Quyết định 133/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 133/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 15/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 133/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 23/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Nghĩa Hành;

Xét đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành và Tờ trình số 312/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 28 công trình, dự án vi tổng diện tích là 76,25 ha. Trong đó:

- Có 19 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 26,21 ha. Trong đó có 12 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 07 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

- Có 09 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 50,04 ha.

(Có Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 11 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 6,85 ha. Trong đó có 07 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 04 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

5. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.

Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:

Có 03 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 4,75 ha (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Nghĩa Hành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Đối vi các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Nghĩa Hành chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xut UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak126.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ chùa

Xã Hành Thuận

Xã Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Xã Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Xã Hành Thin

Xã Hành Thịnh

Xã Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+…+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TNG DIỆN TÍCH

 

23.439,87

751,40

838,15

2.983,16

847,15

1.768,69

1.646,46

961,98

1.680,87

2.526,80

2.072,38

3.894,78

3.468,05

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NPP

19.563,40

511,66

667,96

2.594,09

613,80

1.468,17

1.124,33

772,82

1.273,18

2.198,90

1.631,75

3.607,34

3.093,40

1.1

Đất trng lúa

LUA

3.585,77

149,53

274,93

329,33

270,31

321,65

468,52

192,96

508,59

315,09

378,11

244,78

131,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.412,07

149,53

274,93

306,71

256,01

314,85

424,91

192,96

500,91

303,74

343,90

221,75

121,87

 

Đt trồng lúa nước còn li

LUK

173,0

 

 

22,62

14,30

6,80

43,61

 

7,68

11,35

34,21

23,03

10,10

 

Đt trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.984,57

112,65

103,71

424,76

332,87

500,70

179,99

358,93

185,92

235,05

171,74

162,08

216,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.617,90

249,39

267,59

323,48

10,62

314,84

84,19

52,22

280,81

246,52

313,83

225,11

249,30

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

1.054,95

 

 

 

 

 

20,60

 

 

106,46

 

927,89

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX

9.257,03

 

 

1.516,46

 

330,66

368,29

162,16

295,08

1.291,86

754,00

2.046,84

2.491,68

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

25,11

0,09

0,05

0,06

 

0,32

0,56

0,15

0,92

2,77

19,05

0,64

0,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

38,07

 

21,68

 

 

 

2,18

6,40

1,86

1,15

1,02

 

3,78

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.673,91

238,98

170,16

353,87

225,51

260,25

516,31

182,79

375,37

321,22

429,53

275,82

324,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

57,47

 

 

 

 

 

14,66

 

 

 

38,50

 

4,31

2.2

Đất an ninh

CAN

1,14

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,19

9,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,74

0,57

0,52

 

0,08

 

 

0,29

0,10

0,18

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,36

0,39

 

0,04

0,07

 

4,70

5,97

4,26

1,82

 

 

0,11

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cp huyện, cấp

DHT

1.078,11

75,91

84,76

97,65

65,93

123,85

102,25

70,80

104,75

92,43

124,88

85,70

49,20

 

Đất giao thông

DGT

554,73

52,54

37,73

58,96

36,84

63,51

56,11

33,61

44,90

49,74

41,72

43,98

35,09

 

Đất thủy lợi

DTL

454,82

9,80

41,88

33,88

24,72

56,08

41,61

33,23

53,92

33,83

77,43

38,03

10,41

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,42

 

0,01

0,02

0,01

0,04

0,02

0,07

 

0,09

 

0,06

0,10

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,55

0,25

0,02

0,02

0,01

0,02

0,03

0,01

0,02

0,12

0,02

0,02

0,01

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,42

0,19

 

1,02

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

3,32

1,89

0,17

0,11

0,17

0,12

0,08

0,12

0,16

0,21

0,20

0,06

0,03

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

34,80

7,39

1,51

2,45

2,42

2,24

2,75

1,85

3,82

4,08

3,02

1,53

1,74

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

24,72

3,50

3,08

0,96

1,49

1,58

1,65

1,77

1,43

3,85

1,80

1,92

1,69

 

Đất chợ

DCH

3,33

0,35

0,36

0,23

0,27

0,26

 

0,14

0,29

0,51

0,69

0,10

0,13

2.10

Đất di tích lịch s - văn hóa

DDT

6,09

0,58

 

0,58

0,08

 

0,32

 

