Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
Số hiệu: 39/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Nguyễn Trung Hoàng
Ngày ban hành: 09/01/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 09 tháng 01m 2018 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG CỦA VNPT TRÀ VINH ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Viễn thông;

Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương;

Căn cứ Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Trà Vinh đến năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025, với các nội dung như sau:

1. Quan điểm:

a) Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng mạng lưới, an toàn an ninh thông tin;

b) Phát triển hạ tầng viễn thông đồng bộ, phù hợp với sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh;

c) Xây dựng và phát triển hạ tầng viễn thông VNPT Trà Vinh bền vững, chất lượng và hiệu quả; ứng dụng công nghệ mới, đng bộ, hiện đại, đáp ứng nhu cầu phát triển, cung cấp các dịch vụ mới trong tương lai;

d) Phát triển hạ tầng viễn thông đảm bảo mỹ quan đô thị, thân thiện môi trường, cảnh quan kiến trúc các công trình lịch sử, văn hóa, các tiêu chuẩn về an toàn, chất lượng;

đ) Quy hoạch phát triển cột treo cáp sử dụng riêng hạ tầng cột của ngành, dùng chung các doanh nghiệp khác khi không có điều kiện triển khai trồng cột hoặc vùng trọng điểm cần dùng chung; quy hoạch sử dụng chung hạ tầng viễn thông mạng vô tuyến phải có chính sách chia sẻ rõ ràng, có sự thống nhất, cam kết giữa các doanh nghiệp tham gia và đảm bảo yếu tố phát triển mở rộng cho tương lai.

2. Mục tiêu:

2.1. Mục tiêu tổng quát:

a) Phát triển mạng lưới, hoàn thiện nâng cấp mạng lưới lên công nghệ NGN; phát triển, ngầm hóa hạ tầng mạng cáp viễn thông (tính đến tủ cáp) ở trung tâm huyện và khu vực thị xã, thành phố;

b) Phát triển hạ tầng viễn thông đồng bộ, phù hợp với sự phát triển hạ tầng viễn thông theo quy hoạch chung của tỉnh Trà Vinh.

2.2. Mục tiêu cụ thể:

a) Phát triển hạ tầng viễn thông phải đảm bảo kiên cố, vững chắc, an toàn không mất thông tin diện rộng khi có bão đến cấp 11;

b) Quy hoạch phát triển hạ tầng cột ăng ten mạng vô tuyến 2G, 3G, 4G phải đảm bảo vùng phủ sóng rộng, sâu, phủ kín khu vực dân cư,... ; khoảng cách, độ cao cột ăng ten đảm bảo phù hợp với Quy hoạch Hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Trà Vinh;

c) Quy hoạch phát triển mạng truyền dẫn quang phải đảm bảo vu hồi, kiên cố; tuyến quang truy nhập vu hồi 1+1, tuyến quang liên huyện vu hồi 1+2, 1+3; ngầm hóa liên huyện, liên các trạm node, các tuyến đường mới, khu đô thị mới phải đảm bảo theo yêu cầu về đảm bảo mỹ quan đô thị;

d) Quy hoạch phát triển mạng ngoại vi theo công nghệ mới GPON, đảm bảo cung cấp đa dịch vụ “siêu băng rộng” đến từng hộ gia đình.

3. Nội dung quy hoạch:

3.1. Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đến năm 2020:

a) Về hạ tầng truyền dẫn băng rộng:

- 100% ấp, khóm trong tỉnh có đường truyền Internet băng thông rộng đến hgia đình;

- Đến năm 2020, hạ ngầm mạng cáp ngoại vi trên các tuyến đường chính thuộc thành phố Trà Vinh và các tuyến đường mới trong tỉnh, khu đô thị, khu công nghiệp; ngầm hóa 35 - 40% trung tâm các huyện, thị xã;

- Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cáp treo tại các tuyến đường chính khu vực thành phố, khu vực trung tâm các huyện, thị xã chưa có khả năng ngầm hóa.

b) Công trình viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia: Tiếp tục công tác duy trì, bảo dưỡng các công trình viễn thông của VNPT Trà Vinh ảnh hưởng trực tiếp đến phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng như: Các công trình hệ thống truyền dẫn viễn thông đường dài liên tỉnh, công trình hệ thống quản lý, điều khiển, định tuyến, chuyển mạch viễn thông đường dài liên tỉnh và khu vực.

c) Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng:

- Phát triển 01 điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ (khu vực huyện Duyên Hải);

- Phát triển 02 điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ (Khu 2 Trường Đại học Trà Vinh (01 điểm), Khu 4 - Khu Thực hành sư phạm Trường Đại học Trà Vinh (01 điểm)).

d) Hạ tầng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS):

- Giai đoạn 2018 - 2020, phát triển 84 trạm BTS, tùy theo tốc độ đô thị hóa, sự phát triển của cụm dân cư, khu công nghiệp, khu du lịch,... cũng như sự phát triển chung của tỉnh Trà Vinh mà số lượng trạm sẽ bổ sung phát triển thêm để đảm bảo chất lượng, phục vụ nhu cầu của khách hàng, cụ thể như:

+ Phát triển trạm 3G theo tiêu chí vùng phủ 3G 512 Kbps, phủ sóng phục vụ 100% dân số; đồng thời, tiếp tục củng cố, nâng cao chất lượng mạng 2G, tăng cường phủ sóng tại các vùng sâu, vùng xa, xóa vùng lõm sóng. Đến năm 2020, trên toàn tỉnh có 293 trạm 3G;

+ Phát triển thêm trạm 4G LTE; các trạm 4G dùng băng tần 1800MHz sử dụng cho vùng phủ sóng và các trạm 4G dùng băng tần 2600MHz sử dụng cho lưu lượng và triển khai trên cùng hạ tầng với trạm 3G; đồng thời, bổ sung các vị trí 3G để đáp ứng nhu cầu lưu lượng. Đến năm 2020, trên toàn tỉnh có 177 trạm 4G.

- Về hạ tầng dùng chung: Phát triển hạ tầng mạng di động trên địa bàn thành phố chủ yếu theo hướng sử dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp, nhằm tiết kiệm chi phí đầu tư, đảm bảo mỹ quan đô thị và tăng cường chức năng quản lý nhà nước trong phát triển hạ tầng viễn thông;

- Về hạ tầng dùng riêng: Quy hoạch 84 vị trí trạm BTS dùng riêng; quy hoạch quỹ các vị trí trạm thu phát sóng dùng riêng dành cho các doanh nghiệp hiện đang hoạt động, nhằm tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong kinh doanh và tạo thêm quỹ các vị trí trạm thu phát sóng.

đ) Hạ tầng cống bể, ct treo cáp: Ngầm hóa mạng truyền dẫn theo các dự án cải tạo, nâng cấp và phát triển mới các khu đô thị, khu dân cư, tuyến quốc lộ, tỉnh lộ và khu vực đô thị hiện hữu của tỉnh Trà Vinh, cụ thể như:

- Năm 2018, triển khai thực hiện quy hoạch hạ tầng mạng cáp quang với tổng chiều dài 261,5km (trong đó, cáp ngầm 33km, chiếm 12,6%);

- Giai đoạn 2019 - 2020, triển khai thực hiện quy hoạch hạ tầng mạng cáp quang với tng chiu dài 117km (trong đó, cáp ngầm 35km, chiếm 30%).

e) Quy hoạch cải tạo hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động: Triển khai thực hiện cải tạo, quy hoạch theo định hướng của tỉnh như: Treo làm gọn, ngầm cáp ở những khu vực hành chính tập trung, khu công nghiệp, khu du lịch. Giai đoạn 2019 - 2020, cải tạo hạ tầng mạng cáp với tổng chiều dài 245,5 km (trong đó, cáp ngầm 51 km, chiếm 21 %).

3.2. Đnh hướng phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông th đng của VNPT Trà Vinh đến năm 2025:

a) Cải tạo 14 cột ăng ten A2a hiện hữu sang A1a đđảm bảo mỹ quan đô thị;

b) Về hạ tầng cột ăng ten: Phát triển theo hướng sử dụng chung, phối hợp nâng cao tỷ lệ sử dụng chung đạt 40 - 54%; cải tạo chuyn đổi cột ăng ten loại A2 sang A1 trên các tuyến đường thành phố Trà Vinh, trung tâm các huyện, thị xã. Phát triển mạng cột ăng ten ngụy trang A1b với quy mô nhỏ gọn, thân thiện môi trường, ngụy trang ẩn vào các công trình kiến trúc và cảnh quan xung quanh đảm bảo mỹ quan đô thị. Đến năm 2025, định hướng phát triển 66 vị trí cột ăng ten;

c) Đến năm 2025, có 60 - 70% các tuyến đường chính trong thành phố, trung tâm các huyện, thị xã có hạ tầng kỹ thuật ngầm; 70 - 75% hệ thống mạng cáp viễn thông trên địa bàn được ngầm hóa. Định hướng phát triển mạng cáp quang với tng chiều dài 159km (trong đó, cáp ngầm 36km, chiếm 22,6%).

4. Nhu cầu nguồn vốn đầu tư:

a) Tổng vốn đầu tư: 73.504.500.000 đồng (Bảy mươi ba tỷ năm trăm lẻ bốn triệu năm trăm ngàn đồng); trong đó:

- Xây dựng điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ: 120.000.000 đồng;

- Xây dựng điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ: 300.000.000 đồng;

- Xây dựng hạ tầng cột ăng ten: 60.000.000.000 đồng;

- Xây dựng hạ tầng cột treo cáp: 3.300.000.000 đồng;

- Cải tạo cột ăng ten: 420.000.000 đồng;

- Cải tạo, chỉnh trang mạng cáp: 9.364.500.000 đồng;

b) Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn của doanh nghiệp.

5. Các giải pháp thực hiện quy hoạch:

a) Giải pháp tuyên truyền: Tăng cường công tác tuyên truyền phổ biến các chủ trương, chính sách của tỉnh về phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đến các Phòng, Trung tâm viễn thông, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực viễn thông; các hộ gia đình, doanh nghiệp cho thuê mặt bằng lắp đặt các trạm phát sóng BTS; hộ gia đình, doanh nghiệp nằm trên tuyến đường thực hiện ngầm hóa.

b) Giải pháp đầu tư, phát triển hạ tầng:

- Phát triển công nghệ viễn thông đi đôi với sử dụng hiệu quả cơ sở hạ tầng: Công nghệ vô tuyến băng rộng, công nghệ truyền dẫn cáp quang (thay thế cáp đồng tích hợp dịch vụ);

- Đối với những hạ tầng dùng riêng trạm BTS, hạ tầng cáp cần tối ưu hạ tầng mạng cáp đồng dồn dịch các thuê bao cố định dùng chung nhà trạm, hạn chế đường dây thuê bao, thu hồi cột cũ;

- Trên cùng tọa độ, vị trí nhà trạm, tuyến cáp có thể thỏa thuận sử dụng chung cơ sở hạ tầng của các doanh nghiệp, nhằm hạn chế trồng nhiều cột cùng khu vực, hạn chế vốn đầu tư;

- Phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh định hướng phát triển mới từng vị trí, tọa độ có thể phối hợp dùng chung nhà trạm hoặc cột treo cáp.

c) Giải pháp về khoa học công nghệ:

- Đầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh ứng dụng những công nghệ tiên tiến nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về chất lượng truyền tải thông tin, an toàn và đảm bảo mỹ quan đô thị, bao gồm đầu tư phát triển các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng đa năng không người phục vụ­;

- Sử dụng các loại cột ăng ten thế hệ mới, nhỏ gọn có thể gắn trên nhà cao tầng các cột đèn chiếu sáng, thiết kế mu cột ăng ten thân thiện môi trường, góp phần loại bỏ hoặc thay thế các cột ăng ten cồng kềnh;

- Ngầm hóa cáp viễn thông trên diện rộng, tăng cường chia sẻ cơ sở hạ tầng vin thông giữa các doanh nghiệp viễn thông và dùng chung hạ tầng kỹ thuật công cộng liên ngành; phát triển công nghệ viễn thông đi đôi với sử dụng hiệu quả hạ tầng: Công nghệ vô tuyến băng rộng, công nghệ truyền dẫn cáp quang (thay thế cáp đồng),...;

- ng dụng các kỹ thuật, công nghệ mới trong triển khai ngầm hóa hạ tầng mạng ngoại vi: Kỹ thuật khoan ngm, khoan định hướng...;

- ng dụng công nghệ thông tin trong quản lý phát triển hạ tầng mạng viễn thông: Quản lý dựa trên bản đồ số, xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử, phần mềm quản lý hạ tầng mạng viễn thông.

d) Giải pháp van toàn, an ninh thông tin, đảm bảo an ninh quốc phòng:

- Phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng phương án bảo vệ hạ tầng mạng và quản lý vận hành khai thác thiết bị, hạ tầng đảm bảo an ninh quốc gia cũng như trật tự xã hội;

- Xây dựng phương án đội ngũ ứng cứu, thiết bị dự phòng và dự phòng nóng 1+1 cho những thiết bị mạng lõi, nút mạng trọng yếu khi có xảy ra thiên tai, sự cố để đảm bảo thông tin thông suốt 24/24.

đ) Giải pháp thực hiện đồng bộ quy hoạch:

- Triển khai thực hiện quy hoạch theo định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; đồng bộ với quy hoạch các khu đô thị, khu công nghiệp, đảm bảo phục vụ nhiệm vụ an ninh, quốc phòng trên địa bàn tỉnh;

- Đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ với các công trình đã được quy hoạch; quy hoạch có hướng mở cho các doanh nghiệp viễn thông sử dụng dùng chung cơ sở hạ tầng nhằm tiết kiệm chi phí, đảm bảo môi trường, mỹ quan đô thị.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Thông tin và Truyền thông:

a) Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch của VNPT Trà Vinh phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch Hạ tầng vin thông thụ động tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và tránh trùng lắp, chồng chéo giữa các doanh nghiệp; định kỳ hàng năm, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình triển khai thực hiện Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025;

b) Chủ động, phối hợp với VNPT Trà Vinh và các cơ quan có liên quan rà soát, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phù hợp với tình hình thực tế của địa phương;

c) Chủ động, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành các chính sách liên quan đến đầu tư hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định hiện hành.

2. Sở Xây dựng:

a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn VNPT Trà Vinh về xây dựng hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động phù hợp với quy hoạch xây dựng, kiến trúc đô thị của tỉnh;

b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện cấp phép xây dựng hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động theo đúng quy định hiện hành.

3. SGiao thông vận tải:

a) Chủ động, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan trong việc xây dựng các chương trình, đề án, quy hoạch ngầm hóa mạng ngoại vi, quy định xây dựng hạ tầng mạng ngoại vi phù hợp với phát triển hạ tầng giao thông của từng giai đoạn;

b) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, VNPT Trà Vinh tích hợp nội dung quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động VNPT Trà Vinh vào quy hoạch phát triển giao thông vận tải (thỏa thuận hướng, vị trí tuyến cáp, cống, bể ngầm,...);

4. Sở Tài nguyên và Môi trường: Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan hướng dẫn thực hiện và giải quyết các vấn đề về sử dụng đất xây dựng hạ tầng viễn thông thụ động.

5. Các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ của sở, ngành, địa phương phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra, giám sát việc đầu tư xây dựng hạ tầng mạng viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh trên địa bàn, nhằm đảm bảo mỹ quan đô thị; thực hiện cấp giấy phép xây dựng công trình theo quy định và tạo điều kiện, hỗ trợ VNPT Trà Vinh triển khai thực hiện quy hoạch theo ngành, lĩnh vực, địa bàn quản lý.

6. VNPT Trà Vinh:

a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức công bquy hoạch hạ tng viễn thông thụ động đã được phê duyệt.

b) Đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đồng bộ với đầu tư các công trình hạ tầng kinh tế kỹ thuật khác; đồng thời tuân thủ các quy định về cấp phép và quản lý xây dựng đối với các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động;

c) Xây dựng kế hoạch thực hiện quy hoạch sau khi được phê duyệt, gửi về Sở Thông tin và Truyền thông để kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện quy hoạch;

d) Chủ trì, phối hợp với các doanh nghiệp viễn thông tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch khi được phê duyệt, nhằm tránh đầu tư trùng lắp, chồng chéo; định kỳ, hàng năm báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch nêu trên gửi về Sở Thông tin và Truyền thông.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc VNPT Trà Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Viễn thông;
- Như Điều 4;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Các Phòng: NC, KSTTHC;
- Lưu: VT, CNXD.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




 Nguyễn Trung Hoàng

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN PHÂN KỲ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Dự án

Số lượng

Nguồn vốn
(của Doanh nghiệp)
(triệu đồng)

Phân kỳ thực hiện

1

Xây dựng điểm cung cấp dịch vụ viễn thông có người phục vụ

01 điểm

120

2018

2

Xây dựng điểm cung cấp dịch vụ viễn thông không có người phục vụ

02 điểm

300

2018

3

Xây dựng cột ăng ten

39 cột

15.600

2018

45 cột

18.000

2019-2020

66 cột

26.400

2021-2025

4

Hạ tầng cột treo cáp

600 cột

1.800

2018

500 cột

1.500

2019-2020

5

Cải tạo, sắp xếp cột ăng ten

14 cột

420

2021-2025

6

Cải tạo mạng cáp treo

194,5 km

8.752,5

2019-2020

7

Cải tạo mạng cáp ngầm

51 km

612

2019-2020

Tổng cộng

 

73.504,5

 

 

PHỤ LỤC 1

HIỆN TRẠNG TRẠM BTS CỦA VNPT TRÀ VINH

STT

Mã trạm

Huyện/Tp

Tọa độ

Số lượng trạm gốc

Loại trạm BTS

Băng tần hoạt động

Độ cao ăng ten

Năm phát sóng

Long

Lat

Xây dựng trên mặt đất

Lắp đặt trên các công trình đã được xây dựng

1

5-Nhựa_TVH

Trà Cú

106.25886

9.70973

1

A2b

 

 

42

21/11/2010

2

An-Phú-Tân_TVH

Cầu Kè

106.016

9.87646

1

A2b

 

 

30

5/5/2009

3

An-Quảng-Hữu_TVH

Trà Cú

106.184

9.72453

1

A2b

 

 

40

22/1/2009

4

An-Trường_TVH

Càng Long

106.17275

9.94634

1

A2b

 

 

40

17/1/2009

5

An-Trường-A_TVH

Càng Long

106.135

10.00055

1

A2b

 

 

30

26/6/2007

6

p-15_TVH

Duyên Hải

106.471

9.67291

1

A2b

 

 

36

12/5/2009

7

Ấp-3-Càng-Long_TVH

Càng Long

106.195128

10.017485

1

A2b

 

 

42

21/11/2010

8

p-5-Càng-Long_TVH

Càng Long

106.189544

9.964124

1

A2b

 

 

42

21/11/2010

9

Ấp-9A-Càng-Long_TVH

Càng Long

106.13303

9.96542

1

A2b

 

 

42

24/10/2010

10

p-H_TVH

Càng Long

106.309

10.0154

1

A2b

 

 

36

5/5/2009

11

Ấp-Lo-Co-A_TVH

Càng Long

106.17

9.99112

1

A2b

 

 

36

5/5/2009

12

Bãi-Sào-Giữa_TVH

Trà Cú

106.22458

9.66939

1

A2b

 

 

36

26/8/2010

13

Bào-Sen_TVH

Cầu Ngang

106.47659

9.79038

1

A2b

 

 

36

24/8/2010

14

Bến-Co_TVH

TP.Trà Vinh

106.29595

9.927958

1

A2b

 

 

42

9/11/2010

15

Bình-Phú_TVH

Càng Long

106.24314

9.9593

1

A2b

 

 

39

26/6/2007

16

Bùng-Binh_TVH

Châu Thành

106.52567

9.85724

1

A2b

 

 

36

25/8/2010

17

Bưng-Lớn_TVH

Cầu Kè

106.02128

9.92127

1

A2b

 

 

36

16/3/2011

18

Bưu-Đin-Tnh-Mới_TVH

TP.Trà Vinh

106.33902

9.92332

1

 

A2a

 

31

27/11/2007

19

Cà-Hom_TVH

Trà Cú

106.24551

9.6533

1

A2b

 

 

42

24/10/2010

20

Cái-Cói_TVH

Duyên Hải

106.36284

9.56408

1

A2b

 

 

36

16/3/2011

21

Càng-Long_TVH

Càng Long

106.2046

9.99496

1

A2b

 

 

48

26/6/2007

22

Căn-Nom_TVH

Cầu Ngang

106.38449

9.79148

1

A2b

 

 

36

19/8/2010

23

Cầu-Cây-Cách_TVH

Càng Long

106.218

9.97151

1

A2b

 

 

36

10/5/2009

24

Cu-Kè_TVH

Cầu Kè

106.05615

9.87255

1

A2b

 

 

48

26/6/2007

25

Cầu-Kè-2_TVH

Cầu Kè

106.07732

9.86339

1

A2b

 

 

36

31/5/2009

26

Cầu-Ngang_TVH

Cầu Ngang

106.453

9.79547

1

A2b

 

 

48

26/6/2007

27

Cầu-Quan_TVH

Tiểu Cần

106.132

9.76958

1

A2b

 

 

35

26/6/2007

28

Cầu-Tre_TVH

Tiểu Cần

106.16047

9.78735

1

A2b

 

 

36

26/8/2010

29

Cây-Dầu-Dù_TVH

TP.Trà Vinh

106.329

9.916

1

A2b

 

 

36

5/5/2009

30

Chánh-Hi-A_TVH

Tiểu Cần

106.279368

9.787833

1

A2b

 

 

36

21/11/2010

31

Châu-Thành_TVH

Châu Thành

106.348

9.87055

1

A2b

 

 

42

26/6/2007

32

Ch-Cua_TVH

Càng Long

106.28549

10.03867

1

A2b

 

 

30

6/7/2007

33

Chợ-Đa-Lộc_TVH

Châu Thành

106.35199

9.84785

1

A2b

 

 

36

21/8/2010

34

Chợ-Long-Hưng-2_TVH

Châu Thành

106.438

9.92844

1

A2b

 

 

36

19/5/2009

35

Ch-Phố_TVH

Cầu Kè

106.087

9.8387

1

A2b

 

 

36

5/5/2009

36

Ch-Tha-La_TVH

Trà Cú

106.39

9.71069

1

A2b

 

 

36

5/5/2009

37

Chùa-Giác-Long_TVH

Duyên Hải

106.39825

9.6012

1

A2b

 

 

36

24/8/2010

38

Chùa-Khánh-Phước_TVH

Cầu Ngang

106.34534

9.76769

1

A2b

 

 

36

19/8/2010

39

Chùa-Mới_TVH

Trà Cú

106.28955

9.74864

1

A2b

 

 

42

20/10/2010

40

Chùa-Mỹ-Văn_TVH

Cầu Kè

106.097392

9.810951

1

A2b

 

 

36

2/12/2010

41

Chùa-Ông-Bổn_TVH

Trà Cú

106.26638

9.64044

1

A2b

 

 

36

24/8/2010

42

Cồn-Cù_TVH

Duyên Hi

106.48

9.57453

1

A2b

 

 

36

5/5/2009

43

Cống-4-Trng_TVH

Cầu Kè

106.064

9.81352

1

A2b

 

 

36

5/5/2009

44

Cống-Đi-Trường_TVH

Tiểu Cần

106.14883

9.84785

1

A2b

 

 

36

9/3/2010

45

Công-Trình-Giao- Thông_TVH

TP.Trà Vinh

106.34046

9.91078

1

A2b

 

 

42

8/11/2010

46

Cồn-Trứng_TVH

Duyên Hi

106.562

9.62561

1

A2b

 

 

42

7/7/2007

47

Cty-Dược_TVH

TP.Trà Vinh

106.344

9.89623

1

A2b

 

 

36

5/5/2009

48

Đại-An_TVH

Trà Cú

106.302

9.63903

1

A2b

 

 

39

26/6/2007

49

Đi-Học-Trà-Vinh_TVH

TP.Trà Vinh

106.35155

9.92474

1

A2b

 

 

42

15/2/2011

50

Đại-Phước_TVH

Càng Long

106.309

9.98315

1

 

A2a

 

33

5/5/2009

51

Dân-Thành_TVH

Duyên Hải

106.52

9.59871

1

A2b

 

 

30

5/7/2007

52

Đn-Thờ-Bác_TVH

TP.Trà Vinh

106.332

9.98138

1

A2b

 

 

36

5/5/2009

53

Đinh-An_TVH

Trà Cú

106.288

9.61566

1

A2b

 

 

40

29/11/2007

54

Đinh-Cầu_TVH

Càng Long

106.15788

9.93333

1

A2b

 

 

42

21/11/2010

55

Đình-Cù_TVH

Duyên Hải

106.473106

9.61842

1

A2b

 

 

36

21/11/2010

56

Định-Quới-A_TVH

Tiểu Cần

106.111693

9.788955

1

A2b

 

 

36

21/11/2010

57

Đồn-Biên-Phòng_TVH

Duyên Hi

106.31934

9.59455

1

A2b

 

 

36

26/8/2010

58

Đôn-Châu_TVH

Trà Cú

106.383

9.65686

1

A2b

 

 

40

29/11/2007

59

Đông-Hải_TVH

Duyên Hải

106.435

9.55194

1

A2b

 

 

36

22/9/2005

60

Đôn-Xuân_TVH

Trà Cú

106.341

9.64327

1

A2b

 

 

36

22/1/2009

61

Đức-Mỹ_TVH

Càng Long

106.24756

10.06424

1

A2b

 

 

40

22/1/2009

62

Duyên-Hi_TVH

Duyên Hải

106.495

9.63242

1

A2b

 

 

48

26/6/2007

63

Duyên-Hải-2_TVH

Duyên Hi

106.500227

9.646052

1

A2b

 

 

36

2/12/2010

64

Giồng-Mới_TVH

Càng Long

106.195

9.89314

1

A2b

 

 

36

5/5/2009

65

Hàm-Giang_TVH

Trà Cú

106.292

9.67067

1

A2b

 

 

36

17/5/2009

66

Hiệp-Hòa_TVH

Cầu Ngang

106.407

9.81111

1

A2b

 

 

40

5/5/2009

67

Hiệp-Mỹ_TVH

Cầu Ngang

106.477

9.73194

1

A2b

 

 

39

26/6/2007

68

Hiệp-Mỹ-Đông_TVH

Cầu Ngang

106.491

9.76789

1

 

A2a

 

33

10/5/2009

69

Hiệp-Phú_TVH

Càng Long

106.23298

10.0313

1

 

A2a

 

33

31/5/2009

70

Hiệp-Thạnh_TVH

Duyên Hi

106.549

9.7387

1

A2b

 

 

35

5/7/2007

71

Hiệp-Thạnh-2_TVH

Duyên Hải

106.52216

9.72141

1

A2b

 

 

36

19/8/2010

72

Hiếu-Trung_TVH

Tiểu Cần

106.1776

9.857557

1

 

A2a

 

27

12/5/2009

73

Hiếu-T_TVH

Tiu Cần

106.206

9.85775

1

A2b

 

 

39

2/8/2007

74

Hòa-Lợi_TVH

Châu Thành

106.379

9.91114

1

A2b

 

 

36

8/4/2008

75

Hòa-Minh_TVH

Châu Thành

106.472

9.90584

1

A2b

 

 

37

26/6/2007

76

Hòa-Tân_TVH

Cầu Kè

106.03162

9.8548

1

A2b

 

 

36

4/1/2011

77

Hòa-Thun_TVH

TP.Trà Vinh

106.360878

9.93912

1

 

A2a

 

27

30/11/2007

78

Hồ-Tàu_TVH

Duyên Hải

106.39725

9.54256

1

A2b

 

 

36

19/5/2009

79

Hùng-Hòa_TVH

Tiểu Cần

106.206

9.76495

1

A2b

 

 

40

5/5/2009

80

Hưng-Mỹ_TVH

Châu Thành

106.42

9.90363

1

 

A2a

 

33

10/5/2009

81

Huyền-Hội_TVH

Càng Long

106.22936

9.92596

1

A2b

 

 

40

17/1/2009

82

Khoán-Tiều_TVH

Duyên Hải

106.540802

9.616585

1

A2b

 

 

36

2/12/2010

83

Khu-Công-Nghiệp_TVH

TP.Trà Vinh

106.34575

9.97193

1

A2b

 

 

36

26/7/2010

84

Kim-Hòa_TVH

Cầu Ngang

106.408

9.85805

1

A2b

 

 

39

26/6/2007

85

KS-Cửu-Long-2_TVH

TP.Trà Vinh

106.33331

9.93425

1

A2b

 

