Quyết định 2705/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung danh mục và biểu giá thu viện phí tại cơ sở y tế tuyến xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 2705/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trương Văn Thu |
Ngày ban hành: | 23/11/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2705/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 23 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC VÀ BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CƠ SỞ Y TẾ TUYẾN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động – Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 83/TTr-SYT ngày 26/10/2010 và Sở Tài chính tại Công văn số 1996/STC-HCSN ngày 17/11/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung danh mục và giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế tuyến xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:Đơn vị tính: Đồng
STT |
Danh mục dịch vụ |
Mức thu |
I |
Hồi sức cấp cứu |
|
1 |
Thổi ngạt |
10.000 |
2 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
10.000 |
3 |
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh |
20.000 |
4 |
Ép tim ngoài lồng ngực |
10.000 |
5 |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) |
15.000 |
6 |
Băng bó vết thương (Sơ cấp cứu ban đầu) |
30.000 |
7 |
Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương |
30.000 |
8 |
Cầm máu (vết thương chảy máu, không bao gồm thuốc cầm máu) |
30.000 |
II |
Nội khoa – Thận – Tiết niệu |
|
9 |
Test lẩy da (một lần) |
5.000 |
10 |
Test nội bì (một lần) |
5.000 |
11 |
Công tiêm trong da, dưới da, bắp thịt (một lần) |
2.000 |
12 |
Công tiêm tĩnh mạch |
2.000 |
III |
Gây mê hồi sức |
|
13 |
Theo dõi thân nhiệt bằng nhiệt kế thường |
2.000 |
IV |
Bỏng |
|
14 |
Cấp cứu bỏng kỳ đầu |
20.000 |
V |
Phụ sản |
|
15 |
Chăm sóc rốn sơ sinh |
2.000 |
16 |
Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau |
20.000 |
17 |
Kiểm soát tử cung |
20.000 |
18 |
Cắt, khâu tầng sinh môn |
50.000 |
19 |
Kỹ thuật tắm bé |
5.000 |
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |