Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012
Số hiệu: 262/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Đồng Văn Lâm
Ngày ban hành: 28/02/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 262/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 28 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VIII - kỳ họp thứ 10 phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2012;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố Trà Vinh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

902.807

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

901.656

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

1.151

II

Thu ngân sách địa phương

7.052.049

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

895.394

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

295.389

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

600.005

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.597.326

 

- Bổ sung cân đối

2.078.319

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.519.007

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

80.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1.083.267

5

Thu kết dư ngân sách

576.537

6

Thu viện trợ không hoàn lại

1.151

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

43

8

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

818.331

III

Chi ngân sách địa phương

6.622.168

1

Chi đầu tư phát triển

1.213.268

2

Chi thường xuyên

3.435.436

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

56.069

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.186.170

6

Chi nộp ngân sách cấp trên

6.752

7

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

723.473

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

6.281.156

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

569.739

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

177.726

 

 - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

392.013

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.597.326

 

- Bổ sung cân đối

2.078.319

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.519.007

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

80.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

830.980

5

Thu kết dư ngân sách

393.708

6

Thu viện trợ không hoàn lại

 

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

8

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

809.403

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

6.049.997

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

2.501.701

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.010.709

 

- Bổ sung cân đối

1.089.566

 

- Bổ sung có mục tiêu

921.143

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

823.042

4

Chi quản lý qua ngân sách

714.545

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

2.781.602

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

325.654

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

117.662

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

207.992

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

2.010.709

 

- Bổ sung cân đối

1.089.566

 

- Bổ sung có mục tiêu

921.143

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

252.287

4

Thu kết dư ngân sách

182.829

5

Thu viện trợ không hoàn lại

1.151

6

Chi nộp ngân sách cấp trên

43

7

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

8.929

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

2.582.881

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

3.493.851

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

2.675.520

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

927.813

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

103.155

 

- Thuế giá trị gia tăng

96.191

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.738

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

22

 

- Thuế môn bài

197

 

- Thuế tài nguyên

7

 

- Thu khác

 

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

47.361

 

- Thuế giá trị gia tăng

16.618

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

29.018

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

234

 

- Thuế môn bài

153

 

- Thu sử dụng vốn ngân sách

89

 

- Thuế tài nguyên

903

 

- Thu khác

346

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

20.750

 

- Thuế giá trị gia tăng

6.212

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.656

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

64

 

 - Tiền thuê mặt đất, mặt nước

4.758

 

- Thuế tài nguyên

60

 

- Thu khác

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

238.488

 

- Thuế giá trị gia tăng

201.355

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

25.937

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.247

 

- Thuế môn bài

8.767

 

- Thuế tài nguyên

 

 

- Thu khác

 

5

Lệ phí trước bạ

48.273

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

49

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

111.663

8

Thu phí xăng dầu

47.042

9

Thu phí, lệ phí

33.081

10

Các khoản thu về nhà, đất:

168.913

a

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.071

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

5

c

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

7.587

d

Thu giao quyền sử dụng đất

112.057

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

44.193

11

Thu hồi vốn tại các tổ chức kinh tế

 

12

Thu khác ngân sách

78.610

13

Thu tại xã

4.272

14

Thu phạt an toàn giao thông

26.156

II

Thu kết dư ngân sách năm trước

576.537

III

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

1.083.267

IV

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

6.752

V

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu

 

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

 

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

 

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

 

VI

Thu viện trợ không hoàn lại

1.151

VII

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

80.000

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

818.331

1

Xổ số kiến thiết

434.533

3

Học phí

88.855

4

Viện phí

291.440

5

Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

6

Thu đóng góp tự nguyện

3.503

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.052.049

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

6.233.718

1

Các khoản thu hưởng 100%

295.388

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

600.005

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.597.326

4

Thu kết dư

576.537

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

80.000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

1.083.267

7

Thu viện trợ

1.151

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

43

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

818.331

1

Xổ số kiến thiết

434.533

3

Học phí

88.855

4

Viện phí

291.440

5

Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

6

Thu đóng góp tự nguyện

3.503

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.615.459

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

5.891.986

I

Chi đầu tư phát triển

1.213.268

 

 Trong đó:

 

 

  - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

173.516

 

  - Chi khoa học, công nghệ

15.011

II

Chi thường xuyên

3.435.436

 

 Trong đó:

 

1

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.442.460

2

Chi Khoa học, công nghệ

10.798

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.

56.069

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.186.170

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

43

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

723.473

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

8.207.421

I

Chi đầu tư phát triển

1.213.268

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.213.268

2

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

 

II

Chi thường xuyên

3.442.188

1

Chi quốc phòng

80.187

2

Chi an ninh

26.545

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.442.460

4

Chi y tế

477.111

5

Chi khoa học công nghệ

10.798

6

Chi văn hoá thể thao và du lịch

39.014

7

Chi phát thanh, truyền hình

16.673

8

Chi thể dục thể thao

 

9

Chi đảm bảo xã hội

157.387

10

Chi sự nghiệp kinh tế

322.763

11

Chi quản lý hành chính

783.329

12

Chi trợ giá hàng chính sách

8.699

13

Chi nộp ngân sách cấp trên

6.752

14

Chi khác

70.470

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

56.069

IV

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.308.726

V

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

1.186.170

VI

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012 VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Dự án, công trình

 Quyết toán năm 2012

1

2

3

 

TỔNG CỘNG

315.675

I

KẾ HOẠCH NĂM 2012

259.661

1

Chuẩn bị đầu tư

13.699

2

Giáo dục đào tạo - dạy nghề

85.579

3

Y tế

119.959

4

Phúc lợi xã hội

38.246

5

Văn hóa, thể thao và du lịch

2.177

II

VỐN NĂM 2011 KÉO DÀI

0

1

Y tế

 

2

Giáo dục đào tạo - dạy nghề

 

III

THANH TOÁN TẠM ỨNG CÁC NĂM TRƯỚC

56.014

1

Y tế

26.914

2

Giáo dục đào tạo - dạy nghề

15.347

    3

 Văn hóa, thể thao và du lịch

           1.569

    4

 Giao thông

        12.184

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Dự án, công trình

 Quyết toán năm 2012

1

2

9

 

TỔNG CỘNG

1.213.267

I

NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG

418.077

1

Nguồn vốn trong kế hoạch

196.181

1.1

Thiết kế quy hoạch, chuẩn bị đầu tư

13.859

1.2

Thực hiện dự án

182.322

1.2.1

Công nghiệp

1.689

1.2.2

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

7.444

1.2.3

Giao thông

27.765

1.2.4

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

53.120

1.2.5

Khoa học công nghệ

10.318

1.2.6

Công cộng

5.846

1.2.7

Y tế

7.895

1.2.8

Văn hóa, thể thao và du lịch

10.860

1.2.9

Tài nguyên và môi trường

2.861

1.2.10

Thông tin truyền thông

2.449

1.2.11

An ninh, quốc phòng

33.653

1.2.12

Quản lý nhà nước

14.603

1.2.13

Tập trung theo thông tri

3.820

2

Nguồn vốn 2010 kéo dài

75

3

Thanh toán tạm ứng các năm trước

221.821

II

NGUỒN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU

366.873

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

32.153

2

Chương trình 135

22.909

3

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

1.912

4

Nguồn hỗ trợ có mục tiêu nhiệm vụ khác

309.899

III

NGUỒN VỐN KHÁC

91.754

1

Vốn vay ngân hàng Phát triển, Kho bạc NN

26.851

2

Vốn khác

64.903

IV

CÁC DỰ ÁN GHI THU - GHI CHI ĐẦU TƯ

72.223

V

CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN HUYỆN

213.922

VI

CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN XÃ

50.418

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

Chia ra

 

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

192.183

68.667

123.516

1

Chương trình giảm nghèo

11.485

10.322

1.163

2

Chương trình việc làm

19.197

2.155

17.042

3

Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn

24.105

22.475

1.630

4

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

2.574

 

2.574

5

Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình

6.389

 

6.389

6

Chương trình phòng, chống HIV/AIDS

2.763

 

2.763

7

Chương trình văn hóa

7.366

6.077

1.289

8

Chương trình giáo dục - đào tạo

74.284

1.279

73.005

9

Chương trình phòng chống tội phạm

168

 

168

10

Chương trình phòng chống ma túy

29

 

29

11

Chương trình đưa thông tin về cơ sở

0

 

 

12

Chương trình quốc gia về bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động

29

 

29

13

Chương trình đảm bảo chất lượng GD trường học

5.048

2.144

2.904

14

Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu

389

 

389

15

Chương trình quốc gia Y tế

6.691

 

6.691

16

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

31.666

24.215

7.451

II

Chương trình 135

31.836

22.909

8.928

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

1.912

1.912

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

360.886

360.886

 

 

TỔNG CỘNG

586.817

454.373

132.444

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên các huyện, thị xã thuộc tỉnh

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

 

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

1

Thành phố Trà Vinh

179.156

266.299

128.214

56.573

71.641

 

2

Huyện Châu Thành

135.576

335.580

255.481

141.881

113.600

 

3

Huyện Cầu Kè

76.386

293.730

241.444

135.370

106.074

 

4

Huyện Tiểu Cần

67.763

276.949

238.004

126.975

111.029

 

5

Huyện Trà Cú

127.883

418.675

341.244

190.564

150.680

 

6

Huyện Cầu Ngang

131.661

407.968

298.714

159.369

139.345

 

7

Huyện Duyên Hải

94.148

271.266

208.387

101.262

107.125

 

8

Huyện Càng Long

108.157

374.102

299.219

177.569

121.650

 

 

Tổng cộng:

920.730

2.644.569

2.010.707

1.089.563

921.144

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 42/TC-CKNS

 

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán NSĐP

Chia ra

Chi ngân sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh

Chi ngân sách của các huyện, TP thuộc tỉnh

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.207.421

5.335.454

2.871.967

I

Chi đầu tư phát triển

1.213.268

948.928

264.340

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.213.268

948.928

264.340

2

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

 

 

 

II

Chi thường xuyên

3.442.188

1.495.706

1.946.482

1

Chi quốc phòng

80.158

49.706

30.452

2

Chi an ninh

26.574

10.687

15.887

3

Chi giáo dục và đào tạo và dạy nghề

1.442.460

429.232

1.013.228

4

Chi y tế

477.111

477.111

 

5

Chi khoa học công nghệ

10.798

10.011

787

6

Chi văn hoá  thể thao và du lịch

39.014

28.776

10.238

7

Chi phát thanh, truyền hình

16.673

12.109

4.564

9

Chi đảm bảo xã hội

157.386

18.962

138.424

10

Chi sự nghiệp kinh tế

322.763

200.287

122.476

11

Chi quản lý hành chính

783.329

214.814

568.515

12

Chi trợ giá hàng chính sách

8.699

7.696

1.003

13

Chi nộp ngân sách cấp trên

6.752

6.709

43

14

Chi khác

70.471

29.606

40.865

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

56.069

56.069

 

IV

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.308.726

2.010.709

298.017

V

Chi chuyển nguồn sang NS năm sau

1.186.170

823.042

363.128

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000