
|
267,0 |
267,0 |
|
|
|
|
5 |
Tổ chức họp hàng tháng cán bộ thú y huyện |
10,952 |
10,952 |
|
|
|
230,0 |
230,0 |
|
|
|
|
6 |
Khống chế dịch bệnh bùng phát (hóa chất sát trùng…) |
0,000 |
0,000 |
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
7 |
Thông tin tuyên truyền, nâng cao nhận thức |
7,095 |
7,095 |
|
|
|
149,0 |
149,0 |
|
|
|
|
8 |
Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật quản lý thú y thủy sản |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
252,0 |
252,0 |
|
|
|
|
d |
Đa dạng hóa NTTS |
177,366 |
62,700 |
0,000 |
5,238 |
109,429 |
3.724,7 |
1.316,7 |
0,0 |
110,0 |
2.298,0 |
|
1 |
Phục hồi trại sản xuất giống cấp tỉnh |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
- |
Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp trại giống |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
- |
Xây lắp |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
- |
Thiết bị |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
2 |
Thiết lập mô hình trình diễn |
145,905 |
36,476 |
|
|
109,429 |
3.064,0 |
766,0 |
|
|
2.298,0 |
|
3 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng hỗ trợ đa dạng hóa NTTS |
8,843 |
8,843 |
|
|
|
185,7 |
185,7 |
|
|
|
|
4 |
Vốn đối ứng nâng cấp CSHT hỗ trợ đa dạng hóa NTTS |
5,238 |
|
|
5,238 |
|
110,0 |
|
|
110,0 |
|
|
5 |
Tập huấn cho cán bộ khuyến nông, trại sx giống và nông dân |
11,190 |
11,190 |
|
|
|
235,0 |
235,0 |
|
|
|
|
6 |
Thông tin tuyên truyền, nâng cao nhận thức |
2,381 |
2,381 |
|
|
|
50,0 |
50,0 |
|
|
|
|
7 |
Đánh giá, hội thảo, hội nghị |
3,810 |
3,810 |
|
|
|
80,0 |
80,0 |
|
|
|
|
e |
Giám sát chất lượng nước |
28,517 |
28,571 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
600,0 |
600,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
1 |
Hỗ trợ Sở Tài nguyên & Môi trường |
7,143 |
7,143 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
150,0 |
150,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
- Đào tạo |
7,143 |
7,143 |
|
|
|
|
150,0 |
150,0 |
|
|
|
2 |
Giám sát chất lượng nước |
19,048 |
19,048 |
|
|
|
|
400,0 |
400,0 |
|
|
|
3 |
Hội thảo, hội nghị |
2,381 |
2,381 |
|
|
|
|
50,0 |
50,0 |
|
|
|
3 |
Hợp phần 3 - Khai thác thủy sản bền vững |
3.431,290 |
2.245,457 |
821,643 |
264,190 |
0,000 |
72.057,1 |
49.252,6 |
17.254,5 |
5.548,0 |
0,0 |
|
a |
Xây dựng mô hình đồng quản lý ở cấp xã và huyện |
454,929 |
0,000 |
418,643 |
36,286 |
0,000 |
9.553,5 |
0,0 |
8.791,5 |
762,0 |
0,0 |
|
1 |
Thành lập đội đồng quản lý |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp trụ sở hoạt động cho đội đồng quản lý |
9,214 |
|
2,500 |
6,714 |
|
193,5 |
|
52,5 |
141,0 |
|
|
3 |
Thiết bị văn phòng, thông tin liên lạc |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
4 |
Tư vấn Hỗ trợ kỹ thuật xây dựng quy chế và thỏa thuận đồng quản lý |
30,000 |
|
30,000 |
|
|
630,0 |
|
630,0 |
|
|
|
5 |
Phân giới cắm mốc |
30,000 |
|
30,000 |
|
|
630,0 |
|
630,0 |
|
|
|
6 |
Hoạt động giám sát và diễn tập |
37,143 |
|
37,143 |
|
|
780,0 |
|
780,0 |
|
|
|
7 |
Đào tạo, tập huấn (bao gồm cấp giấy phép) |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
8 |
Hỗ trợ bổ sung cho các cộng đồng ngư dân nghèo |
348,571 |
|
319,000 |
29,571 |
|
7.320,0 |
|
6.699,0 |
621,0 |
|
|
|
- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp cơ sở hạ tầng công |
29,571 |
|
|
29,571 |
|
621,0 |
|
|
621,0 |
|
|
|
- Xây dựng cơ sở hạ tầng công |
169,000 |
|
169,000 |
|
|
3.549,0 |
|
3.549,0 |
|
|
|
|
- Hỗ trợ thành viên trong hộ (giáo dục, đào tạo việc làm) |
150,000 |
|
150,000 |
|
|
3.150,0 |
|
3.150,0 |
|
|
|
b |
Hệ thống theo dõi, kiểm soát và giám sát (MCS) |
188,952 |
188,952 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
3.968,0 |
3.968,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
1 |
Thiết bị cho lực lượng tuần tra, kiểm soát của tỉnh |
95,238 |
95,2 |
|
|
|
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
- Cải hoán/đóng mới, trang thiết bị thông tin liên lạc cho tàu tuần tra |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
|
- Cano tuần tra |
95,238 |
95,238 |
|
|
|
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
- Đối ứng của tỉnh nâng cấp VP cho Chi cục KT&BVNLTS |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
|
- Nâng cấp VP cho Chi cục KT&BVNLTS |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
|
-Đối ứng của tỉnh xây dựng trạm MCS |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng trạm MCS |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
2 |
Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật hoạt động kiểm soát, tuần tra, giám sát khai thác |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
252,0 |
252,0 |
|
|
|
|
3 |
Đào tạo, tập huấn |
7,524 |
7,524 |
|
|
|
158,0 |
158,0 |
|
|
|
|
4 |
Thực hiện tuần tra, giám sát hoạt động khai thác |
59,000 |
59,000 |
|
|
|
1.239,0 |
1.239,0 |
|
|
|
|
5 |
Thông tin tuyên truyền, nâng cao nhận thức |
5,286 |
5,286 |
|
|
|
111,0 |
111,0 |
|
|
|
|
6 |
Thiết lập đường dây nóng |
2,857 |
2,857 |
|
|
|
60,0 |
60,0 |
|
|
|
|
7 |
Thực thi đăng ký, cấp phép và kiểm soát số lượng tàu cá |
7,048 |
7,048 |
|
|
|
148,0 |
148,0 |
|
|
|
|
c |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng nghề cá |
2.378,410 |
2.156,505 |
0,000 |
221,905 |
|
49.946,6 |
45.286,6 |
0,0 |
4.660,0 |
|
|
1 |
Nâng cấp cảng cá/bến cá Đề gi |
148,333 |
105,000 |
0,000 |
43,333 |
|
3.115,0 |
2.205,0 |
0,0 |
910,0 |
|
|
- |
- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp bến cá Đề Gi |
43,333 |
|
|
43,333 |
|
910,0 |
|
|
910,0 |
|
|
|
- Xây lắp |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
2.100,0 |
2.100,0 |
|
|
|
|
|
- Thiết bị |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
105,0 |
105,0 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp cảng cá/bến cá Tân Phụng |
824,819 |
755,771 |
0,000 |
69,048 |
0,000 |
17.321,2 |
15.871,2 |
0,0 |
1.450,0 |
0,0 |
|
|
- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp bến cá |
69,048 |
|
|
69,048 |
|
1.450,0 |
|
|
1.450,0 |
|
|
|
- Xây lắp |
751,771 |
751,771 |
|
|
|
15.787,2 |
15.787,2 |
|
|
|
|
|
- Đào tạo |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
84,0 |
84,0 |
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp cảng cá/bến cá Nhơn Lý |
1.405,257 |
1.295,733 |
0,000 |
109,524 |
|
29.510,4 |
27.210,4 |
0,0 |
2.300,0 |
|
|
|
- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp bến cá |
109,524 |
|
|
109,524 |
|
2.300,0 |
|
|
2.300,0 |
|
|
|
- Xây lắp |
1.291,733 |
1.291,733 |
|
|
|
27.126,4 |
27.126,4 |
|
|
|
|
|
- Đào tạo |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
84,0 |
84,0 |
|
|
|
|
4 |
Đối ứng của tỉnh cho đền bù TĐC và các hoạt động khác có liên quan (nếu có) |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
d |
Xây dựng và triển khai LMMA |
409,000 |
0,000 |
403,000 |
6,000 |
0,000 |
8.589,0 |
0,0 |
8.463,0 |
126,0 |
0,0 |
|
1 |
Xây dựng hồ sơ khu bảo vệ biển vịnh Quy Nhơn do cộng đồng quản lý |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cao nhận thức của cộng đồng về đa dạng sinh học và khu vực LMMA |
12,000 |
|
12,000 |
|
|
252,0 |
|
252,0 |
|
|
|
3 |
Xây dựng và vận hành tổ chức cộng đồng tham gia quản lý, giám sát và bảo vệ khu vực LMMA |
131,000 |
|
131,000 |
|
|
2.751,0 |
|
2.751,0 |
|
|
|
4 |
Xác định, phân vùng các khu vực đa dạng sinh học cần được bảo vệ |
165,000 |
|
165,000 |
|
|
3.465,0 |
|
3.465,0 |
|
|
|
5 |
Sinh kế cộng đồng dân cư sẽ bị ảnh hưởng do tác động của dự án |
101,000 |
|
95,000 |
6,000 |
|
2.121,0 |
|
1.995,0 |
126,0 |
|
|
4 |
Hợp phần 4 - Quản lý dự án |
218,429 |
157,714 |
0,000 |
60,714 |
0,000 |
4.587,0 |
3.312,0 |
0,0 |
1.275,0 |
0,0 |
|
a |
Chi đầu tư |
98,476 |
98,476 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2.068,0 |
2.068,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp văn phòng PPMU |
1,238 |
1,238 |
|
|
|
26,0 |
26,0 |
|
|
|
|
|
- Đối ứng của tỉnh cho sửa chữa, nâng cấp văn phòng |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa, nâng cấp văn phòng PPMU |
0,000 |
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị văn phòng, nội thất cho PPMU |
1,238 |
1,238 |
|
|
|
26,0 |
26,0 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cao năng lực |
13,429 |
13,429 |
|
|
|
282,0 |
282,0 |
|
|
|
|
|
- Hội nghị, hội thảo của PPMU |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
42,0 |
42,0 |
|
|
|
|
|
- Đào tạo về mua sắm, quản lý tài chính, quản lý dự án của PPMU |
3,810 |
3,810 |
|
|
|
80,0 |
80,0 |
|
|
|
|
|
- Thăm quan học tập (trong nước) |
7,619 |
7,619 |
|
|
|
160,0 |
160,0 |
|
|
|
|
3 |
Giám sát, đánh giá |
17,952 |
17,952 |
|
|
|
377,0 |
377,0 |
|
|
|
|
|
- Giám sát, đánh giá |
3,333 |
3,333 |
|
|
|
70,0 |
70,0 |
|
|
|
|
4 |
Thực hiện kế hoạch quản lý MT và XH (ESMP) |
21,762 |
21,762 |
|
|
|
457,0 |
457,0 |
|
|
|
|
|
- Thực hiện ESMP |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
420,0 |
420,0 |
|
|
|
|
|
- Đào tạo về ESMP |
1,762 |
1,762 |
|
|
|
37,0 |
37,0 |
|
|
|
|
5 |
Quản lý tài chính |
8,095 |
8,095 |
|
|
|
170,0 |
170,0 |
|
|
|
|
|
- Kiểm toán, kiểm soát nội bộ hệ thống quản lý tài chính |
4,762 |
4,762 |
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
- Đào tạo về kiểm toán nội bộ hệ thống quản lý tài chính |
3,333 |
3,333 |
|
|
|
70,0 |
70,0 |
|
|
|
|
6 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
36,000 |
36,000 |
|
|
|
756,0 |
756,0 |
|
|
|
|
|
- Tư vấn trong nước về NTTS |
18,000 |
18,000 |
|
|
|
378,0 |
378,0 |
|
|
|
|
|
- Tư vấn trong nước về khai thác hải sản |
18,000 |
18,000 |
|
|
|
378,0 |
378,0 |
|
|
|
|
b |
Chi thường xuyên |
119,952 |
59,238 |
0,000 |
60,714 |
|
2.519,0 |
1.244,0 |
0,0 |
1.275,0 |
|
|
|
1. Lương cho cán bộ PPMU |
59,524 |
|
|
59,524 |
|
1.250,0 |
|
|
1.250,0 |
|
|
|
2. Chi hoạt động |
60,429 |
59,238 |
|
1,190 |
|
1.269,0 |
1.244,0 |
|
25,0 |
|
|
Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 16/12/2009