Quyết định 379/QĐ-UBND về công bố và công bố lại lộ giới Quốc lộ 49B và tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
Số hiệu: | 379/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 08/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 379/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 02 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 211/SGTVT-QLGT ngày 02 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố và công bố lại lộ giới Quốc lộ 49B và các tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 (Danh mục chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở giao thông vận tải chủ trì phối hợp với UBND các huyện, thị xã và thành phố hướng dẫn cụ thể nội dung qui định lộ giới, cắm mốc lộ giới các tuyến đường nêu trên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải Xây dựng Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
LỘ GIỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH VÀ QL49B TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Tên đường |
Lý trình |
Chiều dài Km |
Lộ giới theo 2678/2004/QĐ-UB |
Lộ giới công bố mới |
Thành Phố/thị xã/Huyện |
Ghi chú |
|
Điểm Đầu |
Điểm Cuối |
|||||||
1 |
Quốc lộ 49B |
Km 0+ 000 (QL1A Km788+650 chợ Mỹ Chánh) |
Km 104+800 (QL1A Km869+450 Lộc Trì - Phú Lộc) |
104.800 |
|
|
|
|
|
|
Km 0+ 000 (QL1A Km788+650 Mỹ Chánh) |
Km 0+ 734 |
0,734 |
44 m |
44m |
Hải Lăng- Quảng Trị |
|
|
|
Km 0+734 |
Km 17+ 450 |
16.720 |
44m |
44m |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
Km 17+ 450 |
Km 17+600 |
0,150 |
44m |
19,5m |
Huyện Phong Điền |
QĐ số: 2266/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 28/10/2015 QH chung đô thị mới Điền Lộc |
|
|
Km 17+600 |
Km 18+ 540 |
0,940 |
44m |
36m |
Huyện Phong Điền |
QĐ số: 2266/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 28/10/2015 QH chung đô thị mới Điền Lộc |
|
|
Km 18+540 |
Km 28+ 500 |
9.960 |
44m |
44m |
Huyện Phong Điền |
Điền Lộc, Điền Hòa, Điền Hải |
|
|
Km 28+ 500 |
Km 38 + 000 |
9.500 |
44m |
36m |
Huyện Quảng Điền |
QH huyện Quảng Điền |
|
|
Km 38 +000 |
Km 46 + 600 |
8.600 |
44m |
44m |
TX Hương Trà |
|
|
|
Km 46+600 |
Km 48+800(QL49A Km5) |
2,2 |
44m |
44 m |
Huyện Phú Vang |
QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011 |
|
|
Km 48+800(QL49A Km5) |
Km 53+400(QL49A Km0) |
4,6 |
44m |
27m |
Huyện Phú Vang |
Trùng tuyến QL49A; QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011 |
|
|
Km 53+400(QL49A Km0) |
Km 54+600 |
1.200 |
44m |
27m |
Huyện Phú Vang |
QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011 |
|
|
Km 54+600 |
Km 58+600 |
4.000 |
44m |
20,5m |
Huyện Phú Vang |
QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011 |
|
|
Km 58+600 |
Km 73+100 |
14.500 |
44m |
44m |
Huyện Phú Vang |
Phú Hải, Phú Diên, Vinh Xuân |
|
|
Km 73+100 |
Km 76+000 |
2.900 |
44m |
36m |
Huyện Phú Vang |
QH Đô thị Vinh Thanh QĐ số: 324/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 18/2/2014 |
|
|
Km 76+000 |
Km 79+000 |
3.000 |
44m |
44m |
Huyện Phú Vang |
Xã Vinh An |
|
|
Km 79+000 |
Km 104 +800 (QL1A Km869+450 Lộc Trì - Phú Lộc) |
25.800 |
44m |
44m |
Huyện Phú Lộc |
|
|
|
Giáp ranh xã Vinh Giang |
Chân Cầu Tư Hiền |
2.400 |
|
36m |
Huyện Phú Lộc |
QĐ số: 477/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 06/3/2015 (đoạn chính tuyến) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Tỉnh 1 |
Km 0+000 (QL49A km13+800) |
Km7+600 (ĐT3 km2+750) |
7.600 |
|
|
|
|
|
|
Km 0+000 |
Km 1 + 000(cầu kiểm Huệ) |
1.000 |
31m |
19,5m |
Thành phố Huế |
Theo QĐ: 3098/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 28/10/2008 |
|
|
Km 1 + 000(cầu kiểm Huệ) |
Km 2 + 950 |
1.950 |
|
26m |
Thành phố Huế |
Ban QL khu vực PT đô thị |
|
|
Km 2 + 950 |
Km 3 + 600 |
0,650 |
31m |
31m |
Thành phố Huế |
|
|
|
Km 3 + 600 |
Km7+600 |
4.000 |
31m |
31m |
TX Hương Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Tỉnh 2 |
Km 0+000(QL49A km8+200) |
Km 9+800 (QL49A km 3+800 |
9.800 |
31m |
20,5m |
Huyện Phú Vang |
QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816 ngày 31/12/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Tỉnh 3 |
Km0+000(QL1 km834+120) |
Km10+05 (UBND xã Phú Xuân) |
10.050 |
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000 |
Km 3+ 000 |
3.000 |
31m |
31 m |
TX Hương Thủy |
QĐ số: 2678/2004/QĐ-UBND |
|
|
Km 3+ 000 |
Km10+05(UBND xã Phú Xuân) |
7.050 |
31m |
31m |
Huyện Phú Vang |
QĐ số: 2678/2004/QĐ-UBND |
5 |
Đường Tỉnh 4 |
Km 0+ 000 (QL1 km820+300) |
Km 41+500 (QL49B km5+630) |
41.500 |
|
|
|
|
|
|
Km 0+ 000(QL1 km820+300) |
Km 1+ 800 |
1.800 |
19,5m |
19,5m |
Thành Phố Huế |
Lộ Giới Đường Đặng Tất theo QĐ số 676 QĐ-UB ngày 3/4/1999 |
|
|
Km 1+ 800 |
Km 7+ 810 |
6.010 |
31m |
31m |
TX Hương Trà |
|
|
|
Km 7+810 |
Km 18 + 900 |
11,09 |
31m |
32m |
Huyện Quảng Điền |
QĐ điều chỉnh QH chung TT Sịa số: 678/UBND ngày 13/4/2015 |
|
|
Km 18 + 900 |
Km 31 + 000 |
12,10 |
31 m |
16,5m |
Huyện Quảng Điền |
QĐ số 678/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh |
|
|
Km 31 + 000 |
Km 41 +500(QL49B km5+630) |
10.500 |
31m |
31m |
Huyện Phong Điền |
|
6 |
Đường Tỉnh 5 |
Km 0+000 (Đập Đá) |
Km 3+ 200 (QL49A km9+900) |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
Km 0+000(Đập Đá) |
Km 1+850 |
1.850 |
22,5m |
22,5m |
Thành Phố Huế |
Lộ Giới Đường Nguyễn Sinh Cung QĐ số 676QĐ-UB ngày 3/4/1999 |
|
|
Km 1+850 |
Km 3+ 200(QL49A km9+900 |
1.350 |
22,5 |
20,5m |
Huyện Phú Vang (Phú Thượng) |
QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816 ngày 31/12/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Tỉnh 6 |
Km 0+000 (QL1 km795+200) |
Km12+0(ĐT4 km34+850) |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
Km 0+000(QL1 km795+200) |
Km 0+374 |
0,374 |
31m |
13,5m |
|
QĐ 91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền |
|
|
Km 0+374 |
Km 0+705 |
0,331 |
31m |
19,5m |
Huyện Phong Điền |
QĐ 91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền |
|
|
Km 0+705 |
Km12+0(ĐT4 km34+850) |
11.295 |
31m |
31 m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Tỉnh 7 |
Km 0 + 000 (QL1 km832+500) |
Cổng nhà máy |
18.488 |
|
|
|
|
|
Tuyến Chính |
Km0+000(QL1 km832+500) |
Km15+000(UBND xã Dương Hòa) |
15.000 |
31m |
31m |
TX Hương Thủy |
|
|
Nhánh N1 |
Km14+500 |
Cổng nhà máy |
3.488 |
31m |
31m |
TX Hương Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Tỉnh 8 A |
Km 0 + 000 (QL1 km814+200 |
Km 8 + 000 (ĐT4 km13+200) |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000(QL1 km814+200 |
Km 1 + 259 |
1.259 |
42m |
42m |
TX Hương Trà |
|
|
|
Km 1 + 259 |
Km3+559 |
4.300 |
42m |
42m |
Huyện Quảng Điền |
QH huyện Quảng Điền |
|
|
Km3+559 |
Km5+559 |
2.0 |
|
42m |
|
Trùng đường tỉnh 19 (theo QĐ số: 05/QĐ/UBND tỉnh ngày 03/01/2013) |
|
|
Km5+559(cầu Nguyễn Chí Thanh |
Km 8 + 000(ĐT4 km13+200) |
2.441 |
42 |
42m |
Huyện Quảng Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Tỉnh 8 B |
Km 0 + 000(QL1 km816+830) |
Km 6 + 500(ĐT4 km7+300) |
6.500 |
31m |
31m |
TX Hương Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Tỉnh 9 |
Km 0 + 000(ĐT6 km4+500) |
Km 25 + 000 (xã Phong Mỹ) |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000(ĐT6 km4+500) |
Km 2+629 |
2.629 |
31m |
31m |
|
|
|
|
Km 2+629 |
Km 9+070 |
6.441 |
31m |
36m |
Huyện Phong Điền |
QĐ 91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền và QH đô thị mới Phong An |
|
|
Km 9+070 |
Km 25 + 000 (xã phong Mỹ) |
15.930 |
31m |
31m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Tỉnh 10A |
Km 0+000(QL1 km835+370) |
Km 23+150 (ĐT5 Km2+200) |
23.150 |
|
|
|
|
|
|
Km 0+000(QL1 km835+370) |
Km 5 + 900 |
5.900 |
31m |
31m |
TX Hương Thủy |
|
|
|
Km 5 + 900 |
Km 7+300 |
1.400 |
26m |
26m |
Huyện Phú Vang (TT Phú Đa) |
QH Đô thị Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010 |
