Quyết định 299/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định năm 2019
Số hiệu: | 299/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Phi Long |
Ngày ban hành: | 25/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 25 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001: 2008 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 08/TTr-KHCN ngày 23/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định năm 2019.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Kế hoạch kiểm tra kèm theo Quyết định này và báo cáo kết quả cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH KIỂM TRA
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HTQLCL THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên cơ quan kiểm tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Hình thức kiểm tra |
Thời gian kiểm tra |
|
Thông qua hồ sơ và báo cáo |
Tại trụ sở cơ quan |
|||||
1 |
UBND thành phố Quy Nhơn |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND tỉnh và Sở Nội vụ |
|
x |
Tháng 6/2019 |
2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Quy Nhơn |
nt |
nt |
|
x |
nt |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Quy Nhơn |
nt |
nt |
|
x |
nt |
4 |
UBND thị xã An Nhơn |
nt |
nt |
|
x |
nt |
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã An Nhơn |
nt |
nt |
|
x |
nt |
6 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã An Nhơn |
nt |
nt |
|
x |
nt |
7 |
UBND huyện Phù Cát |
nt |
nt |
|
x |
nt |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phù Cát |
nt |
nt |
|
x |
nt |
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phù Cát |
nt |
nt |
|
x |
nt |
10 |
UBND huyện Phù Mỹ |
nt |
nt |
|
x |
nt |
11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phù Mỹ |
nt |
nt |
|
x |
nt |
12 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phù Mỹ |
nt |
nt |
|
x |
nt |
13 |
UBND huyện Hoài Ân |
nt |
nt |
|
x |
nt |
14 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoài Ân |
nt |
nt |
|
x |
nt |
15 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hoài Ân |
nt |
nt |
|
x |
nt |
16 |
UBND phường Bình Định |
nt |
nt |
|
x |
nt |
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
nt |
nt |
|
x |
Tháng 11/2019 |
18 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
nt |
nt |
|
x |
nt |
19 |
Sở Công Thương |
nt |
nt |
|
x |
nt |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
nt |
nt |
|
x |
nt |
21 |
Sở Y tế |
nt |
nt |
|
x |
nt |
22 |
Thanh tra tỉnh |
nt |
nt |
|
x |
nt |
23 |
Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm |
nt |
nt |
|
x |
nt |
24 |
Chi cục Kiểm lâm |
nt |
nt |
|
x |
nt |
25 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
nt |
nt |
|
x |
nt |
26 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
nt |
nt |
|
x |
nt |
27 |
Văn phòng UBND tỉnh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
nt |
nt |
x |
|
nt |
29 |
Sở Nội vụ |
nt |
nt |
x |
|
nt |
30 |
Sở Tư pháp |
nt |
nt |
x |
|
nt |
31 |
Sở Tài chính |
nt |
nt |
x |
|
nt |
32 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
33 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
nt |
nt |
x |
|
nt |
34 |
Sở Giao thông Vận tải |
nt |
nt |
x |
|
nt |
35 |
Sở Ngoại vụ |
nt |
nt |
x |
|
nt |
36 |
Sở Du lịch |
nt |
nt |
x |
|
nt |
37 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
nt |
nt |
x |
|
nt |
38 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
nt |
nt |
x |
|
nt |
39 |
Sở Xây dựng |
nt |
nt |
x |
|
nt |
40 |
Ban Dân tộc |
nt |
nt |
x |
|
nt |
41 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
nt |
nt |
x |
|
nt |
42 |
Ban Tôn giáo |
nt |
nt |
x |
|
nt |
43 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
nt |
nt |
x |
|
nt |
44 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
nt |
nt |
x |
|
nt |
45 |
Chi cục Thủy sản |
nt |
nt |
x |
|
nt |
46 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
nt |
nt |
x |
|
nt |
47 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
48 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
nt |
nt |
x |
|
nt |
49 |
Chi cục Thủy lợi |
nt |
nt |
x |
|
nt |
50 |
UBND huyện Tuy Phước |
nt |
nt |
x |
|
nt |
51 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tuy Phước |
nt |
nt |
x |
|
nt |
52 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tuy Phước |
nt |
nt |
x |
|
nt |
53 |
UBND huyện Vân Canh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
54 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vân Canh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
55 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vân Canh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
56 |
UBND huyện Tây Sơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
57 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thành huyện Tây Sơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
58 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tây Sơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
59 |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
60 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Thạnh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
61 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thạnh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
62 |
UBND huyện Hoài Nhơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
63 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoài Nhơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
64 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hoài Nhơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
65 |
UBND huyện An Lão |
nt |
nt |
x |
|
nt |
66 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện An Lão |
nt |
nt |
x |
|
nt |
67 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện An Lão |
nt |
nt |
x |
|
nt |
68 |
UBND phường Trần Hưng Đạo |
nt |
nt |
x |
|
nt |
69 |
UBND thị trấn Diêu Trì |
nt |
nt |
x |
|
nt |
70 |
UBND xã Nhơn Lộc |
nt |
nt |
x |
|
nt |
71 |
UBND xã Canh Vinh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
72 |
UBND thị trấn Phú Phong |
nt |
nt |
x |
|
nt |
73 |
UBND thị trấn Vĩnh Thạnh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
74 |
UBND thị trấn Ngô Mây |
nt |
nt |
x |
|
nt |
75 |
UBND xã Mỹ Hòa |
nt |
nt |
x |
|
nt |
76 |
UBND thị trấn Bồng Sơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
77 |
UBND thị trấn Tăng Bạt Hổ |
nt |
nt |
x |
|
nt |
78 |
UBND xã An Hòa |
nt |
nt |
x |
|
nt |
Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 08/03/2014