Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2017 về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Nhớn, Suối Hoa của Ban quản lý chợ Nhớn thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 379/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Tử Quỳnh |
Ngày ban hành: | 02/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 379/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 02 tháng 08 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ NHỚN, SUỐI HOA CỦA BAN QUẢN LÝ CHỢ NHỚN THÀNH PHỐ BẮC NINH, TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Xét Tờ trình số 1440/TTr-UBND ngày 5/6/2017 của UBND thành phố Bắc Ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Nhớn, Suối Hoa của Ban quản lý chợ Nhớn thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh (chi tiết bảng giá theo phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 119/2004/QĐ-UB ngày 20/7/2004 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. UBND thành phố Bắc Ninh chỉ đạo-Ban quản lý chợ Nhớn tổ chức thu, quản lý và sử dụng giá sử dụng dịch vụ tại chợ đảm bảo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Tài chính; Cục thuế Bắc Ninh; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh, Chủ tịch UBND thành phố, Ban quản lý chợ Nhớn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. UBND TỈNH |
BIỂU TỔNG HỢP GIÁ
(Kèm theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục |
Số lượng ô bán hàng |
Số m2/1 ô bán hàng |
Diện tích ô bán hàng (m2) |
Năm 2017 |
|
Đơn giá (đ/m2) |
Thành tiền |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
295 |
2,437 |
|
|
1,389,088,800 |
I |
Chợ Nhớn |
255 |
1,717 |
|
|
|
1 |
Các ô xung quanh nhà chợ chính |
40 |
360 |
|
|
337,251,600 |
|
- Loại 1 |
1 |
9 |
9 |
146,700 |
15,843,600 |
|
- Loại 2 |
5 |
9 |
45 |
135,000 |
72,900,000 |
|
- Loại 3 |
11 |
9 |
99 |
101,000 |
119,988,000 |
|
- Loại 4 |
2 |
9 |
18 |
70,000 |
15,120,000 |
|
- Loại 5 |
14 |
9 |
126 |
58,500 |
88,452,000 |
|
- Loại 6 |
7 |
9 |
63 |
33,000 |
24,948,000 |
2 |
Các ô trong nhà chợ chính |
86 |
682 |
|
|
340,838,400 |
|
- Loại 1 |
4 |
9 |
36 |
126,700 |
54,734,400 |
|
- Loại 2 |
6 |
9 |
54 |
122,000 |
79,056,000 |
|
- Loại 3 |
6 |
7 |
42 |
47,500 |
23,940,000 |
|
- Loại 4 |
6 |
9 |
54 |
36,500 |
23,652,000 |
|
- Loại 5 |
6 |
7 |
42 |
46,800 |
23,587,200 |
|
- Loại 6 |
12 |
9 |
108 |
25,000 |
32,400,000 |
|
- Loại 7 |
12 |
9 |
108 |
23,500 |
30,456,000 |
|
- Loại 8 |
16 |
7 |
112 |
28,000 |
37,632,000 |
|
- Loại 9 |
18 |
7 |
126 |
23,400 |
35,380,800 |
3 |
Các ki ốt độc lập có cửa |
32 |
160 |
|
|
261,234,000 |
|
- Loại 1 |
2 |
5 |
10 |
227,000 |
27,240,000 |
|
- Loại 2 |
6 |
5 |
30 |
217,000 |
78,120,000 |
|
- Loại 3 |
5 |
5 |
25 |
142,000 |
42,600,000 |
|
- Loại 4 |
4 |
5 |
20 |
132,600 |
31,824,000 |
|
- Loại 5 |
15 |
5 |
75 |
90,500 |
81,450,000 |
4 |
Các ô quầy nhà cầu 1 |
28 |
196 |
|
|
44,284,800 |
|
- Loại 1 |
8 |
7 |
56 |
23,500 |
15,792,000 |
|
- Loại 2 |
8 |
7 |
56 |
19,500 |
13,104,000 |
|
- Loại 3 |
5 |
7 |
35 |
17,000 |
7,140,000 |
|
- Loại 4 |
5 |
7 |
35 |
14,600 |
6,132,000 |
|
- Loại 5 |
2 |
7 |
14 |
12,600 |
2,116,800 |
5 |
Các ô quầy nhà cầu 2 |
56 |
280 |
|
|
82,596,000 |
|
- Loại 1 |
4 |
5 |
20 |
35,000 |
8,400,000 |
|
- Loại 2 |
9 |
5 |
45 |
31,000 |
16,740,000 |
|
- Loại 3 |
7 |
5 |
35 |
27,000 |
11,340,000 |
|
- Loại 4 |
10 |
5 |
50 |
23,500 |
14,100,000 |
|
- Loại 5 |
14 |
5 |
70 |
22,000 |
18,480,000 |
|
- Loại 6 |
12 |
5 |
60 |
18,800 |
13,536,000 |
6 |
Các ki ốt không cửa Chợ Nhớn |
13 |
39 |
|
|
13,572,000 |
|
|
13 |
3 |
39 |
29,000 |
13,572,000 |
II |
Chợ Trung tâm Suối hoa (loại 3) |
40 |
720 |
|
|
309,312,000 |
|
- Loại 1 |
8 |
18 |
144 |
47,500 |
82,080,000 |
|
- Loại 2 |
4 |
18 |
72 |
41,500 |
35,856,000 |
|
- Loại 3 |
12 |
18 |
216 |
38,000 |
98,496,000 |
|
- Loại 4 |
4 |
18 |
72 |
31,000 |
26,784,000 |
|
- Loại 5 |
12 |
18 |
216 |
25,500 |
66,096,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 119/2004/QĐ-UB Quy định tạm thời điều chỉnh khung giá đất làm cơ sở bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất, thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất và lệ phí trước bạ đất; thu tiền sử dụng đất khi bán nhà ở chung cư cao tầng phục vụ giải phóng mặt bằng do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 04/08/2004 | Cập nhật: 19/03/2011
Quyết định 119/2004/QĐ-UB quy định tạm thời về trình tự, thủ tục tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư ở các dự án đầu tư có 100% vốn nước ngoài trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/04/2004 | Cập nhật: 24/12/2009
Quyết định 119/2004/QĐ-UB đổi tên Trường Trung học Phổ thông Châu Văn Liêm tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Châu Văn Liêm thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/01/2004 | Cập nhật: 07/07/2014