Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt số liệu hộ nghèo và hộ cận nghèo cuối năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: | 299/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Đặng Minh Hưng |
Ngày ban hành: | 30/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, Thống kê, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 30 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỐ LIỆU HỘ NGHÈO VÀ HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2017 của Bộ lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 12/TTr-SLĐTBXH ngày 25/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số liệu hộ nghèo và hộ cận nghèo cuối năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
- Số hộ nghèo là 3.206 hộ nghèo trên tổng số 294.573 hộ nhân dân của tỉnh, chiếm tỷ lệ 1,09%; Trong đó:
+ Số hộ nghèo thuộc chỉ tiêu giảm nghèo là: 1.989 hộ trên tổng số 294.573 hộ nhân dân của tỉnh, chiếm tỷ lệ 0,68%.
+ Số hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội là: 1.217 hộ trên tổng số 294.573 hộ nhân dân của tỉnh, chiếm tỷ lệ 0,41%.
- Số hộ cận nghèo là 2.883 hộ trên tổng số 294.573 hộ nhân dân của tỉnh, chiếm tỷ lệ 0,98%.
(Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CUỐI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Huyện, thị xã thành phố |
Tổng số hộ nhân dân đầu năm 2017 |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
|||||
Số hộ nghèo |
Trong đó |
Tỷ lệ so với hộ nhân dân (%) |
Tỷ lệ tính chỉ tiêu giảm nghèo (%) |
Số hộ |
Tỷ lệ so với hộ nhân dân |
||||
Hộ nghèo thuộc chỉ tiêu giảm nghèo |
Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội |
||||||||
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
72.059 |
587 |
558 |
29 |
0,81 |
0,77 |
645 |
0,90 |
2 |
Thị xã Thuận An |
38.080 |
817 |
454 |
363 |
2,15 |
1,19 |
526 |
1,38 |
3 |
Thị xã Dĩ An |
55.080 |
273 |
194 |
79 |
0,50 |
0,35 |
204 |
0,37 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
24.399 |
108 |
52 |
56 |
0,44 |
0,21 |
125 |
0,51 |
5 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
12.604 |
195 |
54 |
141 |
1,55 |
0,43 |
113 |
0,90 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
21.869 |
401 |
173 |
228 |
1,83 |
0,79 |
719 |
3,29 |
7 |
Thị xã Bến Cát |
24.616 |
235 |
134 |
101 |
0,95 |
0,54 |
110 |
0,45 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
15.552 |
123 |
79 |
44 |
0,79 |
0,51 |
142 |
0,91 |
9 |
Huyện Dầu Tiếng |
30.314 |
467 |
291 |
176 |
1,54 |
0,96 |
299 |
0,99 |
|
Tổng cộng |
294.573 |
3.206 |
1.989 |
1.217 |
1,09 |
0,68 |
2.883 |
0,98 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Cấp huyện |
Tổng số hộ dân cư |
Tổng số hộ nghèo đầu năm 2017 |
Diễn biến hộ nghèo trong năm |
Số hộ nghèo cuối năm 2017 |
|||||||||||
Số hộ thoát nghèo |
Tỷ lệ % |
Số hộ tái nghèo |
Tỷ lệ % |
Số hộ nghèo phát sinh |
Tỷ lệ % |
Số hộ nghèo toàn tỉnh |
Tỷ lệ % |
Trong đó |
||||||||
Số hộ |
Tỷ lệ % |
Hộ nghèo thuộc chỉ tiêu giảm nghèo |
Tỷ lệ % |
Hộ nghèo thuộc chính sách BTXH |
Tỷ lệ % |
|||||||||||
I |
Khu vực thành thị |
203.264 |
2.212 |
1,09 |
639 |
28,89 |
0 |
0 |
368 |
18,82 |
1.955 |
0,96 |
1.367 |
0,67 |
588 |
0,29 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
72.059 |
782 |
1,09 |
315 |
40,28 |
0 |
0 |
120 |
20,44 |
587 |
0,81 |
558 |
0,77 |
29 |
0,04 |
2 |
Thị xã Thuận An |
36.127 |
839 |
2,32 |
199 |
23,72 |
0 |
0 |
127 |
16,56 |
767 |
2,12 |
434 |
1,20 |
333 |
0,92 |
3 |
Thị xã Dĩ An |
55.080 |
222 |
0,40 |
31 |
13,96 |
0 |
0 |
82 |
30,04 |
273 |
0,50 |
194 |
0,35 |
79 |
0,14 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
14.296 |
91 |
0,64 |
23 |
25,27 |
0 |
0 |
7 |
9,33 |
75 |
0,52 |
31 |
0,22 |
44 |
0,31 |
5 |
Huyện Phú Giáo |
3.511 |
53 |
1,51 |
14 |
26,42 |
0 |
0 |
6 |
13,33 |
45 |
1,28 |
31 |
0,88 |
14 |
0,40 |
6 |
Thị xã Bến Cát |
17.058 |
170 |
1,00 |
30 |
17,65 |
0 |
0 |
6 |
4,11 |
146 |
0,86 |
82 |
0,48 |
64 |
0,38 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
5.133 |
55 |
1,07 |
27 |
49,09 |
0 |
0 |
20 |
32,26 |
62 |
1,21 |
37 |
0,72 |
25 |
0,49 |
II |
Khu vực nông thôn |
91.309 |
1.408 |
1,54 |
569 |
40,41 |
0 |
0 |
355 |
28,38 |
1.251 |
1,37 |
622 |
0,68 |
629 |
0,69 |
1 |
Thị xã Thuận An |
1.953 |
106 |
5,43 |
56 |
52,83 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
50 |
2,56 |
20 |
1,02 |
30 |
1,54 |
2 |
Thị xã Tân Uyên |
10.103 |
43 |
0,43 |
15 |
34,88 |
0 |
0 |
5 |
15,15 |
33 |
0,33 |
21 |
0,21 |
12 |
0,12 |
3 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
12.604 |
173 |
1,37 |
42 |
24,28 |
0 |
0 |
64 |
32,82 |
195 |
1,55 |
54 |
0,43 |
141 |
1,12 |
4 |
Huyện Phú Giáo |
18.358 |
392 |
2,14 |
152 |
38,78 |
0 |
0 |
116 |
32,58 |
356 |
1,94 |
142 |
0,77 |
214 |
1,17 |
5 |
Huyện Bàu Bàng |
15.552 |
135 |
0,87 |
31 |
22,96 |
0 |
0 |
19 |
15,45 |
123 |
0,79 |
79 |
0,51 |
44 |
0,28 |
6 |
Thị xã Bến Cát |
7.558 |
116 |
1,53 |
27 |
23,28 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
89 |
1,18 |
52 |
0,69 |
37 |
0,49 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
25.181 |
443 |
1,76 |
246 |
55,53 |
0 |
0 |
151 |
37,28 |
405 |
1,61 |
254 |
1,01 |
151 |
0,60 |
|
Tổng cộng |
294.573 |
3.620 |
1,23 |
1.208 |
33,37 |
0 |
0 |
723 |
22,55 |
3.206 |
1,09 |
1.989 |
0,68 |
