Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 306/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 18/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 306/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 18 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP, TẠI PHÒNG, TRUNG TÂM THUỘC SỞ, VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 127/TTr-STP ngày 21/12/2018 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 224/TTr-VPUBND ngày 01/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
2. Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính, mới ban hành bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Quyết định số 2043/QĐ-UBND này 21/9/2016 của UBND tỉnh về Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
4. Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 01/8/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh về công bố thủ tục chuẩn hóa lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
5. Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật; lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp và thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
6. Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
7. Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
8. Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công, thủ tục hành chính tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
9. Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước.
10. Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hòa giải thương mại, tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
11. Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính bổ sung, thủ tục hành chính được thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
12. Quyết định 2259/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công và Trung tâm Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
13. Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công, tiếp nhận và thực hiện Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2019 Của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần 1
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
A.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐANG ĐƯỢC THỰC HIỆN
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
I |
Lĩnh vực hộ tịch |
|||
1 |
B-BTP-BPC-277284-TT |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
19 |
2 |
II |
Lĩnh Vực Lý lịch Tư pháp |
|||
1 |
B-BTP-BPC-260373-TT |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
23 |
2 |
2 |
B-BTP-BPC-260371-TT |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
31 |
2 |
3 |
B-BTP-BPC-260368-TT |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
34 |
2 |
III |
Lĩnh vực Quốc tịch |
|||
1 |
B-BTP-BPC-277288-TT |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
37 |
2 |
2 |
B-BTP-BPC-277289-TT |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
46 |
2 |
3 |
B-BTP-BPC- 277291-TT |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
55 |
2 |
4 |
B-BTP-BPC-277279-TT |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
59 |
2 |
5 |
B-BTP-BPC-277292-TT |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
64 |
2 |
6 |
B-BTP-BPC-277276-TT |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
69 |
2 |
IV |
Lĩnh vực Nuôi con Nuôi |
|||
1 |
B-BTP-BPC-277301-TT |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
73 |
2 |
2 |
B-BTP-BPC-277302-TT |
Tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
78 |
2 |
3 |
BPC-284381-TT |
Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới có đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
85 |
2 |
A.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
I |
Lĩnh vực Luật sư |
|||
1 |
B-BTP-BPC-277007-TT |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
91 |
|
2 |
B-BTP-BPC-277010 TT |
Hợp nhất Công ty luật |
94 |
|
3 |
B-BTP-BPC-277011-TT |
Sáp nhập Công ty luật |
95 |
|
4 |
B-BTP-BPC-277012-TT |
Chuyển đổi Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn và Công ty Luật Hợp danh |
96 |
|
5 |
B-BTP-BPC-277013-TT |
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
98 |
|
6 |
B-BTP-BPC-277018-TT |
Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài |
100 |
|
II |
Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|||
1 |
BTP-BPC-277394 |
Cấp thẻ đấu giá viên |
101 |
|
2 |
BTP-BPC-277396 |
Cấp lại thẻ đấu giá viên |
104 |
|
3 |
BTP-BPC-277397 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
107 |
|
4 |
BTP-BPC-277400 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
111 |
|
5 |
BTP-BPC-277401 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
115 |
|
6 |
BTC-277402 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
118 |
|
7 |
BTP-BPC-277404 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
120 |
|
8 |
BTP-BPC-277405 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
122 |
|
III |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|||
1 |
B-BTP-BPC-277068-TT |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
125 |
|
2 |
B-BTP-BPC-277070-TT |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
127 |
|
3 |
B-BTP-BPC- 277071-TT |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
129 |
|
IV |
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|||
1 |
BTP-BPC-277415 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
131 |
|
2 |
BTP-BPC-277417 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
134 |
|
3 |
BTP-BPC-277418 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
139 |
|
4 |
BTP-BPC-277419 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
140 |
|
5 |
BTP-BPC-277420 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
142 |
|
6 |
BTP-BPC-277421 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
146 |
|
7 |
BTP-BPC-277423 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
150 |
|
8 |
BTP-BPC-277424 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
154 |
|
9 |
BTP-BPC-277425 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
158 |
|
10 |
BTP-BPC-277426 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
159 |
|
V |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|||
1 |
BTP-BPC-277437 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
161 |
|
2 |
BTP-BPC-277438 |
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
164 |
|
VI |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|||
1 |
BPC-282345 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp. |
166 |
|
2 |
B-BTP-BPC-277020-TT |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
168 |
|
3 |
B-BTP-BPC-277022-TT |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
170 |
|
4 |
B-BTP-BPC-277023-TT |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
172 |
|
5 |
B-BTP-BPC-277080-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
174 |
|
6 |
B-BTP-BPC-277081-TT |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
175 |
|
7 |
B-BTP-BPC-277078-TT |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
177 |
|
8 |
B-BTP-BPC-277083-TT |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động) |
179 |
|
9 |
B-BTP-BPC-277085-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
180 |
|
10 |
B-BTP-BPC-277086-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
181 |
|
VII |
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|||
1 |
B-BTP-BPC-276887-TT |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
182 |
|
2 |
B-BTP-BPC-278888-TT |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
185 |
|
3 |
B-BTP-BPC-276889-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh. |
189 |
|
4 |
B-BTP-BPC-276923-TT |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật. |
192 |
|
5 |
B-BTP-BPC-276925-TT |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật. |
195 |
|
6 |
B-BTP-BPC-276922-TT |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
196 |
|
7 |
B-BTP-BPC-276921-TT |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
198 |
|
VIII |
Lĩnh vực Công chứng |
|||
1 |
B-BTP-BPC-276932-TT |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
201 |
|
2 |
B-BTT-276933-TT |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
204 |
|
3 |
B-BTP-BPC-276934-TT |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
205 |
|
4 |
B-BTP-BPC-276935-TT |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
207 |
|
5 |
B-BTP-BPC-276936-TT |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
210 |
|
6 |
B-BTP-BPC-276937-TT |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
211 |
|
7 |
B-BTP-BPC-276938-TT |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
213 |
|
8 |
B-BTP-BPC-276939-TT |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
216 |
|
9 |
B-BTP-BPC-276940-TT |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
217 |
|
10 |
B-BTP-BPC-276941-TT |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
218 |
|
11 |
B-BTP-BPC-276942-TT |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
221 |
|
12 |
B-BTP-BPC-276943-TT |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
224 |
|
13 |
B-BTP-BPC-276944-TT |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
227 |
|
14 |
B-BTP-BPC-276946-TT |
Thành lập Văn phòng công chứng |
228 |
|
15 |
B-BTP-BPC-276950-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
231 |
|
16 |
B-BTP-BPC-276951-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
234 |
|
17 |
B-BTP-BPC-276952-TT |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
238 |
|
18 |
B-BTP-BPC-276954-TT |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
239 |
|
19 |
B-BTP-BPC-276955-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
241 |
|
20 |
B-BTP-BPC-276956-TT |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
244 |
|
21 |
B-BTP-BPC-276957-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
246 |
|
22 |
B-BTP-BPC-276958-TT |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
249 |
|
23 |
B-BTP-BPC-276959-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
251 |
|
A.3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
I |
Lĩnh vực Luật sư |
|||
1 |
B-BTP-BPC-276999-TT |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
254 |
|
2 |
B-BTP-BPC-277000-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
260 |
|
3 |
B-BTP-BPC-277001-TT |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
263 |
|
4 |
B-BTP-BPC-277002-TT |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
266 |
|
5 |
B-BTP-BPC- 277003 TT |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
268 |
|
6 |
B-BTP-BPC-277008-TT |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
272 |
|
7 |
B-BTP-BPC-277009-TT |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
273 |
|
8 |