3,48

 

0,10

0,30

0,65

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

18,99

 

 

18,39

 

 

 

 

0,05

0,05

0,13

0,37

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

979,90

 

44,01

149,63

79,03

67,17

312,33

58,83

69,86

62,07

55,82

38,27

42,88

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

82,98

82,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dng trụ sở cơ quan

TSC

9,87

3,47

0,86

0,28

0,23

0,94

0,37

1,62

0,65

0,41

0,31

0,15

0,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,84

1,14

0,16

0,34

 

 

1,33

 

1,52

0,07

0,28

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,96

0,97

0,43

0,19

1,13

0,57

3,69

0,54

0,08

 

0,36

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

420,12

30,57

21,18

43,42

39,03

30,83

40,69

26,59

55,02

30,08

66,37

24,75

11,59

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,21

 

4,88

 

0,39

 

2,69

 

 

 

2,44

 

4,81

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

10,31

0,60

0,61

1,73

0,26

1,16

0,45

0,83

1,15

1,00

1,54

0,60

0,38

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

0,64

0,45

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,89

0,69

1,11

1,09

0,92

0,41

0,38

0,54

0,48

0,01

0,26

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

878,75

22,63

10,08

40,51

13,72

34,60

12,14

14,33

127,43

132,91

138,54

122,33

209,53

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

66,45

7,49

1,56

0,02

24,64

0,72

20,31

2,39

5,91

 

 

3,35

0,06

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,90

0,21

 

 

 

 

 

0,06

0,63

 

 

 

 

3

ĐT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

202,56

0,76

0,03

35,20

7,84

40,27

5,82

6,37

32,32

6,68

5,10

11,62

50,55

4

ĐT KHU CÔNG NGHỆ CAO*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

ĐT KHU KINH T*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐT ĐÔ TH*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ chùa

Xã Hành Thuận

Xã Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Xã Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Xã Hành Thin

Xã Hành Thịnh

Xã Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+…+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NN

24,85

1,37

0,33

0,00

4,28

0,00

7,24

0,00

0,00

2,28

0,17

9,18

0,00

1.1

Đất trng lúa

LUA

6,40

0,36

0,03

0,00

0,05

0,00

1,62

0,00

0,00

2,22

0,17

1,95

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,40

0.36

0,03

 

0,05

 

1,62

 

 

2,22

0,17

1,95

 

 

Đt trồng lúa nước còn li

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,84

0,72

0,30

 

4,23

 

1,30

 

 

0,06

 

0,23

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,57

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,28

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX

9,04

 

 

 

 

 

4,32

 

 

 

 

4,72

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,67

0,47

0,03

1,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,17

 

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cp huyện, cấp

DHT

1,04

0,01

0,03

1,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,00

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dng trụ sở cơ quan

TSC

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên đùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ chùa

Xã Hành Thuận

Xã Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Xã Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Xã Hành Thin

Xã Hành Thịnh

Xã Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đt phi nông nghiệp

NNP/PNN

30,62

1,87

1,10

0,50

4,78

0,50

7,24

0,50

0,50

2,78

0,67

9,68

0,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,40

0,36

0,03

0,00

0,05

0,00

1,62

0,00

0,00

2,22

0,17

1,95

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

6,40

0,36

0,03

 

0,05

 

1,62

 

 

2,22

0,17

1,95

 

 

Đất trng lúa nước còn li

LUK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,61

1,22

1,07

0,50

4,73

0,50

1,30

0,50

0,50

0,56

0,50

0,73

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,57

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,28

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sn xuất

RSX/PNN

9,04

 

 

 

 

 

4,32

 

 

 

 

4,72

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất lm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

0,03

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,03

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đt làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt rng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sn xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

3

Đt phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất

PKO/OCT

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đt nuôi trồng thủy sn, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

PHỤ BIỂU 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Công trình, dự án thu hồi đt chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

1

Mở rộng trường Nguyễn Công Phương

0,32

TT Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 21

Quyết đnh 91/QĐ-SKHDT Huyện, ngày 30/10/2014 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng mở rộng trường THPT Nguyễn Công Phương

358

358

 

 

 

 

 

2

Cơ quan Liên Đoàn Lao Động huyện

0,05

TT Chợ Chùa

Tờ bn đồ: 22

CV số 04/LĐLĐ ngày 07/1/2014 liên đoàn LĐ tỉnh Quảng Ngãi về việc cho chủ trương xây dựng mới trụ slàm việc

