Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2016 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2014 của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 306/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Trần Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 02/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 306/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 02 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2014 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 208/TTr-SNV ngày 27 tháng 7 năm 2015 và Công văn số 1364/SNV-CCHC ngày 17/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Chỉ số cải cách hành chính năm 2014 của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp tích cực, kịp thời cải thiện Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 và những năm tiếp theo.
Giao Sở Nội vụ tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản thay thế Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (vì hiện nay xét thấy nhiều nội dung không còn phù hợp) để đảm bảo việc chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính phản ánh đúng thực chất kết quả thực hiện cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số: 306/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh
STT |
Sở, ban, ngành tỉnh |
Điểm đơn vị tự đánh giá |
Điểm Hội đồng thẩm định |
Điểm điều tra XHH |
Điểm đạt được (4+5) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Sở Tư pháp |
77,00 |
65,00 |
20.40 |
85.40 |
2 |
Sở Công thương |
75,00 |
66.50 |
18.77 |
85.27 |
3 |
Sở Xây dựng |
75,00 |
66,00 |
18.57 |
84.57 |
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
71.50 |
62.50 |
20.76 |
83.26 |
5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
73.75 |
62,00 |
20.67 |
82.67 |
6 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
70.50 |
61,00 |
19.26 |
80.26 |
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
70.50 |
60.50 |
19.15 |
79.65 |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
76.90 |
61,00 |
18.61 |
79.61 |
9 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
71,00 |
57.50 |
21.97 |
79.47 |
10 |
Sở Tài chính |
73.50 |
57.50 |
20.86 |
78.36 |
11 |
Sở Nội vụ |
70,00 |
58,00 |
20.27 |
78.27 |
12 |
Sở Giao thông vận tải |
73.50 |
58.50 |
19.40 |
77.90 |
13 |
Ban Dân tộc |
67.50 |
57.50 |
18.99 |
76.49 |
14 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
73,00 |
56,00 |
20.42 |
76.42 |
15 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
68,00 |
56.50 |
19.51 |
76.01 |
16 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
69.50 |
55.50 |
19.37 |
74.87 |
17 |
Sở Y tế |
68,00 |
52.50 |
19.47 |
71.97 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
70,00 |
52,00 |
19.85 |
71.85 |
19 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
62,00 |
52,00 |
19.31 |
71.31 |
2. Chỉ số cải cách hành chính của các đơn vị cấp huyện
STT |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Điểm đơn vị tự đánh giá |
Điểm Hội đồng đánh giá |
Điểm điều tra XHH |
Điểm đạt được (4+5) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Huyện Năm Căn |
68.50 |
52.75 |
26.49 |
79.24 |
2 |
Huyện Đầm Dơi |
64.75 |
52.25 |
25.88 |
78.13 |
3 |
Thành phố Cà Mau |
67.50 |
51.25 |
24.84 |
76.09 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
60.50 |
49,00 |
25.19 |
74.19 |
5 |
Huyện Thới Bình |
58,00 |
48,00 |
25.77 |
73.77 |
6 |
Huyện Ngọc Hiển |
61.75 |
49.75 |
23.15 |
72.90 |
7 |
Huyện Phú Tân |
57.50 |
45.50 |
23.96 |
69.46 |
8 |
Huyện U Minh |
61.25 |
42,00 |
25.01 |
67.01 |
9 |
Huyện Cái Nước |
60.75 |
42.50 |
24.27 |
66.77 |