Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 03/2020/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Nguyễn Văn Du |
Ngày ban hành: | 05/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2020/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 05 tháng 5 năm 2020 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYÊT NGHI:
Điêu 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 như sau:
Giảm kế hoạch vốn đầu tư của 20 công trình, dự án với tổng số vốn 30.787 triệu đồng, đồng thời phân bổ 8.000 triệu đồng từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên, 5.000 triệu đồng từ nguồn vốn dự phòng thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 để hỗ trợ Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn thực hiện dự án Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Huyền Tụng, số vốn hỗ trợ là 43.787 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 05 tháng 5 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Quyết định phê duyệt quyết toán (phần vốn Cân đối ngân sách) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn CĐNS đã giao |
Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn CĐNS sau điều chỉnh |
Điều chỉnh (giảm - /tăng+) |
Chủ đầu tư/Đơn vị thụ hưởng |
||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Giá trị quyết toán |
Tổng số |
Trong đó: Vốn CĐNS |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Vốn CĐNS |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
12 |
11 |
13 |
|
2.632.004 |
206.715 |
|
3.073 |
801.231 |
41.525 |
163.223 |
119.436 |
-43.787 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
0 |
-8.000 |
|
||
Kinh phí dự kiến thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
28.000 |
15.630 |
-12.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.300 |
10.000 |
-6.300 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
|
29.860 |
29.860 |
|
3.073 |
14.689 |
14.689 |
14.708 |
12.987 |
-1.721 |
|
||
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng |
|
25.325 |
25.325 |
|
3.073 |
14.689 |
14.689 |
10.400 |
9.437 |
-963 |
|
|
Đã quyết toán |
|
3.313 |
3.313 |
|
3.073 |
3.072 |
3.072 |
5 |
0 |
-5 |
|
1 |
Tăng cường cơ sở vật chất và tiềm lực Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ năm 2009 |
2578/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 |
1.283 |
1.283 |
1369/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 |
1.175 |
1.175 |
1.175 |
4 |
0 |
-4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác thông tin khoa học và công nghệ cho Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I |
1012/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 |
2.030 |
2.030 |
1853/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 |
1.898 |
1.897 |
1.897 |
1 |
0 |
-1 |
|
|
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
22.012 |
22.012 |
|
0 |
11.617 |
11.617 |
10.395 |
9.437 |
-958 |
|
1 |
Tăng cường tiềm lực Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Bắc Kạn |
2452/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
9.633 |
9.633 |
|
|
8.039 |
8.039 |
1.594 |
1.215 |
-379 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Tăng cường tiềm lực trang thiết bị Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ (giai đoạn 2) |
2042/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 |
4.021 |
4.021 |
|
|
3.578 |
3.578 |
443 |
164 |
-279 |
|
3 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 - 2020 |
1748/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.358 |
8.358 |
|
|
|
|
8.358 |
8.058 |
-300 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
b |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
4.535 |
4.535 |
|
0 |
0 |
0 |
4.308 |
3.550 |
-758 |
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn III từ năm 2017 - 2020 |
1491/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 |
4.535 |
4.535 |
|
|
|
|
4.308 |
3.550 |
-758 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
33.075 |
29.375 |
|
0 |
7.152 |
7.152 |
22.389 |
20.232 |
-2.157 |
|
||
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng |
|
33.075 |
29.375 |
|
0 |
7.152 |
7.152 |
22.389 |
20.232 |
-2.157 |
|
|
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, chờ quyết toán |
|
33.075 |
29.375 |
|
0 |
7.152 |
7.152 |
22.389 |
20.232 |
-2.157 |
|
1 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng (giai đoạn I) |
2775/GD-ĐT ngày 01/9/1997 |
6.972 |
6.972 |
|
|
7.152 |
7.152 |
606 |
0 |
-606 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Trung học phổ thông Bình Trung |
781/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
8.790 |
-1.210 |
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
2948/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
9.200 |
5.500 |
|
|
|
|
5.225 |
5.043 |
-182 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
4 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
1799/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
6.903 |
6.903 |
|
|
|
|
6.558 |
6.399 |
-159 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
2.569.069 |
147.480 |
|
|
779.390 |
19.684 |
73.826 |
60.587 |
-13.239 |
|
||
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018 |
|
2.569.069 |
147.480 |
|
|
779.390 |
19.684 |
61.826 |
55.713 |
-6.113 |
|
|
Đã quyết toán |
|
47.868 |
26.430 |
|
|
16.684 |
16.684 |
716 |
709 |
-7 |
|
1 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Bắc Kạn |
1991/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 |
8.260 |
8.260 |
1568/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 |
7.336 |
6.852 |
6.852 |
485 |
483 |
-2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Ngân Sơn |
945/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 |
39.608 |
18.170 |
1145/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 |
10.053 |
9.832 |
9.832 |
231 |
226 |
-5 |
|
|
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
2.521.201 |
121.050 |
|
|
762.706 |
3.000 |
61.110 |
55.004 |
-6.106 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn |
1833/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 |
982.870 |
98.164 |
|
|
759.706 |
|
41.224 |
36.656 |
-4.568 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Trả nợ để quyết toán các gói thầu thực hiện dở dang Dự án Mở rộng, nâng cấp ĐT254, tỉnh Bắc Kạn (dự án cũ) |
2318/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 |
1.527.022 |
12.431 |
|
|
|
|
12.431 |
11.808 |
-623 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Xử lý khu vực có nguy cơ sạt lở cấp bách thôn Nà Chúa xã Thanh Vận |
1681/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 |
7.855 |
7.855 |
|
|
3.000 |
3.000 |
4.855 |
4.069 |
-786 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
4 |
Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
881/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 |
3.455 |
2.600 |
|
|
|
|
2.600 |
2.471 |
-129 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
b |
Các dự án sử dụng vốn dự phòng cân đối ngân sách |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
12.000 |
4.874 |
-7.126 |
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
12.000 |
4.874 |
-7.126 |
|
1 |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
4.874 |
-1.126 |
Sở Giao thông Vận tải |
2 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Quảng Chu |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
0 |
-1.000 |
Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp |
3 |
Dự phòng chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
-5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.787 |
43.787 |
|
||
1 |
Hỗ trợ Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện dự án Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Huyền Tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
43.787 |
43.787 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |