Quyết định 237/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Trà Vinh bàn hành
Số hiệu: 237/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Đồng Văn Lâm
Ngày ban hành: 01/03/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 237/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 01 tháng 3 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VIII - kỳ họp thứ 3 về việc sửa đổi, bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, thị trấn của huyện Trà Cú và huyện Cầu Kè;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VIII - kỳ họp thứ 3 về việc phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2012;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố Trà Vinh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

827.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

827.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

II

Thu ngân sách địa phương

4.169.210

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

819.940

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

174.435

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

645.505

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2.854.270

 

- Bổ sung cân đối

2.078.319

 

- Bổ sung có mục tiêu

775.951

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ qui định

 

4

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

495.000

III

Chi ngân sách địa phương

4.169.210

1

Chi đầu tư phát triển

341.300

2

Chi thường xuyên

2.626.084

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng

86.950

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

44.170

7

Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ để thực hiện công trình, dự án quan trọng

574.706

8

Các khoản chi quản lý qua ngân sách

495.000

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

4.169.210

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

819.940

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

174.435

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

645.505

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2.854.270

 

- Bổ sung cân đối

2.078.319

 

- Bổ sung có mục tiêu

775.951

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

0

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ qui định

 

5

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

495.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

4.169.210

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

2.192.249

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.481.961

 

- Bổ sung cân đối

1.089.566

 

- Bổ sung có mục tiêu

392.395

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

4

Các khoản chi quản lý qua ngân sách

495.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.790.601

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

308.640

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

72.405

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

236.235

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

1.481.961

 

- Bổ sung cân đối

1.089.566

 

- Bổ sung có mục tiêu

392.395

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.790.601

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

4.176.270

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

3.681.270

I

Thu nội địa

827.000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

118.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

102.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.650

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

 

- Thuế môn bài

200

 

- Thuế tài nguyên

 

 

- Thu khác

50

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

65.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

35.150

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

28.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

240

 

- Thuế môn bài

160

 

- Thu sử dụng vốn ngân sách

350

 

- Thuế tài nguyên

1.100

 

- Thu khác

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

12.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

7.700

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.225

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

65

 

- Thuế tài nguyên

 

 

- Thu khác

10

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

250.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

216.700

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

20.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

800

 

- Thuế môn bài

8.500

 

- Thuế tài nguyên

1.500

 

- Thu khác

2.500

5

Lệ phí trước bạ

59.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.000

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

108.000

8

Thu phí xăng dầu

55.000

9

Thu phí, lệ phí

26.000

10

Các khoản thu về nhà, đất:

102.000

a

Thuế nhà đất

 

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

c

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

12.000

d

Thu tiền sử dụng đất

85.000

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

5.000

11

Thu khác ngân sách

20.000

12

Thu tại xã

2.000

13

Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

14

Thu đóng góp tự nguyện

 

18

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

19

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

 

II

Thu từ dầu thô

 

III

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu

 

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

 

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

 

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

 

IV

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

V

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2.854.270

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

495.000

1

Thu xổ số kiến thiết

320.000

2

Thu viện phí

150.000

3

Thu học phí

25.000

C

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ qui định

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.169.210

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

3.674.210

1

Các khoản thu hưởng 100%

174.435

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

645.505

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2.854.270

4

Thu kết dư

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

 

7

Thu viện trợ

 

8

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để thực hiện chế độ cải cách tiền lương theo chế độ qui định

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

495.000

1

Thu xổ số kiến thiết

320.000

2

Thu viện phí

150.000

3

Thu học phí

25.000

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.169.210

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

3.099.504

I

Chi đầu tư phát triển

341.300

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

- Chi khoa học, công nghệ

 

II

Chi thường xuyên

2.626.084

 

Trong đó:

 

1

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.227.496

2

Chi Khoa học, công nghệ

16.061

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng

86.950

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

44.170

B

Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ để thực hiện công trình, dự án quan trọng

574.706

C

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

495.000

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

3.099.504

I

Chi đầu tư phát triển

341.300

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

256.300

2

Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất

59.500

3

Chi trích lập Quỹ phát triển đất

25.500

II

Chi thường xuyên

2.626.084

1

Chi quốc phòng, an ninh

38.797

2

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.227.496

3

Chi y tế

384.757

4

Chi khoa học công nghệ

16.061

5

Chi văn hoá thể thao và du lịch

35.721

6

Chi phát thanh, truyền hình

13.287

7

Chi đảm bảo xã hội

105.351

8

Chi sự nghiệp kinh tế

231.483

9

Chi sự nghiệp môi trường

29.093

10

Chi quản lý hành chính

473.781

11

Chi khác ngân sách

46.869

12

Chi trợ giá hàng chính sách

21.038

13

Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2012

2.350

III

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

44.170

IV

Chi quỹ dự tài chính địa phương

1.000

V

Dự phòng

86.950

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI XDCB VỐN XSKT CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Tên dự án, công trình

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công hoàn thành

Năng lực thiết kế

Tổng dự toán được duyệt

Dự toán năm 2012

1

2

3

4

5

6

TỔNG SỐ

 

 

 

1.134.246

320.000

I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

533.527

10.000

Nâng cấp bệnh viện đa khoa TV

TPTV

2010-2013

500 giường

174.960

2.000

Bệnh viện chuyên khoa sản nhi

Châu Thành

2011-2014

cấp 2

165.917

1.500

Bệnh viện đa khoa Duyên Hải

Duyên Hải

2011-2014

cấp 2

192.650

1.500

Các dự án khác

 

 

 

 

5.000

II. CHUYỂN TIẾP

 

 

 

465.813

170.700

1. Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

327.496

65.500

Khoa kinh tế, xã hội và nhân văn, khoa học cơ bản ĐHTV

TPTV

2010-2012

 

38.317

11.000

Khoa công nghệ thông tin

TPTV

2009-2011

cấp 3

23.816

7.500

Đối ứng đề án KCH trường lớp

TV

2008-2012

cấp 4

265.363

40.000

Xây dựng trường học các cấp đạt chuẩn

TV

2012-2013

 

 

7.000

2. Y tế

 

 

 

44.942

36.200

Phòng khám ĐK khu vực Hòa Minh

Châu Thành

2010-2011

cấp 4

2.750

1.700

Trạm y tế xã Dân Thành

Duyên Hải

2010-2011

cấp 4

3.700

2.000

Trạm Y tế xã Hòa Lợi

Châu Thành

2010-2011

cấp 4

2.785

500

Đối ứng vốn TPCP các dự án bệnh viện chuyên khoa, đa khoa TV

 

2011-2013

 

 

20.000

Trang thiết bị bệnh viện Dân quân y

TPTV

2010-2011

 

35.707

12.000

3. Phúc lợi xã hội

 

 

 

93.375

69.000

Nâng cấp mở rộng đường Lý Tự Trọng

Duyên Hải

2011-2013

cấp 4

8.394

5.000

Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

TPTV

2008-2012

cấp 4

43.416

14.000

Nhà tình nghĩa gia đình chính sách

huyện, TP

2011-2012

cấp 4

 

30.000

Mở rộng, nâng cấp đường 2/9

Duyên Hải

2011-2013

đường nội ô

22.478

10.000

Mở rộng, nâng cấp đường 3/2

Duyên Hải

2011-2013

đường nội ô

19.087

10.000

III. KHỞI CÔNG MỚI

 

 

 

134.906

92.300

1. Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

32.661

28.500

Trường THPT Phạm Thái Bường

TPTV

2011-2012

cấp 4

2.455

2.000

Trường thực hành sư phạm

TPTV

2011-2013

cấp 4

4.900

4.000

Trường trung học cơ sở Hòa Ân

Cầu Kè

2011-2012

cấp 4

3.377

3.000

Trường trung học cơ sở Long Hữu

Duyên Hải

2011-2012

cấp 4

4.890

2.500

Trường tiểu học phường 5

TPTV

2011-2012

cấp 4

7.441

3.000

Trường tiểu học phường 7

TPTV

2011-2012

cấp 4

9.598

4.000

Các dự án khác

 

 

 

 

10.000

2. Y tế

 

 

 

