Quyết định 133/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 133/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 15/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 133/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 23/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Nghĩa Hành;
Xét đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành và Tờ trình số 312/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 28 công trình, dự án với tổng diện tích là 76,25 ha. Trong đó:
- Có 19 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 26,21 ha. Trong đó có 12 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 07 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 09 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 50,04 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 11 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 6,85 ha. Trong đó có 07 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 04 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
5. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 03 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 4,75 ha (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Nghĩa Hành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Nghĩa Hành chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Chợ chùa |
Xã Hành Thuận |
Xã Hành Dũng |
Xã Hành Trung |
Xã Hành Nhân |
Xã Hành Đức |
Xã Hành Minh |
Xã Hành Phước |
Xã Hành Thiện |
Xã Hành Thịnh |
Xã Hành Tín Tây |
Xã Hành Tín Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
23.439,87 |
751,40 |
838,15 |
2.983,16 |
847,15 |
1.768,69 |
1.646,46 |
961,98 |
1.680,87 |
2.526,80 |
2.072,38 |
3.894,78 |
3.468,05 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NPP |
19.563,40 |
511,66 |
667,96 |
2.594,09 |
613,80 |
1.468,17 |
1.124,33 |
772,82 |
1.273,18 |
2.198,90 |
1.631,75 |
3.607,34 |
3.093,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.585,77 |
149,53 |
274,93 |
329,33 |
270,31 |
321,65 |
468,52 |
192,96 |
508,59 |
315,09 |
378,11 |
244,78 |
131,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.412,07 |
149,53 |
274,93 |
306,71 |
256,01 |
314,85 |
424,91 |
192,96 |
500,91 |
303,74 |
343,90 |
221,75 |
121,87 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
173,0 |
|
|
22,62 |
14,30 |
6,80 |
43,61 |
|
7,68 |
11,35 |
34,21 |
23,03 |
10,10 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.984,57 |
112,65 |
103,71 |
424,76 |
332,87 |
500,70 |
179,99 |
358,93 |
185,92 |
235,05 |
171,74 |
162,08 |
216,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.617,90 |
249,39 |
267,59 |
323,48 |
10,62 |
314,84 |
84,19 |
52,22 |
280,81 |
246,52 |
313,83 |
225,11 |
249,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.054,95 |
|
|
|
|
|
20,60 |
|
|
106,46 |
|
927,89 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9.257,03 |
|
|
1.516,46 |
|
330,66 |
368,29 |
162,16 |
295,08 |
1.291,86 |
754,00 |
2.046,84 |
2.491,68 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
25,11 |
0,09 |
0,05 |
0,06 |
|
0,32 |
0,56 |
0,15 |
0,92 |
2,77 |
19,05 |
0,64 |
0,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
38,07 |
|
21,68 |
|
|
|
2,18 |
6,40 |
1,86 |
1,15 |
1,02 |
|
3,78 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3.673,91 |
238,98 |
170,16 |
353,87 |
225,51 |
260,25 |
516,31 |
182,79 |
375,37 |
321,22 |
429,53 |
275,82 |
324,10 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
57,47 |
|
|
|
|
|
14,66 |
|
|
|
38,50 |
|
4,31 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,14 |
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,19 |
9,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,74 |
0,57 |
0,52 |
|
0,08 |
|
|
0,29 |
0,10 |
0,18 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,36 |
0,39 |
|
0,04 |
0,07 |
|
4,70 |
5,97 |
4,26 |
1,82 |
|
|
0,11 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.078,11 |
75,91 |
84,76 |
97,65 |
65,93 |
123,85 |
102,25 |
70,80 |
104,75 |
92,43 |
124,88 |
85,70 |
49,20 |
|
Đất giao thông |
DGT |
554,73 |
52,54 |
37,73 |
58,96 |
36,84 |
63,51 |
56,11 |
33,61 |
44,90 |
49,74 |
41,72 |
43,98 |
35,09 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
454,82 |
9,80 |
41,88 |
33,88 |
24,72 |
56,08 |
41,61 |
33,23 |
53,92 |
33,83 |
77,43 |
38,03 |
10,41 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,42 |
|
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,07 |
|
0,09 |
|
0,06 |
0,10 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,55 |
0,25 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
0,12 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,42 |
0,19 |
|
1,02 |
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,32 |
1,89 |
0,17 |
0,11 |
0,17 |
0,12 |
0,08 |
0,12 |
0,16 |
0,21 |
0,20 |
0,06 |
0,03 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
34,80 |
7,39 |
1,51 |
2,45 |
2,42 |
2,24 |
2,75 |
1,85 |
3,82 |
4,08 |
3,02 |
1,53 |
1,74 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
24,72 |
3,50 |
3,08 |
0,96 |
1,49 |
1,58 |
1,65 |
1,77 |
1,43 |
3,85 |
1,80 |
1,92 |
1,69 |
|
Đất chợ |
DCH |
3,33 |
0,35 |
0,36 |
0,23 |
0,27 |
0,26 |
|
0,14 |
0,29 |
0,51 |
0,69 |
0,10 |
0,13 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,09 |
0,58 |
|
0,58 |
0,08 |
|
0,32 |
|
3,48 |
|
0,10 |
0,30 |
0,65 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
18,99 |
|
|
18,39 |
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
0,13 |
0,37 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
979,90 |
|
44,01 |
149,63 |
79,03 |
67,17 |
312,33 |
58,83 |
69,86 |
62,07 |
55,82 |
38,27 |
42,88 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
82,98 |
82,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,87 |
3,47 |
0,86 |
0,28 |
0,23 |
0,94 |
0,37 |
1,62 |
0,65 |
0,41 |
0,31 |
0,15 |
0,58 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,84 |
1,14 |
0,16 |
0,34 |
|
|
1,33 |
|
1,52 |
0,07 |
0,28 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,96 |
0,97 |
0,43 |
0,19 |
1,13 |
0,57 |
3,69 |
0,54 |
0,08 |
|
0,36 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
420,12 |
30,57 |
21,18 |
43,42 |
39,03 |
30,83 |
40,69 |
26,59 |
55,02 |
30,08 |
66,37 |
24,75 |
11,59 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
15,21 |
|
4,88 |
|
0,39 |
|
2,69 |
|
|
|
2,44 |
|
4,81 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,31 |
0,60 |
0,61 |
1,73 |
0,26 |
1,16 |
0,45 |
0,83 |
1,15 |
1,00 |
1,54 |
0,60 |
0,38 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,64 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,89 |
0,69 |
1,11 |
1,09 |
0,92 |
0,41 |
0,38 |
0,54 |
0,48 |
0,01 |
0,26 |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
878,75 |
22,63 |
10,08 |
40,51 |
13,72 |
34,60 |
12,14 |
14,33 |
127,43 |
132,91 |
138,54 |
122,33 |
209,53 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
66,45 |
7,49 |
1,56 |
0,02 |
24,64 |
0,72 |
20,31 |
2,39 |
5,91 |
|
|
3,35 |
0,06 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,90 |
0,21 |
|
|
|
|
|
0,06 |
0,63 |
|
|
|
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
202,56 |
0,76 |
0,03 |
35,20 |
7,84 |
40,27 |
5,82 |
6,37 |
32,32 |
6,68 |
5,10 |
11,62 |
50,55 |
4 |
ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
ĐẤT KHU KINH TẾ* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
ĐẤT ĐÔ THỊ* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Chợ chùa |
Xã Hành Thuận |
Xã Hành Dũng |
Xã Hành Trung |
Xã Hành Nhân |
Xã Hành Đức |
Xã Hành Minh |
Xã Hành Phước |
Xã Hành Thiện |
Xã Hành Thịnh |
Xã Hành Tín Tây |
Xã Hành Tín Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NN |
24,85 |
1,37 |
0,33 |
0,00 |
4,28 |
0,00 |
7,24 |
0,00 |
0,00 |
2,28 |
0,17 |
9,18 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,40 |
0,36 |
0,03 |
0,00 |
0,05 |
0,00 |
1,62 |
0,00 |
0,00 |
2,22 |
0,17 |
1,95 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6,40 |
0.36 |
0,03 |
|
0,05 |
|
1,62 |
|
|
2,22 |
0,17 |
1,95 |
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,84 |
0,72 |
0,30 |
|
4,23 |
|
1,30 |
|
|
0,06 |
|
0,23 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,57 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,28 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,04 |
|
|
|
|
|
4,32 |
|
|
|
|
4,72 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
1,67 |
0,47 |