 

36

21/8/2010

86

Là-Ca_TVH

Cầu Ngang

106.36855

9.73608

1

A2b

 

 

36

19/8/2010

87

Lạc-Sơn_TVH

Cầu Ngang

106.40347

9.68548

1

A2b

 

 

36

16/9/2010

88

La-Ghi_TVH

Duyên Hải

106.3448

9.58006

1

A2b

 

 

36

15/2/2011

89

Lò-Hột_TVH

TP.Trà Vinh

106.348

9.9448

1

A2b

 

 

36

5/5/2009

90

Long-Hiệp_TVH

Trà Cú

106.34051

9.70821

1

A2b

 

 

40

30/6/2009

91

Long-Hòa_TVH

Châu Thành

106.49769

9.88791

1

A2b

 

 

36

16/9/2010

92

Long-Hưng_TVH

Châu Thành

106.41022

9.94902

1

A2b

 

 

36

16/9/2010

93

Long-Hữu_TVH

Duyên Hi

106.51

9.68566

1

A2b

 

 

40

22/1/2009

94

Long-Khánh_TVH

Duyên Hi

106.441

9.60872

1

A2b

 

 

30

6/7/2007

95

Lò-Ngò_TVH

Tiểu Cần

106.224

9.87403

1

A2b

 

 

36

7/5/2009

96

Long-Sơn_TVH

Cầu Ngang

106.442

9.75209

1

A2b

 

 

36

22/1/2009

97

Long-Vĩnh_TVH

Duyên Hi

106.354

9.60351

1

A2b

 

 

35

27/6/2007

98

Lương-Hòa_TVH

Châu Thành

106.31916

9.9025

1

A2b

 

 

39

29/6/2007

99

Lương-Hòa-A_TVH

Châu Thành

106.281

9.85921

1

A2b

 

 

40

5/5/2009

100

Lưu-Nghiệp-Anh_TVH

Trà Cú

106.22

9.69888

1

A2b

 

 

40

6/7/2007

101

Mỹ-Cẩm_TVH

Càng Long

106.17

10.0196

1

A2b

 

 

40

7/5/2009

102

Mỹ-Chánh_TVH

Châu Thành

106.352

9.82551

1

A2b

 

 

37

27/6/2007

103

M-Long_TVH

Cầu Ngang

106.508

9.80942

1

A2b

 

 

39

28/6/2007

104

M-Long-Bắc_TVH

Cầu Ngang

106.482

9.82294

1

 

A2a

 

33

10/5/2009

105

Mỹ-Long-Nam_TVH

Cầu Ngang

106.51916

9.75329

1

A2b

 

 

36

26/2/2010

106

Mỹ-Quý_TVH

Cầu Ngang

106.489

9.71223

1

A2b

 

 

36

5/5/2009

107

Ngã-3-L-Tránh_TVH

TP.Trà Vinh

106.36512

9.92864

1

A2b

 

 

36

7/3/2010

108

Ngã-4-Quốc-Tế_TVH

Tiểu Cần

106.2314

9.84831

1

A2b

 

 

36

15/9/2010

109

Ngãi-Hòa_TVH

Tiểu Cần

106.24282

9.81084

1

A2b

 

 

36

9/3/2010

110

Ngãi-Hùng_TVH

Tiểu Cần

106.281

9.80694

1

A2b

 

 

39

28/6/2007

111

Ngãi-Hùng-Tiểu-Cn_TVH

Tiểu Cần

106.253

9.78369

1

 

A2a

 

33

6/5/2009

112

Ngũ-Lạc_TVH

Duyên Hải

106.427

9.66355

1

A2b

 

 

40

22/1/2009

113

Nguyệt-Hóa_TVH

TP.Trà Vinh

106.3085

9.93208

1

 

A2a

 

27

26/2/2010

114

Nhà-Mát_TVH

Duyên Hải

106.572112

9.694148

1

A2b

 

 

36

2/12/2010

115

Nhà-Thờ-Hòa-Lạc_TVH

Châu Thành

106.2991

9.88166

1

A2b

 

 

36

23/8/2010

116

Nhị-Long_TVH

Càng Long

106.26551

10.00784

1

A2b

 

 

40

22/1/2009

117

Nh-Trường_TVH

Cầu Ngang

106.389

9.75614

1

A2b

 

 

30

28/2/2008

118

Nhuận Thành

Càng Long

106.23967

10.0504

1

A2b

 

 

36

27/04/2011

119

Ninh-Thới_TVH

Cầu Kè

106.08

9.79742

1

A2b

 

 

40

5/5/2009

120

Ô-Rồm_TVH

Cầu kè

106.11053

9.8762

1

A2b

 

 

36

18/9/2010

121

Phong-Thạnh_TVH

Cầu Kè

106.12302

9.84074

1

A2b

 

 

36

26/6/2007

122

Phú-Hòa_TVH

TP.Trà Vinh

106.32509

9.95515

1

A2b

 

 

30

28/6/2007

123

Phú-Hưng_TVH

Càng Long

106.267225

9.977968

1

A2b

 

 

42

21/11/2010

124

Phước-Hào_TVH

Châu Thành

106.39591

9.88097

1

 

A2a

 

27

26/2/2010

125

Phước-Hưng_TVH

Trà Cú

106.311

9.76079

1

A2b

 

 

40

29/6/2007

126

Phường-5_TVH

TP.Trà Vinh

106.345

9.92771

1

A2b

 

 

36

6/5/2009

127

Phường-8_TVH

TP.Trà Vinh

106.311114

9.91791

1

A2b

 

 

40

27/11/2007

128

Phương-Thanh_TVH

Càng Long

106.27927

9.93887

1

A2b

 

 

35

17/1/2009

129

Rạch-Bèo_TVH

TP.Trà Vinh

106.32579

10.00158

1

A2b

 

 

42

21/11/2010

130

Rạch-Giữa_TVH

TP.Trà Vinh

106.38921

9.93484

1

A2b

 

 

36

14/9/2010

131

Rạch-Rô_TVH

Càng Long

106.23923

9.99949

1

A2b

 

 

42

28/11/2010

132

Sân-Bay-Trà-Vinh_TVH

TP.Trà Vinh

106.332

9.92786

1

A2b

 

 

42

5/5/2009

133

Sân-Vận-Động_TVH

TP.Trà Vinh

106.33117

9.94155

1

A2b

 

 

36

21/8/2010

134

Song-Lộc_TVH

Châu Thành

106.26637

9.89653

1

A2b

 

 

40

30/1/2008

135

Tam-Ngãi_TVH

Cầu Kè

106.045

9.8981

1

 

A2a

 

33

5/5/2009

136

Tân-An_TVH

Càng Long

106.15337

9.91013

1

A2b

 

 

39

26/6/2007

137

Tân-Hiệp_TVH

Trà Cú

106.33129

9.74694

1

A2b

 

 

42

21/11/2010

138

Tân-Hòa_TVH

Tiểu Cần

106.16

9.76308

1

 

A2a

 

33

7/5/2009

139

Tân-Hùng_TVH

Tiểu Cần

106.20383

9.79165

1

A2b

 

 

36

1/7/2010

140

Tân-Qui-2_TVH

Cầu Kè

105.98868

9.8896

1

A2b

 

 

36

8/12/2010

141

Tân-Quy_TVH

Cầu Kè

105.973

9.90672

1

A2b

 

 

40

5/12/2007

142

Tập-Sơn_TVH

Trà Cú

106.262

9.73806

1

A2b

 

 

40

5/5/2009

143

Thạnh-Hòa-Sơn_TVH

Cầu Ngang

106.445

9.70622

1

A2b

 

 

36

10/5/2009

144

Thanh-Mỹ_TVH

Châu Thành

106.30258

9.81309

1

A2b

 

 

40

2/12/2010

145

Thạnh-Phú_TVH

Cầu Kè

106.11243

9.93737

1

 

A2a

 

33

22/1/2009

146

Thiện-Chánh_TVH

Càng Long

106.256

9.91844

1

A2b

 

 

36

5/5/2009

147

Thông-Hòa_TVH

Cầu Kè

106.077

9.9296

1

A2b

 

 

40

5/5/2009

148

Thống-Nhất_TVH

Duyên Hải

106.501539

9.611415

1

A2b

 

 

36

2/12/2010

149

Thông-Thảo_TVH

Cầu Kè

106.0744

9.89503

1

A2b

 

 

36

15/9/2010

150

Tiểu-Cần_TVH

Tiểu Cần

106.189

9.8126

1

A2b

 

 

48

26/6/2007

151

Tiểu-Học-Phường-6_TVH

TP.Trà Vinh

106.33904

9.93019

1

A2b

 

 

36

8/11/2010

152

Trà-Cú_TVH

Trà Cú

106.26

9.68919

1

A2b

 

 

48

28/6/2007

153

Trà-Gút_TVH

Càng Long

106.29031

9.99366

1

A2b

 

 

42

24/10/2010

154

Trại-Giống_TVH

Châu Thành

106.31833

9.86503

1

A2b

 

 

36

14/9/2010

155

Trà-Op_TVH

Cầu Kè

106.102

9.90166

1

A2b

 

 

36

21/5/2009

156

Trà-Tro-B_TVH

Trà Cú

106.32065

9.68511

1

A2b

 

 

42

24/10/2010

157

Trà-Vinh_TVH

TP.Trà Vinh

106.34174

9.93757

2

A2b

 

 

87

24/6/1997

158

Trà-Vinh-2_TVH

TP.Trà Vinh

106.33971

9.95394

1

A2b

 

 

42

3/8/2007

159

Trà-Vinh-3_TVH

TP.Trà Vinh

106.3456

9.96392

1

A2b

 

 

36

1/1/2008

160

Trường-Long-Hòa_TVH

Duyên Hải

106.559

9.67522

1

A2b

 

 

30

7/7/2007

161

TT-Cầu-Ngang_TVH

Cầu Ngang

106.434

9.79124

I

A2b

 

 

36

19/8/2009

162

TT-Tiểu-Cần_TVH

Tiểu Cần

106.194

9.82744

1

A2b

 

 

36

5/5/2009

163

Tủa-Thóc_TVH

Trà Cú

106.339

9.79058

1

A2b

 

 

36

22/6/2009

164

Vinh-Hưng_TVH

TP.Trà Vinh

106.34864

9.9817

1

A2b

 

 

42

20/10/2010

165

Vinh-Kim_TVH

Cầu Ngang

106.451

9.85182

1

A2b

 

 

36

22/1/2009

166

Vĩnh-Loi_TVH

TP.Trà Vinh

106.37635

9.9526

1

A2b

 

 

36

14/9/2010

167

VLXD-Đại-Thành_TVH

Châu Thành

106.29307

9.90432

1

A2b

 

 

36

23/8/2010

168

Xã-Ngãi-Xuyên_TVH

Trà Cú

106.29483

9.70726

1

A2b

 

 

36

29/8/2010

169

m-Rẫy_TVH

Cầu Kè

106.047804

9.834288

1

A2b

 

 

36

2/12/2010

170

Xuân-Thạnh_TVH

TP.Trà Vinh

106.35802

9.95537

1

A2b

 

 

42

8/11/2010

171

Đường Trần Phú_TVH

Tiểu Cần

106.11980

9.76380

1

A2b

 

 

36

13-11-2011

172

Đường 54_TVH

Tiểu Cần

106.23386

9.75634

1

A2b

 

 

36

13-11-2011

173

p Sóc Cầu_TVH

Tiểu Cần

106.18223

9.74681

1

A2b

 

 

36

13-11-2011

174

p Sóc Tràm_TVH

Tiểu Cần

106.15054

9.74112

1

A2b

 

 

36

13-11-2011

175

p Trà Đẹt_TVH

TP.Trà Vinh

106.30075

9.95217

1

A2b

 

 

36

19-11-2011

176

Ấp Rch Nghệ_TVH

Cầu Kè

106.04750

9.92045

1

A2b

 

 

42

5/10/2012

177

p Trà Ốt_TVH

Cầu Kè

106.10865

9.91546

1

A2b

 

 

42

05/06/2012

178

Ấp Cà Tum_TVH

Cầu Ngang

106.43649

9.83379

1

A2b

 

 

42

14/09/2012

179

p Bào Sơn_TVH

Châu Thành

106.37096

9.87656

1

A2b

 

 

42

16/09/2012

180

p Ô Tre_TVH

Châu Thành

106.31497

9.83854

1

A2b

 

 

42

30/05/2012

181

p Bích Trì_TVH

Châu Thành

106.32734

9.80423

1

A2b

 

 

42

31/05/2012

182

p Ngãi Hòa_TVH

Châu Thành

106.41808

9.87522

1

A2b

 

 

42

16/09/2012

183

p Phú Long_TVH

Châu Thành

106.43396

9.89234

1

A2b

 

 

42

16/07/2012

184

p Nhà Mát

Duyên Hi

106.56833

9.65056

1

A2b

 

 

42

17/06/2012

185

p Phú Thọ_TVH

Tiểu Cần

106.16862

9.82875

1

A2b

 

 

42

28/05/2012

186

p Nhân Hòa_TVH

Tiểu Cần

106.18303

9.7814

1

A2b

 

 

42

27/05/2012

187

Ấp Ông Xây_TVH

Tiểu Cần

106.21913

9.81909

1

A2b

 

 

42

29/05/2012

188

Định phú B_TVH

Tiểu Cần

106.13983

9.77746

1

A2b

 

 

42

27/05/2012

189

p Bích Trì_TVH

Châu Thành

106.35548

9.93517

1

A2b

 

 

42

17/06/2012

190

p Vĩnh Trường_TVH

TP.Trà Vinh

106.35136

9.95835

1

A2b

 

 

42

17/06/2012

191

p Thanh Xuyên_TVH

Trà Cú

106.26120

9.67579

1

A2b

 

 

42

17/06/2012

192

Khóm 6_TVH

Càng Long

106.20099

9.97990

1

A2b

 

 

42

02/06/2012

193

Ấp Trà Ôn_TVH

Càng Long

106.23102

9.90520

1

A2b

 

 

42

01/06/2012

194

Nhà Thờ_TVH

Càng Long

106.16252

9.88420

1

A2b

 

 

42

01/06/2012

195

p Xóm Giữa_TVH

Cầu Kè

106.15123

9.85836

1

A2b

 

 

42

5/10/2012

196

p Rạch_TVH

Cầu Ngang

106.46250

9.77298

1

A2b

 

 

42

14/09/2012

197

p 14_TVH

Duyên Hải

106.47551

9.69619

1

A2b

 

 

42

17/06/2012

198

Ấp Đoan_TVH

Càng Long

106.27554

10.02202

1

A2b

 

 

42

01/06/2012

199

p Ngọc Hồ_TVH

Cầu Kè

106.02358

9.90067

1

A2b

 

 

42

01/06/2012

200

Ấp Rùm Sóc_TVH

Cầu Kè

106.06438

9.84339

1

A2b

 

 

42

01/06/2012

201

Huyền Đức_TVH

Cầu Ngang

106.41449

9.73008

1

A2b

 

 

36

15/09/2012

202

p Ngãi Lợi_TVH

Châu Thành

106.40259

9.92

1

A2b

 

 

36

02/06/2012

203

p Phủ_TVH

Châu Thành

106.28451

9.8338

1

A2b

 

 

36

31/05/2012

204

p Ba Sát_TVH

Trà Cú

106.34956

9.67260

1

A2b

 

 

36

15/09/2012

205

p Lưu C 2_TVH

Trà Cú

106.18597

9.70400

1

A2b

 

 

36

13/09/2012

206

Ấp Phú Hòa_TVH

TP.Trà Vinh

106.32934

9.94476

1

A2b

 

 

36

17/06/2012

207

Xã Tân Phúc_TVH

Càng Long

106.293542

9.96739

1

A2b

 

 

36

5/10/2012

208

p Chợ_TVH

Trà Cú

106.22430

9.73131

1

A2b

 

 

36

13/09/2012

209

p Kinh B_TVH

Càng Long

106.192807

9.915874

1

A2b

 

 

36

11/10/2012

210

p Phú Hòa_TVH

Càng Long

106.26425

9.95154

1

A2b

 

 

42

24/01/2014

211

p Giữa_TVH

Cầu Ngang

106.4091

9.83472

1

A2b

 

 

42

24/01/2014

212

p Vàm Rây_TVH

Trà Cú

106.27232

9.65555

1

A2b

 

 

42

24/01/2014

213

Ấp Sóc Ruộng_TVH

Duyên Hải

106.44389

9.68227

1

A2b

 

 

42

24/01/2014

214

p Cây Đa_TVH

Duyên Hải

106.55457

9.73798

1

A2b

 

 

100

30/06/2014

215

Ấp Mù U_TVH

Duyên Hải

106.51769

9.58016

1

A2b

 

 

42

30/09/2014

 

PHỤ LỤC 2

QUY HOẠCH TRẠM BTS VNPT TRÀ VINH NĂM 2018

STT

Địa điểm lắp đặt

Cột ăng ten

Sử dụng chung ct ăng ten

Thời điểm đưa vào khai thác sử dụng

Thời điểm chuyển từ cột ăng ten A1

Địa chỉ

Kinh độ

Vĩ độ

Loại

cột

Quy mô

Hiện trạng

Khả năng sử dụng chung

Chiều cao cột

Chiều cao công trình

Diện tích đất sử dụng

I

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

1

Số 661 Dương Quang Đông

106.34538

9.91966

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

2

S 157 Lê Li, KP3, P1, TPTV

106.34274

9.94301

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

3

S208, khóm 3, Phường 5

106.34658

9.93433

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

4

Khóm 8, P7, TP Trà Vinh

106.31782

9.9153339

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

5

Khóm 2, Phường 1

106.33712

9.940249

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

6

Phường 1, TPTV

106.33733

9.94663

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

7

Sơn Thông P9

106.32391

9.91073

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

II

Huyện Càng Long

 

1

Thị trấn Càng Long

106.20684

10.00709

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

2

p Lo Co C, xã An Trường

106.15366

9.99765

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

3

p Đức Mỹ

106.26521

10.05399

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

4

p Phú Đức 2, xã Bình Phú

106.24198

9.97740

A2b

42 m

 

200m2

KDC

K

2018

 

5

p Long Sơn, xã Đức Mỹ

106.26022

10.03726

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

III

Huyện Cầu Kè

1

p Phú Hòa, Xã Phú Tân

106.03296

9.87744

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

2

p Ging Lớn, Xã Hòa Ân

106.06373

9.87677

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

3

Xã Thnh Phú, Cầu Kè

106.13291

9.92228

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

IV

Huyện Tiu Cần

1

p Te Te 1, xã Tân Hùng

106.22049

9.7738011

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

2

p Phú Thọ 1, Xã Hiếu Trung

106.18794

9.84476

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

V

Huyện Châu Thành

1

p Bến Có, xã Nguyệt Hóa

106.28667

9.93302

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

2

Xã Song Lộc, Châu Thành

106.24305

9.88587

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

3

p Giồng Lức, xã Mỹ Chánh

106.34741

9.80745

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

4

p Ô Chích B, xã Lương Hòa

106.27454

9.9129

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

5

p Hương Phụ C, xã Đa Lộc

106.37653

9.82656

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

6

Xã Lương Hòa

106.30721

9.90527

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

VI

Huyện Cu Ngang

1

p Sóc Cục, xã Trường Thọ

106.37057

9.77037

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

2

Xã Hiệp Hòa

106.40836

9.78089

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

3

Ngã 3 Mỹ Long

106.45236

9.81297

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

VII

Huyện Trà Cú

1

p Nhuệ T B, xã Hàm Giang

106.32361

9.65853

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

2

p Ô Rung, xã Phước Hưng

106.30048

9.78375

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

3

p Vàm, Xã An Quảng Hữu

106.15517

9.71846

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

4

p Sa Vần A, xã Ngọc Biên

106.36013

9.69862

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

5

Ngã 3 Đu Giồng, xã Phước Hưng

106.3271

9.77376

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

6

p Ba Trạch, xã Tân Hiệp

106.31673

9.72523

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

VIII

Huyện Duyên Hải

1

Cầu Đường Khai, xã Long Khánh

106.44019

9.578370

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

2

Bin đảo Cồn Cù

106.47104

9.56862

A2b

100m

 

500m2

KDC

K

2018

 

IX

Thị xã Duyên Hải

1

Khóm Phước Bình, Phường 2

106.5137

9.66367

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

2

Cồn Ông, xã Dân Thành

106.52962

9.62763

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

3

Khóm 1, Phường 2

106.50091

9.69351

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2018

 

4

Biển đảo Hiệp Thạnh

106.561565

9.736978

A2b

112m

 

500m2

KDC

K

2018

 

5

Bin đảo Cồn Trứng

106.561812

9.628637

A2b

100m

 

500m2

KDC

K

2018

 

 

PHỤ LỤC 3

QUY HOẠCH TRẠM BTS VNPT TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2019 - 2020

STT

Địa điểm lp đặt

Cột ăng ten

Sử dụng chung cột ăng ten

Thời điểm đưa vào khai thác sử dụng

Thời điểm chuyển từ ct ăng ten A1

Địa chỉ

Kinh độ

Vĩ độ

Loi cột

Quy

Hiện trạng

Khnăng sử dụng chung

Chiều cao cột

Chiều cao công trình

Diện tích đất sử dụng

I

Thành phố Trà Vinh

1

Xã Hòa Lợi

106.363458

9.91474

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

2

Phường 2

106.33847

9.935625

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

3

Phường 7

106.319404

9.924817

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

4

Phường 9

106.333884

9.903463

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

5

Phường 7

106.336566

9.9267

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

6

Xã Long Đức

106.357949

9.970984

A2b

42 m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

7

Xã Long Hưng

106.394255

9.949673

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

II

Huyện Càng Long

1

Xã An Trường

106.153945

9.956969

A2b

42 m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

2

Xã Nhị Long

106.250889

10.0206

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

3

Xã Bình Phú

106.22511

9.987879

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

III

Huyện Cu Kè

1

Xã Phong Phú

106.076398

9.827273

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

2

Xã Ô Ròm

106.107893

9.8895

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

3

Xã Hòa Tân

106.047175

9.862974

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

IV

Huyện Tiu Cần

1

Xã Long Thi

106.13961

9.801631

A2b

42 m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

2

Xã Ngãi Hùng

106.260196

9.762941

A2b

42 m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

3

Xã Ngãi Hòa

106.222529

9.803948

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

V

Huyện Châu Thành

1

Khóm 2, TT Châu Thành

106.3448

9.8816

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

2

Xã Song Lộc

106.268977

9.877615

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

3

Xã Lương Hòa A

106.2502

9.8572

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

4

Xã Phước Hảo

106.389154

9.893321

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

5

Xã Hưng Mỹ

106.405306

9.896981

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

6

Xã Long Hòa

106.50231

9.864962

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

7

Xã Long Hưng

106.4553

9.9147

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

8

Xã Đa Lộc

106.320239

9.883564

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

9

Xã Long Hưng

106.418098

9.933525

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

10

Xã Long Hòa

106.531353

9.839941

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

VI

Huyện Cu Ngang

1

Xã Mỹ Long Bc

106.481469

9.846624

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

2

Xã Mỹ Long Nam

106.515467

9.787195

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

3

Xã Vinh Kim

106.456047

9.873333

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

4

Xã Kim Hòa

106.384509

9.855631

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

5

Xã Long Sơn

106.414027

9.753053

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

6

Xã Long Sơn

106.435495

9.732128

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

VII

Huyện Trà Cú

1

Xã Hàm Giang

106.288055

9.687586

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

2

Xã Định An

106.268535

9.62233

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

3

Xã Lưu Nghiệp Anh

106.239596

9.705164

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

4

Xã Kim n

106.223

9.6516

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

5

Xã Tân Sơn

106.2427

9.7396

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

6

Xã Đại An

106.284384

9.640469

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

7

Xã An Quảng Hữu

106.204325

9.730233

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

VIII

Thị xã Duyên Hải

1

Xã Long Hữu

106.517366

9.701923

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

IX

Huyện Duyên Hải

1

Xã Long Hữu

106.5348

9.6812933

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

2

Xã Ngũ Lạc

106.4041

9.6625699

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

3

Xã Long Khánh

106.4202

9.603226

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

4

Xã Đôn Châu

106.363205

9.658950

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

5

Xã Long Vĩnh

106.336237

9.600624

A2b

42m

 

200m2

KDC

K

2019-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

QUY HOẠCH HẠ TẦNG MẠNG CÁP QUANG NĂM 2018

STT (1)

Khu vực hoặc tuyến đường, phố (2)

Quy mô tuyến cáp được lp đt vào công trình

Thời điểm đưa vào khai thác, sử dụng (4)

Thời điểm hạ ngầm cáp viễn thông (5)

Cột treo cáp viễn thông riêng bit (3.1)

Cột treo cáp sử dụng chung với các ngành (3.2)

Công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm viễn thông riêng bit (3.3)

Công trình hạ tng kỹ thuật ngầm sử dụng chung với các ngành (3.4)

I

Thành Phố Trà Vinh

1

Trường Cao Đng - Quốc Cường - Nhà Trọ Hoàng Thành - Vựa gỗ Bảy Chi

Cáp quang: 24Fo-1.000m

 

Cáp quang: 24Fo-400m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

BTS Trường Đại Học - Nhà trọ Thái Bình - Đồng Xanh

Cáp quang: 24Fo-700m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

BTS Trường Đại Học - Anh Hải Kế Toán

Cáp quang: 24Fo-400m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

N3 đường tránh QL53+Dương Quang Đông -  CF Đam Mê (đường Dương Quang Đông)

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

N3 Chung cư Kỳ La - Khu nhà trọ phương Thảo - Nhà Thầy Ven

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Nhà Trọ Xuân Thái - Nhà Anh Hải kế Toán - KDC giáo Viên

Cáp quang: 24Fo-700m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Cu Hòa Thuận - Cháu dơi

Cáp quang: 24Fo-700m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Vựa ve Chai (N3 đường tránh) - Võng Gia Hân - Tiệm tủ Hiệp Thành - Phạm Gia mộ - Diệp tuyết - Chợ Hòa Lợi

Cáp quang: 24Fo-1.400m

 

Cáp quang: 24Fo-300m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Cm đ Thanh Hi (chưa có SP) - 169 ấp Bích Trì - 71 ấp Bích Trì - Đầu đường dal ấp Chiềng Trăng mt

Cáp quang: 24Fo-1.500m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

10

Rạp hát-N3 Trần Phú + Bạch Đằng

Cáp quang: 24Fo-600m

 

Cáp quang: 24Fo-400m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

11

Miếu bà - Chung cư Minh Đức - Hồng Lực

Cáp quang: 24Fo-700m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

12

Cầu Phú Hòa 2-đường 30/4

Cáp quang: 24Fo-700m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

13

Ngân Khang (Võ Văn Kiệt) -Ngã 4 Khu hành Chánh

Cáp quang: 24Fo-600m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

14

Huỳnh Khoảnh (hm 229 Lò Hột)
Sau Lò Hột - Vào hẻm mộc

Cáp quang: 24Fo-700m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

15

FDC Lê Lợi + Lý Tự Trọng
Ngô Quyền + Châu Văn Tiếp

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

16

Cảng TV-Cty Vina

Cáp quang: 24Fo-600m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

17

CJ VINA-N3 Trường Tiểu học Vĩnh Yên - Phòng trọ Sao Đêm 3

Cáp quang: 24Fo-600m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

18

Quán Nguyễn - Cây xăng Cảng- ti N3 cổng KCN

Cáp quang: 24Fo-600m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

19

Hẻm 300 Nguyễn Thị Minh Khai - Quán cường Thịnh - Gas Đặng Anh

Cáp quang: 24Fo-1.000m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

20

Đại Hoàng Mỹ
Hm Khóm 9 - 15/3 Khóm 9 P7

Cáp quang: 24Fo-600m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

21

Cty Miền Tây - Cty Đại Lộc - Chùa Khơ me

Cáp quang: 24Fo-700m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

22

Trường TH Nguyệt Hóa - N3 Bnh Viện Sản - Cây xăng số 2

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

II

Huyện Châu Thành

1

TVT Châu Thành- Cu 6 Chép
Cui cáp tuyến Kim Banh - Chi cục thuế - 6 Chép - Hướng Ba Việt - 6 Chép - Đa Tèn
Chùa Sóc Nách - 198 ấp Phú Nhiêu
Đầu đường Gò Âm - Gò âm

Cáp quang: 24Fo-3.000m

 

Cáp quang: 24Fo-1.000m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Game Mộng Tuyn - Trại Heo (p Ba Tiêu)
Quán Ngọc Thúy - Chùa Khơ Me - Bàu Sơn