B-BTP-BPC-277019-TT |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
275 |
|
9 |
B-BTP-BPC-277020-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
279 |
|
II |
Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|||
1 |
BTP-BPC-277398 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
281 |
|
2 |
BTP-BPC-277399 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
285 |
|
III |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|||
1 |
B-BTP-BPC-277065-TT |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
288 |
|
2 |
B-BTP-BPC-277069-TT |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
292 |
|
IV |
Lĩnh vực trọng tài thương mại |
|||
1 |
B-BTP-BPC-277038-TT |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
296 |
|
2 |
B-BTP-BPC-277039-TT |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
299 |
|
3 |
B-BTP-BPC-277040-TT |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
303 |
|
4 |
B-BTP-BPC-277041-TT |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
306 |
|
5 |
BTP-BPC-277058 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
309 |
|
6 |
B-BTP-BPC-277087-TT |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
313 |
|
7 |
B-BTP-BPC-277051-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
316 |
|
V |
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|||
1 |
BTP-BPC-277440 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
320 |
|
2 |
BTP -BPC-277441 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
324 |
|
3 |
BTP-BPC-277442 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
327 |
|
4 |
BTP-BPC- 277443 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
331 |
|
5 |
BTP-BPC- 244672 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
334 |
|
B. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP
B.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
I |
Lĩnh vực luật sư |
|||
1 |
B-BTP-BPC-277005-TT |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp Tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của Công ty Luật Hợp danh, thành viên của Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư). |
336 |
|
2 |
B-BTP-BPC-277006-TT |
Chấm dứt hoạt động tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết). |
338 |
|
3 |
B-BTP-BPC-277014-TT |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư, Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
339 |
|
4 |
B-BTP-BPC-277015-TT |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
341 |
|
5 |
B-BTP-BPC-277016-TT |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
342 |
|
6 |
B-BTP-BPC-277017-TT |
Giải thể Đoàn luật sư |
344 |
|
II |
Lĩnh vực đấu giá tài sản |
|||
1 |
BTP-BPC-277395 |
Thu hồi thẻ đấu giá viên |
345 |
|
2 |
BTP-BPC-277403 |
Thu hồi giấy Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
346 |
|
III |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|||
1 |
B-BTP-BPC-277067-TT |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
348 |
|
2 |
B-BTP-BPC-277072-TT |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
349 |
|
3 |
BTP-BPC-277073-TT |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
351 |
|
4 |
BTP-BPC-277074-TT |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
353 |
|
5 |
BTP-BPC-277075-TT |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
354 |
|
6 |
BTP-BPC-277076-TT |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
355 |
|
IV. Lĩnh vực trọng tài thương mại |
||||
1 |
B-BTP-BPC-277042-TT |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
356 |
|
2 |
B-BTP-BPC-277044-TT |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
358 |
|
3 |
B-BTP-BPC-277045-TT |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
359 |
|
4 |
B-BTP-BPC-277059-TT |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
362 |
|
5 |
B-BTP-277060-TT |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
364 |
|
6 |
B-BTP-BPC-277046-TT |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
367 |
|
7 |
B-BTC-277079-TT |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
370 |
|
8 |
B-BTP-BPC-277047-TT |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
373 |
|
9 |
B-BTP-BPC-277048-TT |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
376 |
|
10 |
B-BTP-BPC-277049-TT |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
379 |
|
11 |
B-BTP-BPC-277050-TT |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
380 |
|
12 |
T-BPC-383329-TT |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
383 |
|
V. Lĩnh vực hòa giải thương mại |
||||
1 |
BTP-BPC-277416 |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
387 |
|
2 |
BTP-BPC-277422 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
388 |
|
3 |
BTP-BPC-277427 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
392 |
|
VI. Lĩnh vực Giám định tư pháp |
||||
1 |
T-BPC-283306-TT |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp |
396 |
|
2 |
B-BTP-BPC-277084-TT |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Sở Tư pháp thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
397 |
|
VII. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
||||
1 |
B-BTP-BPC-276924-TT |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
398 |
|
2 |
BTP-BPC-283351 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
399 |
|
3 |
