Quyết định 1886/QĐ-UBND điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015
Số hiệu: | 1886/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Lê Quang Thích |
Ngày ban hành: | 20/10/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1886/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 10 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách;
Xét nghị của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 1858/TTr-UBND ngày 15/9/2015 và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1198/TTr-SKHĐT ngày 22/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh việc phân bổ 31.785 triệu đồng từ nguồn ngân sách tỉnh (đợt 2 năm 2015) để trả nợ các dự án hoàn thành, hỗ trợ các dự án chuyển tiếp và hỗ trợ các dự án khởi công mới thuộc Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015.
Nguồn vốn thực hiện:
- Từ nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2015 là 10.000 triệu đồng tại Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh;
- Từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2014 là 4.785 triệu đồng và từ nguồn vốn ứng trước dự toán ngân sách tỉnh năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách là 17.000 triệu đồng tại Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm).
1. Các chủ đầu tư được phân bổ vốn tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm thực hiện trả nợ dứt điểm các dự án hoàn thành và đầu tư xây dựng công trình theo đúng tiến độ được duyệt; quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước; đảm bảo hoàn thành kế hoạch vốn được giao, không làm phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản.
2. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi thực hiện việc kiểm soát, thanh toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 04/8/2015, Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VƯỢT DỰ TOÁN HĐND TỈNH GIAO NĂM 2014 ĐỂ TRẢ NỢ CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH ĐỀ ÁN PHỔ CẬP GIÁO DỤC MẦM NON CHO TRẺ EM 5 TUỔI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
UBND các huyện, thành phố |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô đầu tư (phòng học) |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn đã giao đến 31/12/2014 |
Kế hoạch vốn năm 2015 |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Ngân sách tỉnh (65%) |
Ngân sách huyện (35%) |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
Ngân sách huyện, khác |
||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
102 |
51.000 |
33.156 |
17.846 |
28.371,0 |
4.785,0 |
4.785,0 |
|
I |
Thành phố |
|
|
37 |
18.500 |
12.025 |
6.475 |
10.273,5 |
1.7513 |
1.751,5 |
|
1 |
MN Nghĩa Dũng |
UBNDTPQ.N |
Xã Nghĩa Dũng |
7 |
3.500 |
2.275 |
1.225 |
1.943,5 |
331,5 |
331,5 |
|
2 |
MN Chánh Lộ |
“ |
P.Chánh Lộ |
5 |
2.500 |
1.625 |
875 |
1.392,5 |
232,5 |
232,5 |
|
3 |
MN Quảng Phú |
” |
P. Quảng Phú |
8 |
4.000 |
2.600 |
1.400 |
2.224,0 |
376,0 |
376,0 |
|
4 |
MN Nghĩa Dõng |
“ |
Xã Nghĩa Dõng |
7 |
3.500 |
2.275 |
1.225 |
1.943,5 |
331,5 |
331,5 |
|
5 |
MN Lê Hồng Phong |
“ |
P. Lê Hồng Phong |
6 |
3.000 |
1.950 |
1.050 |
1.663,0 |
287,0 |
287,0 |
|
6 |
MN Nghĩa An |
” |
Xã Nghĩa An |
4 |
2.000 |
1.300 |
700 |
1.107,0 |
193,0 |
193,0 |
|
II |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
2 |
1.000 |
650 |
350 |
556,0 |
94,0 |
94,0 |
|
1 |
MN Nghĩa Thương |
UBND Tư Nghĩa |
Xã Nghĩa Thương |
2 |
1.000 |
650 |
350 |
556,0 |
94,0 |
94,0 |
|
III |
Huyện Mộ Đức |