|
|
Km 7 + 300 |
Km 19+500 |
7.700 |
31 m |
31m |
Huyện Phú Vang |
Phú Lương, Phú Xuân, Phú Hồ |
|
|
Km 19+500 |
Km 23+150 (ĐT5 Km2+200) |
3,65 |
31 m |
36m |
Huyện Phú Vang (P.Mỹ, P.Thượng) |
QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 31/12/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Tỉnh 10B |
Km 0 + 000 (ĐT10A km7+200) |
Km 7 + 000 (Phá Tam Giang) |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000 (ĐT10A km7+200) |
Km 2 + 500 |
2.500 |
26m |
26m |
Huyện Phú Vang (TT Phú Đa) |
QH Đô thị Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010 |
|
|
Km 2 + 500 |
Km 7+000 (Phá Tam Giang) |
4.500 |
31m |
36m |
Huyện Phú Vang (TT Phú Đa) |
QH Đô thị Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Tỉnh 10C |
Km 0 + 000(ĐT1QA km6+000) |
Km 17 +000(ĐT10D km12+000) |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000(ĐT10A km6+000) |
Km 2 +000 |
2.000 |
26m |
26m |
Huyện Phú Vang (TT Phú Đa) |
QH Đô thị Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010 |
|
|
Km 2 + 000 |
Km 6 +000 |
4.000 |
31 m |
36m |
Huyện Phú Vang (TT Phú Đa) |
QH Đô thị Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010 |
|
|
Km 6 +000 |
Km 17 +000(ĐT10D km12+000) |
11.000 |
31 m |
31 m |
Huyện Phú Vang |
Vinh Thái, Vinh Hà |
15 |
Đường Tỉnh 10D |
Km 0+000(ĐT10B km5+500) |
Km 12+000(ĐT10C km17+000) |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
Km0+000(ĐT10B km5+500) |
Km 2+200 |
2.200 |
31m |
36m |
Huyện Phú Vang (TT Phú Đa) |
QH Đô thị Phú Đa QĐ số: 1061/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 04/6/2010 |
|
|
Km 2+200 |
Km 12 + 000(ĐT10C km17+000) |
9.800 |
31m |
31m |
Huyện Phú Vang |
Vinh Phú |
16 |
Đường Tỉnh 11A |
Km 0 + 000 (QL1 km807+080) |
Km 8 +642(ĐT4 km15+900) |
8.642 |
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000(QL1 km807+080) |
Km 0 +727 |
0,727 |
36m |
36m |
Huyện Phong Điền |
QĐ số: 212/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 01/02/2016 QH chung đô thị mới Phong An |
|
|
Km 0 +727 |
Km8 +642 (ĐT4 km15+900 |
7.915 |
32m |
32m |
Huyện Quảng Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường Tỉnh 11B |
Km 0 + 000 (QL1 km807+080) |
Km 19 + 500 (ĐT9 km16+950) |
19.500 |
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000(QL1 km807+80) |
Km 2+900 |
2.900 |
31m |
16,5m |
Huyện Phong Điền |
QĐ số: 212/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 01/02/2016 QH chung đô thị mới Phong An |
|
|
Km 2+900 |
Km 19 + 500(ĐT9 km16+950) |
16.600 |
31m |
31m |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường Tỉnh 11C |
ĐT11A tại Km0+100 |
DDT tại Km28+500 |
10.530 |
QĐ:05/QĐ-UBND/2015 |
|
|
|
|
|
Km 0+000 |
Km 0+900 |
0,90 |
31m |
16,5m |
Huyện Phong Điền |
QĐ số: 212/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 01/02/2016 QH chung đô thị mới Phong An |
|
|
Km 0+900 |
Km8+000 |
7,1 |
31m |
31m |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
Km 8+000 |
Km 10+530 |
2.530 |
31m |
31m |
Huyện Quảng Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường Tỉnh 12B |
Km 0 + 000 (QL1 km823+370) |
Km 9 + 700(đường tránh km12+700) |
9.700 |
|
|
|
|
|
|
Km0+000(QL1 km823+370) |
Km 3 + 000 |
3.000 |
23m |
23m |
Kim Long - TP Huế |
QĐ số 676QĐ-UB ngày 3/4/1999 |
|
|
Km 3 + 000 |
Km9 +700(đường tránh km12+700) |
6.700 |
31m |
31m |
TX Hương Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Tỉnh 14B |
Km 0 + 000 (QL1 km848+850) |
Km 38 + 500 (Thượng Quảng) |
38.500 |
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000 (QL1 km848+850) |
Km 4+ 800 |
4,8 |
|
31m |
Huyện Phú Lộc |
QĐ số: 2705/QĐ-UBND Tỉnh ngày 12/12/2013 (đoạn La Sơn) |
|
|
Km 4+ 800 |
Km 15 +500 |
10,7 |
26m |
26m |
Huyện Phú Lộc |
|
|
|
Km 15 + 500 |
Km 38 + 500(Thượng Quảng) |
23.000 |
26m |
26m |
Huyện Nam Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường tránh La Hy |
Km12 +300 ĐT14B |
Km15 +000 ĐT14B |
3.400 |
26m |
26m |
Huyện Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Tỉnh 15 |
QL1A km938+800 |
Cổng nhà máy |
19.523 |
|
|
|
|
|
Tuyến Chính |
QL1A km938+800 |
Chân đập phụ Hồ Tả Trạch |
18.000 |
31m |
31m |
TX Hương Thủy |
|
|
Nhánh N1 |
Km 8 + 300 |
Cổng nhà máy |
1.523 |
31m |
31m |
TX Hương Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường Tỉnh 16 |
Km 0 + 000 (QL1 km811+010) |
Km 25 + 400 (QL49A km35+010) |
29.430 |
|
|
|
|
|
Tuyến Chính |
Km0+000(QL1 km811+010) |
Km 1 + 300 |
1.300 |
31m |
31 m |
TX Hương Trà |
|
|
|
Km 1 + 300 |
Km 25 + 400 (QL49A km35+010) |
24.100 |
31m |
31m |
TX Hương Trà |
|
|
Nhánh N1 |
Km5+300 ĐT16 |
Cổng nhà máy |
4.030 |
|
31m |
TX Hương Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường Tỉnh 17 |
Km 0 + 000 (QL1 km794+600) |
Km 10+ 542 (ĐT9 km17+800) |
10.542 |
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000 |
Km 1+000 |
1,0 |
31m |
26m |
Huyện Phong Điền |
QĐ 91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền |
|
|
Km 1 + 000 |
Km 3 + 337 |
2.337 |
31m |
19,5m |
Huyện Phong Điền |
QĐ 91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền |
|
|
Km 3 + 337 |
Km 10+ 542(ĐT9 km17+800) |
7.205 |
31m |
31m |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường Tỉnh 18 |
Km 0 + 000 (QL1 km841+850) |
Km 14 + 183 (Biển Vinh Thanh) |
14.183 |
|
|
|
|
|
|
Km0+000(QL1 km841+850) |
Km 3 + 500 |
3.500 |
48m |
48m |
TX Hương Thủy |
|
|
|
Km 3 + 500 |
Km 10 + 800 (QL49B km73+500) |
7.300 |
48m |
48m |
Huyện Phú Vang |
|
|
|
Km 10 + 800 (QL49B km73+500) |
Km 14 + 183 (Biển Vinh Thanh) |
3.380 |
48m |
24m |
Huyện Phú Vang |
QH Đô thị Vinh Thanh QĐ số: 324/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 18/2/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường tỉnh 19 |
Km0+000(QL1 km819+250) |
Km17+640(ĐT4 km18+900) |
17.640 |
QĐ:05/QĐ-UBND/2013 |
|
|
|
|
|
Km0+000(QL1 km819+250) |
Km2+500(đường Nguyễn Văn Linh) |
2.500 |
36m |
36m |
Thành phố Huế |
Lộ giới Đường Nguyễn Văn Linh theo QĐ 2231/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 29/10/2013 QH khu dân cư phía Bắc TP.Huế |
|
|
Km2+500 |
Km4+900(đường Tản Đà) |
2.400 |
40,5m |
40,5m |
Thành phố Huế |
Theo lộ giới đường Tản Đà theo QĐ 2231/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 29/10/2013 của QH khu dân cư phía Bắc TP.Huế |
|
|
Km4+900 |
Km7+000 |
2.100 |
42m |
42m |
TX Hương Trà |
Theo QH huyện Hương Trà |
|
|
Km7+000 |
Km17+640(ĐT4 km 18+900) |
10,64 |
32m |
32m |
Huyện Quảng Điền |
|
27 |
Đường tỉnh 20 |
Km0+000(Đường HCM km339+050) |
Km28+380(Đường HCM km365+300) |
28.380 |
QĐ:05/QĐ-UBND/2015 |
31 m |
|
|
|
|
|
|
|
31m |
31 m |
Huyện A Lưới |
|
28 |
Đường tỉnh 21 |
Km0+000(Km80+900 QL49B) |
Km13+500(Km91+100 QL49B) |
13.500 |
QĐ:05/QĐ-UBND/2015 |
|
|
|
|
|
Km0+000 |
Km13+500(Km91+100 QL49B) |
13,5 |
31m |
26m |
Huyện Phú Lộc |
QĐ số: 477/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 06/3/2015 (đoạn đô thị Vinh Hiền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đường tỉnh 22 |
K0+000(Hải Khê-Quảng Trị) |
Km21+168(Km31+750 QL49B) |
21.168 |
QĐ:05/QĐ-UBND/2015 |
|
|
|
|
|
Km 0 + 000 |
Km 17 + 300 |
17.300 |
31m |
31m |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
Km 17 + 300 |
Km 21 + 168 |
3.868 |
31m |
31m |
Huyện Quảng Điền |
|
30 |
Đường tỉnh 25 |
|
|
10.594 |
QĐ 676/QĐ-UBND/1999 |
|
|
|
|
Tuyến chính |
K0+000(Ngã 3 Cư Chánh) |
Km7+794(Bến đò Gia Long) |
7.794 |
16m |
19,5m |
TX Hương Thủy |
QĐ số 649/QĐ-TTg ngày 06/5/2014 |
|
Nhánh 1 |
Km2+660 |
Thiên Thai |
2.250 |
|
13,5m |
TX Hương Thủy |
QĐ 2288/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của TX Hương Thủy QH nông thôn mới |
|
Nhánh 2 |
Km5+242 |
Bến phà Tuần cũ |
0,550 |
|
19,5m |
TX Hương Thủy |
QĐ 2288/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của TX Hương Thủy QH nông thôn mới |
31 |
Đường tỉnh 28 |
Km0+000(QL49A km19+400) |
Km11+735(Đường Tỉnh 10A km19+500) |
11.735 |
|
|
|
|
|
|
Km 0+000 |
Km 11+735 |
11.735 |
|
44m |
TP.Huế, TX Hương Thủy, QH vành đai 3 |
Đường Võ Văn Kiệt; QĐ 299/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 16/02/2004 UBND tỉnh QH chi tiết QL1A-Tự Đức |
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2020 về tiếp tục cách ly xã hội theo Chỉ thị 16/CT-TTg để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tại 04 huyện, thị xã: Điện Bàn, Đại Lộc, Duy Xuyên và Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 11/07/2020
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 649/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn và đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT Ban hành: 18/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 299/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm 2020 của Đội kiểm tra liên ngành văn hóa - xã hội tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 324/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 91/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2020 Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 91/QĐ-UBND về Chương trình công tác tư pháp năm 2020 Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2019 Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định 902/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi, bổ sung nội dung về vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 649/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phòng chống thiên tai quốc gia đến năm 2020 Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 2816/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 24/08/2019
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Thực hiện thí điểm Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và tiểu học tại các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 477/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định giá cước vận tải năm 2019 Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, địa phương trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/02/2019 | Cập nhật: 20/04/2019
Quyết định 299/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định năm 2019 Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 11/11/2019
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh kỳ 2014-2018 Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa; công trình đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 477/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 19-2018/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 và những năm tiếp theo Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 299/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 212/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới năm 2018 (Nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh) Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 477/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 91/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 299/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt số liệu hộ nghèo và hộ cận nghèo cuối năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2017 Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình khung nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở thực hiện Tiểu dự án 3 thuộc Chương trình 135 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 2705/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012-2016 Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Nghị Quyết 14-NQ/TU và Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về phát triển thương mại tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến 2025 Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 18/07/2019
Quyết định 2705/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình trên tuyến ĐT.335, đoạn từ ngã ba Trà Cổ đi Mũi Ngọc, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2017 Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Lộc Thắng, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án “Ngân hàng dữ liệu tên đường, tên phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh” Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 212/QĐ-UBND Kế hoạch cai nghiện và quản lý người nghiện ma túy sau cai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung đô thị Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang đến năm 2030 Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2017 về cho phép thành lập Hội Đông y huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án tổ chức chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng qua hệ thống Bưu điện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 100/NQ-CP nhiệm kỳ 2016-2021 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông, Vận tải Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 2705/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Bình Vàng, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 299/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 324/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác Quản lý xử lý vi phạm hành chính và Theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016 Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xã hội hóa đầu tư nâng cấp, mở rộng Bến xe trung tâm tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 324/QĐ-UBNDD năm 2016 về Chương trình cải cách hành chính tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện “Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2016 - 2020” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 09/02/2016
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chung thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch rà soát, đánh giá việc giải quyết vấn đề quốc tịch, hộ tịch của trẻ em là con của công dân Việt Nam với người nước ngoài đang cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án kiện toàn Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch chung đô thị mới Điền Lộc, huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030 Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Tái cơ cấu ngành thủy lợi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch chung đô thị mới Vinh Hiền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030 Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2015 quy định tiêu chí quy mô cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2015 Quy định mức thu hằng tháng đối với đối tượng tự nguyện được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Chiến lược Ngoại giao văn hóa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 649/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Huế đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2014 đổi tên Trung tâm bảo trợ xã hội thành Trung tâm công tác xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá đất ở trung bình để tính hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất xây dựng công trình tại phường Xương Giang và Đa Mai, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch Phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em tỉnh Cà Mau giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2014 thành lập và giao chỉ tiêu biên chế cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh đề cương - dự toán Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng (xe buýt và taxi) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/02/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone, giai đoạn 2014-2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Trung tâm Thông tin xúc tiến Du lịch trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội Cựu Thanh niên xung phong huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 91/QĐ-UBND về Kế hoạch truyền thông về kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 2705/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch chung đô thị mới La Sơn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 về giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân huyện Lộc Ninh và một số xã, thị trấn trên địa bàn huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp để xây dựng đường nối Khu du lịch hồ Tuyền Lâm với đường cao tốc Liên Khương - chân đèo Prenn tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 25/10/2014
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư phía Bắc – phường An Hòa và phường Hương Sơ thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được giải quyết tại Trung tâm Hành chính công thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 công bố sáu thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 477/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2013 Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Gia Lai đến năm 2020 Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2013 công nhận kho, bãi phục vụ hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu Tà Lùng, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2013 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 299/QĐ-UBND chương trình công tác năm 2013 Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 649/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án tăng cường năng lực quản lý, thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đối với tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả, liên quan tại Việt Nam đến năm 2015 Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động tỉnh Bình Định giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp xã của tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 21/04/2012
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch điểm đấu nối đường tỉnh, đường huyện và đường nhánh vào Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2011 về Phê chuẩn Điều lệ Hiệp hội Quảng cáo thành phố Hà Nội nhiệm kỳ I (2011-2016) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế phối hợp giữa Sở Nội vụ với Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính Ban hành: 01/11/2010 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 2705/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung danh mục và biểu giá thu viện phí tại cơ sở y tế tuyến xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2010 ban hành danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 30/09/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 649/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 12/05/2010 | Cập nhật: 15/05/2010
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính đã được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 25/09/2009 | Cập nhật: 27/10/2010
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 649/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng cờ thi đua của Chính phủ Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 04/06/2008
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/03/2008 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2008 về Kế hoạch rà soát văn bản thuộc lĩnh vực tư pháp do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 04/02/2008 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Kế hoạch thực hiện việc xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức theo Nghị định 13/2006/NĐ-CP do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 03/04/2007 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Bạc Liêu đến năm 2010 và tầm nhìn năm 2020 Ban hành: 23/05/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Khu du lịch hồ Than Thở - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 649/QĐ-TTg năm 2005 về việc điều chỉnh Thành viên Ban Chỉ đạo Tổ chức điều phối phát triển các Vùng kinh tế trọng điểm Ban hành: 07/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 08/03/2021