0,03 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,17 |
|
0,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,04 |
0,01 |
0,03 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên đùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã SDĐ |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Chợ chùa |
Xã Hành Thuận |
Xã Hành Dũng |
Xã Hành Trung |
Xã Hành Nhân |
Xã Hành Đức |
Xã Hành Minh |
Xã Hành Phước |
Xã Hành Thiện |
Xã Hành Thịnh |
Xã Hành Tín Tây |
Xã Hành Tín Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
30,62 |
1,87 |
1,10 |
0,50 |
4,78 |
0,50 |
7,24 |
0,50 |
0,50 |
2,78 |
0,67 |
9,68 |
0,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
6,40 |
0,36 |
0,03 |
0,00 |
0,05 |
0,00 |
1,62 |
0,00 |
0,00 |
2,22 |
0,17 |
1,95 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
6,40 |
0,36 |
0,03 |
|
0,05 |
|
1,62 |
|
|
2,22 |
0,17 |
1,95 |
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,61 |
1,22 |
1,07 |
0,50 |
4,73 |
0,50 |
1,30 |
0,50 |
0,50 |
0,56 |
0,50 |
0,73 |
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,57 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,28 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
9,04 |
|
|
|
|
|
4,32 |
|
|
|
|
4,72 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất lấm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
||||||
Tổng (triệu đồng |
Trong đó |
||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
I |
Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
||||||||||||
1 |
Mở rộng trường Nguyễn Công Phương |
0,32 |
TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 21 |
Quyết định 91/QĐ-SKHDT Huyện, ngày 30/10/2014 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng mở rộng trường THPT Nguyễn Công Phương |
358 |
358 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ quan Liên Đoàn Lao Động huyện |
0,05 |
TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 22 |
CV số 04/LĐLĐ ngày 07/1/2014 liên đoàn LĐ tỉnh Quảng Ngãi về việc cho chủ trương xây dựng mới trụ sở làm việc |
56 |
56 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ chứa nước Hố Sổ |
6,74 |
Xã Hành Đức |
Tờ bản đồ: 17 |
Quyết định 1342/QĐ-UBND Huyện, ngày 19/9/2014 về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hồ chứa nước Hố Sổ, huyện Nghĩa Hành |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả phục vụ nước tưới cho xã Hành Thiện |
1,80 |
Xã Hành Thiện |
Tờ bản đồ: 7, 8, 11 |
Quyết định 1576/QĐ-UBND Huyện, ngày 29/10/2014 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình kênh mương dẫn nước từ Hố Cả phục vụ nước tưới cho xã Hành Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường vào trung tâm nuôi dậy trẻ khuyết tật Võ Hồng Sơn |
0,40 |
TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 20 |
Công văn 5196/UBND-KTTH của UBND tỉnh, ngày 7/11/2014 về việc 1 số dự án đề nghị đầu tư khẩn cấp, cấp bách |
440 |
|
440 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường Tân Hòa - Trũng Kè II - Trũng Kè I |
6,84 |
Xã Hành Tín Tây |
Tờ bản đồ: 17, 20, 21 |
Quyết định 594/QĐ-BKHĐT ngày 12/5/2014 của Bộ KHĐT về việc phê duyệt Danh mục các dự án sử dụng nguồn vốn kết dư Chương trình phát triển hạ tầng nông thôn quy mô nhỏ III |
3.694 |
3.694 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường Mầm non xã HànhThịnh - Điểm Xuân Đình |
0,17 |
Xã Hành Thịnh |
Tờ bản đồ: 6 |
QĐ số 127/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh phân khai kinh phí tại QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Mầm non xã Hành Thịnh - Điểm Xuân Ba |
0,17 |
Xã Hành Thịnh |
Tờ bản đồ: 39 |
QĐ số 127/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh phân khai kinh phí tại QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trung tâm nuôi dạy trẻ khuyết tật Võ Hồng Sơn |
0,58 |
Thị trấn Chợ Chùa |
Tờ bản đồ số 23 |
QĐ số 35/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc thành lập Trung tâm nuôi dạy trẻ khuyết tật Võ Hồng Sơn |
500 |
|
|
|
|
500 |
|
|
10 |
Trường mầm non xã Hành Thiện |
0,48 |
Xã Hành Thiện |
Tờ bản đồ số 15 |
QĐ số 1886/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015 |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
11 |
Chợ mới Hành Thuận |
0,30 |
Xã Hành Thuận |
Tử bản đồ: 12 |
Quyết định 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
330 |
|
330 |
|
|
|
Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ tục thu hồi đất (nguyên nhân: do chủ đầu tư chưa làm hồ sơ) |
|
12 |
Nhà văn hóa xã Hành Dũng |
1,00 |
Xã Hành Dũng |
Tờ bản đồ: 16 |
Quyết định 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông dân mới |
700 |
|
700 |
|
|
|
Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ tục thu hồi đất (nguyên nhân: do chủ đầu tư chưa làm hồ sơ) |
|
12 |
Tổng cộng I |
18,85 |
|
|
|
8.850 |
3.694 |
4.656 |
- |
- |
500 |
|
|
II |
Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||||||||
1 |
Điểm trường mẫu giáo thị trấn Chợ Chùa |
0,19 |
Thị trấn Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 11 |
Quyết định 1886/QĐ-UBND , ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012- 2015 |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
2 |
Quy hoạch khu dân cư tại thôn Phúc Minh |
0,06 |
Xã Hành Thuận |
Tờ bản đồ: 17 |
Công văn 1289/UBND, ngày 24/08/2015 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc thống nhất chủ trương xây dựng điểm dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Hành Thuận |
|
|
|
|
|
|
Vốn từ Đấu giá Quyền sử dụng đất (Ngân sách huyện) |
|
3 |
Nhà văn hóa hóa thôn Hiệp Phổ Tây |
0,13 |
Xã Hành Trung |
Tờ bản đồ: 13 |
Quyết định 254/QĐ-UBND, ngày 24/04/2015 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2015 và vốn huy động của xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
541 |
|
|
162 |
54 |
325 |
|
|
4 |
Khu cải táng mồ mã xã Hành Trung |
4,00 |
Xã Hành Trung |
Tờ bản đồ: 11 |
Quyết định 30/QĐ-UBND, ngày 11/06/2015 của UBND xã Hành Trung về việc phân bổ nguồn vốn lập quy hoạch khu cải táng mồ mã thôn Hiệp Phổ Nam, xã Hành Trung |
198 |
|
|
|
198 |
|
|
|
5 |
Trường mầm non xã Hành Trung |
0,15 |
Xã Hành Trung |
Tờ bản đồ: 13 |
Quyết định 1886/QĐ-UBND, ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012- 2015 |
150 |
|
100 |
50 |
|
|
|
|
6 |
Trường mầm non Hành Thiện |
0,49 |
Xã Hành Thiện |
Tờ bản đồ: 9, 15 |
Quyết định 1886/QĐ-UBND, ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012- 2015 |
470 |
|
300 |
170 |
|
|
|
|
7 |
Hồ chứa nước Đập Làng |
2,34 |
Xã Hành Tín Tây |
Tờ bản đồ: 3, 7 |
Quyết định 1317/QĐ-UBND, ngày 07/08/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập Hồ chứa nước Đập Làng, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi |
33 |
33 |
|
|
|
|
Vốn vay Trung ương và vốn đối ứng |
|
7 |
Tổng cộng II |
7,36 |
|
|
4/6 |
1.592 |
33 |
600 |
382 |
252 |
325 |
|
|
III |
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
||||||||||||
1 |
Nhà làm việc Công an thị trấn Chợ Chùa |
0,30 |
TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 25 |
Quyết định 789/QĐ-H41-H45 ngày 01/02/2012 của Bộ Công an về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình: Nhà làm việc Công an thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, Nhà ở doanh Công an các huyện: Đức Phổ, Tư Nghĩa, Sơn Tịnh thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mở rộng phân xưởng sản xuất nhà máy chế biến ván ép và đồ mỹ nghệ của Công ty TNHH Hùng Diệp |
0,50 |
TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 2 |
Công văn 1178/UBND ngày 02/12/2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc mở rộng quy mô và diện tích của nhà máy chế biến ván ép và đồ gỗ mỹ nghệ của công ty TNHH Hùng Diệp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhà máy chế biến, gia công gỗ xuất khẩu của công ty CB&TM Minh Xuân |
0,28 |
TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 6 |
Công văn 1179/UBND ngày 02/12/2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc tiếp nhận công ty TNHH Minh Xuân vào đầu tư tại cụm CN-LN Đồng Dinh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhà máy chế biến, sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ và thiết bị giáo dục của công ty TM-KT Tam Thành Phát |
0,22 |
TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 7 |
Công văn 996/UBND ngày 02/07/2015 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc tiếp nhận công ty cổ phần Thương mại - Kỹ thuật Tam Thành Phát vào đầu tư tại cụm CN- LN Đồng Dinh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Dung Bàng |
0,27 |
Xã Hành Thuận |
Tờ bản đồ: 3 |
Công văn 2860/UBND-NNTN ngày 08/07/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm cho công ty TNHH Thương mại Dung Bàng để xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Dung Bàng, tại xã Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành |
243 |
|
|
|
|
243 |
Năm 2015 chuyển sang |
|
6 |
Trang trại chăn nuôi tổng hợp |
2,11 |
Xã Hành Minh |
Tờ bản đồ: 19 |
Nghị quyết 22/2013/QĐ-HĐND ngày 26/07/2013 của Hội đồng nhân dân xã Hành Minh về việc quy hoạch 5,4 ha đất tại Gò Tráng - Hóc Dinh thực hiện 02 dự án chăn nuôi lợn theo hướng công nghiệp kết hợp trồng cây ăn quả và dự án trang trại Gò Tráng chăn nuôi bò sinh sản kết hợp trồng cây ăn quả |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trang trại Cửa Hóc |
1,86 |
Xã Hành Phước |
Tờ bản đồ: 23 |
Nghị quyết 20/2014/QĐ-HĐND ngày 26/12/2014 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 |
2.046 |
|
|
|
|
1046 |
Năm 2015 chuyển sang |
|
8 |
Thao trường, bãi tập của cơ quan Quân sự huyện |
38,50 |
Xã Hành Thịnh |
Tờ bản đồ: 12, 13 |
Quyết định 1092/QĐ-BTL ngày 5/6/2014 phê duyệt vị trí xây dựng thao trường huấn luyện cho BCHQS huyện Nghĩa Hành thuộc BCHQS tỉnh Quảng Ngãi |
23.100 |
|
23.100 |
|
|
|
Năm 2015 chuyển sang |
|
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân |
6,00 |
12 xã, thị trấn |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Năm 2015 chuyển sang |
|
9 |
Tổng cộng III |
50,04 |
|
|
|
25.389 |
0 |
23.100 |
|
0 |
2.289 |
|
|
28 |
Tổng cộng (I+II+III) |
76,25 |
|
|
|
35.831 |
3.727 |
28.356 |
382 |
252 |
3.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
1 |
Mở rộng trường Nguyễn Công Phương |
0,32 |
0,31 |
|
TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 21 |
|
2 |
Cơ quan Liên Đoàn Lao Động huyện |
0,05 |
0,05 |
|
TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 22 |
|
3 |
Hồ chứa nước Hố Sổ |
6,74 |
1,62 |
|
Xã Hành Đức |
Tờ bản đồ: 17 |
|
4 |
Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả phục vụ nước tưới cho xã Hành Thiện |
1,80 |
1,80 |
|
Xã Hành Thiện |
Tờ bản đồ: 7, 8, 11 |
|
5 |
Đường Tân Hòa - Trũng Kè II - Trũng Kè I |
6,84 |
0,98 |
|
Xã Hành Tín Tây |
Tờ bản đồ: 2, 3, 4, 7, 11, 14, 16, 19 |
|
6 |
Trường Mầm non xã Hành Thịnh - Điểm Xuân Đình |
0,17 |
0,17 |
|
Xã Hành Thịnh |
Tờ bản đồ: 2 |
|
7 |
Trường mầm non xã Hành Thiện |
0,48 |
0,42 |
|
Xã Hành Thiện |
Tò bản đồ: 15 |
|
7 |
Tổng cộng I |
16,40 |
5,35 |
|
|
|
|
II |
Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
1 |
Quy hạch khu dân cư tại trường mẫu giáo thôn Phúc Minh |
0,06 |
0,03 |
|
Xã Hành Thuận |
Tờ bản đồ: 17 |
|
2 |
Trường mầm non xã Hành Trung |
0,15 |
0,05 |
|
Xã Hành Trung |
Tờ bản đồ: 13 |
|
3 |
Trường Mầm non Hành Thiện |
0,49 |
0,45 |
|
Xã Hành Thiận |
Tờ bản đồ: 9,15 |
|
4 |
Hồ chúa nước Đập Làng |
2,34 |
0,97 |
|
Xã Hành Tín Tây |
Tờ bản đồ: 3, 7 |
|
4 |
Tổng cộng II |
3,04 |
1,50 |
|
|
|
|
11 |
Tổng cộng (I+II) |
19,44 |
6,85 |
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ dự án, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Mở rộng Chợ Chùa |
3,18 |
TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 21 |
CV số 479/UBND ngày 10/7/2014 huyện Nghĩa Hành về việc chủ trương lập dự án xây dựng Chợ Chùa |
3.498 |
|
|
|
|
3.498 |
|
2 |
Nhà Văn Hóa Xã |
0,49 |
Xã Hành Nhân |
Tờ bản đồ: 26 |
Quyết định 565/QĐ-UBND Tỉnh, ngày 17/4/2014 về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện CT mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chợ Hành Nhân |
1,08 |
Xã Hành Nhân |
Tờ bản đồ 26 |
Quyết định 565/QĐ-UBND Tỉnh, ngày 17/4/2014 về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện CT mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
88 |
|
88 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
4,75 |
|
|
|
3.586 |
|
88 |
|
|
3.498 |
|
Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 02/11/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2020 công bố 10 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế Phụ lục đơn giá kèm theo Quyết định 896/QĐ-UBND Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc lĩnh vực Ngoại vụ do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/07/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 23/10/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố ấp đạt chuẩn nông thôn mới đối với 55 ấp, thuộc 05 xã có tên tại Quyết định 1385/QĐ-TTg thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức hỗ trợ đầu tư Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2019 về phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 565/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp y tế công lập giai đoạn 2019-2021, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 565/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình Hành động Ngành Du lịch Khánh Hòa năm 2019 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Cung cấp giống nghệ thuộc mô hình sản xuất nông nghiệp sạch Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hoạt động chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tỉnh Gia Lai giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 30/05/2019
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương và Dự án xây dựng mô hình thí điểm tiêu thụ nông sản và cung ứng vật tư nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 565/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Công ty Cổ phần phát triển đầu tư Thái Sơn Bộ Quốc phòng Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 565/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu thực hiện phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm y tế Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kinh phí cho Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND phê duyệt mức hỗ trợ người cao tuổi sửa chữa nhà ở theo chương trình hành động quốc gia người cao tuổi Việt Nam giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách tỉnh; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Ninh Thuận năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ đào tạo phát triển nguồn nhân lực y tế tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND quy định tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 1886/QĐ-UBND điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/10/2016
Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Phương án tăng cường biện pháp bảo vệ rừng giai đoạn 2015-2020, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường An Lộc, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện phong trào thi đua và đăng ký chỉ tiêu phấn đấu cụ thể về xây dựng đô thị “Xanh - Sạch - Đẹp” năm 2014 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2013 công bố số liệu hiện trạng diện tích rừng và đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang năm 2012 Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp thực hiện quản lý đầu tư xây dựng và quản lý sử dụng kết cấu hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/06/2013 | Cập nhật: 25/09/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2012 Phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị Nam Tân Uyên tỉnh Bình Dương tới 2030, tầm nhìn đến 2050 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ năm tuổi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/02/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện An Lão, tỉnh Bình Định từ năm 2009-2020 Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2009 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/06/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 1886/QĐ-UBND về chấm dứt hoạt động Ban chỉ đạo thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy và chính sách tinh giản biên chế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 30/04/2009 | Cập nhật: 07/05/2009
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2007 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực xây dựng, công nghiệp, giao thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 30/6/2006 đã hết hiệu lực Ban hành: 12/06/2007 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2007 về việc ban hành quy chế bảo vệ bí mật nhà nước do ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 11/04/2007 | Cập nhật: 26/06/2015