Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2017 kế hoạch cải tạo, nâng cấp xe truyền hình lưu động của Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Bình lên tiêu chuẩn HD
Số hiệu: 39/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Tống Quang Thìn
Ngày ban hành: 11/01/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thông tin báo chí, xuất bản, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 11 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH KẾ HOẠCH CẢI TẠO, NÂNG CẤP XE TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH NINH BÌNH LÊN TIÊU CHUẨN HD

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Thực hiện Quyết định số 522/2012/QĐ-UBND ngày 12/7/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Bình đến năm 2020, tm nhìn năm 2030;

Xét đề nghị của Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Bình tại Tờ trình số 26/TTr-PTTH ngày 05/12/2016 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 03/STC-HCSN ngày 03/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch cải tạo, nâng cấp xe truyền hình lưu động của Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Bình lên tiêu chuẩn HD.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Bình, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP5/ VP6;

NN/

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

KẾ HOẠCH

CẢI TẠO, NÂNG CẤP THIẾT BỊ XE TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH NINH BÌNH LÊN TIÊU CHUẨN HD
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tnh)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Phục vụ công tác tuyên truyền chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; thông tin tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh quốc phòng của Đất nước, địa phương, công tác chỉ đạo, điều hành của cấp ủy, chính quyền đến với đông đảo người dân.

- Nâng cao chất lượng hình ảnh truyền hình trực tiếp các sự kiện lớn của tỉnh đến với khán giả truyền hình trong và ngoài nước.

2. Yêu cầu

- Việc cải tạo, nâng cấp thiết bị trên xe truyền hình lưu động của Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Bình theo hướng tiết kiệm, hiệu quả, có công nghệ HD phù hợp với sự phát triển hiện nay, đồng thời phù hp với khả năng bố trí nguồn vn của tỉnh.

- Sử dụng có hiệu quả thiết bị để tuyên truyền, phục vụ nhiệm vụ chính trị, phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

II. NỘI DUNG

1. Tận dụng tối đa trang, thiết bị đã được mua sắm

Tận dụng các trang, thiết bị đã được đầu tư, mua sắm của xe truyền hình màu lưu động như: Xe tải Isuzu 5,5 tấn, thùng xe đã được trang âm; máy phát điện; chân Camera; thiết bị liên lạc, thiết bị âm thanh; khung tủ rack... vẫn còn sử dụng được để lắp đặt thiết bị mới.

2. Mua sắm bsung một số trang, thiết bị không thể tận dụng đưc để chuyển đổi lên tiêu chuẩn HD

a) Quy mô: Mua sắm bổ sung 03 bộ Camera và các thiết bị kèm theo; 01 bàn trộn hình; 01 hệ thống thiết bị khuyếch đại phân chia, chuyển đi, truyền dẫn tín hiệu; 01 hệ thống màn hình hiển thị và thiết bị kiểm tra tín hiệu; 02 bộ lưu điện UPS và vật tư lắp đặt.

b) Tiêu chuẩn kỹ thuật: Tất cả thiết bị mua sắm nâng cấp phải đạt tiêu chuẩn HD, đồng thời hệ thống thiết bị mới có thể kết nối để sử dụng được với thiết bị SD đang có. Cải tạo lại khung tủ rack trên xe đlắp đặt thiết bị mới cho phù hợp.

c) Đào tạo, hướng dẫn sử dụng: Phối hợp với đơn vị cung cấp trang, thiết bị tổ chức đào tạo, hướng dẫn sử dụng thiết bị mới cho các kỹ thuật viên, đạo diễn và ekip làm việc trên xe để khai thác, sử dụng thành thạo thiết bị, đảm bảo phát huy hiệu quả tài sản, trang, thiết bị.

3. Kinh phí thực hiện

a) Tổng dự toán kinh phí: 9 tỷ 909 triệu đồng (chín tỷ chín trăm linh chín triệu đồng), gồm:

- Chi phí mua sắm thiết bị: 9 tỷ 817 triệu đồng

- Chi phí đấu thầu và chi khác: 92 triệu đồng

(có dự toán chi tiết kèm theo)

b) Nguồn kinh phí: Ngân sách tỉnh năm 2016, 2017; nguồn thu sự nghiệp tại Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Bình và các nguồn kinh phí hợp pháp khác.

4. Thi gian thực hiện, hoàn thành: Năm 2017.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Bình

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan lập dự toán kinh phí, gửi Sở Tài chính thẩm định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan triển khai lựa chọn nhà thầu cung cấp thiết bị, thực hiện nghiệm thu, thanh quyết toán khối lượng hoàn thành theo đúng quy định hiện hành.

2. Sở Tài chính

- Chủ trì, phối hp với các đơn vị liên quan thẩm định dự toán kinh phí mua sắm trang, thiết bị; tham mưu cho UBND tỉnh đảm bảo ngân sách để thực hiện Kế hoạch theo quy định.

- Hướng dẫn Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Bình thực hiện mua sắm trang, thiết bị; thanh, quyết toán kinh phí theo quy định hiện hành của Nhà nước./.

 

DỰ TOÁN

MUA SẮM TRANG, THIẾT BỊ CẢI TẠO, NÂNG CẤP XE TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG LÊN TIÊU CHUẨN HD
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

Ký mã hiệu

Hãng/ Nưc sản xuất

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

I

Hệ thống Camera HD/SD

 

 

 

 

 

 

1

Đầu Camera tiêu chuẩn HD: 3 Chip 2/3-inch HD Power HAD FX CCDs, 16-bit A/D

HSC-300R

Sony/UK

Bộ

3

780.500.000

2.341.500.000

2

Khối điều khiển Camera
Camera Control Unit

HSCU-300R

Sony/UK

Bộ

3

327.900.000

983.700.000

3

Gá kết ni Camera với chân
Tripod Adaptor

VCT-14

Sony/China

Chiếc

1

11.242.000

11.242.000

4

Ống ngắm loại LCD kích thước 7 inch
7" LCD VF

HDVF-L750

Sony/Japan

Chiếc

3

151.000.000

453.000.000

5

Điều khiển từ xa
Remote control

RCP-1000

Sony/UK

Bộ

3

102.000.000

306.000.000

6

Cáp điu khin từ xa
Remote control cable

CCA-5-10

Sony/Japan

Sợi

3

10.865.000

32.595.000

7

Cáp truyền dẫn tín hiệu Video/Audio/điều khiển/ nguồn điện loại Triax kết nối Camera với khối điều khiển dài 50m

FTF-FTM- VTFPUR

Canford/UK

Cuộn

3

25.500.000

76.500.000

8

Tai nghe kèm Micro cho quay phim
Headset

DT-280

Bayer/Germany

Chiếc

3

16.209.000

48.627.000

II

ng kính chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

1

ng kính HD chuyên dụng
HD Zoom Lens 2/3 inch

ZA17x7.6BERM

Fujinon/Japan

Chiếc

1

367.925.000

367.925.000

2

Ống kính HD chuyên dụng loại góc rộng
HD Zoom Lens 2/3 inch Wide

ZA12x4.5BERM

Fujinon/Japan

Chiếc

1

596.650.000

596.650.000

3

Ống kính HD chuyên dụng loại Tele
HD Zoom Lens 2/3 inch Tele

ZA22x7.6BERM

Fujinon/Japan

Chiếc

1

688.620.000

688.620.000

A

Bộ điều khiển ống kính - Semi Servo Control

MS-11

Fujinon/Japan

Bộ

3

45.568.000

136.704.000

III

Bàn trộn hình HD - Mixer Video HD

 

 

 

 

 

 

1

Bộ xử lý tín hiệu Mixer Video tiêu chuẩn HD/SD nhiều đầu vào, đầu ra: Multi-format Video Switcher; 2 M/E control panel with 4 Keyer per ME bank; 16 đến 24 HD/SD SDI input and 9 đến 13 HD/SD SDI ouput; 2 CH Multi-view support.

HVS-390HS

For.A/Japan

Bộ

1

882.000.000

882.000.000

2

Bàn điều khiển Mixer Video 20 phím
2 M/E control panel

HVS-392OU

For.A/Japan

Chiếc

1

 

 

3

Màn hình điều khiển cảm ứng
Touch-screen PC

 

For.A/Japan

Chiếc

1

 

 

IV

Thiết bị hiển thị và kiểm tra - Monitor HD

 

 

 

 

 

 

1

Màn hình hiển thị tín hiệu HD cho các Camera kích thước 46 - 49 inch kèm gá lắp đặt

V463

NEC/Thailand

Chiếc

2

40.700.000

81.400.000

2

Màn hình kiểm tra tín hiệu HD cho các thiết bị ghi/phát

V-LCD171MD-3G

Marshall/USA

Chiếc

2

49.500.000

99.000.000

3

Bộ phát xung đồng bộ chuẩn

VSG-4MTG

lmmagine Communications/ThaiLand

Bộ

1

219.700.000

219.700.000

V

Thiết bị ghi hình HD

 

 

 

 

 

 

1

Thiết bị ghi, phát hình bằng thẻ nhớ và cứng HD

PMW-1000

Sony/Japan

Bộ

1

257.000.000

257.000.000

2

Thiết bị ghi hình HD

PMW-RX50

Sony/Japan

Bộ

1

161.000.000

161.000.000

3

Thẻ nhớ loại SxS Pro dung lượng 64GB

64GB SxS Pro+D

Sony/Japan

Chiếc

4

18.600.000

74.400.000

VI

Thiết bị khuyếch đại phân chia, chuyển đổi AD/DA

 

 

 

 

 

 

1

Khung nguồn chứa các card
Frame, 2RU, Ethernet resource card including HTTP protocol

FR6822+QXFE

Immagine Communications/ThaiLand

Bộ

1

52.047.000

52.047.000

2

Bộ nguồn: Redundant power supply for Frame

6822+AC

Immagine Communications/C

Bộ

1

22.115.000

22.115.000

3

Card khuyếch đại phân chia 1 vào 8 ra:
Single 1x8 distribution ampli
fler, 3G/HD/SD/ASI with reclocking

DA-HR6802+D

Immagine Communications/Thailand

Chiếc

1

47.500.000

47.500.000

4

Card chuyn đổi đa định dạng số sang tương tự; HD sang SD Digital sang Analog - HD Utility Downconverter, Q-SEE™- Compliant

HDC6800+AD

Immagine Communications/Thailand

Chiếc

1

90.490.000

90.490.000

5

Card chuyển đi Video tương tự sang s: 12-Bit Composite Analog-to-Digital Converter

DEC6800+D

Immagine Communications/Mexico

Chiếc

1

53.091.000

53.091.000

6

Card chuyn đi tín hiệu Audio tương tự sang s: Auto- Sensing HD/SD Audio Embedder with up to 8 AES and 8 Analog audio Inputs

HMX6803+AI+ T

Immagine Communications/Mexico

Chiếc

1

140.150.000

140.150.000

7

Card khuyếch đại phân chia tín hiệu tương tự 1 vào 8 ra: 1x8 DA with looping input, analog video, clamping and equalizing

VCA6800+D

Immagine Communications/Mexico

Chiếc

1

23.500.000

23.500.000

8

Card khuyếch đại phân chia tín hiệu Audio Analog 1 vào 8 ra cân bằng Analog Audio Remote Gain, Balanced

ARG6800+D

Immagine Communications/Mexico

Chiếc

1

21.500.000

21.500.000

9

Bộ xlý tín hiệu và chuyển đổi khuôn hình 4:3 sang khuôn hình 16:9 HD

X-50

Immagine Communications/Mexico

Bộ

1

195.000.000

195.000.000

10

Thiết bị đầu cuối truyền dẫn tín hiệu bng cáp quang

3380 -3381

Artel/USA

Bộ

2

140.000.000

280.000.000

VII

Thiết bị và phụ kiện lắp đặt

 

 

 

 

 

 

1

Bảng đấu dây Video: Video Patch Field 24x2

241U-DVJW

Canare/Japan

Chiếc

1

12.500.000

12.500.000

2

Dây nhảy Video: Video patch cord

VPC005-WC

Canare/Japan

Sợi

10

249.000

2.490.000

3

Bảng đấu dây Audio: Audio patch panel 32 jack

32-12A/620A/EIA

Canare/Japan

Chiếc

1

12.400.000

12.400.000

4

Dây nhảy Audio: Audio patch cord

TC005

Canare/Japan

Sợi

10

187.000

1.870.000

5

Cáp Video HD

 

Canare/Japan

Cuộn

1

8.700.000

8.700.000

6

Cáp Audio

 

Canare/Japan

Cuộn

1

9.300.000

9.300.000

7

Đầu nối Video BNC HD

 

Canare/Japan

Chiếc

100

90.000

9.000.000

8

Đầu nối Audio XLRF - XLRM

 

Canare/Japan

Chiếc

20

120.000

2.400.000

9

Bộ lưu điện UPS - 3000VA

SMX3000RMH
V2UNC

APC/Asia

Bộ

2

28.000.000

56.000.000

9

Bảng đấu dây thùng xe

 

Asia

Bộ

1

32.000.000

32.000.000

10

Phụ kiện lắp đặt khác

 

Asia

Bộ

1

35.000.000

35.000.000

 

Tổng giá trị chưa bao gồm thuế VAT

 

 

 

 

 

8.924.616.000

 

Thuế VAT 10%

 

 

 

 

 

892.461.600

 

Tổng giá trị đã bao gồm thuế VAT

 

 

 

 

 

9.817.077.600

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.