Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng về Kiểm dịch y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 39/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 07/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 07 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG VỀ KIỂM DỊCH Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2402/TTr-SYT ngày 19/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng về Kiểm dịch y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế,Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnhvà các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG VỀ KIỂM DỊCH Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh |
Cửa khẩu Cảng Hòn La; Cửa khẩu Cảng Gianh; |
Thực hiện theo quy định tại mục IV, Phần B, Phụ lục kèm theo Thông tư số 240/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
1. Luật Phòng, chống bệnh Truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007; 2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới; 3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập. |
Không |
2 |
Thủ tục kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không: 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ. - Thời gian cấp GCN miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/ chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế: + Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay; + Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế. + Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột. + Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. |
Cửa khẩu Cha Lo; Cửa khẩu Cảng Hòn La; Cửa khẩu Cảng Gianh; Cửa khẩu Cảng hàng không Đồng Hới |
Thực hiện theo quy định tại mục I, II, III, IX, Phần B, Phụ lục kèm theo Thông tư số 240/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
1. Luật Phòng, chống bệnh Truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007; 2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới; 3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập. |
Không |
3 |
Thủ tục kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. |
Cửa khẩu Cha Lo; Cửa khẩu Cảng Hòn La; Cửa khẩu Cảng Gianh; Cửa khẩu Cảng hàng không Đồng Hới |
Thực hiện theo quy định tại mục VI, X, Phần B, Phụ lục kèm theo Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
1. Luật Phòng, chống bệnh Truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007; 2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới; 3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập. |
Không |
4 |
Thủ tục kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt |
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. |
Cửa khẩu Cha Lo; Cửa khẩu Cảng Hòn La; Cửa khẩu Cảng Gianh; Cửa khẩu Cảng hàng không Đồng Hới |
Thực hiện theo quy định tại mục V, Phần B, Phụ lục kèm theo Thông tư số 240/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
1. Luật Phòng, chống bệnh Truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007; 2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới; 3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập. |
Không
|
5 |
Thủ tục kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học mô, bộ phận cơ thể người |
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. |
Cửa khẩu Cha Lo; Cửa khẩu Cảng Hòn La; Cửa khẩu Cảng Gianh; Cửa khẩu Cảng hàng không Đồng Hới |
Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người: 6.5 USD/lần kiểm tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận |
1. Luật Phòng, chống bệnh Truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007; 2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới; 3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập. |
Không |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
T-QBI-278784-TT TTHC số 01, Mục 1, Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/ chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền |
Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. |
2 |
T-QBI-281419-TT TTHC số 02, Mục 1, Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận Tiêm chủng Quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. |
3 |
T-QBI-281423-TT TTHC số 03, Mục 1, Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. |
4 |
T-QBI-281429-TT TTHC số 01, Mục 2, Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro, tro cốt |
Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. |
5 |
T-QBI-281426-TT TTHC số 02, Mục 2, Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với hàng hóa, phương tiện vận tải nhập khẩu, xuất khẩu |
Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. |
6 |
T-QBI-050846-TT Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận xử lý y tế |
Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. |
Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ một cửa liên thông giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 2207/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hành chính sự nghiệp và lĩnh vực Đầu tư bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/12/2019 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2019 quy định về khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Công an tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 27/08/2019
Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 4921/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch xây dựng, chuyển đổi, mở rộng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 89/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 25/06/2018
Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường” trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất, để tính bồi thường về đất cho hộ dân thuộc công trình Trạm biến áp 110KV Khu công nghiệp Hàm Kiệm và đường dây đấu nối, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 Ban hành: 25/11/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Thông tư 240/2016/TT-BTC quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 2207/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng sau khai thác trắng rừng trồng năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp Đơn Dương Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2207/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng và quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 1) Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2015 ban hành mức thu thủy lợi phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2015 kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định, giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định - Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Quyết định 09/2013/QĐ-TTg về Quy định chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Quyết định 4921/QĐ-BYT năm 2011 hướng dẫn Quy trình triển khai kỹ thuật Gene Xpert Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung bảng chi tiết giá cho thuê nhà ở xã hội vào trong Quyết định 1974/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 06/11/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 11/04/2011
Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2005 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Thể dục Thể thao do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 22/07/2005 | Cập nhật: 06/10/2011