Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: 217/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Đỗ Hữu Nghị
Ngày ban hành: 27/08/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 217/QĐ-UBND

Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 27 tháng 8 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI 2007 - 2010 CỦA THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2007/NQ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về việc Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Ninh Thuận;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tại Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2007 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1207/TTr-TNMT ngày 22 tháng 8 năm 2007 về việc đề nghị xét duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

LOẠI ĐẤT

Hiện trạng 2006

Điều chỉnh quy hoạch đến 2010

Biến động tăng(+), giảm(-)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

7.937,56

100,00

7.937,56

100,00

0

0

1

Đất nông nghiệp

3.619,27

45,60

2.643,85

33,31

-975,42

-26,95

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.497,09

44,06

2.540,25

32,00

-956,84

-27,36

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

2.604,81

32,82

1.702,87

21,45

-901,94

-34,63

 

Trong đó: đất trồng lúa

1.430,69

18,02

1.179,95

14,87

-250,74

-17,53

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

892,28

11,24

837,38

10,55

-54,90

-6,15

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

112,18

1,41

89,06

1,12

-23,12

-20,61

1.3

Đất nông nghiệp khác

10,00

0,13

14,54

0,18

4,54

45,40

2

Đất phi nông nghiệp

4.161,59

52,43

5.232,95

65,93

1.071,36

25,74

2.1

Đất ở

604,95

7,62

859,84

10,83

254,89

42,13

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

160,64

2,02

70,04

0,88

-90,60

-56,40

2.1.1

Đất ở tại đô thị

444,31

5,60

789,80

9,95

345,49

77,76

2.2

Đất chuyên dùng

3.097,97

39,03

3.921,27

49,40

823,30

26,58

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

25,66

0,32

43,49

0,55

17,83

69,49

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2.157,05

27,18

2.158,92

27,20

1,87

0,09

2.2.2.1

Đất quốc phòng

2.147,74

27,06

2.148,32

27,07

0,58

0,03

2.2.2.2

Đất an ninh

9,31

0,12

10,60

0,13

1,29

13,86

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

181,72

2,29

391,07

4,93

209,35

115,20

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

53,22

0,67

90,93

1,15

37,71

70,86

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

126,65

1,60

298,40

3,76

171,75

135,61

2.2.3.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

1,85

0,02

1,74

0,02

-0,11

-5,95

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

733,54

9,24

1.327,79

16,73

594,25

81,01

2.2.4.1

Đất giao thông

371,80

4,68

779,83

9,82

408,03

109,74

2.2.4.2

Đất thủy lợi

255,35

3,22

236,00

2,97

-19,35

-7,58

2.2.4.3

Đất tải năng lượng, truyền thông

0,46

0,01

0,46

0,01

0

0

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

24,57

0,31

114,72

1,45

90,15

366,91

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

6,85

0,09

18,44

0,23

11,59

169,20

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

39,71

0,50

92,05

1,16

52,34

131,81

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

10,38

0,13

51,83

0,65

41,45

399,33

2.2.4.8

Đất chợ

4,45

0,06

14,53

0,18

10,08

226,52

2.2.4.9

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

19,87

0,25

19,87

0,25

0

0

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,10

0,00

0,06

0,00

-0,04

-40,00

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

26,91

0,34

24,94

0,31

-1,97

-7,32

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

161,37

2,03

97,80

1,23

-63,57

-39,39

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

266,11

3,35

284,93

3,59

18,82

7,07

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

4,28

0,05

44,17

0,56

39,89

932,01

3

Đất chưa sử dụng

156,70

1,97

60,76

0,77

-95,94

-61,23

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

152,51

1,92

56,57

0,71

-95,94

-62,91

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

4,19

0,05

4,19

0,05

0

0

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

LOẠI ĐẤT

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.007,76

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

951,38

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

709,78

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

155,05

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

241,60

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

55,77

1.3

Đất nông nghiệp khác

0,61

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

89,38

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

56,73

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

32,65

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

37,10

3.1

Đất chuyên dùng

19,90

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,72

3.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,25

3.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,90

3.1.4

Đất có mục đích công cộng

16,03

3.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,20

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

10,64

3.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

6,10

3.5

Đất phi nông nghiệp khác

0,26

c) Diện tích đất phải thu hồi:

STT

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

863,85

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

818,57

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

626,50

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

192,07

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

45,03

1.3

Đất nông nghiệp khác

0,25

2

Đất phi nông nghiệp

232,23

2.1

Đất ở

86,31

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

24,50

2.1.2

Đất ở tại đô thị

61,81

2.2

Đất chuyên dùng

68,16

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3,27

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2,82

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

11,67

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

50,40

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,74

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

59,36

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

15,86

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0,80

 

Cộng

1.096,08

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

27,19

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

27,19

2

Đất phi nông nghiệp

68,75

2.1

Đất ở

14,74

2.2

Đất chuyên dùng

50,73

2.3

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

3,11

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

0,17

 

Cộng

95,94

e) Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/10.000, báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm do Ủy ban nhân dân thành phố lập kèm theo Quyết định này.

2. Các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch.

STT

LOẠI ĐẤT

Năm hiện trạng 2006

Các năm trong kỳ kế hoạch (ha)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

7.937,56

7.937,56

7.937,56

7.937,56

7.937,56

1

Đất nông nghiệp

3.619,27

3.428,40

3.114,27

2.857,63

2.643,85

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.497,09

3.306,53

2.997,51

2.742,24

2.540,25

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

2.604,81

2.431,95

2.143,08

1.901,03

1.702,87

 

Trong đó: đất trồng lúa

1.430,69

1.378,38

1.300,43

1.235,15

1.179,95

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

892,28

874,58

854,44

841,22

837,38

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

112,18

111,87

103,84

100,98

89,06

1.3

Đất nông nghiệp khác

10,00

10,00

12,92

14,41

14,54

2

Đất phi nông nghiệp

4.161,59

4.380,62

4.725,43

5.000,68

5.232,95

2.1

Đất ở

604,95

661,73

726,26

800,67

859,84

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

160,64

159,61

149,34

143,72

70,04

2.1.2

Đất ở tại đô thị

444,31

502,12

576,92

656,95

789,80

2.2

Đất chuyên dùng

3.097,97

3.276,66

3.561,19

3.754,48

3.921,27

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

25,66

28,66

34,87

37,50

43,49

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2.157,05

2.157,73

2.155,93

2.157,64

2.158,92

2.2.2.1

- Đất quốc phòng

2.147,74

2.147,74

2.147,24

2.147,04

2.148,32

2.2.2.2

- Đất an ninh

9,31

9,99

8,69

10,60

10,60

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

181,72

215,95

269,40

328,53

391,07

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

53,22

61,95

74,53

87,10

90,93

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

126,65

152,15

193,02

239,69

298,40

2.2.3.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

1,85

1,85

1,85

1,74

1,74

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

733,54

874,32

1.100,99

1.230,81

1.327,79

2.2.4.1

Đất giao thông

371,80

454,45

626,77

722,66

779,83

2.2.4.2

Đất thủy lợi

255,35

251,36

245,02

241,71

236,00

2.2.4.3

Đất tải năng lượng, truyền thông

0,46

0,46

0,46

0,46

0,46

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

24,57

35,48

60,47

84,19

114,72

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

6,85

15,92

18,46

18,44

18,44

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

39,71

57,58

75,02

79,95

92,05

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

10,38

32,42

43,42

48,90

51,83

2.2.4.8

Đất chợ

4,45

6,72

11,44

14,57

14,53

2.2.4.9

Đất di tích, danh thắng

19,87

19,87

19,87

19,87

19,87

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,10

0,06

0,06

0,06

0,06

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

26,91

26,72

25,88

25,61

24,94

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

161,37

147,66

129,93

112,45

97,80

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

266,11

263,84

270,33

277,47

284,93

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

4,28

4,01

11,84

29,99

44,17

3

Đất chưa sử dụng

156,70

128,54

97,86

79,25

60,76

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

152,51

124,35

93,67

75,06

56,57

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

4,19

4,19

4,19

4,19

4,19

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ

Chia theo các năm (ha)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.007,76

204,62

330,76

258,47

213,91

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

951,38

199,31

314,46

246,27

191,34

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

709,78

134,68

247,72

186,46

140,92

 

trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

155,05

29,97

52,61

42,11

30,37

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

241,60

64,63

66,74

59,81

50,43

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

55,77

5,31

16,03

11,86

22,57

1.3

Đất nông nghiệp khác

0,61

 

0,27

0,34

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

89,38

19,19

22,18

23,18

24,83

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

56,73

14,19

14,18

14,18

14,18

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

38,05

8,18

12,42

9,38

8,07

3.1

Đất chuyên dùng

20,85

4,98

7,60

4,80

3,47

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,72

0,45

0,27

 

 

3.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,25

 

0,25

 

 

3.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,90

1,14

1,76

 

 

3.1.4

Đất có mục đích công cộng

16,98

3,39

5,32

4,80

3,47

3.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,20

 

 

 

0,20

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

10,64

2,36

3,20

2,50

2,58

3.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

6,10

0,84

1,62

1,82

1,82

3.5

Đất phi nông nghiệp khác

0,26

 

 

0,26

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích thu hồi trong kỳ

Chia theo các năm (ha)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

863,85

167,61

294,78

219,80

181,67

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

818,57

163,87

283,20

210,06

161,45

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

626,50

113,01

228,28

162,34

122,88

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

192,07

50,86

54,92

47,72

38,58

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

45,03

3,74

11,55

9,52

20,22

1.3

Đất nông nghiệp khác

0,25

 

0,03

0,22

 

2

Đất phi nông nghiệp

232,23

47,61

80,24

57,51

46,88

2.1

Đất ở

86,31

16,11

34,97

17,19

18,04

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

24,50

4,49

11,53

5,45

3,03

2.1.2

Đất ở tại đô thị

61,81

11,62

23,44

11,74

15,01

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3,27

1,90

0,92

0,34

0,11

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2,82

0,38

2,01

0,25

0,18

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

11,67

4,40

6,29

0,44

0,54

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

50,40

9,82

15,08

14,22

11,29

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,74

0,33

0,71

0,15

0,55

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

59,36

12,66

16,66

16,44

13,61

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

15,86

1,76

3,57

8,19

2,34

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0,80

0,25

0,03

0,29

0,23

 

Cộng

1.096,08

215,22

375,01

277,30

228,55

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

27,19

13,75

13,44

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

27,19

13,75

13,44

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

68,75

14,41

17,24

18,61

18,49

2.1

Đất ở

14,74

6,67

2,84

2,67

2,56

2.2

Đất chuyên dùng

50,73

7,74

14,40

12,66

15,93

2.3

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

3,11

 

 

3,11

 

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

0,17

 

 

0,17

 

 

Cộng

95,94

28,16

30,68

18,61

18,49

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và thẩm quyền quy định tại Luật Đất đai;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy sản, Công nghiệp, Thương mại và Du lịch, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Thể dục Thể thao, Văn hoá - Thông tin, Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Nghị