Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 2594/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 28/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2594/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 28 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2015 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định công bố TTHC của Bộ Tư pháp số: Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020; Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020;
Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020; Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020;
Căn cứ Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 60/TTr-STP ngày 12/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh trong lĩnh vực Hộ tịch tại Mục III Phần B, Mục III Phần C, Mục II Phần H; lĩnh vực Hòa giải thương mại tại Mục V Phần A và lĩnh vực Trọng tài thương mại tại Mục XII Phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
1 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
- Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Tại Bộ Tư pháp: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận văn bản và hồ sơ đề nghị của Sở Tư pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
800.000 đồng (Cơ quan thu phí: Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp) |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 223/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
|
|
2 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trong trường hợp được miễn nhiệm) |
- Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Tại Bộ Tư pháp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận văn bản và hồ sơ đề nghị của Sở Tư pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. |
2 |
|
|
3 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
- Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Tại Bộ Tư pháp: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận văn bản và hồ sơ đề nghị của Sở Tư pháp. |
800.000 đồng (Cơ quan thu phí: Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp) |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 223/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
|
|
|
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. |
4 |
x |
x |
5 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị |
4 |
x |
x |
|||
6 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ thừa phát lại |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 |
x |
x |
|||
7 |
Cấp lại Thẻ thừa phát lại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 |
|
|
|||
8 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
- Tại Sở Tư pháp: Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Tại UBND tỉnh: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
1.000.000 đồng |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 223/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 |
x |
x |
9 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. |
4 |
x |
x |
|
10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
- Trường hợp Thay đổi Trưởng Văn phòng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Thay đổi khác: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. |
4 |
x |
x |
11 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
- Tại Sở Tư pháp: Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Tại UBND tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
4 |
x |
x |
|||
12 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. |
4 |
x |
x |
13 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
- Tại Sở Tư pháp: Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Tại UBND tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
4 |
x |
x |
|||
14 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 |
x |
x |
|||
15 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
- Tại Sở Tư pháp: Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Tại UBND tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. |
4 |
x |
x |
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 |
x |
x |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
I |
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|||||||
1 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp. |
4 |
x |
x |
2 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp. |
4 |
x |
x |
3 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm hòa giải thương mại |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. |
4 |
x |
x |
||
4 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp. |
4 |
x |
x |
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị |
4 |
x |
x |
|||
6 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp. |
4 |
x |
x |
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 |
|
|
|||
8 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Không |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. |
2 |
|
|
9 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp. |
2 |
|
|
||
II |
Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|||||||
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
1.500.000 đồng |
- Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
x |
2 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
1.000.000 đồng |
- Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
x |
3 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
- Đối với thay đổi nội dung Giấy ĐKHD của TTTT: 500.000 đồng; - Đối với thay đổi nội dung Giấy ĐKHĐ của Chi nhánh TTTT nước ngoài tại Việt Nam: 3.000.000 đồng. |
- Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
x |
4 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
500.000 đồng |
- Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
x |
5 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
5.000.000 đồng |
|
3 |
x |
x |
6 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
- Giấy ĐKHĐ của TTTT: 1.500.000 đồng; - Giấy ĐKHĐ của Chi nhánh TTTT: 1.000.000 đồng; - Giấy ĐKHĐ của Chi nhánh của tổ chức TTTT nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng. |
- Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 |
x |
x |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
I |
Lĩnh vực hộ tịch |
|||||||
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp huyện |
- 75.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp huyện |
- 1.500.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
2 |
|
|
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- 75.000 đồng/ trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- 1.500.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
2 |
|
|
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- Đăng ký khai sinh: 75.000 đồng/trường hợp; - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng/ trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
2 |
|
|
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
- 05 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ cử); - 03 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- 75.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Bộ luật Dân sự; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
3 |
x |
|
|||
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- 75.000 đồng đối với trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài; - 25.000 đồng đối với trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc cho công dân Việt Nam cư trú trong nước. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
9 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- 75.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
10 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- 75.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
11 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. |
- 75.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
3 |
x |
|
||
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- 75.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- 75.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hôn nhân và gia đình; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
- 1.500.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
2 |
|
|
||
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện |
- 75.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
2 |
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
I |
Lĩnh vực hộ tịch |
|||||||
1 |
Đăng ký khai sinh |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - 5.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký khai sinh quá hạn. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
2 |
Đăng ký kết hôn |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Miễn lệ phí |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
2 |
|
|
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
- 15.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
2 |
|
|
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; - 5.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký khai sinh quá hạn; - 15.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký nhận cha, mẹ, con. |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
2 |
|
|
5 |
Đăng ký khai tử |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; - 5.000 đồng đối với đăng ký khai tử quá hạn. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
05 ngày làm việc |
Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động |
- 5.000 đồng đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
2 |
|
|
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
05 ngày làm việc |
Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động |
Miễn lệ phí |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
2 |
|
|
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
05 ngày làm việc |
Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động |
- 5.000 đồng đối với trường hợp đăng ký khai tử quá hạn; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
2 |
|
|
9 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
- 5.000 đồng đối với trường hợp đăng ký khai sinh quá hạn. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
10 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Miễn lệ phí |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
2 |
|
|
11 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
07 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
- 15.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
2 |
|
|
12 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; - 5.000 đồng đối với đăng ký khai tử quá hạn. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
13 |
Đăng ký giám hộ |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Miễn lệ phí |
- Bộ luật Dân sự; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
14 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
02 ngày làm việc |
3 |
x |
|
|||
15 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
- 10.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
3 |
x |
|
||
