Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 06/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 03/03/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2015/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 03 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC CÓ SỬ DỤNG KINH PHÍ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010; Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 30/TTr-STC-TCHCSN ngày 06 tháng 02 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác (có phụ lục kèm theo):
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
Xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan Đảng, cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp và các đơn vị (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước thuộc địa phương quản lý;
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị không sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước tham khảo để áp dụng định mức tiêu hao nhiên liệu này.
2. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là định mức tối đa cho 100km vận hành (lít/100km). Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức căn cứ tình hình, chất lượng xe ô tô để quy định cụ thể định mức tiêu hao nhiên liệu đối với từng loại xe ô tô trong Quy chế chi tiêu của các cơ quan, đơn vị, tổ chức cho phù hợp bảo đảm hiệu quả, tiết kiệm và không vượt quá mức tiêu hao quy định tại Quyết định này.
3. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là định mức khi xe vận hành đã tính đến hoạt động của các thiết bị phụ tải đi kèm như: gạt mưa, máy điều hòa không khí và các yếu tố ảnh hưởng: quay trở đầu xe, đường xấu, dốc, xe hoạt động trong thành phố, thị trấn, hoạt động trên đường ngắn, cầu tạm;
Đối với xe đưa đón lãnh đạo thuộc các chức danh được sử dụng xe ô tô để đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc, xe ô tô chuyên dùng, xe cứu thương, xe hộ đê, xe phòng chống dịch, xe kiểm lâm, xe phòng chống bão lũ, xe thanh tra giao thông, xe ô tô đã qua đại tu, xe ô tô hoạt động thường xuyên trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như đi khảo sát, đường trơn, lầy... và một số loại xe chuyên dùng khác thì định mức tiêu hao nhiên liệu có thể tăng thêm nhưng không vượt quá 15% so với định mức đã quy định;
Khi áp dụng định mức trên, các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ số Km xe ô tô đã hoạt động trong lý lịch xe để điều chỉnh cho phù hợp;
Đối với các loại xe mới, khi đưa vào sử dụng nhưng không có trong danh mục định mức trên, thì lấy mức tiêu hao nhiên liệu tối đa của nhà sản xuất làm căn cứ xác định định mức tiêu hao nhiên liệu hoặc căn cứ vào các chỉ tiêu kỹ thuật (số chỗ ngồi, công suất động cơ hoặc dung tích xi lanh) của loại xe tương đương trong phụ lục kèm theo Quyết định này để định mức tiêu hao nhiên liệu cho phù hợp.
4. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là căn cứ để xây dựng dự toán ngân sách, cấp phát, thanh quyết toán chi phí sử dụng nhiên liệu cho các loại xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRONG VIỆC SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 03 năm 2015 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Loại xe, nhãn hiệu |
Loại nhiên liệu sử dụng |
Dung tích xi lanh (cm3) |
Định mức tiêu hao NL theo thiết kế |
Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng theo số Km xe đã vận hành (lít/100Km) |
||
Xe hoạt động đến 90.000 km |
Xe hoạt động trên 90.000 km đến 180.000 km |
Xe hoạt động trên 180.000 km |
|||||
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Zace GL 1.8 |
Xăng |
1.781 |
10.0 |
13.0 |
14.0 |
15.0 |
2 |
|||||||
3 |
|||||||
4 |
Camry 2.2 |
Xăng |
2.164 |
10.0 |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
5 |
|||||||
6 |
Camry 3.0V |
Xăng |
2.995 |
12.0 |
15.0 |
15.6 |
16.2 |
7 |
Camry 3.5G |
Xăng |
3.456 |
12.5 |
15.6 |
16.3 |
16.9 |
8 |
Land Cruiser |
Xăng |
4.477 |
16.0 |
20.0 |
20.8 |
21.6 |
9 |
Land Cruiser Pradogx |
Xăng |
2.694 |
13.5 |
18.0 |
19.0 |
20.0 |
10 |
Innova G |
Xăng |
1.998 |
9.0 |
11.3 |
11.7 |
12.2 |
11 |
Innova J |
Xăng |
1.998 |
9.0 |
11.3 |
11.7 |
12.2 |
12 |
Corolla |
Xăng |
1.587 |
7.5 |
10.0 |
11.0 |
12.0 |
13 |
Crown |
Xăng |
2.759 |
12.5 |
16.0 |
17.0 |
18.0 |
14 |
Hilux bán tải |
Diesel |
2.779 |
10.0 |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
15 |
|||||||
16 |
|||||||
17 |
Land Cruiser |
Diesel |
2.779 |
10.0 |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
18 |
|||||||
II |
MAZDA |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mazda 3AT |
Xăng |
1.598 |
8.5 |
11.0 |
11.5 |
12.0 |
2 |
Mazda MT |
Xăng |
1.598 |
8.5 |
10.6 |
11.1 |
11.5 |
3 |
Mazda 6 2.3L |
Xăng |
2.261 |
10.0 |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
4 |
Mazda 6 2.0L |
Xăng |
1.999 |
9.0 |
11.3 |
11.7 |
12.2 |
5 |
Mazda E2000 |
Xăng |
2.184 |
12.0 |
15.0 |
15.6 |
16.2 |
6 |
Mazda 626 |
Xăng |
1.991 |
9.5 |
13.0 |
14.0 |
15.0 |
III |
NISSAN |
|
|
|
|
|
|
1 |
TERRNO |
Xăng |
2.389 |
11.0 |
13.8 |
14.3 |
14.9 |
2 |
PATROL |
Xăng |
4.169 |
13.0 |
16.3 |
16.9 |
17.6 |
3 |
PATROL |
Xăng |
2.96 |
11.5 |
14.4 |
15.0 |
15.5 |
4 |
URVAN |
Xăng |
2.494 |
11.0 |
17.0 |
18.0 |
19.0 |
5 |
BLUEBIRD |
Xăng |
1.974 |
10.5 |
13.1 |
13.7 |
14.2 |
IV |
MITSUBISHI |
|
|
|
|
|
|
1 |
GRANDIS |
Xăng |
2.378 |
12.0 |
15.0 |
15.6 |
16.2 |
2 |
Lancer Gala 1.6AT |
Xăng |
1.584 |
10.0 |
13.0 |
