Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2008 về bảng mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu: 133/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Bùi Văn Hạnh
Ngày ban hành: 25/12/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 133/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 25 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai số ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Bảng mức giá các loại đất tỉnh Bắc Giang năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1050/TTr-STC ngày 20/10/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng mức giá các loại đất năm 2009 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. (Có Bảng mức giá các loại đất kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009 đến hết ngày 31/12/2009. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp cùng Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng CP, Website CP;
- Bộ Tài chính (2b) B/cáo
- Bộ TN&MT(2b);
- Bộ Tư pháp;
- TTTU (2b), TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Cục Thống kê, Kho bạc NN tỉnh;
- VPUBND tỉnh:
+LĐVP, TKCT, TPKT, TPKTN, TNMT, ĐT, NN, XD, TTCB, TH;
+Lưu: VT, KT (20b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hạnh

 

BẢNG MỨC GIÁ

CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Bắc Giang)

I. BẢNG 1 - BẢNG MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THUỘC NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Quy định chung cho các huyện, thành phố)

 Đơn vị tính: đồng/m2

STT

VỊ TRÍ

ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

1.

Thành phố Bắc Giang

44.000

42.000

35.000

15.000

2.

Các thị trấn

42.000

40.000

33.000

14.000

3.

Các xã trung du

40.000

38.000

31.000

13.000

4.

Các xã miền núi

36.000

34.000

27.000

6.000

II. CÁC BẢNG MỨC GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN NGOÀI KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP.

(Quy định riêng cho các huyện, thành phố)

1. THÀNH PHỐ BẮC GIANG

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ BẮC GIANG (ĐÔ THỊ LOẠI III)

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

 

 

 

 

1.

Đường Lý Thái Tổ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu đến Đ.Ngô Gia Tự

7.200

6.000

3.200

1.200

-

Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đ.Lê Lợi

8.000

6.300

3.600

1.400

2.

Đường Xương Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu sông Thương đến đường Nguyễn Văn Cừ

7.200

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương

5.800

3.600

2.300

 

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến Bến xe khách

5.000

3.000

2.000

1.300

 

(Bên phía đường sắt)

3.200

2.300

1.500

 

-

Đoạn từ Bến xe khách đến đoạn rẽ vào đường liên xã Xương Giang

4.500

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường liên xã Xương Giang đến Đoạn Quản lý đường bộ

3.150

 

 

 

 

(Bên phía đường sắt)

2.700

 

 

 

-

Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG

2.700

 

 

 

 

(Bên phía đường sắt)

910

 

 

 

3.

Đường Quang Trung

7.200

6.000

3.500

 

4.

Đường Chợ Thương: Từ Đ.Quang Trung đến Đ. Lý Thái Tổ

6.300

4.500

3.200

 

5.

Đường Nguyễn Thị Lưu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Văn Cừ

6.300

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương

5.400

3.600

2.700

1.300

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Đào Sư Tích

5.000

3.150

2.400

 

-

Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến Đ.Nguyễn Thị Minh Khai

5.000

3.150

 

 

6.

Đường Nguyễn Gia Thiều

6.300

 

 

 

7.

Đường Ngô Gia Tự

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Văn Cừ

7.200

3.600

2.000

 

-

Đoạn từ Đ.Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương

7.200

4.000

3.500

1.300

8.

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến Cung Thiếu nhi

7.200

4.500

3.200

 

-

Đoạn từ Cung Thiếu nhi đến đường Huyền Quang

6.300

4.500

3.200

1.300

9.

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường NVCừ - Lê Lợi

7.500

4.500

2.800

1.300

-

Đoạn từ ngã tư Đ.NVCừ-Lê Lợi đến ngã 4 Hùng Vương

8.600

4.500

2.800

900

-

Đoạn từ ngã 4 Hùng Vương đến đường vào đình làng Vĩnh Ninh

7.500

4.500

2.800

900

-

Đoạn từ đường vào đình làng Vĩnh Ninh đến TTGD thường xuyên tỉnh

7.000

4.500

2.800

900

-

Đoạn từ TTGD thường xuyên đến đường vào trường THCS Dĩnh Kế

5.000

 

 

 

-

Đoạn từ trường THCS Dĩnh Kế đến hết lối rẽ vào trường QS tỉnh

4.500

2.700

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào trường QS tỉnh đến hết ngã 3 Kế

4.500

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải

 

3.600

 

 

10.

Đường Hùng Vương

7.500

4.500

3.600

 

11.

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương

6.300

4.500

2.800

 

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết tượng đài

5.500

3.500

2.300

 

-

Đoạn từ tượng đài đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

6.000

3.500

2.500

 

-

Đất ở nhà vườn dãy 2 Đ.Hoàng Văn Thụ đoạn từ Tượng đài đến Công ty CP Quang Minh (thuộc phân lô N23, N24, N25 theo quy hoạch )

 

3.000

 

 

-

Khu Đất ở nhà vườn nằm cạnh Trường PTTH chuyên; trường THPT dân tộc nội trú và TT VTTT Bắc Giang (thuộc phân lô N26, N27 theo quy hoạch)

 

 

 

 

+

Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 24m

 

3.500

 

 

+

Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 19,5m

 

3.000

 

 

+

Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 16m

 

2.700

 

 

+

Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 12,5m

 

2.500

 

 

-

Khu C8

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã tư Đ.Hoàng Văn Thụ sau Đài tưởng niệm sang Đ.Lê Lợi

 

4.000

 

 

+

Đoạn các đường nội bộ

 

3.000

 

 

12.

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

6.000

3.500

 

 

-

Đất ở nhà vườn dãy 3,4 Đ.Nguyễn Thị Minh Khai (cạnh công ty Quang Minh đến trường Mầm non Thu Hương)

 

3.000

 

 

II.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

 

 

 

 

13.

Đường Nguyễn Văn Mẫn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự

5.400

3.600

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long

4.500

2.700

 

 

14.

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến Nhà Văn hóa Công ty Đạm

4.500

2.700

1.800

1.300

-

Đoạn từ Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến CA P.Thọ Xương

3.150

1.800

 

 

-

Đoạn từ Công an phường Thọ Xương đến Công ty Đạm

1.800

 

 

 

15.

Đường Nghĩa Long

4.500

2.300

1.300

900

16.

Đường Á Lữ

4.500

2.700

1.800

900

17.

Đường Tân Ninh

4.500

2.700

1.800

900

18.

Đường Thánh Thiên

5.400

3.150

2.300

900

19.

Đường Huyền Quang

4.500

3.150

2.300

900

20.

Đường Nguyễn Cao

5.400

3.150

2.300

1.300

21.

Đường Tiền Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Thánh Thiên

4.050

2.300

1.300

900

-

Đoạn từ đường Thánh Thiên đến đê sông Thương

2.700

1.800

1.300

900

22.

Đường Nguyễn Khắc Nhu

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đường Xương Giang đến chợ Hà Vị

4.500

2.700

1.800

900

-

Đoạn từ chợ Hà Vị đến ngõ 5 Đ.Nguyễn Khắc Nhu

3.600

1.800

1.300

900

23.

Đường Đặng Thị Nho

4.500

2.700

2.300

 

24.

Đường Giáp Hải

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Quán Thành đến địa giới xã Xương Giang

4.050

2.300

 

 

-

Đoạn từ địa giới xã Xương Giang - Dĩnh Kế đến ngã 3 Kế

4.500

2.700

 

 

25.

QL 31: Đoạn từ ngã 3 Kế đến hết địa phận TP BG

3.600

1.800

 

 

III.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III

 

 

 

 

26.

Đường Vương Văn Trà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến ngõ 8 đường VVTrà

3.150

2.300

1.300

900

-

Đoạn từ ngõ 8 đường Vương Văn Trà đến hết đường

2.700

1.800

1.300

720

27.

Đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đê sông Thương đến Trung tâm giới thiệu việc làm

2.300

900

720

450

-

Đoạn từ Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 36 đường Nguyễn Công Hãng.

3.150

1.800

900

450

-

Đoạn từ ngõ 36 Nguyễn Công Hãng đến kho gạo Hà Vị

2.700

1.300

900

450

-

Đoạn từ kho gạo Hà Vị đến đường Trần Nguyên Hãn

3.150

1.300

900

450

28.

Đường Đàm Thuận Huy

2.700

1.800

900

 

29.

Đường Nguyễn Thị Minh Khai quy hoạch qua khu dân cư mới đường Trần Nguyên Hãn - phường Thọ Xương

2.850

 

 

 

30.

Đường Châu Xuyên

3.150

1.800

1.300

900

31.

Đường Mỹ Độ

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ

3.300

1.800

1.300

900

-

Đoạn từ Công an phường đến hết đất Chùa Mỹ Độ

2.700

1.800

900

 

-

Đoạn từ Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố

1.800

900

 

 

32.

Đường cầu mới Mỹ Độ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ

4.000

2.300

1.800

900

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận Bắc Giang

3.300

2.300

1.500

 

33.

Đường Võ Thị Sáu (Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến ngõ 7B)

2.700

1.800

1.300

900

IV.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

 

 

 

 

34.

Đường Đồng Cửa

2.300

1.300

900

720

35.

Đường Đào Sư Tích

2.300

1.300

900

 

36.

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đ. Trần Nguyên Hãn đến Ngã 4 kho gạo Hà Vị

1.800

900

 

 

-

Đoạn từ ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị

1.300

720

450

 

37.

Đường Trần Đăng Tuyển

1.300

450

 

 

38.

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1

2.500

900

 

 

-

Đoạn từ Km 1 đến Km 2

2.000

720

 

 

-

Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5

1.000

 

 

 

-

Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5

1.300

 

 

 

39.

Đường Hồ Công Dự

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đ.Huyền Quang đến đường rẽ khu TT chùa Dền

2.300

900

720

 

-

Đoạn còn lại

1.300

720

450

 

40.

Đường Lê Lai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến trường Tiểu học Võ Thị Sáu

3.000

1.800

900

 

-

Đoạn từ trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến Đ.Hùng Vương

4.000

2.000

900

 

41.

Đường Cô Giang

1.300

900

720

 

42.

Đường Thân Khuê

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao

1.000

 

 

 

 

Đoạn tiếp từ sân thể thao đến nhà máy ép dầu

700

 

 

 

43.

Đường Bảo Ngọc

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đ.Hoàng Hoa Thám đến trường Tiểu học Đa Mai

1.000

 

 

 

-

Đoạn từ trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác

700

 

 

 

44.

Đường Phạm Liêu

900

 

 

 

45.

Đường Phùng Trạm

900

450

 

 

46.

Đường Nguyễn Duy Năng

900

450

 

 

47.

Các đường, ngõ trong các làng thuộc các phường; các ngõ đã và chưa có tên

900

450

270

 

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở ĐÔ THỊ - THÀNH PHỐ BẮC GIANG

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

 

 

 

 

1.

Đường Lý Thái Tổ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu đến Đ.Ngô Gia Tự

5.040

4.200

2.240

840

-

Đoạn từ Đ.Ngô Gia Tự đến Đ.Lê Lợi

5.600

4.400

2.500

980

2.

Đường Xương Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu sông Thương đến đường Nguyễn Văn Cừ

5.040

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương

4.060

2.520

1.600

 

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến Bến xe khách

3.500

2.100

1.400

900

 

( Bên phía đường sắt)

2.240

1.600

1.050

 

-

Đoạn từ Bến xe khách đến đoạn rẽ vào đường liên xã Xương Giang

3.150

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường liên xã Xương Giang đến Đoạn Quản lý đường bộ

2.200

 

 

 

 

( Bên phía đường sắt)

1.890

 

 

 

-

Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG

1.890

 

 

 

 

( Bên phía đường sắt)

630

 

 

 

3.

Đường Quang Trung

5.040

4.200

2.450

 

4.

Đường Chợ Thương: Từ Đ.Quang Trung đến Đ.Lý Thái Tổ

4.400

3.150

2.240

 

5.

Đường Nguyễn Thị Lưu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Văn Cừ

4.400

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương

3.780

2.520

1.890

900

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Đào Sư Tích

3.500

2.200

1.680

 

-

Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến Đ.Nguyễn Thị Minh Khai

3.500

2.200

 

 

6.

Đường Nguyễn Gia Thiều

4.400

 

 

 

7.

Đường Ngô Gia Tự

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Văn Cừ

5.040

2.520

1.400

 

-

Đoạn từ Đ.Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương

5.040

2.800

2.450

900

8.

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến Cung Thiếu nhi

5.040

3.150

2.240

 

-

Đoạn từ Cung Thiếu nhi đến đường Huyền Quang

4.400

3.150

2.240

900

9.

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường NVCừ - Lê Lợi

5.250

3.150

1.960

900

-

Đoạn từ ngã tư Đ.NVCừ-Lê Lợi đến ngã 4 Hùng Vương

6.020

3.150

1.960

630

-

Đoạn từ ngã 4 Hùng Vương đến đường vào đình làng Vĩnh Ninh

5.250

3.150

1.960

630

-

Đoạn từ đường vào đình làng Vĩnh Ninh đến TTGD thường xuyên tỉnh

4.900

3.150

1.960

630

-

Đoạn từ TTGD thường xuyên đến đường vào trường THCS Dĩnh Kế

3.500

 

 

 

-

Đoạn từ trường THCS Dĩnh Kế đến hết lối rẽ vào trường QS tỉnh

3.150

1.890

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào trường QS tỉnh đến hết ngã 3 Kế

3.150

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải

 

2.520

 

 

10.

Đường Hùng Vương

5.250

3.150

2.520

 

11.

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương

4.400

3.150

1.960

 

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết tượng đài

3.850

2.450

1.600

 

-

Đoạn từ tượng đài đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

4.200

2.450

1.750

 

-

Khu C8

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã tư Đ.Hoàng Văn Thụ sau Đài tưởng niệm sang Đ.Lê Lợi

 

2.800

 

 

+

Đoạn các đường nội bộ

 

2.100

 

 

12.

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

4.200

2.450

 

 

II.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

 

 

 

 

13.

Đường Nguyễn Văn Mẫn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự

3.780

2.520

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long

3.150

1.890

 

 

14.

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến Nhà VH Công ty Đạm

3.150

1.890

1.260

900

-

Đoạn từ Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến CA P.Thọ Xương

2.200

1.260

 

 

-

Đoạn từ Công an phường Thọ Xương đến Công ty Đạm

1.260

 

 

 

15.

Đường Nghĩa Long

3.150

1.600

900

630

16.

Đường Á Lữ

3.150

1.890

1.260

630

17.

Đường Tân Ninh

3.150

1.890

1.260

630

18.

Đường Thánh Thiên

3.780

2.200

1.600

630

19.

Đường Huyền Quang

3.150

2.200

1.600

630

20.

Đường Nguyễn Cao

3.780

2.200

1.600

900

21.

Đường Tiền Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Thánh Thiên

2.830

1.600

900

630

-

Đoạn từ đường Thánh Thiên đến đê sông Thương

1.890

1.260

900

630

22.

Đường Nguyễn Khắc Nhu

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đường Xương Giang đến chợ Hà Vị

3.150

1.890

1.260

630

-

Đoạn từ chợ Hà Vị đến ngõ 5 Đ.Nguyễn Khắc Nhu

2.520

1.260

900

630

23.

Đường Đặng Thị Nho

3.150

1.890

1.600

 

24.

Đường Giáp Hải

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Quán Thành đến địa giới xã Xương Giang

2.830

1.600

 

 

-

Đoạn từ địa giới xã Xương Giang - Dĩnh Kế đến ngã 3 Kế

3.150

1.890

 

 

25.

QL 31: Đoạn từ ngã 3 Kế đến hết địa phận TP BG

2.520

1.260

 

 

III.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III

 

 

 

 

26.

Đường Vương Văn Trà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến ngõ 8 đường VVTrà

2.200

1.600

900

630

-

Đoạn từ ngõ 8 đường Vương Văn Trà đến hết đường

1.890

1.260

900

500

27.

Đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đê sông Thương đến Trung tâm giới thiệu việc làm

1.600

630

500

300

-

Đoạn từ Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 36 đường Nguyễn Công Hãng.

2.200

1.260

630

300

-

Đoạn từ ngõ 36 Nguyễn Công Hãng đến kho gạo Hà Vị

1.890

900

630

300

-

Đoạn từ kho gạo Hà Vị đến đường Trần Nguyên Hãn

2.200

900

630

300

28.

Đường Đàm Thuận Huy

1.890

1.260

630

 

29.

Đường Châu Xuyên

2.200

1.260

900

630

30.

Đường Mỹ Độ

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ

2.300

1.260

900

630

-

Đoạn từ Công an phường đến hết đất Chùa Mỹ Độ

1.890

1.260

630

 

-

Đoạn từ Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố

1.260

630

 

 

31

Đường cầu mới Mỹ Độ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ

2.800

1.600

1.260

630

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận Bắc Giang

2.300

1.600

900

 

32.

Đường Võ Thị Sáu (Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến ngõ 7B)

1.890

1.260

900

630

IV.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

 

 

 

 

33.

Đường Đồng Cửa

1.600

900

630

500

34.

Đường Đào Sư Tích

1.600

900

630

 

35.

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đ.Trần Nguyên Hãn đến Ngã 4 kho gạo Hà Vị

1.260

630

 

 

-

Đoạn từ ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị

900

500

300

 

36.

Đường Trần Đăng Tuyển

900

300

 

 

37.

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1

1.750

630

 

 

-

Đoạn từ Km 1 đến Km 2

1.400

500

 

 

-

Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5

700

 

 

 

-

Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5

900

 

 

 

38.

Đường Hồ Công Dự

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đ.Huyền Quang đến đường rẽ khu TT chùa Dền

1.600

630

500

 

-

Đoạn còn lại

900

500

300

 

39.

Đường Lê Lai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến trường tiểu học Võ Thị Sáu

2.100

1.260

630

 

-

Đoạn từ trường tiểu học Võ Thị Sáu đến Đ.Hùng Vương

2.800

1.400

630

 

40.

Đường Cô Giang

900

630

500

 

41.

Đường Thân Khuê

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến sân thể thao

700

 

 

 

 

Đoạn từ sân thể thao đến nhà máy ép dầu

490

 

 

 

42.

Đường Bảo Ngọc

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đ.Hoàng Hoa Thám đến trường Tiểu học Đa Mai

700

 

 

 

-

Đoạn từ trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác

490

 

 

 

43.

Đường Phạm Liêu

630

 

 

 

44.

Đường Phùng Trạm

630

300

 

 

45.

Đường Nguyễn Duy Năng

630

300

 

 

46.

Các đường, ngõ trong các làng thuộc các phường; các ngõ đã và chưa có tên

630

300

190

 

47.

Đất có mặt nước chuyên dùng cho thuê ( tính trên diện tích sử dụng )

Áp dụng theo Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề.

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN THÀNH PHỐ BẮC GIANG

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1.

Xã nhóm A

900

720

500

400

720

540

300

250

450

270

180

90

2.

Xã nhóm B

720

450

400

300

450

270

220

150

270

180

90

 

3.

Xã nhóm C

450

360

300

200

270

180

150

100

180

90

 

 

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN THÀNH PHỐ BẮC GIANG

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1.

Xã nhóm A

630

500

350

280

500

380

210

175

350

210

140

70

2.

Xã nhóm B

500

315

280

210

315

190

155

105

210

140

70

 

3.

Xã nhóm C

315

250

210

140

190

130

105

70

140

70

 

 

Phân loại nhóm xã như sau:

- Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Kế.

- Xã thuộc nhóm B: Xương Giang, Đa Mai.

- Xã thuộc nhóm C: Song Mai.

2. HUYỆN VIỆT YÊN

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG :

 

 

 

 

1

Trục đường quốc lộ 37:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến giáp Cty Xăng dầu

3.000

1.000

 

 

-

Từ giáp đất Cty Xăng dầu đến giáp đất nhà Văn Phong

2.500

1.200

 

 

 -

Từ đất nhà Văn Phong đến đất nhà ông Ky Thi

3.500

1.500

 

 

 -

Từ đất nhà ông Ky Thi đến giáp đất nhà ông Nghi

3.700

1.500

 

 

 -

Từ đất nhà ông Nghi đến giáp đất nhà ông Lập

3.900

2.000

 

 

 -

Từ đất nhà ông Lập đến giáp đất nhà bà Xuân

4.100

2.000

 

 

 -

Từ đất nhà bà Xuân đến giáp đất nhà ông Hiển

4.500

2.200

 

 

 -

Từ đất nhà ông Hiển đến giáp đất nhà ông Hòa

4.700

2.200

 

 

 -

Từ đất nhà ông Hòa đến hết đường nội thị giáp đất ông Kim

5.000

2.000

 

 

 -

Từ nhà ông Kim đến hết đất Huyện đội - giáp ông Mạnh

4.800

2.000

 

 

 -

Từ đất ông Mạnh đến hết đất Nhà trẻ Liên Cơ

4.500

1.500

 

 

 -

Từ đất Nhà trẻ Liên cơ đến hết đường rẽ vào TTGDTX

4.200

1.200

 

 

 -

Từ giáp đường rẽ vào TTGDTX đến hết đất thị trấn

4.000

1.000

 

 

 -

Từ nhà ông Giang Lý đến giáp đất bà Hoàn Bình

3.900

1.200

 

 

 -

Từ đất bà Hoàn Bình đến giáp đất ông H­ưng Xuyên

4.100

1.300

 

 

 -

Từ đất nhà ông Hư­ng Xuyên đến hết đất ông Tuân Nhận

4.500

1.500

 

 

 -

Từ đất Cường Ph­ượng đến hết đất bà Hải

4.200

1.500

 

 

 -

Từ đầu nhà Hiền Thắng đến Trường tiểu học TT Bích Động

2.000

1.500

 

 

 -

Từ đoạn cuối Tr­ường tiểu học Bích Động đến đường 298

1.500

1.200

 

 

 -

Khu dân c­ư thị trấn Bắc

1.500

 

 

 

2

Đ­ường 298 : Từ giáp Tăng Quang đi Cầu Sim

 

 

 

 

Đoạn từ đầu thôn Tăng Quang đến đường rẽ thôn Thư­ợng

1.500

 

 

 

Đoạn rẽ vào thôn Thư­ợng đến nhà Luyến C­ường

2.500

800

 

 

Từ hết đất nhà Luyến C­ường đến nhà Tuấn Kim

3.800

1.500

 

 

Từ hết nhà Tuấn Kim đến hết đất Kho bạc

4.800

1.500

 

 

Từ hết đất Kho bạc đến hết đất Công an

3.500

1.500

 

 

Từ hết đất Công an đến hết Công ty cổ phần BAGICO

2.800

1.500

 

 

Từ hết Công ty CP BAGICO - đường rẽ vào Tr­ường Thân Nhân Trung

2.000

1.000

 

 

Đoạn từ cổng Tr­ường Thân Nhân Trung đến nhà ông Đại

1.500

1.000

 

 

Từ sau nhà ông Đại đến hết cổng Tr­ường cấp 3 Việt Yên I

1.000

700

 

 

Từ cổng Tr­ường cấp 3 Việt Yên 1 đến đường rẽ đình làng Đông +100m

700

400

 

 

Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông+100m đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)

500

300

 

 

Đoạn từ đầu xóm mới đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn

800

400

 

 

Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim

400

200

 

 

Đoạn còn lại (dư­ới chân đê đến hết thị trấn)

200

120

 

 

3

Đ­ường trong ngõ, xóm của các thôn

 

300

 

 

II

THỊ TRẤN NẾNH:

 

 

 

 

1

Đ­ường quốc lộ 1A (Phúc Lâm đi Tam tầng)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh

2.000

900

 

 

Đoạn từ Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến nhà Hùng Nam

2.500

1.000

 

 

Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đường rẽ thôn Ninh Khánh

3.000

1.200

800

400

Khu đất thùng ao sâu

 

800

400

200

 -

Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến nhà Hòa Luật

4.000

1.500

800

400

 -

Đoạn từ nhà Hòa Luật đến nhà ông Tuân +10m

5.000

2.000

1.000

500

 -

Đoạn từ nhà ông Tuân +10m đến hết TT Nếnh

4.000

2.000

800

500

 +

Đoạn đất sâu trũng

2.500

1.000

500

250

2

Đ­ường trong ngõ xóm còn lại

800

500

350

200

III.

CÁC CỤM DÂN CƯ­ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH:

A

Trên trục đường quốc lộ 1A

 

 

 

 

1

Xã Hồng Thái:

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến B­ưu điện Hồng Thái

2.200

1.000

600

 

Từ Bư­u điện Hồng Thái đến đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái

2.000

800

400

 

Đoạn thâm trùng

1.000

700

 

 

 -

Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đường rẽ xóm Sến

1.800

700

 

 

 -

Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết đường rẽ Hội tr­ường tr­ường thôn Hùng Lãm

1.400

600

 

 

 +

Nếu đất thâm trùng

900

500

 

 

 -

Đoạn từ đường rẽ Hội tr­ường thôn Hùng Lãm đến giáp trung tâm ngã t­ư Đình Trám

2.500

1.000

500

300

 +

Đoạn thâm trùng

1.000

500

 

 

 -

Đoạn trung tâm ngã t­ư Đình Trám (+500m dọc QL1A và QL37)

3.500

1.500

600

400

 -

Sau trung tâm Đình Trám đến ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh

2.500

1.000

500

300

 +

Đoạn thâm trùng

1.200

600

 

 

2

Xã Hoàng Ninh:

 

 

 

 

Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh) đến rẽ thôn Hoàng Mai

1.700

700

 

 

Đoạn thâm trùng

1.200

500

 

 

 -

Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp địa phận xã Hồng Thái

1.800

700

 

 

3

Xã Quang Châu: Từ đoạn giáp thị trấn Nếnh đến đầu cầu Đáp Cầu

2.000

1.000

 

 

B

Trục đường quốc lộ 37:

 

 

 

 

1

Xã Hồng Thái: Đoạn ngã tư­ Đình Trám+500m đến hết địa phận H.Thái

3.500

1.500

 

 

2

Xã Bích Sơn:

 

 

 

 

 -

Đoạn từ nhà Tuyến Tuyến đến bờ m­ương thôn Tự

3.500

1.000

500

 

 +

Đoạn thâm trùng

2.500

800

350

 

 -

Đoạn từ bờ mương thôn Tự đến hết đất nhà Luân Giang

4.000

1.500

1.000

 

 -

Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến đường rẽ nhà VH thôn Vàng

3.000

1.000

400

 

 -

Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng đến hết đất Bích Sơn

2.000

800

350

 

3

Trung tâm xã Tự Lạn:

 

 

 

 

Từ trung tâm xã (cổng vào UBND đến đường vào tr­ường THCS)

1.600

700

300

 

Đoạn từ cổng Tr­ường THCS đến giáp xã Việt Tiến)

1.200

600

250

 

Thâm trùng

800

400

 

 

 -

Đoạn từ cổng UB đến cổng vào Tr­ường tiểu học

1.200

500

 

 

 -

Đoạn cổng vào Tr­ường tiểu học đến Bưu điện VH xã

1.000

400

 

 

 -

Đoạn từ Bưu điện VH xã đến giáp xã Bích Sơn

800

350

 

 

 +

Thâm trùng

600

300

 

 

4

Trung tâm xã Việt Tiến và H­ương Mai:

 

 

 

 

 -

Trung tâm xã Việt Tiến và H­ương Mai (từ Cây xăng đến Kẻ Chàng + 200m)

1.400

500

250

 

 -

Đoạn sau trung tâm 200m

1.200

400

 

 

 -

Đoạn còn lại

1.000

300

150

 

C

Trục đường 298

 

 

 

 

1

Xã Bích Sơn: Đoạn từ đầu thôn Tăng Quang đến cầu Tăng Quang

1.000

500

 

 

2

Trung tâm xã Minh Đức: tính từ đường rẽ vào trụ sở UBND cộng 100m về phía nam và phía bắc

1.200

500

 

 

3

 Xã Quảng Minh: (từ cầu Tăng Quang đến Phúc Lâm)

 

 

 

 

Đoạn nhà Ngữ Đ­a đến cầu Tăng Quang và cộng 200m về phía Phúc Lâm

1.500

1.000

 

 

Đoạn còn lại

1.200

800

 

 

D

Trục đường 398 :

 

 

 

 

1

Xã Nghĩa Trung:

 

 

 

 

 -

Đoạn từ km7 đến giáp Ngọc Lý Tân Yên

1.800

800

 

 

 +

Đất thâm trùng

1.000

 

 

 

Đ

Trục đường Nếnh đi Bổ Đà - Vân Hà:

 

 

 

 

1

Thị trấn Nếnh: Đoạn từ đường tầu đến cổng UBND xã cũ

1.800

700

 

 

2

Xã Quảng Minh: Từ UBND xã cũ đến cây bư­ởi +500m

2.500

1.000

500

 

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG :

 

 

 

 

1.

Trục đ­ường quốc lộ 37:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến giáp Cty xăng dầu

2.100

700

 

 

-

Từ giáp đất Cty xăng dầu đến giáp đất nhà Văn Phong

1.750

840

 

 

-

Từ đất nhà Văn Phong đến đất nhà ông Ky Thi

2.450

1.050

 

 

-

Từ đất nhà ông Ky Thi đến giáp đất nhà ông Nghi

2.590

1.050

 

 

-

Từ đất nhà ông Nghi đến giáp đất nhà ông Lập

2.730

1.400

 

 

-

Từ đất nhà ông Lập đến giáp đất nhà bà Xuân

2.870

1.400

 

 

-

Từ đất nhà bà Xuân đến giáp đất nhà ông Hiển

3.150

1.540

 

 

-

Từ đất nhà ông Hiển đến giáp đất nhà ông Hoà

3.290

1.540

 

 

-

Từ đất nhà ông Hòa đến hết đ­ường nội thị giáp đất ông Kim

3.500

1.400

 

 

-

Từ nhà ông Kim đến hết đất Huyện đội - giáp ông Mạnh

3.360

1.400

 

 

-

Từ đất ông Mạnh đến hết đất Nhà trẻ Liên cơ

3.150

1.050

 

 

-

Từ đất Nhà trẻ Liên Cơ đến hết đ­ường rẽ vào TTGDTX

2.940

840

 

 

-

Từ giáp đ­ường rẽ vào TTGDTX đến hết đất thị trấn

2.800

700

 

 

-

Từ nhà ông Giang Lý đến giáp đất bà Hoàn Bình

2.730

840

 

 

-

Từ đất bà Hoàn Bình đến giáp đất ông Hư­ng Xuyên

2.870

910

 

 

-

Từ đất nhà ông Hư­ng Xuyên đến hết đất ông Tuân Nhận

3.150

1.050

 

 

-

Từ đất C­ường Phư­ợng đến hết đất bà Hải

2.940

1.050

 

 

-

Từ đầu nhà Hiền Thắng đến Tr­ường tiểu học TT Bích Động

1.400

1.050

 

 

-

Từ đoạn cuối Tr­ường tiểu học Bích Động đến đ­ường 298

1.050

840

 

 

-

Khu dân cư­ thị trấn Bắc

1.050

 

 

 

2.

Đ­ường 298 : Từ giáp Tăng Quang đi cầu Sim

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu thôn Tăng Quang đến đ­ường rẽ thôn Th­ượng

1.050

 

 

 

-

Đoạn rẽ vào thôn Th­ượng đến nhà Luyến C­ường

1.750

560

 

 

-

Từ hết đất nhà Luyến C­ường đến nhà Tuấn Kim

2.660

1.050

 

 

-

Từ hết nhà Tuấn Kim đến hết đất Kho bạc

3.360

1.050

 

 

-

Từ hết đất Kho bạc đến hết đất Công an

2.450

1.050

 

 

-

Từ hết đất Công an đến hết Công ty cổ phần BAGICO

1.960

1.050

 

 

-

Từ hết Công ty CP BAGICO - đ­ường rẽ vào Tr­ường Thân Nhân Trung

1.400

700

 

 

-

Đoạn từ cổng Tr­ường Thân Nhân Trung đến nhà ông Đại

1.050

700

 

 

-

Từ sau nhà ông Đại đến hết cổng Tr­ường cấp 3 Việt Yên I

700

490

 

 

-

Từ cổng Tr­ường cấp 3 Việt Yên 1 đến đ­ường rẽ đình làng Đông +100m

490

280

 

 

-

Đoạn từ đ­ường rẽ đình làng Đông+100m đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)

350

210

 

 

-

Đoạn từ đầu xóm mới đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn

560

280

 

 

-

Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim

280

140

 

 

-

Đoạn còn lại (d­ưới chân đê đến hết thị trấn)

140

80

 

 

3.

 Đ­ường trong ngõ, xóm của các thôn

 

210

 

 

II.

THỊ TRẤN NẾNH:

 

 

 

 

1.

 Đ­ường quốc lộ 1A(Phúc Lâm đi Tam Tầng)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh

1.400

630

 

 

-

Đoạn từ Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến nhà Hùng Nam

1.750

700

 

 

-

Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đ­ường rẽ thôn Ninh Khánh

2.100

840

560

280

+

Khu đất thùng ao sâu

 

560

280

140

-

Đoạn từ đ­ường rẽ thôn Ninh Khánh đến nhà Hòa Luật

2.800

1.050

560

280

-

Đoạn từ nhà Hòa Luật đến nhà ông Tuân +10m

3.500

1.400

700

350

-

Đoạn từ nhà ông Tuân +10m đến hết TT Nếnh

2.800

1.400

560

350

-

Đoạn đất sâu trũng

1.750

700

350

175

2.

Đ­ường trong ngõ xóm còn lại

560

350

245

140

III.

CÁC CỤM DÂN CƯ­ VEN Đ­ƯỜNG GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH:

 

 

 

 

A.

Trên trục đ­ường quốc lộ 1A

 

 

 

 

1.

Xã Hồng Thái:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến Bưu điện Hồng Thái

1.540

700

420

 

-

Từ Bưu điện Hồng Thái đến đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái

1.400

560

280

 

+

Đoạn thâm trùng

700

490

 

 

-

Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đ­ường rẽ xóm Sến

1.260

490

 

 

-

Đoạn từ đ­ường rẽ xóm Sến đến hết đ­ường rẽ Hội tr­ường trường thôn Hùng Lãm

980

420

 

 

+

Nếu đất thâm trùng

630

350

 

 

-

Đoạn từ đ­ường rẽ Hội tr­ường thôn Hùng Lãm đến giáp trung tâm ngã t­ư Đình Trám

1.750

700

350

210

+

Đoạn thâm trùng

700

350

 

 

-

Đoạn trung tâm ngã tư­ Đình Trám (+500m dọc QL1A và QL37)

2.450

1.050

420

280

-

Sau trung tâm Đình Trám đến ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh

1.750

700

350

210

+

Đoạn thâm trùng

840

420

 

 

2.

Xã Hoàng Ninh:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh) đến rẽ thôn Hoàng Mai

1.190

490

 

 

+

Đoạn thâm trùng

840

350

 

 

-

Đoạn từ đ­ường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp địa phận xã Hồng Thái

1.260

490

 

 

3.

Xã Quang Châu: Từ đoạn giáp thị trấn Nếnh đến đầu cầu Đáp Cầu

1.400

700

 

 

B.

Trục đ­ường quốc lộ 37:

 

 

 

 

1.

Xã Hồng Thái: Đoạn ngã tư­ Đình Trám+500m đến hết địa phận Hồng Thái

2.450

1.050

 

 

2.

Xã Bích Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ nhà Tuyến đến bờ mương thôn Tự

2.450

700

350

 

-

Đoạn thâm trùng

1.750

560

245

 

-

Đoạn từ bờ mương thôn Tự đến hết đất nhà Luân Giang

2.800

1.050

700

 

-

Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến đ­ường rẽ nhà VH thôn Vàng

2.100

700

280

 

-

Đoạn từ đ­ường rẽ nhà VH thôn Vàng đến hết đất Bích Sơn

1.400

560

245

 

3.

Trung tâm xã Tự Lạn:

 

 

 

 

-

Từ trung tâm xã (cổng vào UB đến đ­ường vào tr­ường THCS)

1.120

490

210

 

-

Đoạn từ cổng tr­ường THCS đến giáp xã Việt Tiến

840

420

175

 

+

Thâm trùng

560

280

 

 

-

Đoạn từ cổng UB đến cổng vào Tr­ường tiểu học

840

350

 

 

-

Đoạn cổng vào Tr­ường tiểu học đến Bưu điện VH xã

700

280

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện VH xã đến giáp xã Bích Sơn

560

245

 

 

+

Thâm trùng

420

210

 

 

4.

Trung tâm xã Việt Tiến và Hư­ơng Mai:

 

 

 

 

-

Trung tâm xã Việt Tiến và Hư­ơng Mai (từ cây xăng đến kẻ Chàng + 200m)

980

350

175

 

-

Đoạn sau trung tâm 200m

840

280

 

 

-

Đoạn còn lại

700

210

105

 

C.

Trục đ­ường 298

 

 

 

 

1.

Xã Bích sơn: Đoạn từ đầu thôn Tăng Quang đến cầu Tăng Quang

700

350

 

 

2.

Trung tâm xã Minh Đức: (tính từ đ­ường rẽ vào trụ sở UB cộng 100 m về phía nam và phía bắc)

840

350

 

 

3.

 Xã Quảng Minh: (từ cầu Tăng Quang đến Phúc Lâm)

 

 

 

 

-

Đoạn nhà Ngữ Đ­a đến cầu Tăng Quang và cộng 200m về phía Phúc Lâm

1.050

700

 

 

-

Đoạn còn lại

840

560

 

 

D.

Trục đ­ường 398 :

 

 

 

 

1.

Xã Nghĩa Trung: Đoạn từ km7 đến giáp Ngọc Lý-Tân Yên

1.260

560

 

 

-

Đất thâm trùng

700

 

 

 

Đ.

Trục đ­ường Nếnh đi Bổ Đà -Vân Hà:

 

 

 

 

1.

Thị trấn Nếnh: Đoạn từ đ­ường tầu đến cổng UBND xã cũ

1.260

490

 

 

2.

Xã Quảng Minh: Từ UBND xã cũ đến cây bư­ởi + 500m

1.750

700

350

 

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

650

450

300

150

350

200

150

100

120

90

80

70

2.

Xã nhóm B

450

300

150

100

250

150

100

80

90

80

70

55

3.

Xã nhóm C

350

200

130

80

200

140

90

60

70

60

50

45

I.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

300

150

110

70

150

120

80

50

60

55

50

45

2.

Xã nhóm B

250

120

100

60

130

100

70

45

55

50

45

 

3.

Xã nhóm C

200

100

80

50

100

80

60

 

50

45

 

 

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

455

315

210

105

245

140

105

70

80

60

55

 

2.

Xã nhóm B

315

210

105

70

175

105

70

60

60

55

50

 

3.

Xã nhóm C

245

140

90

60

140

100

60

50

55

50

45

 

I.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

210

105

80

50

105

80

60

45

55

50

 

 

2.

Xã nhóm B

175

80

70

45

90

70

50

 

50

45

 

 

3.

Xã nhóm C

140

70

60

 

70

55

45

 

45

 

 

 

Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau:

- Xã trung du :

+ Xã nhóm A: Hồng Thái, Hoàng Ninh, Quảng Minh, Quang Châu, Bích Sơn.

+ Xã nhóm B: Tự Lạn, Việt Tiến, Tăng Tiến, Vân Trung.

+ Xã nhóm C: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà.

- Xã miền núi :

+ Xã nhóm A: Minh Đức.

+ Xã nhóm B: Nghĩa Trung.

+ Xã nhóm C: Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan.

3. HUYỆN HIỆP HÒA

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN THẮNG

 

 

 

 

1.

Quốc lộ 37

 

 

 

 

-

Khu vực ngã tư­ Biển (trong phạm vi 50 m) đi các hư­ớng

5.000

2.500

900

400

-

Đoạn từ ngã tư­ Biển (sau 50 m) - ngã ba Tràng Than

4.000

1.000

500

300

-

Đoạn từ ngã ba Tràng Than - chân dốc Cầu Dừa

3.000

700

350

120

-

Đoạn từ ngã tư­ Biển (sau 50 m) - Trường THPT Hiệp Hoà 1

4.000

1.000

500

150

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) Trường THPT Hiệp Hoà 1

3.000

700

350

120

-

Khu vực ngã tư Tuệ Tĩnh trong phạm vi 50m đi các hư­ớng

4.000

2.000

800

160

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m) - Hạt Giao thông (Ngã ba Thắng - Gầm)

2.500

600

300

100

-

Đoạn từ Hạt Giao thông ( Ngã 3 Thắng - Gầm) - chân dốc Mì Mầu

2.000

500

200

100

2.

Đoạn từ ngã t­ư Biển - Kho K23

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã t­ư Biển (sau 50 m) - giao cắt đư­ờng Nguyễn Du

2.000

500

200

120

-

Đoạn từ giao cắt đư­ờng Nguyễn Du - hết đất Thị trấn (Cầu Trắng)

900

360

140

100

-

Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị Trấn) – Kho K23

600

360

210

130

3.

Đư­ờng Tuệ Tĩnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) - giao cắt TL 276

1.500

600

 

 

-

Đoạn từ ngã t­ư Tuệ Tĩnh (sau 50m) - Bệnh viện đa khoa Hiệp Hoà

1.500

450

 

 

4.

Đư­ờng giao cắt QL 37- TL 276 (Kho Độc Lập)

1.500

700

 

 

5.

Đư­ờng Tỉnh Lộ 275: Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng - Gầm) - Chân dốc Trạm máy kéo (cũ )

1.000

600

 

 

6.

Đư­ờng tỉnh lộ 276 ( TL 288 mới)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Km 0 – Giao cắt đư­ờng Tuệ Tĩnh

3.000

1.200

250

 

-

Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - Công an huyện (Giao đường vào khu dân cư Lô Tây)

3.500

1.500

800

 

-

Đoạn từ Công an huyện - Bư­u điện

4.500

1.500

800

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện - Cổng chợ huyện (Đường đi Đông Xuyên)

6.000

3.500

1.500

500

-

Đoạn từ Tư­ợng Đài (sau NHNN) - hết Nhà Văn hoá huyện

5.000

2.000

1.000

 

-

Đoạn từ Nhà Văn hoá huyện - giao cắt đ­ường 675

3.500

1.200

500

 

-

Đoạn từ giao cắt đư­ờng 675 - Tram vật tư (cũ)

2.000

600

240

 

7.

Đư­ờng tỉnh lộ 295: Đoạn từ cổng chợ huyện - cổng trường THCS Đức Thắng

4.500

1.200

525

 

8.

Đư­ờng Tỉnh lộ 296: Đoạn từ Tượng đài - dốc Đồn

5.000

1.500

600

 

9.

Đ­ường Ngô Gia Tự (qua xóm Tự Do)

800

400

240

 

10.

Khu vực Tượng đài

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện – Kho bạc cũ

6.000

1.800

800

 

-

Đoạn từ Kho bạc cũ – Ngã 3 giao cắt đường 675

3.000

1.000

350

 

11.

Đư­ờng 19/5: Đoạn từ ngã tư­ Biển (sau 50m) – Bưu điện huyện

5.000

1.700

800

 

12.

Đư­ờng 675: Đoạn từ QL 37 - Tỉnh lộ 276

1.500

450

180

 

13.

Đư­ờng Nguyễn Du: Đoạn từ cổng Bệnh viện - THCS – ngã 3 giao cắt đường đi Kho K23

800

450

200

 

14.

Đường phía sau công an huyện (Khu dân cư Lô Tây)

1.500

1.200

 

 

15.

Đường trong ngõ, xóm còn lại

450

270

160

95

II.

ĐẤT VEN CÁC TRỤC Đ­ƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH

 

 

 

 

1.

Quốc lộ 37

 

 

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Cầu Dừa - giao đư­ờng vào Hư­ng Thịnh

3.000

1.200

350

 

-

Đoạn từ giao đư­ờng vào Hưng Thịnh - hết địa phận Đức Thắng

1.500

500

150

 

-

Đoạn từ Lữ đoàn 675 - UBND xã Hoàng An

550

160

90

 

-

Đoạn từ UBND xã Hoàng An - kè Gia Tư ( Nghĩa trang xã Hoàng An)

650

170

100

 

-

Đoạn từ Kè Gia Tư (Nghĩa trang xã Hoàng An) - Cầu Hương (Thanh Vân)

400

180

80

 

-

Đoạn từ Cầu Hư­ơng - Tam Hợp (hết đất Thanh Vân)

300

150

 

 

-

Đoạn từ dốc Mì Mầu - hết cầu Chớp

600

360

210

 

-

Đoạn từ cầu Chớp - đ­ường vào làng Cấm

450

270

160

 

-

Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến giao đư­ờng vào làng Đông

400

240

140

 

-

Đoạn tên sau đư­ờng vào làng Đông - hết địa phận Đoan Bái (giáp đất Việt Yên)

350

210

120

 

2.

Đư­ờng 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng Trường C2 Đức Thắng - giao cắt đư­ờng vào Dinh Hương

3.200

1.300

400

 

-

Đoạn từ giao cắt đư­ờng vào Dinh Hư­ơng - cống Ba Mô

2.500

900

400

 

-

Đoạn từ cống Ba Mô - giao đư­ờng đi Danh Thắng

2.850

1.150

400

 

-

Đoạn từ giao đường đi Danh Thắng - phố Hoa

500

300

180

 

-

Từ sau phố Hoa - đến chợ Châu Minh

400

130

 

 

-

Từ sau chợ Châu Minh - Bến đò Đông Xuyên

350

110

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Cờ - Cầu Ngọc Thành (trong phạm vi 50m)

2.300

1.100

300

 

-

Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m) – Ngã 3 Tân Thành (Ngọc Sơn)

800

180

90

 

3.

Đư­ờng Tỉnh lộ 296

 

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Đồn - cây xăng Trung Đồng

4.000

1.400

600

 

-

Đoạn từ cây xăng Trung Đồng - Cầu Đức Thắng

2.500

1.150

460

 

-

Đoạn từ Cầu Đức Thắng- Trư­ờng Tiểu học Đức Thắng số 2

2.000

460

170

 

-

Đoạn từ Trư­ờng Tiểu học Đức Thắng số 2 - Sa Long d­ưới

1.200

400

140

 

-

Đoạn từ Sa Long dư­ới - hết địa phận Đức Thắng

800

350

110

 

-

Khu vực chợ Th­ường

950

400

150

 

-

Đoạn Từ chân dốc Thường - giao đường vào trường THPT Hiệp Hòa số 3 (cách 100m)

450

270

160

 

-

Đoạn từ giao đường vào trường THPT Hiệp Hoà số 3 (cách 100m) – chân dốc Bách Nhẫn

750

350

120

 

-

Khu vực Bách Nhẫn (đất Hùng Sơn và Mai Trung).

1.000

350

120

 

-

Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn - Ngã t­ư Đại Thành (cách 100 m)

600

300

100

 

-

Khu vực ngã tư­ Đại Thành (bán kính từ ngã tư­ về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).

900

330

105

 

-

Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) – Ngã 3 giao đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh).

500

140

80

 

-

Đoạn từ ngã 3 đường vào thôn Gò Pháo - Cầu Vát

700

150

80

 

4.

Đường 675: Đoạn từ giao cắt Tỉnh lô 276- Tỉnh lộ 296 (ra Trạm nước sạch)

1.500

400

170

 

5.

Đư­ờng Tỉnh lộ 276:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp thị trấn- Nhà ông Sáu

1.000

400

160

 

-

Đoạn từ Nhà ông Sáu – Chân dốc Mả già

800

300

100

 

-

Đoạn từ chân dốc Mả Già – Kè Quế Sơn (Thái Sơn)

600

325

240

 

-

Đoạn từ Kè Quế Sơn (Thái Sơn) – Ngã 3 giao đường đi Hoàng Vân

700

450

280

 

-

Đoạn từ ngã 3 giao đường đi Hoàng Vân – UBND xã Hoàng Vân

500

325

 

 

-

Đoạn từ UBND xã Hoàng Vân - cổng Chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh)

600

390

 

 

-

Đoạn từ cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh - Kè Gia Tư)

500

325

 

 

6.

Đư­ờng 275 (Thắng - Gầm)

 

 

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo - Ngã ba Tràng

330

198

 

 

-

Đoạn từ Ngã 3 (đ­ường đi Phố Tràng) - đầu phố Lữ (Cách 200 m)

385

130

 

 

-

Khu vực phố Lữ (tính từ lối rẽ vào UBND xã về 2 phía theo trục đường 275 là 200 m)

550

200

 

 

-

Từ sau phố Lữ - Cống Lữ

350

130

 

 

-

Đoạn từ Cống Lữ- bến Gầm (Ma Han)

220

100

 

 

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN THẮNG

 

 

 

 

1.

Quốc lộ 37

 

 

 

 

-

Khu vực ngã tư­ Biển (trong phạm vi 50 m) đi các hư­ớng

3.500

1.750

630

280

-

Đoạn từ ngã tư­ Biển (sau 50 m) - ngã ba Tràng Than

2.800

700

350

210

-

Đoạn từ ngã ba Tràng Than - chân dốc Cầu Dừa

2.100

490

250

90

-

Đoạn từ ngã tư­ Biển (sau 50 m) - Trường THPT Hiệp Hoà 1

2.800

700

350

100

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) Trường THPT Hiệp Hoà 1

2.100

490

250

90

-

Khu vực ngã tư Tuệ Tĩnh trong phạm vi 50m đi các hư­ớng

2.800

1.400

560

120

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m) - Hạt Giao thông (Ngã ba Thắng - Gầm)

1.750

420

210

70

-

Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng - Gầm) - chân dốc Mì Mầu

1.400

350

140

70

2.

Đoạn từ ngã t­ư Biển - Kho K23

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã t­ư Biển (sau 50 m) - giao cắt đư­ờng Nguyễn Du

1.500

375

150

90

-

Đoạn từ giao cắt đư­ờng Nguyễn Du - hết đất Thị trấn (Cầu Trắng)

600

250

100

75

-

Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị Trấn) – Kho K23

450

270

160

100

3.

Đư­ờng Tuệ Tĩnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) - giao cắt TL 276

700

300

 

 

-

Đoạn từ ngã t­ư Tuệ Tĩnh (sau 50m ) - Bệnh viện đa khoa Hiệp Hoà

1.125

300

 

 

4.

Đư­ờng giao cắt QL 37- TL 276 (kho Độc Lập)

700

300

 

 

5.

Đư­ờng Tỉnh Lộ 275: Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng - Gầm) - Chân dốc Trạm máy kéo (cũ )

750

450

 

 

6.

Đư­ờng tỉnh lộ 276 (TL 288 mới)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Km 0 – Giao cắt đư­ờng Tuệ Tĩnh

2.250

900

150

 

-

Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - Công an huyện (Giao đường vào khu dân cư Lô Tây)

2.500

1.100

600

 

-

Đoạn từ Công an huyện - Bư­u điện

3.000

1.100

500

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện - Cổng chợ huyện (Đường đi Đông Xuyên)

4.000

2.600

1.100

 

-

Đoạn từ Tư­ợng Đài (sau NHNN) - hết Nhà Văn hóa huyện

2.600

1.500

750

 

-

Đoạn từ Nhà Văn hóa huyện - giao cắt đ­ường 675

2.625

900

375

 

-

Đoạn từ giao cắt đư­ờng 675 - Tram vật tư (cũ )

1.200

450

180

 

7.

Đư­ờng tỉnh lộ 295: Đoạn từ cổng chợ huyện - cổng trường THCS Đức Thắng

2.500

900

390

 

8.

Đư­ờng Tỉnh lộ 296: Đoạn từ Tượng đài - dốc Đồn

2.800

1.125

450

 

9.

Đ­ường Ngô Gia Tự (qua xóm Tự Do)

600

300

180

 

10.

Khu vực Tượng đài

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện – Kho bạc cũ

4.000

1.350

600

 

-

Đoạn từ Kho bạc cũ – Ngã 3 giao cắt đường 675

2.250

750

263

 

11.

Đư­ờng 19/5: Đoạn từ ngã tư­ Biển (sau 50m) – Bưu điện huyện

3.750

1.275

600

 

12.

Đư­ờng 675: Đoạn từ QL 37 - Tỉnh lộ 276

1.125

330

135

 

13.

Đư­ờng Nguyễn Du: Đoạn từ cổng Bệnh viện - THCS – ngã 3 giao cắt đường đi kho K23

600

340

150

 

14.

Đường phía sau Công an huyện (Khu dân cư Lô Tây)

1.125

900

 

 

15.

Đường trong ngõ, xóm còn lại

330

200

120

 

II.

ĐẤT VEN CÁC TRỤC Đ­ƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH

 

 

 

 

1.

Quốc lộ 37

 

 

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Cầu Dừa - giao đư­ờng vào Hư­ng Thịnh

2.100

840

245

 

-

Đoạn từ giao đư­ờng vào Hưng Thịnh - hết địa phận Đức Thắng

1.050

350

105

 

-

Đoạn từ Lữ đoàn 675 - UBND xã Hoàng An

370

110

 

 

-

Đoạn từ UBND xã Hoàng An - kè Gia Tư (Nghĩa trang xã Hoàng An)

450

170

 

 

-

Đoạn từ Kè Gia Tư (Nghĩa trang xã Hoàng An) - Cầu Hương (Thanh Vân)

280

180

 

 

-

Đoạn từ Cầu Hư­ơng - Tam Hợp (hết đất Thanh Vân)

300

150

 

 

-

Đoạn từ dốc Mì Mầu - hết cầu Chớp

600

250

150

 

-

Đoạn từ cầu Chớp - đ­ường vào làng Cấm

315

210

150

 

-

Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến giao đư­ờng vào làng Đông

280

170

100

 

-

Đoạn tên sau đư­ờng vào làng Đông - hết địa phận Đoan Bái (giáp đất Việt Yên)

245

150

80

 

2.

Đư­ờng 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng Trường C2 Đức Thắng - giao cắt đư­ờng vào Dinh Hương

2.240

910

280

 

-

Đoạn từ giao cắt đư­ờng vào Dinh Hư­ơng - cống Ba Mô

1.750

630

280

 

-

Đoạn từ cống Ba Mô - giao đư­ờng đi Danh Thắng

1.995

805

280

 

-

Đoạn từ giao đường đi Danh Thắng - phố Hoa

350

210

126

 

-

Từ sau phố Hoa - đến chợ Châu Minh

320

90

 

 

-

Từ sau chợ Châu Minh - Bến đò Đông Xuyên

245

80

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Cờ - Cầu Ngọc Thành (trong phạm vi 50m )

1.610

770

210

 

-

Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m ) – Ngã 3 Tân Thành (Ngọc Sơn)

560

130

65

 

3.

Đư­ờng Tỉnh lộ 296

 

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Đồn - cây xăng Trung Đồng

2.800

980

420

 

-

Đoạn từ cây xăng Trung Đồng - Cầu Đức Thắng

1.750

805

320

 

-

Đoạn từ Cầu Đức Thắng- Trư­ờng Tiểu học Đức Thắng số 2

1.400

320

120

 

-

Đoạn từ Trư­ờng Tiểu học Đức Thắng số 2 - Sa Long d­ưới

560

260

90

 

-

Đoạn từ Sa Long dư­ới - hết địa phận Đức Thắng

420

220

70

 

-

Khu vực chợ Th­ường

620

245

100

 

-

Đoạn từ chân dốc Thường - giao đường vào trường THPT HH số 3 (cách 100m)

290

175

105

 

-

Đoạn từ giao đường vào trường THPT Hiệp Hoà số 3 (cách 100m) – Chân dốc Bách Nhẫn

485

225

75

 

-

Khu vực Bách Nhẫn (đất Hùng Sơn và Mai Trung).

560

210

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn - Ngã t­ư Đại Thành (cách 100 m)

300

100

 

 

-

Khu vực ngã tư­ Đại Thành (bán kính từ ngã tư­ về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).

560

210

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) – Ngã 3 giao đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh).

350

90

50

 

-

Đoạn từ ngã 3 đường vào thôn Gò Pháo - Cầu Vát

350

100

60

 

4.

Đường 675: Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 - Tỉnh lộ 296 (ra Trạm nước sạch)

700

245

105

 

5.

Đư­ờng Tỉnh lộ 276:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp thị trấn - Nhà ông Sáu

560

245

105

 

-

Đoạn từ Nhà ông Sáu – Chân dốc Mả Già

520

195

65

 

-

Đoạn từ chân dốc Mả Già – Kè Quế Sơn (Thái Sơn)

390

210

155

 

-

Đoạn từ Kè Quế Sơn (Thái Sơn) – Ngã 3 giao đường đi Hoàng Vân

455

290

180

 

-

Đoạn từ ngã 3 giao đường đi Hoàng Vân – UBND xã Hoàng Vân

325

210

 

 

-

Đoạn từ UBND xã Hoàng Vân - cổng Chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh)

390

250

 

 

-

Đoạn từ cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh - Kè Gia Tư)

360

110

 

 

6.

Đư­ờng 275 (Thắng - Gầm)

 

 

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo - Ngã ba Tràng

225

130

 

 

-

Đoạn từ Ngã 3 (đ­ường đi Phố Tràng) - đầu phố Lữ (Cách 200 m)

245

90

 

 

-

Khu vực phố Lữ (tính từ lối rẽ vào UBND xã về 2 phía theo trục đường 275 là 200 m )

385

140

 

 

-

Từ sau phố Lữ - Cống Lữ

240

90

 

 

-

Đoạn từ Cống Lữ - bến Gầm (Ma Han)

140

60

 

 

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

420

180

120

95

180

140

95

85

140

95

85

80

2.

Xã nhóm B

340

150

100

85

170

110

80

75

90

80

75

70

I.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

380

160

105

90

170

120

85

80

105

85

80

70

2.

Xã nhóm B

290

130

90

80

160

95

80

65

80

70

65

60

3.

Xã nhóm C

120

90

80

70

100

80

70

 

70

60

 

 

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

325

130

90

75

140

100

90

80

90

80

65

60

2.

Xã nhóm B

250

110

80

70

120

80

65

 

80

65

60

 

I.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

270

120

80

70

130

90

80

65

70

65

60

55

2.

Xã nhóm B

210

90

65

60

110

70

60

 

60

55

50

 

3.

Xã nhóm C

85

70

60

 

80

65

55

 

55

 

 

 

Phân loại nhóm xã như sau:

- Xã trung du :

+ Xã nhóm A: Đông Lỗ, Đoan Bái, Bắc Lý, Hoàng Lư­ơng, Đại Thành, Hợp Thịnh, Mai Trung;

+ Xã nhóm B: Châu Minh, Mai Đình, Xuân Cẩm, Quang Minh, H­ương Lâm.

- Xã miền núi :

+ Xã nhóm A: Lư­ơng Phong; Đức Thắng, Ngọc Sơn, Danh Thắng;

+ Xã nhóm B: Hùng Sơn, Hoàng An, Thường Thắng, Thái Sơn, Thanh Vân;

+ Xã nhóm C: Hòa Sơn, Hoàng Thanh, Đồng Tân, Hoàng Vân.

4. HUYỆN LẠNG GIANG

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN

 

 

 

 

1.

Thị trấn Vôi

 

 

 

 

1.1

Đường quốc lộ 1A

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngân hàng CSXH huyện đến đường vào Sân vận động Quân đoàn 2

2.800

1.800

1.500

1.200

-

Đường vào Sân vận động QĐ II đến cổng Bệnh viện Lạng Giang

1.800

1.200

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Vôi đến cổng Bệnh viện Lạng Giang; Đoạn từ Non Cải đi An Mỹ (bên kia đường tầu )

1.500

1.200

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Vôi đi Non Cải (bên kia đường tầu )

1.700

1.500

 

 

1.2

Đường 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến ngã 3 thôn Toàn Mỹ;

Đoạn từ Cty CP Dịch vụ thương mại Lạng Giang đi qua Trường Mầm non Hoa Hồng đến cầu sông Trường PTTH Lạng Giang I

1.800

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang

2.300

1.800

1.200

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến Hiệu sách nhân dân

2.800

2.000

1.800

 

-

Đoạn từ Hiệu sách nhân dân đi qua UBND thị trấn Vôi đến ngã 3 đường rẽ vào Trường Mầm non Hoa Hồng

2.800

2.200

1.500

1.000

-

Từ hội trường UBND huyện đi điểm Công nghiệp TT Vôi

1.500

1.200

1.000

 

-

Đoạn từ đường TL 295 đi qua Trung tâm thể thao huyện đến đường rẽ vào nghĩa trang

1.500

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào vào nghĩa trang đi An Mỹ

1.000

800

 

 

1.3

Đường trong ngõ, xóm còn lại

480

320

200

100

2.

Thị trấn Kép

 

 

 

 

2.1

Đường 1A mới

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom và đồi Lương

1.800

1.000

 

 

-

Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt

1.000

 

 

 

2.2

Đường 1A cũ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn

1.600

1.200

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến ngã ba đường rẽ xuống đường sắt (Trạm điện số 3)

1.500

1.000

 

 

-

Đoạn từ Trạm điện số 3 đến chân cầu Vượt

1.200

 

 

 

-

Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm cắt Quốc lộ 1A cũ và đường sắt

650

 

 

 

2.3

Quốc lộ 37

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt của đường quốc lộ 1A cũ với QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ

700

500

 

 

-

Đoạn từ đầu ghi đến ga Kép

500

 

 

 

2.4

Đường trong ngõ, xóm còn lại

480

320

200

100

II.

CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH:

 

 

 

 

1.

Đường quốc lộ 1A

 

 

 

 

1.1

Xã Phi Mô

 

 

 

 

-

Đoạn từ cây xăng Đại Phú II đến Ngân hàng Chính sách huyện

2.000

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ cầu Thảo đến cây xăng Đại Phú II

1.700

1.300

900

 

1.2

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

 

-

Đường 1A cũ: Đoạn từ khu Bãi Hàng xã Tân Dĩnh đến Bưu điện phố Giỏ

1.700

1.300

900

 

-

Đường 1A mới:

 

 

 

 

+

Đoạn từ Dĩnh Trì đến Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai

1.700

1.100

 

 

+

Đoạn từ Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường vào cầu Thảo

1.700

1.100

800

700

1.3

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng Bệnh viện Lạng Giang đến Hạt giao thông huyện (bên kia đường tầu)

950

750

 

 

-

Đoạn từ cây xăng dầu Bắc Sơn đến cổng Trung tâm Bồi dưỡng trính trị huyện

1.350

900

 

 

-

Đoạn từ đường quốc lộ 1A đến cổng UBND xã

1.250

900

 

 

1.4

Xã Hương Lạc

 

 

 

 

-

Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má

1.000

800

 

 

-

Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má (bên kia đường tầu)

800

600

 

 

-

Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14

1.000

800

 

 

1.5

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cửa Đình thôn Sậm

2.000

1.500

1.200

 

-

Đoạn từ cửa Đình thôn Sậm đến đường vào thôn Tân giáp Công ty TNHH Công Minh

1.700

1.200

1.000

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Tân đến thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh

1.500

1.000

 

 

1.6

Xã Quang Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn thôn Thanh Lương đến Cầu Đen

1.400

1.200

 

 

-

Đoạn từ Cầu Đen đến Cầu Lường

1.500

1.300

 

 

1.7

Xã Xuân Hương: Đoạn Bãi Hàng đến khu dân cư Xương Giang (Quốc lộ 1A cũ)

1.200

1.000

 

 

1.8

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Hương Lạc đến Cầu Hương Sơn

700

600

 

 

2.

Đường tỉnh lộ 295

 

 

 

 

2.1

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư đi Xương Lâm

1.000

800

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long

950

750

 

 

-

Đoạn từ Trường THPT Lạng Giang I đến xã Tân Thanh

700

600

 

 

-

Đoạn từ đường 295 đến thôn Đồng Lạc

750

 

 

 

2.2

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ thôn An Long - xã Yên Mỹ đến thôn Vĩnh Thịnh

700

650

 

 

 

Đoạn từ thôn Vĩnh Thịnh đến Đồng Lô

650

550

 

 

-

Đoạn từ Đồng Lô đến cầu Quật

550

450

 

 

2.3

Xã Mỹ Hà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc

450

 

 

 

-

Đoạn từ đồi De đến trụ sở UBND xã

480

 

 

 

-

Đoạn từ trụ sở UBND xã đến cổng Trường THCS

500

 

 

 

-

Đoạn từ Trường THCS đến Đình Sơn; ngã ba phố đi Tân Yên

550

 

 

 

-

Đoạn từ Đình Sơn đến lối vào Lò Bát cũ

400

 

 

 

-

Đoạn từ Lò Bát cũ đến Dương Đức

350

 

 

 

2.4

Xã Tân Thanh

 

 

 

 

-

Đoạn từ xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ

400

300

 

 

-

Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến cống kênh G8

700

600

 

 

-

Đoạn từ cống kênh G8 đến Tiên Lục

400

300

 

 

3.

Đường quốc lộ 31

 

 

 

 

3.1

Xã Dĩnh Trì

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu nối Quốc lộ 1A mới đến hết phố Cốc (lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc)

2.000

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng

1.300

1.000

700

 

-

Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi

1.000

800.

600

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền

1.000

800

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đồi Nên đi bờ Vôi thôn Đông Mo

1.000

800

650

 

3.2

Xã Thái Đào

 

 

 

 

-

Đoạn từ Dộc me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E

1.200

900

700

 

-

Đoạn từ Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép

900

700

500

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến cầu Quất Lâm

700

600

500

 

-

Đoạn từ thôn Giạ đến giáp thôn Đông Mo xã Dĩnh Trì (đường đi Yên Dũng)

900

700

500

 

3.3

Xã Đại Lâm

 

 

 

 

-

Đoạn từ xã Thái Đào đến đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào

550

450

400

 

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Cổng xã Thái Đào đến thôn Tiền - Đại Lâm, thôn Đại Giáp

700

550

400

 

-

Đoạn từ Dộc cửa thôn Tiến đến giáp thôn Đại Giáp

650

500

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 đến ngã ba Đồng cầu (thôn Hậu)

450

400

 

 

4.

Đường tỉnh lộ 292

 

 

 

 

4.1

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND xã Tân Thịnh

2.000

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến Bưu điện văn hóa xã

1.500

1.000

800

 

-

Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến giáp xã Nghĩa Hòa, An Hà

780

650

 

 

4.2

Xã An Hà

 

 

 

 

-

Đoạn phố Bằng

850

700

 

 

-

Đoạn từ phố Bằng đến Mia

700

600

 

 

-

Đoạn từ đường 292 đến lối rẽ vào cổng UBND xã

450

350

 

 

4.3

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đồng đến giáp phố Bằng

780

650

 

 

-

Đoạn khu phố Bằng

850

700

 

 

-

Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi Đông Sơn

700

600

 

 

4.4

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ và UBND xã

750

650

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia

680

600

 

 

4.5

Xã Tiên Lục

 

 

 

 

-

Đoạn từ cánh Đồng Bằng đến Cầu Gỗ thôn Giữa

450

400

 

 

-

Đoạn từ cầu Gỗ thôn Giữa đến ngã ba thôn Giữa

480

440

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã ba Ao Cầu

500

450

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Đào Mỹ

480

440

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Mỹ Hà

500

450

 

 

5.

Đường huyện, xã

 

 

 

 

5.1

Xã Nghĩa Hòa: Đoạn từ đường 292 đến cầu Trắng

650

550

 

 

5.2

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 292 đến Đào Mỹ

680

600

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đường 292 đến cầu Đánh (Đông Sơn)

430

 

 

 

5.3

Xã Đào Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê

750

600

500

 

-

Đoạn từ Tân Quang đi cầu Bạc

450

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng

500

450

 

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến đồng Anh (xã Tiên Lục)

500

450

 

 

-

Đoạn từ cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà)

400

 

 

 

5.4

Xã Mỹ Thái

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đổ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô

550

400

 

 

-

Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi Phi Mô đến cống đầu Phố Triển

500

360

 

 

 

Đoạn từ cống đầu phố Triển đến chân dốc Nghè

800

480

 

 

 

Đoạn từ chân dốc Nghè phía phố Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ

480

400

 

 

5.5

Xã Quang Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn toàn bộ đường Tránh

750

500

 

 

-

Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)

700

500

 

 

-

 Đoạn từ QL 1A đến Công ty Xi Măng Hương Sơn

1.000

700

 

 

-

Đoạn từ đường Tránh đến cầu Quang Hiển

600

500

 

 

5.6

Xã Xương Lâm: Đoạn từ UBND xã đi thôn Tân Hòa

450

 

 

 

5.7

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường QL 1A cũ đến cầu Đỏ

650

500

 

 

-

Đường vào chợ Giỏ

650

500

 

 

5.8

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Kép đến Cẩy; Điểm cắt đường QL 1A cũ với QL 37 đến trạm gác ghi

400

300

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng Công ty Xi Măng Hương Sơn

400

300

 

 

-

Đoạn ngã ba tiếp giáp với QL 37 nối với ngã ba Bưu điện văn hoá xã

500

400

 

 

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN

 

 

 

 

1.

Thị trấn Vôi

 

 

 

 

1.1

Đường quốc lộ 1A

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ngân hàng CSXH huyện đến đường vào Sân vận động Quân đoàn 2

1.960

1.260

1.050

840

-

Đường vào Sân vận động QĐ II đến cổng Bệnh viện Lạng Giang

1.260

840

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Vôi đến cổng Bệnh viện Lạng Giang; Đoạn từ Non Cải đi An Mỹ (bên kia đường tầu)

1.050

840

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Vôi đi Non Cải (bên kia đường tầu)

1.190

1.050

 

 

1.2

Đường 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến ngã 3 thôn Toàn Mỹ;

Đoạn từ Cty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang đi qua Trường Mầm non Hoa Hồng đến cầu sông Trường PTTH Lạng Giang I

1.260

1.050

700

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang

1.610

1.260

840

 

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến Hiệu sách nhân dân

1.960

1.400

1.260

 

-

Đoạn từ Hiệu sách nhân dân đi qua UBND thị trấn Vôi đến ngã 3 đường rẽ vào Trường Mầm non Hoa Hồng

1.960

1.540

1.050

700

-

Từ hội trường UBND huyện đi điểm Công nghiệp TT Vôi

1.050

840

700

 

-

Đoạn từ đường TL 295 đi qua trung tâm thể thao huyện đến đường rẽ vào nghĩa trang

1.050

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào vào nghĩa trang đi An Mỹ

700

560

 

 

1.3

Đường trong ngõ, xóm còn lại

330

220

140

70

2.

Thị trấn Kép

 

 

 

 

2.1

Đường 1A mới

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom và Đồi Lương

1.260

700

 

 

-

Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt

700

 

 

 

2.2

Đường 1A cũ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn

1.120

840

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến ngã ba đường rẽ xuống đường sắt (Trạm điện số 3)

1.050

700

 

 

-

Đoạn từ Trạm điện số 3 đến chân cầu Vượt

840

 

 

 

-

Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm cắt Quốc lộ 1A cũ và đường sắt

450

 

 

 

2.3

Quốc lộ 37

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt của đường quốc lộ 1A cũ với QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ

490

350

 

 

-

Đoạn từ đầu ghi đến ga Kép

350

 

 

 

2.4

Đường trong ngõ, xóm còn lại

330

220

140

70

II.

CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH:

1.

Đường quốc lộ 1A

 

 

 

 

1.1

Xã Phi Mô

 

 

 

 

-

Đoạn từ cây xăng Đại Phú II đến Ngân hàng chính sách huyện

1.400

1.050

700

 

-

Đoạn từ cầu Thảo đến cây xăng Đại Phú II

1.190

910

630

 

1.2

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

 

-

Đường 1A cũ: Đoạn từ khu Bãi Hàng xã Tân Dĩnh đến Bưu điện phố Giỏ

1.190

910

630

 

-

Đường 1A mới:

 

 

 

 

+

Đoạn từ Dĩnh Trì đến Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai

1.190

770

 

 

+

Đoạn từ Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường vào cầu Thảo

1.190

770

560

490

1.3

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng Bệnh viện Lạng Giang đến Hạt giao thông huyện (bên kia đường tầu)

660

520

 

 

-

Đoạn từ cây xăng dầu Bắc Sơn đến cổng TT Bồi dưỡng trính trị huyện

940

630

 

 

-

Đoạn từ đường quốc lộ 1A đến cổng UBND xã

870

630

 

 

1.4

Xã Hương Lạc

 

 

 

 

-

Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má

700

560

 

 

-

Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má (bên kia đường tầu)

560

420

 

 

-

Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14

700

560

 

 

1.5

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cửa Đình thôn Sậm

1.400

1.050

840

 

-

Đoạn từ cửa Đình thôn Sậm đến đường vào thôn Tân giáp Công ty TNHH Công Minh

1.190

840

700

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Tân đến thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh

1.050

700

 

 

1.6

Xã Quang Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn thôn Thanh Lương đến Cầu Đen

980

840

 

 

-

Đoạn từ Cầu Đen đến Cầu Lường

1.050

910

 

 

1.7

Xã Xuân Hương: Đoạn Bãi Hàng đến khu dân cư Xương Giang (Quốc lộ 1A cũ)

840

700

 

 

1.8

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Hương Lạc đến Cầu Hương Sơn

490

420

 

 

2.

