Quyết định 16/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: 16/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 05/01/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 05 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh v dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 18/STC-QLNS, ngày 03/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2018 (các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PVP(KT):
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KT8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

BIỂU MẪU KÈM THEO SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 TỈNH KON TUM

1/ Biểu số 46/CK-NSNN: Cân đối ngân sách địa phương năm 2018;

2/ Biểu số 47/CK-NSNN: Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2018;

3/ Biểu số 48/CK-NSNN: Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2018;

4/ Biểu số 49/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2018;

5/ Biểu số 50/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2018;

6/ Biểu số 51/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức năm 2018;

7/ Biểu số 52/CK-NSNN: Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2018;

8/ Biểu số 53/CK-NSNN: Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2018;

9/ Biểu số 54/CK-NSNN: Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách huyện, thành phố năm 2018;

10/ Biểu số 54a/CK-NSNN: Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thành phố năm 2018;

11/ Biểu số 55/CK-NSNN: Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng huyện năm 2018;

12/ Biểu số 56/CK-NSNN: Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2018;

13/ Biểu số 57/CK-NSNN; Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2018;

14/ Biểu số 58/CK-NSNN: Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2018.

 

UBND TỈNH KON TUM

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TNG NGUN THU NSĐP

6.781.211

I

Thu NSĐP được hưng theo phân cấp

1.784.000

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

829.600

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

954.400

II

Thu bổ sung từ NSTW

4.997.211

1

Thu bổ sung cân đối

3.030.369

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.966.842

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyn sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

6.769.911

I

Tng chi cân đối NSĐP

4.803.069

1

Chi đầu tư phát triển

740.920

2

Chi thường xuyên

3.949.511

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

400

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

96.738

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

7.500

7

Chi đầu tư hạ tầng Khu kinh tế địa phương giao tăng thu phí kết cấu hạ tầng

7.000

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.966.842

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

385.707

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.581.135

C

BỘI THU NSĐP

11.300

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

27.200

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

27.200

 

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

27.200

1

Vay để bù đắp bội chi

 

2

Vay để trả nợ gốc (là mức tối đa được vay)

27.200

 

UBND TỈNH KON TUM

Biểu số 47/CK-NSNN

 

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.074.715

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.077.504

2

Thu bổ sung từ NSTW

4.997.211

-

Thu bổ sung cân đối

3.030.369

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.966.842

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

6.063.415

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

3.628.229

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

2.435.186

-

Chi bổ sung cân đối

1.870.876

-

Chi bổ sung có mục tiêu

564.310

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội thu NSĐP

11.300

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.141.682

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

706.496

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.435.186

-

Thu bổ sung cân đối

1.870.876

-

Thu bổ sung có mục tiêu

564.310

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

3.141.682

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

3.141.682

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

UBND TỈNH KON TUM

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn v: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

2.171.000

1.919.000

I

Thu nội địa

1.919.000

1.919.000

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

667.000

667.000

1.1

Thuế giá trị gia tăng

321.900

321.900

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.000

10.000

1.3

Thuế tài nguyên

335.100

335.100

+

Thuế tài nguyên nước

335.000

335.000

+

Thuế tài nguyên khác

100

100

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

28.000

28.000

2.1

Thuế giá trị gia tăng

17.200

17.200

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.800

7.800

2.3

Thuế tài nguyên

3.000

3.000

+

Thuế tài nguyên rừng

580

580

+

Thuế tài nguyên khác

2.420

2.420

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vn đu tư nước ngoài

11.000

11.000

3.1

Thuế giá trị gia tăng

5.700

5.700

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.300

5.300

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

523.000

523.000

4.1

Thuế giá trị gia tăng

416.300

416.300

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

24.000

24.000

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

1.700

1.700

4.4

Thuế tài nguyên

81.000

81.000

+

Thuế tài nguyên nước

70.985

70.985

+

Thuế tài nguyên khác

10.015

10.015

5

Thuế thu nhập cá nhân

80.500

80.500

6

Thuế bảo vệ môi trường

172.000

172.000

-

Thuế BVMT thu t hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

64.000

64.000

-

Thuế BVMT thu t hàng hóa nhập khu

108.000

108.000

7

Lệ phí trước bạ

65.000

65.000

8

Thu phí, lệ phí

52.000

52.000

8.1

Phí và lệ phí trung ương

4.000

4.000

8.2

Phí và lệ phí địa phương

48.000

48.000

-

Phí bảo vệ môi trưng khai thác khoáng sn

7.500

7.500

-

Lệ p môn bài

6.800

6.800

-

Phí, lệ phí khác

33.700

33.700

-

Trong đó, Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y

7.000

7.000

9

Thuế s dụng đất nông nghiệp

500

500

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

9.000

9.000

12

Thu tiền sử dụng đất

180.000

180.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

200

200

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

66.000

66.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

8.000

8.000

16

Thu khác ngân sách

50.000

50.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sn khác

3.100

3.100

18

Thu hồi vốn, thu c tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và li nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

700

700

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

252.000

0

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ háng hóa nhập khẩu

147.000

 

2

Thuế xuất khẩu

4.000

 

3

Thuế nhập khẩu

101.000

 

 

UBND TỈNH KON TUM

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.769.911

3.809.450

2.960.462

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.803.069

2.225.697

2.577.372

I

Chi đầu tư phát triển

740.920

609.050

131.870

1

Chi đầu tư cho các dự án

740.920

609.050

131.870

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

77.224

77.224

 

-

Chi khoa học và công nghệ

10.000

10.000

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

 

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền s dụng đất

180.000

125.680

54.320

-

Chi đu tư từ nguồn thu x số kiến thiết

66.000

66.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

3.949.511

1.555.569

2.393.942

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.784.689

380.268

1.404.421

2

Chi khoa học và công nghệ

26.172

13.086

13.086

III

Chi trả nợ lãi các khon do chính quyn địa phương vay

400

400

 

IV

Chi bổ sung quỹ d trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

D phòng ngân sách

96.738

45.178

51.560

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

7.500

7.500

 

VII

Chi đầu tư hạ tầng Khu kinh tế địa phương giao tăng thu phí kết cấu hạ tầng

7.000

7.000

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.966.842

1.583.753

383.090

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

385.707

100.595

285.112

1

Chương trình MTQG NTM

127.100

2.772

124.328

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

258.607

97.823

160.784

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.581.135

1.483.157

97.978

II.1

Bsung vốn đu tư

1.262.488

1.235.755

26.733

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

358.110

 

358.110

 

 

2

Đầu tư dự án từ nguồn vốn trong nước

306.733

280.000

26.733

 

Trong đó: Hỗ trợ nhà ở cho người có công cách mạng

26.733

 

26.733

3

Vốn trái phiếu chính phủ

597.645

597.645

 

II.2

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

318.647

247.402

71.245

1

Vốn ngoài nước

88.300

88.300

 

1.1

Vốn vay

49.500

49.500

 

 

Dự án giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.

800

800

 

 

Dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.

1.400

1.400

 

 

Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.

44.900

44.900

 

 

Dự án nâng cao năng lực phòng chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.

900

900

 

 

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.

1.500

1.500

 

1

Vốn viện trợ

38.800

38.800

 

 

Dự án giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế, thực hiện ghi thu ghi chi theo thực tế giải ngân.

7.700

7.700

 

 

Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2, thực hiện trong phạm vi dự toán giao và theo cơ chế tài chính trong nước

18.100

18.100

 

 

Dự án hỗ trợ quản trị nhà nước tại địa phương đáp ứng nhanh và có trách nhiệm giải trình hơn, thực hiện ghi thu ghi chi theo thực tế giải ngân.

13.000

13.000

 

II

Vốn trong nước

230.347

159.102

71.245

1

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương; mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dng

1.170

1.170

-

-

Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng

600

600

 

-

Hội Nhà báo

95

95

 

-

Hội Văn học nghệ thuật

475

475

 

2

Chính sách trợ giúp pháp lý

155

155

 

3

H trợ chi phí học tập và min giảm học phí

52.673

15.947

36.726

3.1

Hỗ trợ chi phí học tập

31.014

839

30.175

3.2

Kinh phí cấp bù, miễn giảm học phí

21.659

15.108

6.551

3.3

Tập trung tại ngân sách tỉnh

13.074

13.074

 

4

H trợ học sinh và trường phổ thông xã, thôn đặc bit khó khăn

8.857

8.857

 

5

H trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3-5 tui, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh DTTS rt ít người

806

-

806

6

Học bng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trchi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

7.597

6.429

1.168

6.1

Học bổng học sinh dân tộc nội trú (Sở Giáo dục và Đào tạo)

2.355

2.355

 

6.2

Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật.

