Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở của 301 lô đất thuộc Dự án nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang Công an tỉnh Phú Yên tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1999/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 24/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1999/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 24 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QSDĐ Ở CỦA 301 LÔ ĐẤT THUỘC DỰ ÁN NHÀ Ở CÁN BỘ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG CÔNG AN TỈNH PHÚ YÊN TẠI PHƯỜNG PHÚ THẠNH, THÀNH PHỐ TUY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định của UBND tỉnh số 346/QĐ-UBND ngày 27/2/2015, về Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất để thực hiện dự án: Khu nhà ở chiến sĩ Công an tỉnh tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa; số 1403/QĐ-UBND ngày 24/6/2016, về Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 các công trình, dự án trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 582/TTr-STNMT ngày 18/8/2016); Biên bản thẩm định ngày 16/8/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ ở của 301 lô đất thuộc Dự án nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang Công an tỉnh Phú Yên tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa; với nội dung như sau:
PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT
TT |
Ký hiệu lô đất |
Diện tích |
Loại đất |
Vị trí |
Đường, đoạn đường hoặc khu vực |
Giá đất phê duyệt |
I |
KHU KP1 (25 lô đất) |
|
||||
1 |
Lô số 1. |
93,755 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 25m |
2.660.000 |
2 |
Các lô số: 2, 3. |
80,0 |
ODT |
1 |
2.660.000 |
|
3 |
Lô số 4. |
67,5 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 25m và đường QH rộng 7m (vát góc) |
2.800.000 |
4 |
Lô số 5. |
94,27 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
5 |
Lô số 6. |
89,58 |
ODT |
1 |
1.350.000 |
|
6 |
Lô số 7. |
84,83 |
ODT |
1 |
1.350.000 |
|
7 |
Lô số 8. |
105,32 |
ODT |
1 |
1.330.000 |
|
8 |
Lô số 9. |
80,0 |
ODT |
1 |
1.330.000 |
|
9 |
Các lô số: 10, 11, 14, 15, 16, 19, 20, 21, 22. |
80,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
10 |
Các lô số: 12, 13. |
72,0 |
ODT |
1 |
1.350.000 |
|
11 |
Các lô số 17, 18. |
80,0 |
ODT |
1 |
1.310.000 |
|
12 |
Lô số 23. |
68,03 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
13 |
Lô số 24. |
75,58 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
14 |
Lô số 25. |
84,43 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
II |
KHU KP2 (42 lô đất) |
|
||||
1 |
Lô số 1. |
67,5 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 25m và đường QH rộng 7m |
2.800.000 |
2 |
Các lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. |
80,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 25m |
2.660.000 |
3 |
Lô số 21. |
83,75 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 25m và đường QH rộng 16m |
2.850.000 |
4 |
Lô số 22. |
79,88 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
5 |
Lô số 23. |
79,79 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
6 |
Lô số 24. |
83,13 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
7 |
Các lô số: 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41. |
80,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
8 |
Lô số 42. |
67,5 |
ODT |
1 |
Tiếp 02 trục đường quy hoạch rộng 7m (vát góc) |
1.485.000 |
III |
KHU KP3 (42 lô đất) |
|
||||
1 |
Các lô số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17. |
85,5 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
2 |
Lô số 18. |
78,08 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
3 |
Lô số 19. |
89,88 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
4 |
Lô số 20. |
80,81 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
5 |
Lô số 21. |
80,74 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
6 |
Lô số 22. |
80,66 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
7 |
Lô số 23. |
80,59 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
8 |
Lô số 24. |
88,85 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
9 |
Lô số 25. |
76,86 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
10 |
Các lô số: 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42. |
85,5 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
IV |
KHU KP4 (37 lô đất) |
|
||||
1 |
Các lô số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15. |
81,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
2 |
Lô số 16. |
78,06 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
3 |
Lô số 17. |
89,85 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
4 |
Lô số 18. |
89,76 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
5 |
Lô số 19. |
89,67 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
6 |
Lô số 20. |
89,57 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
7 |
Lô số 21. |
89,48 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
8 |
Lô số 22. |
94,15 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp 2 trục đường quy hoạch rộng 16m (vát góc) |
2.050.000 |
9 |
Các lô số: 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37. |
81,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
V |
KHU KP5 (50 lô đất) |
|
||||
1 |
Lô số 1. |
82,08 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 25m và đường QH rộng 16m |
2.850.000 |
2 |
Các lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22. |
80,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 25m |
2.660.000 |
3 |
Lô số 23. |
90,7 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp 2 trục đường quy hoạch rộng 25m (vát góc) |
2.930.000 |
4 |
Lô số 24. |
85,44 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 25m |
2.660.000 |
5 |
Lô số 25. |
85,35 |
ODT |
1 |
2.660.000 |
|
6 |
Lô số 26. |
85,25 |
ODT |
1 |
2.660.000 |
|
7 |
Lô số 27. |
85,16 |
ODT |
1 |
2.660.000 |
|
8 |
Lô số 28. |
89,02 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 25m và đường QH rộng 7m |
2.800.000 |
9 |
Các lô số: 29, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47. |
80,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
10 |
Các lô số: 32, 33. |
80,0 |
ODT |
1 |
1.310.000 |
|
12 |
Lô số 48. |
79,75 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
13 |
Lô số 49. |
79,85 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
14 |
Lô số 50. |
83,44 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
VI |
KHU KP6 (34 lô đất) |
|
||||
1 |
Các lô số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26. |
85,5 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
2 |
Các lô số: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17. |
95,0 |
ODT |
1 |
1.350.000 |
|
3 |
Lô số 27. |
72,62 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
4 |
Lô số 28. |
85,57 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
5 |
Lô số 29. |
76,93 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
6 |
Lô số 30. |
76,86 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
7 |
Lô số 31. |
76,78 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
8 |
Lô số 32. |
76,71 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
9 |
Lô số 33. |
85,14 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
10 |
Lô số 34. |
73,09 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
VII |
KHU KP7 (39 lô đất) |
|
||||
1 |
Các lô số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12. |
81,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
2 |
Lô số 13. |
69,21 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp 02 trục đường quy hoạch rộng 7m (vát góc) |
1.485.000 |
3 |
Lô số 14. |
81,38 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
4 |
Lô số 15. |
81,43 |
ODT |
1 |
1.350.000 |
|
5 |
Lô số 16. |
81,35 |
ODT |
1 |
1.350.000 |
|
6 |
Lô số 17. |
69,25 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
7 |
Lô số 18. |
80,88 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
8 |
Các lô số: 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32. |
81,0 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
9 |
Lô số 33. |
88,87 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp 02 trục đường quy hoạch rộng 16m (vát góc) |
2.050.000 |
10 |
Lô số 34. |
84,82 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
11 |
Lô số 35. |
84,73 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
12 |
Lô số 36. |
84,63 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
13 |
Lô số 37. |
84,54 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
14 |
Lô số 38. |
84,45 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
15 |
Lô số 39. |
72,39 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
VIII |
KHU KP8 (32 lô đất) |
|
||||
1 |
Lô số 1. |
67,98 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp 02 trục đường quy hoạch rộng 7m (vát góc) |
1.485.000 |
2 |
Các lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 13. |
80,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
3 |
Các lô số: 8, 9. |
80,0 |
ODT |
1 |
1.310.000 |
|
4 |
Lô số 14. |
83,41 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
5 |
Lô số 15. |
79,84 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
6 |
Lô số 16. |
79,78 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
7 |
Lô số 17. |
82,08 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 25m và đường QH rộng 16m |
2.850.000 |
8 |
Các lô số: 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31. |
80,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 25m |
2.660.000 |
9 |
Lô số 32. |
68,93 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 25m và đường QH rộng 7m |
2.800.000 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 346/QĐ-UBND về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và chấp thuận đề nghị xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bổ sung trong Quý I năm 2020 Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính, Quy trình nội bộ điện tử lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 11/07/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư; lĩnh vực Xây dựng, lĩnh vực Môi trường, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/02/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, an toàn lao động, giáo dục nghề nghiệp và việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 12/06/2018
Quyết định 346/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nậm Pồ Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 346/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2018 Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện kế hoạch hành động quốc gia vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Tổ chức Hội thi Sáng tạo kỹ thuật và Ban Tổ chức Cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng toàn quốc hàng năm tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương Đề án Xây dựng chương trình đào tạo nâng cao chất lượng quản trị doanh nghiệp du lịch theo mô hình chuẩn quốc tế giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch truyền thông về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định tổ chức và hoạt động của Ban Tiếp công dân tỉnh Bình Định Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2014 về giá phát hành, giá thành và giá dịch vụ thông tin, quảng cáo đối với ấn phẩm báo Bắc Giang Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 346/QĐ-UBND phân bổ chi tiết dự toán kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 20/11/2014