Đường tỉnh lộ 295

 

 

 

 

2.1

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư đi Xương Lâm

700

500

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long

660

520

 

 

-

Đoạn từ Trường THPT Lạng Giang I đến xã Tân Thanh

490

420

 

 

-

Đoạn từ đường 295 đến thôn Đồng Lạc

520

 

 

 

2.2

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ thôn An Long - xã Yên Mỹ đến thôn Vĩnh Thịnh

490

450

 

 

-

Đoạn từ thôn Vĩnh Thịnh đến Đồng Lô

450

380

 

 

-

Đoạn từ Đồng Lô đến cầu Quật

380

310

 

 

2.3

Xã Mỹ Hà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc

310

 

 

 

-

Đoạn từ đồi De đến trụ sở UBND xã

340

 

 

 

-

Đoạn từ trụ sở UBND xã đến cổng trường THCS

350

 

 

 

-

Đoạn từ trường THCS đến Đình Sơn; ngã ba đi Tân Yên

380

 

 

 

-

Đoạn từ Đình Sơn đến lối vào Lò Bát cũ

280

 

 

 

-

Đoạn từ Lò Bát cũ đến Dương Đức

240

 

 

 

2.4

Xã Tân Thanh

 

 

 

 

-

Đoạn từ xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ

280

210

 

 

-

Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến cống kênh G8

490

420

 

 

-

Đoạn từ cống kênh G8 đến Tiên Lục

280

210

 

 

3.

Đường quốc lộ 31

 

 

 

 

3.1

Xã Dĩnh Trì

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu nối Quốc lộ 1A mới đến hết phố Cốc (lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc)

1.400

1.050

700

 

-

Đoạn từ Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng

910

700

490

 

-

Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi

700

560

420

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền

700

560

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đồi Nên đi bờ Vôi thôn Đông Mo

700

560

450

 

3.2

Xã Thái Đào

 

 

 

 

-

Đoạn từ Dộc me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E

840

630

490

 

-

Đoạn từ Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép

630

490

350

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến cầu Quất Lâm

490

420

350

 

-

Đoạn từ thôn Giạ đến giáp thôn Đông Mo xã Dĩnh Trì (đường đi Yên Dũng)

630

490

350

 

3.3

Xã Đại Lâm

 

 

 

 

-

Đoạn từ xã Thái Đào đến đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào

380

310

280

 

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Cống xã Thái Đào đến thôn Tiền - Đại Lâm, thôn Đại Giáp

490

380

280

 

-

Đoạn từ Dộc cửa thôn Tiến đến giáp thôn Đại Giáp

450

350

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 đến ngã ba Đồng cầu (thôn Hậu)

310

280

 

 

4.

Đường tỉnh lộ 292

 

 

 

 

4.1

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND xã Tân Thịnh

1.400

1.050

700

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến Bưu điện văn hóa xã

1.050

700

560

 

-

Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến giáp xã Nghĩa Hòa, An Hà

550

450

 

 

4.2

Xã An Hà

 

 

 

 

-

Đoạn phố Bằng

590

490

 

 

-

Đoạn từ phố Bằng đến Mia

490

420

 

 

-

Đoạn từ đường 292 đến lối rẽ vào cổng UBND xã

310

240

 

 

4.3

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đồng đến giáp phố Bằng

550

450

 

 

-

Đoạn khu phố Bằng

590

490

 

 

-

Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi Đông Sơn

490

420

 

 

4.4

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ và UBND xã

520

450

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia

470

420

 

 

4.5

Xã Tiên Lục

 

 

 

 

-

Đoạn từ cánh Đồng Bằng đến Cầu Gỗ thôn Giữa

310

280

 

 

-

Đoạn từ cầu Gỗ thôn Giữa đến ngã ba thôn Giữa

340

310

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã ba Ao Cầu

350

310

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Đào Mỹ

340

310

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Mỹ Hà

350

310

 

 

5.

Đường huyện, xã

 

 

 

 

5.1

Xã Nghĩa Hòa: Đoạn từ đường 292 đến cầu Trắng

450

380

 

 

5.2

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 292 đến Đào Mỹ

480

420

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đường 292 đến cầu Đánh (Đông Sơn)

300

 

 

 

5.3

Xã Đào Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê

520

420

350

 

-

Đoạn từ Tân Quang đi cầu Bạc

310

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng

350

310

 

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến đồng Anh (xã Tiên Lục)

350

310

 

 

-

Đoạn từ cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà)

280

 

 

 

5.4

Xã Mỹ Thái

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đổ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô

380

280

 

 

-

Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi Phi Mô đến cống đầu Phố Triển

350

250

 

 

 

Đoạn từ cống đầu phố Triển đến chân dốc Nghè

560

340

 

 

 

Đoạn từ chân dốc Nghè phía phố Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ

340

280

 

 

5.5

Xã Quang Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn toàn bộ đường Tránh

520

350

 

 

-

Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)

490

350

 

 

-

Đoạn từ QL 1A đến công ty Xi Măng Hương Sơn

700

490

 

 

-

Đoạn từ đường Tránh đến cầu Quang Hiển

420

350

 

 

5.6

Xã Xương Lâm: Đoạn từ UBND xã đi thôn Tân Hòa

310

 

 

 

5.7

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường QL 1A cũ đến cầu Đỏ

450

350

 

 

-

Đường vào chợ Giỏ

450

350

 

 

5.8

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Kép đến Cẩy; Điểm cắt đường QL 1A cũ với QL 37 đến trạm gác ghi

280

210

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng Công ty Xi Măng Hương Sơn

280

210

 

 

-

Đoạn ngã ba tiếp giáp với QL 37 nối với ngã ba Bưu điện văn hóa xã

350

280

 

 

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

450

400

350

280

300

250

200

180

180

130

100

70

2.

Xã nhóm B

400

350

300

250

250

200

150

120

120

100

80

60

3.

Xã nhóm C

350

300

250

200

200

150

120

100

100

80

65

55

4.

Xã nhóm D

300

230

180

150

150

130

100

80

80

70

60

50

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

310

280

240

200

210

170

140

130

130

90

70

50

2.

Xã nhóm B

280

245

210

170

170

140

100

80

80

70

60

45

3.

Xã nhóm C

240

210

175

140

140

100

80

70

70

60

45

 

4.

Xã nhóm D

210

160

130

100

100

90

70

60

60

50

 

 

Phân loại nhóm Xã như sau:

- Xã miền núi :

+ Xã nhóm A: Quang Thịnh, Tân Thịnh, Yên Mỹ, Tân Dĩnh, Dĩnh Trì, Phi Mô, Hương Lạc.

+ Xã nhóm B: Tân Hưng, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Thái Đào, An Hà.

+ Xã nhóm C: Đại Lâm, Mỹ Thái, Mỹ Hà, Đào Mỹ, Tiên Lục, Tân Thanh, Xương Lâm.

+ Xã nhóm D: Hương Sơn, Xuân Hương, Dương Đức.

5. HUYỆN YÊN DŨNG

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN NEO

 

 

 

 

1.

Trục đường 398 (đường 284 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết cây xăng Anh Phong đến hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo

1.800

800

600

400

-

Đoạn từ hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo đến hết đất huyện Đội

2.400

900

600

400

-

Đoạn từ hết đất huyện Đội đến cống Buộm

1.800

800

600

400

2.

Trục đường TL 299

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Bệnh viện

2.200

900

400

200

-

Đoạn từ hết đất Bệnh viện đến hết đất Kiểm lâm

1.600

700

300

150

-

Đoạn từ hết đất Kiểm lâm đến đầu cầu bến Đám

1.200

600

300

100

3.

Đoạn từ TL299 đến đầu bến phà Đám cũ

1.000

 

 

 

4.

Đoạn từ bến phà Đám cũ đến hết địa phận thị trấn Neo

650

300

200

100

5.

Đường vành đai thị trấn Neo

1.800

900

600

 

6.

Đoạn ngã ba huyện đi thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy

1.500

600

300

150

7.

Các vị trí còn lại các tiểu khu thị trấn Neo

600

400

200

100

II

THỊ TRẤN TÂN DÂN

 

 

 

 

1

Trục đường 299

 

 

 

 

-

Đoạn từ Nghĩa trang TP. Bắc Giang đến đến hết địa phận Tân Dân

2.500

1.300

600

400

2,

Đoạn đường từ TL299 đến cầu thôn Nguyễn đi Lão Hộ

1.300

600

 

 

3.

Các vị trí còn lại ở các thôn của thị trấn Tân Dân

400

300

200

100

III.

ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

1.

Đường Quốc lộ 1A cũ chạy qua xã Tân Mỹ

2.000

1.000

400

150

2.

Đường dẫn cầu Đường bộ mới

 

 

 

 

-

Đoạn nối từ đường TL398 đến địa phận phường Mỹ Độ Bắc Giang

2.200

1.000

 

 

3.

Trục đường 398 (Tỉnh lộ 284 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 1A cũ đến giáp đất BCH Quân sự tỉnh

2.000

1.000

500

 

-

Đoạn từ đất Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh đến cầu Lịm Xuyên

1.800

800

400

150

-

Đoạn từ đất cầu Lịm Xuyên đến ngã tư cao tốc

1.400

600

300

150

-

Đoạn từ khu CN Song Khê - Nội Hoàng đến Trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong

1.800

800

400

 

-

Đoạn từ Trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đến cống Kem xã Nham Sơn

800

400

 

 

-

Đoạn từ cống Kem đến trạm bơm nước thôn Minh Phượng xã Nham Sơn

1.100

500

 

 

-

Đoạn từ trạm bơm nước thôn Minh Phượng xã Nham Sơn đến hết đất cây xăng Anh Phong

1.600

700

 

 

-

Đoạn từ cống Buộm đến đường điểm rẽ thôn Tân Mỹ xã Cảnh Thụy

1.700

600

 

 

-

Đoạn từ đường điểm rẽ thôn Tân Mỹ đến Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy

1.300

500

 

 

 

Đoạn từ Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy đến đường rẽ Bà Trà

900

300

 

 

-

Đoạn từ đường điểm rẽ Bà Trà đến đường điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc

1.200

300

 

 

-

Đoạn từ đường điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc đến bến phà Đồng Việt

800

300

 

 

4.

Trục đường 299

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận Tân Dân đến hết địa phận Tân An

1.600

800

 

 

-

Đoạn từ xã Xuân Phú đến cầu bến Đám

1.000

600

 

 

5.

Trục đường 299B

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường 299B đến hết địa phận xã Tân An

1.600

800

 

 

-

Đoạn từ đường hết địa phận xã Tân An đến điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn

600

300

 

 

-

Đoạn từ điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn đến trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn.

1.000

600

 

 

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN NEO

 

 

 

 

1.

Trục đường 398 (đường 284 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết cây xăng Anh Phong đến hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo

1.260

630

420

280

-

Đoạn từ hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo đến hết đất huyện Đội

1.680

630

420

280

-

Đoạn từ hết đất huyện Đội đến cống Buộm

1.260

560

420

280

2.

Trục đường TL 299

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Bệnh viện

1.540

630

280

140

-

Đoạn từ hết đất Bệnh viện đến hết đất Kiểm lâm

1.120

490

210

105

-

Đoạn từ hết đất Kiểm lâm đến đầu cầu bến Đám

840

420

210

70

3.

Đoạn từ TL299 đến đầu bến phà Đám cũ

700

 

 

 

4.

Đoạn từ bến phà Đám cũ đến hết địa phận thị trấn Neo

455

210

140

70

5.

Đường vành đai thị trấn Neo

1.260

630

420

0

6.

Đoạn ngã ba huyện đi thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy

1.050

420

210

105

7.

Các vị trí còn lại các tiểu khu thị trấn Neo

420

280

140

70

II

THỊ TRẤN TÂN DÂN

 

 

 

 

1

Trục đường 299

 

 

 

 

-

Đoạn từ Nghĩa trang TP. Bắc Giang đến đến hết địa phận Tân Dân

1.750

910

420

280

2,

Đoạn đường từ TL299 đến Cầu thôn Nguyễn đi Lão Hộ

910

420

 

 

3.

Các vị trí còn lại ở các thôn của thị trấn Tân Dân

280

210

140

70

III.

ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

1.

Đường Quốc lộ 1A cũ chạy qua xã Tân Mỹ

1.400

700

280

105

2.

Đường dẫn cầu Đường bộ mới

 

 

 

 

-

Đoạn nối từ đường TL398 đến địa phận phường Mỹ Độ Bắc Giang

1.540

700

 

 

3.

Trục đường 398 (Tỉnh lộ 284 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 1A cũ đến giáp đất BCH Quân sự tỉnh

1.400

700

350

 

-

Đoạn từ đất Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đến cầu Lịm Xuyên

1.260

560

280

105

-

Đoạn từ đất cầu Lịm Xuyên đến ngã tư cao tốc

980

420

210

105

-

Đoạn từ khu CN Song Khê - Nội Hoàng đến Trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong

1.260

560

280

 

-

Đoạn từ Trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đến Cống Kem xã Nham Sơn

490

280

 

 

-

Đoạn từ cống Kem đến trạm bơm nước thôn Minh Phượng xã Nham Sơn

700

350

 

 

-

Đoạn từ trạm bơm nước thôn Minh Phượng xã Nham Sơn đến hết đất cây xăng Anh Phong

1.050

490

 

 

-

Đoạn từ cống Buộm đến đường điểm rẽ thôn Tân Mỹ xã Cảnh Thụy

840

420

 

 

-

Đoạn từ đường điểm rẽ thôn Tân Mỹ đến Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy

700

350

 

 

 

Đoạn từ Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy đến đường rẽ Bà Trà

490

210

 

 

-

Đoạn từ đường điểm rẽ Bà Trà đến đường điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc

700

210

 

 

-

Đoạn từ đường điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc đến bến phà Đồng Việt

420

210

 

 

4.

Trục đường 299

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận Tân Dân đến hết địa phận Tân An

1.120

560

 

 

-

Đoạn từ xã Xuân Phú đến cầu bến Đám

700

420

 

 

5.

Trục đường 299B

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường 299B đến hết địa phận xã Tân An

1.120

560

 

 

-

Đoạn từ đường hết địa phận xã Tân An đến điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn

420

210

 

 

-

Đoạn từ điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn đến trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn.

700

420

 

 

6.

Trục đường Quốc lộ 1A mới

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Xương Giang đến ngã tư cao tốc

1.400

700

280

105

-

Đoạn từ ngã tư cao tốc đến hết địa phận Yên Dũng

1.400

700

280

105

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

800

400

200

100

300

200

80

70

200

100

70

60

2.

Xã nhóm B

650

300

150

90

200

120

70

60

100

70

60

50

3.

Xã nhóm C

400

200

100

80

100

70

60

50

70

60

50

 

I.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

600

350

150

90

200

150

70

60

100

80

70

55

2.

Xã nhóm B

500

200

100

80

180

100

60

50

80

60

50

45

3.

Xã nhóm C

350

100

80

70

100

80

60

45

60

50

45

 

Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 4 như sau:

- Xã trung du :

+ Xã nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến (các vị trí, khu vực giáp gianh với thành phố Bắc Giang có quy hoạch khu dân cư, có vị trí thuận lợi, vị trí 1: 1.300.000 đ/m2; vị trí 2: 900.000 đ/m2; vị trí 3: 600.000 đ/m2).

+ Xã nhóm B: Cảnh Thụy

+ Xã nhóm C: Thắng Cương.

- Xã miền núi :

+ Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đồng Sơn, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng (các xã Tiền Phong, Đồng Sơn, Nội Hoàng có các vị trí gần: Khu công nghiệp, đường cao tốc, vị trí 1: 900.000 đ/m2; vị trí 2: 700.000 đ/m2, vị trí 3: 500.000 đ/m2).

+ Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú.

+ Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên.

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

620

320

150

80

240

160

60

55

160

80

60

45

2.

Xã nhóm B

540

240

120

72

160

90

55

50

80

50

45

 

3.

Xã nhóm C

350

160

80

64

90

70

50

 

60

45

 

 

I.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

500

240

110

70

160

100

55

50

80

50

45

 

2.

Xã nhóm B

340

120

80

65

120

80

50

45

60

45

 

 

3.

Xã nhóm C

250

80

70

60

80

50

45

 

50

 

 

 

Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 5 như sau:

- Xã trung du:

+ Xã nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến.

+ Xã nhóm B: Cảnh Thụy.

+ Xã nhóm C: Thắng Cương.

- Xã miền núi:

+ Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đồng Sơn, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng.

+ Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú.

+ Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên.

6. HUYỆN TÂN YÊN

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN CAO THƯỢNG

 

 

 

 

1.

Đường 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện hết cổng UBND TT Cao Thượng

2.600

1.100

500

 

-

Đoạn từ cổng UB TT Cao Thượng đến hết Cầu Cũ

2.300

1.000

450

 

-

Đoạn từ cổng Trường THCS đến hết đất thị trấn

2.100

1.000

450

 

2.

Đường 398 (284)

 

 

 

 

-

Đoạn đường khu Đồi Đỏ (Từ đường rẽ vào Hạt Kiểm lâm Tân Việt Hòa đến Bưu điện).

2.100

900

450

 

-

Đoạn từ Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phúc Hòa

2.300

1.000

500

 

-

Đoạn từ đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đường rẽ Khu đầu

2.000

800

450

 

-

Đoạn từ đường rẽ Khu đầu đến hết đất Thị trấn

1.600

700

 

 

3.

Đường 298 (272)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cống Muối đến hết Chi cục thuế

1.600

600

 

 

-

Đoạn từ Chi cục thuế đến hết trường THCS

2.000

1.000

 

 

-

Đoạn từ trường THCS đến hết Ngân hàng cũ

1.600

600

 

 

-

Đoạn từ Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn

1.000

 

 

 

4.

Đường nội thị

 

 

 

 

-

Đoạn từ Công an đến hết trụ sở Trung tâm dân số

2.100

1.100

600

 

-

Đoạn từ trụ sở Trung tâm dân số đến đường 295

2.500

1.500

700

 

5.

Đường trong ngõ, xóm còn lại

720

300

250

150

II

THỊ TRẤN NHÃ NAM

 

 

 

 

1

Đường 398 (284)

 

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng)

800

400

 

 

-

Đoạn từ cống Cụt đến khu B dân cư TT Nhã Nam

1.000

500

 

 

-

Đoạn từ Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn

2.500

1.000

500

 

2

Đường 294(287): Đoạn từ ngã ba đi Tân Trung đến hết đất TT Nhã Nam.

2.500

1.000

500

 

3.

Đường trong ngõ, xóm còn lại

600

350

200

150

III.

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Đường 398 (284)

 

 

 

 

-

Xã Quế Nham:

 

 

 

 

+

Đoạn từ cầu Điếm Tổng đến hết cống Tây

2.200

1.000

800

500

+

Đoạn từ cống Tây đến đất Bắc Giang

2.000

1.000

800

500

+

Đoạn từ Điếm Tổng đến đường vào Trại thương binh

1.000

800

500

 

+

Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế Nham

800

500

 

 

-

Xã Việt Lập :

 

 

 

 

+

Từ Cổng đền Kim Tràng đến cây đa Kim Tràng

800

 

 

 

+

Từ cây đa Kim Tràng đến Chi nhánh Ngân hàng NN

1.000

 

 

 

+

Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập

750

 

 

 

+

Đoạn từ Bờ Ngo đến Kênh 556

700

 

 

 

-

Xã Liên Sơn:

 

 

 

 

+

Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng

1.200

500

 

 

+

Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1

900

400

 

 

+

Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn

700

 

 

 

-

Xã Nhã Nam :

 

 

 

 

+

Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường

2.000

600

 

 

+

Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa thôn điến Điều đến hết đất xã Nhã Nam

700

 

 

 

2.

Đường 287(294)

 

 

 

 

-

Xã Nhã Nam:

 

 

 

 

+

Từ TT Nhã Nam đến cổng trường Tiểu học

2.000

600

 

 

+

Đoạn từ cổng trường Tiểu học tiếp giáp cầu Trắng

1.700

500

 

 

+

Từ cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến

1.000

 

 

 

+

Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường 10KV 973

2.000

600

 

 

-

Xã Tân Trung:

 

 

 

 

+

Đoạn từ tiếp giáp với xã Nhã Nam đến đường rẽ vào Đình Hả

700

 

 

 

+

Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến Nghĩa trang xã Tân Trung

1.000

 

 

 

+

Đoạn từ Nghĩa trang xã Tân Trung đến khu dân cư thôn Ngoài

700

 

 

 

+

Đoạn từ khu dân cư thôn Ngoài đến Cầu Đen

800

 

 

 

-

Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến

700

 

 

 

-

Xã Đại Hóa:

 

 

 

 

+

Đoạn từ Trạm y tế xã đến đỉnh dốc Chợ cũ

1.000

 

 

 

+

Các đoạn còn lại thuộc xã Đại Hóa

700

 

 

 

-

Xã Phúc Sơn

 

 

 

 

+

Từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân

1.000

 

 

 

+

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn

800

 

 

 

3.

Đường 295

 

 

 

 

-

Xã Hợp Đức:

 

 

 

 

+

Từ đường rẽ UBND xã đến kênh Nổi

800

 

 

 

+

Đoạn từ cống Nổi đến hết thôn Tân Hòa

600

 

 

 

-

Xã Cao Thượng

 

 

 

 

+

Khu phố Bùi bám đường 295

1.200

800

 

 

+

Đoàn từ phố Bùi đi Hợp Đức, đến tiếp giáp Hợp Đức

800

 

 

 

+

Đoạn từ Phố Bùi đến TT Cao Thượng

1.500

900

 

 

-

Xã Cao Xá

 

 

 

 

+

Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn

1.500

600

 

 

+

Đoạn đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn La Gu

1.200

500

 

 

+

Đoạn từ đường rẽ thôn La Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu

900

 

 

 

-

Xã Ngọc Châu:

 

 

 

 

+

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến Cầu Xi bám đường 295

800

 

 

 

+

Đoạn từ Cầu Xi đến hết khu dân cư thôn Tân Châu bám đường 295

600

 

 

 

-

Xã Ngọc Thiện: Từ cầu treo Bỉ đến hết đất Ngọc Thiện

700

 

 

 

-

Xã Song Vân: Từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim

800

 

 

 

-

Xã Ngọc Vân:

 

 

 

 

+

Đoạn từ cầu Thông Thốc đến Nhà văn hóa thôn Hợp Tiến

600

 

 

 

+

Từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân

700

 

 

 

+

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông

800

 

 

 

+

Đoạn từ cổng làng thôn Đồng Bông đến giáp đất xã Việt Ngọc

600

 

 

 

-

Xã Việt Ngọc

 

 

 

 

+

Đoạn từ tiếp giáp xã Ngọc Vân đến đường rẽ nghĩa trang LS

650

 

 

 

+

Từ đường rẽ nghĩa trang LS đến hết cổng UBND

1.000

 

 

 

+

Từ cổng UBND xã đến hết chợ Việt Ngọc

1.500

 

 

 

+

Từ chợ Việt Ngọc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc

1.000

 

 

 

+

Đoạn từ Quỹ tín dụng Việt Ngọc đến hết đất Việt Ngọc

700

 

 

 

4.

Đường 298 ( 272 )

 

 

 

 

-

Xã Ngọc Lý

 

 

 

 

+

Ngã tư làng Đồng bám đường 298

1.000

 

 

 

+

Từ nhà ông Biết đến khu đất quy hoạch chợ

1.000

 

 

 

+

Từ nhà ông Biết đi Cầu Đồng đến nhà bà Ninh thôn làng Đồng

600

 

 

 

+

Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng)

700

 

 

 

-

Xã Cao Xá: Đoạn từ thôn Thượng đến đường rẽ vào Tiểu học Cao Xá 2

600

 

 

 

+

Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến đường rẽ vào thôn Vàng.

2.000

1.500

1.000

 

-

Xã Liên Sơn:

 

 

 

 

+

Từ ngã 3 đình Nẻo đến hộ bà Chúc thôn Chung 1

900

 

 

 

+

Đoạn từ hộ bà Chúc đến tiếp giáp đất Cao Xá

600

 

 

 

5.

Đường 297:

 

 

 

 

-

Xã Việt Ngọc:  

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến Cống sông

1.000

 

 

 

+

Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa phận phố mới

1.000

 

 

 

-

Xã Lam Cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đết hết đất Lam Cốt

800

 

 

 

-

Xã Phúc Sơn:

 

 

 

 

+

Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín

500

 

 

 

+

Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân

400

 

 

 

+

Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn

400

 

 

 

6.

Đường Song Vân đi Việt Tiến

 

 

 

 

-

Xã Song Vân: Khu vực chợ Song Vân (từ đường kênh chính đi Ngọc Vân đến bưu điện văn hóa xã)

700

 

 

 

-

Xã Ngọc Vân

 

 

 

 

+

Khu vực UBND xã Ngọc Vân (từ đường rẽ thôn Đồng Trống đến cầu Mẻ)

1.000

 

 

 

+

Từ đường rẽ Đồng Trống đến nhà ông Hùng Đồng Gai

800

 

 

 

+

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

600

 

 

 

7.

Đường kênh chính

 

 

 

 

-

Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ Vân (từ kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân)

500

 

 

 

-

Xã Song Vân: Đoạn từ cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân

700

 

 

 

-

Xã Ngọc Thiện:

 

 

 

 

+

Từ cây xăng đến nhà may Hoa Sáng

1.000

500

 

 

+

Từ nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế

2.000

600

 

 

+

Từ đường rẽ Trạm Y tế đến nhà ông Ái

1.000

500

 

 

8.

Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan

 

 

 

 

 

Xã Ngọc Thiện

 

 

 

 

+

Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến cổng UBND xã

2.500

600

 

 

+

Từ cổng UBND xã đến đường rẽ Trường Tiểu học

2.000

500

 

 

+

Từ đường rẽ Trường Tiểu học đến đường rẽ Đồi Riềng

1.200

500

 

 

9.

Đường TT Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

 

-

Xã Cao Thượng: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng

600

 

 

 

-

Xã Phúc Hòa

 

 

 

 

+

Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh

700

 

 

 

+

Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình

600

 

 

 

+

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa

450

 

 

 

10.

Đường Cao Xá đi Lam Cốt

 

 

 

 

-

Xã Cao Xá:Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I

1.000

 

 

 

+

Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá

700

 

 

 

-

Xã Lam Cốt:

 

 

 

 

+

Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt

700

 

 

 

+

Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt

500

 

 

 

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN CAO THƯỢNG

 

 

 

 

1.

Đường 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện hết cổng UBND TT Cao Thượng

1.690

715

325

 

-

Đoạn từ cổng UBND TT Cao Thượng đến hết Cầu Cũ

1.495

650

290

 

-

Đoạn từ cổng trường THCS đến hết đất Thị trấn

1.365

650

290

 

2.

Đường 398

 

 

 

 

-

Đoạn đường khu Đồi Đỏ (từ đường rẽ vào Hạt Kiểm lâm Tân Việt Hòa đến Bưu điện).

1.365

585

290

 

-

Đoạn từ Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phúc Hòa

1.495

650

325

 

-

Đoạn từ đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đường rẽ Khu đầu

1.300

520

290

 

-

Đoạn từ đường rẽ Khu đầu đến hết đất Thị trấn

1.040

455

 

 

3.

Đường 298

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cống Muối đến hết Chi cục thuế

1.040

390

 

 

-

Đoạn từ Chi cục thuế đến hết Trường THCS

1.300

650

 

 

-

Đoạn từ Trường THCS đến hết Ngân hàng cũ

1.040

390

 

 

-

Đoạn từ Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn

650

 

 

 

4.

Đường Nội thị

 

 

 

 

-

Đoạn từ Công an đến hết trụ sở Trung tâm dân số

1.365

715

390

 

-

Đoạn từ trụ sở Trung tâm dân số đến đường 295

1.625

975

455

 

5.

Đường trong ngõ, xóm còn lại

468

195

160

100

II

THỊ TRẤN NHÃ NAM

 

 

 

 

1

Đường 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng)

520

260

 

 

-

Đoạn từ cống Cụt đến Khu B dân cư TT Nhã Nam

650

325

 

 

-

Đoạn từ Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn

1.625

650

325

 

2

Đường 294: Đoạn từ ngã ba đi Tân Trung đến hết đất TT Nhã Nam.

1.625

650

325

 

3.

Đường trong ngõ, xóm còn lại

390

230

130

100

III.

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Đường 398

 

 

 

 

-

Xã Quế Nham:

 

 

 

 

+

Đoạn từ cầu Điếm Tổng đến hết cống Tây

1.430

650

520

325

+

Đoạn từ cống Tây đến đất Bắc Giang

1.300

650

520

325

+

Đoạn từ Điếm Tổng đến đường vào Trại thương binh

650

520

325

 

+

Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế Nham

520

325

 

 

-

Xã Việt Lập :

 

 

 

 

+

Từ cổng đền Kim Tràng đến cây đa Kim Tràng

520

 

 

 

+

Từ cây đa Kim Tràng đến Chi nhánh Ngân hàng NN

650

 

 

 

+

Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập

487

 

 

 

+

Đoạn từ Bờ Ngo đến Kênh 556

455

 

 

 

-

Xã Liên Sơn:

 

 

 

 

+

Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng

780

325

 

 

+

Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1

585

260

 

 

+

Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn

455

 

 

 

-

Xã Nhã Nam :

 

 

 

 

+

Đoạn từ TT Nhã Nam đến dường rẽ đi thôn Nam Cường

1.300

390

 

 

+

Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa thôn điến Điều đến hết đất xã Nhã Nam

455

 

 

 

2.

Đường 287

 

 

 

 

-

Xã Nhã Nam:

 

 

 

 

+

Từ TT Nhã Nam đến cổng Trường Tiểu học

1.300

390

 

 

+

Đoạn từ cổng Trường Tiểu học tiếp giáp Cầu Trắng

1.105

325

 

 

+

Từ Cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến

650

 

 

 

+

Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường 10KV 973

1.300

390

 

 

-

Xã Tân Trung:

 

 

 

 

+

Đoạn từ tiếp giáp với xã Nhã Nam đến đường rẽ vào Đình Hả

455

 

 

 

+

Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến Nghĩa trang xã Tân Trung

650

 

 

 

+

Đoạn từ Nghĩa trang xã Tân Trung đến khu dân cư thôn Ngoài

455

 

 

 

+

Đoạn từ khu dân cư thôn Ngoài đến Cầu Đen

520

 

 

 

-

Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến

455

 

 

 

-

Xã Đại Hóa:

 

 

 

 

+

Đoạn từ Trạm Y tế xã đến đỉnh dốc Chợ cũ

650

 

 

 

+

Các đoạn còn lại thuộc xã Đại Hóa

455

 

 

 

-

Xã Phúc Sơn

 

 

 

 

+

Từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân

650

 

 

 

+

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn

520

 

 

 

3.

Đường 295

 

 

 

 

-

Xã Hợp Đức:

 

 

 

 

+

Từ đường rẽ UBND xã đến kênh Nổi

520

 

 

 

+

Đoạn từ cống Nổi đến hết thôn Tân Hòa

390

 

 

 

-

Xã Cao Thượng

 

 

 

 

+

Khu phố Bùi bám đường 295

780

520

 

 

+

Đoàn từ phố Bùi đi Hợp Đức, đến tiếp giáp Hợp Đức

520

 

 

 

+

Đoạn từ phố Bùi đến TT Cao Thượng

975

585

 

 

-

Xã Cao Xá

 

 

 

 

+

Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn

975

390

 

 

+

Đoạn đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn La Gu

780

325

 

 

+

Đoàn từ đường rẽ thôn La Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu

585

 

 

 

-

Xã Ngọc Châu:

 

 

 

 

+

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến Cầu Xi bám đường 295

520

 

 

 

+

Đoạn từ Cầu Xi đến hết khu dân cư thôn Tân Châu bám đường 295

390

 

 

 

-

Xã Ngọc Thiện: Từ cầu treo Bỉ đến hết đất Ngọc Thiện

455

 

 

 

-

Xã Song Vân: Từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim

520

 

 

 

-

Xã Ngọc Vân:

 

 

 

 

+

Đoạn từ Cầu Thông Thốc đến Nhà văn hóa thôn Hợp Tiến

390

 

 

 

+

Từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân

455

 

 

 

+

Đoạn Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông

520

 

 

 

+

Đoạn từ Cổng làng thôn Đồng Bông đến giáp đất xã Việt Ngọc

390

 

 

 

-

Xã Việt Ngọc

 

 

 

 

+

Đoạn từ tiếp giáp xã Ngọc Vân đến đường rẽ nghĩa trang LS

422

 

 

 

+

Từ đường rẽ nghĩa trang LS đến hết cổng UBND

650

 

 

 

+

Từ cổng UBND xã đến hết chợ Việt Ngọc

975

 

 

 

+

Từ chợ Việt Ngọc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc

650

 

 

 

+

Đoạn từ Quỹ tín dụng Việt Ngọc đến hết đất Việt Ngọc

455

 

 

 

4.

Đường 298 (272 )

 

 

 

 

-

Xã Ngọc Lý

 

 

 

 

+

Ngã tư làng Đồng bám đường 298

650

 

 

 

+

Từ nhà ông Biết đến khu đất quy hoạch chợ

650

 

 

 

+

Từ nhà ông Biết đi cầu Đồng đến nhà bà Ninh thôn làng Đồng

390

 

 

 

+

Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng)

455

 

 

 

-

Xã Cao Xá: Đoạn từ thôn Thượng đến đường rẽ vào Tiểu học Cao Xá 2

390

 

 

 

+

Đoạn từ ngã tư Cao Xá đến đường rẽ vào thôn Vàng.

1.300

975

650

 

-

Xã Liên Sơn:

 

 

 

 

+

Từ ngã 3 đình Nẻo đến hộ bà Chúc thôn Chung 1

585

 

 

 

+

Đoạn từ hộ bà Chúc đến tiếp giáp đất Cao Xá

390

 

 

 

5.

Đường 297:

 

 

 

 

-

Xã Việt Ngọc:  

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã ba Mả Ngò đến Cống sông

650

 

 

 

+

Đoạn từ cầu Cửu Khúc đến địa phận phố mới

650

 

 

 

-

Xã Lam Cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đết hết đất Lam Cốt

520

 

 

 

-

Xã Phúc Sơn:

 

 

 

 

+

Đoạn từ cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín

325

 

 

 

+

Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân

260

 

 

 

+

Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn

260

 

 

 

6.

Đường Song Vân đi Việt Tiến

 

 

 

 

-

Xã Song Vân: Khu vực chợ Song Vân (từ đường kênh chính đi Ngọc Vân đến Bưu điện văn hóa xã)

455

 

 

 

-

Xã Ngọc Vân

 

 

 

 

+

Khu vực UBND xã Ngọc Vân (từ đường rẽ thôn Đồng Trống đến cầu Mẻ)

650

 

 

 

+

Từ đường rẽ Đồng Trống đến nhà ông Hùng Đồng Gai

520

 

 

 

+

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

390

 

 

 

7.

Đường kênh chính

 

 

 

 

-

Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ Vân (từ kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân)

325

 

 

 

-

Xã Song Vân: Đoạn từ cống Ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân

455

 

 

 

-

Xã Ngọc Thiện:

 

 

 

 

+

Từ cây xăng đến nhà may Hoa Sáng

650

325

 

 

+

Từ nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế

1.300

390

 

 

+

Từ đường rẽ Trạm Y tế đến nhà ông Ái

650

325

 

 

8.

Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan

 

 

 

 

-

Xã Ngọc Thiện

 

 

 

 

+

Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến cổng UBND xã

1625

390

 

 

+

Từ cổng UBND xã đến đường rẽ Trường Tiểu học

1300

325

 

 

+

Từ đường rẽ Trường Tiểu học đến đường rẽ Đồi Riềng

780

325

 

 

9.

Đường TT Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

 

-

Xã Cao Thượng: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng

390

 

 

 

-

Xã Phúc Hòa

 

 

 

 

+

Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh

455

 

 

 

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

720

495

280

250

455

350

230

140

300

180

135

105

2.

Xã nhóm B

660

385

250

235

420

270

200

120

250

145

110

95

I.

Xã Miền núi

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

600

360

225

205

360

240

170

110

200

135

90

85

2.

Xã nhóm B

480

315

186

110

180

145

115

90

150

110

85

80

3.

Xã nhóm C

360

205

120

90

150

100

90

85

120

90

80

75

4.

Xã nhóm D

240

150

90

85

120

90

85

80

100

80

75

70

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

470

320

180

160

295

230

150

90

195

120

90

70

2.

Xã nhóm B

430

250

160

150

270

175

130

80

160

90

70

60

I.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

390

230

150

130

230

160

110

70

130

90

60

55

2.

Xã nhóm B

310

205

120

70

120

90

75

60

100

70

50

45

3.

Xã nhóm C

230

130

80

60

100

65

60

55

80

60

45

 

4.

Xã nhóm D

160

100

60

55

80

60

55

50

65

50

 

 

Phân loại nhóm Xã như sau:

* Xã trung du:   

- Xã thuộc nhóm A: Quế Nham

- Xã thuộc nhóm B: Cao Thượng.

* Xã miền núi:

- Xã thuộc nhóm A: Liên Sơn, Cao Xá, Nhã Nam, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý

- Xã thuộc nhóm B: Ngọc Châu, Ngọc Vân, Song Vân, Việt Ngọc;

- Xã thuộc nhóm C: Phúc Sơn, Quang Tiến, Đại Hóa, Hợp Đức, Tân Trung, Lam Cốt;

- Xã thuộc nhóm D: An Dương, Phúc Hòa, Lan Giới, Liên Chung.

7. HUYỆN YÊN THẾ

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN

 

 

 

 

1.

Thị trấn Bố Hạ

 

 

 

 

-

Đường 292 - Phố Thống Nhất (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Cửa hàng Dược

2.000

1.000

500

300

+

Đoạn từ Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện

1.500

700

300

200

+

Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ

1.000

600

270

160

+

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều

2.000

1.000

500

300

+

Đoạn chợ Chiều đến giáp xã Bố Hạ

1.800

800

400

250

-

Đường 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ)

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã tư TT đến hết cổng Trường THPT Bố Hạ

2.000

1.000

500

300

+

Đoạn từ cổng Trường THPT đến giáp xã Bố Hạ

1.500

700

300

200

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non

1.500

700

300

200

+

Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ

800

400

250

150

-

Từ cổng nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường 268

1.000

600

270

160

-

Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới)

1.500

700

300

200

-

Đường 268

 

 

 

 

+

Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ

1.500

700

300

200

+

Đoạn từ cổng chợ Bố Hạ cũ đến giáp xã Bố Hạ

800

400

250

150

-

Các đoạn đường còn lại TT Bố Hạ

500

300

200

100

-

Khu vực dân cư thị trấn Bố Hạ

300

150

100

50

2.

Thị trấn Cầu Gồ

 

 

 

 

-

Đường 398 (phố Hoàng Hoa Thám - Đường 284 cũ)

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Ngân hàng NN & PTNT

2.000

1.000

500

300

+

Đoạn từ Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên

1.800

800

400

250

+

Đoạn từ vườn cây (VH) đến giáp xã Phồn Xương

1.500

700

300

200

-

Đường 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

 -

Đoạn qua phố Đề Nắm:

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng Huyện đội

2.000

1.000

500

300

+

Đoạn từ cổng Huyện đội đến đường vào Đồng Nhân

1.700

800

400

230

+

Đoạn từ đường vào Đồng Nhân đến giáp xã Tam Hiệp

1.400

650

330

180

 -

Đoạn qua phố Cả Trọng

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam)

2.000

1.000

500

300

+

Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến giáp xã Phồn Xương

1.700

800

400

200

-

Đoạn từ ngã tư đến cổng Huyện

2.000

1.000

500

300

-

Đoạn Đồng Nhân đi trại tù (Đồng Vương);

Đoạn Kiểm lâm đi suối Đá (Tân Hiệp);

Đoạn Vườn Hồi đến giáp xã Phồn Xương;

Đoạn Bà Ba đi Cả Dinh;

Đoạn Huyện đội đi hồ xóm Chung;

Đoạn đường vòng tránh cổng Huyện đến giáp xã Tam Hiệp.

600

300

200

150

-

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ

300

150

100

50

II

ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

1.

Đường 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn trung tâm UBND xã Xuân Lương (đường kính 1.000m)

850

420

270

170

-

Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân Sỏi và xã Bố Hạ (đường kính 500m)

1.000

600

400

300

-

Các đoạn qua trung tâm UBND các xã Đồng Lạc,Tam Hiệp (đường kính 500m)

700

400

200

100

-

Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ Trại Cọ

1.000

600

270

160

-

Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến (đường kính 1.000m)

1.500

700

300

200

-

Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) đến hết nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương)

1.400

650

350

180

-

Các đoạn còn lại

500

250

150

80

2.

Đường 398 (Đường 284 cũ)

 

 

 

 

-

Các đoạn qua trung tâm UBND các xã (đường kính 500m)

800

400

250

150

-

Các đoạn còn lại

600

300

200

120

3.

Đường 242 (Đường 292 cũ)

 

 

 

 

-

Trung tâm UBND các xã (đường kính 500m)

700

400

200

100

-

Các đoạn còn lại

400

230

120

50

4.

Đường 294 (Đường 287 cũ)

 

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Tân Sỏi (đường kính 500m)

900

500

300

150

-

Các đoạn còn lại

400

230

120

50

5.

Đường 268

 

 

 

 

-

Trung tâm xã Đồng Kỳ (đường kính 1000m)

450

240

140

70

-

Trung tâm các xã (đường kính 500m)

350

200

120

50

-

Các đoạn còn lại

300

150

100

50

6.

Đường 292B (Đường đi Đông Sơn)

 

 

 

 

-

Trung tâm các xã (đường kính 500m)+Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào thôn Cầu Gụ xã Đông Sơn

500

250

150

80

-

Các đoạn còn lại

200

100

60

50

7.

Đường Cầu Gồ (TL292) đến trung tâm xã Đồng Tâm (bán kính 500m)

 

 

 

 

-

Từ TL 292 đến cổng Trường PTCS Nông Trường

700

400

200

100

-

Các đoạn còn lại

300

150

100

50

8.

Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã (đường kính 1000 m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thắng, An Thượng, Tân Hiệp và đường cầu Ông Bang

500

250

150

80

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN

 

 

 

 

1.

Thị trấn Bố Hạ

 

 

 

 

-

Đường 292 - Phố Thống Nhất (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cửa hàng Dược

1.400

700

350

210

+

Đoạn từ cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện

1.050

490

210

140

+

Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ

700

420

190

110

+

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều

1.400

700

350

210

+

Đoạn chợ Chiều đến giáp xã Bố Hạ

1.260

560

280

175

-

Đường 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ)

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã tư TT đến hết cổng Trường THPT Bố Hạ

1.400

700

350

210

+

Đoạn từ cổng Trường THPT đến giáp xã Bố Hạ

1.050

490

210

140

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non

1.050

490

210

140

+

Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ

560

280

175

105

-

Từ cổng nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường 268

700

420

190

110

-

Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới)

1.050

490

210

140

-

Đường 268

 

 

 

 

+

Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ

1.050

490

210

140

+

Đoạn từ cổng chợ Bố Hạ cũ đến giáp xã Bố Hạ

560

280

175

105

-

Các đoạn đường còn lại TT Bố Hạ

350

210

140

70

-

Khu vực dân cư thị trấn Bố Hạ

210

105

70

 

2.

Thị trấn Cầu Gồ

 

 

 

 

-

Đường 398 (phố Hoàng Hoa Thám) (Đường 284 cũ)

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Ngân hàng NN & PTNT

1.400

700

350

210

+

Đoạn từ Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên

1.260

560

280

175

+

Đoạn từ vườn cây (VH) đến giáp xã Phồn Xương

1.050

490

210

140

-

Đường 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

 -

Đoạn qua phố Đề Nắm

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng Huyện đội

1.400

700

350

210

+

Đoạn từ cổng Huyện đội đến đường vào Đồng Nhân

1.190

560

280

160

+

Đoạn từ đường vào Đồng Nhân đến giáp xã Tam Hiệp

980

455

230

130

 -

Đoạn qua phố Cả Trọng

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam)

1.400

700

350

210

+

Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến giáp xã Phồn Xương

1.190

560

280

140

-

Đoạn từ ngã tư đến cổng Huyện

1.400

700

350

210

 -

Các Đoạn đường: Đoạn Đồng Nhân đi trại tù (Đồng Vương); Đoạn Kiểm Lâm đi suối Đá (Tân Hiệp); Đoạn Vườn Hồi đến giáp xã Phồn Xương; Bà Ba đi Cả Dinh; Huyện đội đi hồ xóm Chung; đường vòng tránh cổng Huyện đến giáp xã Tam Hiệp.

420

210

140

105

-

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ

210

105

70

 

II

ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

1.

Đường 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn trung tâm UBND xã Xuân Lương (đường kính 1.000 m)

595

290

190

120

-

Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân Sỏi và xã Bố Hạ (đường kính 500 m)

700

420

280

210

-

Các đoạn qua trung tâm UBND các xã Đồng Lạc, Tam Hiệp (đường kính 500 m)

490

280

140

70

-

Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ Trại Cọ

700

420

190

110

-

Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến (đường kính 1.000 m)

1.050

490

210

140

-

Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) đến hết nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương)

980

455

245

130

-

Các đoạn còn lại

350

175

105

60

2.

Đường 398 (Đường 284 cũ)

 

 

 

 

-

Các đoạn qua trung tâm UBND các xã (đường kính 500 m)

560

280

175

105

-

Các đoạn còn lại

420

210

140

90

3.

Đường 242 (Đường 292 cũ)

 

 

 

 

-

Trung tâm UBND các xã (đường kính 500 m)

490

280

140

70

-

Các đoạn còn lại

280

160

80

 

4.

Đường 294 (Đường 287 cũ)

 

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Tân Sỏi (đường kính 500 m)

630

350

210

105

-

Các đoạn còn lại

280

160

80

 

5.

Đường 268

 

 

 

 

-

Trung tâm xã Đồng Kỳ (đường kính 1000 m)

315

170

100

50

-

Trung tâm các xã (đường kính 500 m)

245

140

80

 

-

Các đoạn còn lại

210

105

70

 

6.

Đường 292B (Đường đi Đông Sơn)

 

 

 

 

-

Trung tâm các xã (đường kính 500 m)+ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào thôn Cầu Gụ xã Đông Sơn

350

175

105

60

-

Các đoạn còn lại

140

70

45

 

7.

Đường Cầu Gồ (TL292) đến trung tâm xã Đồng Tâm (bán kính 500 m)

 

 

 

 

-

Từ TL 292 đến cổng Trường PTCS Nông Trường

490

280

140

70

-

Các đoạn còn lại

210

105

70

 

8.

Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã (đường kính 1000 m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thắng, An Thượng, Tân Hiệp và đường cầu Ông Bang

350

175

105

60

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

300

200

100

80

200

100

80

70

100

80

70

60

2.

Xã nhóm B

200

100

80

70

100

80

70

60

80

70

60

50

3.

Xã nhóm C

170

80

60

 

80

60

 

 

70

50

 

 

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

210

140

70

60

140

70

60

50

70

60

50

45

2.

Xã nhóm B

140

70

60

50

70

60

50

45

60

50

45

 

3.

Xã nhóm C

120

60

45

 

60

45

 

 

50

45

 

 

Phân loại nhóm xã như sau:

* Xã miền núi:

- Xã thuộc nhóm A: Bố Hạ, Tân Sỏi, Phồn Xương, Tam Tiến, Xuân Lương, Tam Hiệp, Đồng Tâm.

- Xã thuộc nhóm B: Đồng Lạc, Đồng Kỳ, Hương Vỹ, Đồng Vương, Hồng Kỳ.

- Xã thuộc nhóm C: Tân Hiệp, An Thượng, Đông Sơn, Đồng Hưu, Đồng Tiến, Tiến Thắng, Canh Nậu.

8. HUYỆN LỤC NAM

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN

 

 

 

 

1.

Thị trấn Đồi Ngô

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bến xe đến ngã tư Đồi Ngô QL31

4.500

2.400

2.200

1.900

-

Đoạn từ Bến xe đến thôn Hà Tú (hết đất thị trấn Đồi Ngô)

4.000

2.000

1.000

500

-

Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thân đến cổng làng Gai QL37

4.500

2.400

1.000

500

-

Đoạn từ cổng làng Gai đến cống Chằm hết đất TT Đồi Ngô QL 37;

Từ ngã ba cống Chằm đến Cây xăng ông Tập QL 37

4.000

2.000

500

200

-

Đoạn từ Cây xăng ông Tập đến nhà Thanh Thu

3.000

1.500

 

 

-

 Phần còn lại của phố Thanh Hưng QL 37

1.500

800

300

200

-

Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thân đi Trường Tiểu học QL 37

3.500

1.800

600

350

-

Đoạn từ Trường TH đến cầu Sen QL 37

1.500

800

400

200

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Hà Phú tỉnh lộ 295 (hết đất Thị trấn)

2.000

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi Sấu QL 31

4.000

2.000

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng Trụ sở UBND Thị trấn

2.000

1.000

600

350

-

Đoạn từ cổng Trụ sở UBND Thị trấn Đồi Ngô đến Sư đoàn 306

1.500

800

300

150

-

Đoạn từ cầu Vân Động đến Trường THCS Thị trấn Đồi Ngô

2.500

1.400

700

400

-

Đoạn từ cầu Vân Động đến thôn Vân Động

2.400

1.900

700

400

-

Đường trong ngõ, xóm còn lại

480

350

250

100

2.

Thị trấn Lục Nam

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu Cầu đến Cây xăng ông Chung tỉnh lộ 293

3.000

1.500

500

300

-

Đoạn từ Cây xăng đến giếng Nguộn

1.000

500

300

150

-

Đoạn từ Cầu phao cũ đến phố Vườn hoa

450

300

200

150

-

Đoạn từ ngã tư cầu Lục Nam đến Chàng 2 dọc trục huyện

500

300

150

100

-

Khu vực trước UBND và vành đai Chợ

1.000

500

300

150

-

Đường trong ngõ, xóm còn lại

480

350

250

100

II.

ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

 

 

 

1.

Xã Phương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh dốc Sàn xuống đường tầu QL31

2.000

1.000

300

150

-

Đoạn từ đường tầu đến bờ kênh Y8 QL31

4.500

2.000

900

500

-

Đoạn từ bờ kênh Y8 đến đường rẽ vào đình Sàn QL31

4.000

2.000

800

300

-

Đoạn từ đường rẽ vào đình Sàn đến Tân Thành QL31

2.000

1.000

600

300

-

Đoạn rẽ từ QL 31 đến Trường cấp 3 Phương Sơn

3.000

1.500

700

300

2.

Xã Chu Điện

 

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ QL31

2.000

1.000

500

250

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến cầu Mẫu Sơn QL31

1.500

800

400

200

-

Đoạn từ cầu Mẫu Sơn đến giáp Thị trấn Đồi Ngô QL31

2.000

1000

500

300

-

Đoạn từ cầu Sen đến cầu Tiêm QL37

800

450

200

150

-

Đoạn QL37 (khu Đồng Bỡn)

1.000

 

 

 

3.

Xã Bảo Đài: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã Bảo Đài

800

450

200

150

4.

Xã Thanh Lâm:

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Tiêm đến đường rẽ Thanh Lâm QL37

600

300

180

100

-

Đoạn từ cầu Rẽ Thượng Lâm đến giáp đất Bảo Sơn QL37

800

450

200

150

5.

Xã Bảo Sơn: Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến hết đất thị tứ QL37

1.500

800

400

150

6.

Xã Tiên Hưng

 

 

 

 

-

Từ ngòi Sấu đến nối rẽ vào nhà VH thôn Già Khê làng trục đường QL31

1.500

600

400

200

-

Đoạn từ Nhà VH thôn Già Khê làng đến giáp đất Tiên Nha QL31

2.500

1.200

400

200

-

Đoạn từ trung đoàn 111 đến giáp đất Khám Lạng QL37

1.000

400

200

100

7.

Xã Tiên Nha: Đoạn đường qua xã Tiên Nha QL31

800

400

200

100

8.

Xã Đông Hưng: Đoạn đường qua xã Đông Hưng quốc lộ 31

700

400

200

100

9.

Xã Cẩm Lý

 

 

 

 

-

Đoạn từ Phân viện đến Trường phổ thông trung học

1.000

500

300

150

-

Đoạn từ cổng Trường phổ thông TH đến đập Lịch Sơn QL37

1.500

800

300

150

-

Đoạn từ đập Lịch Sơn đến hết Cẩm Lý QL37

600

300

200

150

-

Đoạn từ Phân viện đến Vũ Xá QL37

800

400

300

150

10.

Xã Khám Lạng: Đoạn đường QL37 qua xã Khám Lạng

1.000

600

250

100

11

Xã Bắc Lũng: Đoạn đường QL37 qua xã Bắc Lũng

550

200

150

100

12

Xã Vũ Xá: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã Vũ Xá

1.000

800

450

300

13

Xã Đan Hội: Đoạn đường QL37 qua xã Đan Hội

500

250

150

 

III

ĐƯỜNG TỈNH LỘ

 

 

 

 

1.

Xã Bảo Sơn: Đoạn từ bờ máng chợ Bảo Sơn đến đường rẽ vào chùa Huê Vận TL 295

2.000

1.000

500

250

2.

Xã Nghĩa Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ trước cửa UB đến nhà ông Đồng Bắc (Ba Gò) TL293

700

400

250

100

-

Đoạn từ nhà ông Đồng Bắc đến ngã ba đền Hạ TL293

900

500

250

150

-

Đoạn từ ngã ba đền Hạ đến nhà Bà Bạn (Mã Tẩy) TL293

1.200

600

300

150

-

Đoạn từ khu dân cư Suối Dõng đến cầu Chỗ (Mã Tẩy) TL293

900

500

250

150

-

Đoạn từ nhà ông Tư Ảnh (Quỷnh) đến hết Trạm điện Quỷnh TL293

600

400

300

200

-

Khu cụm dân cư Phượng Hoàng đến Nhà VH thôn P.Hoàng TL293

500

300

200

90

3

Xã Vô Tranh: Đoạn từ đường rẽ vào Trường Tiểu học đến lối rẽ vào đường Ao Sen tỉnh lộ 293

400

200

100

 

4

Xã Trường Sơn: Đoạn từ cổng Lâm trường Mai Sơn đến cổng UB xã TL293

400

200

100

 

5

Xã Bình Sơn: Đoạn từ ngã ba Đồng Đỉnh đi 300m về các bên

400

200

100

 

6

Xã Tiên Hưng: Đoạn từ cống Chằm đến đầu cầu Lục Nam TL293

3.000

1.500

500

200

7

Xã Cương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giếng Nguộn giáp thị trấn Lục Nam đi 400m tỉnh lộ 293

600

250

150

90

-

Phần còn lại của đoạn đường đến giáp Nhà văn hóa thôn Phượng Hoàng tỉnh lộ 293

400

200

100

70

8

Xã Tam Dị

 

 

 

 

-

Đoạn từ Nghĩa địa Công giáo Thanh Giã đến cổng làng Thanh Giã 2 TL295

2.000

1.000

500

100

-

Đoạn từ Nghĩa địa Công giáo đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô TL295

800

500

300

100

IV

ĐƯỜNG LIÊN THÔN

 

 

 

 

1

Xã Tam Dị

 

 

 

 

-

Đoạn từ cây Đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sĩ đến trước UB ngã ba đường 295

2.000

1.000

500

200

-

Đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ đi Đông Phú 400m

1.500

750

 

 

2

Xã Cương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam đến đường vào Bãi đìa thôn An Lễ

250

100

 

 

-

Đoạn từ dốc Vườn đến dốc đò Vườn

200

100

 

 

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN

 

 

 

 

1.

Thị trấn Đồi Ngô

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bến xe đến ngã tư Đồi Ngô QL31

3.150

1.680

1.540

1.350

-

Đoạn từ Bến xe đến thôn Hà Tú (hết đất thị trấn Đồi Ngô)

2.800

1.400

560

350

-

Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thân đến cổng làng Gai QL37

3.150

1.650

700

350

-

Đoạn từ cổng làng Gai đến cống Chằm hết đất TT Đồi Ngô QL37;

Từ ngã ba cống Chằm đến cây xăng ông Tập QL37

2.800

1.400

350

140

-

Đoạn từ cây xăng ông Tập đến nhà Thanh Thu

2.100

1.000

 

 

-

 Phần còn lại của phố Thanh Hưng QL37

1.000

560

210

140

-

Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thân đi Trường Tiểu học QL37

2.450

1.260

420

245

-

Đoạn từ Trường TH đến cầu Sen QL37

1.000

560

140

140

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Hà Phú tỉnh lộ 295 (hết đất TT )

1.400

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi Sấu QL31

2.800

1.400

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng Trụ sở UBND Thị trấn

1.400

700

420

245

-

Đoạn từ cổng Trụ sở UBND Thị trấn Đồi Ngô đến Sư đoàn 306

1.000

560

210

105

-

Đoạn từ cầu Vân Động đến Trường THCS Thị trấn Đồi Ngô

1.750

980

560

280

-

Đoạn từ cầu Vân Động đến thôn Vân Động

1.700

1.350

560

280

-

Đường trong ngõ, xóm còn lại

340

245

175

70

2.

Thị trấn Lục Nam

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu đến cây xăng ông Chung tỉnh lộ 293

2.100

1.050

350

210

-

Đoạn từ cây xăng đến giếng Nguộn

700

350

210

105

-

Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn hoa

320

210

140

105

-

Đoạn từ ngã tư cầu Lục Nam đến Chàng 2 dọc trục huyện

350

210

105

70

-

Khu vực trước UBND và vành đai Chợ

700

350

210

105

-

Đường trong ngõ, xóm còn lại

340

245

175

70

II.

ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

 

 

 

1.

Xã Phương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh dốc Sàn xuống đường tầu QL31

1.300

700

310

105

-

Đoạn từ đường tầu đến bờ kênh Y8 QL31

1.570

1.400

560

350

-

Đoạn từ bờ kênh Y8 đến đường rẽ vào đình Sàn QL31

1.500

1.400

560

210

-

Đoạn từ đường rẽ vào đình Sàn đến Tân Thành QL31

1.300

700

420

210

-

Đoạn rẽ từ QL31 đến Trường cấp 3 Phương Sơn

1.400

1.000

500

210

2.

Xã Chu Điện

 

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ QL31

1.300

700

350

175

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến cầu Mẫu Sơn QL31

1.050

560

280

140

-

Đoạn từ cầu Mẫu Sơn đến giáp Thị trấn Đồi Ngô QL31

1.300

700

350

210

-

Đoạn từ cầu Sen đến cầu Tiêm QL37

560

315

140

100

-

Đoạn QL37 (khu Đồng Bỡn)

700

 

 

 

3.

Xã Bảo Đài: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã Bảo Đài

560

315

140

100

4.

Xã Thanh Lâm:

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Tiêm đến đường rẽ Thanh Lâm QL37

420

210

125

70

-

Đoạn từ cầu Rẽ Thượng Lâm đến giáp đất Bảo Sơn QL37

560

315

140

100

5.

Xã Bảo Sơn: Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến hết đất thị tứ QL37

1.050

560

280

100

6.

Xã Tiên Hưng

 

 

 

 

-

Từ ngòi Sấu đến nối rẽ vào nhà VH thôn Già Khê làng trục đường QL31

1.050

420

280

140

-

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Già Khê làng đến giáp đất Tiên Nha QL31

1.350

840

280

140

-

Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất Khám Lạng QL37

700

280

140

70

7.

Xã Tiên Nha: Đoạn đường qua xã Tiên Nha QL31

560

280

140

70

8.

Xã Đông Hưng: Đoạn đường qua xã Đông Hưng QL31

500

280

140

70

9.

Xã Cẩm Lý

 

 

 

 

-

Đoạn từ Phân viện đến Trường phổ thông trung học

700

350

210

100

-

Đoạn từ cổng Trường phổ thông TH đến đập Lịch Sơn QL37

1.050

560

210

100

-

Đoạn từ đập Lịch Sơn đến hết Cẩm Lý QL37

420

210

140

100

-

Đoạn từ Phân viện đến Vũ Xá QL37

560

280

210

100

10.

Xã Khám Lạng: Đoạn đường QL37 qua xã Khám Lạng

700

420

175

70

 11.

Xã Bắc Lũng: Đoạn đường QL37 qua xã Bắc Lũng

385

140

100

70

 12.

Xã Vũ Xá: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã Vũ Xá

700

560

315

210

 13.

Xã Đan Hội: Đoạn đường QL37 qua xã Đan Hội

350

175

100

 

III

ĐƯỜNG TỈNH LỘ

 

 

 

 

1.

Xã Bảo Sơn: Đoạn từ bờ máng chợ Bảo Sơn đến đường rẽ vào chùa Huê Vận TL295

1.400

700

350

175

2.

Xã Nghĩa Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ trước cửa UB đến nhà ông Đồng Bắc (Ba Gò) TL293

500

350

175

100

-

Đoạn từ nhà ông Đồng Bắc đến ngã ba đền Hạ TL293

560

350

175

100

-

Đoạn từ Ngã ba đền Hạ đến nhà Bà Bạn (Mã Tẩy) TL293

840

420

210

 

-

Đoạn từ khu dân cư Suối Dõng đến cầu Chỗ (Mã Tẩy) TL293

630

350

175

 

-

Đoạn từ nhà ông Tư Ảnh (Quỷnh) đến hết Trạm điện Quỷnh TL293

560

280

210

 

-

Khu cụm dân cư Phượng Hoàng đến Nhà văn hóa thôn P.Hoàng TL293

350

210

140

 

3.

Xã Vô Tranh: Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học đến nối rẽ vào đường Ao Sen tỉnh lộ 293

280

140

70

 

4.

Xã Trường Sơn: Đoạn từ cổng Lâm trường Mai Sơn đến cổng UB xã TL293

280

140

70

 

5.

Xã Bình Sơn: Đoạn từ ngã ba Đồng Đỉnh đi 300m về các bên

280

140

70

 

6.

Xã Tiên Hưng: Đoạn từ cống Chằm đến đầu cầu Lục Nam TL293

1.400

1.050

350

140

7.

Xã Cương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giếng Nguộn giáp thị trấn Lục Nam đi 400m TL293

420

175

100

 

-

Phần còn lại của đoạn đường đến giáp Nhà văn hoá thôn Phượng Hoàng tỉnh lộ 293

280

140

70

 

8.

Xã Tam Dị

 

 

 

 

-

Đoạn từ Nghĩa địa Công giáo Thanh Giã đến cổng làng Thanh Giã 2 TL295

1.400

700

350

70

-

Đoạn từ Nghĩa địa Công giáo đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô TL295

560

350

210

70

IV

ĐƯỜNG LIÊN THÔN

 

 

 

 

1.

Xã Tam Dị

 

 

 

 

-

Đoạn từ cây Đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sĩ đến trước UB ngã ba đường 295

1.400

700

350

140

-

Đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ đi Đông Phú 400m

1.050

520

 

 

2.

Xã Cương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Thị trấn Lục Nam đến đường vào Bãi đìa thôn An Lễ

175

70

 

 

-

Đoạn từ dốc Vườn đến dốc đò Vườn

140

70

 

 

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

450

320

270

 

320

230

120

 

220

85

75

 

2.

Xã nhóm B

400

300

200

 

300

150

100

 

130

75

65

 

3.

Xã nhóm C

300

200

150

 

200

100

70

 

100

70

60

 

4.

Xã nhóm D

200

150

100

 

150

80

60

 

80

60

50

 

5.

Xã nhóm E

150

100

75

 

100

70

50

 

70

50

45

 

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

315

225

190

 

225

160

80

 

150

60

50

 

2.

Xã nhóm B

280

210

140

 

210

105

70

 

90

50

45

 

3.

Xã nhóm C

210

140

105

 

140

70

50

 

70

50

 

 

4.

Xã nhóm D

140

105

70

 

105

60

45

 

60

45

 

 

5.

Xã nhóm E

105

70

50

 

70

50

 

 

50

 

 

 

Phân loại nhóm xã như sau:

* Xã miền núi:

- Xã thuộc nhóm A: Tam Dị, Chu Điện, Tiên Hưng.

- Xã thuộc nhóm B: Nghĩa Phương, Bảo Đài, Phương Sơn, Bảo Sơn.

- Xã thuộc nhóm C: Thanh Lâm, Cẩm Lý, Lan Mẫu, Đông Phú.

- Xã thuộc nhóm D: Đông Hưng, Khám Lạng, Bắc Lũng.

- Xã thuộc nhóm E: Lục Sơn, Huyền Sơn, Yên Sơn, Đan Hội, Bình Sơn,Vô Tranh, Trường Giang, Vũ Xá, Trường Sơn, Cương Sơn , Tiên Nha.

9. HUYỆN SƠN ĐỘNG

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

ĐẤT Ở THỊ TRẤN

 

 

 

 

1.

Thị trấn An Châu

 

 

 

 

1.1

Đường quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại

3.000

1.500

700

400

-

Đoạn từ ngã tư đến Bưu điện

3.000

1.500

700

400

-

Đoạn còn lại

1.700

1.100

600

400

1.2

Đường quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

2.000

1.100

650

300

-

Đoạn còn lại

1.500

900

500

300

1.3

Đường quốc lộ 279 cũ đi cầu Ngầm

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đi cầu Cuối

2.500

1.300

700

400

-

Đoạn còn lại

1.100

700

400

200

1.4

Đoạn phố mới khu 3

1.500

900

400

200

1.5

Các đoạn đường nhánh thị trấn

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông Dân tộc nội trú.

1.000

700

300

250

-

Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động.

700

500

300

250

-

Đoạn từ QL31 đến Trường THCS thị trấn An Châu

1.000

700

500

400

-

Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ

700

500

300

250

-

Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km).

700

500

300

150

-

Đường xóm cây Gạo (Khu 2)

600

400

300

150

-

Đường bê tông phố cũ (Khu 1)

600

400

250

130

-

Khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu

1.000

700

500

400

-

Cổng chính Chợ mới (sang hai bên đường mỗi bên 25m trong đường từ ngã tư vào Chợ)

3.000

 

 

 

1.6

Các đoạn đường, khu phố còn lại trong Thị trấn

350

250

150

110

2.

Thị trấn Thanh Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo;

Đoạn từ ngã tư đi Thanh Luận đến nhà ông Nguyễn Văn Đăng;

Đoạn từ ngã tư đi Đồng Rì đến nhà ông Hoàng Kim Thái;

Đoạn từ ngã tư đi Mai Sưu đến nhà Gọn;

Đoạn từ UBND Thị trấn mới đến Bưu điện văn hóa Thị trấn.

800

650

400

250

-

Đoạn từ cống Đống Áo đền ngầm Thác Vọt;

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh;

Đoạn từ nhà ông Hoàng Kim Thái đến nhà ông Hoàng Văn Hào;

Đoạn ngã tư nhà ông Gọn đến Dồng Nọc;

Đoạn từ UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt;

Đoạn từ UBND Thị trấn mới đến nhà ông Hà Văn Thành.

650

400

250

150

-

Từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính)

600

400

300

200

II.

ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG VÀ CỤM DÂN CƯ

 

 

 

 

1.

Xã An Châu:

 

 

 

 

-

Đoạn QL31từ Bưu điện đến hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động

2.000

1.100

900

300

-

Đoạn từ hết đất BV Đa khoa Sơn Động đến hết đất Bến xe mới

1.500

800

400

200

-

Từ hết đất Bến xe mới đến hết đất Chi nhánh điện

1.000

600

300

200

-

Từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu

800

500

300

200

-

Tư đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt

600

400

200

100

-

Đoạn từ nhà ông Hải - cầu cứng An Châu

1.500

900

700

300

-

Từ QL31 đến đất Chi cục thuế

1.500

800

400

200

-

-

-

-

Từ QL31 (đường bệnh viện) đến QL279;

Từ QL31 nhà ông Tải đến đất nhà ông Hồ Hải;

Từ đất Chi cục thuế đến hết thôn Phe.

Từ QL31 đi cầu Kiêu đến QL279

500

300

200

100

2.

Xã Yên Định

 

 

 

 

-

Đoạn QL31 từ ngã ba Đồng Chu đến cổng Trường THCS xã Yên Định (đường đi Thanh Sơn)

500

350

250

100

-

Đoạn QL31 từ chân đèo Vá xã Yên Định đến cổng làng Nhân Định

600

400

300

100

3.

Xã Long Sơn:

 

 

 

 

-

Từ cầu Bang - Bưu Điện văn hoá Xã

600

350

150

100

-

-

Từ cầu sông Bè - Cầu Bang;

Từ bưu điện văn hóa Xã - đường rẽ đi Điệu

400

200

100

50

-

Đoạn còn lại

200

100

50

30

4.

Xã Cẩm Đàn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trường THCS đến trạm Cẩm Đàn

500

350

100

80

-

Đoạn tư xã Yên Định - đến cổng Trường cấp II

350

250

100

50

5.

Xã Tuấn Đạo (Đường đi Thanh Luận):

 

 

 

 

-

Đoạn từ đất nhà ông Sử - đến hết đất nhà ông Lâm thôn Chủa.

450

300

150

100

-

 

-

-

Đoạn từ đất nhà ông Khoa thôn Chủa - hết đất nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn;

Đoạn từ đất nhà ông Sử - đến hết đất nhà bà Oanh(Thảo) thôn Ram;

Đoạn từ đất nhà ông Thuận (Bãi chợ) - đến hết đất nhà ông Quế.

 

300

 

200

 

100

 

50

-

Đoạn còn lại

200

150

80

40

6.

Xã Dương Hưu:

 

 

 

 

-

Đoạn đường 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè.

250

150

80

50

-

Từ trường Tiểu học - Trạm bơm thôn Thoi

200

100

80

50

7.

Xã An Bá: Đoạn từ xã An Châu - Chân Đèo Vá

500

350

80

50

8.

Xã An Lập:

 

 

 

 

-

Từ cổng UBND xã- hết đất nhà ông Chiêu thôn Mặn

600

350

250

150

-

Từ đất nhà ông Chiêu - đất xã Lệ viễn

300

200

150

100

-

Đường 13B cũ từ đất thị trấn An Châu - đất nhà ông Sơn thôn Làng

200

150

100

70

-

Từ đất nhà ông Sơn thôn Làng - đất nhà ông Được thôn Mặn

150

100

70

50

-

Từ đất nhà ông Được - đất xã Lệ Viễn

100

80

60

50

-

QL279 Từ cầu ngầm An Châu - nhà ông Báu thôn Chao

300

200

100

50

9.

Xã Vĩnh Khương: Từ cầu Cụt - dốc Đá

180

160

130

100

10.

Xã Lệ Viễn

 

 

 

 

-

Từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc Bãi Đá

300

160

100

50

-

Từ cầu Cụt đến giáp đất xã Vân Sơn

200

150

100

50

11.

Xã Vân Sơn:

 

 

 

 

-

Nhà ông Tuấn - Nhà Văn hóa xã

450

350

250

150

-

Nhà Văn hóa - nhà Bà Tính

350

250

150

100

-

Nhà bà Tính - xã Lệ Viễn

250

150

100

75

-

Nhà ông Chiến - giáp xã Hữu Sản

200

150

100

60

-

Ngã 3 Vân Sơn - nhà ông Khánh (đường Phe Khả)

300

250

200

150

-

Nhà ông Khánh - quán bà Sinh

200

150

100

80

-

Quán bà Sinh - nhà ông Thơm

150

100

80

60

12.

Xã Hữu Sản:

 

 

 

 

-

Từ Lem 94 - hết đất nhà ông Tiếp thôn Sản II;

Từ đất của Lâm trường - hết đất Xưởng ông Hang

200

150

100

80

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

ĐẤT Ở THỊ TRẤN

 

 

 

 

1.

Thị trấn An Châu

 

 

 

 

1.1

Đường quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại

2.100

1.050

490

280

-

Đoạn từ ngã tư đến Bưu điện

2.100

1.050

490

280

1.2

Đường quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất TT bồi dưỡng chính trị huyện

1.400

770

455

210

-

Đoạn từ hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến đầu cầu cứng An Châu

1.400

770

455

210

1.3

Đường quốc lộ 279 cũ đi cầu Ngầm

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đi cầu Cuối

1.750

910

 

 

-

Đoạn từ cầu Cuối đến ngầm An Châu

770

210

 

 

1.4

Đoạn phố mới khu 3

1.050

630

 

 

1.5

Các đoạn đường nhánh Thị trấn

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông dân tộc nội trú.

700

490

 

 

-

Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động.

490

350

 

 

-

Đoạn từ QL31 đến Trường THCS Thị trấn An Châu

700

490

350

280

-

Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ

490

350

 

 

-

Đoạn từ QL31 vào khu 6 hết đất nhà bà Tứ .

490

350

 

 

-

Đường xóm cây Gạo hết đất nhà bà Thêm

420

280

 

 

-

Từ QL279 đến hết đất nhà bà Thêm

420

280

 

 

-

Trong khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu

700

490

 

 

-

Cổng chính chợ mới (sang hai bên đường mỗi bên 25m trong đường từ ngã tư vào chợ)

2.100

 

 

 

2.

Thị trấn Thanh Sơn

 

 

 

 

-

-

-

-

-

Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo;

Đoạn từ ngã tư đi Thanh Luận đến nhà ông Nguyễn Văn Đăng;

Đoạn từ ngã tư đi Đồng Rì đến nhà ông Hoàng Kim Thái;

Đoạn từ ngã tư đi Mai Sưu đến nhà Gọn;

Đoạn từ UBND thị trấn mới đến Bưu điện văn hóa Thị trấn.

560

455

280

175

-

-

-

-

-

-

Đoạn từ cống Đống Áo đền ngầm Thác Vọt;

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh;

Đoạn từ nhà ông Hoàng Kim Thái đến nhà ông Hoàng Văn Hào;

Đoạn ngã tư nhà ông Gọn đến Dồng Nọc;

Đoạn từ UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt;

Đoạn từ UBND Thị trấn mới đến nhà ông Hà Văn Thành.