56

56

 

 

 

 

 

3

Hồ chứa nước HSổ

6,74

Xã Hành Đức

Tờ bn đồ: 17

Quyết định 1342/QĐ-UBND Huyện, ngày 19/9/2014 về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hchứa nước Hố Sổ, huyện Nghĩa Hành

1.500

1.500

 

 

 

 

 

4

Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả phục vụ nước tưới cho xã Hành Thiện

1,80

Xã Hành Thiện

Tờ bn đồ: 7, 8, 11

Quyết định 1576/QĐ-UBND Huyện, ngày 29/10/2014 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công tnh kênh mương dẫn nước từ Hố Cả phục vụ nước tưới cho xã Hành Thiện

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường vào trung tâm nuôi dậy trẻ khuyết tật Võ Hồng Sơn

0,40

TT Chợ Chùa

Tờ bản đ: 20

Công văn 5196/UBND-KTTH của UBND tỉnh, ngày 7/11/2014 về việc 1 số dự án đề nghị đu tư khẩn cp, cấp bách

440

 

440

 

 

 

 

6

Đường Tân Hòa - Trũng Kè II - Trũng Kè I

6,84

Xã Hành Tín Tây

Tờ bản đồ: 17, 20, 21

Quyết định 594/QĐ-BKHĐT ngày 12/5/2014 của Bộ KHĐT về việc phê duyệt Danh mục các dự án sử dụng nguồn vốn kết dư Chương trình phát triển hạ tầng nông thôn quy mô nhỏ III

3.694

3.694

 

 

 

 

 

7

Trường Mầm non xã HànhThịnh - Đim Xuân Đình

0,17

Xã Hành Thịnh

Tờ bản đồ: 6

số 127/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh phân khai kinh phí tại s 120/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh để thc hiện Chương tnh mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

0

 

 

 

 

 

 

8

Trường Mầm non xã Hành Thịnh - Điểm Xuân Ba

0,17

Xã Hành Thịnh

Tờ bn đồ: 39

số 127/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh phân khai kinh phí tại s120/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh để thc hiện Chương tnh mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

0

 

 

 

 

 

 

9

Trung tâm nuôi dạy trẻ khuyết tật Võ Hồng Sơn

0,58

Thị trấn Chợ Chùa

Tờ bản đồ số 23

QĐ s35/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc thành lập Trung tâm nuôi dạy trẻ khuyết tật Võ Hồng Sơn

500

 

 

 

 

500

 

10

Trường mầm non xã Hành Thiện

0,48

Xã Hành Thiện

Tờ bn đ s 15

số 1886/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh về việc điều chnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 đtrnợ các dán hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phcập Giáo dục Mầm non cho tr em 5 tui tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015

300

 

300

 

 

 

 

11

Chợ mới Hành Thuận

0,30

Xã Hành Thuận

Tử bn đồ: 12

Quyết định 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mi

330

 

330

 

 

 

Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ tục thu hồi đất (nguyên nhân: do chủ đầu tư chưa làm hồ sơ)

12

Nhà văn hóa xã Hành Dũng

1,00

Xã Hành Dũng

Tờ bản đồ: 16

Quyết định 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 ca UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính ph năm 2014 thc hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông dân mi

700

 

700

 

 

 

Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ tục thu hồi đất (nguyên nhân: do chủ đầu tư chưa làm hồ sơ)

12

Tổng cộng I

18,85

 

 

 

8.850

3.694

4.656

-

-

500

 

II

Công trình, dán thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Đim trường mẫu giáo thị trấn Chợ Chùa

0,19

Thị trấn Chợ Chùa

Tờ bn đồ: 11

Quyết định 1886/QĐ-UBND , ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và htrợ các dự án chuyn tiếp Đề án Phcập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012- 2015

200

 

200

 

 

 

 

2

Quy hoạch khu dân cư tại thôn Phúc Minh

0,06

Xã Hành Thuận

Tờ bản đồ: 17

Công văn 1289/UBND, ngày 24/08/2015 của UBND huyện Nga Hành về việc thống nhất chủ trương xây dựng đim dân cư đđấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Hành Thuận

 

 

 

 

 

 

Vốn từ Đu giá Quyền sử dụng đất (Ngân sách huyện)