16 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- 10.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
17 |
Đăng ký lại khai sinh |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
- 5.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí đối với người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
18 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; - 5.000 đồng đối với đăng ký khai sinh quá hạn. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
19 |
Đăng ký lại kết hôn |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
- 20.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
2 |
|
|
20 |
Đăng ký lại khai tử |
05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- 5.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
x |
|
21 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
- 15 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc. - Đối với các xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; - 5.000 đồng đối với đăng ký khai sinh quá hạn. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Bảo hiểm y tế; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Y tế; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
|
|
22 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan Công an, cơ quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc. - Đối với các xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện hoặc cơ quan Công an cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
- Đăng ký khai sinh: + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; + 5.000 đồng đối với đăng ký khai sinh quá hạn. - Đăng ký thường trú: + Miễn lệ phí đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ nghèo; người cao tuổi, người khuyết tật, người có công cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn (vùng III); + Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường thuộc thành phố Buôn Ma Thuột: 15.000 đồng/ lần đăng ký (đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú); 20.000 đồng/ lần cấp (cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú). + Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các xã, thị trấn và các phường thuộc thị xã, mức thu áp dụng bằng 50% mức thu tại các phường thuộc thành phố Buôn Ma Thuột. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Bảo hiểm y tế; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Luật Cư trú; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT- BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Y tế; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
|
|
23 |
Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú |
- 08 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp xóa đăng ký, thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an thành phố Buôn Ma Thuột, Công an thị xã Buôn Hồ). - 04 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp xóa đăng ký, thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; - 5.000 đồng đối với đăng ký khai tử quá hạn. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Bảo hiểm y tế; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Luật Cư trú; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh. |
3 |
|
|
24 |
Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và mai táng phí) |
- 28 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định; - 33 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (đối với người có công với cách mạng từ trần); - 12 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (đối với đối tượng bảo trợ xã hội); - 48 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007); - 30 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh cựu chiến binh); - 34 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc); - 34 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 về một số chế độ, chính sách đối với công dân hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; - 5.000 đồng đối với đăng ký khai tử quá hạn. |
- Luật Hộ tịch; - Luật Bảo hiểm y tế; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Luật Cư trú; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ mai táng phí/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. |
3 |
|
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
I |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|||||||
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch có thẩm quyền. |
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 |
x |
x |
Quyết định 2005/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 22/10/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Thông tư 05/2020/TT-BTP về hướng dẫn Nghị định 08/2020/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại Ban hành: 28/08/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 1872/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2019-2030” tại tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 28/11/2020
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế Quản lý, vận hành hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh dự án chuyển mục đích từ lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 có thay đổi so với danh mục kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 24/11/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về chủ trương vay vốn của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) - dự án thành phần tỉnh Bình Định Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí năm học 2020-2021 đối với trường công lập (giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên) trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và mức chi hỗ trợ nạn nhân của hành vi mua bán người trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ tổ chức, cá nhân đầu tư, đổi mới công nghệ, ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 178/2010/NQ-HĐND về trợ cấp cho công chức, viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập, nghĩa trang liệt sỹ, nghĩa trang cán bộ và người có công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 kèm theo Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, buôn, khu phố dôi dư do sắp xếp tổ chức bộ máy, sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về giảm mức thu một số loại phí và khoản thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông, khắc phục môi trường do ảnh hưởng của dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Lào Cai trong năm 2020 Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 42/2008/NQ-HĐND về mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với chức danh Bí thư Đảng ủy đồng thời làm Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2020-2021 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ thực hiện cắt vụ, chuyển đổi mùa vụ và cơ cấu cây trồng các huyện phía Đông, tỉnh Tiền Giang đến năm 2025 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 10/12/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Thông tư 04/2020/TT-BTP hướng dẫn Luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch Ban hành: 28/05/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh An Giang Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 23/06/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị-xã hội cấp xã; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 26/06/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020–2024) Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về mức khuyến khích đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao tại các cuộc thi, kỳ thi, hội thi thế giới, châu lục, Đông Nam Á và toàn quốc Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về giảm phí tham quan các điểm di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 02/11/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2020 Ban hành: 19/04/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về cơ chế hỗ trợ xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 06/04/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ từ ngân sách địa phương đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về chủ trương ban hành quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư nâng cấp, hoàn thiện hạ tầng và xây dựng công trình thu gom, xử lý nước thải tập trung tại các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Nghị định 08/2020/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 08/01/2020
Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại xóm trên địa bàn huyện Thông Nông tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị định 124/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 63/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật trọng tài thương mại Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Thông tư 02/2018/TT-BTP về hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2017 về Phương án phòng, chống dịch Cúm gia cầm, dịch Lở mồm long móng, dịch Tai xanh lợn và dịch Dại ở động vật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 24/02/2017
Thông tư 222/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện thành lập, hoạt động trong lĩnh vực trọng tài thương mại Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Thông tư 281/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2016 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch Ban hành: 15/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 49/2015/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế Ban hành: 14/10/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 2184/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định năm 2015 Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Thông tư liên tịch 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT thực hiện liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 02/06/2015
Thông tư 12/2012/TT-BTP biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại Ban hành: 07/11/2012 | Cập nhật: 24/11/2012
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh An Giang giai đoạn 2011-2015 và Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh An Giang giai đoạn 2011- 2020 Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 12/11/2011
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế và dự toán quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 25/08/2015
Nghị định 63/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trọng tài thương mại Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2011 về duyệt khung giá vé xe buýt hoạt động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/04/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch đăng ký hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân cho Việt Kiều Campuchia trên địa bàn An Giang Ban hành: 24/11/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 188/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 11/12/2007
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2007 hủy bỏ các quyết định có liên quan đến thu tiền đóng góp xây dựng trường học Ban hành: 23/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước Ban hành: 08/11/2005 | Cập nhật: 20/05/2006