13.5 |
14.0 |
3 |
Lancer Gala 1.6MT |
Xăng |
1.584 |
10.0 |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
4 |
Lancer Gala 2.0 |
Xăng |
1.999 |
11.0 |
13.8 |
14.3 |
14.9 |
5 |
JOLIE MB |
Xăng |
1.997 |
11.1 |
13.9 |
14.4 |
15.0 |
6 |
JOLIE SS |
Xăng |
1.997 |
11.1 |
13.9 |
14.4 |
15.0 |
7 |
PAJERO |
Xăng |
2.351 |
12.5 |
16.7 |
17.7 |
18.7 |
8 |
PAJERO V6 |
Xăng |
2.972 |
13.5 |
18.0 |
19.0 |
20.0 |
9 |
PAJERO Supreme |
Xăng |
3.497 |
14.5 |
18.1 |
18.9 |
19.6 |
10 |
Mitsubishi L300 |
Xăng |
1.997 |
11.3 |
14.1 |
14.7 |
15.3 |
11 |
PAJERO |
Diesel |
3.2 |
11.5 |
14.4 |
15.0 |
15.5 |
12 |
PAJERO |
Xăng |
2.555 |
12.5 |
17.0 |
18.0 |
19.0 |
13 |
|||||||
14 |
|||||||
V |
ISUZU |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hi-Lander LX Limited |
Diesel |
2.499 |
7.0 |
8.8 |
9.1 |
9.5 |
2 |
Hi-Lander V-Spec MT |
Diesel |
2.499 |
7.0 |
8.8 |
9.1 |
9.5 |
3 |
Hi-Lander X-Treme MT |
Diesel |
2.499 |
7.0 |
8.8 |
9.1 |
9.5 |
4 |
Hi-Lander X-Treme AT |
Diesel |
2.499 |
7.0 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
5 |
D-Max S (2.5MT) |
Diesel |
2.499 |
8.5 |
10.6 |
11.1 |
11.5 |
6 |
D-Max S (3.0MT) |
Diesel |
2.999 |
8.5 |
10.6 |
11.1 |
11.5 |
7 |
D-Max S (3.0AT) FSE |
Diesel |
2.999 |
8.5 |
11.0 |
11.5 |
12.0 |
8 |
D-Max LS (3.0AT) FSE |
Diesel |
2.999 |
8.5 |
11.0 |
11.5 |
12.0 |
9 |
D-Max LS (3.0MT) FSE |
Diesel |
2.999 |
8.5 |
10.6 |
11.1 |
11.5 |
10 |
Hi-Lander V-Spec SC |
Diesel |
1.499 |
7.0 |
8.8 |
9.1 |
9.5 |
11 |
TROOPER |
Xăng |
3.165 |
12.5 |
18.0 |
19.0 |
20.0 |
VI |
HONDA |
|
|
|
|
|
|
1 |
Accor |
Xăng |
2.156 |
12.0 |
15.0 |
15.6 |
16.2 |
2 |
Civic 2.0L |
Xăng |
1.998 |
8.5 |
13.6 |
14.7 |
15.7 |
3 |
Civic 1.8L |
Xăng |
1.799 |
8.0 |
13.0 |
14.0 |
15.0 |
VII |
HUYNDAI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Elantra |
Xăng |
1.591 |
7.0 |
8.8 |
9.1 |
9.5 |
2 |
Sonata Elegance |
Xăng |
2 |
8.4 |
10.5 |
10.9 |
11.3 |
3 |
Santa Fe |
Xăng |
2.655 |
10.0 |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
4 |
Santa Fe |
Diesel |
2.188 |
9.5 |
11.9 |
12.4 |
12.8 |
5 |
Santa Fe Specs SE (Limited) |
Xăng |
3.300 |
11.0 |
13.8 |
14.3 |
14.9 |
6 |
Santa Fe MLX |
Xăng |
2 |
9.5 |
11.9 |
12.4 |
12.8 |
7 |
Veracruz Specs |
Xăng |
3.8 |
12.0 |
15.0 |
15.6 |
16.2 |
8 |
Thaco (39 chỗ ngồi) |
Diesel |
6.606 |
20.0 |
25.0 |
26.0 |
27.0 |
VIII |
DAEWOO |
|
|
|
|
|
|
1 |
Matis |
Xăng |
796 |
5.0 |
6.3 |
6.5 |
6.8 |
2 |
Magnus L6 2.5 |
Xăng |
2.492 |
10.0 |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
3 |
Lacetti EX |
Xăng |
1.799 |
8.0 |
10.0 |
10.4 |
10.8 |
4 |
Gentra |
Xăng |
1.498 |
6.7 |
8.4 |
8.7 |
9.0 |
5 |
Chevrolet Capiva |
Xăng |
1.589 |
9.0 |
11.3 |
11.7 |
12.2 |
6 |
Lanos |