Cáp quang: 24Fo-3600m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Lương Hòa A - Đường đal Trà Uôn
Trạm VMS- Chợ Giồng Tranh

Cáp quang: 24Fo-2000m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Chợ Giồng Tranh- Chùa WAT Đai Tưng

Cáp quang: 24Fo-2900m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Chợ Lương Hòa A - Trước Trạm VMS Chợ Giồng Tranh

Cáp quang: 24Fo-2.200m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

N3 Ging Tranh - Cu Ô Bắp

Cáp quang: 24Fo-800m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

TVT Mỹ Chánh - Thuốc tây Thành Đạt (ấp Đầu Giồng B) - Thanh Nguyên A

Cáp quang: 24Fo-1.000m

 

Cáp quang: 24Fo-400m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Ngọc Trong Đá - 25 Tân Ngại - Hoa viên Gia Long đường SIDA

Cáp quang: 24Fo-2.200m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Nghĩa địa - 54 Hòa Lạc A (sau chùa Samut) TVT Lương Hòa - Tha La - Sơn Hoàng Hữu Vy - 64 Tân Ngại - Sơn Thông - Chùa Chầm Ca - cuối Hẻm Thạch Dương

Cáp quang: 24Fo-700m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

10

TVT Lương Hòa - Chùa Pháp Hòa - Bưu cục Lương Hòa - BTS TVH2013-28- IP BASE

Cáp quang: 24Fo-1.000m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

11

TVT Song Lộc - ĐL13 (Đ/D VTNN Thanh Tâm) - Cầu Trà Uôn
Ngã 3 Lộ Ngang - cầu Đập San
Ngã 3 Lộ Ngang - Cổng Chùa

Cáp quang: 24Fo-2000m

 

Cáp quang: 24Fo-200m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

12

Cng Chùa - Trà Nóc
Cổng Chùa - Nhà Ba Hoàng
TVT Song Lộc - Cột ĐL12 -SN 107

Cáp quang: 24Fo-2.700

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

13

TVT Phước Hảo - Chùa Phật Tâm - SN 26
Trường TH Phước Hảo A - SN 112
BTS Ngãi Hòa - AP nhà Hai Đến

Cáp quang: 24Fo-1.300m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

14

Cu Kinh Sáng Kim Hòa - Cu Phước Hảo Vang Nhứt (IP Vang Nhứt) - Hủ tiếu Út Bạch Lan - Chợ Vang Nhứt

Cáp quang: 24Fo-2.100m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

15

Cột cuối tuyến cống Chà Và - Cống Vang Nhứt - SN 125 -Cống Vang Nhứt

Cáp quang: 24Fo-1.400m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

III

Huyện Càng Long

1

TVT Bình Phú - Thầy Dờn -Phú Đức 1

Cáp quang: 24Fo-500m

 

Cáp quang: 24Fo-300m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

TVT Cua 11 - Nhà thờ 7 San
Ngã 3 nhà thờ - Cống 7 cửa

Cáp quang: 24Fo-17000m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

TVT Nhị Long - Rạch Mát -Trường TH Nhị Long B

Cáp quang: 24Fo-2.500m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

TVT Phương Thạnh -Trường TH Phương Thạnh B
SN 43 ấp Hưng Nhượng A- đầu đường ấp Nguyệt Trường

Cáp quang: 24Fo-1.500m

 

Cáp quang: 24Fo-400m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

IV

Huyn Tiu Cần

1

TVT Tiu Cn- Trụ sở Ô Ét (Gn BS Đăng) Trại bò Sáu Hưng - Út Di - p Xóm Vó
TVT Cầu Quan - Nhạc sóng Lâm Minh - SN 253 ấp Định Bình

Cáp quang: 24Fo-800m

 

Cáp quang: 24Fo-400m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

TVT Tân Hòa - ấp Tân Thành Tây - Nhà Hai Đáng

Cáp quang: 24Fo-1260m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

TVT Tân Hùng - Cống ấp Nhứt - Cuối ấp Nhì

Cáp quang: 24Fo-955m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

TVT Hiếu Tử -Tạp Hóa Dim Phúc - Thầy Ninh - Sơn Sắc
Cây Còng (Hộp T61A76)

Cáp quang: 24Fo-800m

 

Cáp quang: 24Fo-200m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Trạm Vin Thông Ngãi Hưng - TVT Ngãi Hưng - Nhà anh Phong

Cáp quang: 24Fo-1.000m

 

Cáp quang: 24Fo-200m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

V

Huyện Cu Kè

1

Trạm Vin Thông Cu Kè -Cu Bang Chang
Khu hành chính Tập Trung -Cầu Bang Chang - Tổ NDTQ số 3 Sóc Ruộng

Cáp quang: 24Fo-1.000m

 

Cáp quang: 24Fo-700m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trạm Viễn Thông An Phú Tân -Cột đin lc 03
Chợ cây xanh - Đ/D tiệm tạp hóa Tư Thông (Vườn nhãn)

Cáp quang: 24Fo-3000m

 

Cáp quang: 24Fo-200m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trạm Viễn Thông Phong Phú - Bến Lộ - Bà Hai Ai
Chùa Rùm Sóc - Khu dân cư - C
ng bng VH ấp Sóc Rùm

Cáp quang: 24Fo-2.000m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Trạm Viễn Thông Ninh Thi - SN 12 (Cu chợ Ninh Thới)
Ấp Rạch Đùi (Gần cà phê Đắng) - SN 12 (Cu chợ Ninh Thới)
Ngã 3 Bà Bày - SN 137 Vàm Đình

Ngã 3 Bà By - SN 236

Cáp quang: 24Fo-6.200m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

VI

Thị xã Duyên Hi

1

Trạm Viễn Thông Thxã Duyên Hải - Ba Chiêm
Trung điện lực - Phương UB

Tư Dũng - Trạm Rada - SN 38 (Tập thể trường THCS Long Toàn B)

Cáp quang: 24Fo-1.000m

 

Cáp quang: 24Fo-573m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trạm Viễn Thông Long Hữu - Trường TH Long Hữu C - Xăng dầu Bến Giá

Cáp quang: 24Fo-800m

 

Cáp quang: 24Fo-200m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trm Viễn Thông Trường Long Hòa - ngã 4 Ba Động - ông Rớt
Ngã 4 Ba Động - Lầu Bà

Cáp quang: 24Fo-1.900m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

VII

Huyện Duyên Hải

1

Trạm Viễn Thông Long Thành - Qua cửa hàng xăng dầu Long Khánh
BTS Chùa Giác Long - điện dân dụng Nh
ư Ý - Chùa Giác Long

Cáp quang: 24Fo-422

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trạm Viễn Thông Đôn Châu - gần cổng chùa Trà Côn - Chùa Trà Côn
Trường TH Long Vĩnh B - Nhà Thăng Cà rem

Cáp quang: 24Fo-1.000m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trạm Vin Thông Đôn Xuân - Thy Hùng - SN196 (ĐL167)

Cáp quang: 24Fo-3150m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Trạm Vin Thông Đôn Châu - Nhà Thờ Tin Lành - Nhà văn hóa ấp Bà Nhì
Nhà văn hóa ấp Bà Nhì - SN 159 (Gần chùa Liên Hoa)
AP 48FO SN 91 (Lâm Năm)

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

Cáp quang: 24Fo-300m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

 5

Trạm Viễn Thông Ngũ Lạc - Trường MG Ngũ Lạc
Cột cuối VNPT (Gần điểm học Đường Liếu)

Cáp quang: 24Fo-1.000m

 

Cáp quang: 24Fo-377m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

VIII

Huyện Cu Ngang

1

Trạm Vin Thông Cầu Ngang -Thi Hành Án -Trường MG Vinh Kim

Cáp quang: 24Fo-2869m

 

Cáp quang: 24Fo-869m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trạm Viễn Thông Vinh Kim - Nhà trọ - Giồng Ln
Trường THCS Vinh Kim -Kênh Mai Hương

Cáp quang: 24Fo-2716m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trạm Viễn Thông Kim Hòa - Anh Ngọc

Cáp quang: 24Fo-1.000m

 

Cáp quang: 24Fo-392m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Trạm Viễn Thông Hiệp Hòa - Chùa Hòa Lục - Sóc Chuối (ĐL12)
Chợ Bình Tân -
Cống Bình Tân - SN 154

Cáp quang: 24Fo-3700m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

IX

Huyện Trà Cú

1

BTS Kim Sơn - Tân Thành Phát
Tân Thành Phát - Bến đò Xoài Rùm
BTS Kim Sơn - Gần đin tử Lý Đi

Cáp quang: 24Fo-2500m

 

 

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trà Cú C (Tuyết Lân) - Trà Cú C (Tuyết Lân) Nhà Kim Sa Nguôe -Kim Quân (Trm nước)

Cáp quang: 24Fo-800m

 

Cáp quang: 24Fo-200m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

TT Dưỡng Sinh - FDC 48FO Ông Chuyện Tường Minh - Bệnh viện Trà Cú - Chị Thu phế liệu
Trạm
VT Đại An - Bác sĩ Tuấn Anh - KDC
Xăng dầu Đại An - Giồng Đình
Xăng dầu Đại An - Phà Láng Sắt
UB Định An - Ngã 4 Ba Thun

Cáp quang: 24Fo-2500m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

BTS Tha La - Hướng Tắc Hố; Hướng Tc Hố - Tc Hố; BTS Tha La - Giồng Cao
Trạm VT Long Hiệp - Cột ĐL24; Cột ĐL24 - Nhà Xanh

Cáp quang: 24Fo-3500m

 

Cáp quang: 24Fo-200m

 

2018

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

 

PHỤ LỤC 5

QUY HOẠCH MẠNG CÁP QUANG GIAI ĐOẠN 2019 - 2020

STT (1)

Khu vực hoc tuyến đường, phố (2)

Quy mô tuyến cáp được lp đt vào công trình (3)

Thời điểm đưa vào khai thác, sử dụng (4)

Thời điểm hạ ngầm cáp viễn thông (5)

Cột treo cáp viễn thông riêng biệt (3.1)

Cột treo cáp sử dụng chung với các ngành (3.2)

Công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm viễn thông riêng bit (3.3)

Công trình hạ tng kỹ thuật ngầm sử dụng chung với các ngành (3.4)

I

Thành ph Trà Vinh

1

Host Trà Vinh - Điện Biên Phủ - Nguyn Đáng

Cáp quang: 24Fo-1500m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Host Trà Vinh - Trần Phú - Phạm Hồng Thái

Cáp quang: 24Fo-500m

 

Cáp quang: 24Fo-200m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Host Trà Vinh - 19 Tháng 5 - Vành Đai

Cáp quang: 24Fo-6.00m

 

Cáp quang: 24Fo-400m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Host Trà Vinh - Độc Lập

 

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Host Trà Vinh - Phạm Ngũ Lão Trạm F1

Cáp quang: 24Fo-1700m

 

Cáp quang: 24Fo-300m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Host Trà Vinh - Lê Lợi

Cáp quang: 24Fo-1.00m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Host Trà Vinh - Phạm Thái Bường

Cáp quang: 24Fo-600m

 

Cáp quang: 24Fo-400m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Host Trà Vinh - Chung cư Kỳ La

Cáp quang: 24Fo-1600m

 

Cáp quang: 24Fo-400m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Trạm F7- Nguyễn Thị Minh - Ngã 3 Nguyễn Đáng

Cáp quang: 24Fo-1300m

 

Cáp quang: 24Fo-700m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

10

Trạm F8 - khu hành chính

Cáp quang: 24Fo-2.300m

 

Cáp quang: 24Fo-200m

 

2019-2020

Hạ ngm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

11

Trạm F8 - Cầu Phương Thạnh

Cáp quang: 24Fo-1800m

 

Cáp quang: 24Fo-200m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

12

Trạm F6 - Cống Tm Phương

Cáp quang: 24Fo-4.000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

13

Trạm F6 - Vòng xoay Nguyn Đáng

Cáp quang: 24Fo-700m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

14

Trạm F1 - Ngã 3 Sóc Ruộng

Cáp quang: 24Fo-700m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

15

Ngã 3 Sóc Ruộng - Đền thờ Bác

Cáp quang: 24Fo-2.500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

16

Trạm F1 - Ngã 3 Khu Công Nghiệp

Cáp quang: 24Fo-2.000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

17

Trạm Khu Công Nghiệp - Ngã 3 Khu CN - Cảng

Cáp quang: 24Fo-1500

 

Cáp quang: 24Fo-500

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

18

Trạm Hòa Thuận - Chung Cư Kỳ La

Cáp quang: 24Fo-1.500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

19

Trạm Hòa Thuận - Chợ Hòa Lợi

Cáp quang: 24Fo-2.500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

20

Trạm Bưu Điện Tỉnh- Đường Mậu Thân

Cáp quang: 24Fo-1.500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

21

Trạm Bưu Điện Tỉnh - Đường Sơn Thông - CA TP

Cáp quang: 24Fo-2500m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

22

Trạm Nguyệt Hóa - UB

Cáp quang: 24Fo-700m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

23

Trạm Nguyệt Hóa - Quốc Lộ

Cáp quang: 24Fo-2.000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

II

Huyện Càng Long

1

Trung Tâm Vin Thông - Đảng y Thị Trấn

Cáp quang: 24Fo-800m

 

Cáp quang: 24Fo-200m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trung Tâm Vin Thông - Trường Nguyn Đáng

Cáp quang: 24Fo-800m

 

Cáp quang: 24Fo-200m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trạm Tân An - y Ban Tân An

Cáp quang: 24Fo-700m

 

Cáp quang: 24Fo-300m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Trạm Tân An - Trường Cấp 3

Cáp quang: 24Fo-700m

 

Cáp quang: 24Fo-300m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Trạm An Trường - Chợ An Trường

Cáp quang: 24Fo-800m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Trạm An Trường - Ngã 3 Hai Thương

Cáp quang: 24Fo-1.000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Trạm Phương Thạnh - Đường Bờ Keo

Cáp quang: 24Fo-600m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Trạm Bình Phú - Nhà Bà Phượng

Cáp quang: 24Fo-600m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Trạm An Trường A - Chợ

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

10

Trạm Nhị Long - Chợ

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

11

Trạm Nhị Long Phú - Chợ

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

12

Trạm Cua - Đập Hàn

Cáp quang: 24Fo-800m

 

