Quyết định 145/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: 145/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành: 28/02/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 145/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LỤC NGẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của: UBND huyện Lục Ngạn tại Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 17/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 88/TTr-TNMT ngày 20/02/2020 và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lục Ngạn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Ngạn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Lục Ngạn;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn)

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2020

Phân theo đơn vị hành chính

TT Chũ (ranh giới trước khi mở rộng)

Xã Đèo Gia

Xã Tân Mộc

Xã Tân Lập

Xã Quý Sơn

Xã Trù Hựu

Xã Thanh Hải

Xã Giáp Sơn

Xã Hồng Giang

Xã Kiên Lao

Xã Kiên Thành

Xã Mỹ An

Xã Nam Dương

Xã Nghĩa Hồ (ranh giới trước khi sáp nhập vào TT)

Xã Phượng Sơn

Xã Biển Động

(1)

(2)

(3)

(4) = (6) + (8) + ... + (37)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

103.253,05

270,20

4.729,66

3.727,46

5.560,63

4.074,18

1.275,23

2.906,82

1.700,51

1.449,96

5.686,92

2.869,39

1.740,54

2.989,99

1.014,13

2.065,48

1.864,86

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

71.524,90

95,32

2.904,80

2.926,32

3.682,88

3.374,28

948,96

2.506,16

1.414,47

885,54

4.314,45

2.096,34

1.239,13

2.641,54

520,75

1.607,20

1.636,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.610,99

13,76

146,22

143,66

113,28

355,42

33,15

329,52

34,12

 

241,89

158,31

171,21

65,20

26,00

250,84

249,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.610,99

13,76

146,22

143,66

113,28

355,42

33,15

329,52

34,12

 

241,89

158,31

171,21

65,20

26,00

250,84

249,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.100,37

 

 

 

27,32

41,10

 

0,74

4,53

 

 

 

 

6,84

4,53

14,83

60,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26.829,29

80,22

631,12

852,19

867,16

2.620,38

908,66

1.411,66

1.270,50

885,54

1.045,00

1.158,02

945,77

1.541,31

483,17

1.111,50

963,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.735,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

850,90

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

30.071,84

 

2.127,25

1.930,47

2.673,22

338,27

 

723,79

81,04

 

2.176,66

780,01

122,15

1.028,19

 

200,79

346,91

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

177,09

2,75

0,21

 

1,90

19,11

10,95

40,45

24,28

0,07

 

 

 

 

7,05

29,24

16,70

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

25.852,13

174,88

310,37

390,57

643,59

699,90

326,27

400,66

286,04

564,42

427,74

477,49

501,41

348,45

493,38

458,28

224,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.433,57

0,37

 

 

 

 

12,22

59,78

87,01

83,07

 

47,71

 

3,62

191,22

36,86

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,06

0,77

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

22,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,95

 

 

6,00

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,56

1,87

0,02

0,04

 

0,28

 

 

 

0,28

 

 

0,03

 

1,00

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

171,57

0,57

 

 

2,70

0,50

 

 

 

3,21

 

 

 

7,93

4,17

10,43

0,40

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

19,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,29

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

2.261,63

51,47

98,66

133,20

121,66

258,39

98,53

118,80

63,48

165,64

84,41

152,84

116,88

115,01

113,14

92,74

65,29

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,85

2,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,54

0,06

0,12

0,08

0,12

0,10

 

0,11

0,17

0,44

0,12

0,09

0,14

0,20

3,09

0,09

0,69

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

106,85

9,11

2,74

2,35

2,63

5,25

2,27

3,55

2,97

3,78

3,03

3,73

2,22

2,66

1,65

5,09

2,70

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

23,66

2,19

0,74

1,58

1,85

0,59

 

0,43

1,23

1,06

0,21

0,71

 

2,33

2,09

1,30

0,66

2.8

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

18,79

 

 

 

 

6,86

 

2,90

0,42

8,16

0,07

 

0,38

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,63

0,05

 

 

 

0,05

0,05

0,20

0,17

0,05

 

 

 

 

0,31

0,05

1,29

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.188,62

 

40,27

49,75

62,48

171,51

125,52

162,38

79,84

89,20

59,55

75,98

63,36

63,23

151,24

130,18

81,49

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

94,92

94,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,55

2,31

0,45

0,40

3,25

0,28

0,13

0,53

0,35

0,89

0,35

0,41

0,18

0,27

1,65

0,34

0,32

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,15

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

222,93

2,16

11,42

7,70

7,45

17,52

6,31

9,56

4,64

14,12

21,88

5,47

2,72

5,90

5,92

5,91

5,09

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,16

 

 

 

 

1,54

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

8,78

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,63

0,39

0,49

0,35

0,78

3,79

0,91

1,76

0,94

1,11

0,12

0,35

0,54

1,61

0,59

1,09

0,73

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,48

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,21

0,23

3,44

0,32

2,70

2,55

2,64

0,73

1,00

1,81

1,28

0,48

1,50

1,52

0,80

1,79

0,69

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.962,74

14,90

146,05

75,50

422,52

60,96

50,22

43,18

13,56

74,52

50,35

79,00

177,76

124,70

11,09

139,04

44,04

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.349,64

2,54

9,57

123,31

20,05

175,40

29,74

 

34,63

122,36

209,73

115,25

101,82

24,66

12,25

25,07

25,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.876,02

 

1.514,49

410,57

1.234,16

 

 

 

 

 

944,73

295,56

 

 

 

 

3,35

6

Đất đô thị

KDT

269,90

270,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2020 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2020

Phân theo đơn vị hành chính

Trường Bắn

Xã Phong Minh

Xã Phong Vân

Xã Biên Sơn

Xã Cấm Sơn

Xã Đồng Cốc

Xã Hộ Đáp

Xã Kim Sơn

Xã Phì Điền

Xã Phú Nhuận

Xã Sơn Hải

Xã Tân Hoa

Xã Tân Quang

Xã Tân Sơn

Xã Sa Lý

(1)

(2)

(3)

(4) = (6) + (8)+ ... +(37)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

103.253,05

4.853,27

3.690,64

2.063,23

4.138,77

1.826,64

4.436,46

1.358,39

728,59

2.547,09

5.834,15

2.138,13

1.873,89

5.397,90

3.532,04

14.908,53

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

71.524,90

4.324,32

3.558,10

1.892,14

3.276,20

1.610,35

3.844,91

1.276,36

607,56

2.376,40

4.557,99

1.992,21

1.597,60

4.418,55

3.397,57

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.610,99

61,94

106,78

94,12

148,31

94,96

55,76

55,64

1,66

91,00

45,06

182,94

107,65

167,68

65,94

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.610,99

61,94

106,78

94,12

148,31

94,96

55,76

55,64

1,66

91,00

45,06

182,94

107,65

167,68

65,94

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.100,37

74,69

4,46

91,74

131,66

48,48

30,38

6,18

2,17

44,88

80,62

53,78

141,19

209,68

25,58

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26.829,29

203,57

1.140,88

415,84

720,95

880,60

1.001,29

492,91

475,97

874,11

598,15

604,94

1.304,36

1.032,11

307,76

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.735,32

2.061,50

1.181,90

 

1.740,30

 

 

 

 

 

1.246,31

 

 

1.990,80

663,61

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

30.071,84

1.922,34

1.123,96

1.289,89

534,98

580,12

2.757,48

721,63

125,18

1.366,41

2.587,85

1.138,11

44,17

1.018,28

2.332,69

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

177,09

0,28

0,12

0,55

 

6,19

 

 

2,58

 

 

12,44

0,23

 

1,99

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

25.852,13

110,76

119,89

160,67

454,88

216,29

591,55

82,03

121,03

152,18

1.177,28

145,92

276,29

487,14

119,46

14.908,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.433,57

2,85

 

12,18

 

 

 

 

 

 

 

 

17,69

 

 

14.878,99

2.2

Đất an ninh

CAN

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

22,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

171,57

10,12

0,14

28,87

 

 

10,96

 

 

 

82,41

 

 

0,16

9,00

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

19,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

2.261,63

10,55

24,53

11,99

15,82

36,96

32,91

18,05

29,76

29,64

30,93

65,54

22,11

25,49

27,47

29,54

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,85

0,16

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,54

0,13

0,34

0,13

0,10

0,21

0,22

0,35

0,12

0,42

0,62

0,10

0,20

0,44

0,22

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

106,85

2,19

3,17

2,76

2,87

1,42

3,24

3,57

2,72

4,83

6,33

3,58

6,49

5,89

2,06

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

23,66

 

1,07

0,69

 

0,99

0,50

 

0,30

1,38

 

0,40

1,36

 

 

 

2.8

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

18,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,63

 

 

1,24

 

 

 

 

0,05

 

1,59

0,05

0,58

 

12,90

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.188,62

42,80

62,47

61,71

63,25

50,99

55,52

30,70

78,16

48,94

23,86

45,22

111,28

81,73

26,16

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

94,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,55

0,29

0,54

0,63

0,44

0,45

1,38

0,57

0,20

0,28

1,85

0,74

1,11

0,55

0,41

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

222,93

2,26

8,68

3,37

1,74

21,35

0,03

8,59

4,42

6,21

11,18

7,17

6,85

7,23

0,08

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,63

0,45

0,67

0,94

0,04

0,49

0,28

0,46

0,07

0,43

0,51

0,44

1,30

 

 

 

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,21

 

 

0,43

 

0,15

 

 

 

 

 

0,23

0,57

0,35

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.962,74

41,44

20,10

7,35

20,53

63,60

3,63

21,77

4,87

54,86

 

24,18

92,65

36,93

43,44

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.349,64

 

2,76

31,96

353,06

42,30

486,84

1,89

3,50

11,82

1.024,95

2,31

22,15

334,68

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.876,02

418,19

12,65

10,42

407,69

 

 

 

 

18,51

98,88

 

 

492,21

15,01

 

6

Đất đô thị

KDT

269,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Chũ (ranh giới trước khi mở rộng)

Xã Đèo Gia

Xã Tân Mộc

Xã Tân Lập

Xã Quý Sơn

Xã Trù Hựu

Xã Thanh Hải

Xã Giáp Sơn

Xã Hồng Giang

Xã Kiên Lao

Xã Kiên Thành

Xã Mỹ An

Xã Nam Dương

Nghĩa Hồ (ranh giới trước khi sáp nhập vào TT)

Xã Phượng Sơn

Xã Biển Động

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

314,79

36,00

0,88

0,47

4,01

21,20

55,68

8,48

7,28

22,31

0,63

12,42

31,86

10,77

21,04

27,59

9,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

82,52

7,70

0,38

0,14

1,12

5,10

12,28

2,18

2,25

6,19

0,23

1,72

15,89

2,44

3,50

5,65

6,52

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

82,52

7,70

0,38

0,14

1,12

5,10

12,28

2,18

2,25

6,19

0,23

1,72

15,89

2,44

3,50

5,65

6,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,53

4,72

 

 

 

2,30

3,80

1,00

 

 

 

 

 

 

5,00

0,48

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

185,89

23,58

0,50

0,28

2,84

13,70

39,60

5,30

4,93

16,12

0,40

7,60

15,97

8,33

11,54

20,96

2,37

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

27,85

 

 

0,05

0,05

0,10

 

 

0,10

 

 

3,10

 

 

 

0,50

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

170,80

3,00

7,00

9,70

5,00

9,80

7,00

9,00

9,80

9,70

4,50

9,00

5,00

3,50

9,50

9,00

4,00

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

170,80

3,00

7,00

9,70

5,00

9,80

7,00

9,00

9,80

9,70

4,50

9,00

5,00

3,50

9,50

9,00

4,00

3

Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

 

11,45

 

 

 

 

2,55

1,40

 

 

1,00

 

 

4,70

0,30

0,50

1,00

 

3.1

Chuyển từ đất ở nông thôn sang làm đất cụm công nghiệp

ONT/SKN

3,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,40

 

 

 

 

3.2

Chuyển từ đất ở nông thôn sang làm đất giao thông

ONT/DGT

6,75

 

 

 

 

2,55

1,40

 

 

1,00

 

 

 

0,30

0,50

1,00

 

3.3

Chuyển từ đất giao thông sang làm đất cụm công nghiệp

DGT/SKN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

3.4

Chuyển từ đất thủy lợi sang làm đất cụm công nghiệp

DTL/SKN

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

3

Chuyển từ đất chưa sử dụng sang đất phi nông nghiệp

CSD/PNN

0,40

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2020 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Trường Bắn

Phong Minh

Phong Vân

Biên Sơn

Cấm Sơn

Đồng Cốc

Hộ Đáp

Kim Sơn

Phì Điền

Phú Nhuận

Sơn Hải

Tân Hoa

Tân Quang

Tân Sơn

Sa

(1)

(2)

(3)

(4)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

314,79

12,03

0,28

0,38

0,28

0,40

8,56

3,01

1,24

4,54

7,66

3,40

0,68

0,49

2,18

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

82,52

1,13

0,18

0,18

0,13

0,18

0,32

0,99

0,52

2,09

1,06

1,49

0,20

0,18

0,58

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

82,52

1,13

0,18

0,18

0,13

0,18

0,32

0,99

0,52

2,09

1,06

1,49

0,20

0,18

0,58

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,53

 

 

 

 

0,02

0,02

 

 

 

0,02

 

0,02

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

185,89

1,05

0,10

0,20

0,13

0,20

0,52

2,02

0,62

2,45

1,55

1,81

0,36

0,31

0,55

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

27,85

9,85

 

 

0,02

 

7,70

 

0,10

 

5,03

0,10

0,10

 

1,05

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

170,80

2,00

3,00

6,50

1,50

8,50

2,00

1,50

8,00

1,50

1,50

7,00

9,80

2,00

1,50

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

170,80

2,00

3,00

6,50

1,50

8,50

2,00

1,50

8,00

1,50

1,50

7,00

9,80

2,00

1,50

 

3

Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

 

11,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chuyển từ đất ở nông thôn sang làm đất cụm công nghiệp

ONT/SKN

3,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Chuyển từ đất ở nông thôn sang làm đất giao thông

ONT/DGT

6,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Chuyển từ đất giao thông sang làm đất cụm công nghiệp

DGT/SKN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Chuyển từ đất thủy lợi sang làm đất cụm công nghiệp

DTL/SKN

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển từ đất chưa sử dụng sang đất phi nông nghiệp

CSD/PNN

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích đất thu hồi năm 2020

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Chũ (ranh giới trước khi mở rộng)

Xã Đèo Gia

Xã Tân Mộc

Xã Tân Lập

Xã Quy Sơn

Xã Trù Hựu

Xã Thanh Hải

Xã Giáp Sơn

Xã Hồng Giang

Xã Kiên Lao

Xã Kiên Thành

Xã Mỹ An

Xã Nam Dương

Xã Nghĩa Hồ (ranh giới trước khi sáp nhập vào TT)

Xã Phượng Sơn

Xã Biển Động

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

293,56

35,62

0,50

0,00

3,64

19,94

58,00

9,40

6,05

17,55

 

11,50

22,29

10,17

14,96

25,45

8,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

76,97

7,52

0,20

0,00

0,90

4,52

17,18

1,80

2,03

5,12

 

1,50

12,52

2,22

3,12

5,23

6,33

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

76,97

7,52

0,20

 

0,90

4,52

17,18

1,80

2,03

5,12

 

1,50

12,52

2,22

3,12

5,23

6,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,72

4,72

 

 

 

2,30

3,80

1,00

 

 

 

 

 

 

0,50

0,40

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

166,86

23,38

0,30

 

2,30

13,12

37,02

6,60

4,02

12,43

 

7,00

9,77

7,95

11,34

19,82

2,12

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,44

 

 

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,15

8,96

0,00

0,00

0,00

5,39

12,40

3,10

0,40

15,70

 

0,00

4,70

0,30

1,90

6,30

0,00

2.1

Đất giao thông

DGT

9,44

1,95

 

 

 

1,29

2,40

0,50

 

0,90

 

 

1,00

 

0,80

0,60

 

2.2

Đất thủy lơi

DTL

6,05

1,35

 

 

 

0,70

1,90

0,40

 

0,80

 

 

0,30

 

0,40

0,20

 

2.3

Đất ở đô thị

ODT

5,40

5,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở nông thôn

ONT

38,00

 

 

 

 

3,40

8,10

2,20

0,40

14,00

 

 

3,40

0,30

0,70

5,50

 

2.5

Đất trụ sở cơ quan

TCS

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,40

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

Diện tích đất thu hồi năm 2020 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Trường Bắn

Phong Minh

Phong Vân

Biên Sơn

Cấm Sơn

Đồng Cốc

Hộ Đáp

Kim Sơn

Xã Phì Điền

Xã Phú Nhuận

Xã Sơn Hải

Xã Tân Hoa

Tân Quang

Tân Sơn

Xã Sa

(1)

(2)

(3)

(4)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

1

Đất nông nghiệp

NNP

293,56

13,85

 

 

0,02

 

8,30

2,90

0,35

4,30

7,40

2,65

0,16

0,11

10,00

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

76,97

1,00

 

 

 

 

0,23

0,90

0,13

1,90

0,90

1,22

0,00

0,00

0,50

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

76,97

1,00

 

 

 

 

0,23

0,90

0,13

1,90

0,90

1,22

 

 

0,50

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

166,86

1,00

 

 

 

 

0,37

2,00

0,22

2,40

1,50

1,43

0,16

0,11

0,50

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,00

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25,57

8,85

 

 

0,02

 

7,70

 

 

 

5,00

 

 

 

1,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất giao thông

DGT

9,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thủy lơi

DTL

6,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở đô thị

ODT

5,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở nông thôn

ONT

38,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trụ sở cơ quan

TCS

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014