Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 2404/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 25/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2404/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 25 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH PHÚ THỌ.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu Tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động thương binh và xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ tại Tờ trình số 608/TTr-BQLKCN ngày 17/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư, xây dựng, lao động và thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 và Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực đầu tư |
|||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
47 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 22 ngày; - UBND tỉnh: 8 ngày; - Ban Quản lý các KCN: 10 ngày; - Cơ quan có liên quan: 7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
3 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh Phú Thọ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
1. Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: Tối đa 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh: 5 ngày; - Ban Quản lý các KCN: 8 ngày; - Cơ quan có liên quan: 7 ngày 2. Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 42 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 22 ngày - UBND tỉnh: 8 ngày; - Ban Quản lý các KCN: 5 ngày; - Cơ quan có liên quan: 7 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
1. Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Phú Thọ: 29 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh: 7 ngày; - Ban Quản lý các KCN: 15 ngày; - Cơ quan có liên quan: 7 ngày. 2. Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 44 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 22 ngày - UBND tỉnh: 8 ngày; - Ban Quản lý các KCN: 7 ngày; - Cơ quan có liên quan: 7 ngày. 3. Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc Hội. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
5 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
44 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 22 ngày - UBND tỉnh: 8 ngày; - Ban Quản lý các KCN: 7 ngày; - Cơ quan có liên quan: 7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
6 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
1. Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). 2. Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Phú Thọ: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh: 5 ngày; - Ban Quản lý các KCN: 13 ngày; - Cơ quan có liên quan: 7 ngày. 3. Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 44 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 17 ngày - UBND tỉnh: 8 ngày; - Ban Quản lý các KCN: 12 ngày; - Cơ quan có liên quan: 7 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
7 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh: 7 ngày - Ban Quản lý các KCN: 10 ngày - Các ngành cho ý kiến: 07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
23 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh: 5 ngày - Ban Quản lý các KCN: 11 ngày - Các ngành cho ý kiến: 07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
10 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
11 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư. |
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biếu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận thông báo. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư. |
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; |
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ |
25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
26 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ |
23 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
II. Lĩnh vực thương mại |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D. |
6 giờ làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Thông tư số 06/2011/TT-BCT ngày 21/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định thủ tục cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi; - Thông tư 01/2013/TT-BCT ngày 03/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2011/TT- BCT ngày 21/3/2011. - Thông tư 22/2016/TT-BCT ngày 03/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định thương mại hàng hóa Asean. - Quyết định 2412/QĐ-BCT ngày 15/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc ban hành quy trình cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi qua internet; - Quyết định số 1313/QĐ-BCT ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 2412/QĐ-BCT ngày 15/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành Quy trình cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi qua mạng Internet. - Nghị định 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa. |
2 |
Cấp bản sao giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D bị mất cắp, thất lạc. |
4 giờ làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Nghị định 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa. - Thông tư số 06/2011/TT-BCT ngày 21/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định thủ tục cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi; - Thông tư 01/2013/TT-BCT ngày 03/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2011/TT-BCT ngày 21/3/2011. - Thông tư 22/2016/TT-BCT ngày 03/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định thương mại hàng hóa Asean. - Quyết định 2412/QĐ-BCT ngày 15/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc ban hành quy trình cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi qua internet; - Quyết định số 1313/QĐ-BCT ngày 17/4/2017 của Bộ Công thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 2412/QĐ-BCT ngày 15/6/2016. |
III. Lĩnh vực Xây dựng |
|||||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình). (Trừ công trình xây dựng thuộc dự án Khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt). |
30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
150.000 đ/giấy phép. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ Quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng - Thông tư số 15/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn cấp phép xây dựng. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 19/5/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc quy định mức thu phí, lệ phí, tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân cấp cho Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN cấp giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
2 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng |
- Đối với điều chỉnh giấy phép xây dựng: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). - Đối với gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
- Đối với cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đ/giấy phép. - Đối với gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đ/giấy phép |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư 15/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn cấp phép xây dựng. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 19/5/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc quy định mức thu phí, lệ phí, tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân cấp cho Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN cấp giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
IV. Lĩnh vực Lao động |
|||||
1 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
600.000 đ/giấy phép |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội”. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
450.000 đ/giấy phép |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội”. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
3 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội”. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động; - Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ. |
5 |
Đăng ký nội quy lao động. |
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2012. - Nghị định 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động. - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động. - Nghị định 148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ. - Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc ủy quyền cho Ban Quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động tại các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
6 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp. |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012. - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động. - Thông tư số 29/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về thương lượng tập thể, thỏa ước lao động tập thể và giải quyết tranh chấp lao động quy định tại Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động. - Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc ủy quyền cho Ban Quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động tại các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
7 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2012. - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư- kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội”. - Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định 262/QĐ-UBND ngày 10/2/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc ủy quyền cho Trưởng Ban Quản lý các KCN Phú Thọ thực hiện tiếp nhận, tổng hợp, thẩm định, chấp thuận và thông báo về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
8 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội”. - Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 18/2018/TT-LĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. - Quyết định 262/QĐ-UBND ngày 10/2/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc ủy quyền cho Trưởng Ban Quản lý các KCN Phú Thọ thực hiện tiếp nhận, tổng hợp, thẩm định, chấp thuận và thông báo về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên TTHC |
TÊN VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
Lĩnh vực Lao động |
|
1 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động. |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
2 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động. |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
3 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động. |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
4 |
Báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động. |
Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo quy định tại Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC. Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
5 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. |
Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo quy định tại Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC. Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, trồng trọt, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 07/04/2020
Quyết định 636/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 05/05/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Nghị định 29/2019/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị định 148/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/2015/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động Ban hành: 24/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Nghị định 140/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị định 31/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa Ban hành: 08/03/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí xây dựng Đề án “Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Quảng Bình, giai đoạn 2018-2020” Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Chương trình Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học công nghệ và tổ chức khoa học công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 636/QĐ-LĐTBXH năm 2017 Kế hoạch thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với Đề mục Phòng, chống mại dâm thuộc Chủ đề Chính sách xã hội (Đề mục số 4 thuộc Chủ đề số 6) do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 12/05/2017
Quyết định 262/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục xây dựng quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2017 Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2017 Đề án bảo tồn và phát huy giá trị Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Thông tư 22/2016/TT-BCT thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 838/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 2412/QĐ-BCT năm 2016 về Quy trình cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi qua Internet Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2015 Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 02/03/2016
Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về thu hồi và hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/11/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 04/11/2015
Thông tư 29/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về thương lượng tập thể, thỏa ước lao động tập thể và giải quyết tranh chấp lao động theo Nghị định 05/2015/NĐ-CP quy định chi tiết Bộ Luật lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 12/06/2015
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND phân cấp cho Sở Xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp cấp giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, bảo tồn và phát triển bền vững vùng đất ngập nước nội địa hồ Trị An tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 17/2012/QĐ- UBND Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 17/2010/QĐ-UBND Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Điều 6, Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về thỏa thuận địa điểm lập thủ tục đầu tư dự án sử dụng sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động thông tin quảng cáo trên báo chí, phát thanh truyền hình và thông tin điện tử trên mạng thuộc thẩm quyền quản lý của Thành phố Hà Nội Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 11/04/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, làng đặc biệt khó khăn trên địa bàn Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp trong quản lý nhà nước đối với vật tư nông, lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/03/2015 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 29/05/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2015 đính chính Quyết định 39/2014/QĐ-UBND Ban hành: 26/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, bản tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công, viên chức Nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và công tác tổ chức, cán bộ ở doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 05/03/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số nội dung Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước tỉnh Tiền Giang kèm Quyết định 25/2013/QĐ-UBND Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2015 Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 24/03/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND thực hiện chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Vĩnh Phúc, cấp huyện thực hiện Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của các khối thi đua do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên thành lập Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về Quy chế đối thoại trong giải quyết khiếu nại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh thực hiện tại cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản; truyền thanh, bản tin, cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định khung giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với dịch vụ cho thuê nhà để kinh doanh, thuê nhà để ở, mặt bằng và nhà xưởng Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 11/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về Quy định đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư trực tiếp có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí qua cầu sông Cái Nhỏ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm đăng trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị nhà nước thuộc tỉnh Bình Thuận (bao gồm cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã) Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Nghị định 05/2015/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định về lập, thực hiện, theo dõi và đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động tuyên truyền của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về chính sách thu hút, hỗ trợ cho cán bộ, viên chức công tác tại cơ sở y tế thuộc lĩnh vực y tế dự phòng của Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2011/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 06/02/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý, đăng ký khách du lịch lưu trú qua mạng Internet trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định áp dụng chính sách ưu đãi, hỗ trợ đối với nhà đầu tư vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, để xác định và điều chỉnh đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức tiếp công dân của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống giao ban trực tuyến tỉnh Bình Định Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định Chính sách đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y, dược đang công tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2013 giải thể Ban chỉ đạo phòng, chống tham nhũng và Văn phòng Ban chỉ đạo phòng, chống tham nhũng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Nghị định 45/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 01/2013/TT-BCT sửa đổi quy định thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 08/01/2013
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Đẩy mạnh các hoạt động truyền thông về cải cách hành chính giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 838/QĐ-BXD phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực ngành Xây dựng giai đoạn 2011-2020 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 08/03/2012
Quyết định 2412/QĐ-BCT năm 2011 về Phê duyệt “Quy hoạch phát triển hệ thống sản xuất và phân phối mặt hàng xăng dầu giai đoạn 2010 - 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 03/06/2011
Thông tư 06/2011/TT-BCT về quy định thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi Ban hành: 21/03/2011 | Cập nhật: 23/04/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Công trình đô thị Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 838/QĐ-BXD năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 12/08/2009 | Cập nhật: 18/08/2009
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/02/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/01/2021 | Cập nhật: 06/03/2021