Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 169/QĐ-UBND
Số hiệu: | 56/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Nguyễn Trung Hiếu |
Ngày ban hành: | 15/03/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 15 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 169/QĐ-UBND NGÀY 07/8/2009 CỦA UBND TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 232/TTr-SVHTTDL ngày 27/02/2013 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 56 /QĐ-UBND ngày 15 /3/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt theo QĐ 169 |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú |
II |
Lĩnh vực Điện ảnh |
|
|
2 |
Cấp phép phát hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
III |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
1 |
Cho phép cho đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
2 |
Cho phép cho đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biển diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
3 |
Cấp giấy phép công diễn cho các tổ chức thuộc địa phương (Bao gồm: Đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp công lập, đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp của Hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn; đơn vị nghệ thuật và đơn vị tổ chức biểu diễn ngoài công lập và các tổ chức kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội thuộc địa phương) |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
4 |
Cấp giấy phép công diễn cho đơn vị nghệ thuật thành lập và hoạt động theo Nghị định 73/1999/NĐ-CP của Chính phủ; đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
5 |
Đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp không nhằm mục đích kinh doanh phục vụ nội bộ trong trường hợp có sự tham gia của đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài, diễn viên là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, diễn viên là người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam đã được Cục NTBD hoặc Sở VHTTDL cho phép vào Việt Nam biểu diễn (Đối với cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, văn hóa, xã hội, chủ địa điểm (khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cửa hàng ăn uống, giải khát, điểm vui chơi giải trí công cộng)) |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
6 |
Đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp đối với các tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp tại địa điểm đăng ký hoạt động |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
7 |
Cấp giấy tiếp nhận biểu diễn cho đơn vị nghệ thuật biểu diễn, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật đã được Cục NTBD hoặc Sở VHTTDL tỉnh, thành phố khác cấp giấy phép công diễn đến biểu diễn tại địa phương |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
8 |
Cấp giấy phép tổ chức cuộc thi Người đẹp tại địa phương |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
9 |
Tiếp nhận hồ sơ và cho phép người nước ngoài đang sinh sống tại địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp trên địa bàn |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
11 |
Cho phép đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp Việt Nam mời diễn viên là người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
IV |
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
1 |
Cấp giấy phép triển lãm của cá nhân, nhóm triển lãm mỹ thuật tỉnh, thành phố, triển lãm mỹ thuật khu vực; triển lãm được Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm ủy quyền |
Đã được thay thế |
|
3 |
Cấp phép triển lãm ảnh, liên hoan ảnh, cuộc thi ảnh nghệ thuật (Triển lãm liên hoan ảnh của tổ chức, cá nhân ở địa phương; triển lãm, liên hoan ảnh của khu vực tổ chức tại địa phương; triển lãm, liên hoan ảnh của tổ chức nước ngoài có trụ sở tại địa phương và của các cá nhân người nước ngoài thuộc tổ chức đó; triển lãm, liên hoan ảnh của cá nhân nước ngoài không thuộc một tổ chức nào; triển lãm, liên hoan ảnh, thi ảnh của tổ chức, cá nhân thuộc địa phương đưa ra nước ngoài không có quy mô quốc gia và quốc tế) |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
6 |
Đăng ký tổ chức thi ảnh địa phương, khu vực |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
V |
Lĩnh vực Thư viện |
|
|
1 |
Thành lập Thư viện cấp tỉnh |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
2 |
Đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp tỉnh |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
3 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
Đã được thay thế |
|
4 |
Đăng ký hoạt động Thư viện của trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
5 |
Đăng ký hoạt động Thư viện trường phổ thông |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
6 |
Đăng ký hoạt động Thư viện của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp, tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp cấp cơ sở |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
VI |
Lĩnh vực Quảng Cáo |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
2 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường. |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
3 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
4 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
5 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
6 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
7 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
8 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
9 |
Gia hạn giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pano, phương tiện giao thông |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
10 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
VII |
Lĩnh vực Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động |
|
|
6 |
Giấy phép trò chơi giải trí có thưởng |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
|
Tổng số 31 thủ tục |
|
|
Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp quản lý điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 169/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2019 về đính chính thời gian có hiệu lực của Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí và Phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 169/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Ninh năm 2019 Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Quyết định 169/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/01/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2019 về phân công công tác của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 01/04/2019
Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 169/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến Thương mại tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2014 chuyển Ban quản lý Trung tâm hành chính tỉnh Lâm Đồng từ trực thuộc Sở xây dựng sang trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 10/02/2014
Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của quận, huyện thành phố Cần Thơ Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2014 phụ cấp công vụ cho cán bộ lãnh đạo chủ chốt các hội Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2013 công nhận Trường Mầm non Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn quốc gia năm 2012 Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 03/02/2012 | Cập nhật: 16/02/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 12, quận 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 17/03/2009
Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/03/2007 | Cập nhật: 02/05/2014
Nghị định 73/1999/NĐ-CP về chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao Ban hành: 19/08/1999 | Cập nhật: 09/12/2009