455

280

175

105

-

Từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính)

420

280

210

140

II.

ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG VÀ CỤM DÂN CƯ

 

 

 

 

1.

Xã An Châu:

 

 

 

 

-

Đoạn QL31 từ Bưu điện đến hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động

1.400

770

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động đến hết Bến xe mới

1.050

560

280

 

-

Từ hết đất Bến xe mới đến hết Chi nhánh điện

700

420

210

 

-

Từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu

560

350

210

 

-

Từ đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt

420

280

140

 

-

Đoạn từ đất nhà ông Hải - cầu cứng An Châu

1.050

560

210

 

-

Từ QL31 đến đất Chi cục Thuế

1.050

560

210

 

-

-

-

-

Từ QL31 (đường Bệnh viện) đến QL279;

Từ QL31 nhà ông Tải đến đất nhà ông Hồ Hải;

Từ hết đất Chi cục Thuế đến hết thôn Phe;

Từ QL31 đi cầu Kiêu đến QL279.

 

350

 

210

 

140

 

2.

Xã Yên Định

 

 

 

 

-

Đoạn QL31 từ ngã ba Đồng Chu đến cổng Trường THCS xã Yên Định (đường đi Thanh Sơn)

350

245

175

 

-

Đoạn QL31 từ chân đèo Vá xã Yên Định đến cổng làng Nhân Định

420

280

210

70

3.

Xã Long Sơn QL 279:

 

 

 

 

-

Từ cầu Bang - Bưu Điện văn hoá xã

420

245

105

 

-

-

Từ cầu sông Bè - Cầu Bang;

Từ Bưu điện văn hoá xã - đường rẽ đi Điệu

280

140

70

 

4.

Xã Cẩm Đàn đường QL 31:

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường vào Trường THCS đến trạm Cẩm Đàn

350

245

70

60

-

Đoạn tư xã Yên định - đến đường vào cổng trường THCS

245

175

70

 

5.

Xã Tuấn Đạo (Đường đi Thanh Luận):

 

 

 

 

-

Đoạn từ đất nhà ông Sử đến hết đất nhà ông Lâm thôn Chủa.

315

210

105

70

-

 

-

-

Đoạn từ đất nhà ông Khoa thôn Chủa - hết đất nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn;

Đoạn từ đất nhà ông Sử - đến hết đất nhà bà Oanh (Thảo) thôn Ram;

Đoạn từ đất nhà ông Thuận (Bãi chợ) - đến hết đất nhà ông Quế.

 

210

 

140

 

70

 

6.

Xã Dương Hưu:

 

 

 

 

-

Đoạn đường 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè.

175

105

60

 

-

Từ Trường Tiểu học - Trạm bơm thôn Thoi

140

70

60

 

7.

Xã An Bá: Đoạn từ xã An Châu - Chân Đèo Vá

350

245

175

105

8.

Xã An Lập:

 

 

 

 

-

Từ hết đất Thị trấn An Châu - Hết đất nhà ông Chiêu thôn Mặn

420

245

175

`105

-

Từ hết đất nhà ông Chiêu - đất xã Lệ Viễn

210

140

105

70

-

Đưòng 13B cũ từ đất Thị trấn An Châu - đất nhà ông Sơn thôn Làng

140

105

70

 

-

Từ đất nhà ông Sơn thôn Làng - đất nhà ông Được thôn Mặn

105

70

50

 

-

Từ đất nhà ông Được - đất xã Lệ Viễn

70

60

 

 

-

QL279 từ cầu ngầm An Châu - nhà ông Báu thôn Chao

210

140

70

 

9.

Xã Vĩnh Khương: Từ cầu Cụt - dốc Đá

130

110

90

 

10.

Xã Lệ Viễn

 

 

 

 

-

Từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc bãi Đá

210

110

70

 

-

Từ cầu Cụt đến giáp đất xã Vân Sơn

140

105

70

 

11.

Xã Vân Sơn:

 

 

 

 

-

Từ Nhà ông Tuấn - Nhà văn hóa xã

315

245

175

 

-

Nhà văn hóa - nhà Bà Tính

245

175

105

 

-

Nhà bà Tính - xã Lệ Viễn

175

105

70

 

-

Nhà ông Chiến - giáp xã Hữu Sản

140

105

70

 

-

Ngã ba Vân Sơn - nhà ông Khánh (đường Phe Khả)

210

175

140

 

-

Nhà ông Khánh - quán bà Sinh

140

105

70

 

-

Quán bà Sinh - nhà ông Thơm

105

70

56

 

12.

Xã Hữu Sản: Từ Lem 94 - hết đất nhà ông Tiếp thôn Sản II.

Từ đất của Lâm Trường - hết đất xưởng ông Hang

140

105

70

 

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

450

300

250

150

300

250

150

100

250

150

100

70

2.

Xã nhóm B

300

250

150

100

250

150

100

70

150

100

70

60

3.

Xã nhóm C

250

150

100

70

150

100

70

60

100

70

60

50

4.

Xã nhóm D

150

100

70

60

100

70

60

50

70

60

50

45

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

315

210

175

105

210

175

105

70

175

105

70

50

2.

Xã nhóm B

210

175

105

70

175

105

70

50

105

70

50

45

3.

Xã nhóm C

175

105

70

50

105

70

50

45

70

50

45

 

4.

Xã nhóm D

105

70

50

45

70

50

45

 

50

45

 

 

Phân loại nhóm Xã như sau:

* Thuộc xã miền núi:

- Xã nhóm A: An Châu, An Lập, Yên Định, Tuấn Đạo, Cẩm Đàn, Long Sơn, Vân Sơn.

- Xã nhóm B: An Bá, Lệ Viễn, Quế Sơn.

- Xã nhóm C: Dương Hưu, Vĩnh Khương, Thanh Luận, Chiên Sơn, Giáo Liêm, Hữu Sản, Tuấn Mậu.

- Xã nhóm D: An Lạc, Bồng Am, Thạch Sơn, Phúc Thắng.

10. HUYỆN LỤC NGẠN

BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN CHŨ

 

 

 

 

1.

Đường quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Dốc Đồn đến hết đất nhà ông Thi Hậu (giáp Bếnxe)

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ đất nhà ông Sinh Tước đến ngã tư Truyền hình

3.500

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ Truyền hình đến cửa hàng Dược

4.500

2.700

1.800

900

-

Đoạn từ giáp cửa hàng Dược đến ngã tư Cơ khí (dọc 2 bên QL31)

4.000

2.400

1.600

800

2

Đường Tỉnh lộ 289

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) đến đường rẽ Công an

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ đường rẽ Công an đến đường rẽ Trường THPT Bán công

2.300

1.380

920

460

-

Đoạn từ đường rẽ Trường THPT Bán công đến Cầu Hôi (Trù Hựu)

1.500

900

600

300

3

Đất mặt đường liên khu

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Đông) đến cổng chợ Chũ (phía Bắc)

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ nhà Tư Oánh đến cổng chợ phía Đông

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết Gốc Đa

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ cổng chợ Chũ phía Bắc đến hết Nhà Văn hóa Lê Duẩn

700

420

280

140

-

Đoạn từ Gốc Đa đến Minh Lập, Hồ Sen (cả hai nhánh)

700

420

280

140

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến Nhà Văn hóa huyện (cả hai bên bờ hồ)

2.300

1.380

920

460

-

Đoạn từ Nhà Văn hóa huyện đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú

1.800

1.080

720

360

-

Đoạn từ Nhà Văn hoá khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT)

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến đường rẽ Chùa Chũ

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ ngã 3 nhà ông Quang đến Chùa Chũ

600

360

240

120

-

Đoạn từ đường rẽ Chùa Chũ đến khu Nhà máy nước sạch

800

480

320

160

-

Đoạn từ UBND TT đến Trường THCS Chũ, bờ mương đi Thanh Hùng

500

300

200

100

-

Đoạn từ nhà ông Ty đến Nhà Văn hóa làng Chũ

600

360

240

120

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ ngã ba Trường THPT Bán công đến Thanh Hùng

600

360

240

120

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng Bệnh viện Đa khoa KVLN

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến ngã ba Minh Lập

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến làng Cầu Cát

1.800

1.080

720

360

4

Đường nội thị tuyến Khí tượng - Bệnh viện đa khoa khu vực

2.300

1.380

920

460

5

Đường trong ngõ xóm còn lại

400

240

160

80

II

ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 31 + ĐẤT THỊ TỨ

 

 

 

 

1

Xã Trù Hựu

 

 

 

 

1.1

Đất ven đường QL31

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến hết chợ Nông sản

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ chợ Nông sản đến đường rẽ vào núi Mói

2.500

1.500

1.000

500

 -

Đoạn từ đường rẽ núi Mói đến đường rẽ vào Đồng Non (hết đất ông Thiện)

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ giáp nhà ông Thiện đến đường rẽ Làng Hựu

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến đỉnh dốc (hết đất ông Út)

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ đỉnh dốc đến hết đất Trù Hựu

700

420

280

140

1.2

Đất ven đường tỉnh lộ 289 hướng Chũ đi Kiên Lao

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn Chũ) đến hết đất Hải Yên

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ hết đất Hải Yên đến nhà ông Linh

800

480

320

160

-

Đoạn từ nhà anh Linh đến hết đất Bình Nội

700

420

280

140

 -

Đoạn từ Bình Nội đến hết đất quán Kim Trong (bên tay trái)

400

240

160

80

 -

Đoạn từ quán Kim Trong đến đến ngã ba Sậy To

600

360

240

120

 -

Đoạn còn lại đến hết đất Trù Hựu

350

210

140

70

1.3

Tuyến đường liên xã từ giápThị trấn Chũ đi Thanh Giang, Mịn To

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến ngã ba thôn Thanh Giang

350

210

140

70

-

Từ ngã ba Thanh Giang đến đường rẽ đi Hải Yên

300

180

120

60

-

Đoạn từ đường rẽ Hải Yên đến đường rẽ vào nhà ông Quốc

200

120

80

 

-

Đoạn từ nhà ông Quốc đến Nhà Văn hoá thôn Mịn To

150

90

60

 

-

Đoạn từ ngã ba Thanh Giang đi hết đất thôn Thanh Hùng

200

120

80

 

1.4

Đường nhánh, đường phụ

 

 

 

 

 -

Đoạn đường nối ngã ba Sậy Cầu đến cầu 38

400

240

160

80

 -

Đoạn rẽ từ đường 289 đến ngã ba trường THCS

500

300

200

100

 -

Đoạn từ ngã ba trường THCS đến cổng trường tiểu học

350

210

140

70

 -

Đoạn từ ngã ba đến nhà văn hoá Hải Yên

400

240

160

80

 -

Đoạn còn lại đến ngã ba đường đi Mịn

300

180

120

60

1.5

Đường Tân Tiến- Hựu - Thông - Lay

 

 

 

 

 -

Đoạn từ QL 31 dến đường rẽ khu Dốc Đồn

500

300

200

100

 -

Đoạn từ đường rẽ Dốc Đồn đến hết đất thôn Tân Tiến

400

240

160

80

 -

Đoạn từ giáp thôn Tân Tiến đến nhà văn hoá thôn Hựu

300

180

120

60

 -

Đoạn từ nhà văn hoá thôn Hựu đến hết đất thôn Hựu

200

120

80

 

 -

Đoạn từ giáp đất thôn Hựu đến hết đất thôn Thông

150

90

60

 

 -

Đoạn từ giáp đất thôn Thông đến hết đất thôn Lay

120

80

60

 

2

Xã Quý Sơn: Đường QL 31

 

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba Dốc Đồn đến hết chợ Nông sản

3.000

1.800

1.200

600

 -

Đoạn từ chợ Nông sản đến đường rẽ núi Mói (bên địa phận Trù Hựu)

2.500

1.500

1.000

500

 -

Đoạn từ đường rẽ núi Mói đến đường rẽ Đồng Non (hết đất ông Thiện bên Trù Hựu)

2.000

1.200

800

400

 -

Đoạn từ giáp nhà ông Thiện - Kiểm lâm đến đường rẽ Làng Hựu

1.500

900

600

300

 -

Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến biển Khuôn Thần (đỉnh dốc)

1.000

600

400

200

 -

Đoạn từ biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) đến Cầu Cao

700

420

280

140

 -

Đoạn từ Cầu Cao đến cầu Suối Sâu

600

360

240

120

3

Xã Phượng Sơn: Đường QL 31

 

 

 

 

 -

Đoạn từ cổng vào thôn Chể đến hết Trạm Y tế xã

3.000

1.800

1.200

600

 -

Đoạn từ giáp Trạm Y tế xã đến cổng UBND xã

2.500

1.500

1.000

500

 -

Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết Bưu điện Đình Kim

2.000

1.200

800

400

 -

Đoạn từ giáp Bưu điện Đình Kim đến hết đường 15m

1.800

1.080

720

360

 -

Đoạn từ giáp đường 15m đến đường rẽ thôn Mào Gà

1.500

900

600

300

 -

Đoạn từ đường rẽ thôn Mào Gà đến cầu Suối Sâu

1.200

720

480

240

 -

Đoạn từ cầu Suối Sâu đến cầu Gia Nghé

900

540

360

180

 -

Đoạn từ cầu Gia Nghé đến cầu Trại Một

800

480

320

160

 -

Đoạn từ cầu Trại Một cầu suối Sâu đến Cầu Cao

600

360

240

120

 -

Đoạn từ cổng thôn Chể đến hết đường 15m

2.500

1.500

1.000

500

 -

Đoạn từ hết đường 15m đến đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3

2.000

1.200

800

400

 -

Đoạn từ Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3 Lục Ngạn

1.500

900

600

300

 -

Đoạn từ giáp Trường THPT số 3 Lục Ngạn đến cầu Hạ Mã

1.200

720

480

240

 -

Đoạn từ cầu Hạ Mã đến đường rẽ thôn Bòng

700

420

280

140

 -

Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến cổng trường Tiểu học số 2

500

300

200

100

 -

Đoạn từ giáp cổng trường Tiểu học 2 đến trạm kiểm soát Lâm sản

400

240

160

80

 -

Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng

800

480

320

160

 -

Đoạn từ QL31 đi trại Cháy xã Quý Sơn

800

480

320

160

4

Xã Nghĩa Hồ

 

 

 

 

4.1

Đất ven đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Cầu Cát

3.500

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ Cầu Cát đến ngã ba Trung Nghĩa

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến Bến xe buýt

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ Bến xe buýt đến cổng chính Lâm trường

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ cổng Lâm trường đến đường vào thôn Ổi

1.600

960

640

320

-

Đoạn từ đường vào thôn Ổi đến hết thôn Ổi (hết đất Nghĩa Hồ)

1.200

720

480

240

4.2

Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325

 

 

 

 

-

Đoạn đường vào Quyết Tiến đến hết nhà ông Hiếu

500

300

200

100

-

Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến hết nhà ông Quyết

450

270

180

90

-

Đoạn từ hết nhà ông Quyết đến ngã ba Sư đoàn 325

400

240

160

80

4.3

Đường đi Thanh Hải

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng bệnh viện Đa khoa KVLN

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ giáp cổng bệnh viện Đa khoa đến ngã ba Minh Lập

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng

600

360

240

120

-

Các đường xóm mới bê tông

400

240

160

80

4.4

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cống thoát nước Cơ khí

1.800

1.080

720

360

-

Đoạn từ cống thoát nước Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí

1.600

960

640

320

4.5

Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến)

700

420

280

140

5

Xã Kiên Thành

 

 

 

 

5.1

Đất ven đường Chũ đi Khuôn Thần

 

 

 

 

 -

Đoạn từ dốc Cô Tiên đến giáp xã Kiên Lao

250

150

100

60

5.2

Đường liên xã (từ Cầu 38 đến chân Đèo Cạn)

 

 

 

 

 -

Đoạn từ Cầu 38 đến đỉnh dốc Cun Cút

150

90

60

 

 -

Đoạn từ đỉnh dốc Cun Cút đến Ao Sen - Bản Hạ

100

60

 

 

 -

Đoạn từ Ao Sen đến dốc ông An - Bản Hạ

150

90

60

 

 -

Đoạn từ hết dốc ông An - Bản Hạ đến hết nhà ông Quỳnh - thôn Gai

250

150

100

60

 -

Đoạn giáp nhà ông Quỳnh - Thôn Gai đến nhà Bà Vân - thôn Phú Hà

150

90

60

 

6

Xã Kiên Lao: Đường 289 đi du lịch Khuôn Thần

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Kiên Thành đến hết nhà ông Kỳ

200

120

80

 

-

Đoạn từ giáp nhà ông Kỳ đến hết nhà ông Nga

230

140

100

60

-

Đoạn từ giáp nhà ông Nga đến đỉnh dốc rẽ Cầu Cấm

200

120

80

 

-

Đoạn từ đỉnh dốc Cầu Cấm đến hết quán nhà bà Ngót

230

140

100

60

7

Xã Nam Dương

 

 

 

 

7.1

Đường Nam Dương đi Tân Mộc

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chũ đến ngã ba cổng trường THCS Nam Dương

370

220

150

70

-

Đoạn từ cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ Mỹ An

160

100

70

 

-

Đoạn từ ngã ba đường rẽ Mỹ An đến giáp đất Tân Mộc

110

70

 

 

7.2

Đường Nam Dương đi Đèo Gia

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đi Đèo Gia đến hết đất thôn Cảnh

200

120

80

 

-

Đoạn từ cầu Hồng Thái đến hết đất Nam Dương

100

60

 

 

8

Xã Hồng Giang

 

 

 

 

8.1

Đất ven đường QL 31

 

 

 

 

 -

Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến hết đất nhà ông Đỗ Thế Vân

1.200

720

480

240

 -

Đoạn từ nhà ông Đỗ Thế Vân đến nhà ông Bùi Văn Vân

1.300

780

520

260

 -

Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Vân đến hết đất Bưu điện

1.600

960

640

320

 -

Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết thôn Bãi Bông (nhà ông Nguyễn Thanh Hà)

1.200

720

480

240

 -

Đoạn từ giáp thôn Bãi Bông đến cầu Hạ Long (giáp đất Giáp Sơn)

800

480

320

160

8.2

Đường tỉnh lộ 290 đi Biên Sơn

 

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba Kép đến hết Dộc Hồ

1.400

840

560

280

 -

Đoạn từ giáp Dộc Hồ đến ngã ba thôn Lường

600

360

240

120

 -

Đoạn từ ngã ba thôn Lường đến thôn Chính

400

240

160

80

 -

Đoạn từ giáp thôn Chính đến hết thôn Ngọt

250

150

100

60

 -

Đoạn từ giáp thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang

200

120

80

 

9

Xã Giáp Sơn: Đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ Chùa Lim đến hết phố Lim

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ Chùa Lim đến Cầu Hạ Long (giáp đất Hồng Giang)

700

420

280

140

-

Đoạn từ ngã ba Lim đến Núi Lều (giáp đất Phì Điền)

400

240

160

80

10

Xã Phì Điền: Đường QL 31

 

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến Cống Chủ

500

300

200

100

 -

Đoạn từ Cống Chủ đến Cầu Chét

800

480

320

160

 -

Đoạn từ hết Cầu Chét đến Cống Vôi (giáp địa phận xã Tân Hoa)

450

270

180

90

11

Xã Đồng Cốc: Đường liên xã

 

 

 

 

 -

Đoạn từ đầu cầu Thượng đến hết nhà ông Sáu - Quê Mới

230

140

100

60

 -

Đoạn từ giáp nhà ông Sáu đến nhà ông Phạt Chín - Ao Mít

160

100

70

 

 -

Đoạn từ ngã ba nhà ông Điều đến hết nhà ông Quán - Ao Tán

160

100

70

 

 -

Đoạn từ ngã ba ông Thù Sáng đến hết nhà ông Chắn - Tư Thâm

120

80

60

 

 -

Đoạn từ ngã ba ông Hứa Văn Hai đến hết nhà Hứa Pồ

100

60

 

 

12

Xã Biển Động: Đường QL 31

 

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba lối rẽ Phú Nhuận đến Dốc Đầm

1.000

600

400

200

 -

Đoạn từ Dốc Đầm đến Nghĩa trang Rừng Gió

550

330

220

110

 -

Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cồng Ao Léng

350

210

140

70

 

Đoạn giáp Tân Hoa đến mương Đồng Mang

200

120

80

60

 

Đoạn từ mương Đồng Mang đến đường rẽ Phú Nhuận

600

360

240

120

 -

Đoạn từ giáp cống Ao Lèng đến cống Rừng Trú

300

180

120

60

13

Xã Biên Sơn: Đường Tỉnh lộ 290

 

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến cây Bồ Kết đường rẽ đi Thanh Hải

250

150

100

60

 -

Đoạn nội thị tứ (từ cây Bồ Kết đến hết cung Giao thông)

400

240

160

80

 -

Đoạn từ đường rẽ Đồng Nến đến hết TB1 đường rẽ thôn Cãi

300

180

120

60

 -

Đoạn từ đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ Dộc Đình

250

150

100

60

 -

Đoạn từ đường rẽ Dọc Đình đến dốc Anh Pù Án

200

120

80

 

 -

Đoạn từ hết dốc Anh Pù Án đến đỉnh Đèo Váng

150

90

60

 

14

Xã Cấm Sơn: Đường QL 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ km 91 đến hết km 93+ 800

200

120

80

 

15

Xã Tân Sơn: Đường QL 279

 

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến cổng trường Mầm non Tân Sơn

300

180

120

60

 -

Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến cổng Bệnh viện

500

300

200

100

 -

Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách)

600

360

240

120

 -

Đoạn từ bến xe khách đến đường Hả và rẽ vào trường Cấp 3

500

300

200

100

 -

Đoạn từ Hả đến hết đất thôn Mòng giáp đất Cấm Sơn

300

180

120

60

16

Xã Tân Quang: Đường liên xã

 

 

 

 

 -

Đoạn từ Chợ Lim đến UBND xã Tân Quang

300

180

120

60

 -

Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31

400

240

160

80

 -

Đoạn từ giáp UBND xã đến đầu thôn Sàng Bến

200

120

80

 

 -

Đoạn từ đầu thôn Sàng Bến đến thôn Đoàn Kết

200

120

80

 

 -

Đoạn từ Trạm Y tế xã đến thôn Trường Sinh

200

120

80

 

 -

Đoạn từ cổng thôn Áp đến Đập Bóm

150

90

60

 

 -

Đoạn từ giáp Đập Bóm đến thôn Đồng Nấm

100

60

 

 

 -

Đoạn từ Đập Bóm đến thôn Kim Tiến

70

 

 

 

 -

Đoạn từ UBND xã đến Núi Cá

150

90

60

 

 -

Đoạn từ thôn Sàng Bến đến thôn Thác Do

70

 

 

 

17

Xã Tân Hoa

 

 

 

 

17.1

Đất ven đường QL 31

 

 

 

 

 -

Đoạn từ Khung Vây đến hết nhà ông Nông Văn May

350

210

140

70

 -

Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến thôn Phặt Trì

250

150

100

60

 -

Đoạn từ dốc Phặt Trì đến dốc Cầu Lau

150

90

60

 

 -

Đoạn từ Khung Vây đến Cầu Sài

250

150

100

60

 -

Đoạn từ Cầu Sài đến thôn Cầu Chét (giáp đất Phì Điền)

150

90

60

 

17.2

Đất ven đường QL 279

 

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến ngã ba đường rẽ Kim Sơn

350

210

140

70

 -

Đoạn từ ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường Tiểu học

120

80

60

 

 -

Đoạn từ cổng trường Tiểu học đến Bờ Hồ thôn Vặt Phú

90

60

 

 

18

Xã Thanh Hải: Đường liên xã

 

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến ngã tư vào UBND xã

370

220

150

80

 -

Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến Cống Gạch Tân Trường

150

90

60

 

 -

Đoạn từ Cống Gạch đến cầu Suối Bồng giáp thị trấn

250

150

100

60

 -

Đoạn từ ngã tư vào UBND xã đến đường rẽ Thanh Bình

125

80

60

 

 -

Đoạn từ đường rẽ vào Thanh Bình đến giáp đất Biên Sơn

100

60

 

 

 -

Đoạn từ trường Tiểu học 2 đến thôn Tân Giáp 2 bên đường

100

60

 

 

19

Xã Phong Vân

 

 

 

 

19.1

Ven đường QL 279

 

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến ngã ba Cầu Trắng

250

150

100

60

 -

Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất Phong Vân (giáp đất Tân Sơn)

200

120

80

 

19.2

Đường Tỉnh lộ 285

 

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến khu dốc nhà ông Pàn

200

120

80

 

19.3

Đường tỉnh lộ 290

 

 

 

 

 -

Đoạn từ nhà ông Pèn đến ngã ba Cống Lầu

180

110

70

 

20

Xã Tân Mộc

 

 

 

 

20.1

Đường Nam Dương - Tân Mộc

 

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm cổng Từ Minh

300

180

120

60

 -

Đoạn từ giáp cầu ngầm Từ Minh đến đường rẽ cổng bà Chư

350

210

140

70

 -

Đoạn từ đường rẽ cổng bà Chư đến cổng trường tiểu học

300

180

120

60

 -

Đoạn từ cổng tiểu học đến quán ông Lý Quay

250

150

100

60

20.2

Đường liên thôn

 

 

 

 

 -

Đoạn từ cổng chợ mới đi bờ sông đường rẽ thôn Còng

250

150

100

60

 -

Đoạn từ ngã ba thôn Hoa Quảng đến đường rẽ Tân Trung

250

150

100

60

 -

Đoạn từ ngã ba ông Chúc đến giáp cầu đất thôn Đồng Còng

250

150

100

60

 -

Đoạn từ đường rẽ Mỹ An đến cổng trường Mầm non thôn Ía

250

150

100

60

 -

Đoạn từ ngã ba ông Đạt đến Bến Bò

250

150

100

60

 -

Đoạn từ Cầu đất thôn Đồng Còng đến bờ sông

200

120

80

 

BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...

Đơn vị tính : 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

THỊ TRẤN CHŨ

 

 

 

 

1.

Đường quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Dốc Đồn đến hết đất nhà ông Thi Hậu (giáp Bến xe)

2.100

1.260

840

420

-

Đoạn từ đất nhà ông Sinh Tước đến ngã tư Truyền hình

2.450

1.470

980

490

-

Đoạn từ Truyền hình đến cử hàng Dược

3.150

1.890

1.260

630

-

Đoạn từ giáp cửa hàng Dược đến ngã tư Cơ khí (dọc 2 bên QL 31)

2.800

1.680

1.120

560

2

Đường tỉnh lộ 289

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi K.Thần) đến đường rẽ Công an

2.100

1.260

840

420

-

Đoạn từ đường rẽ Công an đến đường rẽ trường THPT Bán công

1.610

966

644

322

-

Đoạn từ đường rẽ THPT Bán công đến Cầu Hôi (Trù Hựu)

1.050

630

420

210

3

Đất mặt đường liên khu

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Đông) đến cổng chợ Chũ (phía Bắc)

1.400

840

560

280

-

Đoạn từ nhà Tư Oánh đến cổng chợ phía Đông

1.750

1.050

700

350

-

Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết Gốc Đa

700

420

280

140

-

Đoạn từ cổng chợ Chũ phía Bắc đến hết Nhà Văn hoá Lê Duẩn

490

290

200

100

-

Đoạn từ Gốc Đa đến Minh Lập, Hồ Sen (cả hai nhánh)

490

294

196

100

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến Nhà Văn hoá huyện (cả hai bên bờ hồ)

1.610

970

640

320

-

Đoạn từ Nhà Văn hoá huyện đến hết Nhà Văn hoá khu Trần Phú

1.260

760

500

250

-

Đoạn từ Nhà Văn hoá khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT)

700

420

280

140

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến đường rẽ Chùa Chũ

700

420

280

140

-

Đoạn từ ngã 3 nhà ông Quang đến Chùa Chũ

420

250

170

80

-

Đoạn từ đường rẽ Chùa Chũ đến khu Nhà máy nước sạch

560

340

220

110

-

Đoạn từ UBND TT đến trường THCS Chũ, bờ mương đi Thanh Hùng

350

210

140

70

-

Đoạn từ nhà ông Ty đến Nhà Văn hoá Làng Chũ

420

250

170

80

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết trường Tiểu học Chũ

1.050

630

420

210

-

Đoạn từ giáp trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ

700

420

280

140

-

Đoạn từ ngã ba trường THPT Bán công đến Thanh Hùng

420

250

170

80

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng Bệnh viện Đa khoa KVLN

1.400

840

560

280

-

Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến ngã ba Minh Lập

1.050

630

420

210

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến làng Cầu Cát

1.260

760

500

250

4

Đường nội thị tuyến Khí tượng - Bệnh viện đa khoa khu vực

1.610

970

640

320

5

Đường trong ngõ xóm còn lại

280

170

110

60

II

ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 31 + ĐẤT THỊ TỨ

 

 

 

 

1

Xã Trù Hựu

 

 

 

 

1.1

Đất ven đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến hết chợ Nông sản

1.570

1.260

840

420

-

Đoạn từ chợ Nông sản đến đường rẽ vào núi Mói

1.500

1.050

700

350

 -

Đoạn từ đường rẽ núi Mói đến đường rẽ vào Đồng Non (hết đất ông Thiện)

1.400

840

560

280

-

Đoạn từ giáp nhà ông Thiện đến đường rẽ Làng Hựu

1.050

630

420

210

-

Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến đỉnh dốc (hết đất ông Út)

700

420

280

140

-

Đoạn từ đỉnh dốc đến hết đất Trù Hựu

490

290

200

100

1.2

Đất ven đường tỉnh lộ 289 hướng Chũ đị Kiên Lao

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn Chũ) đến hết đất Hải Yên

700

420

280

140

-

Đoạn từ hết đất Hải Yên đến nhà ông Linh

560

340

220

110

-

Đoạn từ nhà anh Linh đến hết đất Bình Nội

490

290

200

100

 -

Đoạn từ Bình Nội đến hết đất quán Kim Trong (bên tay trái)

280

170

110

60

 -

Đoạn từ quán Kim Trong đến đến ngã ba Sậy To

420

250

170

80

 -

Đoạn còn lại đến hết đất Trù Hựu

245

150

100

 

1.3

Tuyến đường liên xã từ giápThị trấn Chũ đi Thanh Giang, Mịn To

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến ngã ba thôn Thanh Giang

245

150

100

 

-

Từ ngã ba Thanh Giang đến đường rẽ đi Hải Yên

210

130

80

 

-

Đoạn từ đường rẽ Hải Yên đến đường rẽ vào nhà ông Quốc

140

80

60

 

-

Đoạn từ nhà ông Quốc đến Nhà Văn hoá thôn Mịn To

105

60

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Thanh Giang đi hết đất thôn Thanh Hùng

140

80

60

 

1.4

Đường nhánh, đường phụ

 

 

 

 

 -

Đoạn đường nối ngã ba Sậy Cầu đến cầu 38

280

170

110

60

 -

Đoạn rẽ từ đường 289 đến ngã ba trường THCS

350

210

140

70

 -

Đoạn từ ngã ba trường THCS đến cổng trường tiểu học

245

150

100

60

 -

Đoạn từ ngã ba đến nhà văn hoá Hải Yên

280

170

110

60

 -

Đoạn còn lại đến ngã ba đường đi Mịn

210

130

80

 

1.5

Đường Tân Tiến- Hựu - Thông - Lay

 

 

 

 

 -

Đoạn từ QL 31 dến đường rẽ khu Dốc Đồn

350

210

140

70

 -

Đoạn từ đường rẽ Dốc Đồn đến hết đất thôn Tân Tiến

280

170

110

60

 -

Đoạn từ giáp thôn Tân Tiến đến nhà văn hoá thôn Hựu

210

130

80

 

 -

Đoạn từ nhà văn hoá thôn Hựu đến hết đất thôn Hựu

140

80

60

 

 -

Đoạn từ giáp đất thôn Hựu đến hết đất thôn Thông

105

60

 

 

 -

Đoạn từ giáp đất thôn Thông đến hết đất thôn Lay

80

60

 

 

2

Xã Quý Sơn: Đường QL 31

 

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba Dốc Đồn đến hết chợ Nông sản

1.570

1.260

840

420

 -

Đoạn từ chợ Nông sản đến đường rẽ núi Mói (bên địa phận Trù Hựu)

1.500

1.050

700

350

 -

Đoạn từ đường rẽ núi Mói đến đường rẽ Đồng Non (hết đất ông Thiện bên Trù Hựu)

1.400

840

560

280

 -

Đoạn từ giáp nhà ông Thiện - Kiểm lâm đến đường rẽ Làng Hựu

1.050

630

420

210

 -

Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến biển Khuôn Thần (đỉnh dốc)

700

420

280

140

 -

Đoạn từ biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) đến Cầu Cao

490

290

200

100

 -

Đoạn từ Cầu Cao đến cầu Suối Sâu

420

250

170

80

3

Xã Phượng Sơn: Đường QL 31

 

 

 

 

 -

Đoạn từ cổng vào thôn Chể đến hết Trạm Y tế xã

1.570

1.260

840

420

 -

Đoạn từ giáp Trạm Y tế xã đến cổng UBND xã

1.500

1.050

700

350

 -

Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết Bưu điện Đình Kim

1.400

840

560

280

 -

Đoạn từ giáp Bưu điện Đình Kim đến hết đường 15m

1.260

756

500

250

 -

Đoạn từ giáp đường 15m đến đường rẽ thôn Mào Gà

1.050

630

420

210

 -

Đoạn từ đường rẽ thôn Mào Gà đến cầu Suối Sâu

840

500

340

170

 -

Đoạn từ cầu Suối Sâu đến cầu Gia Nghé

630

380

250

130

 -

Đoạn từ cầu Gia Nghé đến cầu Trại Một

560

340

220

110

 -

Đoạn từ cầu Trại Một cầu suối Sâu đến Cầu Cao

420

250

170

80

 -

Đoạn từ cổng thôn Chể đến hết đường 15m

1.570

1.050

700

350

 -

Đoạn từ hết đường 15m đến đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3

1.400

840

560

280

 -

Đoạn từ Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3 Lục Ngạn

1.050

630

420

210

 -

Đoạn từ giáp Trường THPT số 3 Lục Ngạn đến cầu Hạ Mã

840

500

340

170

 -

Đoạn từ cầu Hạ Mã đến đường rẽ thôn Bòng

490

290

200

100

 -

Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến cổng trường Tiểu học số 2

350

210

140

70

 -

Đoạn từ giáp cổng trường Tiểu học 2 đến trạm kiểm soát Lâm Sản

280

170

110

60

 -

Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng

560

340

220

110

 -

Đoạn từ QL31 đi trại Cháy xã Quý Sơn

560

340

220

110

4

Xã Nghĩa Hồ

 

 

 

 

4.1

Đất ven đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Cầu Cát

1.570

1.470

980

490

-

Đoạn từ Cầu Cát đến ngã ba Trung Nghĩa

1.500

1.260

840

420

-

Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến Bến xe buýt

1.450

1.050

700

350

-

Đoạn từ Bến xe buýt đến cổng chính Lâm Trường

1.400

840

560

280

-

Đoạn từ cổng Lâm Trường đến đường vào thôn Ổi

1.120

670

450

220

-

Đoạn từ đường vào thôn Ổi đến hết thôn Ổi (hết đất Nghĩa Hồ)

840

500

340

170

4.2

Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325

 

 

 

 

-

Đoạn đường vào Quyết Tiến đến hết nhà ông Hiếu

350

210

140

70

-

Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến hết nhà ông Quyết

315

190

130

60

-

Đoạn từ hết nhà ông Quyết đến ngã ba Sư đoàn 325

280

170

110

60

4.3

Đường đi Thanh Hải

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng bệnh viện Đa khoa KVLN

1.400

840

560

280

-

Đoạn từ giáp cổng bệnh viện Đa khoa đến ngã ba Minh Lập

1.050

630

420

210

-

Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi

700

420

280

140

-

Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng

420

250

170

80

-

Các đường xóm mới bê tông

280

170

110

60

4.4

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cống thoát nước Cơ khí

1.260

760

500

250

-

Đoạn từ cống thoát nước Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí

1.120

670

450

220

4.5

Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến)

490

290

200

100

5

Xã Kiên Thành

 

 

 

 

5.1

Đất ven đường Chũ đi Khuôn Thần

 

 

 

 

 -

Đoạn từ dốc Cô Tiên đến giáp xã Kiên Lao

175

110

70

 

5.2

Đường liên xã (từ Cầu 38 đến chân Đèo Cạn)

 

 

 

 

 -

Đoạn từ Cầu 38 đến đỉnh dốc Cun Cút

105

65

 

 

 -

Đoạn từ đỉnh dốc Cun Cút đến Ao Sen - Bản Hạ

70

 

 

 

 -

Đoạn từ Ao Sen đến dốc ông An - Bản Hạ

105

65

 

 

 -

Đoạn từ hết dốc ông An - Bản Hạ đến hết nhà ông Quỳnh - thôn Gai

175

105

70

 

 -

Đoạn giáp nhà ông Quỳnh - Thôn Gai đến nhà Bà Vân - thôn Phú Hà

105

65

 

 

6

Xã Kiên Lao: Đường 289 đi du lịch Khuôn Thần

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Kiên Thành đến hết nhà ông Kỳ

140

80

60

 

-

Đoạn từ giáp nhà ông Kỳ đến hết nhà ông Nga

160

100

70

 

-

Đoạn từ giáp nhà ông Nga đến đỉnh dốc rẽ Cầu Cấm

140

80

60

 

-

Đoạn từ đỉnh dốc Cầu Cấm đến hết quán nhà bà Ngót

160

100

70

 

7

Xã Nam Dương

 

 

 

 

7.1

Đường Nam Dương đi Tân Mộc

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Chũ đến ngã ba cổng trường THCS Nam Dương

260

155

105

 

-

Đoạn từ cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ Mỹ An

110

70

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đường rẽ Mỹ An đến giáp đất Tân Mộc

80

60

 

 

7.2

Đường Nam Dương đi Đèo Gia

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đi Đèo Gia đến hết đất thôn Cảnh

140

80

60

 

-

Đoạn từ cầu Hồng Thái đến hết đất Nam Dương

70

 

 

 

8

Xã Hồng Giang

 

 

 

 

8.1

Đất ven đường QL 31

 

 

 

 

 -

Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến hết đất nhà ông Đỗ Thế Vân

840

500

340

170

 -

Đoạn từ nhà ông Đỗ Thế Vân đến nhà ông Bùi Văn Vân

910

550

360

180

 -

Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Vân đến hết đất Bưu điện

1.120

670

450

220

 -

Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết thôn Bãi Bông (nhà ông Nguyễn Thanh Hà)

840

500

340

170

 -

Đoạn từ giáp thôn Bãi Bông đến Cầu Hạ Long (giáp đất Giáp Sơn)

560

340

220

110

8.2

Đường Tỉnh lộ 290 đi Biên Sơn

 

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba Kép đến hết Dộc Hồ

980

590

390

190

 -

Đoạn từ giáp Dộc Hồ đến ngã ba thôn Lường

420

250

170

80

 -

Đoạn từ ngã ba thôn Lường đến thôn Chính

280

170

110

60

 -

Đoạn từ giáp thôn Chính đến hết thôn Ngọt

175

105

70

 

 -

Đoạn từ giáp thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang

140

85

60

 

9

Xã Giáp Sơn: Đường QL 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ Chùa Lim đến hết phố Lim

700

420

280

140

-

Đoạn từ Chùa Lim đến Cầu Hạ Long (giáp đất Hồng Giang)

490

290

190

100

-

Đoạn từ ngã ba Lim đến Núi Lều (giáp đất Phì Điền)

280

170

110

60

10

Xã Phì Điền: Đường QL 31

 

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến Cống Chủ

350

210

140

70

 -

Đoạn từ Cống Chủ đến Cầu Chét

560

340

220

110

 -

Đoạn từ hết Cầu Chét đến Cống Vôi (giáp địa phận xã Tân Hoa)

315

190

130

60

11

Xã Đồng Cốc: Đường liên xã

 

 

 

 

 -

Đoạn từ đầu cầu Thượng đến hết nhà ông Sáu - Quê mới

160

100

70

 

 -

Đoạn từ giáp nhà ông Sáu đến nhà ông Phạt Chín - Ao Mít

110

70

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba nhà ông Điều đến hết nhà ông Quán - Ao Tán

110

70

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba ông Thù Sáng đến hết nhà ông Chắn - Tư Thâm

80

60

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba ông Hứa Văn Hai đến hết nhà Hứa Pồ

70

 

 

 

12

Xã Biển Động: Đường QL 31

 

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba lối rẽ Phú Nhuận đến Dốc Đầm

700

420

280

140

 -

Đoạn từ Dốc Đầm đến Nghĩa trang Rừng Gió

385

230

150

80

 -

Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cồng Ao Léng

245

150

100

60

 

Đoạn giáp Tân Hoa đến mương Đồng Mang

140

90

60

 

 

Đoạn Từ mương Đồng Mang đến đường rẽ Phú Nhuận

420

250

170

90

 -

Đoạn từ giáp cống Ao Lèng đến cống Rừng Trú

210

130

80

 

13

Xã Biên Sơn: Đường Tỉnh lộ 290

 

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến cây Bồ Kết đường rẽ đi Thanh Hải

175

105

70

 

 -

Đoạn nội thị tứ (từ cây Bồ Kết đến hết cung Giao thông)

280

170

110

60

 -

Đoạn từ đường rẽ Đồng Nến đến hết TB1 đường rẽ thôn Cãi

210

130

80

 

 -

Đoạn từ đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ Dộc Đình

175

105

70

 

 -

Đoạn từ đường rẽ Dọc Đình đến dốc Anh Pù Án

140

80

 

 

 -

Đoạn từ hết dốc Anh Pù Án đến đỉnh Đèo Váng

105

60

 

 

14

Xã Cấm Sơn: Đường QL 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ km 91 đến hết km 93+ 800

140

90

60

 

15

Xã Tân Sơn: Đường QL 279

 

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến cổng trường Mầm non Tân Sơn

210

130

80

 

 -

Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến cổng Bệnh viện

350

210

140

70

 -

Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách)

420

250

170

80

 -

Đoạn từ bến xe khách đến đường Hả và rẽ vào trường Cấp 3

350

210

140

70

 -

Đoạn từ Hả đến hết đất thôn Mòng giáp đất Cấm Sơn

210

130

80

 

16

Xã Tân Quang: Đường liên xã

 

 

 

 

 -

Đoạn từ Chợ Lim đến UBND xã Tân Quang

210

130

80

 

 -

Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31

280

170

110

60

 -

Đoạn từ giáp UBND xã đến đầu thôn Sàng Bến

140

80

60

 

 -

Đoạn từ đầu thôn Sàng Bến đến thôn Đoàn Kết

140

80

60

 

 -

Đoạn từ Trạm xá đến thôn Trường Sinh

140

80

60

 

 -

Đoạn từ cổng thôn Áp đến Đập Bóm

105

60

 

 

 -

Đoạn từ giáp Đập Bóm đến thôn Đồng Nấm

70

 

 

 

 -

Đoạn từ Đập Bóm đến thôn Kim Tiến

60

 

 

 

 -

Đoạn từ UBND xã đến Núi Cá

105

60

 

 

 -

Đoạn từ thôn Sàng Bến đến thôn Thác Do

60

 

 

 

17

Xã Tân Hoa

 

 

 

 

17.1

Đất ven đường QL 31

 

 

 

 

 -

Đoạn từ Khung Vây đến hết nhà ông Nông Văn May

245

150

100

60

 -

Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến thôn Phặt Trì

175

105

70

 

 -

Đoạn từ dốc Phặt Trì đến dốc Cầu Lau

105

60

 

 

 -

Đoạn từ Khung Vây đến Cầu Sài

175

105

70

 

 -

Đoạn từ Cầu Sài đến thôn Cầu Chét (giáp đất Phì Điền)

105

60

 

 

17.2

Đất ven đường QL 279

 

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến ngã ba đường rẽ Kim Sơn

245

150

100

60

 -

Đoạn từ ngã ba dđường rẽ Kim Sơn đến cổng trường Tiểu học

80

60

 

 

 -

Đoạn từ cổng trường Tiểu học đến Bờ Hồ thôn Vặt Phú

60

 

 

 

18

Xã Thanh Hải: Đường liên xã

 

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến ngã tư vào UBND xã

260

150

105

60

 -

Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến Cống gạch Tân Trường

105

60

 

 

 -

Đoạn từ Cống gạch đến cầu Suối Bồng giáp thị trấn

175

105

70

 

 -

Đoạn từ ngã tư vào UBND xã đến đường rẽ Thanh Bình

90

60

 

 

 -

Đoạn từ đường rẽ vào Thanh Bình đến giáp đất Biên Sơn

70

 

 

 

 -

Đoạn từ trường Tiểu học 2 đến thôn Tân Giáp 2 bên đường

70

 

 

 

19

Xã Phong Vân

 

 

 

 

19.1

Ven đường QL 279

 

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến ngã ba Cầu Trắng

175

105

70

 

 -

Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất Phong Vân (giáp đất Tân Sơn)

140

80

60

 

19.2

Đường Tỉnh lộ 285

 

 

 

 

 -

Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến khu dốc nhà ông Pàn

140

80

60

 

19.3

Đường tỉnh lộ 290

 

 

 

 

 -

Đoạn từ nhà ông Pèn đến ngã ba Cống Lầu

126

80

 

 

20

Xã Tân Mộc

 

 

 

 

20.1

Đường Nam Dương - Tân Mộc

 

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm cổng Từ Minh

210

130

80

 

 -

Đoạn từ giáp cầu ngầm Từ Minh đến đường rẽ cổng bà Chư

245

150

100

60

 -

Đoạn từ đường rẽ cổng bà Chư đến cổng trường tiểu học

210

130

80

 

 -

Đoạn từ cổng tiểu học đến quán ông Lý Quay

175

105

70

 

20.2

Đường liên thôn

 

 

 

 

 -

Đoạn từ cổng chợ mới đi bờ sông đường rẽ thôn còng

175

105

70

 

 -

Đoạn từ ngã ba thôn Hoa Quảng đến đường rẽ Tân Trung

175

105

70

 

 -

Đoạn từ ngã ba ông Chúc đến giáp cầu đất thôn Đồng Còng

175

105

70

 

 -

Đoạn từ đường rẽ Mỹ An đến cổng trường Mầm non thôn Ía

175

105

70

 

 -

Đoạn từ ngã ba ông Đạt đến Bến Bò

175

105

70

 

 -

Đoạn từ Cầu Đất thôn Đồng Còng đến bờ sông

140

80

60

 

BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

400

300

250

200

200

150

100

90

100

90

85

80

2.

Xã nhóm B

350

250

200

150

150

100

90

85

90

85

80

75

3.

Xã nhóm C

200

150

100

90

100

90

85

80

85

80

75

70

4.

Xã nhóm D

150

130

90

80

95

85

80

75

80

75

70

65

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

280

210

175

140

140

105

70

65

70

65

60

55

2.

Xã nhóm B

245

175

140

105

105

70

65

60

65

60

55

50

3.

Xã nhóm C

140

105

70

65

70

65

60

55

60

55

50

 

4.

Xã nhóm D

105

90

65

55

65

60

55

50

55

50

 

 

Phân loại nhóm xã như sau:

* Xã miền núi:

+ Xã nhóm A: Hồng Giang, Nghĩa Hồ, Phượng Sơn, Trù Hựu, Quý Sơn;

+ Xã nhóm B: Tân Quang, Giáp Sơn, Nam Dương, Kiên Thành, Thanh Hải, Phì Điền, Tân Hoa, Biển Động, Biên Sơn;

+ Xã nhóm C: Mỹ An, Kiên Lao, Đồng Cốc, Tân Mộc, Tân Lập;

+ Xã nhóm D: Phong Minh, Sa Lý, Kim Sơn, Sơn Hải, Phú Nhuận, Phong Vân, Hộ Đáp, Tân Sơn, Đèo Gia, Cấm Sơn.

III. BẢNG 6 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP; ĐẤT SÂN GOLF

( Đất chưa bao gồm chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật )

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

ĐỊA BÀN

MỨC GIÁ

I.

ĐẤT SXKD PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

 

1.

Thành phố Bắc Giang (Cụm công nghiệp: Xương Giang 1, Xương Giang 2, Dĩnh Kế, Thọ Xương, Đa Mai..)

700.000

2.

Huyện Việt Yên

 

-

Đất Khu công nghiệp Vân Trung (giá ưu đãi đầu tư theo cam kết của UBND tỉnh)

65.000

-

Đất các khu, cụm công nghiệp khác

330.000

3.

Huyện Huyện Hoà

300.000

4.

Huyện Lạng Giang

300.000

5.

Huyện Yên Dũng

330.000

6.

Huyện Tân Yên

280.000

7.

Huyện Yên Thế

220.000

8.

Huyện Lục Nam

240.000

9.

Huyện Sơn Động

180.000

10.

Huyện Lục Ngạn

200.000

II.

ĐẤT SÂN GOLS

 

1.

Huyện Yên Dũng

300.000