1.062

6

1.056

6.3

Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo

1.180

1.068

112

6.4

Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp (Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kon Tum)

3.000

3.000

-

7

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án cng cố, tăng cường cán bộ dân tc Mông

8.622

8.622

-

7.1

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

1.500

1.500

 

7.2

Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên (Sở Nội vụ)

7.122

7.122

 

8

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn

28.931

28.931

 

9

H trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho tr em dưới 6 tuổi

7.108

7.108

 

10

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sng trung bình, người hiến bphận cơ th người)

6.688

3.077

3.611

 

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong

139

 

139

 

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội

3.472

 

3.472

 

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)

575

575

 

 

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)

2.502

2.502

 

11

Hỗ trợ thực hiện chính sách đi với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo vùng khó khăn; hỗ tr chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiu s; hỗ trợ tổ chức, đơn vị s dụng lao động là người dân tộc thiểu số;...

30.156

2.562

27.594

11.1

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136

11.066

679

10.387

11.2

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

14.348

 

14.348

11.3

Trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn;

2.719

539

2.180

11.4

Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1.500

821

679

11.5

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

523

523

 

12

Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng lúa sang trng ngô; kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ tr kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác grừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020

10.206

10.206

 

13

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở d liệu địa giới hành chính (Sở Nội vụ thực hiện)

2.600

2.600

 

14

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

6.766

5.906

860

15

B sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu

58.012

57.532

480

15.1

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động

2.455

2.230

225

a

Hoạt động giáo dục nghề nghiệp (Trường cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kon Tum thực hiện)

2.000

2.000

 

b

Phát triển hệ thống thông tin thị trường lao động

275

50

225

c

Nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý về an toàn vệ sinh lao động (Sở Lao động TB và XH thực hiện)

120

120

 

d

Tuyên truyền, huấn luyện giáo dục nâng cao nhận thức kỹ năng và sự tuân thủ PL về an toàn, VSLĐ (Sở Lao động TB và XH thực hiện)

60

60

 

15.2

Chương trình mục tiêu Trợ giúp xã hội

19.268

19.013

255

a

Dự án phát triển hệ thống trợ giúp XH đối với các đối tượng yếu thế

18.200

18.200

 

b

Dự án phát triển hệ thống bảo vệ trẻ em

490

465

25

c

Dự án hỗ trợ thực hiện các mục tiêu bình đẳng giới

178

148

30

d

Dự án phát triển hệ thống dịch vụ hỗ trợ người cai nghiện ma túy, mại dâm và nạn nhân bị buôn bán người

400

200

200

15.3

Chương trình mục tiêu Y tế dân s (Sở Y tế thực hiện)

7.918

7.918

-

a

Dự án 1: Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng

1.643

1.643

 

b

Dự án 2: Tiêm chủng mở rộng

-

 

 

c

Dự án 3: Dân số và phát triển

3.580

3.580

 

d

Dự án 4: An toàn thực phẩm

1.672

1.672

 

đ

Dự án 5: Phòng chống HIV/AIDS

490

490

 

e

Dự án 7: Quân dân y kết hợp

20

20

 

h

Dự án 8: Theo dõi, giám sát, truyền thông

513

513

 

15.4

Chương trình mục tiêu văn hóa (Sở Văn hóa Th thao và Du lịch thực hiện)

1.081

1.081

 

15.5

Chương trình mục tu ATGT, phòng cháy, tội phạm, ma túy

1.590

1.590

-

15.6

Chương trình mục tu Phát triển lâm nghiệp bn vững

24.700

24.700

-

15.7

Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu nông nghiệp giảm nhẹ thn tai, ổn định đời sng dân cư (S Nông nghiệp và PTNT thực hiện)

1.000

1.000

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

 

 

UBND TỈNH KON TUM

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TNG CHI NSĐP

4.803.069

A

CHI B SUNG CÂN ĐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

2.577.372

B

CHI NGÂN SÁCH TNH THEO LĨNH VỰC

2.225.697

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

609.050

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

77.224

1.2

Chi khoa học và công nghệ

10.000

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

41.053

1.4

Chi văn hóa thông tin

19.000

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

8.500

1.6

Chi thể dục thể thao

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

327.045

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

8.620

1.10

Chi bảo đảm xã hội

8.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

109.608

II

Chi thường xuyên

1.555.569

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

377.818

2

Chi khoa học và công nghệ

13.086

3

Chi y tế, dân số và gia đình

483.951

4

Chi văn hóa thông tin

34.550

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

11.396

6

Chi thể dục thể thao

11.002

7

Chi bảo vệ môi trường

4.012

8

Chi các hoạt động kinh tế

173.594

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

301.942

10

Chi bảo đảm xã hội

32.700

11

Chi thường xuyên khác

111.518

III

Chỉ trả nợ lãi các khoản do chính quyn địa phương vay

400

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

45.178

VI

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

7.500

VII

Chi đầu tư hạ tng Khu kinh tế địa phương giao tăng thu phí kết cấu h tng

7.000

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU