Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh thực hiện tại cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 06/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Văn Bình |
Ngày ban hành: | 21/01/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2015/QĐ-UBND |
Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 21 tháng 01 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 78/TTr-SYT ngày 13 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:
1. Giá thu 28 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm theo danh mục 1).
2. Giá thu 231 dịch vụ phẫu thuật và thủ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh chưa quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính và Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật của Bộ Y tế (kèm theo danh mục 2).
3. Điều chỉnh giá thu 23 dịch vụ trong khám bệnh, chữa bệnh đã được quy định tại các Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006, Quyết định số 258/2009/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2008, Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2012 và bổ sung cụm từ “chưa bao gồm dụng cụ tử cung” vào mục 5 của Danh mục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm theo danh mục 3).
Những dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khác không thuộc các dịch vụ nêu trên vẫn thực hiện theo các quy định hiện hành.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và Bảo hiểm xã hội tỉnh tổ chức triển khai giá thu dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điều 1 Quyết định này đến các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Giá dịch vụ 28 kỹ thuật quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính
Đơn vị tính: đồng
STT |
DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
GIÁ THU |
|
Các dịch vụ theo Thông tư liên tịch số 03 |
|
1 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động |
1.600.000 |
2 |
Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
800.000 |
|
Các dịch vụ theo Thông tư liên tịch số 04 |
|
3 |
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hoá xoá nền (DSA) (bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính Can thiệp) |
5.100.000 |
4 |
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
5.100.000 |
5 |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ ximăng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: kim chọc, ximăng, các vật liệu bơm, chất gây tắc) |
2.300.000 |
6 |
Chụp CT SCanner 64 dãy đến 128 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
2.051.000 |
7 |
Ghép xương chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm nẹp, vis, đinh, chỉ thép) |
3.954.000 |
8 |
Phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi |
3.228.000 |
9 |
Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
2.810.000 |
10 |
Cắt u xương, sụn |
3.265.000 |
11 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
2.000.000 |
12 |
Phẫu thuật xử trí vết thương tim (do đâm hay domảnh đạn) |
2.977.000 |
13 |
Phẫu thuật cắt túi thừa meckel |
2.000.000 |
14 |
Rút dẫn lưu lồng ngực |
167.000 |
15 |
Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu |
900.000 |
16 |
Đặt ống thông khí hòm tai (chưa bao gồm dụng cụ ống thông khí) |
900.000 |
17 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
1.400.000 |
18 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
90.000 |
19 |
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc mg ++ huyết thanh |
42.000 |
20 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelCard/Scangel |
87.000 |
21 |
Điện di protein huyết thanh |
295.000 |
22 |
Pro-calcitonin |
300.000 |
23 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
205.000 |
24 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
245.000 |
25 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
175.000 |
26 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
170.000 |
27 |
Thăm dò các dung tích phổi |
182.000 |
28 |
Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography |
345.000 |
Đơn vị tính: đồng
STT |
TÊN DỊCH VỤ |
GIÁ THU |
1 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
82.000 |
2 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
56.000 |
3 |
Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh (chưa bao gồm catheter) |
202.000 |
4 |
Bơm Surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh (chưa bao gồm thuốc) |
175.000 |
5 |
Hút đờm hầu họng |
26.000 |
6 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
14.000 |
7 |
Đặt sonde hậu môn |
42.000 |
8 |
Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh |
55.000 |
9 |
Truyền dịch vào tủy xương (chưa bao gồm kim tiêm truyền trong xương) |
124.000 |
10 |
Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) |
1.590.000 |
11 |
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi (chưa bao gồm vật tư chuyên dụng để can thiệp) |
1.682.000 |
12 |
Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe |
91.000 |
13 |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy |
17.000 |
14 |
Hút nang bao hoạt dịch |
165.000 |
15 |
Làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón |
232.000 |
16 |
Phẫu thuật ghép xương tự thân |
2.312.000 |
17 |
Phẫu thuật vá da mỏng |
2.106.000 |
18 |
Phẫu thuật tạo hình co rút bàn tay |
2.845.000 |
19 |
Phẫu thuật nội soi cắt lọc khâu rách chóp xoay qua nội soi khớp vai (chưa có vật tư chuyên dụng) |
3.175.000 |
20 |
Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp |
1.411.000 |
21 |
Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở |
2.974.000 |
22 |
Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não) |
3.388.000 |
23 |
Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương |
1.587.000 |
24 |
Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất |
2.703.000 |
25 |
Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất |
3.202.000 |
26 |
Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán |
3.064.000 |
27 |
Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ |
3.064.000 |
28 |
Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (domáu tụ, thiếu máu não, phù não) |
3.279.000 |
29 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN) |
3.202.000 |
30 |
Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực nội sọ (chưa bao gồm kim) |
2.450.000 |
31 |
Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực nội sọ (chưa bao gồm kim) |
2.477.000 |
32 |
Phẫu thuật đặt catheter vào ống sống thắt lưng đo áp lực dịch não tủy (chưa bao gồm kim) |
2.477.000 |
33 |
Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy ở vòm sọ sau CTSN |
3.064.000 |
34 |
Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy nền sọ sau CTSN |
3.632.000 |
35 |
Phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN |
3.279.000 |
36 |
Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ |
1.551.000 |
37 |
Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng |
3.202.000 |
38 |
Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng |
1.909.000 |
39 |
Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy |
3.045.000 |
40 |
Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy |
3.279.000 |
41 |
Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống |
2.096.000 |
42 |
Nội soi rút sonde JJ |
271.000 |
43 |
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa |
2.194.000 |
44 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn |
2.862.000 |
45 |
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
2.285.000 |
46 |
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) |
2.454.000 |
47 |
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục (chưa bao gồm lưới) |
2.783.000 |
48 |
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ |
2.650.000 |
49 |
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo |
3.349.000 |
50 |
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại |
2.201.000 |
51 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng |
3.346.000 |
52 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo |
3.380.000 |
53 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục |
2.238.000 |
54 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc |
2.892.000 |
55 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung |
2.652.000 |
56 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung |
2.511.000 |
57 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
1.754.000 |
58 |
Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ |
778.000 |
59 |
Cắt u lành tính dây thanh |
1.905.000 |
60 |
Cắt u lành tính thanh quản |
1.905.000 |
61 |
Phẫu thuật dính mép trước dây thanh |
1.863.000 |
62 |
Phẫu thuật nội soi tách dính dây thanh |
1.976.000 |
63 |
Nội soi thanh quản lấy dị vật |
889.000 |
64 |
Nội soi thanh quản ống mềm có sinh thiết |
925.000 |
65 |
Làm Proetz (chưa tính tiền thuốc) |
40.000 |
66 |
Phẫu thuật cấy ghép Implant (chưa bao gồm vật liệu cấy ghép) |
4.936.000 |
67 |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo (chưa bao gồm chi phí gửi labo) |
405.000 |
68 |
Siêu âm khảo sát hình thái học thai nhi (3D-4D) |
151.000 |
69 |
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằngmáy đếm laser) |
118.000 |
70 |
Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi |
28.000 |
71 |
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằngmáy đếm laser) |
58.000 |
72 |
Định lượng Anti CCP |
295.000 |
73 |
Định lượng Ethanol (cồn) |
42.000 |
74 |
Định lượng Globulin |
44.000 |
75 |
Định lượng HE4 |
455.000 |
76 |
Định lượng IL-6 (Interleukin 6) |
416.000 |
77 |
Định lượng Mg |
49.000 |
78 |
Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) |
211.000 |
79 |
Định lượng PAPP-A |
256.000 |
80 |
Định tính Morphin (test nhanh) |
58.000 |
81 |
HPV Real-time PCR |
640.000 |
82 |
Rotavirus test nhanh |
102.000 |
83 |
Dẫn lưu màng ngoài tim bằng Catheter 358 (chưa bao gồm catheter) |
184.000 |
84 |
Đặt catheter 2 nòng trẻ em (chưa bao gồm catheter) |
248.000 |
85 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm |
138.000 |
86 |
Điều trị bệnh da bằng Laser cầu da (Skintags) 1 lần # 20 cái |
235.000 |
87 |
Điều trị bệnh da bằng Laser cầu da (Skintags) 1 cái |
94.000 |
88 |
Điều trị bệnh da bằng Laser đồimồi 1 lần # 20 cái |
226.000 |
89 |
Điều trị bệnh da bằng Laser đồimồi 1 cái nhỏ ởmặt |
94.000 |
90 |
Điều trị bệnh da bằng Laser đốm nâu < 0,5cm (1 cái) |
123.000 |
91 |
Điều trị bệnh da bằng Laser đốm nâu > 0,5cm (1 cái) |
169.000 |
92 |
Điều trị bệnh da bằng Laser kén thượng bì (Epidernal cyst) 10 cái |
145.000 |
93 |
Điều trị bệnh da bằng Laser kén thượng bì (Epidernal cyst) 1 cái |
91.000 |
94 |
Điều trị bệnh da bằng Laser mắt cá lòng bàn chân |
105.000 |
95 |
Điều trị bệnh da bằng Laser móng quập 1 bên khóe |
120.000 |
96 |
Điều trị bệnh da bằng Laser móng quập 2 bên khóe |
181.000 |
97 |
Điều trị bệnh da bằng Laser mụn cóc < 0,5cm 1mụn |
101.000 |
98 |
Điều trị bệnh da bằng Laser mụn cóc > 0,5cm 1mụn |
153.000 |
99 |
Điều trị bệnh da bằng Laser mụn cóc 1 bên khóe móng |
119.000 |
100 |
Điều trị bệnh da bằng Laser mụn cóc 2 bên khóe móng |
181.000 |
101 |
Điều trị bệnh da bằng Laser mụn cóc lòng bàn chân (1 cái) |
103.000 |
102 |
Điều trị bệnh da bằng Laser mụn cóc phẳng (#20 cái) |
191.000 |
103 |
Điều trị bệnh da bằng Laser u mềm lây < 20 cái |
122.000 |
104 |
Điều trị bệnh da bằng Laser u mềm lây > 20 cái |
225.000 |
105 |
Điều trị bệnh da bằng Laser u tuyến mồ hôi (1 bên) |
108.000 |
106 |
Điều trị bệnh da bằng Laser u tuyến mồ hôi (2 bên) |
170.000 |
107 |
Điều trị bệnh da bằng Laser mụn ruồi < 0,5cm (1 mụn) |
95.000 |
108 |
Phẫu thuật chuyển cơ dép cẳng chân |
2.374.000 |
109 |
Giải phóng cứng khớp gối |
2.373.000 |
110 |
Giải phóng cứng khớp khuỷu (phẫu thuật dính khớp khuỷu) |
2.373.000 |
111 |
Giải phóng sẹo thần kinh (phẫu thuật gỡ dính thần kinh) |
2.166.000 |
112 |
Đục xương sửa trục (xương cánh tay, cẳng tay, xương đùi, cẳng chân, bàn tay, bàn chân) |
2.312.000 |
113 |
Phẫu thuật đặt cố định ngoài Ilirarov (chưa bao gồm khung cố định, nẹp, vis, chỉ thép, đinh) |
2.312.000 |
114 |
Phẫu thuật đặt cố định ngoài qua khớp gối (chưa bao gồm khung cố định, nẹp, vis, chỉ thép, đinh) |
2.312.000 |
115 |
Phẫu thuật đặt cố định ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm khung cố định, nẹp, vis, chỉ thép, đinh) |
2.312.000 |
116 |
Phẫu thuật xuyên kim tăm nhang gãy trên lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vis, chỉ thép, đinh) |
2.352.000 |
117 |
Phẫu thuật xuyên kim tăm nhang gãy đầu dưới xương quay (chưa bao gồm nẹp, vis, chỉ thép, đinh) |
1.819.000 |
118 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh quay - thần kinh trụ - thần kinh giữa (trong Hội chứng ống cổ tay) |
2.142.000 |
119 |
Phẫu thuật khâu nối mạch máu dưới kính lúp |
3.106.000 |
120 |
Phẫu thuật đặt nẹp luồng trong gãy nát 2 xương cẳng chân (chưa bao gồm nẹp, vis, chỉ thép, đinh) |
1.795.000 |
121 |
Chụp C-arm |
755.000 |
122 |
Nẹp bột chống xoay |
323.000 |
123 |
Nẹp vải chống xoay (chưa bao gồm nẹp vải) |
58.000 |
124 |
Bó bột chữ A |
371.000 |
125 |
Thủ thuật rút đinh Kirschner ngón tay, ngón chân |
166.000 |
126 |
Áo Desault (chưa bao gồm áo Desault) |
58.000 |
127 |
Nẹp vải cánh tay (chưa bao gồm nẹp vải) |
58.000 |
128 |
Nẹp vải cẳng tay (chưa bao gồm nẹp vải) |
58.000 |
129 |
Nẹp vải đùi - cẳng chân (chưa bao gồm nẹp vải) |
58.000 |
130 |
Nẹp vải lưng (chưa bao gồm nẹp vải) |
55.000 |
131 |
Nẹp vải cẳng chân (chưa bao gồm nẹp vải) |
55.000 |
132 |
Đai số 8 (chưa bao gồm đai số 8) |
55.000 |
133 |
Phẫu thuật u nang bao hoạt dịch gây tê |
1.251.000 |
134 |
Phẫu thuật nội soi khớp khuỷu tay/cổ tay (chưa có vật tư chuyên dụng) |
2.466.000 |
135 |
Phẫu thuật lõm sọ (nâng xương lún người lớn) |
1.984.000 |
136 |
Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng |
2.118.000 |
137 |
Phẫu thuật áp xe tồn lưu |
2.205.000 |
138 |
Phẫu thuật cắt trĩ gây tê |
1.175.000 |
139 |
Phẫu thuật cắt phân thùy phổi |
2.314.000 |
140 |
Phẫu thuật cột mạch máu trong ổ bụng cầm máu |
3.174.000 |
141 |
Rút ống dẫn lưu các loại |
123.000 |
142 |
Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung |
2.114.000 |
143 |
Phẫu thuật áp xe phần phụ |
2.119.000 |
144 |
Phẫu thuật u lạc nội mạc buồng trứng |
2.236.000 |
145 |
Nội soi thăm dò |
2.175.000 |
146 |
Tiêm thuốc tránh thai |
42.000 |
147 |
Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán |
1.815.000 |
148 |
Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật |
1.856.000 |
149 |
Đo chức năng vòi nhĩ |
35.000 |
150 |
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ + vá nhĩ qua nội soi kết hợp kính hiển vi phẫu thuật |
3.554.000 |
151 |
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ + vá nhĩ qua nội soi |
3.011.000 |
152 |
Phẫu thuật nội soi mũi xoang sử dụng máy cắt nạo xoang (Shaver) |
3.011.000 |
153 |
Phẫu thuật cắt amydal sử dụng dao mổ siêu âm (chưa bao gồm dao mổ siêu âm bằng sóng cao tầng) |
1.916.000 |
154 |
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ + vá nhĩ + tái tạo hệ truyền âm bằng kính hiển vi phẫu thuật |
3.554.000 |
155 |
Phẫu thuật vá nhĩ bằng kính hiển vi phẫu thuật |
2.806.000 |
156 |
Phẫu thuật chỉnh hình tháp mũi do chấn thương |
2.491.000 |
157 |
Phẫu thuật huyết tụ vành tai |
2.124.000 |
158 |
Cắt chóp răng |
547.000 |
159 |
Phục hình bằng sứ Titan (một đơn vị) (chưa bao gồm chi phí gửi labo) |
630.000 |
160 |
Phục hình tháo lắp 1 răng sứ (chưa bao gồm chi phí gửi labo) |
371.000 |
161 |
Phục hình tháo lắp răng sứ: từ răng thứ 2 đến răng thứ 11 (giá cho 01 răng) (chưa bao gồm chi phí labo) |
300.000 |
162 |
Phẫu thuật đặt nút lành thương (Healing Cap) |
2.287.000 |
163 |
Phẫu thuật ghép xương Block (Chưa tính vật liệu xương+Block) |
3.252.000 |
164 |
Phẫu thuật nâng xoang hàm kín 1 răng |
4.047.000 |
165 |
Phẫu thuật nâng xoang hở |
5.560.000 |
166 |
Nhổ răng không sang chấn 1 răng |
664.000 |
167 |
Phẫu thuật cấy ghép Mini Implant (chưa tính vật liệu ghép) |
4.475.000 |
168 |
Phục hình hàm phủ trên Implant (chưa tính ball attachment+housing hoặc ball attachment + locator + Chi phí gửi labo) |
1.415.000 |
169 |
Phục hình tạm trên Implant (chưa tính Abutment) |
2.645.000 |
170 |
Phẫu thuật nong xương 1 răng |
3.573.000 |
171 |
Phẫu thuật ghép mô mềm |
3.353.000 |
172 |
Chụp và can thiệp ngoài mạch máu cho các tạng dưới DSA (chưa bao gồm vật tư chuyên dụng để can thiệp) |
9.697.000 |
173 |
Chụp quang kích chậu |
240.000 |
174 |
Chụp CT-Scanner 64-128 dãy không cản quang |
1.983.000 |
175 |
Nội soi phế quản ống mềm gây mê có sinh thiết |
907.000 |
176 |
Xét nghiệm kháng thể DNA trong lupus đỏ hệ thống bằng kỹ thuật ngưng kết latex (SLE TEST) |
199.000 |
177 |
Xét nghiệm HbsAg bằng kỹ thuật Elisa |
103.000 |
178 |
Xét nghiệm Sylphilis bằng kỹ thuật Elisa |
112.000 |
179 |
Phản ứng hoà hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (KT ống nghiệm) |
61.000 |
180 |
Phản ứng hoà hợp ở điều kiện 370C (kỹ thuật gelcard) |
143.000 |
181 |
Rút máu ở những bệnh nhân đa hồng cầu, đối với túi máu đơn 250ml |
82.000 |
182 |
Rút máu ở những bệnh nhân đa hồng cầu, đối với túi máu đơn 350ml |
92.000 |
183 |
Chế phẩm máu: khối hồng cầu từ 250ml máu toàn phần |
593.000 |
184 |
Chế phẩm máu: khối hồng cầu từ 350ml máu toàn phần |
599.000 |
185 |
Chế phẩm máu: khối hồng cầu từ 450ml máu toàn phần |
683.000 |
186 |
Chế phẩm máu: huyết tương tươi đông lạnh 100ml |
145.000 |
187 |
Chế phẩm máu: huyết tương tươi đông lạnh 150ml |
160.000 |
188 |
Chế phẩm máu: huyết tương tươi đông lạnh 200ml |
253.000 |
189 |
Chế phẩm máu: huyết tương tươi đông lạnh 250ml |
315.000 |
190 |
Chế phẩm máu: huyết tương đông lạnh 100ml |
110.000 |
191 |
Chế phẩm máu: huyết tương đông lạnh 150ml |
150.000 |
192 |
Chế phẩm máu: huyết tương đông lạnh 200ml |
195.000 |
193 |
Chế phẩm máu: huyết tương đông lạnh 250ml |
230.000 |
194 |
Chế phẩm máu: huyết tương giàu tiểu cầu 100ml từ 250ml máu toàn phần |
190.000 |
195 |
Chế phẩm máu: huyết tương giàu tiểu cầu 150ml từ 350ml máu toàn phần |
200.000 |
196 |
Máu toàn phần thể tích 250ml |
618.000 |
197 |
Máu toàn phần thể tích 350ml |
670.000 |
198 |
Máu toàn phần thể tích 450ml |
725.000 |
199 |
SYPHILIS test (Test nhanh) |
62.000 |
200 |
PRE β HCG |
256.000 |
201 |
ESTRIOL (UE3) |
124.000 |
202 |
S100 BETA |
732.000 |
203 |
Vitamin D total |
360.000 |
204 |
Interleukin 2 (IL-2) |
388.000 |
205 |
hGH |
198.000 |
206 |
LDL - Cholesterol |
61.000 |
207 |
Cholinesterase |
66.000 |
208 |
Phosphatase kiềm (Phosphatase acid) |
37.000 |
209 |
CYP 2 C19 |
639.000 |
210 |
Renin (Angiotensin I) |
176.000 |
211 |
Cardiolipin IgG |
146.000 |
212 |
Cardiolipin IgM |
146.000 |
213 |
TB Test (Tuberculosis test) |
95.000 |
214 |
Test các chất gây nghiện khác (giá mỗi loại) |
58.000 |
215 |
Metamphetamine (METH) |
58.000 |
216 |
Cocaine (COC) |
58.000 |
217 |
Phencyclidine (PCP) |
58.000 |
218 |
XTC (Escstasy/MDMA) |
58.000 |
219 |
Test gây nghiện 4 Multipanel (MET, THC,mDMA, Heroin) |
183.000 |
220 |
Định lượng methanol |
48.000 |
221 |
Nuôi cấy, định danh và kháng sinh đồm IC trên máy Phoenix 100 |
837.000 |
222 |
H. Pylori (test nhanh) |
71.000 |
223 |
H. Pylori IgM |
180.000 |
224 |
H. Pylori IgG |
180.000 |
225 |
HCV Genotype (Realtime RT-PCR) |
1.028.000 |
226 |
Định Serotype virus Dengue (Realtime RT-PCR) |
732.000 |
227 |
Entero Virus (EV) (Realtime RT-PCR) |
763.000 |
228 |
Entero Virus 71 (EV 71) (Realtime RT-PCR) |
763.000 |
229 |
Rickettsia (test nhanh) |
77.000 |
230 |
Entero Virus IgM (IgG) mỗi yếu tố |
146.000 |
231 |
HPV genotype (Realtime PCK - RDB) |
749.000 |
Điều chỉnh giá thu 23 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã quy định tại các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh và bổ sung “chưa bao gồm dụng cụ tử cung” vào mục 5, Danh mục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận
Đơn vị tính: đồng
STT |
DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
GIÁ ĐIỀU CHỈNH |
|
Các dịch vụ quy định tại Thông tư 03 |
|
1 |
Chọc dò màng tim |
80.000 |
2 |
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục (chưa bao gồm bộ dây cáp theo dõi huyết áp liên tục) |
585000 |
3 |
Phẫu thuật dính ngón |
270.000 |
4 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân (chưa có vật tư chuyên dụng) |
2.000.000 |
5 |
Đặt dụng cụ tử cung (chưa bao gồm dụng cụ tử cung) |
15.000 |
6 |
Triệt sản nam |
100.000 |
7 |
Nạo túi lợi 1 sextant |
30.000 |
8 |
Micro Albumin |
50.000 |
9 |
Điện tâm đồ gắng sức |
100.000 |
10 |
Điện cơ (EMG) |
98.000 |
11 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
50.000 |
|
Các dịch vụ quy định tại Thông tư 04 |
|
12 |
Cấy thuốc tránh thai 1 que (chưa bao gồm que cấy) |
100.000 |
13 |
Đường máu mao mạch |
22.000 |
14 |
Glucose niệu |
13.000 |
15 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
20.000 |
16 |
Amylase niệu |
38.000 |
17 |
Xét nghiệm Intatest sốt rét |
138.000 |
18 |
Nạo ổ răng |
77.000 |
19 |
Cầm máu 01 ổ răng bằng spongel |
92.000 |
20 |
Cầm máu 02 ổ răng bằng spongel |
92.000 |
21 |
Cầm máu trên 02 ổ răng bằng spongel |
119.000 |
22 |
Trám composite răng cửa |
157.000 |
23 |
Trám composite răng sau |
157.000 |
24 |
Tháo chụp (mão) răng, cầu răng |
151.000 |
Nghị quyết 29/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2015 Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Nghị quyết 29/2014/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Nghị quyết 29/2014/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Nghị quyết 29/2014/NQ-HĐND quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 17/12/2014
Nghị quyết 29/2014/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2015 Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Nghị quyết 29/2014/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (năm 2015) Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 29/2014/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Nghị quyết 29/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, chi ngân sách địa phương năm 2013 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 28/2009/QĐ-UBND về thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 22/12/2012 | Cập nhật: 26/12/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phát triển ngành Thương mại - dịch vụ Quận 9 đến năm 2010 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 22/11/2012 | Cập nhật: 23/11/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy chế công nhận "Gia đình văn hóa", “Thôn, ấp văn hóa”, “Khu phố văn hóa" tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/11/2012 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy định giá nhà xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy định việc cấp phép thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ và đấu nối đường nhánh vào hệ thống đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/11/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông dự án đầu tư xây dựng tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/10/2012 | Cập nhật: 17/11/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng cấp Thành phố trên địa bàn huyện Bình Chánh Ban hành: 07/10/2012 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/11/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Điểm b khoản 3 Điều 6 của Quy định quản lý nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 294/2007/QĐ-UBND Ban hành: 06/11/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động và cung cấp thông tin của Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 06/11/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử và các Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/11/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2006/QĐ-UBND quy định điều kiện cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố để tạo lập nhà ở do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 19/09/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh BìnhThuận ban hành Ban hành: 27/09/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2009/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 04/09/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND Quy định chung về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công đối với Bộ đơn giá tại Quyết định 02/2011/QĐ-UBND và 18/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 07/09/2012 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND Quy định về mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vùng và cơ sở nuôi ngao tại Thái Bình Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 03/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND thông qua Quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về mức thu Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được để lại phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 26/09/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ đột xuất cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 15/03/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu tổng kim ngạch xuất khẩu năm 2012 Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 04/09/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 12/07/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 13/04/2013
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 58/2009/QĐ-UBND Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 02/07/2015
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND phân cấp phê duyệt và giao thẩm định giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng vốn ngân sách địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình thuộc tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế mẫu công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/07/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy định Quản lý thức ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đầu tư và khai thác công trình cấp nước sinh hoạt tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 30/05/2015
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng cảng cá, bến bãi tại Cảng cá Ninh Cơ tỉnh Nam Định Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 19/09/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 15/06/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án Giảm thiểu tai nạn giao thông, Chương trình thực hiện giai đoạn 2012-2016 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 21/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 27/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 103/2009/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ, công, viên chức và lao động hợp đồng trong cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 24/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, mô tô hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2010/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 22/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/04/2012 | Cập nhật: 12/09/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND sửa đổi điều 1 Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND quy định tổ chức và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định phân chia tiền bồi thường tài sản vườn chè của nhà nước khi nhà nước thu hồi đất vườn chè đã giao khoán cho hộ làm chè tại Công ty cổ phần chè trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp chất lượng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010 - 2015 kèm theo Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 17/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về danh mục hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 29/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và hỗ trợ triển khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên, chuyên nghiệp Thủ đô Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quy hoạch mạng lưới trường học thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 03/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bổ sung giá xe ô tô, xe máy vào bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 06/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và tổ chức Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức cho người lao động theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bổ sung Quy định hạn mức đất ở trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 1 Quyết định 02/2009/QĐ-UBND quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND ủy quyền nhiệm vụ cho Ban quản lý khu công nghiệp Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 04/04/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về phân vùng môi trường nguồn nước mặt tiếp nhận nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên và điều chỉnh tên đường thuộc thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Ban Quản lý Vườn quốc gia Côn Đảo Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 15/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm Người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) thu lệ phí trước bạ xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) bao gồm ôtô bán tải vừa chở người, hàng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Quy định điều kiện xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày đối với học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 26/03/2015
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương kèm theo Quyết định 04/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 07/03/2012
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 12/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 113/2002/QĐ-UB bổ sung nhiệm vụ cho Trung tâm Tư vấn kỹ thuật xây dựng Ban hành: 07/03/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND phê chuẩn tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 07/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển giao thông vận tải đường sông tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020 Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về đổi tên Ban Tôn giáo và Dân tộc thành Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 21/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý - Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 12/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điểm c Khoản 2 Điều 3 Quyết định 50/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 14/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 09/10/2012
Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011