Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính bổ sung; bãi bỏ thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 56/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 21/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 21 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 11/TTr-STNMT ngày 14 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh căn cứ danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ các nội dung, quy trình giải quyết, quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện niêm yết công khai theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế:
1. Thủ tục hành chính số: 1 đến 3 và từ 11 đến 33 Mục I lĩnh vực Đất đai tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.
2. Thủ tục hành chính số 02, từ số 08 đến số 31 Mục II phần A lĩnh vực Đất đai, tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Phụ lục: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC
THỦ TỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 56 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Đất đai được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công:
1.1. Đối với các tổ chức:
TT |
Lĩnh vực/tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I.1 |
Thủ tục hành chính ban hành mới |
|
01 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
02 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
I.2 |
Thủ tục hành chính sửa đổi |
|
01 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải chấp thuận chủ trương đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) |
|
02 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
|
03 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức |
|
04 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
05 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
06 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
|
07 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
08 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
09 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
|
10 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
11 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
14 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
15 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
16 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
17 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
|
18 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
19 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
20 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
21 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
22 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
23 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
24 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
25 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
26 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
1.2. Đối với cá nhân trên địa bàn thành phố Kon Tum:
TT |
Lĩnh vực/tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
2 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
3 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
4 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
|
5 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
6 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
7 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
9 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
10 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
11 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
|
13 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
14 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
15 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
16 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
17 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
18 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
19 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
20 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
2. Thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện:
TT |
Lĩnh vực/tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (được tiếp nhận tại cấp huyện): 20 TTHC |
|
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
2 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
3 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
4 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
|
5 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
6 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
7 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
9 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
10 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
11 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
|
13 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá |
|
|
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
14 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
15 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
16 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
17 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
18 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
19 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
20 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 09 TTHC |
|
II.1 |
Thủ tục hành chính mới ban hành |
|
01 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
II.2 |
Thủ tục hành chính sửa đổi |
|
01 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
02 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
03 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
04 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
05 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
06 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê |
|
|
hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
07 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
08 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
3. Thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 18 TTHC
TT |
Lĩnh vực/tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận. |
|
3 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
4 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
5 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
6 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
7 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
8 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất. |
|
10 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
11 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
12 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
13 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
14 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
15 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
16 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
17 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
18 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Ban hành: 13/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Y tế - Dân số Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Lai Châu Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 31/03/2020
Quyết định 87/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 20/04/2019
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết điều, khoản, điểm và các biện pháp, chính sách thi hành Luật Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 15/02/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2018 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 237/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 87/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng công trình Nhà máy thủy điện Sông Lô 8A, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 87/QĐ-UBND tổ chức rà soát danh sách doanh nghiệp năm 2017 Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thực hiện lộ trình phân phối xăng sinh học E5, E10 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật và hoà giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho thanh niên, thiếu niên và nhi đồng giai đoạn 2015 - 2020” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch bố trí vốn cho Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Tĩnh Gia III, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa để hoàn trả vốn đã ứng cho Tập đoàn Dầu khí Việt Nam Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 87/QĐ-UBND về Chương trình giải pháp chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh và dự toán ngân sách năm 2016 Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2014 Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 237/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí năm 2015 cho đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Bộ tiêu chí về nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 2598/QĐ-UBND Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và Dự toán kinh phí Dự án quy hoạch bổ sung, điều chỉnh diện tích trồng cao su và cây nguyên liệu trên đất lâm nghiệp đến 2020 Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 237/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Long năm 2014 Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2014 giảm số lượng mua bảo hiểm y tế đợt 2, năm 2013 đối với người nghèo và người dân tộc thiểu số Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2014 về thành lập Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2013 chuyển Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sang Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 237/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Trà Vinh bàn hành Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/02/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Tỉnh Bình Định Ban hành: 12/02/2010 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 87/QĐ-UBND quy định giá lúa tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010 Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang được công bố kèm theo Quyết định 50/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 15/09/2009 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 237/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 26/01/2021 | Cập nhật: 06/03/2021