Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: 649/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Dương Đức Tuấn
Ngày ban hành: 04/02/2021 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 649/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÔNG VIÊN, CÂY XANH VÀ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TRƯNG BÀY TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đi, b sung một s điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một s điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định s 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một s điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một s điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định s 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn c Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lưng vũ trang;

Căn cứ Nghị định s 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ quy định mức lương ti thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

Căn cứ Thông tư s 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hưng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính ban hành Quy định phương pháp định giá chung đi với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 26/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hưng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đi với người lao động làm việc trong Công ty TNHH MTV do nhà nưc nắm giữ 100% vốn điều lệ;

Căn cứ Thông tư s 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hưng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hưng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Thông tư s 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2020 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn c Quyết định s 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội v việc ban hành tạm thời danh mục ngh, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy him và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy him;

Căn cứ Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 ca UBND Thành ph về việc công bố quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bn số 2441/BXD-KTXD ngày 01/10/2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn thực hiện Thông tư s 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017;

Căn cứ Văn bản số 14/BXD-KTXD ngày 03/01/2020 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp và xác định chi phí qun lý chung trong giá, đơn giá sản phm, dịch vụ công;

Căn cứ Văn bn s 4855/LĐTBXH-QHLĐTL ngày 09/12/2020 ca Bộ Lao động Thương binh và Xã hội v việc xác định chi phí nhân công trong đơn giá sn phm, dịch vụ công;

Căn cứ Văn bản số 949/STP-VBPQ ngày 01/4/2019 của S Tư pháp về đơn giá duy trì hạ tầng đô thị trên địa bàn Thành phố; Văn bn s 6089/STC-QLG ngày 22/9/2020 ca Sở Tài chính về việc thm định đơn giá duy trì lĩnh vực công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưngy trên địa bàn Thành ph;

Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình s 400/TTrLS: XD-TC-LĐTBXH ngày 17/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tập đơn giá duy trì lĩnh vực công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày trên địa bàn thành phố Hà Nội (gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Đơn giá tổng hợp và Đơn giá chi tiết) để các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện theo các quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ nội dung đơn giá ban hành kèm theo Quyết định số 7109/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ch
tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành ph
;
- VPUBTP: Các PCVP
, KT,ĐT;
- Lưu: VT, KTHương.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Đức Tuấn

 

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÔNG VIÊN, CÂY XANH VÀ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TRƯNG BÀY TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(Kèm theo Quyết định số: 649/-UBND ngày 04/02/2021 của UBND Thành phố)

Phần I

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. THUYẾT MINH NỘI DUNG, ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG

Đơn giá gồm các chi phí sau

1. Chi phí trực tiếp

1.1. Chi phí vật liệu

Được xác định trên cơ sở giá Quý I năm 2020 theo Công bố giá vật liệu của Sở Xây dựng.

Trường hợp giá vật liệu không được quy định tại Công bố giá vật liệu của Sở Xây dựng thì được xác định theo báo giá của các nhà sản xuất. Theo nguyên tắc giá vật liệu được lựa chọn là giá thấp nhất trong số các báo giá cung cấp.

1.2. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trực tiếp: V = Vlđ + Vlđkhác

1.2.1. Tiền lương của lao động trực tiếp sản xuất; lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ tính trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích theo Điều 4 Thông tư s 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

Trong đó:

- V: là tiền lương của từng loại lao động trực tiếp sản xuất và lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ tính trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công.

- n: số chức danh, công việc trong từng loại lao động trực tiếp sản xuất và lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ tính trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công.

- Tlđi: là tổng số ngày công định mức lao động của chức danh, công việc thứ i trong từng loại lao động để thực hiện sản phẩm, dịch vụ công, được xác định trên cơ sở hao phí lao động tng hợp cho sản phẩm, dịch vụ công và được quy đổi ra ngày công theo khối lượng, yêu cầu công việc của sản phẩm, dịch vụ công và hệ thống định mức UBND Thành phố Hà Nội ban hành.

- MLthi: là mức lương theo tháng của chức danh, công việc th i trong từng loại lao động tính trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công, được xác định theo công thức sau:

MLthi = (Hcbi + Hpci) x MLcs x (1 + Hđc)

Trong đó:

Vùng II, gồm các địa bàn: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, M Đức.

+) HCbi: là hệ số lương cấp bậc công việc của chức danh, công việc thứ i trong từng loại lao động theo định mức kinh tế kỹ thuật do các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành trên cơ sở hệ số lương của từng loại lao động quy định tại Mục I và Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

+) Hpci: là hệ số phụ cấp lương của chức danh, công việc thứ i trong từng loại lao động, bao gồm: phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động: phụ cấp trách nhiệm công việc; phụ cấp chức vụ; phụ cấp thu hút và hệ số không ổn định sản xuất (nếu có) quy định tại Mục III Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

Các hệ số phụ cấp lương:

. Phụ cấp nặng nhọc, độc hại; nguy hiểm: Được tính trong hệ số lương đã có phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm theo từng nhóm: Nhân công nhóm I (điều kiện lao động bình thường); Nhân công nhóm II (điu kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm); Nhân công nhóm III (điu kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy him).

Hệ số lương theo nhóm công việc được xác định như sau:

- Đi với những công việc đã có trong quy định tại Quyết đnh s 1629/LĐTBXH-QĐ, số 915/LĐTBXH-QĐ và văn bn s 280/LĐTBXH-TL của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội được thực hiện theo hướng dn tại các quy định này.

- Đi với những công việc chưa được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định tại Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ, s 915/LĐTBXH-QĐ văn bn s 280/LĐTBXH-TL thì tính toán với điu kiện lao động bình thường (nhóm I).

. Phụ cấp trách nhiệm: Theo quy định tại Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng chi phí này nm trong khoản mục "Chi phí quản lý chung".

. Phụ cấp khu vực; Phụ cấp lưu động; Phụ cấp thu hút và các chế độ khác: Theo quy định tại Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. Địa bàn thành phố Hà Nội không có các phụ cấp này.

+) MLcs: là mức lương cơ sở do Chính phủ quy định tại Nghị định s 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019: Từ ngày 01 tháng 7 năm 2019; mức lương cơ s1.490.000 đng/tháng.

+) Hđc: là hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương do Ủy ban nhân dân cấp tnh quyết định: sử dụng hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đã được sử dụng tại trên địa bàn thành phố Hà Nội trong lĩnh vực dịch vụ đô thị là: Hệ số 0.5 (vùng I); 0,329 (vùng II).

Địa bàn thuộc vùng I, II, III, IV được thực hiện theo địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng do Chính phủ quy định tại Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019: Vùng I, gồm các địa bàn: Các quận và các huyện Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ và thị xã Sơn Tây thuộc thành ph Hà Nội;

- Đối với các hạng mục công việc có chi phí sử dụng xe, máy, thiết bị thi công > 60% chi phí trực tiếp thì chi phí quản lý chung được xác định theo định mức t lệ không vượt quá 5% chi phí xe, máy, thiết bị thi công.

3. Lợi nhuận định mức

Lợi nhuận định mức là 4,5% trên tổng chi phí trực tiếp và chi phí chung (không vượt quá mức lợi nhuận định mức quy định tại Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 là 5%).

4. Thuế giá trị gia tăng

Đơn giá duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày chưa bao gồm thuế GTGT đi với vật tư, vật liệu đầu vào, khi thanh quyết toán s căn cứ hóa đơn VAT thực tế để thực hiện theo quy định.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày trên địa bàn Thành phố do UBND thành phố Hà Nội ban hành để các t chức, cá nhân có liên quan thực hiện theo các quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

2. Trong quá trình thực hiện đơn giá có nhng khó khăn, vướng mc đề nghị các t chức cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng chủ trì, cùng các sở, ngành liên quan tng hợp, báo cáo UBND Thành ph xem xét, quyết định.

3. Khi Nhà nước ban hành nhng chế độ, chính sách hoặc có biến động lớn về các chi phí dẫn đến thay đi đơn giá Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan rà soát, điều chnh gửi Sở Tài chính thẩm định làm cơ sở trình UBND Thành ph xem xét, quyết định điều chỉnh.

4. Lưu ý áp dụng:

4.1. Đối với công tác duy trì công viên cây xanh:

- Đối với công tác ct tỉa làm thưa tán, thấp tán, hạ độ cao cây bóng mát thực hiện chủ yếu bng thủ công và ct tỉa làm thưa tán, thấp tán, hạ độ cao cây bóng mát thực hiện chủ yếu bằng cơ giới: Được áp dụng đối với các loại cây: Sấu, Nhội, Bàng, Bông gòn, Bằng lăng, Chẹo, Lát, Sưa, Long não, Sao đen, Sanh, Si, Đa, Gạo, Tếch, Mít, Xoài, Sung, Dầu lách... Hệ số vật liệu, nhân công, máy thi công được điều chỉnh hệ số theo loại cây, cụ thể như sau:

+ Đối với cây Xà cừ: Hệ số điều chỉnh K=1,43.

+ Đối với các chủng loại cây Sếu, Phượng, Muồng, Phi Lao, Sữa, Bạch Đàn, Đe, Lan, Nhãn, Keo, Hồng Xiêm, Xoan, Khế, Bơ, Vối, Trứng Cá, Liu... hệ số điều chỉnh K=0,7.

+ Đối với các chủng loại cây Dâu da, Vông gai, Dướng...: Hệ số điều chnh K=0.6.

- Đối với công tác giải tỏa cành cây gãy, gây gãy, đổ; chặt hạ, đào gốc cây áp dụng chung cho tất cả các loài cây.

- Đối với công tác Đánh chuyển, chăm sóc cây bóng mát,y cảnh: Áp dụng cho tất cả các loài cây; Đơn giá chưa bao gồm công tác ct sửa cây trước khi đánh chuyền. Đối với cây có đường kính thân > 120 cm lập dự toán riêng.

- Đơn giá tổng hợp được xây dựng theo phương pháp bình quân gia quyền

Đ làm cơ sở xây dựng đơn giá tổng hợp: Diện tích chiếm ch của 01 cây (khóm) tính trung bình 1m2. Trên cơ sở khối lượng quản lý duy trì của 04 loại công việc duy trì: c lá tre; cỏ nhung; cây hàng rào, cây mảng, hoa lưu niên; cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm để xác định loại hình duy trì theo đơn giá tổng hợp.

+ Đối với đơn giá tổng hợp duy trì công viên: chia làm 02 loại tỷ lệ cây mảng 10% và > 10% diện tích duy trì cỏ.

+ Đi với đơn giá tổng hợp duy trì vườn hoa, dải phân cách: phân chia t lệ cây các loại cây cảnh, mảng, hàng rào, đơn lẻ khóm 50% và >50% diện tích duy trì cỏ.

+ Từ khối lượng quản lý (thời điểm tháng 6 năm 2020) của từng loại địa bàn duy trì nhân đơn giá chi tiết xác định tng kinh phí duy trì. Ly kết quả này chia tng khi lượng ra đơn giá tổng hợp. Gồm: 09 đơn giá tng hợp bao gồm công tác vệ sinh và 09 đơn giá tổng hợp không bao gồm công tác vệ sinh, phân ra thành 03 mức độ duy trì.

4.2. Đối với công tác chăn nuôi động vật trưng bày:

- Đơn giá chăn nuôi thú d: Sư tử, Hồ, Báo, Gấu, Beo lửa, Mèo rừng, Chồn, Cầy, Lửng tính cho con trưởng thành (sau 12 tháng). Thú non dưới 6 tháng có khu phn thức ăn bằng 1/4, thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần thức ăn bằng 1/2 định mức.

- Đối với chăn nuôi Nhím, Cầy bay, Sóc bụng đỏ, Chuột lang, Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu, Ngựa, Hà Mã, Linh dương, con non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bng 1/2 định mức.

- Đối với chăn nuôi Bò tót con non dưới 12 tháng tui có khẩu phần ăn bằng 1/3 định mức.

- Đối với chăn nuôi Hươu cao cổ con non dưới 1,5 tuổi khẩu phần ăn bng 1/2 định mức.

- Chăn nuôi chim ăn hạt:

+ Chim ăn hạt lớn: Công, Trĩ, Bồ câu, các loài gà cảnh...

+ Chim ăn hạt nhỏ: Khướu, Cuốc, Cu gáy.

- Đối với chăn nuôi Đà điểu: từ 3 đến 6 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/4 định mức; từ 6 đến 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.

- Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú tạp: Mèo rừng, Chồn, Cầy, Lửng, Vượn, Vọoc, Khỉ các loại, Cu li, Cá sấu, Rùa, Ba ba, K đà, Trăn, Nhím, Cầy bay, Sóc bụng đỏ, Chuột lang..

- Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc, nhóm thú tạp. (Vệ sinh nền chuồng): Nhóm Thú móng guốc: Nai, Hươu, Hoẵng, Sơn dương,, Cừu, Ngựa, Bò tót, Hươu cao c.

- Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc, nhóm thú tạp. (Vệ sinh sân bãi)

+ Nhóm Thú móng guốc: Nai, Hươu, Hoẵng, Sơn dương,, Cừu, Ngựa, Bò tót, Hươu cao cổ, Linh Dương...

+ Nhóm thú tạp: Mèo rừng, Chồn, Cầy, Lửng, Vượn, Vọoc, Kh các loại, Cu li, Cá sấu, Rùa, Ba ba, Kỳ đà, Trăn, Nhím, Cầy bay, Sóc bụng đỏ, Chuột lang..

- Đơn giá bao gồm thuốc thú y bằng 2% giá trị thức ăn thú. Việc nghiệm thu, thanh toán chi phí thuốc thú y được xác định theo thực tế thực hiện. Trong trường hợp thuốc thú y thực tế sử dụng phát sinh tăng so với đơn giá dự toán được duyệt thì lập dự toán điều chỉnh trình cấp có thẩm quyền phê duyệt làm cơ sở nghiệm thu, thanh quyết toán theo quy định.

5. Xử lý chuyển tiếp:

- Đối với các công tác duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày đã lập dự toán theo các tập định mức do UBND Thành phố ban hành nhưng đến thời điểm tập đơn giá này được công bố có hiệu lực chưa tổ chức mở thầu hoặc đặt hàng thì chủ đầu tư, cơ quan được giao t chức thực hiện nhiệm vụ quyết định lập và điều chỉnh dự toán công tác duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày theo tập đơn giá này.

- Đối với các công tác duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vt trưng bày trên địa bàn Thành ph Hà Nội đã mở thầu hoặc đặt hàng trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực, việc điều chỉnh được thực hiện theo các nội dung quy định tại Hợp đồng và các quy định hiện hành của Nhà nước./.

Phần II

CHI TIẾT ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÔNG VIÊN, CÂY XANH

TT

Quy trình

Định mức

Mã hiệu

Nội dung

Đơn vị

Đơn giá (Đồng)

Vùng 1

Vùng 2

I

ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP BAO GỒM CẢ CÔNG TÁC VỆ SINH

1

 

Duy trì cỏ, cây cảnh trong công viên

 

Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trong công viên (tỷ lệ cây mảng 10% diện tích duy trì c) (Mức độ 1)

m2/tháng

5.699

 

2

 

 

Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trong công viên (tỷ lệ cây mảng >10% diện tích duy trì cỏ) (Mức độ 1)

m2/tháng

7.331

 

3

 

Duy trì c, cây cảnh trong vườn hoa

 

Duy trì cỏ, cây cnh, hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trong vườn hoa (t lệ cây mảng 50% diện tích duy trì cỏ) (Mức độ 1)

m2/tháng

7.018

 

4

 

 

Duy trì c, cây cảnh, hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trong vườn hoa (tỷ lệ cây mảng >50% diện tích duy trì cỏ) (Mức độ 1)

m2/tháng

9.371

 

5

 

Duy trì cỏ, cây cảnh trên dải phân cách

 

Duy trì cỏ, cây cnh, hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn l khóm trên di phân cách (tỷ lệ cây mảng ≤ 50% diện tích duy trì c) (Mức độ 1)

m2/tháng

8.425

 

6

 

 

Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn l khóm trên dải phân cách (tỷ lệ cây mảng >50% diện tích duy trì cỏ) (Mức độ 1)

m2/tháng

12.424

 

7

 

 

Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn l khóm trên di phân cách (tỷ lệ cây mảng ≤ 50% diện tích duy trì cỏ) (Mức độ 2)

m2/tháng

3.945

 

8

 

 

Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn l khóm trên di phân cách (tỷ l cây mảng >50% diện tích duy trì c) (Mức độ 2)

m2/tháng

6.993

 

9

 

 

Duy trì cỏ, cây cnh, hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trên di phân cách (Mức độ 3)

m2/tháng

1.377

 

II

ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP KHÔNG BAO GỒM CÔNG TÁC VỆ SINH

1

 

Duy trì cỏ, cây cảnh trong công viên

 

Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trong công viên (tỷ lệ cây mảng ≤ 10% diện tích duy trì cỏ) (Mức độ 1)

m2/tháng

4.317

 

2

 

Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn l khóm trong công viên (t lệ cây mảng > 10% diện tích duy trì cỏ) (Mức độ 1)

m2/tháng

5.922

 

3

 

Duy trì c, cây cảnh trong vườn hoa

 

Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trong vườn hoa (tỷ lệ cây mảng ≤ 50% diện tích duy trì cỏ) (Mức độ 1)

m2/tháng

5.622

 

4

 

 

Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn l khóm trong vườn hoa (t lệ cây mng >50% diện tích duy trì c) (Mức độ 1)

m2/tháng

7.887

 

5

 

Duy trì cỏ, cây cảnh trên dải phân cách

 

Duy trì cỏ, cây cnh, hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn l khóm trên dải phân cách (tỷ lệ cây mng ≤ 50% diện tích duy trì cỏ) (Mức độ 1)

m2/tháng

7.096

 

6

 

 

Duy trì c, cây cảnh, hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trên dải phân cách (tỷ lệ cây mảng >50% diện tích duy trì c) (Mức độ 1)

m2/tháng

11.103

 

7

 

 

Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng rào, mng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trên dải phân cách (tỷ lệ cây mảng ≤ 50% diện tích duy trì c) (Mức độ 2)

m2/tháng

3.266

 

8

 

 

Duy trì cỏ, cây cnh, hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn l khóm trên dải phân cách (tỷ lệ cây mng >50% diện tích duy trì c) (Mức độ 2)

m2/tháng

6.302

 

9

 

 

Duy trì cỏ, cây cnh, hàng rào, mng, hoa lưu niên, đơn l khóm trên dải phân cách (Mức độ 3)

m2/tháng

1.015

 

III

ĐƠN GIÁ CHI TIẾT DUY TRÌ CÔNG VIÊN, CÂY XANH

 

Trồng, chăm sóc c, cây lá mầu

1

Trồng, chăm sóc cỏ

Làm đất kỹ thuật trước khi trồng

CX5.01.00

Làm đt k thuật trước khi trồng cây

100m2/lần

891.196

799.479

2

Trồng, chăm sóc cỏ

CX5.03.01

Trồng, chăm sóc cỏ lá tre

1 m2/tháng

20.670

19.908

3

 

 

CX5.03.02

Trồng, chăm sóc cỏ Nhung

1 m2/tháng

75.337

74.864

4

Trồng, chăm sóc cây hàng rào, cây trồng mảng, hoa lưu niên

Trồng, chăm sóc cây hàng rào, cây trồng mảng, cây hoa lưu niên

CX5.04.00

Trồng, chăm sóc cây hàng rào, cây trồng mảng, hoa lưu niên (chưa bao gồm chi phí cây)

1 m2/tháng

13.629

12.256

 

Trồng, chăm sóc cây bóng mát, cây cảnh

5

Trồng, chăm sóc cây bóng mát

Trồng, chăm sóc cây bóng mát, cây cảnh

CX5.02.01

Trồng, chăm sóc cây bóng mát D > 6 cm

1 cây/lần

422.953

399.129

6

CX5.02.02

Trồng, chăm sóc cây bóng mát D ≤ 6 cm

1 cây/lần

124.476

114.946

7

CX5.02.03

Trồng, chăm sóc cây trồng nổi bầu

1 cây/lần

203.020

186.343

8

Trồng, chăm sóc cây cảnh

CX5.02.04

Trng, chăm sóc cây cảnh

1 cây/lần

26.820

24.585

 

Duy trì c, cây cnh đơn lẻ, khóm, cây trồng mảng, cây hoa lưu niên, cây trồng chậu, bonsai

9

Duy trì thm cỏ lá tre, thm cỏ nhung

Duy trì thảm cỏ lá tre

CX1.01.01

Duy trì thảm cỏ lá tre công viên, vườn hoa, khu đô thị

100m2/tháng

541.304

498.480

10

CX1.01.02

Duy trì thảm cỏ lá tre Dải phân cách, mái taluy

100m2/tháng

423.180

391.633

11

Duy trì thảm c nhung

CX1.02.01

Duy trì thm cỏ nhung công viên, vườn hoa, khu đô thị

100m2/tháng

542.126

499.289

12

CX1.02.02

Duy trì thảm c nhung Di phân cách, mái taluy

100m2/tháng

423.946

392.399

13

Duy trì thảm cỏ lá tre, cỏ nhung (giảm tần suất tưới, phạt c, không nh cỏ di)

CX1.01.01A

Duy trì thảm cỏ lá tre, cỏ nhung (Gim tần suất tưới, phạt c, không nhổ cỏ dại)

100m2/tháng

162.187

150.092

14

Duy trì cây xanh, thảm cỏ trên di phân cách, khu vực xa trung tâm Thành phố

Nhặt rác trên diện tích duy trì thảm cỏ lá tre, cỏ nhung, cây hàng rào, cây mảng, hoa lưu niên, cây khóm (không tưới, phạt cỏ, cắt tỉa, nhổ cây dại)

CX4.04.00

Nhặt rác trên diện tích duy trì thảm cỏ lá tre, cỏ nhung, cây hàng rào, cây mng, hoa lưu niên, cây khóm (không tưới, phạt cỏ, ct ta, nh cây dại)

100m2/tháng

18.312

16.428

15

Trồng và duy trì hoa thời vụ

Trồng và duy trì hoa thời vụ

CX2.01.00

Trồng và duy trì hoa thời vụ

m2/tháng

260.317

255.893

16

Duy trì cây cnh đơn l, khóm; cây cảnh trồng chậu; cây leo

Duy trì cây cảnh đơn l, khóm

CX2.03.01

Duy trì cây cnh đơn lẻ, khóm

10 cây (khóm)/tháng

168.698

151.937

17

Duy trì cây cnh đơn lẻ, khóm (không thực hiện cắt tỉa)

CX2.03.02

Duy trì cây cảnh đơn l, khóm không thực hiện cắt tỉa

10 cây (khóm)/tháng

20.113

18.398

18

Cắt tỉa cây cảnh đơn lẻ, khóm

CX1.03.02

Cắt tỉa cây cảnh đơn lẻ, khóm

10 cây (khóm)/lần

48.218

43.215

19

Duy trì cây cảnh trồng chậu

CX2.04.00

Duy trì cây cảnh trồng chậu (ĐK≤0,3m)

10 chậu/tháng

34.356

30.908

20

CX2.04.01

Duy trì cây cảnh trồng chậu (ĐK 0,4m≤ ĐK ≤0,6m)

10 chậu/tháng

68.713

61.815

21

CX2.04.02

Duy trì cây cảnh trồng chậu (ĐK 0,6m< ĐK ≤0,8m)

10 chậu/tháng

91.617

82.420

22

CX2.04.03

Duy trì cây cnh trồng chậu (cây Bonsai ĐK≤0,3m)

10 chậu/tháng

50.401

45.276

23

CX2.04.04

Duy trì cây cnh trồng chậu (cây Bonsai 0,4m≤ ĐK ≤0,6m)

10 chậu/tháng

100.802

90.552

24

CX2.04.05

Duy trì cây cảnh trồng chậu (cây Bonsai 0,6m< ĐK ≤0,8m)

10 chậu/tháng

134.403

120.736

25

Duy trì cây hàng rào, cây trng mng, cây hoa lưu niên

Duy trì cây hàng rào, cây trồng mảng, cây hoa lưu niên

CX2.02.01

Duy trì cây hàng rào, cây trồng mng, cây hoa lưu niên

m2/tháng

18.777

16.947

26

Duy trì cây hàng rào, cây trồng mng, cây hoa lưu niên (giảm tần suất tưới và cắt tỉa, không thc hiện nhổ c di)

CX2.02.02

Duy trì cây hàng rào, cây trồng mng, cây hoa lưu niên (Gim tn sut tưới và không nhổ cỏ dại)

m2/tháng

6.047

5.460

27

Duy trì cây leo

CX2.05.00

Duy trì cây leo

10 cây(khóm)/ tháng

39.210

35.206

28

Cắt tỉa cỏ, hàng rào, cây mảng, cây hoa lưu niên

CX1.03.01

Cắt tỉa c, cây hàng rào, cây mng, hoa lưu niên

1m2/lần

431

391

 

Duy trì cây bóng mát

29

Duy trì cây bóng mát mới trồng dưới 2 năm

Duy trì cây bóng mát mới trồng đường kính >6cm (cây dưới 2 năm)

CX3.06.00

Duy trì cây bóng mát mới trồng đường kính >6cm (cây dưới 2 năm)

10 cây/tháng

159.073

143.297

30

 

CX3.06.01

Duy trì cây bóng mát mới trng dường kính < 6cm (cây dưới 3 năm)

cây/tháng

9.271

8.717

31

 

CX3.06.02

Duy trì cây trồng nổi bầu (cây thuộc chi Mận, Mơ như Anh Đào, Mơ, Mận...)

cây/tháng

29.918

27.537

32

 

Kiểm tra cây bóng mát trong danh mục quản lý

CX3.07.00

Kiểm tra cây bóng mát trong danh mục quản lý

1000 cây/lần

152.602

136.897

33

Ct ta cây bóng mát thực hiện ch yếu bằng cơ giới

Cắt tỉa vén tán, nâng cao vòm lá, ct cành khô, gỡ phụ sinh thực hiện ch yếu bng cơ giới

CX3.01.10

Cắt ta vén tán, nâng cao vòm lá, cắt cành khô, gỡ phụ sinh thực hiện ch yếu bằng cơ giới

cây/lần

329.218

310.686

34

Cắt ta làm thưa tán, thấp tán, h độ cao cây bóng mát thực hiện chủ yếu bằng cơ giới

CX3.02.11

Cắt ta làm thưa tán, thấp tán, hạ độ cao cây bóng mát thực hiện ch yếu bằng cơ giới loại 2 (20<D50)

cây/lần

1.073.782

1.002.844

35

CX3.02.12

Cắt tỉa làm thưa tán, thấp tán, h độ cao cây bóng mát thực hiện chủ yếu bằng cơ giới loại 3 (D>50)

cây/lần

4.370.031

4.134.149

36

Ct tỉa cây bóng mát thực hiện chủ yếu bằng thủ công

Cắt tỉa vén tán, nâng cao vòm lá, cắt cành khô, gỡ phụ sinh thực hiện chủ yếu bằng thủ công

CX3.01.20

Cắt tỉa vén tán, nâng cao vòm lá, cắt cành khô, gỡ phụ sinh thực hiện chủ yếu bằng thcông

cây/lần

392.355

362.733

37

Cắt tỉa làm thưa tán, thấp tán, hạ độ cao cây bóng mát thực hiện chủ yếu bằng thủ công

CX3.02.21

Cắt tỉa làm thưa tán, thấp tán, hạ độ cao cây bóng mát thực hiện ch yếu bằng thủ công loại 2 (20<D50)

cây/lần

1.418.125

1.285.007

38

CX3.02.22

Cắt tỉa làm thưa tán, thấp tán, hạ độ cao cây bóng mát thực hiện chủ yếu bằng thủ công loại 3 (D>50)

cây/lần

6.438.674

5.814.528

39

Chặt hạ cây bóng mát thực hiện ch yếu bằng cơ giới. Đào gc cây bóng mát thực hiện ch yếu bng giới, Đánh chuyn, chăm sóc cây bóng mát

Giải tỏa cành cây gy thực hiện chủ yếu bằng cơ giới

CX3.03.11

Giải tỏa cành cây gẫy thực hiện chủ yếu bằng cơ giới, (đường kính cành D≤20cm)

cành/lần

207.423

193.046

40

CX3.03.12

Giải ta cành cây gẫy thực hiện chủ yếu bằng cơ giới, (đường kính cành 20 < D ≤50 cm)

cành/lần

610.116

561.298

41

CX3.03.13

Giải tỏa cành cây gẫy thực hiện ch yếu bằng cơ giới, (đường kính cành D>50cm)

cành/lần

913.698

836.078

42

Giải tỏa cây gẫy, đổ

CX3.04.01

Giải ta cây gẫy, đổ thực hiện chủ yếu bằng cơ giới. Cây loại 1 (đường kính cây D≤20cm)

cây/lần

1.391.652

1.267.192

43

CX3.04.02

Giải ta cây gy, đổ thực hiện chủ yếu bằng cơ giới. Cây loại 2 (đường kính cây 20 < D ≤50cm)

cây/lần

3.406.771

3.125.903

44

CX3.04.03

Gii ta cây gẫy, đổ thực hiện chủ yếu bằng cơ giới. Cây loại 3 (đường kính cây D>50cm)

cây/lần

6.905.963

6.319.325

45

Chặt hạ, đào gốc cây thực hiện ch yếu bằng cơ giới

CX3.05.11

Chặt hạ, đào gốc cây thực hiện ch yếu bằng cơ giới. Cây loại 1 (đường kính cây D≤20cm)

cây/lần

1.594.837

1.464.678

46

CX3.05.12

Chặt hạ, đào gốc cây thực hiện chủ yếu bằng cơ giới. Cây loại 2 (đường kính cây 20 < D ≤ 50cm)

cây/lần

6.525.543

6.004.203

47

CX3.05.13

Chặt hạ, đào gốc cây thực hiện chủ yếu bằng cơ giới. Cây loại 3 (đường kính cây D > 50cm)

cây/lần

12.037.501

11.130.736

48

Đánh chuyển, chăm sóc cây bóng mát, cây cảnh

CX2.06.01

Đánh chuyển, chăm sóc cây bóng mát, cây cnh: Cây bóng mát ĐK thân: 15-50 cm, đk bầu 50 - < 90 cm

cây

2.113.949

1.925.904

49

CX2.06.02

Đánh chuyển, chăm sóc cây bóng mát, cây cảnh: Cây bóng mát ĐK thân: D > 50 crn, đk bầu ≤ 90-120 cm

cây

3.191.944

2.908.867

50

CX2.06.03

Đánh chuyn, chăm sóc cây bóng mát, cây cảnh: Cây cảnh

cây

432.572

394.022

51

Chặt hạ cây bóng mát thực hiện chủ yếu bng thủ công. Đào gốc cây bóng mát thực hiện chủ yếu bằng thủ công.

Giải tỏa cành cây gẫy thực hiện chủ yếu bằng thủ công

CX3.03.21

Giải tỏa cành cây gy thực hiện ch yếu bằng th công, (đường kính cành D≤20cm)

cành/lần

207.423

193.046

52

CX3.03.22

Giải tỏa cành cây gy thực hiện chủ yếu bằng thủ công, (đường kính cành 20 < D ≤50)

cành/lần

689.317

628.775

53

CX3.03.23

Giải tỏa cành cây gẫy thực hiện ch yếu bằng thủ công, (đường kính cành D>50cm)

cành/lần

1.033.734

938.967

54

Chặt hạ, đào gốc cây thực hiện chủ yếu bằng th công

CX3.05.21

Chặt hạ, đào gốc cây thực hiện chủ yếu bằng th công. Cây loại 1 (đường kính cây D ≤ 20cm)

cây/lần

1.700.815

1.559.562

55

CX3.05.22

Chặt hạ, đào gốc cây thực hiện chủ yếu bng thủ công. Cây loại 2 (đường kính cây 20 < D ≤ 50cm)

cây/lần

7.122.990

6.523.313

56

CX3.05.23

Chặt hạ, đào gốc cây thực hiện chủ yếu bằng th công. Cây loại 3 (đường kính cây D > 50cm)

cây/lần

13.311.409

12.219.778

 

Duy trì vệ sinh

57

Duy trì nhà tiêu bn sinh vật

Duy trì nhà tiêu bản sinh vật

CX2.07.01

Duy trì hộp gỗ, khung gỗ kính đựng mẫu tiêu bản

10 hộp mẫu/tháng

147.960

 

58

CX2.07.02

Vệ sinh tủ gỗ kính trưng bày hộp mẫu tiêu bn

10m2/tháng

65.543

 

59

V sinh đường dạo, bãi đất, tượng trong công viên, vườn hoa, di phân cách

Vệ sinh đường dạo, bãi đất trong công viên, vườn hoa, dải phân cách

CX4.03.00

Vệ sinh đường dạo, bãi đất trong công viên, vườn hoa, di phân cách

1000m2/tháng

2.014.346

1.807.041

60

Duy trì tượng

CX4.02.00

Duy trì tượng

cái/tháng

76.301

68.449

61

Duy trì b nước cảnh

Duy trì b nước cảnh (có phun nước và không phun nước)

CX4.01.00

Duy trì b nước cảnh (có phun nước và không phun nước)

1m3bể/lần

23.693

22.625

Phần III

CHI TIẾT ĐƠN GIÁ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TRƯNG BÀY TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

STT

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị

Đơn giá (Đồng)

1

VT1.01.00

Chăn nuôi sư tử

con/ngày

1.508.861

2

VT1.02.01

Chăn nuôi hổ (Hổ Amua)

con/ngày

1.754.018

3

VT1.02.02

Chăn nuôi h (H Đông Dương)

con/ngày

1.508.861

4

VT1.02.02.1

Chăn nuôi h Đông dương nhỏ < 6 tháng tuổi

con/ngày

477.524

5

VT1.02.02.2

Chăn nuôi hổ Đông dương từ 6 tháng tuổi đến 12 tháng tuổi

con/ngày

821.303

6

VT1.03.01

Chăn nuôi báo (Hoa Mai, báo đen)

con/ngày

1.141.126

7

VT1.03.02

Chăn nuôi báo (Báo Gm)

con/ngày

776.588

8

VT1.04.01

Chăn nuôi Gấu (Gu ngựa)

con/ngày

326.673

9

VT1.04.02

Chăn nuôi Gấu (Gấu Chó)

con/ngày

310.635

10

VT1.05.00

Chăn nuôi Beo lửa

con/ngày

776.535

11

VT1.06.00

Chăn nuôi Chó sói

con/ngày

776.535

12

VT1.07.00

Chăn nuôi Mèo rừng

con/ngày

69.332

13

VT1.08.01

Chăn nuôi Chồn

con/ngày

96.022

14

VT1.08.02

Chăn nuôi cầy (vn, mốc, đốm, giông, mực)

con/ngày

61.892

15

VT1.09.01

Chăn nuôi Lửng (Lửng chó)

con/ngày

76.793

16

VT1.09.02

Chăn nuôi Lửng (Lửng lợn)

con/ngày

76.793

17

VT2.01.01

Chăn nuôi Voi lớn, cao >1,6m

con/ngày

2.808.185

18

VT2.01.02

Chăn nuôi Voi bé, cao <1,6m

con/ngày

1.814.876

19

VT3.01.01

Chăn nuôi Vượn, Voọc

con/ngày

36.396

20

VT3.01.02

Chăn nuôi Khỉ các loại, Cu ly

con/ngày

36.294

21

VT4.01.01

Chăn nuôi Cá su lớn

con/ngày

212.109

22

VT4.01.02

Chăn nuôi Cá sấu nh

con/ngày

116.178

23

VT4.01.03

Chăn nuôi Cá sấu nhỏ

con/ngày

68.213

24

VT4.02.01

Chăn nuôi Rùa

con/ngày

24.323

25

VT4.02.02

Chăn nuôi Ba ba

con/ngày

22.925

26

VT4.02.03

Chăn nuôi Kỳ đà

con/ngày

29.840

27

VT4.03.00

Chăn nuôi Trăn

con/ngày

126.837

28

VT5.01.01

Chăn nuôi Nhím

con/ngày

39.971

29

VT5.01.02

Chăn nuôi Cy bay

con/ngày

34.978

30

VT5.01.03

Chăn nuôi Sóc, Chuột lang

con/ngày

30.275

31

VT6.01.01

Chăn nuôi Nai > 3 tui

con/ngày

122.097

32

VT6.01.02

Chăn nuôi Nai ≤ 3 tuổi

con/ngày

101.545

33

VT6.02.01

Chăn nuôi Hươu > 3 tui

con/ngày

102.799

34

VT6.02.02

Chăn nuôi Hươu ≤ 3 tuổi

con/ngày

77.906

35

VT6.03.01

Chăn nuôi Hoẵng

con/ngày

63.937

36

VT6.03.02

Chăn nuôi Sơn Dương

con/ngày

85.444

37

VT6.03.03

Chăn nuôi Dê, Cừu

con/ngày

65.192

38

VT6.04.01

Chăn nuôi Ngựa (Vn, hoang, bạch)

con/ngày

253.314

39

VT6.05.01

Chăn nuôi Bò tót

con/ngày

873.133

40

VT6.06.01

Chăn nuôi Hà Mã

con/ngày

1.329.748

77

VT6.07.00

Chăn nuôi Linh dương >1 tui

con/ngày

327.609

42

VT6.07.01

Chăn nuôi Linh dương <=1 tui

con/ngày

191.926

43

VT6.08.00

Chăn nuôi hươu cao c

con/ngày

1.074.752

44

VT7.01.01

Chăn nuôi chim ăn thịt: Đại bàng

con/ngày

97.110

45

VT7.01.02

Chăn nuôi chim ăn thịt: Diều, Ó

con/ngày

41.683

46

VT7.01.03

Chăn nuôi chim ăn thịt: Dù dì, Quạ

con/ngày

32.090

47

VT7.02.01

Chăn nuôi chim ăn cá: Sếu, Hạc

con/ngày

38.485

48

VT7.02.02

Chăn nuôi chim ăn cá: Già đẫy

con/ngày

38.485

49

VT7.02.03

Chăn nuôi chim ăn cá: Diệc, Cò, Xít

con/ngày

28.892

50

VT7.03.01

Chăn nuôi chim ăn hạt lớn

con/ngày

17.082

51

VT7.03.02

Chăn nuôi chim ăn hạt nhỏ

con/ngày

10.577

52

VT7.04.01

Chăn nuôi đà điu M

con/ngày

137.186

53

VT7.04.02

Chăn nuôi đà điểu Phi

con/ngày

176.030

54

VT7.05.01

Chăn nuôi chim họ vt: Vẹt lùn, vẹt má hng

con/ngày

13.154

55

VT7.05.02

Chăn nuôi chim họ vt: Vẹt Châu Mỹ các loại

con/ngày

23.244

56

VT7.05.03

Chăn nuôi chim họ vt: Vẹt má vàng

con/ngày

13.979

57

VT7.06.01

Chăn nuôi chim họ Hồng hoàng (Niệc m vn, Cao cát)

con/ngày

30.203

58

VT8.01.00

Chăn nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh)

con/ngày

839.830

59

VT9.01.01

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ: Sư tử, H, Báo, Gấu, Beo lửa, Chó sói. (Vệ sinh nền chuồng)

100m2/ngày

334.799

60

VT9.01.02

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ: Sư tử, Hổ, Báo, Gấu, Beo lửa, Chó sói. (Vệ sinh sân bãi)

100m2/ngày

29.520

61

VT9.02.01

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú tạp: Vệ sinh nền chuồng

100m2/ngày

320.922

62

VT9.03.01

Vệ sinh chuồng nuôi Voi. (Vệ sinh nền chuồng)

100m2/ngày

174.610

63

VT9.03.02

Vệ sinh chuồng nuôi Voi. (Vệ sinh sân bãi)

100m2/ngày

14.453

64

VT9.03.03

Vệ sinh chuồng nuôi Voi. (Vệ sinh hào quanh chuồng Voi)

100m2/ngày

5.334

65

VT9.03.04

Vệ sinh chuồng nuôi Voi. (Vệ sinh thay nước b tm Voi - Nước thay b)

100m2/ngày

145.365

66

VT9.04.01

Vệ sinh chuồng nuôi Hà mã. (Vệ sinh nền chuồng)

100m2/ngày

219.812

67

VT9.04.02

Vệ sinh chuồng nuôi Hà mã. (Vệ sinh sân bãi)

100m2/ngày

14.057

68

VT9.04.03

Vệ sinh chuồng nuôi Hà mã. (Vệ sinh thay nước b nuôi 2 lần/tuần)

100m2/ngày

297.742

69

VT9.05.01

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc. (Vệ sinh nền chuồng)

100m2/ngày

161.922

70

VT9.05.02

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc, nhóm thú tạp. (Vệ sinh sân bãi)

100m2/ngày

39.036

71

VT9.06.01

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt. (Vệ sinh nền chuồng)

100m2/ngày

237.258

72

VT9.06.02

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt. (Vệ sinh sân bãi)

100m2/ngày

24.365

73

VT9.07.01

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn thịt cá. (Vệ sinh nền chuồng)

100m2/ngày

205.292

74

VT9.08.01

Vệ sinh chuồng nuôi Đà điểu. (Vệ sinh nền chuồng)

100m2/ngày

241.224

75

VT9.08.02

Vệ sinh chuồng nuôi Đà điểu. (Vệ sinh sân bãi)

100m2/ngày

24.365

76

VT9.09.01

Vệ sinh chuồng nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh). (Vệ sinh nền chuồng)

100m2/ngày

196.022

77

VT9.10.00

Vệ sinh chuồng nuôi Linh dương. (Vệ sinh nền chuồng)

100m2/ngày

28.694

78

VT10.01.00

Sản xuất cỏ voi

1kg

8.930