1.217 |
0,41 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Cấp huyện |
Tổng số hộ dân cư |
Tổng số hộ cận nghèo đầu năm 2017 |
Diễn biến hộ cận nghèo trong năm |
Số hộ cận nghèo cuối năm 2017 |
|
|||||||
Số hộ thoát cận nghèo |
Tỷ lệ % |
Số hộ tái cận nghèo |
Tỷ lệ % |
Số hộ cận nghèo phát sinh |
Tỷ lệ % |
|
|||||||
Số hộ |
Tỷ lệ % |
Số hộ |
Tỷ lệ % |
|
|||||||||
I |
Khu vực thành thị |
203.264 |
1.534 |
0,75 |
241 |
15,71 |
0 |
0 |
171 |
11,53 |
1.483 |
0,73 |
|
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
72.059 |
616 |
0,85 |
78 |
12,66 |
0 |
0 |
107 |
16,59 |
645 |
0,90 |
|
2 |
Thị xã Thuận An |
36.127 |
443 |
1,23 |
68 |
15,35 |
0 |
0 |
|
0,00 |
417 |
1,15 |
|
3 |
Thị xã Dĩ An |
55.080 |
227 |
0,41 |
32 |
14,10 |
0 |
0 |
9 |
4,41 |
204 |
0,37 |
|
4 |
Thị xã Tân Uyên |
14.296 |
86 |
0,60 |
0 |
0,00 |
0 |
0 |
17 |
21,25 |
80 |
0,56 |
|
5 |
Thị xã Bến Cát |
17.058 |
60 |
0,35 |
14 |
23,33 |
0 |
0 |
3 |
6,12 |
49 |
0,29 |
|
6 |
Huyện Phú Giáo |
3.511 |
42 |
1,20 |
16 |
38,10 |
0 |
0 |
21 |
44,68 |
47 |
1,34 |
|
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
5.133 |
60 |
1,17 |
33 |
55,00 |
0 |
0 |
14 |
34,15 |
41 |
0,80 |
|
II |
Khu vực nông thôn |
91.309 |
1.490 |
1,63 |
440 |
29,53 |
0 |
0 |
425 |
30,36 |
1.400 |
1,53 |
|
1 |
Thị xã Thuận An |
1.953 |
75 |
3,84 |
0 |
0,00 |
0 |
0 |
34 |
31,19 |
109 |
5,58 |
|
2 |
Thị xã Tân Uyên |
10.103 |
82 |
0,81 |
0 |
0,00 |
0 |
0 |
8 |
17,78 |
45 |
0,45 |
|
3 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
12.604 |
137 |
1,09 |
40 |
29,20 |
0 |
0 |
16 |
14,16 |
113 |
0,90 |
|
4 |
Huyện Phú Giáo |
18.358 |
736 |
4,01 |
228 |
30,98 |
0 |
0 |
194 |
28,87 |
672 |
3,66 |
|
5 |
Thị xã Bến Cát |
7.558 |
64 |
0,85 |
9 |
14,06 |
0 |
0 |
6 |
9,84 |
61 |
0,81 |
|
6 |
Huyện Bàu Bàng |
15.552 |
150 |
0,96 |
47 |
31,33 |
0 |
0 |
39 |
27,46 |
142 |
0,91 |
|
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
25.181 |
246 |
0,98 |
116 |
47,15 |
0 |
0 |
128 |
49,61 |
258 |
1,02 |
|
|
Tổng cộng |
294.573 |
3.024 |
1,03 |
681 |
22,52 |
0 |
0 |
596 |
20,67 |
2.883 |
0,98 |
|
BIỂU TỔNG HỢP
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG - CUỐI NĂM 2017
(Kèm theo quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Cấp huyện |
Tổng số hộ dân cư |
Số hộ dân tộc thiểu số |
Tổng số hộ nghèo cuối năm 2017 |
Tỷ lệ |
Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng |
|||||||
HN thuộc chỉ tiêu giảm nghèo |
Tỷ lệ |
Số hộ nghèo DTTS |
Tỷ lệ |
Hộ nghèo thuộc chính sách BTXH |
Tỷ lệ |
HN có thành viên thuộc chính sách ưu đãi người có công |
Tỷ lệ % |
||||||
I |
Khu vực thành thị |
203.264 |