76.251

51.800

Nhà bệnh nhân số 2, bệnh viện TV

TPTV

2011-2012

cấp 4

3.850

3.000

Trung tâm y tế dự phòng Càng Long

Càng Long

2011-2013

cấp 3

14.938

4.500

Trung tâm phòng chống bệnh xã hội

Châu Thành

2012-2013

cấp 4

1.278

1.000

Bệnh viện y dược cổ truyền

Châu Thành

2011-2013

cấp 4

6.052

3.200

Khu tái định cư TT thể dục- TT và bệnh viện đa khoa Duyên Hải

Duyên Hải

2011-2012

cấp 4

570

500

Trạm y tế xã Phương Thạnh

Càng Long

2010-2012

cấp 4

2.720

2.200

Trạm y tế xã Bình Phú

Càng Long

2010-2011

cấp 4

2.500

2.000

Trạm y tế xã Hòa Tân

Cầu Kè

2012-2014

cấp 4

3.298

3.000

Trạm y tế xã Châu Điền

Cầu Kè

2012-2014

cấp 4

3.482

3.000

Phân trạm y tế cù lao cồn Nốc xã Long Hòa

Châu Thành

2010-2011

cấp 4

994

900

Trạm y tế xã Hòa Thuận

Châu Thành

2010-2011

cấp 4

3.279

2.500

Trạm y tế xã Đông Hải

Duyên Hải

2010-2011

cấp 4

3.700

3.000

Trạm y tế xã Long Vĩnh

Duyên Hải

2010-2011

cấp 4

3.700

3.000

Bệnh viện đa khoa TV

TPTV

2011-2012

cải tạo

1.637

1.300

Trạm y tế thị trấn Cầu Quan

Tiểu Cần

2010-2012

cấp 4

3.262

2.500

Trạm y tế xã Hiếu Trung

Tiểu Cần

2010-2012

cấp 4

3.253

2.700

Trạm y tế xã Tân Hùng

Tiểu Cần

2010-2012

cấp 4

2.798

2.200

Trung tâm y tế dự phòng Trà Cú

Trà Cú

2011-2013

cấp 3

14.940

1.300

Các dự án khác

 

 

 

 

10.000

3. Phúc lợi xã hội

 

 

 

25.994

12.000

Các tuyến đường giao thông nông thôn địa bàn huyện Cầu Kè, Duyên Hải

Cầu Kè, Duyên Hải

2011-2013

GTNT

25.994

8.000

Đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa huyện Trà Cú

Trà Cú

2012

 

 

3.000

Hỗ trợ DN công ích mua xe hút rác, bụi

 

2012

 

 

1.000

III. HỖ TRỢ VỐN ĐẦU TƯ CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN, TP

 

 

 

 

47.000

- Xây dựng, sửa chữa trường học

 

 

 

 

32.000

- Đường giao thông nông thôn

 

 

 

 

15.000

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

Tên dự án, công trình

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công hoàn thành

Năng lực thiết kế

Tổng dự toán được duyệt

Dự toán năm 2012

1

2

3

4

5

6

TỔNG SỐ

 

 

 

3.596.169

341.300

I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

3.058.341

10.000

Trung tâm Chính trị hành chính tỉnh TV

TPTV

2011-2015

cấp 1

1.268.000

3.000

Đê nam rạch Trà Cú

Trà Cú

2012-2015

cấp 3

133.830

2.000

Đường tỉnh 915B

 

2011-2015

cấp 4

1.587.238

2.000

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh TV

TPTV

2012-2016

cấp 3

69.273

500

Các dự án khác

 

 

 

 

2.500

II. CHUYỂN TIẾP

 

 

 

289.595

125.120

1. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

54.138

30.500

Nạo vét kênh Ngãi hiệp 2, kênh Rạch kinh 2, các kênh thuộc huyện Châu Thành

Châu Thành

2011-2012

150 ha

2.760

1.000

Trạm kiểm soát biên phòng Vàm lầu

Cầu Ngang

2011-2012

cấp 4

1.348

300

Hệ thống thủy lợi khu C Láng Thé

 

2011-2013

6.532 ha

50.030

13.700

Dự án khác

 

 

 

 

15.500

2. Ngành giao thông vận tải

 

 

 

14.972

15.000

Xây dựng cầu Cần Đốt trên Hương lộ 3

TPTV

2010-2012

BTCT

14.972

3.000

Dự án khác

 

 

 

 

12.000

3. Văn hóa, thể thao, du lịch

 

 

 

10.308

3.035

Mở rộng thư viện tỉnh

TPTV

2010-2012

cấp 4

4.097

1.300

Mô hình nhà sàn Bác Hồ

TPTV

2010-2012

cấp 4

5.238

1.500

Trùng tu di tích chùa Long Thành

Trà Cú

2011-2012

cải tạo

973

235

4. Khoa học và công nghệ

 

 

 

7.481

4.000

Ứng dụng CNTT tại UBND 5 huyện

các huyện

2010-2012

 

7.481

4.000

5. Giáo dục

 

 

 

117.272

43.200

Thiết bị ngành công nghệ, bác sĩ thú y, kinh tế gia đình và phục vụ khách sạn ĐHTV

TPTV

2011-2013

 

15.310

6.400

Phòng học lý thuyết khu 1 ĐHTV

TPTV

2010-2011

 

10.717

4.000

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

Cầu Kè

2010-2012

cấp 4

6.565

2.000

Trung tâm dạy nghề, giới thiệu việc làm

Trà Cú

2011-2013

cấp 4

20.978

7.200

Trung tâm đào tạo tại khu II ĐHTV

TPTV

2011-2013

 

23.900

7.000

Trung tâm đào tạo trực tuyến ĐHTV

TPTV

2011-2013

cấp 3

22.368

7.500

Trung tâm dạy nghề, giới thiệu việc làm

Cầu Ngang

2011-2013

cấp 4

12.500

4.000

Đối ứng DA bảo đảm chất lượng trường học

các huyện

 

 

 

2.600

Trung tâm dạy nghề, giới thiệu việc làm

Duyên Hải

2011-2012

cấp 4

4.934

1.000

Đối ứng công trình trường học có vốn tài trợ SCC

Tiểu Cần

 

 

 

1.500

6. Quản lý nhà nước

 

 

 

7.523

3.500

Nhà làm việc các đơn vị Sở Tài nguyên và Môi trường

TPTV

2010-2012

cấp 3

7.523

3.500

7. An ninh quốc phòng

 

 

 

77.901

25.885

Hỗ trợ xây dựng cơ quan quân sự xã, phường, thị trấn (giai đoạn 1)

các huyện

2009-2012

cấp 4

25.066

10.000

Hỗ trợ xây dựng cơ quan công an xã, phường, thị trấn (giai đoạn 1)

các huyện

2012-2014

cấp 4

41.917

10.000

Hỗ trợ trang thiết bị cho lực lượng công an xã, phường, thị trấn

các huyện

2012-2013

 

6.435

3.400

Hỗ trợ cải tạo nhà làm việc BCH Bộ đội Biên phòng

TPTV

2012-2013

cấp 3

2.931

1.000

Hỗ trợ xây dựng kho chứa thiết bị phòng chống lụt, bão và cứu nạn TV

TPTV

2012-2013

cấp 4

966

900

Hỗ trợ mua sắm thiết bị phục vụ tìm kiếm cứu nạn của Bộ đội Biên phòng

các huyện

2012-2013

 

586

585

III. KHỞI CÔNG MỚI

 

 

 

248.233

115.280

1. Giao thông vận tải

 

 

 

133.704

36.450

Đường nối xã Tân Hùng và Ngãi Hùng

Tiểu Cần

2011-2014

cấp 4

113.917

22.000

Mở rộng hương lộ 18

Cầu Ngang

2011-2012

cấp 4

7.156

5.500

Đường trung tâm huyện Cầu Kè

Cầu Kè

2011-2013

đường nội ô

4.340

2.000

Đường khu tập thể Cục thuế nối dài

TPTV

2011-2013

đường nội ô

3.412

3.000

Đường Võ Thị Sáu

Tiểu Cần

2011-2013

đường nội ô

3.380

2.550

Đường Giồng Lớn

Cầu Ngang

2012-2013

cấp 4

1.499

1.400

2. Văn hóa, thể thao và du lịch

 

 

 

10.852

8.000

Trung tâm thể dục thể thao Cầu Ngang

Cầu Ngang

2011-2012

cấp 3

6.998

4.400

Trùng tu nhà văn hóa Khmer

TPTV

2010-2011

cải tạo

1.615

1.500

Nhà thi đấu, tập luyện Judo

TPTV

2012-2013

cấp 4

1.605

1.500

Nhà làm việc đoàn Khmer Ánh Bình Minh

TPTV

2011-2012

cấp 4

400

380

Trung tâm Văn hóa thông tin

TPTV

2011-2012

cấp 4

234

220

3. Khoa học công nghệ

 

 

 

21.586

11.400

Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN

TPTV

2011-2013

cấp 3

20.000

10.000

Ứng dụng CNTT tại Sở Nội vụ

TPTV

2011-2012

 

491

450

Trạm thông tin liên lạc với tàu cá

Duyên Hải

2011-2012

 

1.095

950

4. Giáo dục

 

 

 

38.528

25.800

Trường mẫu giáo Vinh Kim

Cầu Ngang

2012-2013

cấp 4

3.035

3.000

Trường mẫu giáo, tiểu học Long Đức

TPTV

2011-2012

cấp 4

4.970

2.500

Trường tiểu học Long Đức B

TPTV

2011-2012

cấp 4

2.240

2.000

Trường mẫu giáo Lương Hòa A

Châu Thành

2011-2012

cấp 4

1.500

1.400

Trường THCS Lý Tự Trọng

TPTV

2011-2012

cấp 4

1.340

1.200

Trung tâm giáo dục thường xuyên

Trà Cú

2011-2013

cấp 4

4.892

2.000

Trường THCS Long Đức

TPTV

2011-2012

cấp 4

7.329

4.000

Mua sắm trang thiết bị phòng học lý thuyết

TPTV

2012-2013

 

1.112

1.000

Trường tiểu học Long Đức

TPTV

2011-2012

cấp 4

999

900

Trường THCS Minh Trí

TPTV

2011-2012

cấp 4

811

800

Xưởng điện dân dụng và công nghiệp, xưởng cơ khí ĐHTV

TPTV

2011-2012

 

632

600

Trường THCS Lương Hòa A

Châu Thành

2011-2012

cấp 3

4.875

2.000

Trường mẫu giáo Long Thới

Tiểu Cần

2011-2013

cấp 4

4.363

4.000

Nhà xe trường THPT chuyên

TPTV

2011-2012

cấp 4

430

400

5. Tài nguyên và môi trường

 

 

 

19.691

7.000

Đường vào nhà máy xử lý nước thải TV

TPTV

2011-2013

 

18.196

5.700

Đường vào bãi rác cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, Hiệp Mỹ Đông, thị trấn Mỹ Long

Cầu Ngang

2011-2012

 

1.495

1.300

6. Quản lý nhà nước

 

 

 

23.872

13.700

Nhà làm việc Ban quản lý khu kinh tế

TPTV

2011-2013

cấp 3

10.673

4.000

Nhà làm việc Hạt quản lý đê điều

Duyên Hải

2011-2012

cấp 4

2.116

2.000

Cụm quản lý HC xã An Quảng Hữu

Trà Cú

2011-2012

cấp 4

4.211

2.000

Phòng họp Sở Thông tin và TT

TPTV

2011-2012

cấp 3

2.897

2.000

Cụm quản lý HC xã Long Khánh

Duyên Hải

2011-2012

cấp 4

2.494

2.300

Nhà làm việc Ban Dân vận

TPTV

2012

 

1.481

1.400

7. Các dự án khác

 

 

 

 

12.930

IV. HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

90.900

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

 

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

Tổng cộng

1.790.601

1.790.601

1.481.961

1.089.566

392.395

 

1

Thành phố Trà Vinh

210.000

210.000

91.560

56.573

34.987

 

2

Huyện Châu Thành

213.281

213.281

180.771

141.881

38.890

 

3

Huyện Cầu Kè

196.423

196.423

178.273

135.373

42.900

 

4

Huyện Tiểu Cần

190.995

190.995

164.995

126.975

38.020

 

5

Huyện Trà Cú

317.275

317.275

287.025

190.564

96.461

 

6

Huyện Cầu Ngang

230.712

230.712

209.712

159.369

50.343

 

7

Huyện Duyên Hải

167.811

167.811

141.161

101.262

39.899

 

8

Huyện Càng Long

264.104

264.104

228.464

177.569

50.895

 

 

Mẫu số 20/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: %

STT

Tên các xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Môn bài

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập DN

Lệ phí trước bạ

Thuế nhà đất

I

TP TRÀ VINH

 

 

 

 

 

1

Phường 1

20

30

60

 

50

2

Phường 2

20

30

40

 

50

3

Phường 3

10

10

2

 

40

4

Phường 4

20

40

50

 

50

5

Phường 5

20

50

50

 

50

6

Phường 6

10

10

5

 

60

7

Phường 7

20

10

5

 

40

8

Phường 8

20

70

100

 

100

9

Phường 9

20

50

50

 

80

10

Xã Long Đức

70

50

50

70

100

II

CẦU KÈ

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Cầu Kè

70

10

10

10

70

2

Xã Tam Ngãi

70

10

10

10

70

3

Xã Châu Điền

70

10

10

10

70

4

Xã Ninh Thới

70

10

10

10

70

5

Xã Phong Phú

70

10

10

10

70

6

Xã Phong Thạnh

70

10

10

10

70

7

Xã Thông Hoà

70

10

10

10

70

8

Xã Thạnh Phú

70

10

10

10

70

9

Xã An Phú Tân

70

10

10

10

70

10

Xã Hoà Ân

70

10

10

10

70

11

Xã Tân Hoà

70

10

10

10

70

III

TIỂU CẦN

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Tiểu Cần

70

10

30

100

100

2

Thị trấn Cầu Quan

70

10

30

100

100

3

Xã Phú Cần

100

100

100

100

100

4

Xã Long Thới

100

100

100

100

100

5

Xã Tân Hoà

100

100

100

100

100

6

Xã Hùng Hoà

100

100

100

100

100

7

Xã Tân Hùng

100

100

100

100

100

8

Xã Tập Ngãi

100

100

100

100

100

9

Xã Ngãi Hùng

100

100

100

100

100

10

Xã Hiếu Tử

100

100

100

100

100

11

Xã Hiếu Trung

100

100

100

100

100

IV

CÀNG LONG

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Càng Long

70

5

5

70

70

2

Xã Mỹ Cẩm

70

60

50

70

70

3

Xã An Trường

70

60

50

70

70

4

Xã An Trường A

70

60

50

70

70

5

Xã Tân An

70

60

50

70

70

6

Xã Tân Bình

70

60

50

70

70

7

Xã Bình Phú

70

60

50

70

70

8

Xã Huyền Hội

70

60

50

70

70

9

Xã Phương Thạnh

70

60

50

70

70

10

Xã Nhị Long

70

60

50

70

70

11

Xã Nhị Long phú

70

60

50

70

70

12

Xã Đức Mỹ

70

60

50

70

70

13

Xã Đại Phước

70

60

50

70

70

14

Xã Đại Phúc

70

60

50

70

70

V

CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Châu Thành

100

100

 

70

100

2

Xã Song Lộc

100

100

 

70

100

3

Xã Hoà Thuận

100

100

 

70

100

4

Xã Hoà Lợi

100

100

 

70

100

5

Xã Hưng Mỹ

100

100

 

70

100

6

Xã Đa Lộc

100

100

 

70

100

7

Xã Thanh Mỹ

100

100

 

70

100

8

Xã Mỹ Chánh

100

100

 

70

100

9

Xã Lương Hoà

100

100

 

70

100

10

Xã Lương Hoà A

100

100

 

70

100

11

Xã Nguyệt Hoá

100

100

 

70

100

12

Xã Hoà Minh

100

100

 

70

100

13

Xã Long Hoà

100

100

 

70

100

14

Xã Phước Hảo

100

100

 

70

100

VI

CẦU NGANG

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Cầu Ngang

70

20

20

70

70

2

Thị trấn Mỹ Long

70

30

30

70

70

3

Xã Mỹ Long Bắc

70

50

50

70

70

4

Xã Long Sơn

70

50

50

70

70

5

Xã Hiệp Hoà

70

50

50

70

70

6

Xã Vĩnh Kim

70

50

50

70

70

7

Xã Kim Hoà

70

50

50

70

70

8

Xã Hiệp Mỹ Đông

70

50

50

70

70

9

Xã Hiệp Mỹ Tây

70

50

50

70

70

10

Xã Trường Thọ

70

50

50

70

70

11

Xã Nhị Trường

70

50

50

70

70

12

Xã Mỹ Long Nam

70

50

50

70

70

13

Xã Thạnh Hoà Sơn

70

50

50

70

70

14

Xã Thuận Hòa

70

50

50

70

70

15

Xã Mỹ Hoà

70

50

50

70

70

VII

DUYÊN HẢI

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Duyên hải

70

30

30

70

70

2

Xã Long Toàn

70

30

30

70

70

3

Xã Long Hữu

70

30

30

70

70

4

Xã Ngũ Lạc

70

30

30

70

70

5

Xã Hiệp Thạnh

70

30

30

70

70

6

Xã Trường Long Hoà

70

30

30

70

70

7

Xã Long Khánh

70

30

30

70

70

8

Xã Dân Thành

70

30

30

70

70

9

Xã Long Vĩnh

70

30

30

70

70

10

Xã Đông Hải

70

30

30

70

70

VIII

TRÀ CÚ

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Trà Cú

100

30

 

70

100

2

Xã Đôn Xuân

100

70

 

70

100

3

Xã Đôn Châu

100

100

 

70

100

4

Xã Lưu Nghiệp Anh

100

100

 

70

100

5

Xã Thanh Sơn

100

100

 

70

100

6

Xã Kim Sơn

100

100

 

70

100

7

Xã Ngọc Biên

100

100

 

70

100

8

Xã An Quãng Hữu

100

70

 

70

100

9

Xã Tập Sơn

100

60

 

70

100

10

Xã Tân Sơn

100

100

 

70

100

11

Xã Ngãi Xuyên

100

80

 

70

100

12

Xã Long Hiệp

100

100

 

70

100

13

Xã Tân Hiệp

100

100

 

70

100

14

Xã Hàm Giang

100

80

 

70

100

15

Xã Phước Hưng

100

70

 

70

100

16

Xã Định An

100

100

 

70

100

17

Xã Đại An

100

70

 

70

100

18

Xã Hàm Tân

100

70

 

70

100

19

TT Định An

100

60

 

70

100

 

Mẫu số 42/TC-CKNS

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

 

Chia ra

Dự toán NSĐP

Chi ngân sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh

Chi ngân sách của các huyện, thành phố thuộc tỉnh

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.099.504

1.508.200

1.591.304

I

Chi đầu tư phát triển

341.300

250.400

90.900

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

256.300

212.300

44.000

2

Chi đầu tư PT từ nguồn thu tiền sử dụng đất

59.500

26.670

32.830

3

Chi trích lập Quỹ phát triển đất

25.500

11.430

14.070

II

Chi thường xuyên

2.626.084

1.191.795

1.434.289

1

Chi quốc phòng, an ninh

38.797

25.378

13.419

2

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.227.496

347.018

880.478

3

Chi y tế

384.757

384.757

 

4

Chi khoa học công nghệ

16.061

15.127

934

5

Chi văn hoá thể thao và du lịch

35.721

24.658

11.063

6

Chi phát thanh, truyền hình

13.287

9.885

3.402

7

Chi đảm bảo xã hội

105.351

29.671

75.680

8

Chi sự nghiệp kinh tế

231.483

147.442

84.041

9

Chi sự nghiệp môi trường

29.093

0

29.093

10

Chi quản lý hành chính

473.781

157.115

316.666

11

Chi khác ngân sách

46.869

27.356

19.513

12

Chi trợ giá hàng chính sách

21.038

21.038

 

13

Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2012

2.350

2.350

 

III

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

44.170

17.520

26.650

V

Chi quỹ dự tài chính địa phương

1.000

1.000

 

IV

Dự phòng

86.950

47.485

39.465