Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 237/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Cường |
Ngày ban hành: | 15/02/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 237/QĐ-CT |
Quảng Trị, ngày 15 tháng 02 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Nội vụ, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công bố thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí; Đài truyền hình; Đài Phát thanh... để phục vụ nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 1711/QĐ-UBND, ngày 25/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Trị V/v công bố Bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND huyên, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 237/QĐ-CT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
PHẦN 1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực tổ chức sự nghiệp nhà nước: |
|
1 |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: |
1.1 |
Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước |
1.2 |
Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước |
1.3 |
Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước |
II. Lĩnh vực Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước: |
|
1 |
Thủ tục hành chính mới: |
1.1 |
Tuyển dụng công chức qua thi tuyển |
1.2 |
Tuyển dụng, tiếp nhận công chức không qua thi: Đối với người tốt nghiệp thủ khoa tại các cơ sở đào tạo trình độ đại học ở trong nước và người tốt nghiệp đại học, sau đại học loại giỏi, loại xuất sắc ở nước ngoài |
1.3 |
Tuyển dụng, tiếp nhận công chức không qua thi đối với người có trình độ đào tạo từ đại học trở lên, có kinh nghiệm công tác trong ngành, lĩnh vực cần tuyển dụng từ 05 năm trở lên, đáp ứng được ngay yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng. |
1.4 |
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
2 |
Thủ tục hành chính bãi bỏ: |
2.1 |
Tuyển dụng công chức |
2.2 |
Tuyển dụng công chức dự bị |
2.3 |
Thẩm định thống nhất số lượng và chức danh biên chế xét tuyển viên chức sự nghiệp) |
III. Lĩnh vực Hội, Tổ chức phi chính phủ: |
|
1 |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: |
1.1 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
1.2 |
Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh |
1.3 |
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã |
1.4 |
Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã |
1.5 |
Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc |
1.6 |
Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc |
1.7 |
Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc |
1.8 |
Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc |
1.9 |
Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt độne toàn quốc |
1.10 |
Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc |
1.11 |
Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc |
1.12 |
Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc |
IV. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
1 |
Thủ tục hành chính mới: |
1.1 |
Phong tặng danh hiệu tập thể Lao động xuất sắc và tặng thưởng Bằng khen UBND tỉnh cho tập thể và cá nhân (khen thưởng thường xuyên và đột xuất) |
1.2 |
Phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
1.3 |
Tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh: |
1.4 |
Tặng thưởng Cờ thi đua của Thủ tướng Chính phủ |
1.5 |
Phong tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc |
1.6 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân (khen thường xuyên và đột xuất, theo đợt) |
1.7 |
Tặng thưởng Huân chương cho tập thể, cá nhân (khen thường xuyên và đột xuất, theo đợt) |
1.8 |
Tặng thưởng (hoặc truy tặng) Huân chương cho cán bộ lãnh đạo có quá trình cống hiến trong các tổ chức, cơ quan và đoàn thể |
1.9 |
Phong tặng Danh hiệu Anh hùng Lao động cho tập thể có thành tích đặc biệt xuất sắc trong thời kỳ đổi mới |
1.10 |
Phong tặng (hoặc truy tặng) Danh hiệu Anh hùng Lao động cho cá nhân có thành tích đặc biệt xuất sắc trong thời kỳ đổi mới |
1.11 |
Tặng thưởng Bằng khen UBND tỉnh cho tập thể và cá nhân người nước ngoài |
2 |
Thủ tục hành chính bãi bỏ: |
2.1 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh (khen thường xuyên) |
2.2 |
Tặng thưởng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh (khen thường xuyên) |
2.3 |
Tặng thưởng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh (khen thường xuyên) |
2.4 |
Tặng thưởng Danh hiệu Tập thể Lao độnơ xuất sắc (khen thường xuyên) |
2.5 |
Tặng thưởng Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Cờ thi đua của Chính phủ (khen thường xuyên) |
2.6 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
2.7 |
Tặng thưởng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
2.8 |
Tặng thưởng Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Cờ thi đua của Chính phủ thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề (đối với các trường hợp xuất sắc, tiêu biểu) |
2.9 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương thành tích đột xuất |
2.10 |
Tặng thưởng Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ thành tích đột xuất |
2.11 |
Tặng thưởng Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ thành tích đối ngoại |
2.12 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương thành tích đối ngoại |
3 |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: |
3.1 |
Giải quyết đơn thư, khiếu nại thuộc thẩm quyền của tỉnh |
3.2 |
Xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền cấp tỉnh, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước |
V. Lĩnh vực Tôn giáo: |
|
1 |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: |
1.1 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh |
1.2 |
Chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở |
1.3 |
Chấp thuận việc chia, tách, tổ chức tôn giáo cơ sở |
1.4 |
Chấp thuận việc sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn siáo cơ sở |
1.5 |
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.6 |
Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều quận huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh. |
1.7 |
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
1.8 |
Tiếp nhận đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử |
1.9 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở |
1.10 |
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, trung ương hoặc toàn đạo |
1.11 |
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều quận, huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh. |
1.12 |
Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp xây dựng mới công trình tôn giáo |
1.13 |
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
Thủ tục hành chính bãi bỏ: |
2.1 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo |
TC: 61 TT