3

Nhà văn hóa hóa thôn Hiệp Phổ Tây

0,13

Xã Hành Trung

Tờ bản đồ: 13

Quyết định 254/QĐ-UBND, ngày 24/04/2015 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2015 và vn huy động của xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

541

 

 

162

54

325

 

4

Khu cải táng m mã xã Hành Trung

4,00

Xã Hành Trung

Tờ bn đồ: 11

Quyết định 30/QĐ-UBND, ngày 11/06/2015 của UBND xã Hành Trung về việc phân bổ nguồn vốn lập quy hoạch khu cải táng mồ mã thôn Hiệp Phổ Nam, xã Hành Trung

198

 

 

 

198

 

 

5

Trường mầm non xã Hành Trung

0,15

Xã Hành Trung

Tbản đồ: 13

Quyết định 1886/-UBND, ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tnh đợt 2 năm 2015 đtrả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyn tiếp Đề án Phcập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012- 2015

150

 

100

50

 

 

 

6

Trường mầm non Hành Thiện

0,49

Xã Hành Thiện

Tờ bản đồ: 9, 15

Quyết định 1886/-UBND, ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tnh đợt 2 năm 2015 đtrả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyn tiếp Đề án Phcập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012- 2015

470

 

300

170

 

 

 

7

Hchứa nước Đập Làng

2,34

Xã Hành Tín Tây

Tờ bản đồ: 3, 7

Quyết định 1317/QĐ-UBND, ngày 07/08/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Tiểu dự án Sa chữa và nâng cao an toàn đập Hồ chứa nước Đập Làng, huyện Nghĩa Hành, tnh Quảng Ngãi

33

33

 

 

 

 

Vốn vay Trung ương và vốn đối ng

7

Tổng cộng II

7,36

 

 

4/6

1.592

33

600

382

252

325

 

III

Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai

1

Nhà làm việc Công an thị trấn Chợ Chùa

0,30

TT Chợ Chùa

Tbản đồ: 25

Quyết định 789/QĐ-H41-H45 ngày 01/02/2012 của Bộ Công an về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình: Nhà làm việc Công an thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, Nhà ở doanh Công an các huyện: Đức Ph, Tư Nghĩa, Sơn Tịnh thuộc tnh Qung Ngãi

0

 

 

 

 

 

 

2

Mở rộng phân xưởng sản xuất nhà máy chế biến ván ép và đmỹ nghệ của Công ty TNHH Hùng Diệp

0,50

TT Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 2

Công văn 1178/UBND ngày 02/12/2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc mrộng quy mô và diện tích của nhà máy chế biến ván ép và đ gmỹ nghệ của công ty TNHH Hùng Diệp

0

 

 

 

 

 

 

3

Nhà máy chế biến, gia công gỗ xuất khẩu của công ty CB&TM Minh Xuân

0,28

TT Chợ Chùa

Tờ bn đ: 6

Công văn 1179/UBND ngày 02/12/2014 của UBND huyện Nga Hành về việc tiếp nhận công ty TNHH Minh Xuân vào đầu tư tại cụm CN-LN Đng Dinh

0

 

 

 

 

 

 

4

Nhà máy chế biến, sản xuất đgỗ mỹ nghệ và thiết bị giáo dc của công ty TM-KT Tam Thành Phát

0,22

TT Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 7

Công văn 996/UBND ngày 02/07/2015 của UBND huyện Nga Hành về việc tiếp nhận công ty cổ phần Thương mại - Kỹ thuật Tam Thành Phát vào đầu tư tại cụm CN- LN Đồng Dinh

0

 

 

 

 

 

 

5

Ca hàng kinh doanh xăng dầu Dung Bàng

0,27

Xã Hành Thuận

Tờ bn đồ: 3

Công văn 2860/UBND-NNTN ngày 08/07/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ni về việc giới thiệu địa điểm cho công ty TNHH Thương mại Dung Bàng đ xây dựng Ca hàng kinh doanh xăng dầu Dung Bàng, tại xã Hành Thuận, huyện Nga Hành

243

 

 

 

 

243

Năm 2015 chuyn sang

6

Trang trại chăn nuôi tng hợp

2,11

Xã Hành Minh

Tờ bản đồ: 19

Nghị quyết 22/2013/QĐ-HĐND ngày 26/07/2013 của Hội đồng nhân dân Hành Minh về việc quy hoạch 5,4 ha đất tại Gò Tráng - Hóc Dinh thực hiện 02 dự án chăn nuôi lợn theo hướng công nghiệp kết hợp trồng cây ăn quả và dự án trang trại Gò Tráng chăn nuôi bò sinh sản kết hợp trồng cây ăn qu

0

 

 

 

 

 

 

7

Trang trại Ca Hóc

1,86

Xã Hành Phước

Tờ bản đồ: 23

Nghị quyết 20/2014/QĐ-HĐND ngày 26/12/2014 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011

2.046

 

 

 

 

1046

Năm 2015 chuyển sang

8

Thao trường, bãi tập của cơ quan Quân sự huyện

38,50

Xã Hành Thịnh

Tờ bản đồ: 12, 13

Quyết định 1092/-BTL ngày 5/6/2014 phê duyệt vị trí xây dựng thao trường huấn luyện cho BCHQS huyện Nghĩa Hành thuộc BCHQS tnh Quảng Ngãi

23.100

 

23.100

 

 

 

Năm 2015 chuyn sang

9

Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân

6,00

12 xã, thị trấn

 

 

0

 

 

 

 

 

Năm 2015 chuyển sang

9

Tổng cộng III

50,04

 

 

 

25.389

0

23.100

 

0

2.289

 

28

Tổng cộng (I+II+III)

76,25

 

 

 

35.831

3.727

28.356

382

252

3.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tbản đsố, thửa số) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sdụng đt cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Công trình, d án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Mở rộng trường Nguyễn Công Phương

0,32

0,31

 

TT Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 21

 

2

Cơ quan Liên Đoàn Lao Động huyện

0,05

0,05

 

TT Chợ Chùa

Tờ bn đồ: 22

 

3

Hồ chứa nước Hố S

6,74

1,62

 

Xã Hành Đức

Tờ bản đồ: 17

 

4

nh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả phục vụ nước tưới cho Hành Thiện

1,80

1,80

 

Xã Hành Thiện

T bn đồ: 7, 8, 11

 

5

Đường Tân Hòa - Trũng Kè II - Trũng Kè I

6,84

0,98

 

Xã Hành Tín Tây

Tờ bản đồ: 2, 3, 4, 7, 11, 14, 16, 19

 

6

Trường Mầm non xã Hành Thịnh - Điểm Xuân Đình

0,17

0,17

 

Xã Hành Thịnh

Tờ bản đồ: 2

 

7

Trường mầm non xã Hành Thiện

0,48

0,42

 

Xã Hành Thiện

Tò bản đồ: 15

 

7

Tổng cộng I

16,40

5,35

 

 

 

 

II

Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Quy hạch khu n cư tại trường mẫu giáo thôn Phúc Minh

0,06

0,03

 

Xã Hành Thuận

Tbản đồ: 17

 

2

Trường mầm non xã Hành Trung

0,15

0,05

 

Xã Hành Trung

Tờ bản đồ: 13

 

3

Trường Mầm non Hành Thiện

0,49

0,45

 

Xã Hành Thin

Tờ bn đồ: 9,15

 

4

Hồ chúa nước Đập Làng

2,34

0,97

 

Xã Hành Tín Tây

Tờ bản đồ: 3, 7

 

4

Tổng cộng II

3,04

1,50

 

 

 

 

11

Tổng cộng (I+II)

19,44

6,85

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 3

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ dự án, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng
(triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Mở rộng Chợ Chùa

3,18

TT Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 21

CV s479/UBND ngày 10/7/2014 huyện Nghĩa Hành về việc chủ trương lập d án xây dựng Chợ Chùa

3.498

 

 

 

 

3.498

 

2

Nhà Văn Hóa Xã

0,49

Xã Hành Nhân

Tờ bản đồ: 26

Quyết định 565/QĐ-UBND Tỉnh, ngày 17/4/2014 về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện CT mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mi

0

 

 

 

 

 

 

3

Chợ Hành Nhân

1,08

Xã Hành Nhân

Tbản đồ 26

Quyết định 565/QĐ-UBND Tỉnh, ngày 17/4/2014 về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện CT mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mi

88

 

88

 

 

 

 

 

Tổng cộng

4,75

 

 

 

3.586

 

88

 

 

3.498

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014