|
|
9 |
4.500 |
2.925 |
1.575 |
2.488,5 |
436,5 |
436,5 |
|
1 |
MN Đức Hiệp |
UBND Mộ Đức |
Xã Đức Hiệp |
3 |
1.500 |
975 |
525 |
830,5 |
144,5 |
144,5 |
|
2 |
MN Đức Phong |
“ |
Xã Đức Phong |
3 |
1.500 |
975 |
525 |
831,5 |
143,5 |
143,5 |
|
3 |
MN Đức Minh |
“ |
Xã Đức Minh |
3 |
1.500 |
975 |
525 |
826,5 |
148,5 |
148,5 |
|
IV |
Huyện Đức Phổ |
|
|
4 |
2.000 |
1.300 |
700 |
1.112,0 |
188,0 |
188,0 |
|
1 |
MN Phổ Thạnh |
UBND Đức Phổ |
Xã Phổ Thạnh |
4 |
2.000 |
1.300 |
700 |
1.112,0 |
188,0 |
188,0 |
|
V |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
2 |
1.000 |
656 |
346 |
556,0 |
100,0 |
100,0 |
|
1 |
MN Hành Đức |
UBND Nghĩa Hành |
Xã Hành Đức |
2 |
1.000 |
656 |
346 |
556,0 |
100,0 |
100,0 |
|
VI |
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
7 |
3.500 |
2.275 |
1.225 |
1.936,5 |
338,5 |
338,5 |
|
1 |
MN Tịnh Thọ |
UBND Sơn Tịnh |
Xã Tịnh Thọ |
3 |
1.500 |
975 |
525 |
829,5 |
145,5 |
145,5 |
|
2 |
MN Tịnh Phong |
“ |
Xã Tịnh Phong |
2 |
1.000 |
650 |
350 |
556,0 |
94,0 |
94,0 |
|
3 |
MN Tịnh Sơn |
“ |
Xã Tịnh Sơn |
2 |
1.000 |
650 |
350 |
551,0 |
99,0 |
99,0 |
|
VII |
Huyện Bình Sơn |
|
|
4 |
2.000 |
1.300 |
700 |
1.124,0 |
176,0 |
176,0 |
|
1 |
MG Bình Chương |
UBND Bình Sơn |
Xã Bình Chương |
1 |
500 |
325 |
175 |
284,5 |
40,5 |
40,5 |
|
2 |
MG Bình Phước |
“ |
Xã Bình Phước |
2 |
1.000 |
650 |
350 |
555,0 |
95,0 |
95,0 |
|
3 |
MG Bình Phú |
“ |
Xã Bình Phú |
1 |
500 |
325 |
175 |
284,5 |
40,5 |
40,5 |
|
VIII |
Huyện Minh Long |
|
|
5 |
2.500 |
1.625 |
875 |
1.382,5 |
242,5 |
242,5 |
|
1 |
MG Long Sơn |
UBND Minh Long |
Xã Long Sơn |
2 |
1.000 |
650 |
350 |
551,0 |
99,0 |
99,0 |
|
2 |
MG Long Hiệp |
“ |
Xã Long Hiệp |
3 |
1.500 |
975 |
525 |
831,5 |
143,5 |
143,5 |
|
IX |
Huyện Sơn Hà |
|
|
11 |
5.500 |
3.575 |
1.925 |
3.069,5 |
505,5 |
505,5 |
|
1 |
MN Họa Mi |
UBND Sơn Hà |
TT Di Lăng |
1 |
500 |
325 |
175 |
282,5 |
42,5 |
42,5 |
|
2 |
MG Sơn Cao |
“ |
Xã Sơn Cao |
3 |
1.500 |
975 |
525 |
829,5 |
145,5 |
145,5 |
|
3 |
MG Sơn Giang |
“ |
Xã Sơn Giang |
2 |
1.000 |
650 |
350 |
555,0 |
95,0 |
95,0 |
|
4 |
MG Sơn Thủy |
“ |
Xã Sơn Thủy |
1 |
500 |
325 |
175 |
282,5 |
42,5 |
42,5 |
|
5 |
MG Sơn Kỳ |
“ |
Xã Sơn Kỳ |
1 |
500 |
325 |
175 |
282,5 |
42,5 |
42,5 |
|
6 |
MG Sơn Ba |
“ |
Xã Sơn Ba |
2 |
1.000 |
650 |
350 |
555,0 |
95,0 |
95,0 |
|
7 |
MG Sơn Nham |
“ |
Xã Sơn Nham |
1 |
500 |
325 |
175 |
282,5 |
42,5 |
42,5 |
|
X |
Huyện Sơn Tây |
|
|
5 |
2.500 |
1.625 |
875 |
1.417,5 |
207,5 |
207,5 |
|
1 |
MN Bãi Màu |
UBND Sơn Tây |
Xã Sơn Màu |
1 |
500 |
325 |
175 |
283,5 |
41,5 |
41,5 |
|
2 |
MN Đăk Rinh |
“ |
Xã Sơn Dung |
1 |
500 |
325 |
175 |
283,5 |
41,5 |
41,5 |
|
3 |
MN Đăk Ra Pân |
“ |
Xã Sơn Long |
1 |
500 |
325 |
175 |
283,5 |
41,5 |
41,5 |
|
4 |
MN TuKaPan |
“ |
Xã Sơn Bua |
1 |
500 |
325 |
175 |
283,5 |
41,5 |
41,5 |
|
5 |
MN Sông Rin |
“ |
Xã Sơn Liên |
1 |
500 |
325 |
175 |
283,5 |
41,5 |
41,5 |
|
XI |
Huyện Tây Trà |
|
|
3 |
1.500 |
975 |
525 |
831,5 |
143,5 |
143,5 |
|
1 |
MG Trà Phong |
UBND Tây Trà |
Xã Trà Phong |
3 |
1.500 |
975 |
525 |
831,5 |
143,5 |
143,5 |
|
XII |
Huyện Ba Tơ |
|
|
8 |
4.000 |
2.600 |
1.400 |
2.238,0 |
362,0 |
362,0 |
|
1 |
MN Ba Xa |
UBND Ba Tơ |
Xã Ba Xa |
2 |
1.000 |
650 |
350 |
554,0 |
96,0 |
96,0 |
|
2 |
MN Ba Thành |
“ |
Xã Ba Thành |
1 |
500 |
325 |
175 |
282,5 |
42,5 |
42,5 |
|
3 |
MN Ba Bích |
“ |
Xã Ba Bích |
1 |
500 |
325 |
175 |
282,5 |
42,5 |
42,5 |
|
4 |
MN Ba Dinh |
“ |
Xã Ba Dinh |
1 |
500 |
325 |
175 |
282,5 |
42,5 |
42,5 |
|
5 |
MN Ba Ngạc |
“ |
Xã Ba Ngạc |
2 |
1.000 |
650 |
350 |
554,0 |
96,0 |
96,0 |
|
6 |
MN Ba Vinh |
“ |
Xã Ba Vinh |
1 |
500 |
325 |
175 |
282,5 |
42,5 |
42,5 |
|
XIII |
Huyện Trà Bồng |
|
|
5 |
2.500 |
1.625 |
875 |
1.385,5 |
239,5 |
239,5 |
|
1 |
MG Trà Sơn |
UBND Trà Bồng |
Xã Trà Sơn |
2 |
1.000 |
650 |
350 |
550,0 |
100,0 |
100,0 |
|
2 |
MG Trà Tân |
“ |
Xã Trà Tân |
1 |
500 |
325 |
175 |
278,5 |
46,5 |
46,5 |
|
3 |
MN Trà Bùi |
“ |
Xã Trà Bùi |
1 |
500 |
325 |
175 |
278,5 |
46,5 |
46,5 |
|
4 |
MN Trà Thủy |
“ |
Xã Trà Thủy |
1 |
500 |
325 |
175 |
278,5 |
46,5 |
46,5 |
|
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015, HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP ĐỀ ÁN PHỔ CẬP GIÁO DỤC MẦM NON CHO TRẺ EM 5 TUỔI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
UBND các huyện, thành phố |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô đầu tư (phòng học) |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn đã bố trí |
Kế hoạch vốn năm 2015 |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Ngân sách tỉnh (65%) |
Ngân sách huyện (35%) |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
Ngân sách huyện |
||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
51 |
35.700 |
23.205 |
12.495 |
12.480 |
10.000 |
10.000 |
|
I |
TP Quảng Ngãi |
|
|
8 |
5.600 |
3.640 |
1.960 |
1.960 |
1.680 |
1.680 |
|
1 |
MN Hoa Hồng |
UBND TP Quảng Ngãi |
P. Nghĩa Chánh |
4 |
2.800 |
1.820 |
980 |
980 |
840 |
840 |
|
2 |
MN Nghĩa Hà |
“ |
Xã Nghĩa Hà |
2 |
1.400 |
910 |
490 |
490 |
420 |
420 |
|
3 |
MN Tịnh Hòa |
“ |
Xã Tịnh Hòa |
2 |
1.400 |
910 |
490 |
490 |
420 |
420 |
|
II |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
5 |
3.500 |
2.275 |
1.225 |
1.225 |
1.050 |
1.050 |
|
1 |
MN Nghĩa Điền |
UBND Tư Nghĩa |
Xã Nghĩa Điền |
3 |
2.100 |
1.365 |
735 |
735 |
630 |
630 |
|
2 |
MN Nghĩa Trung |
“ |
Xã Nghĩa Trung |
2 |
1.400 |
910 |
490 |
490 |
420 |
420 |
|
III |
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
3 |
2.100 |
1.365 |
735 |
735 |
630 |
630 |
|
1 |
MN Tịnh Sơn |
UBND Sơn Tịnh |
Xã Tịnh Sơn |
3 |
2.100 |
1.365 |
735 |
735 |
630 |
630 |
|
IV |
Huyện Mộ Đức |
|
|
5 |
3.500 |
2.275 |
1.225 |
1.225 |
1.050 |
1.050 |
|
1 |
MN Đức Tân |
UBND Mộ Đức |
Xã Đức Tân |
2 |
1.400 |
910 |
490 |
490 |
420 |
420 |
|
2 |
MN Đức Thạnh |
“ |
Xã Đức Thạnh |
3 |
2.100 |
1.365 |
735 |
735 |
630 |
630 |
|
V |
Huyện Đức Phổ |
|
|
12 |
8.400 |
5.460 |
2.940 |
2.940 |
2.385 |
2.385 |
|
1 |
MN Phổ Cường |
UBND Đức Phổ |
Xã Phổ Cường |
4 |
2.800 |
1.820 |
980 |
980 |
795 |
795 |
|
2 |
MN Phổ Khánh |
“ |
Xã Phổ Khánh |
4 |
2.800 |
1.820 |
980 |
980 |
795 |
795 |
|
3 |
MN Phổ An |
“ |
Xã Phổ An |
4 |
2.800 |
1.820 |
980 |
980 |
795 |
795 |
|
VI |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
6 |
4.200 |
2.730 |
1.470 |
1.455 |
820 |
820 |
|
1 |
MN Hành Phước |
UBND Nghĩa Hành |
Xã Hành Phước |
6 |
4.200 |
2.730 |
1.470 |
1.455 |
820 |
820 |
|
VII |
Huyện Bình Sơn |
|
|
12 |
8.400 |
5.460 |
2.940 |
2.940 |
2.385 |
2.385 |
|
1 |
MG Bình Trung |
UBND Bình Sơn |
Xã Bình Trung |
4 |
2.800 |
1.820 |
980 |
980 |
795 |
795 |
|
2 |
MG Bình Minh |
“ |
Xã Bình Minh |
4 |
2.800 |
1.820 |
980 |
980 |
795 |
795 |
|
3 |
MN Bình Đông |
“ |
Xã Bình Đông |
4 |
2.,800 |
1.820 |
980 |
980 |
795 |
795 |
|
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ TRƯỚC DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM SAU ĐỂ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ QUAN TRỌNG CẤP BÁCH HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI ĐỀ ÁN PHỔ CẬP GIÁO DỤC MẦM NON CHO TRẺ EM 5 TUỔI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
UBND các huyện, thành phố |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô đầu tư (phòng học) |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2015 |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Ngân sách tỉnh (65%) |
Ngân sách huyện (35%) |
Kinh phí ứng trước |
Ngân sách huyện |
|||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
55 |
38.500 |
25.025 |
13.475 |
17.000 |
17.000 |
|
I |
TP Quảng Ngãi |
|
|
2 |
1.400 |
910 |
490 |
618 |
618 |
|
1 |
MN Tịnh Thiện |
UBND TP QN |
Xã Tịnh Thiện |
2 |
1.400 |
910 |
490 |
618 |
618 |
|
II |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
10 |
7.000 |
4.550 |
2.450 |
3.090 |
3.090 |
|
1 |
MN Nghĩa Phương |
UBND Tư Nghĩa |
Xã Nghĩa Phương |
3 |
2.100 |
1.365 |
735 |
927 |
927 |
|
2 |
MN Nghĩa Kỳ |
“ |
Xã Nghĩa Kỳ |
3 |
2.100 |
1.365 |
735 |
927 |
927 |
|
3 |
MN Nghĩa Hiệp |
“ |
Xã Nghĩa Hiệp |
4 |
2.800 |
1.820 |
980 |
1.236 |
1.236 |
|
III |
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
10 |
7.000 |
4.550 |
2.450 |
3.090 |
3.090 |
|
1 |
MN Tịnh Thọ |
UBND Sơn Tịnh |
Xã Tịnh Thọ |
4 |
2.800 |
1.820 |
980 |
1.236 |
1.236 |
|
2 |
MN Tịnh Phong |
“ |
Xã Tịnh Phong |
2 |
1.400 |
910 |
490 |
618 |
618 |
|
3 |
MN Tịnh Minh |
“ |
Xã Tịnh Minh |
2 |
1.400 |
910 |
490 |
618 |
618 |
|
4 |
MN Tịnh Hà |
“ |
Xã Tịnh Hà |
2 |
1.400 |
910 |
490 |
618 |
618 |
|
IV |
Huyện Mộ Đức |
|
|
3 |
2.100 |
1.365 |
735 |
927 |
927 |
|
1 |
MN Đức Thắng |
UBND Mộ Đức |
Xã Đức Thắng |
3 |
2.100 |
1.365 |
735 |
927 |
927 |
|
V |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
12 |
8.400 |
5.460 |
2.940 |
3.713 |
3.713 |
|
1 |
MN Hành Thiện |
UBND Nghĩa Hành |
Xã Hành Thiện |
7 |
4.900 |
3.185 |
1.715 |
2.168 |
2.168 |
|
2 |
MN Hành Trung |
“ |
Xã Hành Trung |
2 |
1.400 |
910 |
490 |
618 |
618 |
|
3 |
MN TT Chợ Chùa |
“ |
TT Chợ Chùa |
2 |
1.400 |
910 |
490 |
618 |
618 |
|
4 |
MN Hành Tín Tây |
“ |
Xã Hành Tín Tây |
1 |
700 |
455 |
245 |
309 |
309 |
|
VII |
Huyện Bình Sơn |
|
|
18 |
12.600 |
8.190 |
4.410 |
5.562 |
5.562 |
|
1 |
MG Bình Tân |
UBND Bình Sơn |
Xã Bình Tân |
2 |
1.400 |
910 |
490 |
618 |
618 |
|
2 |
MG Bình Chương |
“ |
Xã Bình Chương |
2 |
1.400 |
910 |
490 |
618 |
618 |
|
3 |
MG Bình Hiệp |
“ |
Xã Bình Hiệp |
3 |
2.100 |
1.365 |
735 |
927 |
927 |
|
4 |
MG Bình Nguyên |
“ |
Xã Bình Nguyên |
2 |
1.400 |
910 |
490 |
618 |
618 |
|
5 |
MG Bình Mỹ |
“ |
Xã Bình Mỹ |
1 |
700 |
455 |
245 |
309 |
309 |
|
6 |
MG Bình Thanh Đồng |
“ |
Xã Bình Thanh |
3 |
2.100 |
1.365 |
735 |
927 |
927 |
|
7 |
MG Bình Long |
“ |
Xã Bình Long |
3 |
2.100 |
1.365 |
735 |
927 |
927 |
|
8 |
MG Bình Trung |
“ |
Xã Bình Trung |
2 |
1.400 |
910 |
490 |
618 |
618 |
|
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 150 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 04/04/2020 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 về công bố hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản vùng ven bờ và vùng lộng tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Quân sự tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 02/12/2020
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả Ban hành: 31/01/2020 | Cập nhật: 10/04/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 10/01/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 462/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính, thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và ứng dụng phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh để Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thực hiện đầu tư trực tiếp, cho vay đầu tư và góp vốn thành lập doanh nghiệp đầu tư dự án trong giai đoạn năm 2018-2022 Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 462/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đối ứng ODA từ nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Định năm 2018 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 306/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định Quy định tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND về Kế hoạch thi thăng hạng viên chức hành chính năm 2017 của tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Thanh tra Sở Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND giao chỉ tiêu tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 306/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Nâng cấp Hệ thống thông tin thị trường nông sản Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán dự án Rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2016 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2014 của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2016 hủy bỏ Quyết định 860/QĐ-UBND và 1979/QĐ-UBND Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án "Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân giai đoạn 2015-2020" do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2015 về Nội quy Tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Sơn La Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 14/03/2015
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh mức trợ cấp chuẩn cho đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TU ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác Hội và phong trào Nông dân trong tình hình mới Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2014 về Nội quy cửa khẩu Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 306/QĐ-UBND về Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 05/02/2013
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2013 thay thế Thành viên Ban Chỉ đạo phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm thành phố Hà Nội Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 24/09/2012 | Cập nhật: 16/11/2012
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của Sở Tài Chính tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/09/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2010 về việc ban hành Đơn giá công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin - Lưu trữ tài nguyên và môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 24/02/2009 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) phường Hiệp Tân, quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 02/05/2009
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2007 triển khai Nghị quyết 97/2007/NQ-HĐND về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2007 | Cập nhật: 24/07/2012
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2006 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 05/2006/CT-TTg về khắc phục yếu kém, sai phạm, tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2006 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/03/2021 | Cập nhật: 08/03/2021