1.704 |
1.956 |
0,96 |
1.368 |
69,94 |
31 |
1,58 |
588 |
30,06 |
10 |
0,51 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
72.059 |
1.323 |
587 |
0,81 |
558 |
95,06 |
10 |
1,70 |
29 |
4,94 |
3 |
0,51 |
2 |
Thị xã Thuận An |
36.127 |
0 |
767 |
2,12 |
434 |
56,58 |
16 |
2,09 |
333 |
43,42 |
5 |
0,65 |
3 |
Thị xã Dĩ An |
55.080 |
0 |
273 |
0,50 |
194 |
71,06 |
1 |
0,37 |
79 |
28,94 |
0 |
0,00 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
14.296 |
0 |
75 |
0,52 |
31 |
41,33 |
0 |
0,00 |
44 |
58,67 |
0 |
0,00 |
5 |
Huyện Phú Giáo |
3.511 |
105 |
45 |
1,28 |
31 |
68,89 |
0 |
0,00 |
14 |
31,11 |
1 |
2,22 |
7 |
Thị xã Bến Cát |
17.058 |
157 |
146 |
0,86 |
82 |
56,16 |
1 |
0,68 |
64 |
43,84 |
1 |
0,68 |
8 |
Huyện Dầu Tiếng |
5.133 |
119 |
63 |
1,23 |
38 |
60,32 |
3 |
4,76 |
25 |
39,68 |
0 |
0,00 |
II |
Khu vực nông thôn |
91.309 |
842 |
1.250 |
1,37 |
621 |
49,68 |
25 |
2,00 |
629 |
50,32 |
5 |
0,40 |
1 |
Thị xã Thuận An |
1.953 |
50 |
50 |
2,56 |
20 |
40,00 |
0 |
0,00 |
30 |
60,00 |
|
0,00 |
2 |
Thị xã Tân Uyên |
10.103 |
33 |
33 |
0,33 |
21 |
63,64 |
0 |
0,00 |
12 |
36,36 |
0 |
0,00 |
3 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
12.604 |
191 |
195 |
1,55 |
54 |
27,69 |
2 |
1,03 |
141 |
72,31 |
2 |
1,03 |
4 |
Huyện Phú Giáo |
18.358 |
356 |
356 |
1,94 |
142 |
39,89 |
12 |
3,37 |
214 |
60,11 |
1 |
0,28 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
7.558 |
89 |
89 |
1,18 |
52 |
58,43 |
1 |
1,12 |
37 |
41,57 |
2 |
2,25 |
6 |
Huyện Bàu Bàng |
15.552 |
123 |
123 |
0,79 |
79 |
64,23 |
0 |
0,00 |
44 |
35,77 |
0 |
0,00 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
25.181 |
1.340 |
404 |
1,60 |
253 |
62,62 |
10 |
2,48 |
151 |
37,38 |
0 |
0,00 |
|
Tổng cộng |
294.573 |
2.546 |
3.206 |
1,09 |
1.989 |
62,04 |
56 |
1,75 |
1.217 |
37,96 |
15 |
0,47 |
BIỂU TỔNG HỢP
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN- CUỐI NĂM 2017
(Kèm theo quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Cấp huyện |
Tổng số hộ nghèo |
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về |
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|||
A |
Khu vực thành thị |
1.956 |
146 |
164 |
448 |
172 |
189 |
164 |
61 |
116 |
213 |
217 |
7,46 |
8,38 |
22,90 |
8,79 |
9,66 |
8,38 |
3,12 |
5,93 |
0,46 |
11,09 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
587 |
2 |
3 |
102 |
20 |
85 |
58 |
5 |
7 |
46 |
81 |
0,34 |
0,51 |
17,38 |
3,41 |
14,48 |
9,88 |
0,85 |
1,19 |
0,00 |
13,80 |
2 |
Thị xã Thuận An |
767 |
111 |
82 |
75 |
74 |
63 |
78 |
51 |
88 |
79 |
68 |
14,47 |
10,69 |
9,78 |
9,65 |
8,21 |
10,17 |
6,65 |
11,47 |
27,77 |
8,87 |
3 |
Thị xã Dĩ An |
273 |
0 |
0 |
211 |
3 |
12 |
6 |
0 |
9 |
22 |
22 |
0,00 |
0,00 |
77,29 |
1,10 |
4,40 |
2,20 |
0,00 |
3,30 |
16,85 |
8,06 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
75 |
1 |
3 |
22 |
5 |
4 |
7 |
1 |
0 |
18 |
14 |
1,33 |
4,00 |
29,33 |
6,67 |
5,33 |
9,33 |
1,33 |
0,00 |
105,33 |
18,67 |
5 |
Huyện Phú Giáo |
45 |
0 |
45 |
13 |
0 |
8 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
100,00 |
28,89 |
0,00 |
17,78 |
4,44 |
0,00 |
0,00 |
48,89 |
0,00 |
6 |
Thị xã Bến Cát |
146 |
31 |
21 |
18 |
62 |
8 |
10 |
4 |
12 |
31 |
21 |
21,23 |
14,38 |
12,33 |
42,47 |
5,48 |
6,85 |
2,74 |
8,22 |
12,33 |
14,38 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
63 |
1 |
10 |
7 |
8 |
9 |
3 |
0 |
0 |
17 |
11 |
1,59 |
15,87 |
11,11 |
12,70 |
14,29 |
4,76 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
17,46 |
B |
Khu vực nông thôn |
1.251 |
122 |
395 |
222 |
121 |
158 |
152 |
103 |
129 |
98 |
79 |
9,75 |
31,57 |
17,75 |
9,67 |
12,63 |
12,15 |
8,23 |
10,31 |
2,48 |
6,31 |
1 |
Thị xã Thuận An |
50 |
9 |
9 |
7 |
5 |
3 |
2 |
5 |
1 |
4 |
5 |
18,00 |
18,00 |
14,00 |
10,00 |
6,00 |
4,00 |
10,00 |
2,00 |
34,00 |
10,00 |
2 |
Thị xã Tân Uyên |
33 |
0 |
1 |
7 |
1 |
0 |
6 |
0 |
5 |
8 |
5 |
0,00 |
3,03 |
21,21 |
3,03 |
0,00 |
18,18 |
0,00 |
15,15 |
296,97 |
15,15 |
3 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
196 |
41 |
41 |
49 |
1 |
15 |
13 |
14 |
32 |
37 |
16 |
20,92 |
20,92 |
25,00 |
0,51 |
7,65 |
6,63 |
7,14 |
16,33 |
2,04 |
8,16 |
4 |
Huyện Phú Giáo |
356 |
0 |
322 |
85 |
24 |
74 |
42 |
0 |
7 |
17 |
17 |
0,00 |
90,45 |
23,88 |
6,74 |
20,79 |
11,80 |
0,00 |
1,97 |
2,25 |
4,78 |
5 |
Huyện Bàu Bàng |
123 |
38 |
15 |
18 |
6 |
16 |
13 |
0 |
8 |
6 |
3 |
30,89 |
12,20 |
14,63 |
4,88 |
13,01 |
10,57 |
0,00 |
6,50 |
30,08 |
2,44 |
6 |
Thị xã Bến Cát |
89 |
18 |
5 |
3 |
52 |
15 |
8 |
0 |
17 |
4 |
0 |
20,22 |
5,62 |
3,37 |
58,43 |
16,85 |
8,99 |
0,00 |
19,10 |
19,10 |
0,00 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
404 |
16 |
2 |
53 |
32 |
35 |
68 |
84 |
59 |
22 |
33 |
3,96 |
0,50 |
13,12 |
7,92 |
8,66 |
16,83 |
20,79 |
14,60 |
1,49 |
8,17 |
Tổng số |
3.207 |
268 |
559 |
670 |
293 |
347 |
316 |
164 |
245 |
311 |
296 |
8,36 |
17,43 |
20,89 |
9,14 |
10,82 |
9,85 |
5,11 |
7,64 |
0,12 |
9,23 |
Ghi chú: 1. Trình độ giáo dục của người lớn. 2. Tình trạng đi học của trẻ em. 3. Tiếp cận dịch vụ y tế. 4. Bảo hiểm y tế. 5. Chất lượng nhà ở 6. Diện tích nhà ở. 7. Nguồn nước sinh hoạt. 8. Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh. 9. Sử dụng dịch vụ viễn thông. 10. Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin.
BIỂU TỔNG HỢP
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN - CUỐI NĂM 2017
(Kèm theo quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Cấp huyện |
Tổng số |
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về |
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số cận hộ nghèo |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|||
A |
Khu vực thành thị |
1.483 |
64 |
137 |
349 |
94 |
129 |
130 |
60 |
47 |
119 |
131 |
4,32 |
9,24 |
23,53 |
6,34 |
8,70 |
8,77 |
4,05 |
3,17 |
8,02 |
8,83 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
645 |
8 |
24 |
103 |
19 |
62 |
76 |
4 |
6 |
26 |
59 |
1,24 |
3,72 |
15,97 |
2,95 |
9,61 |
11,78 |
0,62 |
0,93 |
4,03 |
9,15 |
2 |
Thị xã Thuận An |
417 |
41 |
41 |
41 |
31 |
51 |
47 |
46 |
39 |
51 |
29 |
9,83 |
9,83 |
9,83 |
7,43 |
12,23 |
11,27 |
11,03 |
9,35 |
12,23 |
6,95 |
3 |
Thị xã Dĩ An |
204 |
0 |
0 |
159 |
0 |
6 |
3 |
0 |
0 |
18 |
18 |
0,00 |
0,00 |
77,94 |
0,00 |
2,94 |
1,47 |
0,00 |
0,00 |
8,82 |
8,82 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
80 |
2 |
9 |
27 |
18 |
5 |
1 |
1 |
2 |
7 |
8 |
2,50 |
11,25 |
33,75 |
22,50 |
6,25 |
1,25 |
1,25 |
2,50 |
8,75 |
10,00 |
5 |
Huyện Phú Giáo |
47 |
0 |
47 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
100,00 |
8,51 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
6 |
Thị xã Bến Cát |
49 |
13 |
16 |
6 |
21 |
3 |
3 |
9 |
0 |
3 |
6 |
26,53 |
32,65 |
12,24 |
42,86 |
6,12 |
6,12 |
18,37 |
0,00 |
6,12 |
12,24 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
41 |
0 |
0 |
9 |
5 |
2 |
0 |
0 |
0 |
14 |
11 |
0,00 |
0,00 |
21,95 |
12,20 |
4,88 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
34,15 |
26,83 |
B |
Khu vực nông thôn |
1.389 |
115 |
718 |
134 |
111 |
136 |
160 |
124 |
88 |
84 |
76 |
8,28 |
51,69 |
9,65 |
7,99 |
9,79 |
11,52 |
8,93 |
6,34 |
6,05 |
5,47 |
1 |
Thị xã Thuận An |
98 |
12 |
7 |
9 |
14 |
10 |
8 |
10 |
9 |
7 |
12 |
12,24 |
7,14 |
9,18 |
14,29 |
10,20 |
8,16 |
10,20 |
9,18 |
7,14 |
12,24 |
2 |
Thị xã Tân Uyên |
45 |
0 |
7 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
18 |
16 |
0,00 |
15,56 |
4,44 |
0,00 |
0,00 |
4,44 |
0,00 |
0,00 |
40,00 |
35,56 |
3 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
113 |
36 |
60 |
35 |
3 |
12 |
2 |
0 |
8 |
6 |
4 |
31,86 |
53,10 |
30,97 |
2,65 |
10,62 |
1,77 |
0,00 |
7,08 |
5,31 |
3,54 |
4 |
Huyện Phú Giáo |
672 |
0 |
619 |
49 |
23 |
79 |
98 |
0 |
3 |
26 |
30 |
0,00 |
92,11 |
7,29 |
3,42 |
11,76 |
14,58 |
0,00 |
0,45 |
3,87 |
4,46 |
5 |
Huyện Bàu Bàng |
142 |
32 |
18 |
19 |
2 |
17 |
13 |
0 |
17 |
20 |
4 |
22,54 |
12,68 |
13,38 |
1,41 |
11,97 |
9,15 |
0,00 |
11,97 |
14,08 |
2,82 |
6 |
Thị xã Bến Cát |
61 |
27 |
2 |
0 |
58 |
6 |
8 |
0 |
7 |
1 |
1 |
44,26 |
3,28 |
0,00 |
95,08 |
9,84 |
13,11 |
0,00 |
11,48 |
1,64 |
1,64 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
258 |
8 |
5 |
20 |
11 |
12 |
29 |
114 |
44 |
6 |
9 |
3,10 |
1,94 |
7,75 |
4,26 |
4,65 |
11,24 |
44,19 |
17,05 |
2,33 |
3,49 |
Tổng số |
2.872 |
115 |
718 |
134 |
111 |
136 |
160 |
124 |
88 |
84 |
76 |
4,00 |
25,00 |
4,67 |
3,86 |
4,74 |
5,57 |
4,32 |
3,06 |
2,92 |
2,65 |
Ghi chú: 1. Trình độ giáo dục của người lớn. 2. Tình trạng đi học của trẻ em. 3. Tiếp cận dịch vụ y tế. 4. Bảo hiểm y tế. 5. Chất lượng nhà ở 6. Diện tích nhà ở. 7. Nguồn nước sinh hoạt. 8. Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh. 9. Sử dụng dịch vụ viễn thông. 10. Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin