Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Số hiệu: | 169/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Huỳnh Thành Hiệp |
Ngày ban hành: | 07/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 169/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành theo Quyết định số: 169/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH SÓC TRĂNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
1 |
Thành lập Bảo tàng cấp tỉnh |
2 |
Thành lập Bảo tàng tư nhân |
3 |
Xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân |
4 |
Xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân |
5 |
Xếp hạng di tích cấp tỉnh |
6 |
Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân |
7 |
Cấp phép khai quật khẩn cấp |
8 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo mật quốc gia |
9 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam |
10 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
II. Lĩnh vực Điện ảnh |
|
1 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đóng trên địa bàn cấp tỉnh đáp ứng các điều kiện sau: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
2 |
Giấy phép phát hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương |
III. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
1 |
Cho phép cho đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
2 |
Cho phép cho đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
3 |
Cấp giấy phép công diễn cho các tổ chức thuộc địa phương (Bao gồm: Đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp, đơn vị tổ chức biễu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp công lập, đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp của Hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn; đơn vị nghệ thuật và đơn vị tổ chức biểu diễn ngoài công lập và các tổ chức kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội thuộc địa phương) |
4 |
Cấp giấy phép công diễn cho đơn vị nghệ thuật thành lập và hoạt động theo Nghị định 73/1999/NĐ-CP của Chính phủ; đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp |
5 |
Đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp không nhằm mục đích kinh doanh, phục vụ nội bộ trong trường hợp có sự tham gia của đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài, diễn viên là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, diễn viên người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam đã được Cục NTBD hoặc Sở VHTTDL cho phép vào Việt Nam biểu diễn. (Đối với cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, văn hóa, xã hội; chủ địa điểm (khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cửa hàng ăn uống, giải khát, điểm vui chơi giải trí công cộng) |
6 |
Đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp đối với các tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp tại địa điểm đăng ký hoạt động. |
7 |
Cấp giấy tiếp nhận biểu diễn cho đơn vị nghệ thuật biểu diễn, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật đã được Cục NTBD hoặc Sở VHTTDL tỉnh, thành phố khác cấp giấy phép công diễn đến biểu diễn tại địa phương. |
8 |
Cấp giấy phép tổ chức cuộc thi Người đẹp |
9 |
Tiếp nhận hồ sơ và cho phép người nước ngoài đang sinh sống tại địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp trên địa bàn. |
10 |
Cấp giấy phép công diễn cho tổ chức, cá nhân tổ chức trình diễn thời trang |
11 |
Cho phép đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp Việt Nam mời diễn viên là người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
IV. Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp cảnh, triển lãm |
|
1 |
Cấp giấy phép triển lãm của cá nhân, nhóm triển lãm mỹ thuật tỉnh, thành phố, triển lãm mỹ thuật khu vực; triển lãm được Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm ủy quyền. |
2 |
Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ VHTTDL) khi Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền cho Sở VHTTDL cấp phép. |
3 |
Cấp phép triển lãm ảnh, liên hoan ảnh, cuộc thi ảnh nghệ thuật (Triển lãm liên hoan ảnh của tổ chức, cá nhân ở địa phương; triển lãm, liên hoan ảnh của khu vực tổ chức tại địa phương; triển lãm, liên hoan ảnh của tổ chức nước ngoài có trụ sở tại địa phương và của các cá nhân người nước ngoài thuộc tổ chức đó; triển lãm, liên hoan ảnh của cá nhân nước ngoài không thuộc một tổ chức nào; triển lãm, liên hoan ảnh, thi ảnh của tổ chức, cá nhân thuộc địa phương đưa ra nước ngoài không có quy mô quốc gia và quốc tế) |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký triển lãm (đối với các triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác không thuộc các trường hợp do Bộ VHTTDL và Sở VHTTDL cấp giấy phép) |
5 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ chức tại địa phương |
6 |
Đăng ký tổ chức thi ảnh địa phương, khu vực |
7 |
Thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước) (đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới ba trăm triệu đồng) |
8 |
Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ VHTTDL) |
V. Lĩnh vực Thư viện |
|
1 |
Thành lập Thư viện cấp tỉnh |
2 |
Đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp tỉnh |
3 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
4 |
Đăng ký hoạt động thư viện của trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp |
5 |
Đăng ký hoạt động thư viện trường phổ thông |
6 |
Đăng ký hoạt động thư viện của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp cấp cơ sở. |
VI. Lĩnh vực Quảng cáo |
|
1 |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường |
2 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường |
3 |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế Bao gồm: vắc xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do các cơ quan của Bộ Y tế cấp giấy tiếp nhận) |
4 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế Bao gồm: vắc xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do các cơ quan của Bộ Y tế cấp giấy tiếp nhận) |
5 |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế. Bao gồm: dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế, mỹ phẩm; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở y tế cấp giấy tiếp nhận) |
6 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế. Bao gồm: dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế, mỹ phẩm; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở y tế cấp giấy tiếp nhận) |
7 |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
8 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quan, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
9 |
Gia hạn giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pano, phương tiện giao thông |
10 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
VII. Lĩnh vực Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động |
|
1 |
Giấy phép kinh doanh Karaoke |
2 |
Gia hạn, đổi giấy phép kinh doanh Karaoke |
3 |
Giấy phép kinh doanh Vũ trường |
4 |
Gia hạn, đổi giấy phép kinh doanh Vũ trường |
5 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
6 |
Giấy phép trò chơi giải trí có thưởng |
VIII. Lĩnh vực văn hóa |
|
1 |
Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
2 |
Phê duyệt nội dung băng, đĩa ca nhạc, sân khấu hoặc sản phẩm nghe nhìn thuộc các thể loại khác (ghi trên mọi chất liệu) không phải là tác phẩm điện ảnh cho các doanh nghiệp nhập khẩu |
IX. Lĩnh vực Thể dục thể thao cho mọi người |
|
1 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
2 |
Giấy phép hoạt động cho cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao |
3 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
4 |
Công nhận Ban vận động thành lập Liên đoàn, Hiệp hội thể thao địa phương |
5 |
Thành lập các đơn vị sự nghiệp thể thao (trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao) |
6 |
Giấy phép hành nghề các môn võ thuật, thể dục dưỡng sinh |
7 |
Giấy phép mở lớp võ thuật, thể dục dưỡng sinh |
X. Lĩnh vực Thể thao thành tích cao |
|
1 |
Giấy phép tổ chức thi đấu, biểu diễn thể thao |
XI. Lĩnh vực Hướng dẫn du lịch |
|
1 |
Cấp, cấp lại, đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch Quốc tế |
2 |
Cấp, cấp lại, đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch Nội địa |
3 |
Cấp, cấp lại, đổi, gia hạn Giấy chứng nhận Thuyết minh viên |
XII. Lĩnh vực Kinh doanh Du lịch |
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành Quốc tế |
2 |
Thẩm định xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch từ 3 sao trở lên và hạng cao cấp |
3 |
Thẩm định xếp hạng cơ sở lưu trú Du lịch từ 2 sao trở xuống và đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
4 |
Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện |
5 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện |
6 |
Bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện |
7 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện (Do có sự thay đổi) |
8 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện (Do bị mất, rách nát hoặc bị tiêu hủy) |
9 |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện |
10 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống) |
11 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm) |
12 |
Cấp giấy phép đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm du lịch |
|
Tổng cộng 78 thủ tục |
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 04/07/2009
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007
Nghị định 73/1999/NĐ-CP về chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao Ban hành: 19/08/1999 | Cập nhật: 09/12/2009