BTP-BPC-283425-TT |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật không còn đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP |
400 |
|
4 |
BTP-BPC-283427-TT |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật bị xử phạt bổ sung là hình thức tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn |
402 |
|
VIII. Lĩnh vực Công chứng |
||||
1 |
BPC-283453 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động) |
403 |
|
2 |
B-BTP-BPC-276953-TT |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
404 |
|
3 |
BPC-281462 |
Thành lập Hội công chứng viên |
405 |
|
4 |
BPC-281399 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
407 |
|
B.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BỔ SUNG
I. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
||||
1 |
BTP-BPC-BPC 277368 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
408 |
|
2 |
BTP-BPC- BPC 277369 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
410 |
|
C. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
C.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
I |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|||
1 |
BTP-BPC-277439 |
Rút gọn yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
412 |
|
2 |
BTP-277436 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư |
415 |
|
3 |
BTP-277435 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
418 |
|
C.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
1 |
BTP-BPC-277244 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
421 |
|
2 |
BTP-BPC-207742 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
426 |
|
3 |
BTP-BPC-276829 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
431 |
|
D. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
1 |
B-BTP-BPC-276963-TT |
Công chứng bản dịch |
435 |
|
2 |
B-BTP-BPC-276964-TT |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
437 |
|
3 |
B-BTP-BPC-276965-TT |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
442 |
|
4 |
B-BTP-BPC-276966-TT |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
447 |
|
5 |
B-BTP-BPC-276967-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
451 |
|
6 |
B-BTP-BPC-276968-TT |
Công chứng di chúc |
454 |
|
7 |
B-BTP-BPC-276969-TT |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
456 |
|
8 |
B-BTP-BPC-276970-TT |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
459 |
|
9 |
B-BTP-BPC- 276971-TT |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
462 |
|
10 |
B-BTP-BPC-276972-TT |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
464 |
|
11 |
B-BTP-BPC-276973-TT |
Nhận lưu giữ di chúc |
466 |
|
12 |
B-BTP-BPC-276974-TT |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
468 |
|
Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
I |
Lĩnh vực Chứng thực |
|||
I.1 |
Phòng Tư pháp cấp huyện - Phòng và Văn phòng công chứng |
|||
1 |
B-BTP-BPC-277593-TT |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
469 |
2 |
2 |
B-BTP-BPC-276594-TT |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
471 |
2 |
3 |
B-BTP-BPC-276596-TT |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
474 |
2 |
4 |
B-BTP-BPC-276597-TT |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
477 |
2 |
5 |
B-BTP-BPC-276598-TT |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
480 |
2 |
6 |
B-BTP-BPC-276599-TT |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
483 |
2 |
7 |
B-BTP-BPC-276600-TT |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
485 |
2 |
I.2 |
Công chứng viên thực hiện chứng thực |
|||
1 |
B-BTP-BPC- 276604-TT |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
487 |
2 |
2 |
B-BTP-BPC-276597-TT |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
490 |
2 |
I.3 |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
|||
1 |
B-BTP-BPC-276606-TT |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
492 |
2 |
2 |
B-BTP-BPC-276608-TT |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
494 |
2 |
3 |
B-BTP-BPC-276609-TT |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
496 |
2 |
4 |
B-BTP-BPC-276612-TT |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
498 |
2 |
5 |
B-BTP-BPC-276613-TT |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
500 |
2 |
II |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|||
1 |
B-BTP-BPC-277242-TT |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
502 |
2 |
2 |
B-BTP-BPC-277243-TT |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
508 |
2 |
3 |
B-BTP-BPC-277248-TT |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
514 |
2 |
4 |
B-BTP-BPC-277249-TT |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
519 |
2 |
5 |
B-BTP-BPC-277250-TT |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
524 |
2 |
6 |
B-BTP-BPC-277251-TT |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
532 |
2 |
7 |
B-BTP-BPC-277252-TT |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
537 |
2 |
8 |
B-BTP-BPC-277253-TT |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
542 |
2 |
9 |
B-BTP-BPC-277254-TT |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
547 |
2 |
10 |
B-BTP-BPC-277255-TT |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
553 |
2 |
11 |
B-BTP-BPC-277256-TT |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
559 |
2 |
12 |
B-BTP-BPC-277257-TT |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
572 |
2 |
13 |
B-BTP-BPC-277258-TT |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
578 |
2 |
14 |
B-BTP-BPC-277259-TT |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
584 |
2 |
15 |
B-BTP-BPC-277260-TT |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
589 |
2 |
III |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|||
1 |
BTP-BPC-BPC-277370 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
594 |
|
2 |
BTP-BPC-BPC 277371 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
596 |
|
IV |
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
|||
1 |
B-BTP-BPC-276588-TT |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
598 |
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
I |
Lĩnh vực Chứng thực |
|||
1 |
B-BTP-BPC-276614-TT |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
600 |
2 |
2 |
B-BTP-BPC-276612-TT |
Chứng thực di chúc |
602 |
2 |
3 |
B-BTP-BPC-276618-TT |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
604 |
2 |
4 |
B-BTP-BPC-276620-TT |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
606 |
2 |
5 |
B-BTP-BPC-276622-TT |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
608 |
2 |
II |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|||
1 |
B-BTP-BPC-276261-TT |
Đăng ký khai sinh |
610 |
2 |
2 |
B-BTP-BPC-276262-TT |
Đăng ký kết hôn |
615 |
2 |
3 |
B-BTP-BPC-276263-TT |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
620 |
2 |
4 |
B-BTP-BPC-276264-TT |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
625 |
2 |
5 |
B-BTP-BPC-276265-TT |
Đăng ký khai tử |
630 |
2 |
6 |
B-BTP-BPC-276266-TT |
Đăng ký khai sinh lưu động |
635 |
2 |
7 |
B-BTP-BPC-276267-TT |
Đăng ký kết hôn lưu động |
639 |
2 |
8 |
B-BTP-BPC-276268-TT |
Đăng ký khai tử lưu động |
643 |
2 |
9 |
B-BTP-BPC-276269-TT |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
647 |
2 |
10 |
B-BTP-BPC-276270-TT |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
652 |
2 |
11 |
B-BTP-BPC-276271-TT |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
657 |
2 |
12 |
B-BTP-BPC-276272-TT |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
662 |
2 |
13 |
B-BTP-BPC-276273-TT |
Đăng ký giám hộ |
667 |
2 |
14 |
B-BTP-BPC-276274-TT |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
672 |
2 |
15 |
B-BTP-BPC-276275-TT |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
677 |
2 |
16 |
B-BTP-BPC-276277-TT |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
682 |
2 |
17 |
B-BTP-BPC-276278-TT |
Đăng ký lại khai sinh |
688 |
2 |
18 |
B-BTP-BPC-276280-TT |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
694 |
2 |
19 |
B-BTP-BPC-276282-TT |
Đăng ký lại kết hôn |
700 |
2 |
20 |
B-BTP-BPC-276283-TT |
Đăng ký lại khai tử |
705 |
2 |
III |
B-BTP-BPC-276284-TT |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
710 |
2 |
IV |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|||
1 |
B-BTP-BPC-276304-TT |
Đăng ký việc nhận con nuôi trong nước |
715 |
2 |
2 |
B-BTP-BPC-276305-TT |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
724 |
2 |
3 |
BTP-BPC-284380 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. |
728 |
2 |
V |
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
|||
1 |
BTP-BPC-BPC-277372 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật cấp xã |
735 |
|
2 |
BTP-BPC-BPC-277373 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật cấp xã |
737 |
|
VI |
Lĩnh vực hòa giải cơ sở |
|||
1 |
BTP-BPC-277449 |
Công nhận hòa giải viên |
739 |
|
2 |
BTP-BPC-277452 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
750 |
|
3 |
BTP-BPC-277450 |
Thôi làm hòa giải viên |
756 |
|
4 |
BTP-BPC-277451 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
761 |
|
G. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
|
|
1 |
B-BTP-BPC-276886-TT |
Đăng ký danh sách đấu giá viên |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình (Hoạt động xây dựng) và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/09/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính cho phép nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến, thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/08/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế liên thông giữa Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh và các đơn vị cung cấp dịch vụ trong việc hỗ trợ chữ ký số, hóa đơn điện tử, kê khai thuế và kế toán Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Y tế Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2020-2021 Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2019 ban hành Chương trình Xúc tiến đầu tư tỉnh An Giang năm 2020 Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch Bảo vệ và phát huy di sản văn hóa trong Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2023 Ban hành: 02/10/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng tháng đối với công chức, viên chức, lao động hợp đồng làm việc trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án thí điểm chuyển giao nhiệm vụ hành chính công thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 924/QĐ-UBND phê duyệt Phương án và kế hoạch thi trung học phổ thông quốc gia năm 2019, xét tốt nghiệp trung học cơ sở năm học 2018-2019 và tuyển sinh các lớp đầu cấp năm học 2019-2020 Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2019 quy định về cấp, quản lý và sử dụng biển "xe hộ đê" phục vụ công tác phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục 170 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Hà Nam giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2019 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 15/12/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính mới; 02 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công và Trung tâm Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, tỉnh An Giang Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 13/2018/QĐ-UBND và 14/2018/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 863/QĐ-UBND quy định cụ thể thực hiện Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại, tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2018 về Bảng giá tối thiểu lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở tư pháp tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đào tạo thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 11/05/2018
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình xúc tiến Thương mại và chương trình hỗ trợ xây dựng Thương hiệu cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2018 Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 02/12/2019
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Ninh Thuận giai đoạn II (2017-2020) Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công, thủ tục hành chính tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn huyện Phú Tân, tỉnh An Giang Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu dịch vụ du lịch Biển Đá Vàng (diện tích 29.840,6 m2) Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tiếp công dân; xử lý đơn tại cấp huyện của tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Điều 1, Quyết định 719/QĐ-UBND phê duyệt Dự án Đầu tư xây dựng công trình Bệnh xá Quân y tỉnh Kiên Giang Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện An Dương thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện An Dương, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp luân chuyển thông tin địa chính điện tử để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất giữa cơ quan tài nguyên và môi trường và cơ quan thuế Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở của 301 lô đất thuộc Dự án nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang Công an tỉnh Phú Yên tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/8/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật; lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp và thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 1999/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai Đề án đổi mới công tác trợ giúp pháp lý giai đoạn 2015-2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2016 quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Cựu thanh niên xung phong thành phố Hà Nội Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ xác định Chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm mốc giới tuyến tỉnh lộ 72 (đoạn từ ngã ba Biển Sắt đến đường vành đai 4), tỷ lệ 1/500 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt định hướng phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025 Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 275/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ năm 2016 tỉnh lâm Đồng Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung nhiệm vụ quy hoạch chung thị xã Sông Cầu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2015 về chủ trương đầu tư dự án Nhà máy sản xuất gạch không nung Hùng Anh của Doanh nghiệp tư nhân Hùng Anh Ban hành: 06/11/2015 | Cập nhật: 05/05/2018
Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/10/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2015 công bố 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bồi thường Nhà nước, lĩnh vực Nuôi con nuôi; sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thời gian năm học 2015 - 2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương Đề án “Bảo tồn, phát triển nghề, làng nghề truyền thống vùng dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt hỗ trợ doanh nghiệp tham gia Đề án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2012-2020" Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện của tỉnh Bình Định Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 1802/2006/QĐ-UBND về thu phí trông giữ xe Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch triển khai Đề án “Đẩy mạnh hoạt động học tập suốt đời trong thư viện, bảo tàng, nhà văn hóa, câu lạc bộ” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 17/12/2014
Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1299/QĐ-TTg phê duyệt “Đề án thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi” Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Quyết định 2594/QĐ-UBND về Chương trình công tác quý IV năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội ngành nghề đan, móc len Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế tạm thời quản lý hoạt động tái xuất hàng hóa kinh doanh tạm nhập, tái xuất qua Cửa khẩu Mường Khương và Cửa khẩu phụ Bản Vược của tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2014 cấp Bằng Công nhận cho Trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án Kiện toàn, đào tạo nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ thực hiện công tác gia đình các cấp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành đến hết ngày 31/12/2013 Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Chương trình hành động 36-CTrHĐ/TU thực hiện Nghị quyết 16-NQ/TW về phương hướng, nhiệm vụ phát triển Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch đất xây dựng bến xe tại Khu đô thị nam Cần Thơ, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Quy hoạch nguồn giống cây lâm nghiệp tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích lịch sử cấp tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2013 công nhận Trường Mầm non Hương Sơ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện địa hóa và hội nhập quốc tế thành phố Hải Phòng đến năm 2020, lĩnh vực Quản lý và phát triển đô thị, giao thông Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 2043/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia khoản thu từ năm 2013 Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bổ sung hệ thống đường tỉnh, tỉnh Sơn La Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 23/10/2013
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trạm Kiểm lâm địa bàn, cửa rừng thuộc Hạt Kiểm lâm Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Văn hoá - Thể thao huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trạm khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2013 về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh và tập huấn đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2013 chuyển nguyên trạng Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính từ trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sang trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo ở tỉnh Sơn La giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch tổng thể về Kiểm kê và lập hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau để đưa vào danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 19/03/2013
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/11/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/11/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2012-2014 Ban hành: 28/09/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2012 về thành lập Ban quản lý Vịnh Nha Trang Ban hành: 11/09/2012 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2012 hỗ trợ lãi suất đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 13/08/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương Bình Thuận Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/02/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2011 về “Kế hoạch thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 của Chính phủ” Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ 01/01/2007 đến hết ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt “Đề án thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 khóa X và Chương trình số 18-CTr/TU về nông nghiệp, nông dân, nông thôn giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2011 về chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2011 về ủy quyền quy định Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi huyện, thành phố tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 05/09/2011
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 18/11/2011
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hoá tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 2009/QĐ-UBND về việc công nhận đơn vị đạt chuẩn quốc gia về y tế Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2010 công nhận đơn vị đạt chuẩn quốc gia về y tế Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 22/09/2011
Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch hệ thống đường gom, các điểm đấu nối vào Quốc lộ 1A, 14B, 14D, 14E và đường Hồ Chí Minh qua địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 06/06/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2009 áp dụng chỉ số giá phần xây dựng để điều chỉnh đơn giá xây dựng mới công trình nhà ở, xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 19/2008/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 05/10/2009 | Cập nhật: 17/09/2011
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 2594/QĐ-UBND về 2009 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu mía phục vụ chế biến cho Công ty cổ phần Đường Ninh Hòa, giai đoạn 2009-2020 Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Dự án "Tăng cường học tập cho trẻ em dân tộc ít người thông qua sử dụng chương trình thích hợp năm 2009" do Tổ chức Cứu trợ trẻ em/ Mỹ (Save the Children/US) tài trợ của tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2008 về giao công chứng và tổ chức hành nghề thực hiện hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 31/10/2008 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương Ban hành: 17/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2008 về biểu giá thu một phần viện phí đối với phẫu thuật, thủ thuật quy định tại mục C2.7 phần C của Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 10/06/2008 | Cập nhật: 03/10/2012
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt đề án “Quy hoạch phát triển mạng lưới Chợ tỉnh Thanh Hóa đến năm 2010, định hướng đến năm 2020” Ban hành: 19/07/2006 | Cập nhật: 28/07/2014