Cáp quang: 24Fo-200m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

13

Trạm Huyền Hội - Chợ

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

14

Trạm Mỹ Cẩm - Đảng y

Cáp quang: 24Fo-700m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

III

Huyện Cu Kè

1

Trung tâm Vin Thông - Nghĩa Trang

Cáp quang: 24Fo-700m

 

Cáp quang: 24Fo-300m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trung tâm Viễn Thông - Huyện Đoàn

Cáp quang: 24Fo-800m

 

Cáp quang: 24Fo-200m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trung tâm Vin Thông - Trường cấp 1

Cáp quang: 24Fo-900m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Trung tâm Vin Thông - Chùa Lớn

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Trung tâm Vin Thông - Cây Xăng Hiền

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Trung tâm Vin Thông - Sáu Thâm

Cáp quang: 24Fo- 1000m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Trung tâm Vin Thông Cầu Kè - Trà t

Cáp quang: 24Fo-2500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Trạm Hòa Tân - Ngã 3 Hòa Tân

Cáp quang: 24Fo-600m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Trạm Phong Phú - Chợ Phố

Cáp quang: 24Fo-1.500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

10

Trạm Phong Thạnh - Cầu Phong Thạnh

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

11

Trạm Phong Thạnh - Cầu Đập

Cáp quang: 24Fo-1500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

12

Trạm Phong Thạnh - Chùa Mồi

Cáp quang: 24Fo-1500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

13

Trạm Ninh Thi - Ủy ban Xã

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

14

Trạm Ninh Thới - Chợ

Cáp quang: 24Fo-1200m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

IV

Huyện Tiu Cần

1

Trung tâm Vin Thông Tiểu Cần - Ngã 3 Cầu Kè

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trung tâm Viễn Thông Tiểu Cần - 4 Ro

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trung tâm Viễn Thông Tiểu Cần -Tòa Án

Cáp quang: 24Fo-1500m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Trạm Cầu Quan - Nhà Thờ Mặc Bắc

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Trạm Cầu Quan - Định Tân

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Trạm Hiếu T- Bến Cát

Cáp quang: 24Fo-700m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Trạm Hiếu Tử - Hiếu Trung

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Trạm Ngãi Hùng - Chợ

Cáp quang: 24Fo-700m

 

Cáp quang: 24Fo-300m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Trạm Cu Quan - Tân Hòa

Cáp quang: 24Fo-1.000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

10

Trạm Tân Hòa - Chợ

Cáp quang: 24Fo-800m

 

Cáp quang: 24Fo-200m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

11

Trạm Tân Hùng - Hùng Hòa

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

12

Trạm Hùng Hòa - y Ban Xã

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

13

Trạm Tân Hùng - Ngãi Hùng mới

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

V

Huyện Châu Thành

1

Trung tâm Vin Thông Châu Thành - Chí Thiện

Cáp quang: 24Fo-1500m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trung tâm Viễn Thông Châu Thành - Bưu Điện Huyện

 

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trung tâm Vin Thông Châu Thành - Chợ

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Trạm Hòa Minh - Nhà Thờ

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Trạm Mỹ Chánh - Phú Mỹ

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Trạm Phước Hảo - Quán New

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Trạm Phước Hảo - Chùa Qui Nông

Cáp quang: 24Fo-600m

 

Cáp quang: 24Fo-400m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Trạm Lương Hòa - Lương Hòa A

Cáp quang: 24Fo-1.500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

VI

Huyện Cầu Ngang

1

Trung tâm Vin Thông Cầu Ngang -Tư Quân

 

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trung tâm Viễn Thông Cầu Ngang - Huyn y

Cáp quang: 24Fo-600m

 

Cáp quang: 24Fo-400m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trung tâm Viễn Thông Cầu Ngang - Đầu Cầu

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Trạm Mỹ Long - Khóm 1

Cáp quang: 24Fo-1.500m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Trạm Mỹ Long - Bến Cát

Cáp quang: 24Fo-1.500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Trạm Mỹ Long - Tư Kiệt

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Trạm Vinh Kim - Kim Hòa

Cáp quang: 24Fo-1500m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Trạm Vinh Kim - Nhà Thờ Vinh Kim

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Trạm Vinh Kim - Hai Đồng

Cáp quang: 24Fo-700m

 

Cáp quang: 24Fo-300m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

10

Trạm Mỹ Long Bắc - Ngã 3 Mỹ Thập

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

11

Trạm Hiệp Hòa - Bà Nga 1

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

VII

Huyện Trà Cú

1

Trung tâm Vin Thông Trà Cú - Anh Truyện

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - Điện Nước

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - UB Huyện

Cáp quang: 24Fo-1.000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Trung tâm Vin Thông Trà Cú - Đường 3/2

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - Đường 30/04

Cáp quang: 24Fo-1.500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - Cách Mạng T8

Cáp quang: 24Fo-1.500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Cáp quang: 24Fo-1.000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Trung tâm Vin thông Trà Cú - Hai Bà Trưng

Cáp quang: 24Fo-1.000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - 2/9

Cáp quang: 24Fo-1.000m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

10

Trạm Phước Hưng - Đầu Giồng

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

11

Trạm Phước Hưng - Giày da Mỹ Phong

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

12

Trạm Tập Sơn - Trường cấp 1

Cáp quang: 24Fo- 1500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

13

Trạm Tập Sơn - Trường cấp 2

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

14

Trạm Đại An - Ngã 3

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

15

Trạm Đại An - Chùa Cò

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

16

Trạm Định An - Hoa Tiêu

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

VIII

Thị xã Duyên Hải

1

Trung tâm Viễn Thông Duyên Hải - Ngân Hàng

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trung tâm Viễn Thông Duyên Hải - Ủy Ban

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trung tâm Viễn Thông Duyên Hải - Chung Cư

Cáp quang: 24Fo-600

 

Cáp quang: 24Fo-400m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Trạm Dân Thành - Giồng Giếng

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Trạm Dân Thành - Trạm nước

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Trạm Dân Thành - Trương Long Hòa

Cáp quang: 24Fo-1.500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Trạm Trường Long Hòa - Chợ

Cáp quang: 24Fo-1.500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Trạm Hiệp Thạnh - UB

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Trạm Long Hữu - Hiệp Thạnh

Cáp quang: 24Fo-2.500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

10

Trạm Long Hữu - p 15

Cáp quang: 24Fo-2.500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

IX

Huyện Duyên Hải

1

Trạm Long Khánh - UB Xã

Cáp quang: 24Fo-500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trạm Long Khánh - Công Thiệu

Cáp quang: 24Fo-1.500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trạm Long Khánh - Long Vĩnh

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Trạm Long Vĩnh - UB

Cáp quang: 24Fo-500m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Trạm Đông Hải - Trường Học

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Trạm Đôn Xuân - UB

Cáp quang: 24Fo-500m

 

Cáp quang: 24Fo-500m

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Trạm Đôn Xuân - Trường Mu Giáo

Cáp quang: 24Fo-1500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Trạm Đôn Xuân - Cây Còng

Cáp quang: 24Fo-1000m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Trạm Đôn Châu - Trường cấp 3

Cáp quang: 24Fo-1500m

 

 

 

2019-2020

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

 

PHỤ LỤC 6

CẢI TẠO HẠ TẦNG CỘT TREO CÁP, CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT NGẦM GIAI ĐOẠN 2019 - 2020

STT

Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công trình hạ tầng kỹ thuật treo làm gọn

Quy mô công trình hạ tầng kỹ thuật

Loại công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm

Ghi chú

I

Thành phố Trà Vinh

 

1

Quốc lộ 53 (đoạn qua phường 8)

Cáp đồng: 200x2x0,5-2.000m

Cáp quang: 24FO-670m

Cáp đồng: 200x2x0,5-2.000m

Cáp quang: 24FO-670m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Quc lộ 60 (đoạn qua phường 8)

Cáp đồng: 200x2x0,5-2.000m

Cáp quang: 24FO-2.000m

Cáp đồng: 200x2x0,5-1.000m

Cáp quang: 24FO-1.000m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn qua phường 1, 2, 7, 8)

Cáp đồng: 200x2x0,5-1.000m

Cáp quang: 24FO-1.000m

Cáp đồng: 200x2x0,5-1670m

Cáp quang: 24FO-1.340m

Cáp đồng: 200x2x0,5-670m

Cáp quang: 24FO-340m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Nguyễn Du (đoạn qua phường 8)

Cáp đồng: 200x2x0,5-680m

Cáp quang: 24FO-1.340m

Cáp đồng: 200x2x0,5-680m

Cáp quang: 24FO-1.340m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Sơn Thông (đoạn qua phường 8)

Cáp đồng: 200x2x0,5-400m

Cáp quang: 24FO-400m

Cáp đồng: 200x2x0,5-400m

Cáp quang: 24FO-400m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Sơn Thông (đoạn qua phường 7)

Cáp đồng: 200x2x0,5-2.350m

Cáp quang: 24FO-400m

Cáp đồng: 200x2x0,5-2.350m

Cáp quang: 24FO-400m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Vành Đai (đoạn qua phường 8)

Cáp đồng: 200x2x0,5-1290m

Cáp quang: 24FO-1000m

Cáp đồng: 200x2x0,5-1290m

Cáp quang: 24FO-1000m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Phú Hòa (đoạn qua phường 1)

Cáp đồng: 200x2x0,5-1.000m

Cáp quang: 24FO-1000m

Cáp đồng: 200x2x0,5-1.500m

Cáp quang: 24FO-1000m

Cáp đồng: 200x2x0,5-500m

Cáp quang: 24FO-500m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Nguyễn Đáng (đoạn qua phường 7)

 

Cáp đồng: 200x2x0,5-1.560m

Cáp quang: 24FO-1000m

Cáp đồng: 200x2x0,5-1.560m

Cáp quang: 24FO-1.000m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

10

Nguyễn Đáng (đoạn qua phường 9)

Cáp đồng: 200x2x0,5-800m

Cáp quang: 24FO-450m

Cáp đồng: 200x2x0,5-800m

Cáp quang: 24FO-450m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

11

Nguyn Đáng (đon còn lại)

Cáp đồng: 200x2x0,5-210m

Cáp quang: 24FO-210m

Cáp đồng: 200x2x0,5-210m

Cáp quang: 24FO-210m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

12

Điện Biên Phủ (đoạn qua phường 2, 3, 6, 9)

Cáp đồng: 200x2x0,5-500m.

Cáp quang: 24FO-500m

Cáp đồng: 200x2x0,5-1.000m.

Cáp quang: 24FO-1.000m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

13

Phạm Ngũ Lão (đoạn qua phường 1, 2, xã Long Đức)

Cáp đồng: 200x2x0,5-1760m.

Cáp quang: 24FO-1.320m

Cáp đồng: 200x2x0,5-1760m.

Cáp quang: 24FO-1.320m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

14

Trần Văn Ẩn (đoạn qua xã Long Đức)

Cáp đồng: 300x2x0,5-2.240m.

Cáp quang: 24 FO- 870m

Cáp đồng: 300x2x0,5-2.240m.

Cáp quang: 24 FO-870m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

15

Bùi Hữu Nghĩa (đoạn qua xã Long Đức)

Cáp đồng: 300x2x0,5-2.670m.

Cáp quang: 24 FO-680m

Cáp đồng: 300x2x0,5-2.670m.

Cáp quang: 24 FO-680m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

16

Hùng Vương (đoạn qua phường 3)

Cáp đồng: 100x2x0,5-320m

Cáp quang:24 FO-680m

Cáp đồng: 100x2x0,5-320m

Cáp quang: 24 FO-680m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

17

Kho Du (đoạn qua phường 5)

Cáp đồng: 200x2x0,5-1.650m.

Cáp quang: 24FO-1.300m

Cáp đồng: 200x2x0,5-1.650m.

Cáp quang: 24FO-1.300m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

18

Kho Dầu (đoạn còn lại)

Cáp đồng: 200x2x0,5-980m

Cáp quang: 24FO-680m

Cáp đồng: 200x2x0,5-980m

Cáp quang: 24FO-680m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

II

Huyện Càng Long

1

Quốc lộ 53 (đoạn qua thtrấn Càng Long)

Cáp đồng: 200x2x0,5-4.000m

Cáp quang: 24 FO-4000m

Cáp đồng: 200x2x0,5-6.700m

Cáp quang: 24 FO-6000m

Cáp đồng; 200x2x0,5-2.700m

Cáp quang: 24 FO-2000m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Quốc lộ 60 (đoạn qua xã Nhị Long)

Cáp đồng: 200x2x0,5-600m

Cáp quang: 24 FO-600m

Cáp đồng: 200x2x0,5-600m

Cáp quang: 24FO-600m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Quốc lộ 53 (đoạn qua xã Phương Thạnh)

Cáp đồng: 200x2x0,5-2.000m

Cáp quang: 24 FO-2.000m

Cáp đồng: 200x2x0,5-2.000m

Cáp quang: 24 FO-2.000m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Tỉnh Lộ 911 (đoạn qua xã Tân An)

Cáp đồng: 200x2x0,5-3.000m

Cáp quang: 24 FO-3.000m

Cáp đồng: 200x2x0,5-3.000m

Cáp quang: 24 FO-3.000m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Khu công nghiệp Cổ Chiên (xã Đại Phước)

Cáp đồng: 200x2x0,5-6.700m

Cáp quang: 24 FO-6.000m

Cáp đồng: 200x2x0,5-6.700m

Cáp quang: 24 FO-6.000m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp xã An Trường

Cáp đồng: 200x2x0,5-1.000m.

Cáp quang: 24FO-1.000m

Cáp đồng: 200x2x0,5-1.000m.

Cáp quang: 24 FO-1.000 m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Khu trung tâm hành chính huyện (thị trấn Càng Long)

 

Cáp đồng: 200x2x0,5-2.000m

Cáp quang: 24FO-2.000m

Cáp đồng: 200x2x0,5-2.000m

Cáp quang: 24FO-2.000m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

III

Huyện Cu Kè

1

Quốc Lộ 54 (đoạn qua thị trấn Cầu Kè) Từ Nghĩa Trang Cầu Kè - Điện Lực Cầu Kè

Cáp đồng: 200x2x0,5-1.500m.

Cáp quang: 24FO-1500m

Cáp đồng: 200x2x0,5-2000m.

Cáp quang: 24 FO-2.000m

Cáp đồng: 200x2x0,5-500m.

Cáp quang: 24FO-500m

 

2

Chông Nô Một (Thị trấn Cầu Kè)

Cáp đồng: 200x2x0,5-1000m

Cáp quang: 24 FO-2.000m

Cáp đồng: 200x2x0,5-1000m

Cáp quang: 24 FO-2.000m

 

 

3

Khu du lịch Cầu Kè Vàng

Cáp đồng: 200x2x0,5-500m

Cáp quang: 24FO-500m

Cáp đồng: 200x2x0,5-500m

Cáp quang: 24FO-500m

 

 

4

Khu công nghiệp Cầu Quan (xã Ninh Thới)

Cáp đồng: 100x2x0,5-2000m

Cáp quang: 24 FO-2000m

Cáp đồng: 100x2x0,5-2500m

Cáp quang: 24 FO-2500m

Cáp đồng: 100x2x0,5-1000m

Cáp quang: 24 FO-1000m

 

IV

Huyện Tiu Cần

1

Khu trung tâm hành chính huyện

 

Cáp đồng: 100x2x0,5-1.000m

Cáp quang: 24 FO-1.000m

Cáp đồng: 100x2x0,5-1.000m

Cáp quang: 24 FO-1.000m

 

2

Quốc lộ 60 (đoạn qua thị trấn Cầu Quan)
Từ Cầu Suối đi nhà thờ Mặc Bắc
Từ nhà thờ Mặc Bắc đi ngã 4 Phà C
u Quan.

Cáp đồng: 300x2x0,5-1.300m

Cáp quang: 24FO-1.300m

Cáp đồng: 300x2x0,5-1.300m

Cáp quang: 24FO-1.300m

 

 

3

Quốc lộ 60 (đoạn qua thị trấn Tiểu Cần)
Từ Đập Bà Lảnh đến Viễn Thông Tiểu
Cần.

Cáp đồng: 400x2x0,5-3.000m

Cáp quang: 24FO-3.000m

Cáp đồng: 400x2x0,5-4.000m

Cáp quang: 24FO-4.000m

Cáp đồng: 400x2x0,5-1.000m

Cáp quang: 24FO-1.000m

 

4

Quốc lộ 54 (đoạn qua thị trấn Tiu Cần)
Từ Trung Tâm Viễn Thông Tiểu Cần đến cầu Rạch Lợp

Cáp đồng: 400x2x0,5-3.500m.

Cáp quang: 24FO-3.500m

Cáp đồng: 400x2x0,5-3.500m.

Cáp quang: 24FO-3.500m

 

 

5

Tỉnh lộ 912 (đoạn qua thị trấn Tiểu Cần)
- Từ ngã 3 R
ch Lp đến Cầu Đại Sư

Cáp đồng: 200x2x0,5-750m

Cáp quang: 24FO-750m

Cáp đồng: 200x2x0,5-750m

Cáp quang: 24FO-750m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Võ Thị Sáu
Từ Trường DTNT c
ũ đến Tủ cáp ô.Tư Go
Từ tủ Tư Go chợ Tiểu Cần

Cáp đồng: 300x2x0,5-1.200m.

Cáp quang: 24FO-1.200m

Cáp đồng: 300x2x0,5-1.200m.

Cáp quang: 24FO-1.200m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

30 tháng 4 ,Từ TTVT Tiểu Cần đến cuối đường 30/04.

Cáp đồng: 400x2x0,5-450m

Cáp quang: 96FO-1.300m

Cáp đồng: 400x2x0,5-450m

Cáp quang: 24FO-1.300m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Khu công nghiệp Cầu Quan (thị trấn Cầu Quan)

Cáp đồng: 200x2x0,5-4.000m

Cáp quang: 24FO-4.000m

Cáp đồng: 200x2x0,5-5.000m

Cáp quang: 24FO-5.000m

Cáp đồng: 200x2x0,5-1.000m

Cáp quang: 24FO-1.000m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Khu trung tâm hành chính huyện
Từ tủ cáp huyện ủy

 

Cáp đồng: 200x2x0,5-500m.

Cáp quang: 24FO-500m

Cáp đồng: 200x2x0,5-500m.

Cáp quang: 24FO-500m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

V

Huyện Châu Thành

1

Quốc lộ 54 (đoạn qua thị trấn)

 

Cáp đồng: 400x2x0,5-700m.

Cáp quang: 24FO-500m

Cáp đồng: 400x2x0,5-700m.

Cáp quang: 24FO-500m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Khu du lịch Chùa Âng

Cáp đồng: 400x2x0,5-1.200m.

Cáp quang: 24FO-1.200m

Cáp đồng: 400x2x0,5-1.200m.

Cáp quang: 24FO-1.200m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Khu du lịch Chùa Hang

Cáp đồng: 20x2x0,5-1.200m.

Cáp quang: 24FO-1.200m

Cáp đồng: 20x2x0,5-1.200m.

Cáp quang: 24FO-1,200m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Khu hành chính huyện

 

Cáp đồng: 400x2x0,5-1.000m.

Cáp quang: 24FO-1.000m

Cáp đồng: 400x2x0,5-1.000m.

Cáp quang: 24FO-1.000m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

VI

Huyện Cầu Ngang

1

Công An Huyện - Đầu Cầu Cầu Ngang

Cáp đồng: 600x2x0.5-1.100m.

Cáp Quang: 24 FO-1.100m

Cáp đồng: 600x2x0.5-2.100m.

Cáp Quang: 24 FO-2.100m

Cáp đồng: 600x2x0.5-1.000m.

Cáp Quang: 24 FO-1.000m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Chợ Cu Ngang - Tư Bình

Cáp đồng: 600x2x0.5-1.200m

Cáp Quang: 24 FO-1.200m

Cáp đồng: 600x2x0.5 -1.200m

Cáp Quang: 24 FO-1.200m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Nhà Văn Hóa - Ủy ban Huyện

 

Cáp đồng: 200x2x0.5-400m

Cáp quang: 24FO-400m

Cáp đồng: 200x2x0.5-400m

Cáp quang: 24FO-400m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Chợ Cầu Ngang - Ủy ban TT Cầu Ngang

Cáp đồng: 200x2x0.5-250m

Cáp quang: 24 FO-250m

Cáp đồng: 200x2x0.5-250m

Cáp Quang: 24 FO-250m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

VII

Huyện Trà Cú

1

Tỉnh lộ 94

Cáp đồng: 600x2x0.5-2.100m.

Cáp quang: 24FO-2.100m

Cáp đồng: 600x2x0.5-2.100m.

Cáp quang: 24FO-2.100m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trần Hưng Đạo

 

Cáp đồng: 600x2x0.5 -1.000m.

Cáp Quang: 24 FO-1.000m

Cáp đồng: 600x2x0.5-1.000m.

Cáp Quang: 24 FO-1.000m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

 

Cáp đồng: 400x2x0.5-800m

Cáp Quang:24 FO-800m

Cáp đồng: 400x2x0.5-800m

Cáp Quang: 24 FO-800m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

19 Tháng 5

Cáp đồng: 400x2x0.5-800m

Cáp quang: 24 FO-800m

Cáp đồng: 400x2x0.5-2.000m.

Cáp Quang: 96 FO-2.000m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Hai Bà Trưng

Cáp đồng: 600x2x0.5-1.000m

Cáp Quang: 24 FO -1.000m

Cáp đồng: 600x2x0.5-1.000m

Cáp Quang: 24 FO -1.000 m

Cáp đồng: 600x2x0.5-500m.

Cáp Quang: 24 FO-500m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Cách Mạng Tháng 8

Cáp đồng: 600x2x0.5-1500m

Cáp Quang: 24 FO-1.000m

Cáp đồng: 600x2x0.5-2.000m

Cáp Quang: 24 FO-2.000m

Cáp đồng: 600x2x0.5-500m

Cáp Quang: 24 FO-1.000m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Quốc Lộ 53 đoạn qua Định An

Cáp đồng: 600x2x0.5-2.000m

Cáp Quang: 24 FO- 2.000m

Cáp đồng: 600x2x0.5-2.000m

Cáp quang: 24FO-2.000m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Khu du lịch Chùa Cò

Cáp đồng: 600x2x0.5-800m

Cáp quang: 24 FO-800m

Cáp đồng: 600x2x0.5-800m

Cáp Quang: 24 FO-800m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Khu du lịch chùa Chim

Cáp đồng: 400x2x0.5-2.000m

Cáp Quang: 24 FO-2.000m

Cáp đồng: 400x2x0.5-2.000m

Cáp Quang: 24 FO-2.000m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

10

Khu đô thị và điểm dân cư nông thôn mới (khu kinh tế Định An)

 

Cáp đồng: 400x2x0.5-2.000 m

Cáp quang: 24FO-2.000m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

11

Các tuyến đường chính vào: khu công nghiệp Ngũ Lạc (khu kinh tế Định An)...

Cáp đồng: 400x2x0.5-2.000m.

Cáp Quang: 24 FO-2.000m

Cáp đồng: 400x2x0.5- 2.000m.

Cáp Quang: 24 FO-2.000m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

12

Tình lộ 94

Cáp đồng: 400x2x0.5-200m.

Cáp Quang: 24 FO-2.000m

Cáp đồng: 400x2x0.5-2.000m.

Cáp Quang: 24 FO-2.000m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

VIII

Thị xã Duyên Hải

1

Khu trung tâm hành chính huyện

 

Cáp đồng: 200x2x0.5-1.000m.

Cáp Quang: 24 FO-800m

Cáp đồng: 200x2x0.5-1.000m.

Cáp Quang: 24 FO-800m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Quốc lộ 53, Tỉnh lộ 914 (khu vực Bến Giá)

 

Cáp đồng: 200x2x0.5-1.200m.

Cáp quang: 24FO-1.000m

 

 Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Tỉnh lộ 914 (khu vực cây Đa)

Cáp đồng: 600x2x0.5-800m

Cáp quang: 24 FO-800m

Cáp đồng: 200x2x0.5-800m

Cáp quang: 24 FO-800m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Quốc lộ 53 (khu vực Ba Động)

 

Cáp đồng: 200x2x0.5-1.000m

Cáp quang: 24 FO-800m

Cáp đồng: 200x2x0.5-1.000m

Cáp quang: 24 FO-800m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Các tuyến đường chính vào khu cảng dịch vụ Long Toàn

Cáp đồng: 600x2x0.5-2.000m

Cáp quang: 24 FO-800m

Cáp đồng: 200x2x0.5-2.000m

Cáp quang: 24 FO-800m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Các tuyến đường chính vào khu vực phi thuế quan

Cáp đồng: 600x2x0.5-800m

Cáp quang: 24 FO-800m

Cáp đồng: 200x2x0.5-800m

Cáp quang: 24 FO-800m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Các khu vực tuyến đường chính xây dựng thị xã Duyên Hải

 

Cáp đồng: 600x2x0.5-800m

Cáp quang: 24 FO-800m

Cáp đồng: 200x2x0.5- 800m

Cáp quang: 24 FO 800m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

IX

Huyện Duyên Hải

1

Khu hành chính Huyện

 

Cáp đồng: 500x2x0,5-2.000m

Cáp quang: 24 FO-2.000m

Cáp đồng: 500x2x0,5-2.000m

Cáp quang: 24 FO-2.000m

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Khu hành chính tập trung Long Thành

Cáp đồng: 500x2x0,5-2.000m

Cáp quang: 24 FO -2.000m

Cáp đồng: 500x2x0,5-2.000m

Cáp quang: 24 FO-2.000m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Các tuyến đường vào khu kinh tế Ngũ Lạc

Cáp đồng: 500x2x0,5-1.000m

Cáp quang: 24 FO-1.000m

Cáp đồng: 500x2x0,5-1.000m

Cáp quang: 24 FO -1.000m

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

 

PHỤ LỤC 7

QUY HOẠCH CẢI TẠO HẠ TẦNG CỘT ĂNG TEN GIAI ĐOẠN NĂM 2021 - 2025

 

Địa điểm lắp đặt

Cột ăng ten

Thời điểm hoàn thành việc chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại A1a

Loại cột

Quy mô

Khu vực tuyến đường phố

Xã phường, thị trấn

Kinh độ

Vĩ độ

Chiều cao cột

Chiều cao công trình

Diện tích sử dụng (m2)

I

Thành phố Trà Vinh

1

Bưu Điện Tỉnh mới

577 Mậu Thân, Khóm 3, Phường 6, Thành Phố Trà Vinh

10.633.902

992.332

A2a

15

16

65

2021-2025

2

Hòa Thuận

Bưu điện VH Xã Hòa Thuận

106.360.878

993.912

A2a

19

8

65

2021-2025

3

Nguyệt Hóa

Bưu điện VH Xã Nguyệt Hóa

1.063.085

993.208

A2a

19

8

65

2021-2025

II

Huyện Châu Thành

1

Hưng Mỹ

Ấp Rạch Vốn, Xã Hưng Mỹ

106.42

990.363

A2a

25

8

65

2021-2025

2

Phước Hảo

p Đại Thôn, Xã Phước Hảo

10.639.591

988.097

A2a

19

8

65

2021-2025

III

Huyện Càng Long

1

Đại Phước

Bưu Điện Xã Đại Phước

106.309

998.315

A2a

25

8

65

2021-2025

2

Hiệp Phú

Bưu Điện VH, Xã Nhị Long

106.309

998.315

A2a

25

8

65

2021-2025

IV

Huyện Cu Ngang

1

Hiệp Mỹ Đông

p Cải Già, Xã Hiệp Mỹ Đông

106.491

976.789 

A2a

25

8

65

2021-2025

2

Mỹ Long Bắc

p Bến Kinh, Xã Mỹ Long Bc

106.491

976.789

A2a

25

8

65

2021-2025

V

Huyện Tiu Cần

1

Tân Hòa

Bưu Điện Xã Hòa Tân

106.16

976.308

A2a

25

8

65

2021-2025

2

Hiếu Trung

Bưu Điện Xã Hiếu Trung

1.061.776

9.857.557

A2a

25

8

65

2021-2025

5

Ngãi Hùng

Bưu Điện, Xã Ngãi Hùng

106.253

978.369

A2a

31

8

65

2021-2025

VI

Huyện Cầu Kè

1

Tam Ngãi

p Trà My, Xã Tam Ngãi

106.045

98.981

A2a

25

8

65

2021-2025

2

Thnh Phú

p 3, Xã Thạnh Phú

10.611.243

993.737

A2a

25

8

65

2021-2025

 

PHỤ LỤC 8

QUY HOẠCH HẠ TẦNG CỘT ĂNG TEN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

STT

Địa điểm lắp đặt

Cột ăng ten

Sử dụng chung ct ăng ten

Thời điểm đưa vào khai thác sử dụng

Thời điểm chuyển từ cột ăng ten

Đa chỉ

Kinh độ

Vĩ độ

Loại cột

Quy mô

Hiện trạng

Khả năng sử dụng chung

Chiều cao cột

Chiều cao công trình

Diện tích đất sử dụng

I

Thành phố Trà Vinh

1

TVH-2025-01

TP.Trà Vinh

106.342319

9.978565

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

2

TVH-2025-02

TP.Trà Vinh

106.318327

9.995325

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

3

TVH-2025-03

TP.Trà Vinh

106.323449

9.969460

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

4

TVH-2025-04

TP.Trà Vinh

106.315077

9.941740

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

5

TVH-2025-05

TP.Trà Vinh

106.280251

9.922519

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

6

TVH-2025-06

TP.Trà Vinh

106.363670

9.900576

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

II

Huyện Châu Thành

1

CTH-2025-01

Châu Thành

106.352800

9.940888

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

2

CTH-2025-02

Châu Thành

106.373332

9.937528

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

3

CTH-2025-03

Châu Thành

106.356159

9.930129

A1b

42

 

200m2

 

C

2025

 

4

CTH-2025-04

Châu Thành

106.365517

9.934623

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

5

CTH-2025-05

Châu Thành

106.381759

9.852087

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

6

CTH-2025-06

Châu Thành

106.306092

9.851256

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

III

Huyện Cầu Ngang

1

CNG-2025-01

Cu Ngang

106.426114

9.846679

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

2

CNG-2025-02

Cu Ngang

106.392430

9.819301

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

3

CNG-2025-03

Cu Ngang

106.365351

9.795676

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

4

CNG-2025-04

Cu Ngang

106.351895

9.738571

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

5

CNG-2025-05

Cu Ngang

106.395464

9.779976

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

6

CNG-2025-06

Cu Ngang

106.416220

9.754583

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

7

CNG-2025-07

Cu Ngang

106.424264

9.705439

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

8

CNG-2025-08

Cu Ngang

106.457783

9.735711

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

IV

Thị xã Duyên Hải

1

DHI-2025-01

Duyên Hải

106.554692

9.707240

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

2

DHI-2025-02

Duyên Hải

106.535578

9.697664

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

3

DHL2025-03

Duyên Hải

106.541662

9.651831

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

4

DHI-2025-04

Duyên Hải

106.519002

9.642753

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

V

Huyện Duyên Hải

1

DHI-2025-05

Duyên Hải

106.464958

9.586685

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

2

DHI-2025-06

Duyên Hi

106.413599

9.576673

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

3

DHI-2025-07

Duyên Hải

106.405900

9.642451

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

VI

Huyện Trà Cú

1

TCU-2025-01

Trà Cú

106.377747

9.681177

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

2

TCU-2025-02

Trà Cú

106.322715

9.624901

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

3

TCU-2025-03

Trà Cú

106.240296

9.691318

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

4

TCU-2025-04

Trà Cú

106.243651

9.720686

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

5

TCU-2025-05

Trà Cú

106.202599

9.728053

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

6

TCU-2025-06

Trả Cú

106.203516

9.701876

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

7

TCU-2025-07

Trà Cú

106.276340

9.707004

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

8

TCU-2025-08

Trả Cú

106.280848

9.686187

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

9

TCU-2025-09

Trà Cú

106.276065

9.727314

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

10

TCU-2025-10

Trà Cú

106.293495

9.726524

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

11

TCU-2025-11

Trà Cú

106.316100

9.704799

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

VII

Huyện Càng Long

1

CLG-2025-01

Càng Long

106.251395

9.938715

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

2

CLG-2025-02

Càng Long

106.208507

9.904114

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

3

CLG-2025-03

Càng Long

106.215144

9.949978

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

4

CLG-2025-04

Càng Long

106.200173

9.939491

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

5

CLG-2025-05

Càng Long

106.175761

9.910127

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

6

CLG-2025-06

Càng Long

106.189477

9.877755

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

7

CLG-2025-07

Càng Long

106.287781

10.008923

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

8

CLG-2025-08

Cảng Long

106.245789

10.017664

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

9

CLG-2025-09

Càng Long

106.227480

10.067764

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

10

CLG-2025-10

Càng Long

106.260887

9.992563

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

11

CLG-2025-11

Càng Long

106.166951

9.899293

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

VIII

Huyện Tiểu Cần

1

TCN-2025-01

Tiểu Cần

106.215516

9.865581

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

2

TCN-2025-02

Tiểu Cần

106.213599

9.885410

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

3

TCN-2025-03

Tiểu Cần

106.176707

9.799345

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

4

TCN-2025-04

Tiểu Cn

106.155784

9.809562

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

5

TCN-2025-05

Tiểu Cần

106.172927

9.817042

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

6

TCN-2025-06

Tiểu Cần

106.166477

9.843547

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

7

TCN-2025-07

Tiểu Cần

106.260764

9.844212

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

8

TCN-2025-08

Tiểu Cần

106.265005

9.822461

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

9

TCN-2025-09

Tiểu Cần

106.218360

9.836561

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

10

TCN-2025-10

Tiểu Cần

106.128435

9.806157

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

IX

Huyện Cầu Kè

1

CKE-2025-01

Cầu Kè

106.129199

9.895404

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

2

CKE-2025-02

Cầu Kè

106.136385

9.871840

A1b

3

18

12m2

 

C

2025

 

3

CKE-2025-03

Cầu Kè

106.101330

9.857978

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

4

CKE-2025-04

Cầu Kè

106.093256

9.825918

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

5

CKE-2025-05

Cầu Kè

106.052811

9.851743

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

6

CKE-2025-06

Cầu Kè

106.089033

9.882128

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

7

CKE-2025-07

Cầu Kè

106.076017

9.912356

A2b

42

 

200m2

 

C

2025

 

 

PHỤ LỤC 9

QUY HOẠCH HẠ TẦNG MẠNG CÁP QUANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

STT (1)

Khu vực hoặc tuyến đường, phố (2)

Quy mô tuyến cáp được lắp đt vào công trình (3)

Thời điểm đưa vào khai thác, sử dụng (4)

Thời điểm hạ ngầm cáp viễn thông (5)

Cột treo cáp viễn thông riêng bit (3.1)

Cột treo cáp sử dụng chung với các ngành (3.2)

Công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm viễn thông riêng biệt (3.3)

Công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm sử dụng chung với các ngành (3.4)

I

Thành phố Trà Vinh

 

1

Host Trà Vinh - Nguyn Đáng - Trần Phú

Cáp quang: 96Fo-600m

 

Cáp quang: 96Fo-400m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Host Trà Vinh - Trn Phú - Phạm Hồng Thái

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Host Trà Vinh - Phạm Hồng Thái - 19 Tháng 5

Cáp quang: 96Fo-600m

 

Cáp quang: 96Fo-400m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Host Trà Vinh - Độc Lập - Nguyễn Đáng

Cáp quang: 96Fo-2.000m

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Host Trà Vinh - Điện Biên Phủ - Độc Lập

Cáp quang: 96Fo-700m

 

Cáp quang: 96Fo-300m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Độc Lập - Nguyn Đáng

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Nguyn Đáng - Cống Tm Phương

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Host Trà Vinh - Phạm Ngũ Lão

 

 

Cáp quang: 96Fo-2.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Phạm Ngũ Lão - Ngã 3 Trần Phú - Sóc Ruộng

Cáp quang: 96Fo-2.000m

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

10

Sóc Ruộng - Cảng Trà Vinh

Cáp quang: 96Fo-3.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

11

Host Trà Vinh - Lê Lợi

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

12

Lê Lợi - Trần Quốc Tuấn - Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Cáp quang: 96Fo-2.000m

 

 

Cáp quang: 96Fo- 2.000m

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

13

Khu hành chính - Trạm P8

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo-2.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

14

Trạm P8- Cầu Phương Thạnh

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

II

Huyện Càng Long

1

Trung Tâm VT - Đảng y Thị Trấn

Cáp quang: 96Fo-700m

 

Cáp quang: 96Fo-300m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trung Tâm Viễn Thông - Trường Nguyễn Đáng

Cáp quang: 96Fo-700m

 

Cáp quang: 96Fo-300m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trường Nguyễn Đáng - Đầu đường Long An

Cáp quang: 96Fo-2.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Trạm Tân An - Trường Cấp 3

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Trạm Viễn Thông BP - Ông Quốc

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Trạm Viễn Thông BP - Bưu Cục Bình Phú

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Trạm Phương Thạnh - Đường Bờ Keo

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Trạm Tân An - Cu Sơ Bích

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Trạm Tân An - Cầu Sơ Bích

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

III

Huyện Cầu Kè

1

Trung tâm VT Cầu Kè - Phòng dịch

Cáp quang: 96Fo-700m

 

Cáp quang: 96Fo-300m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Phòng dịch - Bệnh Viện

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Phòng dịch - Bến xe

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Phòng dch - Cấp 3

Cáp quang: 96Fo-2.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Phòng dịch - Kho Bạc

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Trung tâm VT Cầu Kè - Chùa Lớn

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Trung tâm VT Cầu Kè - Cây Xăng Hiền

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Trung tâm VT Cầu Kè - Sáu Thâm

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Trạm Ninh Thới - Rạch Đùi

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

10

Trạm Ninh Thới - Cấp 1A

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

11

Trạm Hòa Tân - Cống Chợ

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

IV

Huyện Tiu Cn

1

Trung tâm Vin Thông Tiểu Cn - Ngã 3 Cu Kè

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trung tâm Vin Thông Tiu Cần - 4 Ro

Cáp quang: 96Fo-700m

 

Cáp quang: 96Fo-300m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trung tâm Vin Thông Tiu Cn - Tòa Án

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Trạm Cu Quan - Nhà Thờ Mặc Bắc

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Trạm Cu Quan - Định Tân

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Trạm Hiếu Tử - Bến Cát

Cáp quang: 96Fo-2.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Trạm Hiếu Tử - Hiếu Trung

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Trạm Ngãi Hùng - Chợ

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Trạm cu Quan - Tân Hòa

Cáp quang: 96Fo

 

 

 

2021-2025

Hạ ngm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

10

Trạm Tân Hòa - Ch

Cáp quang: 96Fo

 

 

 

2021-2025

Hạ ngm khi cải to sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

11

Trạm Tân Hùng - Hùng Hòa

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo- 1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

12

Trạm Hùng Hòa - Ủy Ban Xã

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

13

Trạm Tân Hùng - Ngãi Hùng mới

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

V

Huyện Châu Thành

1

Trung tâm VT Châu Thành - Chí Thiện

 

 

Cáp quang: 96Fo- 1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trung tâm VT Châu Thành - BĐ Huyện

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trung tâm VT Châu Thành - Chợ

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Trạm Hòa Minh - Nhà Thờ

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Trạm Mỹ Chánh - Phú Mỹ

Cáp quang: 96Fo- 1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Trạm Phước Hảo - Quán New

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Trạm Phước Hảo - Chùa Qui Nông

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Trạm Lương Hòa - Lương Hòa A

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

VI

Huyện Cu Ngang

1

Trung tâm VT Cầu Ngang -Tư Quân

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trung tâm VT Cu Ngang - Huyện Ủy

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trung Tâm VT Cu Ngang - Đầu Cu

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Trạm Mỹ Long - Khóm 1

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Trạm Mỹ Long - Bến Cát

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Trạm Mỹ Long - Tư Kiệt

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Trạm Vinh Kim - Kim Hòa

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Trạm Vinh Kim - Nhà Thờ Vinh Kim

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Trạm Vinh Kim - Hai Đồng

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

10

Trạm Mỹ Long Bắc - Ngã 3 Mỹ Thập

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

11

Trạm Hiệp Hòa - Bà Nga

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

VII

Huyện Trà Cú

1

Trung tâm VT Trà Cú - Anh Truyện

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trung tâm VT Trà Cú - Điện Nước

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trung tâm VT Trà Cú - UB Huyện

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Trung tâm VT Trà cú - Đường 3/2

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Trung tâm VT Trà Cú - Đường 30/04

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Trung tâm VT Trà Cú - CMT8

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Trung tâm VT Trà Cú - Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Trung tâm VT Trà Cú - Hai Bà Trưng

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Trung tâm VT Trà Cú - 2/9

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

10

Trạm Phước Hưng - Đầu Giồng

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

11

Trạm Phước Hưng - Giày da Mỹ Phong

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

12

Trạm Tập Sơn -Trường Cấp 1

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

13

Trạm Tập Sơn - Trường Cấp 2

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

14

Trạm Đại An - Ngã 3

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

15

Trạm Đại An - Chùa Cò

Cáp quang: 96Fo- 1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

16

Trạm Định An - Hoa Tiêu

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngm khi ci tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

17

Trạm Đnh An - Trường Cấp 2

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

18

Trạm Định An - Anh Vân

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

19

Trạm An Quảng Hữu - Chợ

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

20

Trạm An Quảng Hữu - Ngã 3

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

21

Trạm An Quảng Hữu - Biệt Thự

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

22

Trạm Lưu Nghiệp Anh - Bưu điện

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

VIII

Thị xã Duyên Hải

1

Trung tâm VT Duyên Hải - Ngân Hàng

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trung tâm VT Duyên Hải - UB

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trung tâm VT Duyên Hải - Chung Cư

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Trạm Dân Thành - Giồng Giếng

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Trạm Dân Thành - Trạm nước

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Trạm Dân Thành - Trương Long Hòa

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Trạm Trường Long Hòa - Chợ

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Trạm Hiệp Thạnh - UB

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Trạm Long Hữu - Hiệp Thạnh

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

10

Trạm Long Hữu - p 15

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

IX

Huyện Duyên Hải

1

Trạm Long Khánh - UB

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

2

Trạm Long Khánh - Công Thiệu

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

3

Trạm Long Khánh - Long Vĩnh

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

4

Trạm Long Vĩnh - UB

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

5

Trạm Đông Hải - Trường Học

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

Cáp quang: 96Fo-1.000m

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

6

Trạm Đôn Xuân - UB

Cáp quang: 96Fo-2.000m

 

Cáp quang: 96Fo-2.000m

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

7

Trạm Đôn Xuân - Trường Mẫu Giáo

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

8

Trạm Đôn Xuân - Cây Còng

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan

9

Trạm Đôn Châu - Trường cấp 3

Cáp quang: 96Fo-1.000m

 

 

 

2021-2025

Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan