Quyết định 39/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2017
Số hiệu: 39/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Trần Thanh Liêm
Ngày ban hành: 10/01/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 10 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh giá tác động thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1570/TTr-STP ngày 22/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành, kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2017.

Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân, dân các huyện, thị xã, thành phố chủ động triển khai Kế hoạch này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn quản lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Cục: KS TTHC - Văn phòng CP;
- Cục CTPN - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;

- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP (Lg,V), Thùy, TH, Web;
- Lưu: V
T.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Trần Thanh Liêm

 

KẾ HOẠCH

RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số
39/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

I. Mục đích, yêu cầu và sản phẩm của Kế hoạch.

1. Mục đích:

Rà soát, đánh giá các thủ tục hành chính (TTHC), quy định có liên quan theo Kế hoạch tại Quyết định này để kịp thời phát hiện sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ những quy định, TTHC không cần thiết, không phù hợp, chồng chéo bảo đảm đơn giản hóa các quy định, TTHC tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân nhưng không ảnh hưởng ti chức năng quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực; Đơn giản hóa và cắt giảm chi phí tuân thủ đối với các TTHC, quy định nêu tại Phụ lục.

Bãi bỏ các hồ sơ giấy tờ mang tính chất hình thức; không yêu cầu cung cấp các hồ sơ, giấy tờ, thông tin mà cơ quan hành chính đã có trong hồ sơ lưu; loại bỏ những yêu cầu, điều kiện không đạt được mục tiêu đặt ra; đơn giản hóa trình tự thực hiện; đa dạng hóa cách thức giải quyết...;

Áp dụng cơ chế liên thông để tăng cường sự phối hợp của các cơ quan nhà nước, giảm chi phí không cần thiết cho cá nhân, tổ chức; phân cấp hoặc kiến nghị phân cấp thực hiện một cách khoa học, tránh quá tải tại các đầu mối giải quyết TTHC;

Qua kết quả rà soát, đánh giá sẽ góp phần cải thiện môi trường kinh doanh, đảm bảo yêu cầu đơn giản hóa TTHC, làm tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính (Par Index), nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh.

2. Yêu cầu:

Việc rà soát, đánh giá TTHC được thực hiện đúng theo hướng dẫn của Bộ Tư pháp tại Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014, đảm bảo nguyên tắc một TTHC được thực hiện là cần thiết, hợp lý, hợp pháp với chi phí thấp nhất.

Áp dụng nguyên tắc công khai, minh bạch, tham vấn người dân, doanh nghiệp và khai thác tối đa các nguồn lực hợp pháp cho việc rà soát, đánh giá TTHC, quy định có liên quan. Huy động sự đóng góp trí tuệ của đông đảo các nhà khoa học, các nhà quản lý, các chuyên gia trong và ngoài khu vực công.

3. Sản phẩm:

Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng được mc đích, yêu cầu đã đề ra.

II. Nội dung thực hiện. (Phụ lục kèm theo)

III. Nguồn kinh phí

Kinh phí thực hiện Quyết định này được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước cấp năm 2017 để thực hiện hoạt động kiểm soát TTHC, ngoài ra các đơn vị có liên quan được huy động các nguồn lực tài chính khác để hỗ trợ hoạt động rà soát TTHC kèm theo Quyết định này.

IV. Tổ chức thực hiện.

1. Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:

- Tổ chức triển khai thực hiện và hoàn thành các nội dung được giao theo Kế hoạch này, trong quá trình thực hiện nếu phát hiện TTHC, quy định hành chính nào có mâu thuẫn, chồng chéo, có nhiều ý kiến phản ảnh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, bổ sung vào Kế hoạch.

- Kết quả thực hiện báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tư pháp) trước ngày 30/6/2017.

- Nội dung Báo cáo gồm:

+ Các biểu mẫu rà soát, đánh giá;

+ Báo cáo tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá (gồm: Nội dung, phương án đơn giản hóa TTHC, các sáng kiến cải cách TTHC; lý do, chi phí cắt giảm khi đơn giản hóa; kiến nghị thực thi).

12. Giao Sở Tư pháp có trách nhiệm:

- Đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các sở, ban, ngành; trả lại và yêu cầu các cơ quan, đơn vị rà soát, đánh giá nếu kết quả thực hiện không đạt mục tiêu đề ra hoặc thực hiện mang tính hình thức; kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê bình những cá nhân, cơ quan, đơn vị không thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này.

- Tổng hợp các phản ánh, kiến nghị, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện Kế hoạch và đề xuất, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời chỉ đạo, giải quyết.

- Tổng hợp kết quả thực hiện của các cơ quan, đơn vị trình Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành có liên quan để đề nghị xem xét, xử lý theo phạm vi, chức năng trước ngày 31/8/2017./.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/LĨNH VỰC ĐƯỢC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Dương)

SỐ TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

CƠ QUAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT

CHỦ TRÌ

PHỐI HỢP

I

 

Sở Thông tin và Truyền thông (03 TTHC)

1

1.

Đăng ký hoạt động cơ sở in

Báo chí, xuất bản

Sở Thông tin và Truyền thông

Sở Tư pháp

2

2.

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

Báo chí, xuất bản

Sở Thông tin và Truyền thông

Sở Tư pháp

3

3.

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Báo chí, xuất bản

Sở Thông tin và Truyền thông

Sở Tư pháp

II

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (07 TTHC)

1

4.

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh

Thể dục Thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Tư pháp

2

5.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong chứng nhận

Thể dục Thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Tư pháp

3

6.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Thể dục Thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Tư pháp

4

7.

Sửa đổi, bổ sung quy định Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Thể dục Thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Tư pháp

5

8.

Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Tư pháp

6

9.

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Tư pháp

7

10.

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Tư pháp

III

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (01 TTHC)

1

11.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau, quả, chè)

Bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Tư pháp

IV

 

Thanh tra tỉnh (05 TTHC)

1

12.

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

Khiếu nại, tố cáo

Thanh tra tỉnh

Sở Tư pháp

2

13.

Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

Khiếu nại, tố cáo

Thanh tra tỉnh

Sở Tư pháp

3

14.

Tiếp công dân tại cấp tỉnh

Tiếp Công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra tỉnh

Sở Tư pháp

4

15.

Xử lý đơn tại cấp tỉnh

Khiếu nại, tố cáo

Thanh tra tỉnh

Sở Tư pháp

5

16.

Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

Thanh tra tỉnh

Sở Tư pháp

V

 

Sở Y tế (44 TTHC)

1

17.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

2

18.

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

3

19.

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản của Sở Y tế (trừ các bnh vin thuc thẩm quyn của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

4

20.

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

5

21.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

6

22.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

7

23.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

8

24.

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

9

25.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

10

26.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

11

27.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

12

28.

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

13

29.

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

14

30.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

15

31.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

16

32.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

17

33.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

18

34.

Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

19

35.

Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

20

36.

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

21

37.

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

22

38.

Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

23

39.

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đi địa điểm

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

24

40.

Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

25

41.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

26

42.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

27

43.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

28

44.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

29

45.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

30

46.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

31

47.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

32

48.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

33

49.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

34

50.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

35

51.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

36

52.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

37

53.

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

38

54.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

39

55.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

40

56.

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

41

57.

Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

42

58.

Đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

43

59.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

44

60.

Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

VI

 

Ban Quản lý các KCN Bình Dương (02 TTHC)

1

61.

Thẩm định thiết kế kỹ thuật

Xây dựng

Ban Quản lý các KCN Bình Dương

Sở Tư pháp

2

62.

Cấp giấy phép lao động

Việc làm

Ban Quản lý của KCN Bình Dương

Sở Tư pháp

VII

 

Ban Quản lý KCN VSIP (01 TTHC)

1

63.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp

 

Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore

Sở Tư pháp

VIII

 

S Tài nguyên và Môi trường (05 TTHC)

1

64.

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm, quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Tư pháp

2

65.

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Tư pháp

3

66.

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Tư pháp

4

67.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền shữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

Đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Tư pháp

5

68.

Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền shữu công trình xây dựng do bị mất

Đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Tư pháp

IX

 

Sở Khoa học và Công nghệ (06 TTHC)

1

69.

Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Tư pháp

2

70.

Cấp chứng nhn đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ nhng trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Tư pháp

3

71.

Đề xuất/đề xuất đặt hàng nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Tư pháp

4

72.

Tuyển chọn, giao trực tiếp cá nhân và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Tư pháp

5

73.

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Tư pháp

6

74.

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên, kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Tư pháp

X

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư (12 TTHC)

1

75.

Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tư pháp

2

76.

Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tư pháp

3

77.

Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tư pháp

4

78.

Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH thành Công ty Cổ phần và ngược lại

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tư pháp

5

79.

Đăng ký tách Công ty TNHH

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tư pháp

6

80.

Đăng ký tách Công ty Cổ phần

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tư pháp

7

81.

Đăng ký hợp nhất một số Công ty thành một Công ty mới

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tư pháp

8

82.

Đăng ký thay đổi thành viên Công ty TNHH

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tư pháp

9

83.

Đăng ký thay đổi thành viên Công ty TNHH hai thành viên trở lên do chuyển nhượng

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tư pháp

10

84.

Đăng ký đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần góp vốn vào tổ chức kinh tế

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tư pháp

11

85.

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tư pháp

12

86.

Thẩm định dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tư pháp

XI

 

Sở Công thương (06 TTHC)

1

87.

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

Sở Công thương

Sở Tư pháp

2

88.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp Thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng Đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)

Thương mại quốc tế

Sở Công thương

Sở Tư pháp

3

89.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp giấy phép thành lập VPĐD bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)

Thương mại quốc tế

Sở Công thương

Sở Tư pháp

4

90.

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

Sở Công thương

Sở Tư pháp

5

91.

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

Sở Công thương

Sở Tư pháp

6

92.

Thông báo chấm dt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

Sở Công thương

Sở Tư pháp

XII

 

Sở Tư pháp (02 TTHC)

1

93.

Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cá nhân

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

 

2

94.

Nhóm thủ tục hành chính có liên quan đến lĩnh vực công chứng (Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập)

Công chứng

Sở Tư pháp

 

XIII

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

1

95.

Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

Sở Tư pháp

2

96.

Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

Sở Tư pháp

3

97.

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

Sở Tư pháp

4

98.

Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

Sở Tư pháp

5

99.

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Hệ thống văn bằng chứng chỉ

Sở Giáo dục và Đào tạo

Sở Tư pháp

6

100.

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Hệ thống văn bằng chứng chỉ

Sở Giáo dục và Đào tạo

Sở Tư pháp

- Số đơn vị có TTHC rà soát, đánh giá: 13

- Số TTHC được rà soát, đánh giá: 100