Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2010 ban hành danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2010-2020
Số hiệu: | 2231/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 30/09/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2231/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 30 tháng 9 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI VỐN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2010-2020.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo số 113/BC-KHĐT ngày 14/9/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2010 – 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC KÊU GỌI VỐN ĐẦU TƯ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
TÊN DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
MỤC TIÊU |
QUY MÔ |
HÌNH THỨC ĐẦU TƯ |
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ (trUSD) |
|
I. Dự án trọng điểm |
|
|
|
|
|
1 |
Làng đại học quốc tế |
Huyện Lạc Dương |
Giáo dục, đào tạo |
800 ha |
Tất cả các hình thức |
1.000 |
2 |
Khu du lịch hồ Prenn |
TP Đà Lạt |
Du lịch, vui chơi, giải trí |
800-1.000 ha |
Tất cả các hình thức |
1.000 |
3 |
Khu du lịch Đan Kia – Đà Lạt |
Huyện Lạc Dương |
Du lịch, nghỉ dưỡng |
3.500–4.500 ha |
Tất cả các hình thức |
1.000-1.500 |
4 |
Khu đô thị mới Liên Khương |
Huyện Đức Trọng |
Phát triển đô thị |
3.500 ha |
Tất cả các hình thức |
3.000 |
5 |
Đường cao tốc Dầu Giây – Liên Khương |
Đồng Nai – Lâm Đồng |
Phát triển hệ thống giao thông |
189 km |
Tất cả các hình thức |
2.200 |
6 |
Đường cao tốc Đà Lạt – Tháp Chàm |
Lâm Đồng – Ninh Thuận |
Phát triển hệ thống giao thông |
84 km |
Tất cả các hình thức |
320 |
|
II. Lĩnh vực công nghiệp |
|
|
|
|
|
7 |
Khu công nghiệp Đại Lào |
TP Bảo Lộc |
Đầu tư hạ tầng và nhà máy sản xuất |
475 ha |
Tất cả các hình thức |
1.010 |
8 |
Khu công nghiệp Tân Phú |
Huyện Đức Trọng |
Đầu tư hạ tầng và nhà máy sản xuất |
496 ha |
Tất cả các hình thức |
1.020 |
9 |
Cụm công nghiệp Đức Phổ |
Huyện Cát Tiên |
Đầu tư hạ tầng và nhà máy sản xuất |
50 ha |
Tất cả các hình thức |
50 |
10 |
Cụm công nghiệp Hà Lâm |
Huyện Đạ Huoai |
Đầu tư hạ tầng và nhà máy sản xuất |
67 ha |
Tất cả các hình thức |
65 |
11 |
Cụm công nghiệp Đạ Tẻh |
Huyện Đạ Tẻh |
Đầu tư hạ tầng và nhà máy sản xuất |
45ha |
Tất cả các hình thức |
65 |
12 |
Cụm công nghiệp Gia Hiệp |
Huyện Di Linh |
Đầu tư hạ tầng và nhà máy sản xuất |
57 ha |
Tất cả các hình thức |
65 |
13 |
Cụm công nghiệp Ka Đô |
Huyện Đơn Dương |
Đầu tư hạ tầng và nhà máy sản xuất |
47 ha |
Tất cả các hình thức |
80 |
14 |
Cụm công nghiệp Lộc Tiến |
TP Bảo Lộc |
Đầu tư hạ tầng và nhà máy sản xuất |
47 ha |
Tất cả các hình thức |
57 |
15 |
Điện gió, điện mặt trời |
TP Đà Lạt và Bảo Lộc, huyện Bảo Lâm và Đạ Tẻh |
Điện năng |
5-10MW/DA |
Tất cả các hình thức |
700 |
|
III. Lĩnh vực du lịch, dịch vụ và thương mại |
|
|
|
|
|
16 |
Mở rộng công viên hoa Đà Lạt |
Công viên hoa Đà Lạt |
Vui chơi giải trí |
30 ha |
Tất cả các hình thức |
Tùy chọn |
17 |
Xây dựng chợ cấp I &II |
Các huyện |
Thương mại |
1-1,5 ha/DA |
Tất cả các hình thức |
Tùy hạng chợ |
|
IV. Lĩnh vực giao thông – vận tải |
|
|
|
|
|
18 |
Đường vành đai TP Đà Lạt |
TP Đà Lạt |
Giao thông |
19 km |
Tất cả các hình thức |
31,5 |
19 |
Đường vành đai TP Bảo Lộc |
TP Bảo Lộc |
Giao thông |
16 km |
Tất cả các hình thức |
26,3 |
20 |
Đường vành đai thị trấn Thạnh Mỹ |
Huyện Đơn Dương |
Giao thông |
10 km |
Tất cả các hình thức |
3,7 |
21 |
Đường vành đai thị trấn Liên Nghĩa |
Huyện Đức Trọng |
Giao thông |
0,3-2,3 ha/DA |
Tất cả các hình thức |
5,3 |
22 |
Bến xe |
Các huyện Lạc Dương, đơn Dương, Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đam Rông |
Hạ tầng |
|
Tất cả các hình thức |
0,16-0,37/DA |
|
V. Lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
|
|
|
23 |
Trồng rau, hoa, chè chất lượng cao |
TP Đà Lạt và Bảo Lộc, huyện Đức Trọng và Đơn Dương |
Nông nghiệp công nghệ cao |
Tùy dự án |
Tất cả các hình thức |
Tùy chọn |
24 |
Trang trại nông-lâm nghiệp kết hợp chăn nuôi bò sữa, bò thịt |
TP Bảo Lộc và huyện Bảo Lâm |
Nông nghiệp công nghệ cao |
250 ha |
Tất cả các hình thức |
05 |
|
VI. Lĩnh vực đầu tư hạ tầng, xã hội và văn hóa |
|
|
|
|
|
25 |
Nhà máy xử lý rác thải |
Huyện Đạ Tẻh |
Thu gom xử lý rác thải |
12 ha 35.000m3/năm |
Tất cả các hình thức |
01 |
26 |
Khu dân cư phường 7 |
TP Đà Lạt |
Khu đô thị và thương mại |
70 ha |
Tất cả các hình thức |
50 |
27 |
Khu đô thị mới – Sàn giao dịch cà phê |
Huyện Lâm Hà |
Khu đô thị và thương mại |
32 ha |
Tất cả các hình thức |
09 |
28 |
Khu di tích khảo cổ học Cát Tiên |
Huyện Cát Tiên |
Tôn tạo, dịch vụ tham quan, nghiên cứu văn hóa di tích khảo cổ |
70 ha |
Tất cả các hình thức |
05 |
29 |
Mở rộng di tích căn cứ Kháng chiến Khu 6 |
Huyện Cát Tiên |
Du lịch sinh thái, tham quan di tích lịch sử - văn hóa |
23 ha |
Tất cả các hình thức |
05 |