Quyết định số 08/QĐ-UBND năm 2008 quy định tạm thời mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô
Số hiệu: 08/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Lê Hữu Lộc
Ngày ban hành: 07/01/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/QĐ-UBND

Quy Nhơn, ngày 07 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU XE Ô TÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Công ty nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 103/2007/TT-BTC ngày 29/5/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình 2536/TTr-STC-HCSN ngày 11/12/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tạm thời định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô sử dụng trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở tài chính, Giao thông vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Lộc

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU XE ÔTÔ
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 của UBND tỉnh)

STT

Loại xe, nhãn hiệu

Nhiên liệu sử dụng

Dung tích xilanh (cm3)

Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng cho các chỉ số km xe đã vận hành (lít/100km)

Định mức tiêu hao nhiên liệu chuẩn

Từ 10.000 km đến 60.000 km

Trên 60.000 km đến 120.000 km

Trên 120.000 km đến 200.000

Trên 200.000 km trở lên

a

b

c

d

K=1

K=1,3

K=1,35

K=1,4

Cộng thêm 1 lít

I

TOYOTA

 

 

 

 

 

 

 

1

Vios 1.5 mới

Xăng

1.497

7

9,1

9,45

9,8

10,8

2

Vios Limo mới

Xăng

1.497

7

9,1

9,45

9,8

10,8

3

Zace GL 1.8

Xăng

1.781

10

13

13,5

14

15

4

Hiace Commuter

Xăng

2.694

12,5

16,25

16,875

17,5

18,5

5

Hiace Commuter

Diesel

2.494

10

13

13,5

14

15

6

Corolla Altis 1.8

Xăng

1.794

8

10,4

10,8

11,2

12,2

7

Corolla

Xăng

1,296

12

15,6

16,2

16,8

17,8

8

Corolla

Xăng

1.998

14

18,2

18,9

19,6

20,6

9

Corolla

Xăng

1.587

13

16,9

17,55

18,2

19,2

10

Camry

Xăng

2.959

12

15,6

16,2

16,8

17,8

11

Camry 2.2G

Xăng

2.164

9

11,7

12,15

12,6

13,6

12

Camry 2.4G

Xăng

2.362

10

13

13,5

14

15

13

Camry 3.0V

Xăng

2.995

12

15,6

16,2

16,8

17,8

14

Crown

Xăng

2.237

12

15,6

16,2

16,8

17,8

15

Cressida

Xăng

2.367

10

13

13,5

14

15

16

Land Cruiser

Xăng

4.477

16

20,8

21,6

22,4

23,4

17

Land Cruiser

Diesel

4.164

11,5

14,95

15,525

16,1

17,1

18

Innova G

Xăng

1.998

9

11,7

12,15

12,6

13,6

19

Innova J

Xăng

1.998

9

11,7

12,15

12,6

13,6

20

Innova

Xăng

2.237

10

13

13,5

14

15

21

Pickup (4WD)

Xăng

2.366

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

22

Hilux (4WD)

Diesel

2.440

9

11,7

12,15

12,6

13,6

23

Hiace (15 chỗ ngồi)

Xăng

1.980

11,5

14,95

15,525

16,1

17,1

24

Hiace (9 chỗ ngồi)

Xăng

1.998

10

13

13,5

14

15

25

Hiace (15 chỗ ngồi)

Diesel

2.500

10

13

13,5

14

15

26

Hiace (12 chỗ ngồi)

Xăng

2.438

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

27

Hiace (16 chỗ ngồi)

Xăng

2.694

12

15,6

16,2

16,8

17,8

28

Hiace Comut (16 chỗ ngồi)

Xăng

1.998

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

II

HONDA

 

 

 

 

 

 

 

1

Accord

Xăng

1.995

9,5

12,35

12,825

13,3

14,3

2

Accord

Xăng

2.156

9,5

12,35

12,825

13,3

14,3

3

Civic

Xăng

1.590

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

III

MAZDA

 

 

 

 

 

 

 

1

Mazda 3 AT

Xăng

1.598

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

2

Mazda 3 MT

Xăng

1.598

9,5

12,35

12,825

13,3

14,3

3

Mazda 6 2.3L

Xăng

2.261

10

13

13,5

14

15

4

Mazda 6 2.0L

Xăng

1.999

9

11,7

12,15

12,6

13,6

5

Mazda E2000

Xăng

2.184

12

15,6

16,2

16,8

17,8

6

Mazda

Xăng

1.998

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

7

Mazda FREMACY 1.8

Xăng

1.839

10

13

13,5

14

15

IV

MERCEDER

 

 

 

 

 

 

 

1

MERCEDER(16 chỗ ngồi)

Xăng

2.295

11,5

14,95

15,525

16,1

17,1

2

MERCEDER BENR(16 chỗ ngồi)

Diesel

2.874

10

13

13,5

14

15

V

MERKONG

 

 

 

 

 

 

 

1

MERKONG STAR

Diesel

2.238

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

VI

NISSAN

 

 

 

 

 

 

 

1

CEFIRO

Xăng

2.494

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

2

CEFIRO

Xăng

2.988

11,5

14,95

15,525

16,1

17,1

3

CEFIRO

Xăng

1.998

9

11,7

12,15

12,6

13,6

4

TERRNO

Xăng

2.389

11

14,3

14,85

15,4

16,4

5

PATROL

Xăng

4.169

13

16,9

17,55

18,2

19,2

6

PATROL

Xăng

2.960

11,5

14,95

15,525

16,1

17,1

7

BLUEBIRD

Xăng

1.998

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

8

URVAN (12 chỗ ngồi)

Xăng

1.952

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

9

URVAN

Xăng

2.494

11

14,3

14,85

15,4

16,4

10

SUNY

Xăng

1.597

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

11

PRIMERA

Xăng

1.598

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

12

PRIMERA

Xăng

1.796

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

13

PRIMERA

Diesel

1.952

7

9,1

9,45

9,8

10,8

VII

MITSUBISHI

 

 

 

 

 

 

 

1

GRANDIS

Xăng

2.378

12

15,6

16,2

16,8

17,8

2

Lancer Gala 1.6AT

Xăng

1.584

10

13

13,5

14

15

3

Lancer Gala 1.6MT

Xăng

1.584

10

13

13,5

14

15

4

Lancer Gala 2.0

Xăng

1.999

11

14,3

14,85

15,4

16,4

5

L 300

Xăng

1.997

10

13

13,5

14

15

6

Lancer

Diesel

1.795

7

9,1

9,45

9,8

10,8

7

JOLIE MB

Xăng

1.997

11,1

14,43

14,985

15,54

16,54

8

JOLIE SS

Xăng

1.997

11,1

14,43

14,985

15,54

16,54

9

PAIIERO

Xăng

2.351

12,5

16,25

16,875

17,5

18,5

10

PAJEROGL V6

Xăng

2.972

12,5

16,25

16,875

17,5

18,5

11

PAJEROGL Supreme

Xăng

3.497

14,5

18,85

19,575

20,3

21,3

VIII

DEAWOO

 

 

 

 

 

 

 

1

DEAWOO

Xăng

2.198

10

13

13,5

14

15

2

Esspero

Xăng

1.998

10

13

13,5

14

15

3

Matis

Xăng

796

5

6,5

6,75

7

8

4

Magnus L6 2.5

Xăng

2.492

10

13

13,5

14

15

5

Lacetti EX

Xăng

1.799

8

10,4

10,8

11,2

12,2

6

Lacetti

Xăng

1.598

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

7

Gentra

Xăng

1.498

6,7

8,71

9,045

9,38

10,38

8

Chevrolet Captiva

Xăng

1.498

9

11,7

12,15

12,6

13,6

9

Lanos

Xăng

1.498

7

9,1

9,45

9,8

10,8

10

Nubira

Xăng

1.498

8

10,4

10,8

11,2

12,2

IX

FORD

 

 

 

 

 

 

 

1

Ranger XLT (bán tải)

Diesel

2.499

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

2

Transit

Diesel

2.402

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

3

Transit

Xăng

2.295

11,5

14,95

15,525

15,1

17,1

4

Mondeo 2.0 AT

Xăng

1.999

10,15

13,195

13,7025

14,21

15,21

5

Mondeo 2.5 V6

Xăng

2.495

11,2

14,56

15,12

15,68

16,68

6

Escape XLS2.3 AT

Xăng

2.261

10,4

13,52

14,04

14,56

15,56

7

Escape XLT3.0 AT

Xăng

2.967

12,6

16,38

17,01

17,64

18,64

8

Everest 4x2 2.6L

Xăng

2.606

11,3

14,69

15,255

15,82

16,82

9

Everest 4x2 2.5L

Diesel

2.499

9,5

12,35

12,825

13,3

14,3

10

Laser

Xăng

1.840

10,3

13,39

13,905

14,42

15,42

11

Focus 1.6

Xăng

1.598

5,5

7,15

7,425

7,7

8,7

12

Focus 1.8

Xăng

1.798

6

7,8

8,1

8,4

9,4

13

Focus 2.0 AT

Xăng

1.999

6,4

8,32

8,64

8,96

9,96

14

Focus 2.0 MT(Auto)

Xăng

1.999

7,55

9,815

10,1925

10,57

11,57

X

YAZ

 

 

 

 

 

 

 

1

Yaz 469

Xăng

2.445

12

15,6

16,2

16,8

17,8

XI

LADA

 

 

 

 

 

 

 

1

LADA

Xăng

1.500

8

15,6

16,2

16,8

17,8

XII

ISUZU

 

 

 

 

 

 

 

1

Hi-Lander LX Limited

Diesel

2.499

7

9,1

9,45

9,8

10,8

2

Hi-Lander V-Spec MT

Diesel

2.499

7

9,1

9,45

9,8

10,8

3

Hi-Lander V-Spec AT

Diesel

2.499

7

9,1

9,45

9,8

10,8

4

Hi-Lander X-Treme MT

Diesel

2.499

7

9,1

9,45

9,8

10,8

5

Hi-Lander X-Treme AT

Diesel

2.499

7

9,1

9,45

9,8

10,8

6

D-Max S (2.5MT)

Diesel

2.499

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

7

D-Max S (3.0MT)

Diesel

2.499

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

8

D-Max S (3.0MT) FSE

Diesel

2.499

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

9

D-Max LS (3.0AT) FSE

Diesel

2.499

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

10

D-Max LS (3.0MT) FSE

Diesel

2.499

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

11

Hi-Lander V-Spec SC

Diesel

2.499

7

9,1

9,45

9,8

10,8

12

TROOPER

Xăng

3.165

12,5

16,25

16,875

17,5

18,5

13

NQR71RSAMCO

Xăng

4.570

15

19,5

20,25

21

22

XIII

MUSSO

 

 

 

 

 

 

 

1

Musso

Diesel

2.299

11,5

14,95

15,525

16,1

17,1

XIV

SUZUKI

 

 

 

 

 

 

 

1

VITARA

Xăng

1.590

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

XV

KIA

 

 

 

 

 

 

 

1

PRIDE

Xăng

1.300

7,8

10,14

10,53

10,92

11,92

2

SPECTRA

Xăng

1.594

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

XVI

ASIA

 

 

 

 

 

 

 

1

TOPIC (15 chỗ ngồi)

Diesel

 

11,5

14,95

15,525

16,1

17,1

XVII

BMW

 

 

 

 

 

 

 

1

320I

Xăng

1.991

9,5

12,35

12,825

13,3

14,3

XVIII

SANGYONG

 

 

 

 

 

 

 

1

MUSSO

Xăng

2.874

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

Ghi chú:

I. Định mức tiêu hao nhiên liệu trên đã tính cho tất cả các trường hợp như:

- Quay trở đầu, hoạt động trong thành phố, cung đoạn đường ngắn…

- Qua cầu phao, cầu tạm, cầu khác có tín hiệu đi lại một chiều mà xe phải dừng, đỗ, dồn dịch…

II. Trường hợp ôtô phục vụ trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như đi khảo sát, hoạt động vùng sâu, vùng xa, đường quá xấu, đường do, mưa lũ, lụt lội, trơn, lầy, gây nhiều khó khăn cho ôtô, tắc đường ở các thành phố thị trấn cấp 1 (vận tốc<30km/h)

III. Các phương tiện cùng nhãn hiệu, cùng thể tích động cơ (chênh lệch 20%), cùng tải trọng hoặc số chỗ ngồi thì áp dụng định mức tiêu hao nhiên liệu tương đương.

IV. Trong thời gian chạy rà trơn (rôđa) thì được áp dụng thêm 35% với hệ số K=1