Xăng |
1.498 |
7.0 |
8.8 |
9.1 |
9.5 |
7 |
Nubira |
Xăng |
1.498 |
8.0 |
10.0 |
10.4 |
10.8 |
IX |
FORD |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ranger XLT |
Diesel |
2.499 |
10.5 |
13.1 |
13.7 |
14.2 |
2 |
Transit |
Diesel |
2.402 |
10.5 |
14.0 |
15.0 |
16.0 |
3 |
Transit |
Xăng |
2.295 |
11.5 |
14.4 |
15.0 |
15.5 |
4 |
Mondeo 2.0AT |
Xăng |
1.999 |
10.2 |
12.8 |
13.3 |
13.8 |
5 |
Mondeo 2.5 V6 |
Xăng |
2.495 |
11.2 |
14.0 |
14.6 |
15.1 |
6 |
Escape XLS 2.3AT |
Xăng |
2.261 |
10.4 |
13.0 |
13.5 |
14.0 |
7 |
Escape XLS 3.0AT |
Xăng |
2.967 |
12.6 |
15.8 |
16.4 |
17.0 |
8 |
Everest 4x2 2.6L |
Xăng |
2.606 |
11.3 |
14.1 |
14.7 |
15.3 |
9 |
Everest 4x2 2.5L |
Xăng |
2.499 |
9.5 |
11.9 |
12.4 |
12.8 |
10 |
Laser |
Diesel |
1.84 |
10.3 |
12.9 |
13.4 |
13.9 |
11 |
Focus 1.6 |
Xăng |
1.598 |
5.5 |
6.9 |
7.2 |
7.4 |
12 |
Focus 1.8 |
Xăng |
1.798 |
6.0 |
7.5 |
7.8 |
8.1 |
13 |
Focus 2.0MT |
Xăng |
1.999 |
6.4 |
8.0 |
8.3 |
8.6 |
14 |
Focus 2.0AT |
Xăng |
1.999 |
7.6 |
9.5 |
9.9 |
10.3 |
15 |
Ranger |
Xăng |
2.606 |
10.5 |
13.1 |
13.7 |
14.2 |
X |
UAZ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Uaz 469 |
Xăng |
2.445 |
13.0 |
16.3 |
16.9 |
17.6 |
2 |
Uaz (tải) |
Xăng |
2.455 |
13.0 |
16.3 |
16.9 |
17.6 |
XI |
LIFAN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lifan |
Xăng |
1.589 |
9.0 |
11.3 |
11.7 |
12.2 |
B |
THEO MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU THỰC TẾ |
|
|
|
|||
1 |
Toyota Fortuner |
Xăng |
|
|
21.5 |
||
2 |
Kia CERATO |
Xăng |
|
|
12.5 |
||
3 |
Toyota Crown (số tự động) |
Xăng |
|
|
20.0 |
||
4 |
Toyota Gasqgnl |
Xăng |
|
|
36.0 |
||
5 |
Kia Bongo III |
Diesel |
|
|
15.0 |
||
6 |
Nissan bán tải |
Diesel |
|
|
14.0 |
||
7 |
Isuzu tải |
Diesel |
|
|
18.0 |
||
8 |
Huyndai Caunti |
Diesel |
|
|
22.0 |
||
9 |
Huyndai H100 |
Diesel |
|
|
15.5 |
||
10 |
Huyndai Poster |
Diesel |
|
|
15.0 |
||
11 |
Huyndai 165 |
Diesel |
|
|
17.0 |
||
12 |
Huyndai cứu thương |
Diesel |
|
|
15.5 |
||
13 |
Ford E150 |
Xăng |
|
|
29.0 |
||
14 |
Zin 130 |
Diesel |
|
|
38.0 |
||
15 |
Nissan Morita |
Diesel |
|
|
38.0 |
||
16 |
Nissan Brand |
Diesel |
|
|
39.0 |
||
17 |
Xe thang MAM |
Diesel |
|
|
41.0 |
||
18 |
Maza Morita |
Diesel |
|
|
38.0 |
||
19 |
Doog Feng |
Xăng |
|
|
46.0 |
B. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO DẦU MỠ PHỤ
Số lượng, km vận hành phải thay dầu tính theo chu kỳ của từng loại xe theo quy định của nhà sản xuất.
1. Dầu bôi trơn động cơ: Cấp phát theo định kỳ 4.000 km/01 lần;
2. Dầu bôi trơn hệ thống truyền động: Cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần;
3. Mỡ bôi trơn các loại: Cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần bảo dưỡng.